Ủ
Ỉ
Y BAN NHÂN DÂN T NH Đ NG NAI
Ở
Ộ
ƯƠ
Ồ Ộ NG BINH VÀ XÃ H I
S LAO Đ NG TH
MỘT SỐ NỘI DUNG MỚI CỦA BỘ LUẬT LAO ĐỘNG 2013
Ộ
ồ
Ậ Ộ B LU T LAO Đ NG Ử Ổ ĐÃ S A Đ I NĂM 2012 Đ ng Nai, ngày 10 tháng 8 năm 2013.
2
ị ị
INh ng quy đ nh chung: INh ng quy đ nh chung: ệ c c ng hoàn XHCN Vi ệ c c ng hoàn XHCN Vi
ữ ữ ủ ướ ộ ủ ướ ộ ạ ỳ ọ ạ ỳ ọ
ộ ộ ượ ượ t nam đ t nam đ
c QH c QH i k h p th 3 khóa XIII ngày 18/6/2012 và i k h p th 3 khóa XIII ngày 18/6/2012 và
ứ ứ ngày 01/05/2013. ngày 01/05/2013.
ề ề ề ề ươ ươ
ỉ ỉ ộ ộ ộ ộ ộ ộ
ộ ộ ườ ữ i ườ ữ i i SDLĐ và các quan i SDLĐ và các quan
ộ ộ ệ ệ ộ ộ
ụ ụ
t Nam, ng t Nam, ng
ượ ượ ề ề ậ i h c ngh , t p ngh ề ề ậ i h c ngh , t p ngh ạ ộ ậ i B lu t này. ạ ộ ậ i B lu t này. ườ ọ ườ ọ ị c quy đ nh t ị c quy đ nh t
ệ ạ ệ ạ ướ ướ ệ ệ i Vi i Vi
t nam t nam ự ự ế ế
B LLĐ c a n B LLĐ c a n thông qua t thông qua t ệ ự ể ừ có hi u l c k t ệ ự ể ừ có hi u l c k t ồ ng và 242 đi u. ( cũ 178 Đi u) B LLĐ g m 17 ch ồ ng và 242 đi u. ( cũ 178 Đi u) B LLĐ g m 17 ch ệ ố ề B LLĐ đi u ch nh m i quan h lao đ ng gi a ng ệ ố ề B LLĐ đi u ch nh m i quan h lao đ ng gi a ng ườ ớ ươ ng v i ng lao đ ng làm công ăn l ườ ươ ớ ng v i ng lao đ ng làm công ăn l ớ ự ế ệ h xã h i khác liên quan tr c ti p v i quan h lao đ ng. ớ ự ế ệ h xã h i khác liên quan tr c ti p v i quan h lao đ ng. ố ượ ố ượ ng áp d ng: Đ i t ng áp d ng: Đ i t ườ ệ ộ i lao đ ng Vi 1 Ng ườ ệ ộ i lao đ ng Vi 1 Ng ộ ườ i lao đ ng khác đ và ng ộ ườ i lao đ ng khác đ và ng ộ ườ ử ụ i s d ng lao đ ng 2Ng ườ ử ụ ộ i s d ng lao đ ng 2Ng ộ ườ c ngoài làm vi c t i lao đ ng n 3Ng ộ ườ i lao đ ng n 3Ng c ngoài làm vi c t ứ ổ ơ ch c, cá nhân khác có liên quan tr c ti p 4C quan, t ứ ổ ơ ch c, cá nhân khác có liên quan tr c ti p 4C quan, t ộ ệ ế đ n quan h lao đ ng. ộ ệ ế đ n quan h lao đ ng.
ề ụ ủ Quy n và nghĩa v c a NLĐ. ( Đi u 5)
ọ ệ ự ự
ệ ệ ề ề i đ u có quy n làm vi c và t ọ
ệ ề
ộ
ợ
ề ấ
ơ ấ ộ ệ ả
ề ộ
ể
ườ ạ ộ
ậ
ủ ợ
ộ ệ ợ ậ i t p th . . . ậ ậ ệ ể ả ợ ậ ng phúc l ủ ị
ề ề ủ *Quy n c a NLĐ: ườ ề ọ do l a ch n M i ng ộ ề vi c làm, ngh nghi p, h c ngh và nâng cao trình đ ệ ố ử ề ớ ngh nghi p, không phân bi i tính, dân t đ i s v gi ầ ộ ưỡ t c, thành ph n xã h i, tín ng ng, tôn giáo. ơ ở ươ ưở ớ ỹ ng phù h p v i k năng ngh trên c s H ng l ứ ư ớ ậ ỏ th a thu n v i NSDLĐ, nh ng không th p h n m c ị ể ấ ố ươ i thi u do NN quy đ nh và theo năng xu t, ch t ng t l ượ ủ ệ ượ c b o h lao đ ng, làm ng, hi u q a công vi c, đ l ộ ệ ệ vi c trong đi u ki n lao đ ng an toàn, v sinh lao đ ng, ượ ưở ỉ ngh hàng năm và đ c h ng phúc l ề i lao đ ng có quy n thành l p, gia nh p, ho t Ng ộ ề đ ng công đoàn theo Lu t công đoàn đ b o v quy n và ể ợ ượ ưở i t p th , i ích h p pháp c a mình, đ l c h ả ộ tham gia qu n lý DN theo n i quy c a DN và quy đ nh ậ ủ c a pháp lu t.
ề
ậ
ị
i LĐ có quy n đình công theo quy đ nh c a pháp lu t.
ươ
ứ
ủ
ấ
ủ ị
ng ch m d t HĐLĐ theo đúng quy đ nh c a pháp
ườ Ng ơ Đ n ph lu t.ậ
ụ ủ
* Nghĩa v c a NLĐ.
ấ
ệ
ỏ ướ
ộ
ự ề
ụ ự ộ ườ
ị
ự
i SDLĐ. ủ
ậ ề ả
ể
ộ
ườ ử ụ
ụ ủ
ộ
i s d ng lao đ ng
ề (Đi u 6).
ườ
i SDLĐ.
c LĐTT, ch p NLĐ có nghĩa v th c hi n HĐLĐ, th a ỷ ậ hành k lu t lao đ ng, n i quy LĐ và tuân theo s đi u hành ủ ợ h p pháp c a ng ệ Th c hi n các quy đ nh c a pháp lu t v b o hi m xã h i, ế ể ả b o hi m y t . ề Quy n và nghĩa v c a ng ề ủ *Quy n c a ng ườ
ề
ể
ọ
ầ ỷ ậ
ỷ ậ ậ
ạ
ị
ố ề i SDLĐ có quy n tuy n ch n LĐ, b trí đi u hành Ng ưở ề LĐ theo nhu c u SXKD, có quy n khen th ng và k lu t ủ các vi ph m k lu t LĐ theo quy đ nh c a pháp lu t lao đ ng.ộ
ề ử ạ ể ươ i SDLĐ có quy n c đ i di n đ th
ỏ ướ ượ ộ ng l ệ
ấ
ệ ườ ờ ố ạ ấ ề ề ầ ủ ệ i LĐ.
ệ ệ ườ ng Ng ế ký k t th a c LĐTT trong DN, có trách nhi m c ng ớ tác v i công đoàn bàn b c các v n đ v quan h LĐ, ả c i thi n đ i s ng v t ch t và tinh th n c a ng Đóng c a t m th i n i làm vi c.
* Nghĩa v c a ng
ườ ỏ ướ ự ệ
ườ ắ ớ
ể
ế
ạ ớ ậ ế
ố ử ố
ự
ỉ
ẩ ự ệ
ả ấ ng và xu t trình khi có
ộ ề ẩ ậ ờ ơ ử ạ ườ ụ ủ i SDLĐ. ụ th c hi n HĐLĐ, th a c Ng i SDLĐ có nghĩa v ớ ậ ỏ ữ tôn LĐTT và nh ng th a thu n khác v i ng i LĐ, ọ ự tr ng danh d , nhân ph m và đ i s đúng đ n v i NLĐ. ơ ệ ế ậ th c hi n đ i tho i v i t p th lao Thi t l p c ch và ủ ạ ộ và th c hi n nghiêm ch nh quy ch dân ch i DN đ ng t ở ơ ở. c s ổ ươ ậ ổ L p s qu n lý lao đ ng, s l ầ ơ c quan có th m quy n yêu c u.
ộ ử ụ , k t
ị ạ ộ
ớ ơ
ộ ỳ ạ ộ ươ ng. đ a ph c v lao đ ng
ả ố
ệ ượ
ế ậ ậ ượ ạ ng l
ệ ẳ
ợ ự ệ ợ c xác l p ỏ ố ng, th a thu n nguy n, thi n trí, bình đ ng, h p tác, ủ i ích h p pháp c a nhau, th c hi n
ợ ế
ườ
ố
ớ ơ ị ổ ủ ệ ị
ủ ệ ề ộ ợ ợ
ể ừ Khai trình s d ng lao đ ng trong vòng 30 ngày ắ ầ ngày b t đ u ho t đ ng và đ nh k báo cáo tình hình ộ ổ thay đ i lao đ ng trong quá trình ho t đ ng v i c quan ở ị ướ ề qu n lý nhà n ệ ữ M i quan h gi a NSDLĐNLĐ. ữ ộ Quan h lao đ ng gi a NSDLĐ và NLĐ đ ươ và ti n hành qua đ i tho i, th ắ ự ệ theo nguyên t c t ề ọ tôn tr ng quy n và l ề ầ ủ ữ đ y đ nh ng đi u đã cam k t. i SDLĐ tham gia cùng v i c quan Công đoàn và ng ướ ể ệ ự c xây d ng m i quan h hài hòa, n đ nh đ nhà n ế ộ ti n b , giám sát vi c thi hành các quy đ nh c a pháp ậ ề i ích h p pháp c a lu t v lao đ ng, b o v quy n và l ườ ườ ng ả i SDLĐ. i LĐ và ng
ỏ
ậ
ữ
ữ ộ
ớ
ữ
ườ ậ ợ ơ
c khuy n khích nh ng th a thu n i lao đ ng có nh ng i h n so v i nh ng quy
ế ướ Nhà n ả ả b o đ m cho ng ệ ề đi u ki n thu n l ậ ị đ nh c a pháp lu t.
ệ
ề
ề
ạ
ộ ậ ấ
ướ
c, ng
ế
ả
ả ề
ả
ộ
ủ IIVi c làm. ( Đi u 9Đi u 14). ạ ộ ệ Vi c làm là ho t đ ng lao đ ng t o ra thu ị ậ nh p mà không b pháp lu t c m. ộ ườ i SDLĐ và xã h i có trách Nhà n ệ ệ i quy t vi c làm, b o nhi m tham gia gi ườ ả đ m cho ng i có kh năng lao đ ng đ u ệ ơ ộ có c h i có vi c làm.
ồ
ợ
ộ ề
ụ ợ ồ
ữ
ườ
ộ .( Đi u 15) ậ
ề ườ i SDLĐ v i LĐ và ng ụ ề ệ ng, đi u ki n làm vi c, quy n và nghĩa v
ỗ
c làm thành
ữ
ả
ượ 01 b n.
ườ ướ
ả i SDLĐ gi ể i 03 tháng, các bên có th
ờ
ề : ( Đi u 17) ợ
ượ
ế
ậ
ỏ
c trái pháp lu t, th a
M c 1: H p đ ng lao đ ng H p đ ng lao đ ng ự ỏ HĐLĐ là s th a thu n gi a ng ề ệ ả ươ ệ vi c làm có tr l ệ ủ c a m i bên trong quan h LĐ. ề ứ : ( Đi u 16) Hình th c HĐLĐ ế ằ ả ượ c giao k t b ng văn b n và đ +HĐLĐ ph i đ ữ ả ườ ả 02 b n, ng 01 b n, ng i LĐ gi ờ ạ ệ ố ớ Đ i v i công vi c có th i h n d ằ ế giao k t HĐLĐ b ng l i nói. ế ắ Nguyên t c giao k t HĐLĐ ự ệ ẳ ệ +T nguy n, bình đ ng, thi n trí, h p tác, trung th c ư +T do giao k t HĐLĐ nh ng không đ ộ ạ ứ ướ
ự ự c LĐTT và đ o đ c xã h i.
ấ ế ụ ướ c khi giao k t
ề ệ ả ệ
ờ ờ ờ ể ề ươ ị ơ ngh ng i, ti n l
ộ ọ ộ ổ ớ
ấ ườ ỹ ấ ả i lao đ ng ph i cung c p thông tin cho NSDLĐ ơ ư i tính, n i c trú, trình đ h c v n, ỏ ứ ậ i
ượ ườ i SDLĐ không đ c làm khi giao
ằ b n chính gi y t
ỉ ằ ả
ấ ờ tùy thân, văn b ng, chúng ch ự ả ệ ệ ệ ề ả Nghĩa v cung c p thông tin tr HĐLĐ. ề ườ ấ i SDLĐ ph i cung c p thông tin cho NLĐ v +Ng ờ ệ ệ công vi c, đi u ki n làm vi c, đ a đi m làm vi c, th i ỉ ệ làm vi c, th i gi ng, BHXH, gi BHYT,. . . . ườ +Ng ề ọ v h tên, tu i, gi ộ trình đ chuyên môn k thu t, s c kh e . . . mà ng SDLĐ yêu c u.ầ ữ Nh ng hành vi ng ế . k t HĐLĐ ữ ả +Gi ầ ệ ả +Yêu c u NLĐ ph i th c hi n bi n pháp b o đ m b ng ự ặ ti n ho c tài s n cho vi c th c hi n HĐLĐ.
ề
ườ
ườ
ự
ớ ệ
ể ả ả ế
ợ
ớ
ế
ủ
ng h p giao k t HĐLĐ v i nhi u ng ườ
ị
ệ
ự
ủ
ạ
ố
ẫ ng d n t
ạ
ạ . ( có 3 lo i HĐLĐ) ị
ể
ấ
ị ồ
ộ
ứ
ệ
ơ
ế i Ng i LĐ có th giao k t HĐLĐ v i nhi u ng ủ ả ư SDLĐ, nh ng ph i b o đ m th c hi n đày đ các ộ n i dung đã giao k t. ườ ề ườ i +Trong tr ệ i lao SDLĐ, vi c tham gia BHXH, BHYT c a ng ủ ộ đ ng th c hi n theo quy đ nh c a Chính ph . ướ i NĐ s 44/2013/NĐCP ngày ( h 10/5/2013). Lo i HĐLĐ ờ ạ : Là HĐ mà trong HĐLĐ không xác đ nh th i h n ờ ờ ạ đó hai bên không xác đ nh th i h n, th i đi m ch m ệ ự ủ ợ ứ d t hi u l c c a h p đ ng. ợ EX: cán b văn phòng, th may trong các Cty may, th s n trong các nhà máy s n ( t c là các công vi c ủ ứ
ụ
ệ
ợ ơ ớ ng v i nhi m v chính c a nhà máy).
ị
ờ
ả
ể ờ
ặ
ờ ạ
ặ
1,2 ho c 3 năm thì k t thúc.
ộ
ặ ạ
ướ
ệ
ộ ụ ho c theo m t ờ i 12
ộ
ố
ệ
ng hàng hóa, Xây ng, nhà làm vi c mà
ờ ạ : Là HĐ mà trong ị HĐLĐ xác đ nh th i h n ấ ờ ạ đó hai bên xác đ nh th i h n, th i đi m ch m ệ ự ủ ừ ứ d t hi u l c c a HĐ trong kho ng th i gian t ế ủ đ 12 tháng đ n 36 tháng. ơ ệ EX: Công vi c theo đ n đ t hàng mà th i h n ế ừ t HĐ lao đ ng theo mùa v ị ấ công vi c nh t đ nh có th i h n d tháng. ố ượ ế EX. B c x p m t kh i l ự ưở d ng 1 nhà kho, nhà x ờ ạ ướ th i h n d
i 12 tháng. . . ..
ườ
ế ụ
ớ
ế
ở
ị
ế ờ ạ
ụ ướ
ờ ạ ướ
ộ
ừ
ấ
ợ
ng xuyên t ế ế ộ
ả
ỉ
ặ
ả
ờ
ỉ
ờ ạ ướ Khi HĐLĐ (có th i h n 1236 tháng và d i 12 tháng) ế ạ ẫ ệ h t h n mà ng i LĐ v n ti p t c làm vi c thì trong ế ạ ể ừ ờ ạ ngày HĐLĐ h t h n, hai bên th i h n 30 ngày, k t ế ế ớ ả ph i ký k t HĐLĐ m i, n u không ký k t HĐLĐ m i, thì HĐ đã giao k t (1236 tháng) tr thành HĐLĐ không xác đ nh th i h n, HĐLĐ theo mùa v , d i 12 ở tháng tr thàng HĐLĐ 24 tháng. ế ặ ụ ượ Không đ c giao k t HĐLĐ theo mùa v ho c theo ấ ị ể ệ m t công vi c nh t đ nh mà th i h n d i 12 tháng đ ườ ệ ữ làm nh ng công vi c có tính ch t th 12 ả ừ ườ tháng tr lênở ng h p ph i thay th NLĐ đi , tr tr ả ự ụ làm nghĩa v quân s , ph i ngh theo ch đ thai s n ấ ạ ho c ph i ngh có tính ch t t m th i khác.
ề ộ ủ
ỉ ệ ườ ặ ủ ườ ạ i đ i di n i SDLĐ ho c c a ng
ớ ỉ ơ ư i tính, đ a ch n i c
ố
ị ủ ờ ờ
ị
h p pháp khác c a NLĐ. ờ ệ làm vi c, th i gi ờ ạ ể ơ ệ
ạ ệ ng ỉ ngh ề ệ ng, đ a đi m làm vi c, th i h n HĐ, đi u ế ộ ả ch đ ộ ỹ ng nâng cao trình đ k ộ ồ ưỡ ậ ươ , đào t o b i d
ườ ữ ế ể ớ i SDLĐ v i ng
ề ợ ộ
ế ớ ư ợ
N i dung c a HĐLĐ ( Đi u 23) ị +Tên và đ a ch ng ợ h p pháp. ọ +H và tên, ngày tháng năm sinh, gi ấ ờ ợ ặ trú, s CMND ho c gi y t ờ ả ệ + Công vi c ph i làm, th i gi ể ề ươ ng i, ti n l ki n an toàn, v sinh lao đ ng, b o hi m XH, nâng b c l năng ngh .ề ườ +HĐLĐ có th giao k t gi a ng i ặ ỷ ượ đ c u quy n h p pháp thay m t cho m t nhóm NLĐ. ườ ệ ự Trong tr ng h p này HĐ có hi u l c nh ký k t v i ườ ừ i. t ng ng
ộ
ủ
ượ
ộ i lao đ ng đ ố ủ
ủ
ườ ệ ố
ụ ụ
ề ế
ườ
ồ
ổ
ử ổ ể
ữ
ử
ổ
ộ
ằ
ớ
ệ ự ủ
ự
ế
ệ
ườ
ậ
ừ ngày 2 bên ký k t, tr ậ ặ ng h p 2 bên có th a thu n khác ho c pháp lu t
ề
ố ớ c +N i dung c a HĐLĐ đ i v i ng ố thuê làm Giám đ c trong doanh nghi p có v n c a Nhà ị ướ c do Chính ph quy đ nh.( NĐ s 44/2013/NĐCP n ngày 10/5/2013). Ph l c HĐLĐ. ( Đi u 24) ữ i SDLĐ và NLĐ có +Khi HĐLĐ đã ký k t gi a ng ụ ụ ợ ữ nh ng s a đ i, b sung thì dùng ph l c h p đ ng lao ổ ộ đ ng đ ghi nh ng n i dung s a đ i, b sung, không ầ c n thay b ng HĐLĐ m i. ề Hi u l c c a HĐLĐ.( Đi u 25) ể ừ +HĐLĐ có hi u l c k t ỏ ợ tr ị có quy đ nh khác. ề ử ệ Th vi c ( Đi u 26 Đi u 29).
ậ
ườ
ề ệ
ề
ờ ủ
ử ệ
ỏ ụ ủ
ượ
ộ
ử ệ ỹ
ỏ
ệ
ộ
ớ ộ ệ
ấ
ấ
ệ ố ớ ả ố ớ ề ệ
ậ ậ ệ
ệ ớ
ử ệ
ề
ờ
ỷ ỏ ả
ỏ ồ
ử
ướ ạ
ầ
ế ậ
ệ ệ
ầ
ả
ậ ườ ỏ ậ
ư
ệ
ậ
ỏ
ử ườ i LĐ th a thu n v vi c làm th , th i i SDLĐ và ng +Ng ề ươ ề ng c a gian th vi c, v quy n, nghĩa v c a hai bên. Ti n l ứ ươ c p ấ ấ ằ ử ệ ít nh t b ng 85% m c l ờ ng NLĐ trong th i gian th vi c ờ ậ ủ cũ 75%) Th i gian th vi c không đ b c c a công vi c đó.( c ậ qúa 60 ngày đ i v i lao đ ng chuyên môn k thu t cao ( công ượ ộ ạ ọ c ) và không vi c đòi h i ph i có trình đ đ i h c m i làm đ ỹ ầ qúa 30 ngày đ i v i lao đ ng c n trình đ chuyên môn k thu t ỹ trung c p ngh , trung c p chuyên nghi p, công nhân k thu t, ụ không quá 6 ngày làm vi c v i công vi c nhân viên nghi p v , khác. ỗ +Trong th i gian th vi c, m i bên có quy n hu b th a ầ thu n làm th mà không c n báo tr c và không ph i b i ử ng n u công vi c làm th không đ t yêu c u mà 2 bên đã th ử ạ th a thu n. Khi vi c làm th đ t yêu c u thì NSDLĐ ph i ứ nh n NLĐ vào làm vi c chính th c nh đã th a thu n.
ề
ụ ự
ế
ườ
ệ ệ
ộ
ự ỏ
ả ấ
ệ i giao k t th c hi n. ạ
ụ
ặ ệ
ộ
ầ
ướ ờ
ừ ự ố ệ ề ạ ư
ừ ườ
ộ
không đ , tr tr
ờ
ướ
ườ
ấ
ả
ạ i SDLĐ ph i báo tr ệ
ệ c cho NLĐ bi ờ ạ ạ
ớ ứ
ủ
ế
ỏ ệ ng theo công vi c m i, n u ti n l
ệ ả ươ c tr l
ệ ự M c 2: Th c hi n HĐLĐ Th c hi n HĐLĐ ( Đi u 3032) +Công vi c theo HĐLĐ ph i do ng ặ +Khi g p khó khăn đ t xu t ho c do thiên tai, h a ho n, ụ ắ ệ ị d ch b nh, áp d ng bi n pháp ngăn ng a, kh c ph c tai ặ ệ ề ạ n n lao đ ng, bênh ngh nghi p, s c đi n n c ho c ể ượ ườ c quy n t m th i chuy n i SDLĐ đ nhu c u SXKD ng c ượ ớ ệ NLĐ làm công vi c khác so v i HĐLĐ, nh ng ồ ệ ộ qúa 60 ngày làm vi c c ng d n trong m t năm ng ủ ợ ượ ự ồ c s đ ng ý c a NLĐ. h p đ ớ ể +Khi t m th i chuy n NLĐ làm vi c khác so v i HĐLĐ, ế ướ t tr c ít nh t ng ố ờ 03 ngày làm vi c, thông báo rõ th i h n t m th i và b trí ủ ớ ợ công vi c phù h p v i s c kh e, gi i tính c a NLĐ, NLĐ ề ươ ớ ượ đ ng c a công
ớ
ấ
ệ
ệ
ượ
ữ c gi ệ
ơ ờ ạ
ơ
ấ
ủ
ả ằ ố ng t
ề
ườ
ư ể i thi u vùng do Chính ph quy đ nh. ợ ạ
ụ ạ
ệ
ấ
ư ắ
ệ
ị ạ ả ng giáo d
ữ
ề
ạ
ườ ơ ở ộ ậ
ệ
ậ ứ
ế ụ
ẩ
ấ
ề ế ơ ở
ưở ờ ạ
ề
ẩ
nguyên vi c m i th p h n TL công vi c cũ thì đ ớ TL cũ trong th i h n 30 ngày. TL theo công vi c m i ít ấ ượ c th p h n nh t ph i b ng 85% TL cũ nh ng không đ ứ ươ ị m c l Các tr ng h p t m hoãn HĐLĐ ( Đi u 32): ự +NLĐ đi làm nghĩa v quân s . ữ +NLĐ b t m giam, t m gi ụ ế ị +NLĐ ph i ch p hành quy t đ nh áp d ng bi n pháp đ a ưỡ ơ ở ư ng, đ a vào c s cai nghi n b t vào tr ộ ụ ắ ộ bu c, c s giáo d c b t bu c. ị ủ +Lao đ ng n mang thai theo quy đ nh t i Đi u 156 c a ơ ở ữ ủ ộ B lu t này (có xác nh n c a c s khám b nh, ch a ệ ẽ ậ ệ ế b nh có th m quy n ch ng nh n n u ti p t c làm vi c s ộ ờ ạ ạ ả ng x u đ n thai nhi, th i h n t m hoãn tùy thu c nh h ỉ ữ ệ vào th i h n do c s khám, ch a b nh có th m quy n ch ị đ nh).
ỏ
ợ
ườ
ớ
ạ
ệ
ườ
ả
ợ
ề ườ ườ
ố ả i LĐ ph i có m t t ậ ỏ
ậ
ậ ờ ạ ạ ế ngày h t th i h n t m ị ợ ườ ng h p quy đ nh t i ặ ạ ơ i n i làm vi c và ừ ệ ở ạ i làm vi c, tr i SDLĐ ph i nh n NLĐ tr l ng h p 2 bên có th a thu n khác.
ờ
ệ
ệ
ắ
ớ
ờ
ờ ầ
ườ
ệ
ộ
ị ặ
ủ ọ
ượ
ưở
c h
ậ ườ i SDLĐ. ờ ụ
ng ệ ư i và nghĩa v nh NLĐ làm vi c
ng, các quy n l
ng h p khác do 2 bên th a thu n. +Các tr ể ừ Trong vòng 15 ngày, k t hoãn HĐLĐ đ i v i các tr Đi u 32 ng ng tr ọ NLĐ làm vi c không ch n th i gian. ơ +Là NLĐ có th i gian làm vi c ng n h n so v i th i ặ ng theo ngày ho c theo tu n gian làm vi c bình th ề ượ c quy đ nh trong pháp lu t v lao đ ng, đ ị TULĐTT ho c quy đ nh c a ng ệ +NLĐ làm vi c không tr n th i gia đ ề ợ ươ l ờ ọ tr n th i gian.
ấ
ứ
ề
ụ ử ổ
ử ổ ổ ổ
ế
ự
ổ
ả
ệ
ấ ử
ữ
ầ
ổ
ế
ỏ
ệ ặ
ồ
ợ
ớ
ế ụ
ự
ế
ệ
ậ
ỏ
M c 3: S a đ i, b sung, ch m d t HĐLĐ S a đ i, b sung HĐLĐ. (Đi u 35) ệ +Trong quá trình th c hi n HĐLĐ, n u bên nào ộ ổ ầ ử có yêu c u s a đ i, b sung n i dung HĐLĐ thì ế ướ c ít nh t 03 ngày ph i báo cho bên kia bi t tr ổ ộ ề làm vi c v nh ng n i dung c n s a đ i, b sung. ợ ậ ườ ng h p 2 bên th a thu n thì ti n hành vi c +Tr ụ ụ ằ ổ ổ ử s a đ i, b sung b ng ph l c h p đ ng ho c ế giao k t HĐLĐ m i. +N u không th a thu n thì ti p t c th c hi n HĐLĐ đã giao k t.ế
ấ ề ươ ườ ợ ng h p đ ứ ng nhiên ch m d t HĐLĐ (Đi u
ồ ợ ả ạ ừ ườ tr tr ng h p quy đ nh t
ợ ố ớ ( đ i v i ng
ệ ế ượ ị i kho n ộ ườ i lao đ ng là c kéo dài HĐLĐ cho h t nhi m
ứ ỏ
ệ ấ ề ờ ổ
ủ ư ng h u ị ế ườ ng l ườ ị ấ ử ặ
ệ ự
ố ấ ườ ế
ệ ặ
ấ ạ ộ ấ Các tr 36). ế ạ +H t h n h p đ ng, ề ộ ậ ủ 6 Đi u 192 c a B lu t này ộ cán b công đoàn, thì đ ỳ ủ k c a công đoàn) +Đã hoàn thành công vi c theo HĐ ậ +Hai bên th a thu n ch m d t HĐ +Ng i LĐ đ đ/k v th i gian đóng BHXH và tu i ưở ươ h hình ho c b c m làm +Ng i LĐ b k t án tù giam, t ả ệ công vi c ghi trong HĐLĐ theo b n án, QĐ có hi u l c ậ ủ pháp lu t c a Toà án. ự ị i LĐ ch t, b tòa án tuyên b m t năng l c hành +Ng ự ổ ứ ế vi dân s , m t tích ho c đã ch t, doanh nghi p, t ch c ứ ch m d t ho t đ ng.
ấ
ả ứ
ứ
ế
ng ch m d t HĐLĐ, do thay ặ ặ ho c do
ợ ơ
ứ
ủ
ấ
ị
ườ ờ ướ
ấ ị
ặ ơ
ứ
ề
ấ
ườ
ệ
ể
ệ
ố
ị
ượ
ệ
ệ
ả
ả
ặ ỏ
ậ
ườ ỷ ậ ị ử +Ng i LĐ b x lý k lu t sa th i. ườ ươ ơ +Ng ng ch m d t HĐLĐ i LĐ đ n ph ườ ấ ươ ơ +Ng i SDLĐ đ n ph ổ ơ ấ ệ đ i c c u, công ngh ho c vì lý do kinh t ấ ậ sát nh p, h p nh t, chia tách DN, HTX. ươ ề Quy n đ n ph i ng ch m d t HĐLĐ c a ng ề NLĐ làm theo HĐLĐ xác đ nh th i LĐ ( Đi u 37). ộ ệ ạ h n 1236 tháng ho c m t công vi c nh t đ nh d i ươ ng ch m d t HĐLĐ trong 12 tháng có quy n đ n ph ợ ng h p sau: các tr +Không b trí theo đúng công vi c, đ a đi m làm vi c ề c b o đ m các đi u ki n làm vi c đã ho c không đ th a thu n trong HĐLĐ.
ả
ặ
ượ
ầ ỏ
ứ
ị ưỡ
ủ ả c tr công đ y đ ho c tr công ậ ờ ạ ụ
ng b c
c đãi, qu y r i tình d c, b c
ặ
ả
ự ự ự
ệ ở ướ n
ạ
ượ
ụ
ử
ệ
ổ
ơ ở các c ụ ứ ch c v
c b nhi m gi
ộ
ủ
ả
ầ
ị
ỉ
ỉ
+Không đ không đúng th i h n đã th a thu n trong HĐ. ấ ố ượ ị +B ng lao đ ng.ộ ả +B n thân ho c gia đình th c s có hoàn c nh ể ế ự khó khăn không th ti p t c th c hi n HĐ (do di ư ợ ị ỗ ở ể chuy n ch c ngoài, , đi đ nh c h p pháp ỏ thiên tai, h a ho n, tang tóc) ệ ầ +Đ c b u làm nhi m v chuyên trách ữ ượ ặ quan dân c ho c đ trong b máy NN. ữ +NLĐ n có thai ph i ngh theo ch đ nh c a th y thu c.ố
ạ ề ụ ị ố
ị ừ ệ
ặ ụ ố ớ ố ớ ờ
ướ ấ ị
ư ượ ồ
ệ ộ ướ
ứ ả
ị t tr
ướ c ờ c: Đ i v i HĐLĐ xác đ nh th i ướ
ấ ợ
ứ
ượ ườ ụ ố ớ ướ ố ớ ờ +NLĐ b m đau, tai n n đã đi u tr 90 ngày liên t c ( đ i v i NLĐ làm vi c theo HĐLĐ t 1236 tháng) và ¼ th i gian trong HĐ đ i v i HĐLĐ theo mùa v ho c ờ ạ ộ i 12 tháng theo m t công vi c nh t đ nh có th i h n d ụ ả mà kh năng lao đ ng ch a đ c h i ph c. ờ ạ c: Th i h n báo tr ấ ươ ơ ng ch m d t HĐLĐ, NLĐ ph i báo tr Khi đ n ph ớ ế ố ướ cho NSDLĐ bi ạ i 1 năm). h n ( 1236 tháng và d ướ ố ớ ườ ệ ng h p c ít nh t 3 ngày làm vi c ( đ i v i tr + Báo tr ị ệ ể ố ệ không b trí theo đúng công vi c, đ a đi m làm vi c theo ấ ủ ị ượ ầ ả c đãi, qu y HĐLĐ, không đ c tr công đ y đ , b ng ị ố ộ ị ưỡ ụ ố r i tình d c, b c i LĐ b m ng b c lao đ ng, ng ừ ị ề ạ đau, tai n n đã đi u tr 90 ngày liên t c đ i v i HĐLĐ t i 12 tháng. 1236 tháng và ¼ th i gian đ i v i HĐLĐ d
ướ
ườ
c 30 ngày đ i v i các tr
ố ớ ả
ả ợ ng h p ( b n thân ầ ượ c b u vào các 12 36 tháng, 3 ngày làm
ừ i 12 tháng) ụ ữ
ả
ỉ
ứ ng h p ph n có thai ph i ngh thì căn c
ệ
ả
ữ
ộ
i lao đ ng làm vi c theo HĐLĐ không xác c 45 ngày ( không ph i nêu lý i lao đ ng n đang mang thai.
ị
+Báo tr ặ ho c gia đình có hoàn c nh khó khăn, đ ử ế ụ ệ nhi m v dân c n u là HĐLĐ t ướ ệ ế vi c n u là HĐLĐ d ố ớ ườ ợ + Đ i v i tr ỹ ủ ị ỉ vào ch đ nh c a Bác s . ộ ườ ố ớ Đ i v i ng ướ ờ ạ ị đ nh th i h n thì báo tr ườ ợ ừ ườ ng h p ng do), tr tr ỹ ỉ ( theo ch đ nh c a Bác s ). ấ
ườ
ươ
ơ
ứ
i SDLĐ ấ ng ch m d t
ủ ứ ng ch m d t HĐLĐ c a ng ề i SDLĐ có quy n đ n ph ườ
ợ ng h p sau:
ệ
ườ
ng xuyên không hoàn thành công vi c theo
ủ ươ ề ơ Quy n đ n ph ườ ề Ng ( Đi u 38): HĐLĐ trong các tr +NLĐ th HĐLĐ.
ị
ờ ạ
ị
ề
ị
ố
ừ
ụ ề
ị
ợ ứ
ồ ỏ ủ
ồ
ộ ụ
ờ ư ồ ượ
ế
ữ
ặ
ấ
ệ
ọ ẹ
ư
ả
ả
ắ ỗ
ặ ạ ơ
ờ ạ
ệ
i n i làm vi c sau th i h n
ị +NLĐ làm theo HĐLĐ không xác đ nh th i h n b ố m đau đã đi u tr 12 tháng liên t c, NLĐ làm theo 1236 tháng m đau đã đi u tr 6 tháng liên HĐLĐ t ố ướ ụ i 12 tháng m đau đã t c và NLĐ làm theo HĐLĐ d ả ử ề đi u tr qúa n a th i gian ghi trong h p đ ng, mà kh ụ năng lao đ ng ch a h i ph c, khi s c kh e c a NLĐ ể ế ụ c xem xét đ ti p t c giao k t đã h i ph c thì đ HĐLĐ. ả ạ ả + Do thiên tai, ho ho n ho c nh ng lý do b t kh ườ kháng khác mà ng i SDLĐ đã tìm m i bi n pháp ộ ẫ ụ kh c ph c nh ng v n bu c ph i thu h p SX, gi m ệ ch làm vi c. +NLĐ không có m t t ạ t m hoãn HĐLĐ ( sau 15 ngày).
ờ ướ c
ờ ạ
Th i gian báo tr ị 45 ngày ( HĐLĐ không xác đ nh th i h n) 30 ngày ( HĐLĐ 1236 tháng) ệ ặ ố ớ ườ 3 ngày làm vi c đ i v i tr ộ ụ ợ ố ệ ờ
i 12 tháng.
ứ i SDLĐ không đ ấ ng ch m d t
ườ ượ ợ
ế ị ề ầ ệ ố ủ ị
ố ề ừ ườ ề ưỡ ợ ề
ướ
ụ ng h p m đau và HĐLĐ ấ ị theo mùa v ho c làm m t công vi c nh t đ nh có th i ạ ướ h n d ươ ơ ườ c đ n ph Ng ề ng h p sau ( Đi u 39) HĐLĐ trong các tr ệ ộ ạ ị +NLĐ m đau, b tai n n lao đ ng, b nh ngh nghi p ng theo quy t đ nh c a th y thu c đang đi u tr , đi u d ạ ị ị ố ( tr tr ng h p NLĐ m đau, b tai n n LĐ đã đi u tr ờ ạ ị ề 12 tháng li n HĐLĐ không xác đ nh th i h n, 6 tháng ố ớ ờ ừ ớ v i HĐLĐ t 1236 tháng, ½ th i gian đ i v i HĐLĐ ặ ụ ấ ị ệ mùa v ho c 1 công vi c nh t đ nh d i 12 tháng mà ư ồ ỏ ứ s c kh e ch a h i ph c).
ữ
ườ ệ c NSDLD đ ng ý.
ươ ặ ơ ượ ả
ấ ỉ
ừ ườ ỉ ồ c sa th i ho c đ n ph ế ổ ứ ợ i 12 tháng tu i (tr tr
ế ộ ưở ị ả ng ch đ thai s n theo quy đ nh
ậ
ứ ơ ề
ươ ướ ề ng ch m d t HĐLĐ ( Đi u 40). ứ ấ ng ch m d t ả c nh ng ph i
ư ồ ỉ +NLĐ đang ngh hàng năm, ngh vi c riêng và nh ng ợ tr ng h p khác đ ứ ượ +Không đ ng ch m d t HĐLĐ ả ữ ớ v i NLĐ n vì lý do k t hôn, có thai, ngh thai s n, nuôi ấ ướ ng h p DN ch m d t con d ạ ộ ho t đ ng). ỉ ệ +NLĐ ngh vi c h ủ c a lu t BHXH. ươ ủ ỏ ệ ơ ấ H y b vi c đ n ph ỏ ệ ủ ỗ M i bên có quy n h y b vi c đ n ph ạ ờ ế ướ c khi h t th i h n báo tr HĐLĐ tr ả ượ ả ằ thông báo b ng văn b n và ph i đ c bên kia đ ng ý.
ấ
ậ
ề
ứ
ươ
ng ch m d t HĐLĐ trái pháp lu t (Đi u
ấ
ậ
ứ
ị
ấ
ạ
ứ
ươ ợ
ng ch m d t HĐLĐ trái pháp lu t là các i
ộ ậ
ng h p ch m d t HĐLĐ không đúng quy đ nh t ề
ụ ủ
ươ
ấ
ủ i SDLĐ khi đ n ph
ng ch m
ề
ệ
ả
ậ
ế
ả
ữ
ấ
ộ
ở ạ
ố
ườ
ề
ồ c b i th
ườ
ệ i làm vi c, thì ữ ng TL trong nh ng ngày ả ả i SDLĐ ph i tr
ợ ấ
ơ Đ n ph 41) ơ Đ n ph ườ tr các đi u 37, 38 và 39 c a B lu t LĐ. ơ ườ Nghĩa v c a ng ứ ậ d t HĐLĐ trái pháp lu t (Đi u 42). ở ạ *Ph i nh n NLĐ tr l i làm công vi c theo HĐLĐ đã ả ề ươ ng, BHXH, BHYT trong giao k t và ph i tr ti n l ớ ệ nh ng ngày NLĐ không làm vi c, c ng v i ít nh t 02 ề ươ tháng ti n l ng theo HĐLĐ. ợ ườ *Tr ng h p NLĐ không mu n tr l ượ ngoài ti n đ ệ không làm vi c, BHXH, BHYT, ng ệ tr c p thôi vi c.
ố
ợ
ườ
ở ạ
ồ
ậ ả
ng h p NSDLĐ không mu n nh n NLĐ tr l ề ươ ệ
ữ
ỏ
ệ
ệ ậ
ươ
ồ ể
ế
ệ
ợ
ố
ườ
ẫ ề ng ti n l
ạ
ươ
c thì ươ ả ng ữ ng c a NLĐ trong nh ng
i *Tr ng làm vi c và NLĐ đ ng ý thì ngoài kho n ti n l ợ trong nh ng ngày không làm vi c, BHXH, BHYT, tr ườ ề ấ ng ít c p thôi vi c, hai bên th a thu n ti n b i th ứ ấ ấ ng theo HĐLĐ đ ch m d t nh t 02 tháng l HĐLĐ. ị ườ *Tr ng h p không còn v trí, công vi c đã giao k t ệ trong HĐLĐ mà NLĐ v n mu n làm vi c thì ngoài ươ ồ ả ng, BHXH, BHYT, hai kho n b i th ể ử ổ ượ ươ ổ ng l bên th ng đ s a đ i, b sung HĐLĐ. ợ ướ ề ờ ườ ng h p vi ph m v th i gian báo tr * Tr ề ộ ườ ồ ả ng cho NLĐ m t kho n ti n l ph i b i th ủ ề ớ ứ ươ ng ng v i ti n l t c.ướ ngày không báo tr
ơ
ứ
ươ
ụ ủ
ấ ng ch m d t
ề
ượ
ườ
ả ồ
ng cho
ạ
ướ
ệ c tr c p thôi vi c và ph i b i th ng theo HĐLĐ. ề ờ ộ
ả ớ
ườ
ả
ng cho NSDLĐ m t kho n ti n l
c thì ph i ng ng v i ướ
ọ ậ
ườ
ạ
ả
ứ c. ồ ạ ả ề ươ ệ i gi ng d y, tài li u h c t p, ti n l ờ
ả ị
ạ
Nghĩa v c a NLĐ khi đ n ph ậ HĐLĐ trái pháp lu t ( Đi u 43). ợ ấ *Không đ ươ NSDLĐ ½ tháng l ị ế *N u vi ph m quy đ nh v th i gian báo tr ề ươ ồ b i th ữ ủ TL c a NLĐ trong nh ng ngày không báo tr ả *Ph i hoàn tr chi phí đào t o cho NSDLĐ g m: chi ng, phí cho ng BHXH, BHYT và các kho n chi phí khác trong th i gian ọ ậ h c t p . . . . ( theo quy đ nh t
ề i Đi u 62)
ợ
ụ ủ
ậ
ườ ế
ệ
ổ ơ ng h p thay đ i c ấ , sát nh p, h p nh t, ề
ươ
ng án s s ng lao đ ng.
ề
ộ ổ
ấ ớ ơ
ả
ố i, trao đ i th ng nh t v i ướ c 30 ngày cho c quan ấ ỉ
ườ
ứ
ấ i SDLĐ khi ch m d t HĐLĐ
ướ
ứ
ấ
ấ
c khi ch m d t HĐLĐ. ầ
ượ
ể
ặ
ợ
c ít nh t 15 ngày tr ờ ạ ả ng h p đ c bi
t có th kéo dài nh ng không đ
Nghĩa v c a NSDLĐ trong tr ợ ệ ấ c u, công ngh vì lý do kinh t chia tách doanh nghi p HTX. ( Đi u 44. 45, 46). ử ụ ự *Xây d ng ph ệ ườ *Cho thôi vi c nhi u ng ơ ở công đoàn c s và báo tr ộ ướ ề c v lao đ ng c p t nh. qu n lý nhà n ủ ệ Trách nhi m c a ng ề ( Đi u 47). ướ *Báo tr ả *Trong th i h n 07 ngày hai bên ph i thanh toán đ y ủ ỗ ề ợ ủ ế đ các kho n có liên quan đ n quy n l i c a m i bên, ư ệ ườ c tr qúa 30 ngày.
ữ ấ ờ ả ạ ổ khác mà NSDLĐ đã gi i s BHXH và các gi y t
ể ạ ộ ấ ả ng h p DN phá s n, gi
ướ ứ ả i th , ch m d t ho t đ ng ượ ư c c u tiên thanh toán tr
ề ợ i khác…)
ệ ợ ấ
ở ườ ừ ủ
ả ợ ấ ệ ề đ 12 tháng tr lên, ng xuyên t ệ ỗ c tr tr c p thôi vi c, m i năm làm vi c ½ tháng
ợ ấ ệ
ờ ổ ừ ờ ả ợ ấ ượ ệ c tính tr c p thôi vi c là t ng th i gian làm vi c cho NSDLĐ tr đi th i gian ờ c NSDLĐ tr tr c p thôi
ề ươ ợ ấ ệ ể ề ươ
ng đ tính tr c p thôi vi c là ti n l ề ướ ủ ề ng bình c khi NLĐ
*Tr l ủ c a NLĐ. ườ ợ *Tr ế ộ ủ thì các ch đ c a NLĐ đ ( TL, BHXH, BHYT, BHTN các quy n l Tr c p thôi vi c ( Đi u 48) ệ NLĐ làm vi c th ượ đ ngươ l ượ ờ Th i gian đ ự ế NLĐ đã th c t đóng BHTN và th i gian đã đ vi c.ệ Ti n l quân theo HĐLĐ c a 06 tháng li n k tr thôi vi c.ệ
ấ ệ
ứ
ợ ấ ấ
ậ
ấ
ườ
ị ấ
ừ ủ
ệ
ỗ
ề
ả ứ ấ
ự ế
ổ ừ
ượ
ờ
ằ ấ ệ ấ ợ ấ ượ c tính tr c p m t vi c làm là t ng ệ làm vi c cho NSDLĐ tr đi c NSDLĐ
ệ
ợ ấ
ệ
ề
ể
ề
ệ
ề Tr c p m t vi c làm ( Đi u 49) ộ ậ ề Ch m d t HĐLĐ theo đi u 44, 45 B lu t LĐ (thay ứ ệ ơ ấ ổ ổ ch c, sát nh p, đ i quy trình công ngh , c c u t ệ ợ ng xuyên h p nh t, chia tách DN) NLĐ làm vi c th ở đ 12 tháng tr lên mà b m t vi c làm cho mình t ệ ượ c tr c m i năm làm vi c là 01 tháng ti n đ ươ l ng, th p nh t cũng b ng 02 tháng. ờ Th i gian đ th i gian NLĐ đã th c t th i gian đóng BHTN và th i gian đã đ tr tr c p thôi vi c. Ti n l ươ l ướ tr
ờ ờ ả ợ ấ ề ươ ấ ng đ tính tr c p m t vi c làm là ti n ề ủ ng bình quân theo HĐLĐ c a 06 tháng li n k c khi NLĐ thôi vi c.
ạ
ộ
i lao đ ng
ở ượ
ộ ấ
ể ệ i LĐ là vi c NLĐ đã đ ạ ộ c c p phép ho t đ ng cho thuê l ườ
ề
ạ ộ
ề ạ
ỉ ượ ề ấ ự ệ
ụ ụ ị
ự ạ
ệ ị i LĐ là ngành ngh KD có đi u ố ố ớ ệ c th c hi n đ i v i 1 s công vi c nh t (NĐ 55/2013/NĐCP). (ph l c V quy đ nh danh ượ ộ ệ i lao đ ng) c th c hi n cho thuê l ệ ả ẫ ng d n viên du l ch, v sĩ, b o v , lái
ờ ạ ạ ộ ố i đa không quá 12 i lao đ ng t
ạ
ụ M c 5: Cho thuê l ề ạ i LĐ ( Đi u 53) Cho thuê l ạ ụ Cho thuê l c tuy n d ng b i ượ ạ m t DN đ i LĐ sau ạ ệ ự ị i SDLĐ khác, ch u s đó NLĐ l i làm vi c cho ng ệ ẫ ườ ủ i SDLĐ sau và v n duy trì quan h đi u hành c a ng ộ ớ i lao đ ng. lao đ ng v i DN cho thuê l ạ ộ Ho t đ ng cho thuê l ệ ki n và ch đ ị đ nh ệ ụ m c công vi c đ ướ ễ tân, h EX: l xe. . . .) Th i h n cho thuê l thàng ề Theo NĐ v cho thuê l
ộ i lao đ ng thì.
ị ả ỷ ồ đ ng
ả
ạ ạ ộ ỹ ấ i LĐ. ( theo
ộ ộ ấ ả ị
ậ ứ ạ ộ
̀ ư ồ
ữ
ề ấ ề ộ
ệ ộ
ớ ướ ề ả
ụ ủ
+DN cho thuê l ố ạ i LĐ ph i có v n pháp đ nh 2 t ỷ ồ . đ ng và ph i ký qu 2 t +Ph i có gi y phép ho t đ ng cho thuê l ị Ngh đ nh do B Lao đ ngTBXH c p). ấ +Có gi y ch ng nh n đăng ký DN ho t đ ng cho thuê ạ l i LĐ. ̀ ́ ̀ ề t ộ N i dung này g m 6 đi u ( ) Điê u 53 đê n Điê u 58 ạ ấ ị ề ề ơ ả i trong đó quy đ nh nh ng v n đ c b n v cho thuê l ằ ạ ậ lao đ ng; t o l p khung pháp lý v v n đ này nh m ư ề ỉ đi u ch nh quan h lao đ ng m i phát sinh, cũng nh ộ ả ả c v lao đ ng trong đ m b o vai trò qu n lý nhà n ề ị ườ ệ ề ng lao đ ng. quy n và nghĩa v c a đi u ki n th tr ộ bên thuê l i lao ạ ượ ộ i. đ ng đ
ộ ề ụ ủ ườ i lao đ ng; quy n và nghĩa v c a ng
ạ c thuê l
ấ ờ ạ ạ ộ ạ ố ộ i lao đ ng t i
ạ ộ ạ ấ ạ
ố ầ ạ
Th i h n gi y phép ho t đ ng cho thuê l đa không quá 36 tháng ườ ợ ng h p gia h n gi y phép ho t đ ng cho thuê l i Tr ộ lao đ ng không quá 24 tháng, s l n gia h n không quá 02 l n.ầ
ạ ạ ơ ố ươ ượ ể ậ Đ i tho i t ng l ng t p th ,
ệ i n i làm vi c, th TULĐTT ệ ề ạ ơ
ẻ ườ
ự ể ng s hi u bi ệ ế ộ ể
ự
ệ ữ ế
ả ệ c th c hi n thông qua ườ i SDLĐ i LĐ và ng ả ườ i SDLĐ, đ m b o
ữ ậ ệ ố ệ ặ ự ố I/ Đ i tho i n i làm vi c: ( Đi u 63) ụ M c đích: ữ ằ t gi a +Nh m chia s thông tin, tăng c ạ ự ườ ng i i SDLĐ và NLĐ đ xây d ng quan h lao đ ng t ệ ơ n i làm vi c ạ ạ ơ ượ +Đ i tho i t i n i làm vi c đ ườ ổ ự vi c trao đ i tr c ti p gi a ng ớ ộ ể ho c gi a t p th lao đ ng v i ng ủ ở ơ ở ế c s . th c hi n quy ch dân ch
ạ ạ ơ
ề
ố
ộ
N i dung đ i tho i t
ệ i n i làm vi c ( Đi u 64).
ệ
ệ ề
ệ
ố ớ
ườ
ườ
++: Tình hình SXKD c a DNủ ự ++: Vi c th c hi n HĐLĐ, TULĐTT. ệ ++: Đi u ki n làm vi c. ầ ủ ++: Yêu c u c a NLĐ đ i v i ng ủ ầ ++: Yêu c u c a ng
ườ ố ớ i SDLĐ. i SDLĐ đ i v i ng
i
LĐ.
ộ
i,
ỉ ưỡ
ạ ng, sinh nh t,
ưở
ng xuyên 3 tháng 1
ườ ỗ
ồ
++: N i dung khác mà 2 bên quan tâm. ( đi l ậ nhà h ự ả ặ ươ ng l
ừ ể: g m 7 đi u (t ộ
ượ ị
ề ắ
ươ
ệ
ể
ậ
ỉ ở , ngh mát, ngh d ễ ế t . . .) , t ng l ạ ố ệ Ph i th c hi n đ i tho i th ầ ủ ầ l n ho c theo yêu c u c a m i bên. ề ậ Đi u ng t p th *Th ề ụ 6672) quy đ nh v m c đích, nguyên t c, n i dung, quy trình và trách nhi m các bên trong th ng ượ l
ng t p th .
ị
ổ
ươ ng l ệ
ớ
ế ế
ắ
ụ ủ
ệ
ỗ
ươ
ắ ượ ng l ắ
ệ
ẳ
ể ậ ượ ề ụ ng t p th . V m c đích th ộ ự +Xây d ng quan h lao đ ng hài hòa, n đ nh và phát tri nể ộ ậ ề ệ +Xác l p các đi u ki n lao đ ng m i làm căn ỏ ướ ứ ể c LĐTT. c đ ký k t Th a ướ ữ ả ng m c, khó khăn i quy t nh ng v +Gi ề ệ ự trong vi c th c hi n quy n và nghĩa v c a ệ ộ m i bên trong quan h lao đ ng. . . . ể ậ ượ ươ ng t p th . ng l Nguyên t c th ế ể ượ ậ c ti n hành theo ng t p th đ +Th ợ nguyên t c thi n chí, bình đ ng, h p tác, công khai và minh b chặ
ế
ể ượ
c ti n hành
ng t p th đ
ự
ệ ạ
i
c th c hi n t
ộ ng: (5 n i dung ) ợ ấ ưở
ng, tr c p và nâng
ệ
ơ
ỉ
ả
ự
ệ
ộ
ộ
ộ
ậ ượ ươ ng l + Th ấ ị ộ ỳ đ nh k hay đ t xu t ể ượ ậ ượ ươ ng t p th đ +Th ng l ậ ỏ ể ị đ a đi m do 2 bên th a thu n. ượ ươ ộ N i dung th ng l ề ề ươ ng, ti n th +Ti n l ngươ l ờ +Th i gian làm vi c, ngh ng i, làm thêm giờ ệ ả +B o đ m vi c làm ệ +An toàn, v sinh lao đ ng, th c hi n n i quy lao đ ngộ +N i dung khác do 2 bên quan tâm
Ậ
Ộ
Ỏ ƯỚ
Ể C LAO Đ NG T P TH :
ệ
ệ c LĐTT Doanh nghi p hi n nay các DN
ệ
ự
ộ
ổ
ế
ượ
ị
c quy đ nh
ủ ị
ể
ộ
ệ
ườ ườ
ạ i SDLĐ là đ i di n c a t i SDLĐ đã tham gia th
ủ ổ ươ ng l
ư
ươ
ự
ư
nh TULĐ TT doanh
ng t
* TH A ỏ ướ (Th a ẫ v n đang th c hi n). ử ổ ộ ậ B lu t lao đ ng ( s a đ i) b sung thêm?. ỏ ướ c LĐTT ngành. *Th a ạ ệ Đ i di n ký k t TULĐTT ngành đ ư nh sau: ậ +Bên t p th lao đ ng là Ch t ch công đoàn ngành ứ ạ ch c đ i +Bên ng ệ ậ ượ ng t p di n ng ệ ể th ngành ( Nh ngành may, giày da, các hi p ộ h i. . . ) ộ ( n i dung t nghi p).ệ
ộ
ề
ệ ữ
ậ c lao đ ng t p th ngành
ệ
ủ
ộ ợ
ệ
ề
ấ
ị ộ
ổ
ể ể c lao đ ng t p th doanh nghi p. ộ ng h p nh ng n i dung c a Th a ể ộ ỏ ướ ộ
ệ
ể
ậ
ộ
ậ ngày th a
ệ ự ợ
ườ
ự
ệ
ỏ
ư ố ượ
ư
ụ
ậ
ể c lao đ ng t p th nh ng là đ i t ộ
ậ
ự
ỏ ướ
ề ậ
ể ố
ỏ ướ ợ ơ
ườ
ỏ ướ *V liên h gi a Th a ỏ ướ ớ ậ v i Th a ỏ ướ ữ ố ớ ườ c + Đ i v i tr ề ậ ộ lao đ ng t p th doanh nghi p quy đ nh v quy n, ụ ươ ơ ữ ng nghĩa v lao đ ng th p h n nh ng n i dung t ủ ổ ả ử ứ ng c a th a c ngành thì ph i s a đ i, b sung ờ ỏ ướ c lao đ ng t p th doanh nghi p trong th i th a ể ỏ ướ ừ ạ c lao đ ng t p th h n 3 tháng tính t ngành có hi u l c. ng h p doanh nghi p ch a xây d ng th a + Tr ộ ướ ng áp d ng ể ỏ ướ ủ c a th a c lao đ ng t p th ngành thì doanh ộ ỏ ướ ể ệ c lao đ ng t p nghi p có th xây d ng thêm th a ấ ệ th doanh nghi p. Th a t ữ c ngành mà ch c n đ c p nh ng n i gi ng th a dung có l
ậ ế c này không nh t thi ộ ỉ ầ ộ i lao đ ng.
i h n cho ng
ộ ể ờ ạ c lao đ ng t p th ngành thì th i h n
ị ế ỏ ướ ừ
ộ ỏ ậ
ầ ề ượ ậ 1 đ n 3 năm. ể ươ ng l
ố
ộ ầ ỏ ướ ế ủ ữ c. ( không c n thi
ộ ộ
ệ ậ ữ ả ỏ
ắ ậ ữ ữ ả ỉ ỏ ề
ườ ủ ộ ớ ị ậ c LĐTT ch th a thu n nh ng đi u có i lao đ ng so v i quy đ nh c a pháp i h n cho ng
ệ ơ ả ộ ệ
ộ ậ ộ
ử ổ ậ ệ
ệ ự ượ
ợ
ệ ự ượ ừ c tính t
ố ớ + Đ i v i th a ượ c quy đ nh t đ ộ ỏ ướ c LĐTT có th 2 bên th a thu n m t vài n i Th a ầ ng. ( không c n nhi u). dung mà 2 bên c n th ộ ị Hi n nay đa s các DN toàn chép nh ng quy đ nh c a B lu t Lao đ ng vào trong Th a t), ị ộ ậ nh ng quy đ nh trong B lu t Lao đ ng là b t bu c DN ầ ệ ự ph i th c hi n, không c n ph i th a thu n n a.. ỏ ướ Chú ý: Th a ợ ơ l lu t.ậ ộ ậ ữ ể t c b n gi a B lu t Lao đ ng hi n Đi m khác bi hành và B lu t Lao đ ng (s a đ i) là không còn quy ị đ nh vi c đăng ký TULĐTT. Do v y, ngày có hi u l c ể ả ủ c a TULĐTT ( k c TULĐTT ngành) là ngày đ c ườ ng h p không ghi ngày có ghi trong TULĐTT, tr ệ ự ủ hi u l c thì hi u l c c a TULĐTT đ ngày 2 bên ký k t.ế
ề Ề ƯƠ
ả ể ự NG: (Đi u 90). ề
ỏ ả ệ
ặ ệ ng theo công vi c ho c
ổ ơ c th p h n m c l
ị
ử ạ
ộ
ấ ỹ
ứ ấ ả ấ ộ
ệ
ng công vi c. ườ ả i SDLĐ ph i đ m b o tr l
ả ố ớ ẳ ệ ả ớ ả ươ ng bình đ ng, i tính đ i v i NLĐ làm công vi c có t gi
VI: TI N L TL là kho n ti n mà NSDLĐ tr cho NLĐ đ th c ậ ệ hi n công vi c theo th a thu n. ứ ươ ồ ề ươ ng bao g m m c l Ti n l ả ụ ấ ươ ứ ng và các kho n b sung khác. ch c danh, ph c p l ứ ươ ấ ượ ủ ứ ươ ng c a NLĐ không đ M c l ng ệ ể ố t i thi u do NN quy đ nh (hi n nay 2.350.000đ vùng 1 (B/Hòa, N/ Tr ch, L/Thành, V/C u, Tr/Bom), 2.100.000đ vùng 2 (TX/Long Khánh, Đ/Quán, X/L c), 1.800.000 vùng 3 (T/Nh t, C/M , T/Phú) , 1.650.000 vùng 4 ( ĐN không có vùng 4). TL tr cho NLĐ căn c vào năng su t lao đ ng và ch t ượ l Ng ệ không phân bi ị ư giá tr nh nhau.
ứ ươ
ng t
i thi u (Đi u 91)
ể ấ
ườ
ệ ả
ố
ả ả
ầ ố
ộ ể ủ
ị
ả
ự
ươ
ộ
ứ ng và đ nh m c lao đ ng
ơ ở
ươ
ả
ự ị
ả
ử ụ
ự ụ
ể
ứ
ổ
ch c SX, t
ế
ả
ả
ộ
ộ
ộ ổ ch c lao đ ng, doanh ươ ị ệ ng, b ng ng cho cán b qu n lý, lao đ ng chuyên môn ệ ụ
ự ế ả
ấ
ố ề M c l ứ ấ ả MLTT là m c th p nh t tr cho NLĐ làm công vi c ấ ơ ng và ph i đ n gi n nh t, trong đ/k lao đ ng bình th ả b o đ m nhu c u s ng t i thi u c a NLĐ và gia đình h .ọ Xây d ng thang, b ng l ề ( Đi u 93). ắ ng Trên c s nguyên t c xây d ng thang, b ng l ủ và ĐMLĐ do Chính ph quy đ nh, ( NĐ 49/2013/NĐ ệ CP), NSDLĐ có trách nhi m xây d ng thang, b ng ơ ở ể ươ l ng, ĐMLĐ làm c s đ tuy n d ng, s d ng lao ậ ỏ ả ứ ươ ộ đ ng, th a thu n m c l ng ghi trong HĐLĐ và tr ươ ng cho NLĐ. l ứ ứ + Căn c vào t ự nghi p xây d ng và quy t đ nh thang l ươ l nghi p v và công nhân tr c ti p s n xu t.
ệ
ụ ở
ả
ươ
ư
ụ ể
ộ ư ế
ự : Xây d ng thang l
ệ
ự ế ữ
ấ
ư
ừ
ề
ặ
ể ng t
ả
ươ ứ ạ ệ nhau thành t ng nhóm ngh ho c công vi c. ươ ắ ươ
ủ
ụ
ả
ứ
ệ
ặ
ả
ậ
ấ
ữ
ệ
ậ ươ ộ
ườ
ả
ệ
ộ +Lao đ ng chuyên môn nghi p v ( các phòng ban): ệ ự ng vì cán b chuyên môn nghi p Xây d ng b ng l ủ ứ ụ v có ch c danh c th ( nh k tóan, văn th , th ỹ qu , lái xe. . .) +Công nhân tr c ti p SX ng vì có th gom nh ng công vi c có tích ch t ph c t p ươ t ng Nguyên t c XD Thang, b ng l ố ậ ộ ộ S b c c a thang, b ng l ng ph thu c vào đ ứ ạ ph c t p qu n lý, c p b c công vi c ho c ch c danh đòi h i.ỏ ả ề ề Kho ng cách chênh l ch gi a hai b c l ng li n k ế ả ả i lao đ ng nâng cao ph i b o đ m khuy n khích ng ụ ộ ệ trình đ chuyên môn, nghi p v , tích lũy kinh nghi m, ấ ằ ư ể phát tri n tài năng nh ng ít nh t b ng 5%.
ệ
ứ
M c l
ộ
ng không đ
ể
ủ ử
ị
ộ
ỹ
ố ấ
ặ ơ
ỏ ớ
ề
ấ
ố
ng t
. ệ
ủ
ề
ể
ạ
ả
ọ
ơ
ộ ứ
ặ
ệ ơ
ặ ạ
ể
ặ
ộ
ệ ệ
ệ
ộ
ng
ặ ứ ươ ấ ủ ơ ả ấ ng th p nh t c a công vi c ho c ch c danh gi n đ n ượ ấ ườ ệ ấ ề nh t trong đi u ki n lao đ ng bình th c th p ị ố ứ ươ ơ i thi u vùng do Chính ph quy đ nh (Biên h n m c l ng t ả ạ ơ Hòa, Nh n tr ch, Long Thành, Vĩnh C u, Tr ng Bom 2.350.000đ; TX. Long Khánh, Đ nh Quán, Xuân L c: ẩ ấ 2.100.000đ; Th ng Nh t, C m M , Tân Phú: 1.650.000đ) ứ ệ ứ ươ ấ ủ ng th p nh t c a công vi c ho c ch c danh đòi h i M c l ả cao h n ít nh t 7% so v i ọ ạ ộ lao đ ng qua tào t o, h c ngh ph i ể ứ ươ i thi u vùng m c l ứ ặ ứ ươ ệ M c l ng c a công vi c ho c ch c danh có đi u ki n lao ấ ặ ộ đ ng n ng nh c, đ c h i, nguy hi m ph i cao h n ít nh t 5%, ệ ặ ộ ề ệ t n ng công vi c ho c ch c danh có đi u ki n lao đ ng đ c bi ớ ả cao h n ít nh t 7% so v i m c ộ ứ ấ ọ nh c, đ c h i, nguy hi m ph i ứ ạ ứ ứ ủ ươ ng c a công vi c ho c ch c danh có m c đ ph c t p l ườ ề ươ , làm vi c trong đi u ki n lao đ ng bình th ươ t ng đ ng.
ộ
ổ
ệ ổ
ặ ằ
ứ ch c SX, t ị ườ
ng trên th tr
ợ
ổ
ề
ả ệ
ể ử
ự ế .
ự
ươ
ạ
ứ
ả ệ
ặ ử ế
ả ườ
ộ i lao đ ng tr ươ ả
ữ
ổ ổ ng ủ ổ ể ch c đ i di n t p th ệ ự ướ c khi th c hi n. ả ng ph i gi ệ
ả ủ
ấ
ơ cho c quan qu n lý nhà ơ ặ ơ ở c v lao đ ng c p huy n n i đ t c s SX c a doanh
ệ ậ
ộ
ể ệ ủ ả
ồ
ạ ơ ờ ử ơ ệ
ơ ặ ơ ở
ủ
ộ
ấ
ươ ả ng và ĐMLĐ, NSDLĐ ế ổ ứ ạ ch c đ i di n t p th lao đ ng ố i n i làm vi c c a NLĐ ệ đ ng th i g i c quan qu n lý nhà ự c khi th c hi n, c v lao đ ng c p huy n n i đ t c s SXKD c a
ứ ớ ổ ch c lao đ ng, Khi đ i m i công ngh , t ề ươ ổ ng thay đ i thì DN ph i m t b ng ti n l ớ ổ rà soát đ s a đ i, b sung cho phù h p v i đi u ki n th c t Khi xây d ng ho c s a đ i, b sung thang, b ng l ậ ả ph i tham kh o ý ki n c a t ng Thang, b ng l ộ ướ ề n nghi p.ệ ự Khi xây d ng thang, b ng l ỏ ả ph i tham kh a ý ki n t ạ ơ ở t i c s và công b công khai t ướ tr ướ ề n NSDLĐ.
ứ ả ươ
ề ng (Đi u 94):
ề
ả ươ
ề
ứ ệ
ệ ủ
ả ươ
ờ
ờ ng theo th i gian (gi
, ngày,
ầ
ố ượ
ứ
ng theo SP (theo s l
ộ
ố ượ ổ
ợ
ng SP làm ấ ng công vi c nh t ng
ứ ấ
ề
ằ
ặ
ặ
c tr b ng ti n m t ho c b ng tài
ng đ
ướ ả ằ ở ạ
ươ ả
Hình th c tr l ọ NSDLĐ có quy n ch n các hình th c tr l ng tùy ợ ấ theo đi u ki n và tính ch t công vi c cho phù h p ớ ặ v i đ c thù c a DN ứ +Hình th c tr l tu n, tháng) ả ươ +Hình th c tr l ệ ra), theo khoán (theo m t kh i l ả ươ ườ ị đ nh), tr ng h p thay đ i hình th c tr l ả c cho NLĐ ít nh t 10 ngày. NSDLĐ ph i báo tr ượ L kho n cá nhân m t
i ngân hàng.
ượ
ả ỏ ưở ầ ầ ả ộ c tr sau gi ậ
ặ
ng tháng đ
ộ ầ ữ
ả ưở ươ ượ ng l ng khoán đ
ộ ầ ươ ậ ủ
ố
ủ ế ầ ờ ề ng (Đi u 96): ự ng tr c ti p, đ y đ và đúng th i
ườ ả ả
ấ
ả ươ ấ ủ ề ả ươ ỳ ạ ng (Đi u 95): K h n tr l ờ ờ ươ , ngày, tu n thì đ ng gi NLĐ h , ng l ặ ệ ngày, tu n làm vi c ho c tr g p do 2 bên th a thu n, ầ ả ả ượ ấ c tr 1 l n. ho c ít nh t 15 ngày ph i đ ả ươ ặ ượ ả ươ ng m t l n ho c c tr l NLĐ tr l ậ ự ỏ ử n a tháng m t l n tùy theo s th a thu n gi a hai bên. ả ẩ c tr ng s n ph m, l NLĐ h ế ả ệ ỏ theo th a thu n c a 2 bên, n u công vi c ph i làm trong ượ ạ ứ ề c t m ng TL theo kh i nhi u tháng thì hàng tháng đ ệ ượ ng công vi c đã làm trong tháng. l ả ươ ắ Nguyên t c tr l ả ươ ượ c tr l NLĐ đ h n.ạ ả ươ ợ ậ ng h p tr l Tr ng ch m, NSDLĐ ph i tr thêm ả ấ ằ ề ộ cho NLĐ m t kho n ti n ít nh t b ng lãi su t theo lãi ể ở ờ th i đi m tr l su t c a ngân hàng ng.
ệ ề ờ ế ộ , làm vi c vào ban đêm (Đi u
ơ
ặ ờ ượ đ ủ ng tính theo đ n giá TL ư
ả ươ c tr l ệ ấ ằ ng, ít nh t b ng 150% ườ ờ ng là 3.000đ/gi , thì TL gi ờ
.ờ
ỉ
ờ ờ ờ ủ ậ ầ ườ ng là 3.000đ/gi ấ ằ , thì TL gi
ằ ưở ấ ng ít nh t b ng ng ỉ ng ngày l
ươ Ch đ Làm thêm gi 97). NLĐ làm thêm gi ề ươ ng c a công vi c đang làm nh sau: ho c ti n l ườ +Vào ngày th ờ ngày bình th EX: TL 1 gi làm thêm là 3.000đ x 150% =4.500đ/gi +Vào ngày ngh hàng tu n (ch nh t) ít nh t b ng 200% làm bình th EX: TL 1 gi .ờ thêm là 3.000đ x 200% = 6.000đ/gi ươ ễ , ngày ngh có l +Vào ngày l ễ ể ề ươ ư , ngày ngh có h 300%.ch a k ti n l ưở ườ ố ớ ươ ng đ i v i ng ng l l ỉ ng ngày. ộ i lao đ ng h
ờ
ườ
bình th
ỉ
ễ
ề ươ
, ngày ngh có h
ừ
ng ngày l ệ
ả
ủ
ệ ủ
ệ
ườ
ặ ng: ờ
vào ban ngày là 3.000đ thì TL làm vào
ế
ờ
ườ
ng còn đ
bình th ơ
ề ươ
ế ộ vào ban đêm thì ngoài ch đ ả ượ c tr thêm 20% ặ ng ho c TL theo công
ệ
ờ ờ ng là 3.000đ/gi EX: TL 1 gi , thì TL gi ờ + 3.000 đ làm thêm là 3.000đ x 300% = 9.000đ/gi ươ ưở ng) ng l (ti n l ờ NLĐ làm vi c vào ban đêm (t 226 gi sáng) thì ề ươ ằ ấ ượ c tr thêm ít nh t b ng 30% ti n l ng theo đ ơ đ n giá ho c TL c a công vi c c a ngày làm vi c bình th EX: TL gi ban đêm là 3000đ + 3000đ x 30% =3.900đ. N u làm thêm gi ờ làm thêm gi TL tính theo đ n giá ti n l vi c làm vào ban ngày.
ờ
vào ban đêm ngày bình
ườ
EX: N u làm thêm gi th
ế ng.
ờ
3000đ ( gi
ban ngày) x 130% x 150% + 3000đ
x 20% ế
ờ
ủ
ậ
+ N u làm thêm gi
vào ban đêm ngày ch nh t.
ủ ậ
ươ
(ngày ch nh t không có l
ng).
ế
vào ban đêm ngày l
ễ ế , t
t,
ươ
3000đ x 130% x 200% + 3000đ x 20%. ờ + N u làm thêm gi ưở ng.
ngày có h
ng l
3.000đ x 130% x 300% + 3000đ x 20% + 3000đ
ươ
ủ
ễ
ưở
ươ
(l
ng c a ngày l
, có h
ng l
ng)
ề
ượ ườ ả ủ ề c tr đ ti n ừ i c a ng ệ ng ng ng vi c (Đi u 98). ỗ ủ i SDLĐ thì NLĐ đ
ườ i c a NLĐ thì ng
ị
ố
ấ ệ ướ
ặ ị ệ ạ ọ
ị ầ ủ ơ ờ ị ướ
ư ỏ ạ ộ ề ế ặ , thì ti n l
ề ươ ượ ể ẩ ệ ứ ư
ỏ ể ủ ố ề ươ Ti n l ế N u do l ngươ l ả ỗ ủ ế ượ c tr N u do l i đó không d ừ ơ ữ ươ ả ng, nh ng NLĐ khác trong cùng đ n v ph i ng ng l ứ ậ ả ươ ượ ệ ỏ c tr l vi c đ ng theo m c do 2 bên th a thu n ể ứ ươ ơ ượ ư i thi u vùng. nh ng không đ ng t c th p h n m c l ỗ ủ ị ự ố ế i c a c mà không do l N u b s c do đi n, n NSDLĐ, NLĐ ho c vì nguyên nhân khách quan khác nh : h a ho n, d ch b nh, đ ch h a, di d i đ a đi m c có th m ho t đ ng theo yêu c u c a c quan nhà n ừ ng ng ng vi c quy n ho c vì lý do kinh t ơ ậ c th p h n m c do 2 bên th a thu n nh ng không đ ị ươ l ấ i thi u vùng do Chính ph quy đ nh ng t
ầ ề ả ươ
ấ ườ ừ ề ươ ng thông qua ng ng, kh u tr ti n l ạ ứ i cai th u, t m ng ti n ứ ng (nghiên c u trong tài
ậ ề ươ ụ ấ ế ộ ng (Đi u
ậ ợ ấ ươ
ụ ấ ế ế ộ ế ộ ượ ớ ố
ặ ị
ưở ả
ng: ưở ứ ả
ế ị
ế ưở ạ ơ ế ệ ủ ố ng do NSDLĐ quy t đ nh và công b ế ủ i n i làm vi c sau khi tham kh o ý ki n c a
ệ ậ ệ ể ộ Tr l ươ l li u)ệ ợ ấ Ch đ ph c p, tr c p, nâng b c, nâng l 102) ng và Các ch đ ph c p, tr c p, nâng b c, nâng l ỏ c th a các ch đ khuy n khích đ i v i NLD (đ ậ thu n trong HĐLĐ, TULĐTT ho c quy đ nh trong quy ế ủ ch c a NSDLĐ. ưở ề Ti n th ề ề ng cho Ti n th ng là kho n ti n mà NSDLĐ th ộ ứ NLĐ căn c vào k t qu SXKD hàng năm và m c đ hoàn thành công vi c c a NLĐ. Quy ch th công khai t ổ ứ ạ t ch c đ i di n t p th lao đ ng t ả ạ ơ ở i c s .
ờ /ngày,
ờ ờ Th i gi ệ làm vi c bình th ườ ệ làm vi c bình th
ệ ỉ ơ làm vi c, ngh ng i ề ườ ng ( Đi u 104) ng không quá 8 gi
ườ ị ợ
ệ ờ ng h p theo tu n thì th i gi ờ ệ ặ ho c ờ ầ ờ làm ư / ngày, nh ng không ng không quá 10 gi
ự ệ ầ
ệ
ặ
ộ
ớ ộ ờ ờ 1/ Th i gi ờ ờ Th i gi ờ ầ /tu n. 48gi ề NSDLĐ có quy n quy đ nh làm vi c theo gi ầ ặ ngày ho c tu n; tr ườ vi c bình th ầ ờ / tu n. quá 48 gi ế ướ c khuy n khích NSDLĐ th c hi n tu n làm Nhà n ờ ệ . vi c 40 gi ớ ố ờ ờ ờ / ngày đ i v i Th i gi làm vi c không quá 06 gi ộ ọ ệ ặ ệ ườ ữ t n ng nh c, đ c i làm công vi c đ c bi nh ng ng ệ ụ ể ạ h i, nguy hi m ( danh m c công vi c này do B LĐ ế ố ợ ban hành). TBXH ph i h p v i B Y t
làm vi c ban đêm ( Đi u 105)
ờ ố ờ ế ấ ừ sáng ngày đ n 6 gi ề 22 gi
ề
ệ ờ làm thêm ( Đi u 106) ờ
ượ là kho ng th i gian làm vi c ngoài th i c quy đ nh trong pháp
ậ ặ ộ
ượ ử ụ ứ khi đáp ng
ộ
ổ
ệ ố ờ ng và s gi ườ i lao đ ng. ườ ệ làm vi c bình th ng trong 01 ầ ng h p áp d ng làm vi c theo tu n thì t ng làm thêm không
ờ ờ ệ Gi ượ Đ c tính th ng nh t t hôm sau. ờ Gi ờ ả Làm thêm gi ị ườ ệ ng đ gian làm vi c bình th ộ lu t, TULĐTT ho c theo n i quy lao đ ng. ờ c d d ng NLĐ làm thêm gi NSDLĐ đ ệ ề ủ đ các đi u ki n sau đây ủ ượ ự ồ + Đ c s đ ng ý c a ng ố ờ + Không quá 50% s gi ụ ườ ợ ngày, tr ườ ệ ố ờ làm vi c bình th s gi quán 12 gi / ngày; không quá 30
ợ ờ / năm, tr m t s tr
ị ừ ộ ố ườ ng h p làm thêm không ủ
ề ờ ỗ ợ
ỉ ượ
ờ ả ố ượ
ờ / năm ( do Chính ph quy đ nh) ụ ờ nhi u ngày liên t c trong ố ể c ngh bù cho s ỉ c ngh . ữ ườ ợ ệ ặ trong nh ng tr ng h p đ c bi t.
ề
ầ ấ ờ
ố vào b t ch i trong các ượ ừ c t
ệ ả ộ
ạ ấ ố
ả ẩ ậ ủ ị 200 gi quá 300 gi Sau m i đ t làm thêm gi tháng, NSDLĐ ph i b trí đ NLĐ đ th i gian đã không đ Làm thêm gi ( Đi u 107) ề NSDLĐ có quy n yêu c u NLĐ làm thêm gi ỳ k ngày nào và NLĐ không đ ợ ườ ng h p sau đây. tr ộ ệ ệ ự Th c hi n l nh đ ng viên, huy đ ng b o đ m nhi m ề ụ v qu c phòng, an ninh trong tình tr ng kh n c p v ố qu c phòng, an ninh theo quy đ nh c a pháp lu t.
ệ
ệ
ệ
ạ
ả
ứ
ủ ơ i, tài s n c a c quan, t ụ ậ
ả ắ
ệ
ả
ỏ
ị
ự ườ ừ ả
ọ
ằ Th c hi n các công vi c nh m b o v tính m ng con ổ ch c, cá nhân trong phòng ng ạ ng a và kh c ph c h u qu thiên tai, h a ho n, d ch b n và th m h a.
ỉ
ặ
ỉ ữ
ờ ượ đ
c ngh gi a
ờ
ờ
ho c 06 gi ệ
ệ
làm vi c. ỉ
ượ
ờ
c ngh 45 phút, tính vào gi
làm
ể
ờ
ắ
ộ
ộ
ỉ ỉ ể
ợ ỉ
ề
ấ
ỉ
c ngh ít nh t 12 gi
ờ ướ tr
c khi
ệ
ỉ ơ ờ ờ ngh ng i Th i gi ề ệ ờ Ngh trong gi làm vi c ( Đi u 108). ờ ụ ệ NLĐ làm vi c liên t c 08 gi 30 phút, tính vào gi gi Làm vi c vào ban đêm đ vi c.ệ ị Ngoài ngh 30 phút, 45 phút, NSDLĐ quy đ nh th i đi m các đ t ngh ng n và nghi vào n i quy lao đ ng. Ngh chuy n ca (Đi u 109) ượ ệ NLĐ làm vi c theo ca đ chuyên sang ca làm vi c khác.
ấ ụ
ỉ ỗ ườ ờ ể ố ề ượ c ngh ít nh t 24 gi ỳ
ố ầ ệ
ỉ ấ
ế ắ ỉ
ề ủ ậ
ầ ầ ư
ề ỉ
ủ
ưở ỉ ệ ng nguyên l c ngh hàng năm, h
ố ớ ườ ệ i làm công vi c trong
ề ầ Ngh hàng tu n (Đi u 110). ỉ ầ M i tu n NLĐ đ liên t c. ỉ ộ ợ ng h p do chu k lao đ ng không th b trí ngh Tr hàng tu n thì NSDLD( có trách nhi m b trí cho NLĐ ượ đ c ngh tính bình quân 01 tháng ít nh t 04 ngày. ế ị NSDLĐ có quy n quy t đ nh s p x p ngày ngh hàng ố ị ặ tu n vào ngày ch nh t ho c 01 ngày c đ nh khác trong ộ ộ ả tu n nh ng ph i ghi trong n i quy lao đ ng. Ngh hàng năm (Đi u 111). ộ NLĐ có đ 12 tháng làm vi c cho m t NSDLD (thì ượ ươ đ ng theo HĐLĐ ư nh sau: ệ +12 ngày làm vi c đ i v i ng ườ ệ đi u ki n bình th ng
ặ ệ
ọ ệ ệ ố ớ ể ườ ặ ở ơ
ộ ụ i làm công vi c n ng ề n i có đi u ki n sinh ộ t (danh m c do B LĐTBXH và B Y
ườ ệ ặ
ộ ố ớ ạ t n ng nh c, đ c h i, nguy hi m. .ho c
ệ ặ ố ệ i làm công vi c đ c ặ ở ơ ể n i có ụ t ( danh m c do ắ t kh c nghi
ệ ặ ệ ề ộ ộ ệ ban hành).
ị ỉ
NSDLĐ có quy n quy đ nh l ch ngh hàng năm sau khi c cho
ề ế ủ ướ ả ả
+ 14 ngày làm vi c đ i v i ng ộ ạ nh c, đ c h i, nguy hi m. .ho c ệ ắ ố s ng kh c nghi ế ban hành). t + 16 ngày làm vi c đ i v i ng ọ bi đi u ki n sinh s ng đ c bi ế B LĐTBXH và B Y t ị tham kh o ý ki n c a NLĐ và ph i thông báo tr NLĐ.
NSDLĐ có th th a thu n v i NLĐ ngh hàng năm ớ ể ậ ỉ ộ ố thành nhi u l n ho c ngh g p t
ề ầ ộ ầ ỏ ặ ỉ i đa 03 năm m t l n.
ằ
ế
ệ
ủ
ườ
ở
ườ
ỉ
ườ đ ườ đ ượ đ hàng năm và ch đ ỉ ườ
ỉ
ượ ươ
ư
ữ
Khi ngh hàng năm, n u NLĐ đi b ng ph ươ ỉ ng ti n ố ắ ộ ườ ng s t, đ ng th y mà s ngày đi ng b , đ ứ ề ả ng c đi và v trên 02 ngày thì ngày th 03 tr đi ỉ ờ ng ngoài ngày ngh c tính thêm th i gian đi đ ầ ỉ ượ c tính cho 01 l n ngh trong năm. Ngày ngh hàng năm tăng thêm c 05 năm làm vi c ệ ứ c ngh tăng thêm 01 ngày. ỉ ng nh ng ngày ch a ngh
ề
i SDLĐ đ cho 1 ng ề Thanh toán ti n l (Đi u 114)
ệ
ị ấ
ặ
ư
ư
ỉ
ỉ ế ố ề
ượ
ữ
ỉ
NLĐ do thôi vi c, b m t vi c làm ho c vì lý do khác ệ ặ mà ch a ngh hàng năm ho c ch a ngh h t s ngày ằ c thanh toán b ng ti n nh ng ngh hàng năm thì đ ỉ ư ngày ch a ngh .
ờ ệ
ứ l
ề ỉ ườ ớ ố ờ ng ng v i s th i gian, tr ằ c thanh toán b ng ti n.
ươ ẫ ỉ ướ ướ ị ng l ch) ng d n ngày ngh tr c và
ế
ố ế
ươ ị ướ i 12 tháng làm vi c thì th i gian ngh hàng NLĐ có d ỷ ệ ươ ng t năm tính theo t ượ ỉ ợ h p không ngh thì đ ỉ ễ ế t: t Ngh l T t d ị ế ươ ng l ch: 01 ngày ( 01/01 d T t âm l ch: 05 ngày ( có h ị ế t sau) sau t Ngày chi n th ng ( 30/4) : 01 ngày ế ắ Qu c t ộ lao đ ng: 01 ngày ( 01/5) Ngày Qu c khánh: 01 ngày ( 2/9) ố Ngay G t ỗ ổ Hùng V ng: 01 ngày ( 10/3 âm l ch)
ươ
ươ
ng:
ng l
ỉ ệ ế
ặ
ồ
ẹ ẻ ố ợ ợ ế
ố ế
ế
ế
ồ
ố ẻ ồ ỉ
Ngh vi c riêng có l NLĐ k t hôn: 03 ngày Con NLĐ k t hôn: 01 ngày ế B đ , m đ , b v , m v ho c b ch ng, m ẹ ẹ ợ ặ ch ng ch t, v ch t ho c ch ng ch t, con ch t: ngh 03 ngày
ỉ
ượ
NLĐ đ
c ngh không l
ả ạ
ộ ẹ ế
ế
ặ
ộ
ố
ị
ị ộ ế
ươ ng 01 ngày và ph i thông báo cho NSDLĐ khi ông, bà n i, ông bà ngo i, anh, ch , em ru t ch t, b ho c m k t hôn, anh, ch , em ru t k t hôn.
ậ
ỏ
Ngoài quy đ nh trên NLĐ có th th a thu n v i ớ ưở
ể
ỉ
ị NSDLĐ đ ngh không h
ể ươ ng.
ng l
ộ
ỷ ậ
ậ
ỷ ậ
ữ
ị
ệ ề ệ ộ
ộ
ộ
ấ K lu t lao đ ng và trách nhi m v t ch t ờ ộ K lu t lao đ ng: Là nh ng quy đ nh v vi c tuân theo th i ệ gian, công ngh và đi u hành SXKD trong n i quy lao đ ng. ộ N i quy lao đ ng( Đi u 118) ử ụ
ề ề ừ
ả
ở
ộ
ộ
10 lao đ ng tr lên ph i có n i quy
NSDLĐ có s d ng t
lao đ ng.ộ
ộ
ộ
ớ
ậ
N i dung NQLĐ không đ
ị
ượ ậ
ữ
ồ
ờ
ơ ỉ ngh nh i
ở ơ
ệ n i làm vi c
ậ
ệ ả ệ ở ữ
ệ ả ệ ủ
c trái v i pháp lu t lao đ ng và ủ quy đ nh khác c a pháp lu t có liên quan. NQLĐ g m nh ng ộ ủ ế n i dung ch y u sau: ờ ờ ệ ờ + Th i gi làm vi c, th i gi ệ ậ ự ạ ơ i n i làm vi c t + Tr t t ộ ộ + An toàn lao đ ng, v sinh lao đ ng ậ ệ + Vi c b o v tài s n và bí m t kinh doanh, bí m t công ngh , s h u trí tu c a NSDLĐ
ộ
ậ ấ ủ ệ ạ ỷ ậ
ướ
ộ ể ộ ệ ậ ế ủ ổ ứ ạ
ượ ế c niêm y t
ệ ế ừ i n i làm vi c.
ạ ơ ả i c quan qu n lý
ườ ướ ề ấ ỉ ả i SDLĐ ph i đăng ký NQLĐ t ộ c v lao đ ng c p t nh.
ồ ơ
ả
ế
ệ ậ ậ ộ ỷ ậ + Các hành vi vi ph m k lu t lao đ ng c a NLĐ và các ứ ử ộ hình th c x lý k lu t lao đ ng, trách nhi m v t ch t. ộ ả c khi ban hành n i quy lao đ ng, NSDLĐ ph i + Tr ả ch c đ i di n t p th lao đ ng tham kh o ý ki n c a t ạ ơ ở t i c s . ả NQLĐ ph i thông báo đ n t ng NLĐ và đ ế ạ ơ ơ ầ ở ữ nh ng n i c n thi t t ề Đăng ký NQLĐ (Đi u 120). Ng nhà n H s đăng ký NQLĐ. ề ị + Văn b n đ ngh đăng ký NQLĐ ỷ ị ả ủ + Các văn b n c a NSDLĐ có quy đ nh liên quan đ n k ấ lu t lao đ ng và trách nhi m v t ch t
ộ
ể
ệ ậ
ủ ổ ứ ạ
ch c đ i đi n t p th lao đ ng
ự
ộ i c a NLĐ. ể
ỷ ậ x lý k lu t lao đ ng. ượ ỗ ủ c l ệ ậ
ạ ơ
ộ
i n i
ặ
ả
ặ
ườ
ữ
ả
i khác bào ch a, tr ủ
ướ ườ ạ
ườ ẹ
ặ
ả ượ
ỷ ậ
ử
ằ
ộ
c ghi b ng
ứ ỷ ậ
ượ
ộ
ố
c áp d ng nhi u hình th c k lu t lao đ ng đ i
ề ỷ ậ
ộ
ả ọ +Biên b n h p góp ý c a t ệ ạ ơ i n i làm vi c t ộ ộ ả +B n n i quy lao đ ng. ự ử ắ Nguyên t c, trình t ứ ả + NSDLĐ ph i ch ng minh đ ủ ạ ả + Ph i có s tham gia c a đ i di n t p th lao đ ng t làm vi cệ ờ ậ ư ữ ề + NLĐ ph i có m t và có quy n bào ch a, nh lu t s ho c ổ ợ i 18 tu i thì ph i có ng ng h p d ệ ự i đ i di n theo pháp s tham gia c a cha, m ho c ng lu t..ậ ệ + Vi c xem xét s lý k lu t lao đ ng ph i đ biên b n.ả ụ Không đ ạ ớ v i 1 hành vi vi ph m k lu t lao đ ng.
ồ ộ ạ ề
ỉ ứ ườ ộ
ạ
ườ ặ ố ớ ớ ỷ ậ ấ ươ ứ ượ i lao
ộ
ề ỉ ố ưỡ ỉ ệ ượ ự ồ ng, ngh vi c đ c s đ ng ý
ạ
ề ẩ
ề ượ ậ
ạ ắ ề ạ ộ
ế ả ươ ử ụ ạ ố
ơ
ệ ữ ườ ả ộ ỉ i LĐ nuôi con
ổ ờ i LĐ đ ng th i có nhi u hành vi vi ph m Khi m t ng ỷ ậ ụ ỷ ậ k lu t lao đ ng thì ch áp d ng hình th c k lu t cao ấ ng ng v i hành vi vi ph m n ng nh t nh t t ộ c k lu t lao đ ng đ i v i ng Không đ ờ đ ng trong th i gian sau đây: + Ngh m đau, đi u d ủ c a NSDLĐ. ữ ị ạ + Đang b t m giam, t m gi ả ủ ơ ờ ế + Đang ch k t qu c a c quan có th m quy n đi u ố ớ c tra xác minh và k t lu n đ i v i hành vi vi ph m đ ị i kho n 1 Đi u 126 ( tham ô, tr m c p, đánh quy đ nh t ạ ng tích, s d ng ma túy trong ph m b c, c ý gây th vi n i làm vi c . . . ..) + Lao đ ng n có thai, ngh thai s n, ng ướ d i 12 tháng tu i.
ỷ ậ
ỷ ậ
ả
ầ
ấ
ố ớ ặ
ủ ộ
ợ
ế
ứ ạ
ng h p ph c t p có liên quan đ n tài chính, ệ
ạ
ố
ậ ờ ả ề
ị ế
ệ
ế
ờ
ngày h t h n. ờ ế
ề
ể
ạ
ị
ờ
ướ ờ
ệ
ữ ả i các đi m d kho n 4 Đi u 123 ( n ử ế ệ i 12 tháng), mà th i hi u x lý KLLĐ đã h t ế ể ừ ngày h t gian c kéo dài th i hi u không quá 06 tháng k t
ả ượ
ờ ạ
ế ị
ử
c ban hành trong th i h n quy
ạ t LĐ đ i v i NLĐ vi ph m k lu t LĐ trong khi +Không k l ệ ộ ố ệ ắ m c b nh tâm th n ho c m t s b nh khác làm m t kh năng ể ề ứ ậ nh n th c đi u khi n hành vi c a mình. ỷ ậ ờ ệ ử Th i hi u x lý k lu t lao đ ng. ố ườ T i đa 06 tháng, tr ố ế ộ bí m t công ngh . . . t t l ti i đa là 12 tháng. ể ạ ế Khi h t th i gian quy đ nh t i các đi m a,b, c ( m, t m giam, ử ế ệ ờ ờ ế ch k t qu đi u tra), n u còn th i hi u thì NSDLĐ ti n hành x ế ượ c kéo dài thêm 06 tháng lý KLLĐ ngay, n u h t th i hi u thì đ ế ạ ể ừ k t Khi h t th i gian quy đ nh t có thai, nuôi con d ượ thì đ nêu trên. Quy t đ nh x lý KLLĐ ph i đ ị đ nh.
ề
ứ ỷ ậ ứ ỷ ậ
ạ
ầ
ở
ầ ậ
ố ớ ộ
ươ
ạ
ể
ờ ạ ặ
ượ
ộ
ộ Hình th c k lu t lao đ ng (Đi u 125). Có 3 ộ hình th c k lu t lao đ ng. ể Khi n trách (đ i v i NLĐ vi ph m l n đ u, ả ẹ ứ ư m c đ nh , không gây h u qu nh ng nghiêm tr ng)ọ ờ Kéo dài th i h n nâng l ng không quá 6 ị ố ớ ứ tháng, cách ch c. (Đ i v i NLĐ đã b khi n ể ạ trách mà tái ph m trong th i h n 3 tháng k ể ị ừ ngày b khi n trách ho c có hành vi vi t ị ạ c quy đ nh trong n i quy lao ph m đã đ đ ng.ộ Sa th i. ả
ả ề ộ ụ ứ ỷ ậ
ả ườ ỷ ậ ỉ ượ ử ợ ng h p sau c s lý k lu t sa th i trong các tr
ộ
ạ ơ ạ
ử ụ ậ
ệ ạ ặ ọ
ợ ọ
i ích c a NSDLĐ. ươ ủ ờ ạ ị ử
ỷ ậ
ạ
ạ ạ ị ử
ặ ạ ượ ỷ ậ Áp d ng hình th c k lu t lao đ ng sa th i (Đi u 126) Ch đ đây: ắ ộ ườ i lao đ ng có hành vi tr m c p, tham ô, đánh b c, +Ng ươ ố ng tích, s d ng ma túy trong ph m vi n i c ý gây th ệ ế ộ ệ làm vi c, ti n l bí m t công ngh , kinh doanh, xâm ạ ệ ủ ề ở ữ ph m quy n s h u trí tu c a NSDLĐ, có hành vi gây ọ ặ ệ ạ t h i nghiêm tr ng ho c đe d a gây thi t h i đ c thi ề ả ệ bi t nghiêm tr ng v tài s n, l ỷ ậ ng mà +NLĐ b s lý k lu t kéo dài th i h n nâng l ờ ị ử ặ ư ạ tái ph m trong th i gian ch a xóa k lu t ho c b x lý ứ ườ ỷ ậ k lu t cách ch c mà tái ph m. (Tái ph m là tr ng ợ ỷ ậ h p NLĐ l p l i hành vi vi ph m đã b x lý k lu t mà ư ch a xóa đ c k lu t)
ồ
ự
ồ
ỏ ệ ộ
ấ
ỷ ậ
ờ ạ
ị
ạ
ặ ng sau 06 tháng, k t
ươ
ạ
ế ỷ ậ
ợ
c xóa k lu t, tr ạ
ế ụ ị
ữ
ộ
ị ờ ạ ế ử ờ ạ
ấ ể ượ
ộ ý b vi c 05 ngày c ng d trong 1 tháng +NLĐ t ặ ho c 20 ngày c ng d n trong 01 năm mà không có lý do chính đáng. ả ỷ ậ Xóa k lu t, gi m th i h n ch p hành k lu t lao ề ộ đ ng (Đi u 127) ị ể NLĐ b ki m trách sau 03 tháng, ho c b KLLĐ ể ừ ươ ờ kéo dài th i h n nâng l ị ử ng nhiên ngày b x lý, n u không tái ph m thì đ ứ ườ ượ ng h p cách ch c sau 03 năm, đ ạ ế n u ti p t c vi ph m thì không b coi là tái ph m. ươ NLĐ b KLLD (kéo dài th i h n nâng l ng sau ế ờ ạ khi ch p hành ½ th i h n, n u s a ch a ti n b , có ả c NSDLĐ xét gi m th i h n. th đ
ị
ề
ử
ữ
ạ
ứ
ủ ng
ạ
ượ
ố ị
ộ
ạ
ộ ề
ệ
ỉ
ỉ
ụ ệ ấ
ữ ế ụ
ệ ẽ ỉ
ế ệ
ự
ủ
ế ủ ổ ứ ạ
ể
ộ
ấ Nh ng quy đ nh c m khi x lý KLLĐ ( Đi u 128) ẩ ể Xâm ph m thân th , nhân ph m c a NLĐ ắ ươ ạ ề Dùng hình th c ph t ti n, c t l ớ ử X lý KLLĐ đ i v i NLĐ có hành vi vi ph m c quy đ nh trong n i quy lao đ ng. không đ T m đình ch công vi c (Đi u 129). ệ ủ ề ạ NSDLĐ có quy n t m đình ch công vi c c a NLĐ ứ ạ ế ạ t ph c t p, khi v vi c vi ph m có nh ng tình ti ể ế n u xét th y n u đ NLĐ ti p t c làm vi c s gây ệ ạ khó khăn cho vi c xác minh. Vi c t m đình ch công ệ ệ ỉ ượ c th c hi n sau khi tham vi c c a NLĐ ch đ ả ệ ậ kh o ý ki n c a t ch c đ i di n t p th lao đ ng ạ ơ ở i c s . t
ượ
Th i h n t m đình ch không đ
ợ
ờ ạ ạ ườ
ỉ ệ ặ ng h p đ c bi ượ ạ ứ
ề
c quá t không quá c t m ng 50% ti n
ng.
ườ
15 ngày, tr 90 ngày, NLĐ đ ươ l Tr
ợ ả ả ạ ố ề ươ
ạ
ị ử ng h p NLĐ b x lý KLLĐ cũng ng đã t m i s ti n l
ợ
Tr
ng h p NLĐ không b x lý KLLĐ ượ ng cho
ệ
ị
không ph i tr l ng.ứ ị ử ườ ả ủ ề ươ c NSDLĐ tr đ ti n l thì đ ỉ ờ th i giam b đình ch công vi c.
ậ
ồ ườ
B i th
ệ ạ ụ
ấ ệ Trách nhi m v t ch t ề t h i (Đi u 130) ụ
ặ
ng thi NLĐ làm h h ng d ng c , thi ư ỏ ệ ạ
ả
ả ồ ệ ạ
ườ
ế
ề ng v thi
ị
ể
ươ
ề
ấ
ố ng t ấ ng nhi u nh t 03 tháng l ươ
ế ị t b ho c có hành vi ủ t h i cho tài s n c a DN thì ph i b i khác gây thi ệ ạ t h i đã gây ra. N u gây thi t h i th ấ ớ ơ ọ không nghiêm tr ng do s xu t v i giá tr không quá ả ề ươ i thi u vùng , thì NLĐ ph i 10 tháng ti n l ừ ườ ồ b i th ng và kh u tr ầ d n vào l
ng. ( không quá 30% TL tháng) ấ ụ
ế ị
ụ
NLĐ làm m t d ng c , thi
ặ
ườ
ườ
ỳ
ậ ư ợ ộ
ầ
ả ấ t b , làm m t các tài s n ứ ị quá đ nh m c ả ồ ng ng h p ph i b i th ệ ạ ị ả t h i m t ph n hay toàn b tài s n theo giá th ườ ng,
khác do DN giao ho c tiêu hao v t t cho phép thì tu theo tr ộ thi tr
ợ
ồ ườ ườ ố
ả ồ
ự
ủ ụ
ử
th
ườ ả
ứ ộ i. m c đ thi
t h i th c t
ự ế ệ ạ gia đình, nhân thân và tài
ệ ạ
ử th t c x lý b i th
ự ủ ụ ụ
ư
ườ ồ t h i ng thi ự ủ ụ ỷ ậ th t c k lu t lao
c áp d ng nh trình t
ệ ạ ề ng thi t h i (Đi u 130) B i th ệ ồ ợ ng h p có h p đ ng trách nhi m thì trong tr ườ ườ ả ng ng theo HĐTN, trong tr ph i b i th ườ ả ấ ợ h p b t kh kháng thì không ph i b i th ng. Nguyên t c và trình t ố ắ , th t c x lý b i ệ ạ t h i: ng thi Ph i căn c vào l ỗ ứ ự ế ả và hoàn c nh th c t ả ủ s n c a NLĐ Trình t ượ đ đ ng.ộ
ộ
ấ
ợ
ệ
ậ
ệ
ự
ỏ ướ
ề
ộ
ạ
ấ
ớ
ấ ậ
ữ ậ
ể
ể
ớ
ấ Tranh ch p lao đ ng ế ề ấ ữ Tranh ch p LĐ là nh ng tranh ch p v quy n ề ươ ế i ích liên quan đ n vi c làm, ti n l ng, và l ệ c thu nh p, vi c th c hi n HĐLĐ, Th a ệ LĐTT và các đi u ki n lao đ ng khác . . .có 2 ộ ấ lo i tranh ch p lao đ ng: ấ + Tranh ch p cá nhân (tranh ch p cá nhân NLĐ v i NSDLĐ) + Tranh ch p t p th (gi a t p th NLĐ v i NSDLĐ)
ộ ấ giàn x p gi a 2 bên.
ế i quy t tranh ch p lao đ ng: ữ ự ự ế ng tr c ti p và t ơ ở ả ề ọ ợ ế i trên c s tôn tr ng quy n và l i
ủ ờ ị ị ế ả ủ ẳ i quy t công khai, bình đ ng, k p th i, nhanh chóng,
ơ ở ạ ủ ạ ệ
ườ ự ả gi Trình t ượ ươ ng l Th Thông qua hòa gi ậ ích c a 2 bên và tuân theo các quy đ nh c a pháp lu t Gi đúng pháp lu tậ ệ ự Có s tham gia c a đ i di n công đoàn c s , đ i di n ủ c a ng
ể ộ i SDLĐ ấ
ơ ở ơ ẩ ọ
ấ
ấ ỉ ọ ậ Tranh ch p lao đ ng t p th ( đình công) ộ ồ Căn cứ: +Thông qua h i đ ng tr ng tài c s n i s y ế ra tranh ch p n u không thành. ộ ồ +Thông qua h i đ ng tr ng tài c p t nh
ườ ấ
ườ ế ị
ế ả ầ ặ ộ
ứ ể ợ ộ ậ
ể ợ ậ i LĐ không nh t trí Trong tr ng h p t p th ng ộ ủ ộ ồ ớ v i quy t đ nh c a h i đ ng trong tài lao đ ng, thì có ề i quy t ho c đình quy n yêu c u tòa án lao đ ng gi công Căn c đ công nh n 1 cu c đình công là h p pháp.
Phát sinh t ạ ượ
ể ậ ừ ộ tranh ch p lao đ ng t p th và trong
ườ ữ ộ ấ ộ ph m vi quan h lao đ ng. ạ i LĐ t ế i m t DN ti n hành đình
ệ Đ c nh ng ng công trong DN đó
ậ ể ớ ồ
T p th NLĐ không đ ng ý v i quy t đ nh c a HĐTT lao đ ng c p t nh mà không kh i ki n yêu c u tòa án gi
ế ị ệ ấ ỉ ủ ầ ộ ở
ế ả i quy t ệ
ả ử ậ ơ ở ằ
Vi c đình công ph i do BCH công đoàn c s quy t ế ể ị đ nh sau khi quá n a t p th NLĐ tán thành b ng hình th c b phi u kín ho c l y ch ký
ứ ỏ ặ ấ ữ ế
ả
ế
ế
ơ
ạ
ượ
c bên nào đ n ph
ộ ồ ộ ấ ố ng ch ng l
i, h i đ ng TTLĐ i quy t tranh ch p lao đ ng ươ i
ơ ậ
ể ế
ụ
ộ
ụ ố
ộ
ữ ấ ợ
ệ
ộ ồ Trong khi h i đ ng hòa gi ả đang ti n hành gi thì không đ bên kia. DN n i t p th ti n hành đình công không ấ thu c danh m c DN c m đình công ( DN ph c ế ế ủ ề ộ ụ v công c ng, DN thi t y u c a n n KT qu c ố dân, an ninh qu c phòng. . . .) ữ ế Nh ng cu c đình công thi u 1 trong nh ng ộ ề đi u ki n trên là cu c đình công b t h p pháp.
ị
ữ
ưở
ộ ả
ố ớ ế ộ
ng ch đ thai s n, tr
ộ
ớ
ỉ ướ
ỉ
ề
ệ
ộ
ườ
ề
ệ
c ng
ệ ệ ề
ấ
ơ
ớ
ệ
ữ Nh ng quy đ nh riêng đ i v i lao đ ng n : ướ ờ +Tăng th i gian h c và sau ể ữ khi sinh con là 06 tháng, cho phép lao đ ng n có th ờ ngh tr c khi sinh v i th i gian không quá 2 tháng. ( ậ lu t cũ sinh con ngh 4, 5, 6 tháng, tùy theo đi u ki n làm vi c)ệ ể ữ ổ + B sung lao đ ng n sau khi sinh có th đi làm ồ ượ ớ ớ s m (v i 2 đi u ki n, đ i SDLĐ đ ng ý và ỉ ượ c 04 tháng). đã ngh đ ữ ườ ổ +B sung ng i LĐ n sau khi sinh không còn vi c ố ườ ượ i SDLĐ b trí làm công vi c c ng làm cũ, thì đ ề ươ ệ ớ m i, ti n l ng công vi c m i không th p h n ti n ủ ươ l
ng c a công vi c cũ.
ề
ộ
ắ
ả ả
ở
ườ
ộ i lao đ ng có
ở
ể ể ử ụ ừ
ộ 3 tháng tr lên
ồ
ệ
ề
B o hi m xã h i (Đi u 187) ộ B o hi m b t bu c: DN s d ng 10 lao đ ng tr lên, ng HĐLĐ t ế ộ Ch đ BHXH g m: Ch đ m đau: ế ộ ố Ch đ thai s n ả ế ộ Ch đ tai n n lao đ ng, b nh ngh nghi p ệ ộ ạ ế ộ Ch đ h u trí ế ộ ư Ch đ t ế ộ ử ấ tu t.
ữ ủ
ờ
Nam đ 60 thu i, n đ 55 tu i có th i gian đóng BHXH đ ủ ổ
ở
ế ộ ư Ch đ h u trí: ổ ủ 20 năm tr lên. ổ ủ
ủ
Nam đ 55 tu i, n đ 50 tu i, có đ 20 năm đóng BHXH, ổ
ữ ủ ờ
ệ
trong 20 năm có th i gian làm vi c trong các tr
ệ ặ
ườ ọ ự ệ ố
ặ ệ ở ơ
ụ ấ
ợ ng h p sau đ 15 năm làm ngh ho c công vi c n ng nh c, đ c h i ộ ạ ề đ 15 năm làm vi c
ở n i có ph c p khu v c h s 0,7 tr
ề
ướ
c 30/4/1975 ho c
mi n nam, lào tr
ặ ở
đ 10 năm công tác ướ
ủ ủ lên ủ CPC tr
ậ
ệ
ỉ
ở c 31/8/1989. ộ ỹ ộ ố ườ ng h p đ c bi ư ơ
ể ớ
ư ố
NLĐ có trình đ chuyên môn k thu t cao, NLĐ làm công tác ả ặ ợ qu n lý và m t s tr t khác có th ngh a ư ở ổ h u tu i cao h n nh ng không qu1a 05 năm so v i quy ệ ị đ nh hi n hành. ỷ ệ ươ l T l
i đa là 75%
ng h u t
ỷ ệ ưở h
ế
ng BHXH: ỗ
ầ
ố ớ
ứ ằ
ứ
:ẻ
ướ ừ ủ ừ
Cách tính t l ầ ứ C 15 năm đ u là 45%, m i năm ti p theo là 2 % ố ớ ữ ố ớ đ i v i nam và 3% đ i v i n . ở ứ ừ ợ ấ ứ năm th 31 tr lên đ i v i M c tr c p 1 l n , t ố ớ ữ ứ ỗ nam và năm th 26 đ i v i n , c m i năm đóng BHXH tính b ng 0,5 tháng m c bình quân đóng BHXH. Tính tháng l +D i 3 tháng không tính ế ướ i 6 tháng tính là ½ năm +T đ 3 tháng đ d ế +T trên 6 tháng đ n 12 tháng tính tròn 1 năm.
ưở
ng BHXH m t l n khi
ộ ầ ợ ườ ng h p sau: ủ ư ư ng h u mà ch a đ
ừ
ả
ộ
ở 61% tr
ươ
ề
ề ệ Đi u ki n h ộ ộ thu c m t trong các tr ươ ủ ổ ưở ng l Đ tu i h 20 năm đóng BHXH ả Suy gi m kh năng lao đ ng t ư ủ lên mà ch a đ 20 năm đóng BHXH. ằ ộ ầ ứ ưở ng BHXH m t l n b ng 1,5 M c h ề ứ ng, ti n tháng m c bình quân ti n l công đóng BHXH.
ươ ứ ng th c đóng BHXH.
ứ ườ
M c đóng và ph i LĐ: Ng ừ ừ ừ ừ ế ế ế ở
T tháng 07/2007 đ n tháng 12/2009 đóng 5% T tháng 01/2010 đ n tháng 12/2011 đóng 6% T tháng 01/2012 đ n tháng 12/2013 đóng 7% T tháng 01/2014 tr đi đóng 8% i s d ng lao đ ng
ườ ử ụ
Ng ừ ừ ừ ừ ế ế ế ở ộ T tháng 07/2007 đ n tháng 12/2009 đóng 15% T tháng 01/2010 đ n tháng 12/2011 đóng 16% T tháng 01/2012 đ n tháng 12/2013 đóng 17% T tháng 01/2014 tr đi đóng 18%