intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Phân loại u tuyến giáp theo TCYTTG 2004

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:43

6
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Phân loại u tuyến giáp theo TCYTTG 2004 gồm các nội dung chính như: Đặt vấn đề về bệnh học tuyến giáp; Phân loại u tuyến giáp của TCYTTG 1974; Phân loại mô bệnh học u tuyến giáp theo TCYTTG 2004; Ung thư biểu mô tuyến nhú (TPC);...Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Phân loại u tuyến giáp theo TCYTTG 2004

  1. PHÂN LOẠI U TUYẾN GIÁP THEO TCYTTG 2004 Người thực hiện: Vũ Thị Nhung BSNT 34 GPB (2009 - 2012)
  2. Đặt vấn đề • Bệnh học tuyến giáp có vị trí hàng đầu trong các bệnh nội tiết, UTBMTG chiếm 1% các khối u ác tính, thường gặp ở nữ giới và là bệnh ác tính thường gặp nhất của hệ thống nội tiết. • Hay gặp ở người trẻ và trung tuổi với khoảng 122.000 trường hợp/ mỗi năm trên thế giới. • Ung thư của các tế bào nang tuyến thường gặp hơn nhiều so với ung thư của các tế bào C và có tiên lượng thuận lợi hơn.
  3. Đặt vấn đề • Bệnh sinh của UTBMTG có liên quan tới các yếu tố môi trường, di truyền và nội tiết. • Năm 2004 WHO đã đưa ra bảng phân loại UTBMTG. Tuy nhiên, vẫn còn có nhiều ý kiến bàn luận.
  4. Phân loại u tuyến giáp của TCYTTG 1974 • U biểu mô § U lành tính • U tuyến nang • Các loại khác § U ác tính • Ung thư biểu mô nang • Ung thư biểu mô tuyến nhú • Ung thư biểu mô tủy • Ung thư biểu mô nang
  5. Phân loại u tuyến giáp của TCYTTG 1974 • Ung thư biểu mô không biệt hóa Tế bào hình thoi Tế bào khổng lồ • Ung thư biểu mô thể tủy • U không biểu mô • Các u khác • U thứ phát • U không xếp loại • Tổn thương giả u
  6. Phân loại u tuyến giáp theo TCYTTTG 1988 • U biểu mô U lành tính U tuyến nang Các loại khác U tuyến mỡ U tuyến bè kính hóa U ác tính Ung thư biểu mô nang Ung thư biểu mô nhú
  7. Phân loại u tuyến giáp theo TCYTTTG 1988 Ung thư biểu mô tủy Ung thư biểu mô không biệt hóa Loại khác Ung thư biểu mô nhày Ung thư biểu mô dạng biểu bì Ung thư biểu mô vảy • U không biểu mô U lympho ác tính Những u khác
  8. Phân loại mô bệnh học u tuyến giáp theo TCYTTG 2004 • U biểu mô ü U lành tính U tuyến nang U tuyến bè kính hóa ü U ác tính Ung thư biểu mô nang Ung thư biểu mô nhú Ung thư kém biệt hóa Ung thư không biệt hóa
  9. Phân loại mô bệnh học u tuyến giáp theo TCYTTG 2004 UT biểu mô vảy UT biểu bì nhày UT biểu bì nhầy xơ hóa với tế bào ưa toan UT biểu mô chế nhầy UT biểu mô tủy UT hỗn hợp tủy nang U tế bào hình thoi biệt hóa giống tuyến ức UT biểu mô cho thấy biệt hóa giống tuyến ức
  10. Phân loại mô bệnh học u tuyến giáp theo TCYTTG 2004 Loại khác U quái U lympho và tương bào nguyên phát Tuyến ức lạc chỗ Sarcom mạch U cơ trơn U vỏ thần kinh ngoại vi U cận hạch U xơ đặc.....
  11. Ung thư biểu mô tuyến nhú (TPC) • Lá khối u ác tính biệt hóa từ biểu mô nang giáp, điển hình với cấu trúc nhú hoặc nang, đặc điểm nhân riêng. • Thường gặp nhất, chiếm ¾ K TG • Tuổi 20-50, nữ/nam=3/1, có thể gặp ở trẻ em. • Bệnh sinh: iod, phóng xạ, yt gen...
  12. ĐẠI THỂ n U có vỏ hoặc không, 1 hoặc nhiều ổ. n Diện cắt chắc cứng, nhạt màu, có thể nang hóa. Ảnh 2. Đại thể của PC.
  13. VI THỂ n Các cấu trúc nhú chia nhánh có lõi xơ mạch ở trung tâm phủ trên lõi xơ mạch là 1 or nhiều lớp TB trụ or khối vuông.
  14. NHÂN n Nhân không điển hình, hình tròn, đơn dạng sáng lì như thủy tinh mờ. n Nhiều nhân, nhân chồng nhau. n Có khía n Có thể vùi trong nhân.
  15. Thể giả vùi
  16. Nhân khía
  17. Thể cát
  18. Các biến thể của UTBMN n Vi ung thư thể nhú n Thể tạo vỏ n Thể nang n Thể đặc n Thể nang lớn (>50% là nang lớn n Thể tế bào ưa acid n Thể xơ hóa rộng tạo thành bè (dạng viêm cân)
  19. Các biến thể của UTBMN n Thể xơ hóa lan tỏa n Thể giống u Warthin (xâm nhập nhiều lympho bào trong trục liên kết của nhú) n Thể tế bào cao (tall cell type) n Thể tế bào trụ (columnar cell type) n Thể mô đệm mỡ n Dạng bè, dạng phôi dâu kèm theo ổ biệt hoá vảy. n Thể giảm hoặc kém biệt hóa.
  20. Vi UT nhú
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2