Ph n 2ầ
ơ ở
ủ
Ch
ng
ế ọ ợ
ươ ươ ng 1: C s kinh t h c c a ph pháp phân tích chi phí l i ích (CBA)
ơ ở
ợ ủ
ụ ế
ế ọ C s kinh t h c phúc l i c a CBAM c tiêu kinh t trong Phân tích CBA
T i u Pareto và các khái ni m v hi u qu
ố ư ệ ề ệ ả
Phân bi t c i thi n Pareto th c t và c i thi n Pareto ti m
ự ế ệ ề ế ả ệ ả
năng
ơ ở ạ
ủ
ứ C s đ o đ c c a CBA
ủ ơ ở ạ
ể ượ ề ự ụ ề ượ c phát bi u theo 3 ti n đ sau: ạ c đánh giá d a trên
ộ ố ớ ụ ườ i ứ C s đ o đ c c a CBA đ Các hàng hoá d ch v , ho t đ ng đ ị ủ ữ c a chúng đ i v i con ng tính h u d ng
S l i ích đ i v i con ng
ự ợ ố ớ ườ ượ i đ
, và các cá nhân này đ
ợ ủ ườ ố ấ l i ợ ự c đánh giá d a vào ư ượ ố ớ c coi nh ọ i đánh giá t t nh t phúc l i c a chính h ích đ i v i cá nhân ng
Phúc l i c a
ả ượ ề ế ả các cá nhân đ u ph i đ c tính đ n ợ ủ t t cấ
ụ
ế
M c tiêu kinh t trong Phân tích CBA ườ ộ ỗ M i xã h i th
ụ ng có 3 m c tiêu chính:
C i thi n phúc l i kinh t : ế
ợ ả ệ
C i thi n công b ng xã h i: ộ
ả ệ ằ
C i thi n ch t l ệ
ấ ượ ả ườ ng môi tr ng:
ế
ụ
ươ ụ
M c tiêu kinh t trong Phân tích CBA CBA đánh giá s a thích c a các ph ự ư
ng án theo m c
ợ ầ ủ ế tiêu đ u tiên, phúc l i kinh t .
ụ ạ ườ ượ ườ ng đ c đo l ng
Hai m c tiêu còn l i: xã h i và môi tr ế ủ theo đóng góp c a chúng đ n kinh t
ộ ế
ả ụ
ộ
Đ tho d ng (utility)
ạ ự ự
ợ ề ủ ả ụ ự ơ
B t c đi u gì ích l i đ u đem l i s tho d ng. S tho ả ấ ứ ề ờ ố ụ d ng mang ý nghĩa c a đ i s ng khá h n, s tho mãn, ị ạ h nh phúc, c m giác d ch u ho c đi u gì đó t t h n
ả ố ơ ặ ề ả ễ
Ng
ề ấ ợ
ượ ạ ả ụ ạ ự ấ ệ ơ ạ
ề ị ạ c l i, đi u gì b t l i, có h i thì đem l i s không ờ ố ả tho d ng, mang ý nghĩa đ i s ng t h n, b t h nh, c m ấ ặ giác khó ch u ho c đi u gì đó x u đi
ố ư
T i u Pareto
Khái ni m t i u Pareto: Tình tr ng kinh t trong đó
ạ ệ
ế ườ ố ư ể i khác nghèo
không ai có th giàu lên mà không làm ng đi.
Khái ni m “giàu” và “nghèo” nói v s tho d ng
ả ụ ề ự ệ
T i u Pareto đ t đ
ố ư ả ả c khi t t c các kh năng làm tăng
ượ ợ phúc l i đã đ ạ ượ ấ ế ử ụ c s d ng h t
M c tiêu c a phúc l i kinh t là tình tr ng t i u Pareto
ố ư ợ ụ ủ ế ạ
ố ư
T i u Pareto
ố ư
T i u Pareto
Chuy n t a đ n b, c i thi n phúc l i c a B ch có đ ệ ợ ủ
ế ể ừ ả
ợ ủ ể ượ c ể ỉ ặ ả
ằ b ng cách gi m phúc l i c a A => Đi m a ho c b là đi m ạ ố ư đ t t i u Pareto
Nh ng đi m d ướ ườ i đ ợ ệ ả ả có kh năng c i thi n phúc l i
ữ ể ệ ả ẫ ng UFUF là không hi u qu vì v n
Gi s xã h i đang
ộ ả ử ở ể ỳ ự ổ ạ ấ
ợ ẽ
đi m c, b t k s phân b l i nào ằ n m trong tam giác abc s làm tăng phúc l i cho hai cá nhân mà không làm cho ai khác nghèo đi
ố ư
T i u Pareto
Ví d minh ho : Gi s A và B hi n nh n đ ả ử
ụ ợ ậ
ỗ ổ ề
ườ ộ ự ợ ề
ượ ệ ạ c phúc l i ợ i. T ng phúc l i là $50. (quy thành ti n) là $25 m i ng ổ Chính quy n đang xem xét m t d án tăng t ng phúc l i lên $100
Trong đi u ki n nào thì k t qu d án s làm A và B t t ố ế
ả ự ẽ ề ệ
ờ ệ ạ ể ơ h n th i đi m hi n t i
ố ư
T i u Pareto
ố ư
T i u Pareto
C A và B đ u thích đ
ể ế ượ
ể ườ ề ớ ạ ườ ng gi i h n Pareto (Pareto frontier) (đ ấ c chuy n đ n b t kì đi m nào ng bc) ả trên đ
Nh ng đi m này đ t hi u qu Pareto
ữ ệ ể ạ ả
Xã h i nên th c hi n d án này ự
ự ộ ệ
ố ư
T i u Pareto
ơ ả ọ ệ
Nguyên t c c b n cho l a ch n là c i thi n Pareto th c ự i giàu lên
ự ự ế ả ấ ắ ệ ườ ộ ả
ị ế t . C i thi n Pareto th c t làm ít nh t m t ng và không ai b nghèo đi
ỉ ớ ạ ị
Tuy nhiên, đi u này làm quy t đ nh ch gi i h n trong các ế ng án thu c tam giác abc
ề ộ ươ ph
ố ư
T i u Pareto
ả ử ự ạ ằ ẫ ế ườ ớ ạ ng gi i h n
Gi s d án d n đ n tình tr ng n m ngoài đ Pareto:
A giàu lên trong khi B nghèo đi (đi m e)
ể
B giàu lên trong khi A nghèo đi (đi m d)
ể
ắ ố ư ậ ạ ạ
ạ Các tình tr ng này vi ph m nguyên t c t i u Pareto. V y ta ỏ có nên lo i b chúng không?
ố ư
T i u Pareto
ố ư
T i u Pareto
ươ
ợ ủ
ả
Ph
ng án d: Phúc l i c a A gi m còn $10 và B tăng lên $90
ả ử
ậ
ề
ươ
ế
Gi s chính quy n ch p nh n ph
ể
ấ ố ạ
ượ
ượ
sách (có th là phân ph i l i) sao cho B đ
ề ng án d và đi u ti t chính c $60 và A đ
c $40
ố ơ
ư ậ
ớ
ề
ả
ả
ươ
Nh v y, c A và B đ u có kh năng t t h n v i ph
ng án d
ượ
D án d đ ự
ọ ớ
ệ ệ
ả ề
ố
ề
ế
ề c g i là c i thi n Pareto ti m năng (Potential Pareto ệ improvement), v i đi u ki n vi c đi u ti t chính sách không t n kém
Trên th c t , r t hi m d án tho mãn nguyên t c c i ả ự
ự ế ấ ả
ệ ế ậ ấ ắ ự
ể ả ế
ế ượ ể ề ế ự ế ắ ấ ề ỉ ả thi n Pareto th c t . N u ta ch ch p nh n các d án tho ộ ẽ mãn nguyên t c này thì xã h i s không th gi i quy t ả ượ đ c nhi u v n đ có th gi i quy t đ c
M t d án có ng
ộ ự ẻ ấ
ư ể ề ặ ệ
ườ ượ i đ ườ ượ i đ ộ ả ớ ơ ố ộ ả ệ ề ệ ợ c k m t, nh ng l i ích l n h n c có th đ n bù (ho c h i l ) là thì đó là m t c i thi n Pareto ti m năng (c i thi n
chi phí, và vi c ng ả kh thi KaldorHicks)
ằ ự ế ả
L u ý r ng ng ẻ ả
ườ ượ ợ ầ ấ ề ắ ệ ế
ự ư i đ c l i không nh t thi t ph i th c s ề ấ ề đ n bù cho k m t. Đi u c n thi t là v nguyên t c, vi c ề đ n bù là kh thi
ề ệ
C i thi n Kaldor – Hicks (c i thi n Pareto ti m năng) ả ư ộ c s d ng ph bi n nh m t tiêu chí hi u qu trong
ệ ử ụ ổ ệ ế ả
ả ượ đ CBA
ề
ự ắ ọ ệ ự ươ ợ
ả C s c a nguyên t c c i thi n Pareto ti m năng: B ng cách l a ch n các d án có l i ích ròng d ả ổ ế
ơ ề ệ i b thi t trong XH vì XH giàu h n có nhi u kh năng
ườ ơ ở ủ ằ ng, XH ữ ề ẽ ố s t i đa hoá t ng tài s n. Đi u này gián ti p giúp nh ng ả ườ ị ng giúp ng ơ i nghèo h n
ẽ ự
ệ ế ắ
ướ ế ẽ ể
Các d án khác nhau s có các nhóm ng thi t khác nhau. Vì th , n u nguyên t c đ ợ lý, chi phí và l i ích s có xu h ượ ợ ể ẽ cá nhân s có th nh n đ các d ánự
ừ ậ ươ ậ ườ ượ ợ ị c l i/b i đ ợ ụ ượ c áp d ng h p ỗ ng trung bình hoá đ m i ợ ng t t p h p c l i ích ròng d
ủ
ơ ở
ế
ợ
ư ộ ướ ợ ủ ẵ
ế ọ C s kinh t h c vi mô c a CBAVai trò c a lý thuy t kinh t vi mô trong CBA ế ủ Đ ng c u và l i ích ầ Đ ng cung và chi phí T i sao giá s n lòng tr nh m t th ả
c đo l i ích c a
i tiêu dùng
ư ả ạ ấ ườ ộ ố ợ ặ ế ườ ườ ạ ườ ng Th ng d tiêu dùng, th ng d s n xu t và l i ích XH ròng ặ nh h Ả ặ ư ạ ưở ng m t s lo i bi n d ng th ng g p
Cai thi n Pareto la s dich chuyên hu ng t ́ ́ ơ ự i tô i uu ̂ ̀ ́ ́
̀ ̉ ̣ ̉ ̛
̀ ́ ́ ̛ơ ̀ ̛ơ ̂ ọ
Th tr ị ườ ị
̂ ̣ ̂ ẹ ̀ ế co i t nhâ t m t ngu i gia u le n ma ̆ạ vê m t kinh t ̂ ẹ t. kho ng ai bi thi
ể ượ ợ ộ ườ ỗ ổ ậ i tham giá có th đ
ấ ả ạ ng c nh tranh là m t tho thu n trao đ i hàng hoá ụ và d ch v trong đó m i ng c l i và không ai m t mát
=> Th tr ị ườ ả
ạ ữ ế
ng c nh tranh là h u ích cho XH vì nó khuy n ệ khích c i thi n Pareto
ị ườ
ả
ấ B n ch t th tr
ng
Đóng vai trò quan tr ng trong 3 ho t đ ng c a n n kinh
ọ ộ ủ ạ ề
ổ ả ấ ế t : s n xu t, trao đ i, tiêu dùng
ự ậ
Là s tho thu n b t kì trong đó có s trao đ i s n ph m ẩ i bán
ấ ậ ượ ườ ố ặ ả cu i cùng ho c nh p l ự ổ ả ườ i mua và ng ữ ng gi a ng
ẩ ổ ữ ộ ạ ề
S n ph m đ ả ườ ng
c trao đ i b ng ti n + tác đ ng qua l i gi a ườ ượ i mua ng ằ i bán hình thành giá
ị ườ
ạ
ả
Th tr
ng c nh tranh hoàn h o
̀
́
ề
̛ơ
S l
́ ̛ơ ng: Nhi u ngu i mua va ngu i ba n do đo kho ng ai co
̂ ̀
́ ́
̀
̀ ̛ơ
ọ
ố ượ ́ ̀
̀ ́ ́
̂ ́
́ ̂ ạ
̛ơ
̀ ̀ ̀ ̛ơ thê ta c đ ng đê n gia . Ngu i mua va ngu i ba n đê u la ngu i châ p nh n gia .
̀
̃
̀
̛ơ
̉
Di chuyên: tham gia va r
̀ ̀ ơ i bo thi tru ng dê da ng.
̀
́
̀
̉ ̉ ̣
ự
San phâm: tuong t nhau (đô ng nhâ t vê san phâm).
́
̀
̀
̂ ẹ
ế
̉ ̉ ̛ ̛ ̉ ̉
ự
Phan ng kho ng han ch : kho ng co s can thi p vê cung câ u ̂
̣
̂ ́ ̉ ư ́ cua chi nh phu.
̂
̀
̉ ̉
Tho ng tin hoa n hao
̉
C u ầ
C u là hành vi ng x c a ng
ử ủ ứ ầ ườ i mua
Lu ng câ u: la lu ng ha ng ho a ma ngu i mua să n ̀
́ ̀ ̃ ̀ ̀ ̛ơ ̛ơ ̣ ̛ơ ̣
̆ ́ ̀ ̀ ̉ ̀ sa ng va co kha na ng mua.
́ ̀ ́ ̂ ẹ ạ ̣
Quy lu t câ u cho ră ng co mô i quan h nghich biê n ́ ̀ gi a gia ca va lu ng câ u.
̂ ́ ̃ ̀ ̀ ư ̉ ̛ơ ̣
ườ
ầ Đ ng c u
Đu ng câ u la đu ng thăng dô c xuô ng biêu diê n s ự
̀ ́ ̃ ̀ ̛ơ ̉ ̉
̀ ̛ơ ̀ ̉ ̉ ̀ ̛ơ ̣ ́ ́ thay đôi cua lu ng câ u theo gia .
Đ ng c u d c xu ng do l i ích biên gi m d n + s thay ợ
ự ố ố ầ ầ ả
ườ ế ữ th gi a các hàng hoá.
Hình d ng đ
ạ ụ ế ị ị ng c u ph thu c vào th hi u, quy mô th
ườ ế ườ ộ ầ ố ự ng, các y u t t nhiên, etc tr
ứ
ả ẵ M c giá s n lòng tr
Đ ng c u th hi n m c giá s n lòng tr (l i ích biên)
ả ợ ườ ứ ầ ể ệ ẵ
T ng giá s n lòng tr = di n tích d ằ
ổ ệ ẵ ả ầ ướ ườ i đ ng c u và bên
ể trái đi m cân b ng
ả ướ ợ c đo l i ích trong tiêu dùng
T ng giá s n lòng tr là th ẵ i mua
ườ ổ ủ c a ng
ặ
ư Th ng d tiêu dùng
Th ng d tiêu dùng (CS) là chênh l ch gi a t ng m c s n
ặ ứ ẵ ữ ổ ư
ả ả ệ ả ự ự ả lòng chi tr và kho n ph i tr th c s
Khi xác đ nh đ ơ ả ệ
ị ượ ườ ư ầ ặ c đ ng c u thì th ng d tiêu dùng là
ộ ể khái ni m c b n trong CBA đ đánh giá tác đ ng
ư
ổ
ặ
Thay đ i th ng d tiêu dùng
Giá gi m t P1 xu ng P* ừ
ố ả
L ng c u tăng t Q1 lên Q*
ượ ừ ầ
Thay đ i trong CS là hình P1ABP* bao g m:
Tam giác ABC do tiêu dùng tăng thêm
P1ACP* do giá r h n ẻ ơ
ổ ồ
Cung
Cung th hi n hành vi ng x c a ng
ử ủ ứ ể ệ ườ i bán
́ ̀ ́ ̃ ̀ ̛ơ ̛ơ ̣ ̛ơ ̣
Lu ng cung la lu ng ha ng ho a ma ngu i ba n să n ̀ ̀ ́ sa ng va co kha na ng ba n
̆ ̀ ̀ ́ ̉
Quy lu t cung cho ră ng co mô i quan h thu n chi u
̀ ́ ́ ̂ ẹ ậ ề ạ
̂ ́ ̃ ư ̛ơ ̣ ̀ gi a gia va lu ng cung
ườ
Đ ng cung
́
̂
̃
́
̀
Đu ng cung la đu ng thăng dô c le n biêu diê n mô i quan
̛ơ ̂
̃
́
ư
̀ ̛ơ ̛ơ ̣
̀ ̀ ẹ h gi a gia va lu ng cung
ườ
ả
ầ
Đ ng cung d c lên ph n ánh l i t c biên gi m d n (hay chi ệ
ợ ứ ử ụ
ố ầ
ầ
ả ố ớ phí biên tăng d n) đ i v i vi c s d ng đ u vào
ạ
ườ
ệ ả
ụ
ộ
Hình d ng đ
ấ ng cung ph thu c vào công ngh s n xu t
̉ ̉
ơ ộ Chi phí c h i
Đ ng cung th hi n chi phí biên đ s n xu t thêm hàng
ể ả ấ ể ệ
ườ hoá
T ng chi phí ngu n l c đ
ộ ấ
ả ượ ổ ứ ồ ự ệ ng = di n tích d ể ả ượ ử ụ c s d ng đ s n xu t ra m t ướ ườ ng cung i đ m c s n l
Chi phí này cũng là chi phí c h i c a nh p l
ơ ộ ủ ậ ượ ng
ơ ộ Chi phí c h i
ượ
ậ ượ
ỏ
ề
ể
Chi phí là l
ng ti n b ra đ mua nh p l
ng
ơ ộ
ộ
Chi phí c h i là kho n thu nh p có th ki m đ ả
c theo m t
ươ
ố
ậ ử ụ
ế ể ậ ượ
ấ s d ng nh p l
ượ ng đó
ph
ng án khác t t nh t
ạ
ủ
ả
Trong th tr ậ ượ
ề
ằ i s d ng ti m
ề ườ ử ụ ủ
ơ ộ ế
ậ
ng c nh tranh hoàn h o, chi phí b ng ti n c a ề ọ ng đ n thu nh p ti m năng c a h
ị ườ ng s b ng chi phí c h i vì nhi u ng ề ấ ươ
ậ ượ nh p l ế ử ụ ng án s d ng thay th .
ẽ ằ nh p l năng s ẽ đ u giá trong ph
ặ
ấ
ư ả Th ng d s n xu t
Th ng d s n xu t (PS) là s chênh l ch gi a t ng doanh ự
ữ ổ ấ ệ ặ
ấ ả ư ả thu và chi phí s n xu t
Th ng d s n xu t là l i ích kinh t c a ng
ế ủ ư ả ợ ặ ấ ườ i bán
ặ
ấ ư ả Th ng d s n xu t
ư
ộ
ặ
Th ng d xã h i (SS)
T ng l i ích = di n tích d
ợ ổ ệ ầ ướ ườ i đ ng c u
T ng chi phí = di n tích d
ổ ệ ướ ườ i đ ng cung
L i ích ròng = T ng l i ích – t ng chi phí
Net social benefit = Total willingness to pay –
ợ ợ ổ ổ
Opportunity cost = consumer surplus + producer surplus
ộ
ặ
ư Th ng d xã h i
Trong th tr
ả ng c nh tranh hoàn h o, cân b ng th tr ng
ị ườ ặ ằ ồ ự ạ ư ộ ổ
ị ườ ạ ố ự ố t i đa hoá th ng d xã h i (s phân b ngu n l c đ t t i ư u Pareto)
T i u Pareto đ t đ
ố ư ạ ượ ườ ả
i tiêu dùng tr cho ể ả ấ ằ c khi giá ng ộ hàng hoá b ng chi phí biên xã h i đ s n xu t hàng hoá đó
B t k nguyên nhân nào làm s n l
ấ ỏ
ể ượ ệ ộ ổ ả ượ ng ch ch kh i đi m ư ặ c
ỳ ấ ằ cân b ng cũng gây t n th t (th ng d xã h i không đ ố t i đa hoá)