Phần 4 - Power Point

1

Nội dung trình bày

4.1. Cơ bản về sử dụng Power Point.

4.2. Thao tác chèn chữ và chèn ảnh.

4.3. Tạo hiệu ứng khi trình bày.

4.4. Các thao tác nâng cao.

2 2

Nội dung trình bày

4.1. Cơ bản về sử dụng Power Point.

4.2. Thao tác chèn chữ và chèn ảnh.

4.3. Tạo hiệu ứng khi trình bày.

4.4. Các thao tác nâng cao.

.

3 3

4.1. Cơ bản về sử dụng Power Point

4.1.1. Các khái niệm cơ bản.

4.1.2. Tạo tệp mới, thêm slide, xóa slide.

4.1.3. Lưu trữ một tệp PowerPoint.

4.1.4. Trình chiếu một tệp PowerPoint.

4 4 4

4.1. Cơ bản về sử dụng Power Point

4.1.1. Các khái niệm cơ bản.

4.1.2. Tạo tệp mới, thêm slide, xóa slide.

4.1.3. Lưu trữ một tệp PowerPoint.

4.1.4. Trình chiếu một tệp PowerPoint.

5 5

4.1.1. Các khái niệm cơ bản (1)

a) PowerPoint:

- là chương trình dùng để tạo các trang dành cho bài giảng sử dụng máy chiếu.

- Cung cấp các chức năng để thiết kế,

trình diễn.

- Chèn được các hình ảnh, hoạt hình,

video và âm thanh để tạo hiệu ứng sinh động, dễ hiểu.

6

4.1.1. Các khái niệm cơ bản (2)

Khởi động PowerPoint bằng các cách sau:

8 Nhấn vào Start/ All Programs/ Microsoft Office/

Microsoft Office PowerPoint 

8 Nhấp chuột trái hai lần ở một tệp có đuôi .ppt.

7

4.1.1. Các khái niệm cơ bản (3)

- Slide: là một trang của một tệp Power Point.

- Bật bộ gõ tiếng Việt để viết chữ lên slide.

- Các bộ gõ tiếng Việt có thể là Unikey hoặc

Vietkey.

8

4.1. Cơ bản về sử dụng Power Point

4.1.1. Các khái niệm cơ bản.

4.1.2. Tạo tệp mới, thêm slide, xóa slide.

4.1.3. Lưu trữ một tệp PowerPoint.

4.1.4. Trình chiếu một tệp PowerPoint.

9 9

4.1.2. Tạo tệp mới, thêm slide, xóa slide(1)

8 Nhấn vào Start/ All Programs/ Microsoft Office/

Microsoft Office PowerPoint.

10

- Bật bộ gõ tiếng Việt lên để viết chữ.

- Nhấp chuột vào từng khung trong một slide để viết

chữ lên đó.

4.1.2. Tạo tệp mới, thêm slide, xóa slide(2)

11

4.1.2. Tạo tệp mới, thêm slide, xóa slide(3)

- Khi muốn tạo thêm một slide mới, có hai cách: + Nhấp vào Insert, chọn New Slide. + Nhấn tổ hợp phím Ctrl+M (ở trên bàn phím).

12 12

4.1.2. Tạo tệp mới, thêm slide, xóa slide (4)

- Xóa một slide:

+ Nhấp chuột vào slide nhỏ ở góc trái, nhấn Del.

+ Kích chuột phải vào slide nhỏ ở góc trái, chọn

Delete Slide.

13

4.1. Cơ bản về sử dụng Power Point

4.1.1. Các khái niệm cơ bản.

4.1.2. Tạo tệp mới, thêm slide, xóa slide.

4.1.3. Lưu trữ một tệp PowerPoint.

4.1.4. Trình chiếu một tệp PowerPoint.

4.1.5. Bài thực hành số 1

14 14

4.1.3. Lưu trữ một tệp PowerPoint (1)

- Khi lưu một tệp PowerPoint, có các cách

sau:

+ Nhấn phím F2.

+ Nhấp vào File, chọn Save hoặc Save As.

+ Nhấn vào nút Save trên thanh công cụ.

15

4.1.3. Lưu trữ một tệp PowerPoint (2)

- Khi cửa sổ Save As hiện ra, nhấp vào My Computer và

nhấp chọn ổ đĩa cần lưu.

- Nhập tên của tệp vào ô File Name.

16

4.1. Cơ bản về sử dụng Power Point

4.1.1. Các khái niệm cơ bản.

4.1.2. Tạo tệp mới, thêm slide, xóa slide.

4.1.3. Lưu trữ một tệp PowerPoint.

4.1.4. Trình chiếu một tệp PowerPoint.

4.1.5. Bài thực hành số 1

17 17

4.1.4. Trình chiếu một tệp PowerPoint

- Để trình chiếu toàn bộ các slide, nhấn

phím F5.

- Để trình chiếu bắt đầu từ slide hiện tại, ta

nhấn tổ hợp phím Shift+F5.

18

4.1. Cơ bản về sử dụng Power Point

4.1.1. Các khái niệm cơ bản.

4.1.2. Tạo tệp mới, thêm slide, xóa slide.

4.1.3. Lưu trữ một tệp PowerPoint.

4.1.4. Trình chiếu một tệp PowerPoint.

19 19

Nội dung trình bày

4.1. Cơ bản về sử dụng Power Point.

4.2. Thao tác chèn chữ và chèn ảnh.

4.3. Tạo hiệu ứng khi trình bày.

4.4. Các thao tác nâng cao.

20 20

4.2. Thao tác chèn chữ và chèn ảnh.

4.2.1. Chèn chữ được nhập từ bàn phím.

4.2.2. Chèn chữ từ các tệp khác.

4.2.3. Chèn ảnh từ các tệp ảnh.

4.2.4. Chèn ảnh từ các ảnh của các tệp

khác.

21 21

4.2. Thao tác chèn chữ và chèn ảnh

4.2.1. Chèn chữ được nhập từ bàn phím.

4.2.2. Chèn chữ từ các tệp khác.

4.2.3. Chèn ảnh từ các tệp ảnh.

4.2.4. Chèn ảnh từ các ảnh của các tệp

khác.

22 22

4.2.1. Chèn chữ được nhập từ bàn phím

- Bật bộ gõ tiếng Việt lên (Unikey hoặc Vietkey).

- Nhấp chuột vào các khung của một slide và gõ.

- Chú ý: nên dùng font chữ Tahoma trong PowerPoint

để soạn thảo

23

4.2. Quản lý tệp và thư mục

4.2.1. Chèn chữ được nhập từ bàn phím.

4.2.2. Chèn chữ từ các tệp khác.

4.2.3. Chèn ảnh từ các tệp ảnh.

4.2.4. Chèn ảnh từ các ảnh của các tệp

khác.

24 24

4.2.5. Chèn chữ từ các tệp khác

- Sao chép các đoạn trong các tệp khác vào slide.

- Chuyển đổi font chữ khi cần thiết.

25

4.2. Quản lý tệp và thư mục

4.2.1. Chèn chữ được nhập từ bàn phím.

4.2.2. Chèn chữ từ các tệp khác.

4.2.3. Chèn ảnh từ các tệp ảnh.

4.2.4. Chèn ảnh từ các ảnh của các tệp

khác.

26 26

Bài giảng Tin học cơ sở - Khoa Công nghệ thông tin - Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội

4.2.3. Chèn ảnh từ các tệp ảnh

- Sao chép tệp ảnh có sẵn ở máy vào slide.

- Tiến hành chỉnh sửa kích thước các ảnh

cho phù hợp.

27 27

4.2. Quản lý tệp và thư mục

4.2.1. Chèn chữ được nhập từ bàn phím.

4.2.2. Chèn chữ từ các tệp khác.

4.2.3. Chèn ảnh từ các tệp ảnh.

4.2.4. Chèn ảnh từ các ảnh của các tệp

khác.

28 28

Chèn ảnh từ các ảnh của các tệp khác

- Nhấp chuột phải vào ảnh trong các tệp phải.

- Sao chép vào slide và tiến hành chỉnh sửa kích

thước.

29 29

Nội dung trình bày

4.1. Cơ bản về sử dụng Power Point.

4.2. Thao tác chèn chữ và chèn ảnh.

4.3. Tạo hiệu ứng khi trình bày.

4.4. Các thao tác nâng cao.

30 30

4.3. Tạo hiệu ứng khi trình bày

 4.3.1. Hiệu ứng hiện từng dòng trong slide.

 4.3.2. Hiệu ứng tạo âm thanh trong slide.

 4.3.3. Hiệu ứng tạo đoạn phim trong slide.

 4.3.4. Hiệu ứng thay đổi ảnh nền trong slide.

 4.3.5. Hiệu ứng thay đổi mẫu định dạng của

slide.

 4.3.6. Chèn các biểu đồ, đồ thị vào slide.

 .

31

4.3. Tạo hiệu ứng khi trình bày.

 4.3.1. Hiệu ứng hiện từng dòng trong slide.

 4.3.2. Hiệu ứng tạo âm thanh trong slide.

 4.3.3. Hiệu ứng tạo đoạn phim trong slide.

 4.3.4. Hiệu ứng thay đổi ảnh nền trong slide.

 4.3.5. Hiệu ứng thay đổi mẫu định dạng của

slide.

 4.3.6. Chèn các biểu đồ, đồ thị vào slide.

32 32

Hiệu ứng hiện từng dòng trong slide(1)

- Hiện từng dòng một để người xem dễ

theo dõi.

- Sau khi nhập xong nội dung cho slide:

+B1: Nhấp vào Slide Show, chọn

Custom Animation.

+B2: Nhấp chuột vào dòng đầu tiên trong slide, sau đó nhấn vào nút Add Effect.

+B3: Chọn Entrance và lựa chọn hiệu

ứng mong muốn.

33

Hiệu ứng hiện từng dòng trong slide(2)

34

4.3. Thay đổi cấu hình hệ thống

 4.3.1. Hiệu ứng hiện từng dòng trong slide.

 4.3.2. Hiệu ứng tạo âm thanh trong slide.

 4.3.3. Hiệu ứng tạo đoạn phim trong slide.

 4.3.4. Hiệu ứng thay đổi ảnh nền trong slide.

 4.3.5. Hiệu ứng thay đổi mẫu định dạng của

slide.

 4.3.6. Chèn các biểu đồ, đồ thị vào slide.

35 35

4.3.2. Hiệu ứng tạo âm thanh trong slide

36 36

4.3. Thay đổi cấu hình hệ thống

 4.3.1. Hiệu ứng hiện từng dòng trong slide.

 4.3.2. Hiệu ứng tạo âm thanh trong slide.

 4.3.3. Hiệu ứng tạo đoạn phim trong slide.

 4.3.4. Hiệu ứng thay đổi ảnh nền trong slide.

 4.3.5. Hiệu ứng thay đổi mẫu định dạng của

slide.

 4.3.6. Chèn các biểu đồ, đồ thị vào slide.

37 37

4.3.2. Hiệu ứng tạo đoạn phim trong slide

38 38

4.3. Thay đổi cấu hình hệ thống

 4.3.1. Hiệu ứng hiện từng dòng trong slide.

 4.3.2. Hiệu ứng tạo âm thanh trong slide.

 4.3.3. Hiệu ứng tạo đoạn phim trong slide.

 4.3.4. Hiệu ứng thay đổi ảnh nền trong slide.

 4.3.5. Hiệu ứng thay đổi mẫu định dạng của

slide.

 4.3.6. Chèn các biểu đồ, đồ thị vào slide.

39 39

4.3.4. Hiệu ứng thay đổi ảnh nền trong slide

40 40

4.3. Thay đổi cấu hình hệ thống

 4.3.1. Hiệu ứng hiện từng dòng trong slide.

 4.3.2. Hiệu ứng tạo âm thanh trong slide.

 4.3.3. Hiệu ứng tạo đoạn phim trong slide.

 4.3.4. Hiệu ứng thay đổi ảnh nền trong slide.

 4.3.5. Hiệu ứng thay đổi mẫu định dạng của

slide.

 4.3.6. Chèn các biểu đồ, đồ thị vào slide.

41 41

4.3.5. Hiệu ứng thay đổi mẫu định dạng của slide

42 42

4.3. Thay đổi cấu hình hệ thống

 4.3.1. Hiệu ứng hiện từng dòng trong slide.

 4.3.2. Hiệu ứng tạo âm thanh trong slide.

 4.3.3. Hiệu ứng tạo đoạn phim trong slide.

 4.3.4. Hiệu ứng thay đổi ảnh nền trong slide.

 4.3.5. Hiệu ứng thay đổi mẫu định dạng của

slide.

 4.3.6. Chèn các biểu đồ, đồ thị vào slide.

 4.3.7. Bài thực hành số 3.

43 43

4.3.6. Chèn các biểu đồ, đồ thị vào slide (1)

- Vào Format->Slide Layout

44

4.3.6. Chèn các biểu đồ, đồ thị vào slide (2)

- Xuất hiện Slide Layout như hình vẽ

- kéo thanh cuộn xuống

45

4.3.6. Chèn các biểu đồ, đồ thị vào slide (3)

- Nhấn vào nút Insert Chart

46

4.3.6. Chèn các biểu đồ, đồ thị vào slide (4)

47

Nội dung trình bày

4.1. Cơ bản về sử dụng Power Point.

4.2. Thao tác chèn chữ và chèn ảnh.

4.3. Tạo hiệu ứng khi trình bày.

4.4. Các thao tác nâng cao.

48

4.4. Các thao tác nâng cao.

 4.4.1. Ẩn đi slide.

 4.4.2. Đánh số thứ tự cho slide.

 4.4.3. In ra các slide.

49 49

4.4. Các thao tác nâng cao.

 4.4.1. Ẩn đi slide.

 4.4.2. Đánh số thứ tự cho slide.

 4.4.3. In ra các slide.

50 50

4.4.1. Ẩn đi slide (1)

Câu hỏi: Ẩn đi một slide, không cho người

xem nhìn thấy khi trình diễn?

- Nhấp chuột phải vào slide cần ẩn, chọn

Hide slide.

51

4.4.1. Ẩn đi slide (2)

- Muốn hiện lại: nhấp chuột phải vào slide

đó và chọn

Hide Slide.

52

4.4. Các thao tác nâng cao.

 4.4.1. Ẩn đi slide.

 4.4.2. Đánh số thứ tự cho slide.

 4.4.3. In ra các slide.

53 53

4.4.2. Đánh số thứ tự cho slide.

- Để người xem biết được đang được xem

slide thứ mấy?

- Nhấp vào View, chọn Header and Footer…

- Tích chọn vào Slide number.

54 54

4.4. Các thao tác nâng cao.

 4.4.1. Ẩn đi slide.

 4.4.2. Đánh số thứ tự cho slide.

 4.4.3. In ra các slide.

55 55

4.4.3. In ra các slide (1)

- Vào File->Print.. (hoặc nhấn Ctrl+P)

- In bao nhiêu slide trên một trang?

+ Nhấn vào phần Print what.

+ Chọn Handouts.

+ Chỉnh ở phần Slides per page.

56

4.4.3. In ra các slide (2)

57

4.4. Các thao tác nâng cao.

 4.4.1. Ẩn đi slide.

 4.4.2. Đánh số thứ tự cho slide.

 4.4.3. In ra các slide.

58 58