Ph n 2ầ
ươ ề ệ Ch
ợ ng 4: Đánh giá chi phí và l i ích trong đi u ki n không ị ườ ả có giá c th tr ng
ộ
N i dung
ị ườ ợ ậ ệ
Nh n di n các chi phí và l i ích không có giá th tr
ng
ớ ươ ượ
Gi i thi u các ph ệ
ng pháp l ng giá
ụ ậ ả ấ ươ
B n ch t và cách v n d ng các ph
ng pháp
Ư ể ế ủ ươ
u đi m và h n ch c a các ph ạ
ng pháp
Liên h th c t ệ ự ế
ụ ạ ạ
T i sao m t s hàng hoá/d ch v l i không có giá/không ị
ở ữ
ự
ề
ả
ạ
ị
Giao d ch hàng hoá d a trên quy n s h u/kh năng lo i tr ừ
ế
ả
tiêu dùng n u không chi tr
ụ
ộ
ủ
ả
ị
M t s hàng hoá/d ch v không có kh năng bu c ch th ể
ộ ố ế
ả ề
kinh t chi tr /đ n bù cho chúng
ị ườ ị có th tr ộ ố ng giao d ch
ự ườ ợ
ng t o ra các chi phí và l i ích không ị ạ ị ườ ượ
Các d án công th ổ c đem trao đ i trên th tr
ng giao d ch đ
Ví dụ ợ
ả
ễ
ả
ệ
ườ
ả
L i ích: gi m ô nhi m, b o v môi tr
ỷ ệ ử ng, gi m t l t
vong, v.v
ồ
ắ
ế
ẽ
Chi phí: ti ng n, ô nhi m, t c ngh n giao thông,v.v ễ
ư ợ ẫ
Không mua bán đ
ữ c nh ng v n là nh ng l i ích và chi
ự phí th c cho ượ xã h i ộ
Ví dụ
ườ ộ ạ
Tài nguyên môi tr
ạ
HHC thu n tuý: không c nh tranh trong tiêu dùng, không
ầ ừ ở
ạ
ừ ở
ườ
i tiêu dùng
ồ
ả
ạ ấ ả lo i tr b i nhà s n xu t, không lo i tr b i ng ế => không khí, ti ng n, c nh quan,
ấ ủ
ủ
HHC không thu n tuý: không có đ các tính ch t c a HHC
ồ ự ự
ầ
ầ thu n tuý => ngu n l c t nhiên
ng: là m t d ng hàng hoá công
ườ ườ ệ ấ
Tài nguyên môi tr
ng th ng xuyên xu t hi n trong các
ự d án công
ị ườ
Không có giá th tr
ng
ươ ượ
Ph
ng giá là c c kì quan tr ng đ i v i đánh
ng pháp l ộ ọ ố ớ ự ủ ự ợ ố ớ giá tác đ ng/chi phí/l i ích c a d án đ i v i chúng
ớ ườ ạ ứ ủ ộ ạ
Các tác đ ng t i môi tr ộ
ng là m t d ng c a ngo i ng
Tích c c/tiêu c c ự ự
ổ ị
T ng giá tr kinh t c a tài nguyên (TEV) ế ủ
ị ử ụ
Giá tr s d ng
ử ụ
ắ
ự ự
ớ
ị
Giá tr không s d ng: giá tr b o t n ồ ử ụ S lo l ng cho vi c s d ng c a ng ườ ệ i khác S quan tâm t i tiêu dùng t ả ủ
ị ả ủ ươ ng lai c a b n thân
ị ử ụ ế ị ị
T ng giá tr kinh t = Giá tr s d ng + giá tr không s ử
ử ụ
ề
ổ d ngụ
Giá tr s d ng ị ử ụ Tr c ti p (tiêu dùng/không tiêu dùng) ế ự Gián ti p ế Nhi m ý (ti m năng s d ng) ệ
ị ử ụ
Giá tr không s d ng Giá tr k th a ị ế ừ Giá tr t n t i ạ ị ồ
ầ ế
Trong phân tích chi phí – l i ích, ta không c n thi t tính ợ
ế ủ ổ ị toán t ng giá tr kinh t c a tài nguyên
ư ế ự ớ ộ ị
D án làm tác đ ng ròng nh th nào t i giá tr kinh t ế
ươ
ượ
Ph
ng pháp l
ng giá
ắ
Nguyên t c chung: ộ
ợ
ổ
ẵ
ả
L i ích ròng xã h i = T ng m c s n lòng tr chi phí c h i ơ ộ ứ
ươ
Ph
ườ
ầ
ưở
ng c u: chi phí du hành, giá h
ụ ng th , đánh
ầ
ơ ộ ng c u: chi phí c h i, chi phí thay
giá ng u nhiên… Không thông qua đ ề ượ
ế
th , li u l
ườ ứ ng đáp ng…
ng pháp: Thông qua đ ẫ
ươ ử ụ ườ
Các ph
ợ ự
ố
Tiêu dùng lý trí, t i đa hoá phúc l i d a vào ngân sách và
ị ườ
giá th tr
ng
ư
ổ
ả
ả
ặ
Hàng hoá không ph i tr phí: Th ng d tiêu dùng = T ng
ứ
ẵ
ả m c s n lòng tr
ả
ậ
ị
Giá tr tài nguyên = Giá s n lòng tr /nh n cho thay đ i ổ ẵ
ỉ
ươ
ả
ng pháp có kh năng
ướ ượ c l
ị ng giá tr
ử ụ
Ch m t vài ph ộ không s d ng
ng pháp s d ng đ ầ ng c u:
ng pháp
ộ ộ ở ộ ộ ừ ị ườ ữ ệ : S d ng d li u hành ặ ươ B c l s thích i tiêu dùng b c l t th tr ử ụ ị ậ ng th t ho c th
ế
Các ph ườ vi ng ườ ng thay th tr
ươ ử ụ
Các ph ề
: S d ng kh o sát ườ ở i ả đó ng
ủ ể ệ ế ở ể ng pháp Phát bi u s thích ị ườ ả ị ự ằ đi u tra nh m xây d ng th tr ng gi đ nh mà ở tiêu dùng th hi n ý ki n/s thích c a mình
ộ ộ ở
B c l s thích
ự ộ ộ ở
ự
ủ
ầ
D a trên l a ch n ng m c a các cá nhân (t b c l s thích
ọ ọ
ự ự thông qua l a ch n)
ườ
ầ
ể
ả
Th
ng đ
ng c u v i các đi m gi i trí,
ể ướ ượ c l ố ượ
ườ ị
ổ
ng dùng đ du l ch, … (t ng s l
ớ t tham quan và chi phí tham quan)
ả
ử ụ
ị
Không có kh năng
ướ ượ c l
ng giá tr không s d ng
ươ 1. Ph ng pháp chi phí du hành (Travel Cost Method)
ể
Đ c đi m ặ
ự
ể
D a trên chi phí tham quan đ a đi m đ đánh giá giá tr ị ị ố ớ
ủ
ể
ể ườ ị tham quan c a đ a đi m đ i v i ng
i tiêu dùng
ấ
ế
ề ươ
ủ ử
ả ị
ữ
ả
ấ
ề
Chi phí du hành là t t c các chi phí c a chuy n đi (b t c ấ ứ ở , ng nào b m t đi, phí s a ch a xe, ti n ăn,
kho n ti n l vé vào c a )ử
ị ị ượ
Xác đ nh đ a đi m tài nguyên đ ể
ự
ổ
ẫ
ề
ả
Xây d ng m u đi u tra cá nhân: thông tin v giá c , phí t n,
ờ
ả
ề
ề ậ
kho ng cách, th i gian, thông tin v thu nh p,…
ỗ
ể
ươ
ươ
Phân vùng quanh đ a đi m đánh giá. Chi phí trong m i vùng ng theo vòng tròn
ị ườ ng. Th
ng đ
là t
ố ỷ ệ
ẫ
ề
M u đi u tra vùng: Dân s , t l tham quan
c đánh giá
Ướ ượ ườ ầ
c l
ố ệ ừ ẫ
ữ ệ
ự
ợ
ổ
ả
T ng h p s li u t m u, xây d ng b ng d li u căn b n ả
ườ
ượ
ng đ
ầ ng c u cho
c l ệ
ỏ ụ
Ướ ượ ằ ầ ng c u b ng cách mô ph ng l ể ứ ố ớ ừ vi c tham quan đ i v i t ng m c phí c th
ị ợ
ằ
ứ
ầ
ướ ườ i đ
ng c u = m c
Giá tr l i ích ròng là di n tích n m d ả ố ớ
ứ
ộ
ệ ẵ s n lòng chi tr đ i v i m t m c phí tham quan
ng đ ng c u
Ư ể ế ủ ạ ươ
u đi m và h n ch c a ph
ễ ử ụ
ị ử ng giá tr s
ậ ợ ự
ượ
ự
u đi m: d s d ng, thu n l i trong Ư ể ở ụ d ng, d a trên s thích th c đã đ
ướ ượ c l ộ ộ c b c l
ể
ượ
ượ
ị
Nh
ướ ượ c l
c đi m: không
c giá tr các tính ch t
ứ ạ
ể
ị
ề ạ
ệ ụ
ồ
ể
ể
ị
ấ ng đ ế riêng bi t, ph c t p khi chuy n đi có nhi u đ a đi m và ệ ề nhi u m c đích, có th sai l ch khi t n t i các đ a đi m thay th ế
ng pháp chi phí du hành
ưở ụ ươ ị ng pháp đ nh giá h ng th (Hedonic Pricing
2. Ph Method)
ử ụ ộ ế ng đ ể ướ ượ c l ố ng các y u t tác đ ng
ế ượ ả
S d ng kinh t l ị lên giá tr tài s n
ườ ư ướ
Đánh giá ô nhi m môi tr
ng nh không khí, n ế c, ti ng
ấ ễ ồ n, m t an ninh
ị ườ ẵ ị ấ
S d ng giá tr các b t đ ng s n có s n trên th tr
ng
ử ụ ằ ị ộ ườ nh m suy ra giá tr môi tr ả ng
ứ ệ ng đánh giá và m c đ ô nhi m hi n có
Xác đ nh đ i t ị ế
ố ượ ớ ộ ễ ứ ễ ự ố đ i chi u v i các khu v c có m c ô nhi m khác
ố ượ ộ ấ ấ
Ch n đ i t ọ
ả ng b t đ ng s n (nhà, đ t,..)
ị ấ ớ ố ộ ả ế ị
Xác đ nh các y u t tác đ ng t i giá tr b t đ ng s n ộ
ồ
ấ
ạ
ệ
ế
Ví d : Nhà (v trí và c u t o bao g m di n tích, ki n trúc,
ạ
ườ
ụ lo i, môi tr
ị ng,…)
ươ ộ ả
Ph
ấ ng trình giá b t đ ng s n
ệ ị ườ
Giá = f (v trí, di n tích, môi tr
ng,v.v)
P= f (x1,x2,…,xn)
ổ ủ ự
ệ ộ ớ ả
c l Ướ ượ ườ môi tr
ậ ng thông qua vi c cô l p s thay đ i c a tiêu chí ấ ng t i giá b t đ ng s n.
ố ệ ố ượ ậ ề ề
Thu th p s li u: S l
ng đi u tra càng nhi u càng chính
xác
ị ườ ầ ươ ộ ấ
Xác đ nh đ
ng c u thông qua ph ng trình giá b t đ ng
s nả
Ư ể ượ
u đi m và nh
ở
ượ
ộ ộ
ậ
ố c b c l th t thông qua s
ệ
u đi m: D a trên s thích đ Ư ể ự ả li u kh o sát
ầ
ỹ
ượ
ế ượ
Nh
ấ
ố ụ
ộ
ế
ộ ỗ
ộ
ượ
ể
ề
ể
ầ
c
ể ự c đi m: Yêu c u k năng th ng kê, kinh t l ng; d a ả ả ị trên gi đ nh giá b t đ ng s n ph thu c tuy n tính vào các ề ườ ể ả ị ặ i mua nhà đ u có b tiêu đ c đi m; gi đ nh m i ng ặ ố ệ ố ặ chí/đ c đi m gi ng nhau; s li u v các đ c đi m c n đ mã hoá
ể c đi m
ể
ở ng pháp Phát bi u s
ẫ ng pháp đánh giá ng u nhiên (Contingent Valuation
ươ Ph thích ươ 3. Ph Method)
ỏ
ị ủ ấ ượ ự ự ườ ế ả ự ổ ề
H i tr c ti p các cá nhân đ đánh giá tr c a tài nguyên, ể ng
khu v c gi i trí hay s thay đ i v ch t l ng môi tr
ứ ẵ ứ ẵ ố ớ ổ ấ ả
M c s n lòng tr /ch p nh n đ i v i XH là t ng m c s n ậ
ả ủ lòng tr c a các cá nhân
ị ườ ị ườ ẫ
Đánh giá c hàng hoá th tr ả
ng l n phi th tr ng
ố ượ ị
S d ng các k ch b n gi đ nh v các ch t l ả
ng s l
ấ ượ ấ ả ị ặ ỳ ể ườ ả ề ng ng tài nguyên ho c các tài s n b t k đ đánh giá ử ụ môi tr
ị ẵ ả
Dùng giá tr s n lòng tr (WTP) đ i v i môi tr
ố ớ ậ ườ ố ớ ị ẵ ặ
ố ng t t ấ ơ h n ho c giá tr s n lòng ch p nh n (WTA) đ i v i môi ườ tr ơ ấ ng x u h n
Ví dụ
ể
ườ
ơ
S n lòng tr bao nhiêu đ có môi tr
ỡ ng trong lành h n, đ
ườ
ả ơ ng h n ấ
ề
ắ ng t c
S n lòng ch p nh n m c đ n bù bao nhiêu n u đ ứ ớ
ụ ườ
ắ
ẵ ắ t c đ ẵ ậ ơ h n trong vòng 5 năm t i (ví d đ
ườ ế ng s t trên cao)
ư ỏ ượ ặ
L u ý: Các câu h i nên đ
ạ c đ t theo d ng có/không
ấ ỏ ị
ế ng d dàng ra quy t đ nh có/không ể ườ ẵ ơ ẵ
Ng ễ ườ i ph ng v n th ố ộ ớ v i m t con s cho s n h n là tính toán đ tìm giá s n ả ố lòng tr t i đa
ự ự
Trình t th c hi n ệ
ố ượ
Xác đ nh đ i t ị
ng
ả ị
ấ ượ
ự
ả
ề
ị
Xây d ng các k ch b n gi đ nh v ch t l
ng khác nhau
ỏ
ứ
ồ
ề
ả
ẵ
ị
ự ả
ổ
ả
ề
ị
ậ
Xây d ng câu h i đi u tra bao g m các k ch b n, m c s n lòng tr cho các k ch b n, các thông tin cá nhân v tu i, thu nh p, v.v
ỏ
ấ
ậ
Ph ng v n và thu th p s li u ố ệ
ự
ườ
ầ
Xây d ng đ
ng c u
ườ
T ng giá tr tài nguyên môi tr
ệ ng= Di n tích d
ướ ườ i đ
ng
ị ổ ố ầ c u * Dân s
ả ệ ề
Sai l ch ti m năng trong kh o sát
ị ườ
ng ch là gi đ nh ưở
ở ợ
ng b i l i ích cá nhân
ấ
ề
ậ
ả
Th tr ỉ ả ị Các câu tr l i b nh h ả ờ ị ả V n đ thi t k câu h i ỏ ế ế Kh năng nh n th c c a các cá nhân ủ ứ
ươ ụ ệ ề ắ
Ph
ệ ự
ộ
ể
Ki m tra tính hi u l c trong n i dung câu h i ỏ
ố
ể
ệ
ệ
Ki m tra các sai l ch mang tính h th ng
ố
ể
Ki m tra đ i chi u ế
ươ
ợ
ộ
Ki m tra t ể
ộ ng h p n i b
ng pháp kh c ph c các sai l ch ti m năng
ng pháp không thông
Các ph ườ qua đ S d ng giá th tr ử ụ
ươ ầ ng c u ị ườ ng
ị ủ ườ ượ c
Giá tr c a m t s thay đ i ch t l ấ ượ ộ ự ậ ổ
ng môi tr ấ ệ
ổ ng đ đánh giá thông qua vi c thay đ i v t ch t trong môi tr ngườ
ươ ề ượ ấ ượ ứ ổ 1. Ph ng pháp li u l ng đáp ng/ thay đ i xu t l ng
ủ
ứ ng c a ô nhi m gây ra m c thi t h i/l i ặ ễ ườ ệ ự ộ ề ượ ố ớ ng ng đ i v i con ng ạ ợ ứ ậ ố ớ i ho c đ i v i th c v t
.M c đ li u l ứ ươ ích t ả c nh quan
ườ ằ ả c l i s đ c đo l ị ng b ng giá c th
.M c thi t h i/đ ạ ượ ợ ẽ ượ ệ ứ ế ự ườ ng tr c ti p
tr
ạ ợ ứ ộ ấ ệ ẽ
.T ng m c thi t h i/l i ích s cho th y tác đ ng môi
ổ ngườ tr
ị ự ợ ớ ộ ế ị
.Phù h p đánh giá tác đ ng t i giá tr tr c ti p có th
tr ngườ
Các ví d ụ
ệ
ụ
ừ
ể
ị ấ
ệ bi n => m t di n tích đ t =>
ễ
ạ ở
Phá r ng => lũ l t => thi t h i t lũ ấ ấ Ô nhi m không khí =>
nông ấ ở
ướ
ả
c =>
ng cá gi m
ừ
ị
; gi m ả
ạ ừ ; => s t l sông, b ờ ạ ở ấ ị giá tr đ t b m t ệ ị giá tr mùa màng thi t h i ế ệ ữ thôn ; chi phí khám ch a b nh liên quan đ n hô h p thành ph .ố Ô nhi m n ả ượ ễ s n l Phá hu c nh quan => ả ỷ ả ậ ừ ệ
gi m doanh thu t du l ch ị
ấ
thu nh p t vi c làm b m t
ươ 2. Ph ơ ộ ng pháp chi phí c h i
ể ị ự ợ ủ
Không th đ nh giá l i ích/chi phí c a d án/chính sách
ộ ế
Tính toán chi phí c h i đ h n ch /ngăn ch n tác đ ng ể ạ ự ổ
ơ ộ ử ặ ự ườ ệ ằ ặ ng b ng cách s a đ i ho c không th c hi n d án môi tr
ụ
Ví d (Campbell and Brown, 2003)
ả
ấ i tiêu cho 10,000 t n nông s n 1 năm
ấ ượ
Công trình thu l i t ỷ ợ ướ Giá và chi phí s n xu t: $150 và $50/t n ả ấ ấ Ch t l ướ ấ ượ c: 40 (trên thang 0100) ng n Ba d án c i thi n ch t l ấ ượ ệ ả ự ng Tăng 10,25,45 đi m ch t l ể ng Chi phí tr c ti p: 50k,30k,20k/năm ế ự Gi m s n l ả ượ ả ng 10%,20%,40%/năm Chi phí c h i? ơ ộ
ườ ợ ả ng pháp này th ng không có kh năng tr giúp cho
Ph
ươ ế ị quy t đ nh
ố ị ự ự ụ ọ ắ
Kh c ph c: Đ a ra 1 m c tiêu c đ nh, l a ch n d án có
ư ụ ấ ấ chi phí th p nh t
ệ
Phân tích Chi phí hi u qu (Costeffectiveness analysis) ả
ươ ừ 3. Ph ng pháp chi phí phòng ng a
ạ ệ ễ
Tài nguyên thiên nhiên b ô nhi m, c n ki t => xã h i ộ ị ằ
ế ặ ặ ả ạ ị
ỗ ở ể ph i gánh ch u chi phí nh m h n ch ho c ngăn ch n tác ộ đ ng, di chuy n ch
ừ ố ướ ượ c l ể ng t i thi u cho tác
Chi phí phòng ng a này là ườ
ộ đ ng môi tr ng
ươ ế 4. Ph ng pháp chi phí thay th
ặ ễ ị
Chi phí ph c h i ho c thay th tài nguyên b ô nhi m
ế ầ ụ ệ ứ ặ ạ ồ ở ạ ho c c n ki t tr l i m c ban đ u.
ấ ể ị
Có th đánh giá quá m c giá tr tài nguyên m t đi ứ
ồ ướ ụ ả ầ ng gi m d n, chi phí ph c
ầ
L i ích t ph c h i có xu h ụ ướ ng tăng d n
ừ ợ ồ h i có xu h
ứ ợ ớ ụ ấ ể ả
M c l i ích ròng l n nh t có th không ph i khi ph c h i ồ
ạ nguyên tr ng
ượ ể ươ ự ườ ủ c đi m c a các ph ng pháp không d a vào đ ng
Nh c u ầ
ả ị
ừ
ệ
ặ
ế
ằ ạ ợ
ớ
ộ
ằ
ị
Gi đ nh r ng vi c chi phí ngăn ch n/thay th /phòng ng a mang l i l i ích b ng v i giá tr tài nguyên cho xã h i
ượ
Gi đ nh này ch đúng khi chi phí đó đ
ả ị ườ
ả ở ị
ườ
ỉ ườ i/nhóm ng ng ố ớ nguyên đ i v i ng
c chi tr b i i và m c đích phân tích là giá tr tài ườ i đó
ụ i/nhóm ng
ươ
ệ
ả
ợ
Các ph
ng pháp này kém hi u qu khi
ướ ượ c l
ng l i
ả
ộ ích/chi phí cho c xã h i
ử ụ
ể
ả
ẩ
Giá s d ng có th ph i là giá n
ả
ậ Th o lu n
ị ủ ộ ố