4/17/2014
1
ThS Nguyn Thanh Sơn
1
Trong đánh giá d án luôn tn ti s không
chc chn
Ni sinh: kĩ thut, x lý, ch quan
Ngoi sinh: thay đổi hoàn cnh trong nước và
quc tế, s thích, khoa hc công ngh
nh hưởng đến kết qu đánh giá d án:
Chp nhn hay bác b
Th t xếp hng d án
Khc phc: các phương pháp
2
Không chc chn: nói đến vic các nhà phân
tích không th biết chc chn trng thái hin
thc trong tương lai
Là trường hp thường xuyên xy ra cho các d
án
Ri ro: là khi xác sut xy ra được gn cho
nhng trng thái hin thc
Rt ít d án đề cp đến xác sut trên thc tế
3
Kim tra độ nhy là mt cách tính li li ích
XH ròng vi b d liu khác, cùng vi s gii
thích li các ch tiêu mong mun tương đối
ca c phương án
Là mt cách thc gii quyết s không chc chn
Li ích XH ròng và các phương án thay đổi ra sao
khi mt biến s thay đổi
Tránh điu chnh toàn b (ch thêm trường hp)
4
Ý nghĩa:
Nhn ra phm vi ca mt (nhiu) biến s c th
trong đó mt phương án là đáng mong mun v
mt kinh tế (chn hay không)
Nhn ra giá tr ca mt (nhiu) biến s c th ti
đó s xếp hng ca các phương án thay đổi (th
t)
Nhn ra nhng biến s làm li ích XH ròng d b
nh hưởng nht
Giúp người kim tra hiu được cu trúc kinh
tế ca d án (các yếu t tác động yếu và
mnh).
5
Quy trình:
Tính li li ích XH ròng vi b d liu khác
Nhn dng các biến s ch yếu và mô t ngun
gc ca s không chc chn
Gii thích li s mong mun tương đối vi tt c
d liu v li ích XH ròng
Thu thp thêm d liu v các biến s ch yếu,
thiết kế li phương án để gim nhng nh hưởng
ca s không chc chn và giám sát mc độ tác
động ca các biến s ch yếu khi thc hin d án
6
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4/17/2014
2
Trong phân tích có nhng biến s:
Ước tính chính xác: chi phí đầu tư ban đầu
Ước tính không chính xác:
S thay đổi ca biến s dn đến thay đổi li ích và chi phí
quá nh, không làm nh hưởng đến hin giá ròng
mong mun tương đối ca các phương án
Mc thay đổi ca mt s biến s làm thay đổi hin giá
ròng, đủ để làm thay đổi quyết định chp nhn hay bác
b, hoc làm thay đổi th hng ca mt s phương án
biến schyếu
Vic nhn dng các biến s ch yếu là khó khăn:
s dng máy tính
S dng nhiu b s liu và xem xét nh hưởng đến
NPV
7
Tính li li ích XH ròng:
Tính toán li:
Các con s gc là d đoán tt nht: expected/best
B sung các giá tr: cao (high/optimistic) và thp
(low/pessimistic)
Tính toán NPV vi các giá tr mi (variable-by-variable
vs scenario)
Lp bng biên độ trên và dưới cho 2 biến s:
8
Giá gSn lượng gthu hoch
Thp Tt nht Cao
Thp NPV1NPV2NPV3
Tt nht NPV4NPV5NPV6
Cao NPV7NPV8NPV9
Tính li li ích XH ròng:
Trình bày:
Vic trình bày có th gây nhm ln cho người xem
La chn cách trình bày nhanh chóng và rõ ràng
Đồ th:
9
Các ch tiêu trong phân tích:
Giá tr hòa vn: là giá tr ca mt biến s nht định
mà ti đó giá tr hin ti ròng ca mt phương án
là 0
Giá tr hòa vn ca t sut chiết khu là IRR
Người ra quyết định s phi quyết định xem giá tr
đúng” ca biến s rơi vào khong trên hay khong
dưới ca đim hòa vn
Độ nhy cm vi t sut chiết khu: nông nghip, lâm
nghip
10
Các ch tiêu trong phân tích:
Giá tr giao chéo: là mc giá tr ca mt biến s
mà ti đó th hng ca hai phương án thay đổi
Giá tr giao chéo ca t sut chiết khu: switching
Quyết định t sut chiết khu “đúng” trên hay dưới
giá tr giao chéo
11
A
B
NPV
DR
15% 20% 25%
Các ch tiêu trong phân tích:
Độ co giãn: là phn trăm thay đổi ca giá tr hin
ti ròng do mt phn trăm thay đổi ca mt biến
s
Công thc:
Ví d: m độ co giãn theo giá g và sn lượng g thu
hoch xem xét s thay đổi t mc tt nht đến mc
thp:
12
0
0
%
%
X
X
NPV
NPV
X
NPV
e
X
=
=
Giá gSn lượng gthu hoch
1,5 2,0 2,5
110 191
120 215 286
130
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4/17/2014
3
Các ch tiêu trong phân tích:
Độ co giãn:
Hin giá ròng nhy cm hơn vi nhng thay đổi v giá
(4) so vi năng sut (1)
13
4
0833.0
3322.0
120
)120110(
286
)286191(
0
0
=
=
=
=
X
X
NPV
NPV
e
P
1
25.0
2483.0
2
)25,1(
286
)286215(
=
=
=
Q
e
Nhn dng các biến s ch yếu:
Giá tr hòa vn ch ra giá tr biến s ch yếu làm
thay đổi quyết định chp nhn, bác b phương án
Giá tr giao chéo ch ra giá tr biến s ch yếu làm
thay đổi th hng ca phương án
Các biến sđộ co giãn cao cho biết mc độ
nh hưởng ln đến giá tr hin ti ròng
14
Gii thích li các kết qu:
Kĩ năng mang tính ngh thut: không làm phc
tp hóa vn đề
Làm rõ các câu hi:
Trên cơ s d liu gc: phương án nào tha mãn ước
mun KT? Xếp hng các phương án?
Các giá tr tính li:
Nhng thay đổi nào làm thay đổi quyết định, xếp
hng?
Không nhy cm: dng li, nhy cm: tiếp tc
Các biến s ch yếu là gì: hòa vn, giao chéo
Biến s nào nhy cm nht: co giãn
15
Ưu đim:
Đưa ra thêm nhng phương án có kh năng xy
ra làm cơ s cho vic ra quyết định
Nhn dng các biến s ch yếu
Gii hn d liu cn thu thp thêm để hoàn thin
nghiên cu
Nhược đim:
Không có lut nào cho vic la chn thay đổi biến,
cũng như nhng giá tr cao/thp (ch quan)
Đôi khi khó d tính được các giá tr khác ca biến
s
16
Giá tr mong đợi: là tng các tích gia xác
sut xy ra vi giá tr d án ti mi trng thái
ca hin thc
Ví d:
17
=
=
n
iii
xpxE
1
)(
Giá $/tn Xác sut (%)
1000 20
2000 50
3000 30
21003.0*30005.0*20002.0*1000)(
=
+
+
=
priceE
Ước lượng xác sut:
Da vào s liu lch s
Trên cơ s các d án tương t
Lý thuyết trò chơi (trên cơ s phng vn)
La chn:
Giá tr mong đợi dương mang li ci thin li ích
XH
D án có giá tr mong đợi ln hơn s được ưa
chung hơn
18
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4/17/2014
4
Ví d
D án A và B đều cho ra li ích 40 triu vi xác sut
ca A là 60%, B là 90%. Chi phí cho d án A là 15
triu, B là 25 triu. Bn la chn d án nào?
Phương án 1: bn chc chn được nhn 100 sau 1
ngày. Phương án 2: xác sut 50% được nhn 101
50% được nhn 99 sau 1 ngày. Bn ưa chung
phương án nào hơn?
Phương án 1: chc chn nhn 1000. Phương án 2:
xác sut 50% nhn 2000 và 50% nhn 0. Bn ưa
chung phương án nào hơn?
Có 2 d án làm ra đin. Vi thy đin, li ích chc
chn là 100. Vi đin ht nhân 99% được li ích 150,
nhưng 1% là tai ha vi li ích là -1000. La chn d
án nào?
19
Hn chế:
Đòi hi dư liu ln: xác sut
Chưa đề cp đến s thích rui ro: ph thuc vào
tng cá nhân, hot động và mc độ ri ro
Ưa thích ri ro (loving)
Bàng quan vi ri ro (neutral)
Tránh ri ro (averse)
20
Gi lp là mt bước phát trin rng ca
nghiên cu độ nhy: xem xét rt nhiu
phương án kết hp ca các biến s (ch
không ch vài tình hung)
Gi lp Monte-Carlo: các biến s được sinh ra
mt cách ngu nhiên
Nhược đim:
Đòi hi hiu biết thut toán, xác sut thng kê
phc tp
Vic sinh biến phi “đủ ngu nhiên”
Ph thuc vào thiết kế mô hình
21
Tăng t sut chiết khu:
Biên độ an toàn, phn thưởng cho chp nhn ri
ro (risk premium)
D án có NPV thp (ri ro) s b loi b
Ri ro và mc lãi kép theo thi gian (DR)?
Gim vòng đời d án:
S không chc chn din ra nhng năm sau
Làm thiên lch NPV theo hướng ưu tiên các d
án có mc sinh li cao nhng năm đầu
22
S dng giá tr thưởng thay cho 0:
So sánh NPV vi x>0 nào đó để quyết định
Căn c vào đâu để xác định x?
S dng li ích thp và chi phí cao:
Tính được NPVmin
Ch nên coi là thông tin b sung
23
Vic kim tra độ nhy tn ti nhng nhược
đim, tuy nhiên vn có ý nghĩa (ra quyết định,
qun lý trong giai đon tiếp theo, điu chnh)
Nếu không phân tích kĩ, cũng nên đề cp đến:
Nhn dng biến s ch yếu và s không chc
chn ca chúng
Mô t s không chc chn và nguyên nhân ca
chúng
Trình bày kết qu đánh giá độ nhy như là s
đánh đổi ca li ích XH ròng và s không chc
chn
Đề xut tìm kiếm thêm d liu (nếu cn)
24
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt