Ph n 2ầ
ươ
ơ ở
ợ
ậ
Ch
ạ ng 2: C s nh n d ng chi phí và l i ích
Nguyên t c chung đ nh n d ng l i ích và chi phí ậ
ợ ạ ắ ể
Các h
ướ ợ ậ ạ ẫ ng d n nh n d ng l i ích và chi phí
Phân lo i l i ích và chi phí
ạ ợ
L i ích và chi phí đ ượ ả ph i bao g m t t c các k t qu cho m i ng
ố ớ c nh n d ng đ i v i cá nhân, và ọ ậ ế ợ ả ườ ạ ả ồ ấ i.
ả ụ ự ự ợ ỳ ấ L i ích th c là s gia tăng tho d ng cho b t k ai.
Chi phí th c là s gia tăng s không tho d ng cho b t k ỳ ự
ả ụ ự ự ấ
ai.
ộ
ự
ộ
ế
ả
ỉ
ả ổ ợ
ế ế
ộ
=> M t k t qu là k t qu xã h i th c ch khi nó làm bi n đ i l i ích ròng cho toàn xã h i
ẫ
ạ
ợ ặ
ậ ướ H ng d n nh n d ng chi phí ợ1. Tính nh ng l i ích ho c chi phí tăng thêm. l i ích ữ
ợ ả ượ c tính
.L i ích thêm hay chi phí thêm t d án ph i đ ợ mà không ph i là t ng l i ích hay t ng chi phí.
ừ ự ổ ổ ả
.Ví d : d án xây đ ụ ự
ườ ố ng cao t c.
ạ ừ ợ 2. Lo i tr các chi phí và l i ích chìm
Chi phí (l i ích) chìm là chi phí (l i ích) đã nh n đ
ợ ậ ượ ừ c t
ướ ợ ự c d án tr
ạ
ệ ướ ợ ắ ầ ớ ượ c tr
CBA ch quan tâm t i hi n t i và t ươ ự c
ng lai. Các chi phí ờ c khi d án b t đ u thì bây gi ổ ượ ỉ ậ (l i ích) đã nh n đ ể không th tránh hay thay đ i đ
Phân bi t ệ chi phí chìm và chi phí c h i ơ ộ
Các chi phí và l i ích chìm không làm thay đ i l i ích xã ỏ
ợ
ổ ợ ừ ự ớ ủ ả ạ
ộ h i ròng c a các d án m i, do đó ph i lo i tr chúng kh i các tính toán.
ố ị ừ ạ 3. Lo i tr các chi phí chung (chi phí c đ nh).
S n xu t hàng hóa và d ch v th ị
ị ấ ả
ế ấ ấ ả
ể ư ế ươ ấ ả ụ ườ ng liên quan đ n các ấ ấ ả chi phí nh t đ nh b t k là s n xu t cái gì, s n xu t bao ả nhiêu và s n xu t nh th nào. Các chi phí này là chi phí ấ chung cho t t c các ph ng án.
C n ph i lo i tr chi phí c đ nh vì chúng không làm bi n ố ị ươ
ừ ế ả ạ
ữ ầ ổ ợ đ i l i ích ròng gi a các ph ng án.
ổ ợ ự ấ ạ ả ế 4. Tính đ n t t c các thay đ i l i ích do d án t o ra
L i ích tr c ti p do d án t o ra ế
ự ự ợ ạ
L i ích do d án t o ra, nh ng x y ra ở ạ
ự ư ợ ả ự bên ngoài d án.
ấ ả ự ổ ạ ế 5. Tính đ n t t c các thay đ i chi phí do d án t o ra
Chi phí tr c ti p do d án gây ra ế
ự ự
Chi phí do d án gây ra, nh ng x y ra
ự ư ả ở ự bên ngoài d án.
L u ý: ư
ậ ượ ứ ỉ ượ L i ích và chi phí không ch đ ươ ng t ng và nh p l ự ứ c căn c vào s ng ng, mà còn
ợ ấ ượ ề gia tăng v xu t l ả ể ừ ệ có th t vi c gi m chi phí.
Xây d ng đ
ườ ả ượ ố ả ng cao t c gi m chi phí và tăng s n l ng
ự ị giao d ch hàng hoá
Gia tăng l i ích xã h i ròng (ABCD) bao g m: ộ
ả
Do gi m chi phí (ABCE)
ả ượ
Do tăng s n l
ng (CDE)
ợ ồ
ạ ừ ả ể 6. Lo i tr các kho n thanh toán chuy n giao
Các kho n thanh toán chuy n giao không đo l
ể ả ợ ng l i ích
ủ ậ ượ ườ ng, và do đó chúng
ả ượ ừ t hàng hóa, hay chi phí c a nh p l ừ ạ c lo i tr . ph i đ
Ví d : tr c p th t nghi p, b o hi m y t , ti n t thi n,
ề ừ ệ ả ể ế ệ
ưở ụ ầ ph n th ấ ợ ấ ổ ố ng x s
ư ợ ấ ỳ ườ ẽ ượ ợ ng h p s đ c tính và
L u ý: Thu và tr c p tu tr ế kho n thanh toán chuy n giao
ể ả
ả ượ ả c tính đ n và đôi khi ph i
ợ ấ 7. Thu và tr c p Thu và tr c p đôi khi ph i đ ợ ấ ừ ượ ế ể ế ạ ế ế c lo i tr (n u coi là thanh toán chuy n giao) đ
ườ ữ ệ ạ i mua
Thu và tr c p t o ra s chênh l ch gi a giá ng ự ử ụ ậ c, v y nên s d ng giá nào ợ
ợ ấ ườ ả ậ ấ i s n xu t nh n đ
ế ượ và giá ng trong phân tích chi phí l i ích?
ng d ng khái ni m giá s n lòng (WTP) tr đ quy t đ nh
ả ể ế ẵ ị
ụ ậ ệ ợ Ứ ạ cách nh n d ng l i ích.
ng d ng khái ni m chi phí c h i (OC) đ quy t đ nh
ơ ộ ế ể ị ệ
ụ ậ Ứ ạ cách nh n d ng chi phí.
ộ ế
Vi c x lý ph thu c vào d án b sung hay thay th xu t ự ấ ườ ng trên thi tr
ụ ậ ượ ệ ử ượ ng (nh p l l ổ ng).
ệ
c, đi n, thu gom rác, đăng ký xe
ư ướ vào chi phí theo chi phí c h i c a chúng. Khi chúng
ị
ơ ộ
ượ
ơ ộ ủ ả c theo chi phí c h i, thì ph i tính theo chi phí
ạ ệ ủ ủ 8. Các lo i l phí c a chính ph
Các l phí nh n ệ ả v.v. ph i tính không xác đ nh đ th c. ự
ủ
ể ư
ườ
ộ
ả ượ
ự
ứ ệ ượ ng và vì v y đó là chi phí xã h i th c và ph i đ ể ả
ể
ầ
Ví d : Chính ph có th đ a ra m c l phí đ nâng ụ ể ư ệ ấ ượ ử ng. L phí đ ng môi tr cao ch t l c tính nh là m t chi phí s ộ ậ ườ ụ d ng môi tr c ế ơ ả ượ ệ tính đ n. L phí c n đ c ki m tra đ đ m b o chúng là chi phí c ự ộ h i th c
ợ
ề
ệ ừ
ộ ầ
ả ụ
ả
ế
ụ
Tính trùng có nghĩa là tính l i ích hay chi phí nhi u ể ơ h n m t l n. Do đó, ph i phân bi t t ng k t qu c th , ể ừ t ng chi phí c th .
ộ ầ
ộ
ề
ế
ả
ả
ế
ế
Không tính k t qu nhi u h n m t l n – vì m t k t qu làm bi n ơ ộ ầ
ộ
ỉ
ổ ợ đ i l i ích xã h i ròng ch m t l n
ợ 9. Tránh tình trùng các chi phí và l i ích
ố ế ừ ạ ả ế 10. Lo i tr các k t qu qu c t
Lo i tr l i ích và chi phí phát sinh bên ngoài biên gi i ớ
ừ ợ
ạ ố qu c gia
Các k t qu x y ra bên trong qu c gia do các hãng thu c ộ ế c tính đ n
ượ ủ ệ ẫ ố ự c ngoài th c hi n v n đ ả ả ế ở ữ s h u c a ng ườ ướ i n
ề ị
ị ơ ở ạ ầ ả ổ 11. Tính các thay đ i v giá tr tài s n Tài s n bao g m đ t, máy móc, thi t b , c s h t ng ấ
ư ế ườ ồ nh công trình ki n trúc, đ ả ế ng xá,..
Giá tr các tài s n này có th thay đ i theo th i gian c a ể
ờ ổ ủ ả
ị ự d án.
S thay đ i là thay đ i th c v l i ích ròng cho xã h i, vì
ề ợ ự ổ ộ
ổ ự ả ượ ậ v y ph i đ c tính vào.
N u giá tr máy móc gi m và b thay th b ng máy móc
ị
ế ớ ế ế ằ ư ự c đ a vào n u s
ả ế ớ ị m i thì chi phí thay th m i ph i đ ượ ế thay th duy trì đ ị ả ượ ả c giá tr tài s n cũ.
N u giá tr tài s n tăng (nh đ t đai, ki n trúc,…) ph i ả
ư ấ ả ế ị
ế ộ c ng vào
N u d án có ự
ế ấ ồ ị
ờ ế ự ế
ố ự ổ ề ị ạ , tính thu nh p ậ th i gian t n t i nh t đ nh ế hàng năm cho đ n khi k t thúc d án, tính chi phí thay th ấ ứ ự ư vào khi chúng phát sinh, và đ a vào tính toán b t c s ả thay đ i v giá tr tài s n vào lúc cu i d án
ế ồ ự ậ ạ
ư ỳ ạ ấ
N u d án có th i gian t n t i vô h n, tính thu nh p hàng ạ ồ năm theo toàn b th i gian t n t i và đ a vào b t k chi ể phí thay th nào c n thi t đ duy trì tài s n ngay khi phát sinh.
ờ ộ ờ ầ ả ế ế
ả ư ả ệ ế ế ộ 12. Phân bi t k t qu t nhân và k t qu xã h i
Các chi phí l i ích phù h p v i công ty t nhân hay h gia ớ ớ
ư ợ ộ
ợ ợ ộ ể đình có th không phù h p v i xã h i và ng ượ ạ c l i
Ví d : Ngo i ng
ạ ứ ụ
ạ ứ ế 13. Tính đ n ngo i ng
ấ ệ
ạ ứ ưở ấ ả
Ngo i ng xu t hi n khi s n xu t hay tiêu dùng cá nhân ấ ả ng đ n s n xu t hay tiêu dùng cá nhân khác mà c th c hi n
ế ự ề ượ ự ệ ả nh h không có s đ n bù hay thanh toán nào đ
Ngo i ng làm thay đ i l i ích ròng xã h i nên ph i đ ổ ợ ư
ộ ả ượ c
ạ ứ ạ ậ ị nh n d ng, đ nh giá và đ a vào tính toán
ợ ấ 14. Xét các l i ích và chi phí c p hai
ợ ự ủ ấ
ộ ự ộ ộ ạ ẩ
L i ích/chi phí c p hai c a m t ngành, lĩnh v c, công ty, cá nhân, xã h i phát sinh khi d án ho t đ ng, thúc đ y ngành đó phát tri n và tăng thêm l i ích.
ợ ể
Ví d : D án thu l i làm tăng s n l
ả ượ ự
ụ ấ ỷ ợ ặ ng nông s n. L i ườ
ư ợ ả ặ ả ợ i tiêu ườ i bán
ậ ượ ẩ ế ế ấ ư ích c p 1 là tăng th ng d cho nông dân và ng dùng nông s n đó. L i ích c p 2 là th ng d mà ng nh p l ấ ng cho công ty ch bi n hay xu t kh u.
Trong th tr
ị ườ ợ ạ ng c nh tranh, không có l i ích và chi phí
ượ ư ấ c p hai và do đó chúng không đ c đ a vào tính toán.
Trong th tr ị ườ ữ ệ
ế
ể ng không c nh tranh các k t qu c p hai có ậ ạ ả ượ ả ấ ư ạ c nh n d ng và đ a vào
th hi n h u và do đó ph i đ tính toán.
Lý do d n t i vi c t n t i l i ích c p 2 th c
ệ ồ ự ở ị ườ th tr ng
ể
ấ
Các ngành c p 2 có th tăng s n xu t mà không gây ra chi ả ề
ọ ử ụ
ế ư c s d ng (do ch a toàn d ng ngu n ệ
ử ụ ộ
ấ
ấ ơ ộ ở ơ phí c h i n i khác trong n n kinh t khi h s d ng ồ ượ ư ồ ự ngu n l c ch a đ ư ướ ự l c) tr
c đó nh lao đ ng th t nghi p/công su t máy
ấ
ả
Các ngành c p 2 gia tăng v cung ng ngu n l c s n xu t ấ ề
ứ ự ượ
ư
ụ ấ ồ ự ộ ng lao đ ng
ớ nh công nhân m i tham gia l c l
ẫ ớ ạ ầ ạ ợ ượ không c nh tranh và c n đ ấ c tính toán
ị ườ ợ 15. Các chi phí l i ích không có giá th tr ng
Ví d : c i thi n không khí, n ệ
ướ ẻ
ể ữ ị ườ ứ ổ ụ ả ả ế k t qu không có giá và không th trao đ i trên th tr c, tăng s c kho là nh ng ng
ậ ị ạ c nh n d ng, đ nh
Thay đ i l i ích ròng XH nên c n đ ầ ươ giá và đ a vào tính toán (các ch
ổ ợ ư ượ ng sau)
Các ph
ng th (Hedonic price method)
ị ị
ưở ẫ
Chi phí du hành (Travel cost method) Đ nh giá h ụ Đ nh giá ng u nhiên (Contingent valuation method) Chi phí thay thế Chi phí c h i ơ ộ ….
ươ ượ ng pháp l ng giá
Các chi phí có giá th tr
ị ườ
ạ
ả
C nh tranh hoàn h o => giá th tr
ng
ạ
ả
C nh tranh không hoàn h o => giá n ẩ
ị ườ ng
ợ
ạ
Phân lo i chi phí l i ích
Phân tích tài chính và phân tích kinh t xã h i ộ
ụ ụ ự ả ế
ế ợ ấ
ả ủ
ạ ứ
ấ
ợ ợ
M c đích phân tích M c tiêu t ng quát ổ S c i thi n ệ Bi n đ i v chi phí ề ổ Thu trên doanh thu Tr c p trên chi phí s n xu t ấ Chi phí c a chính ph ủ Ngo i ng L i ích và chi phí c p 2 L i ích và chi phí không có giá
ế