Ph n 3ầ
ươ ố ờ ợ ủ ế Ch ng 5: Y u t th i gian c a chi phí và l i ích
ợ ủ ả ế
T i sao ph i xem xét y u t th i gian c a dòng l i ích và ố ờ
ạ chi phí
ệ ị
Giá tr hi n t i ròng (NPV) ạ
Cách tính NPV
ử ạ ạ
L m phát và x lý l m phát
ự ự ắ ế ị
Quy t c quy t đ nh s l a ch n ọ
ậ ạ
Nh n d ng l i ích và chi phí ợ
ợ
Đánh giá l i ích và chi phí (có giá/không giá)
ư
Đ a vào dòng ngân l u ư
ộ ủ ự ợ ả ế ị
Xác đ nh s tăng/gi m phúc l i kinh t xã h i c a d ự
án
ợ ả ng có l i ích/chi phí x y ra vào các giai
ạ
Các d án th ườ ự đo n khác nhau
ề ở ệ ơ ạ ị
Ti n
hi n t i có giá tr cao h n ti n ề ở ươ t ạ ng l i
ơ ề ầ ặ
L i ích/chi phí phát sinh s m h n (v m t th i gian) c n ớ
ợ ượ ố ớ ọ ờ ượ ạ ơ c gán tr ng s l n h n khi tính toán và ng c l i đ
ỏ ầ ư ử ệ
ố ạ ử ố ạ
Câu h i: Đ u t c a hàng ăn u ng 500 tri u, sau 1 năm kinh doanh không t t, bán l i c a hàng và thu l i đúng 500 tri u.ệ
ả ử ỉ ừ ủ ả
Gi s doanh thu bán hàng ch v a đ trang tr i chi phí b ỏ
ra trong năm
ỗ
Đánh giá: l hay lãi?
ỗ ườ ậ ở ệ ươ
T i sao m i ng
i thích thu nh p ạ ơ hi n t i h n là t ng
ắ
ủ
ộ
ạ
ườ
ự
ế
Tính r i ro, không ch c ch n ắ Xã h i giàu có lên trong t ươ ng lai L m phát, s c mua đ ng ti n gi m ồ ả ề ứ Chi phí c h i c a ti n ề ơ ộ ủ S thi u kiên nh n c a ng ủ ẫ
i tiêu dùng
ạ lai?
ầ ư ấ ử ộ ụ ề ả
Ví d : Đ u t b t đ ng s n hay g i ti n vào ngân hàng?
ộ
ạ ớ
ể
ấ ử
ấ
B t đ ng s n: $10k, sau m t năm có th bán l i v i giá $11k ộ ả G i ngân hàng: lãi su t 9%
G i ngân hàng, sau 1 năm s có $10,9k => nên đ u t b t ầ ư ấ ẽ
ả ử ộ đ ng s n
ị ươ ủ ả ng lai (Future value, FV) c a kho n
$10,9k là giá tr t ử
ề ti n g i vào ngân hàng
ệ ươ ng đ ạ ng t i
ạ ệ ị ể ờ
Giá tr hi n t i (Present value) là giá tr t ị ươ ươ ạ ủ ợ th i đi m hi n t i c a l i ích/chi phí t
ng lai
ặ
PV = Bt * DF ho c PV = Ct * DF
ừ ố ế
DF (Discounting factor): Th a s chi t kh u ấ
ừ ố ế
Th a s chi t kh u: DF = 1/(1+r)t ấ
ấ ế
r: su t chi t kh u ấ
PV = Bt * 1/(1+r)t
ấ
Su t chi t kh u, r = 5%, $100 năm sau và hai năm sau s ẽ
ế ươ ớ ấ ươ ng đ t ng v i bao nhiêu $ hôm nay?
ổ ạ ị
Giá tr hi n t i ròng (Net present value – NPV) là t ng
ượ ể ệ ợ c chuy n sang giá
ị dòng các l i ích ròng hàng năm đã đ ạ ệ tr hi n t i
trong đó It = Bt – Ct
Ví d :ụ
ế
ấ
ấ
Su t chi t kh u: r = 5%
ự
ợ
ỗ
D án A: L i ích ròng hàng năm: $100 m i năm
ợ
D án B: L i ích ròng hàng năm: $80, $100, $130, $160,
ự $160
ủ
Tính NPV c a A và B?
ạ ả
ự ề ự ầ ả
ộ
L m phát: S gia tăng giá c mà không ph i do s gia ự ả ề ầ ự tăng th c v c u (nhu c u tăng) hay gi m th c v cung ế (đ khan hi m)
ạ ị ườ ườ ng không đo l ng
ờ ỳ ủ ị ự ợ
Trong th i k có l m phát, giá th tr giá tr th c c a chi phí và l i ích
ứ ồ ị ủ ng s c mua c a đ ng ti n, ị ự giá tr đo l
Giá tr th c: ồ
ạ ề ườ không bao g m l m phát, so sánh chúng có ý nghĩa
ị ượ giá tr quan sát đ ng,
Giá tr danh nghĩa: ạ
ị ườ ị c trên th tr ề ồ bao g m l m phát, so sánh chúng không mang nhi u ý nghĩa
ỉ ố ướ ỷ ệ ạ ứ c đo t l l m phát, m c
ờ ả
Ch s giá tiêu dùng (CPI): th tăng giá c theo th i gian
ị ự ừ ị
Tính giá tr th c t giá tr danh nghĩa
ị ự
ỉ ố
ị
Giá th th c = (giá tr danh nghĩa năm t/Ch s giá năm t) *
100
ạ
CPI và l m phát
CPI năm t:
ạ
L m phát:
Ví d ụ
ư ế ử ạ
X lý l m phát nh th nào?
ự
ợ
ấ
ế
ấ
ườ
S d ng l i ích/chi phí/su t chi t kh u th c (th
ng dùng
ử ụ ự
cho d án công)
ử ụ
ợ
ế
ấ
ườ
S d ng l i ích/chi phí/su t chi t kh u danh nghĩa (th ấ
ng
ư
ự dùng cho d án t nhân)
ươ ị ự ể ử ạ
Ph
ờ
ố
ọ
ệ
ạ
ắ
ầ
Ch n th i gian g c (hi n t i – b t đ u năm 1)
Ướ
ợ
c tích l i ích/chi phí theo giá danh nghĩa
ỷ ệ ạ
ỉ ố
Ướ
c tính t l l m phát/ch s giá tiêu dùng
ị ự
ỉ ố
Giá th th c năm t= (giá tr danh nghĩa năm t/Ch s giá ị
năm t) * 100
Tính NPV
ng pháp giá tr th c đ x lý l m phát
ụ
Ví d trang 164167
i nghèo thuê
ầ
ề
100 căn nhà cho ng ườ Chi phí ban đ u $40k/căn trong năm đ u ầ Ti n thuê:
ờ ọ ầ
Ch n th i gian g c: Năm 0/đ u năm 1 ố
Ướ
c tính l i ích chi phí: ợ
ỷ ệ ạ ỉ ố Ướ
c tính t l l m phát/ch s giá tiêu dùng
ừ ạ
ỉ ố
Tính ch s giá tiêu dùng t l m phát (năm 0 là c s ) ơ ở
ớ
Tính NPV v i r = 0,05%
ị ự
NPV = 0,47 tri u $ (giá tr th c) ệ
ệ
ị
NPV = 0,52 tri u $ (giá tr danh nghĩa)
ị ự ồ ị
Giá tr danh nghĩa th i ph ng giá tr d án ổ
ị ế ự ư ươ ố ng đ i trong
ị ự ệ
Giá tr danh nghĩa ch cho bi t s a thích t ỉ ố ế ự ư khi giá tr th c cho bi t s a thích tuy t đ i
ế ắ ị
Hai nguyên t c quy t đ nh c b n ơ ả
ươ
ươ
ươ
ự
ọ
Ph
ng án có NPV d
ng là ph
ng án đáng l a ch n
ươ
ả ượ ư
ơ
ơ
ớ
Ph
ng án có NPV l n h n ph i đ
c u tiên h n