Ph n 2ầ
ươ
ị ườ
ớ
Ch
ng 3: Đánh giá v i giá th tr
ng
ề Các v n đấ
ị ườ ạ ng c nh tranh trong đánh giá
ng
ị ườ ể ng đ đánh giá
Vai trò c a mô hình th tr ủ ị ườ ợ ng h p dùng giá th tr ẩ ợ ng h p dùng giá n thay giá th tr
ườ ườ ị ườ ể ng đ đánh
ị ườ ng
ị ừ ị ừ
c tính giá th t giá th tr c tính giá tr t giá n ẩ L i ích và chi phí khi th tr
ớ v i giá th tr Các tr Các tr giá Ướ Ướ ợ ị ườ ạ ế ng bi n d ng
ị C s đánh giá theo giá th tr
ơ ở ngườ
Th tr
ệ
ể
ằ
ả
Đi m cân b ng đ t hi u qu Pareto ạ
ị ườ
ộ ơ
ộ ủ
ợ
Giá th tr
ng = l i ích và chi phí biên xã h i c a m t đ n
ị v hàng hoá tăng thêm
ổ ượ
ế ọ
ớ
S thay đ i l
ề ng nh so v i toàn n n kinh t g i là thay
ự ổ ậ đ i c n biên và ng
ỏ ượ ạ c l i
ị ườ ạ ng c nh tranh
Th tr
ồ ng không c nh tranh: giá th tr ng không đ ng
ị ườ
ủ
ế
ạ
Th tr
ệ ng bi n d ng do chính ph can thi p
ế
Khan hi m tài nguyên
ướ
S h u n ở ữ
c ngoài
ị ườ ấ ớ ạ ợ ị ườ ộ nh t v i chi phí và l i ích biên xã h i
ị ườ ể ị ự ể ẩ ỉ => Đi u ch nh giá th tr ng đ tìm giá tr th c (giá n)
Giá n (giá kinh t ) c a hàng hoá/ xu t l ế ự ủ
ẩ ấ ượ ủ
ả ự ộ lòng tr th c s c a xã h i cho hàng hoá/ xu t l ẵ ng là giá s n ấ ượ ng đó
Giá n (giá kinh t ) c a nh p l
ẩ ơ ộ ự
ậ ượ ấ ng là chi phí c h i th c ậ ượ ủ ả ộ ế ệ ủ c a xã h i cho vi c s n xu t ra nh p l ng đó
Giá n b t ngu n t đi u ch nh giá th tr ồ ừ ề
ị ườ ẩ ắ ỉ ng
T i sao trong th tr
ị ườ ể ng c nh tranh, giá th tr ng bi u
ộ ừ ệ
ườ
ứ
ợ
ẵ
ả
Đ ng c u => m c s n lòng tr => l i ích xã h i t vi c
ầ tiêu dùng
ộ ừ ệ
ơ ộ
ả
Đ ng cung => chi phí c h i => chi phí xã h i t vi c s n
ườ xu tấ
ạ ế ủ ạ ệ ợ ị ườ ộ hi n chi phí/l i ích kinh t c a xã h i
Cung c u và đi m cân b ng là c s tính toán l i ích ròng
ơ ở ợ ằ ầ ể
Thay đ i c n biên
ổ ậ
Tăng/gi m s n l ả không đáng kể
ả ượ ỏ ổ ổ ng nh nên giá không đ i/ thay đ i
Thay đ i c n biên P=P1=P2
ổ ậ
T ng l i ích = P*(Q2Q1)
ợ ổ
Thay đ i c n biên P=P1=P2
ổ ậ
T ng chi phí = P*(Q1Q2)
ổ
Đánh giá l i ích thay đ i không c n biên
ợ ổ ậ
D án làm tăng s l
ố ượ ự ừ ng hàng hoá t Q1 lên Q2
Giá gi m t P1 xu ng P2 ừ
ố ả
T ng l i ích = t ng giá s n lòng tr = di n tích n m d ẵ
ằ ả ệ ướ i
SABQ2Q1 = SABF + SFBQ2Q1
ổ ườ ợ ầ ổ ằ ữ đ ng c u và n m gi a Q1 và Q2
Đánh giá chi phí thay đ i không c n biên
ổ ậ
D án s d ng làm gi m nh p l
ử ụ ậ ượ ả ị ườ ng trên th tr ừ ng t Q1
ự ố xu ng Q2
Nh p l
ị ườ ố ượ ng trên th tr ả ng gi m s l ừ ng => tăng giá t
ậ ượ P1 lên P2
ậ ượ ng =
T ng chi phí = T ng chi phí c h i c a nh p l ơ ộ ủ ng c u t Q1 đ n Q2
SQ2Q1BA
ầ ừ ổ ệ ế ằ ổ ướ ườ i đ Di n tích n m d
ứ
ố
Nghiên c u tình hu ng
Ví d trang 100, h c li u 1
ụ ọ ệ
1. Nh n d ng v n đ và xác đ nh ph
ườ
ư
ớ
ầ
ầ
Hai hãng hàng không, đ
ả
ở ợ
ng bay nhu c u (c u) l n nh ng ấ ứ kh năng đáp ng (cung) th p Giá vé quá cao M hãng th 3 ứ L i ích ròng?
ậ ạ ấ ề ị ươ ế ả ng án gi i quy t
ượ ượ
ng 420k ng 425k
ớ
ạ ợ
Chi phí
ấ ủ
ư ả
ấ
ặ
ệ
Chi phí thành l pậ M t đi th ng d s n xu t c a 2 hãng hi n hành
ậ 2. Nh n d ng l i ích chi phí L i ích ợ Giá $250, l Giá $230, l Hãng m i có chi phí biên $180, giá vé $180 do P=MC
Xác đ nh đ
ị ườ ầ ng c u
T ng l i ích tăng thêm: SKFCL
ợ ổ
T ng chi phí tăng thêm: SKFGL
ổ
L i ích ròng = T ng l i ích – T ng chi phí
ợ ợ ổ ổ
ậ ả ươ ợ 4. L p b ng chi phí l i ích hàng năm (các ch ng sau)
ợ ộ 5. Tính l i ích chi phí xã h i ròng
ươ 6. So sánh ph ợ ng án theo l i ích XH ròng
ộ ể ạ ề ấ 7. Ki m tra đ nh y và đ xu t
Th o lu n ậ ả
ợ
ấ
ả
L i ích t t c hành khách đi máy bay: SABCF=$30012500
ợ
ệ
L i cho hành khách hi n hành: SABCG= $29400000
ợ
L i cho hành khách tăng thêm: SGCF= $612500
ệ
Chi phí cho 2 hãng hi n hành: SABCG= $29400000
ợ
Tăng l i ích XH ròng: SGCF=$612500
Th ng d ng
ư ặ ườ i tiêu dùng tăng $30012500
Th ng d ng
ặ ườ ả ấ ằ ả i s n xu t gi m $29400000 do giá b ng
ư ậ chi phí c n biên
L i ích xã h i ròng = Th ng d tiêu dùng + th ng d s n
ư ả ư ộ ặ ặ
ợ ấ xu t = $612500
ế
ố ớ
ế
ạ
ẩ Giá n đ i v i thu , thu quan ợ và tr giá Trong th tr ị ườ
ng không
ợ ả ị ườ ng không c nh tranh, giá th tr ộ ph n ánh đúng l i ích và chi phí biên xã h i
Ph i dùng giá n ẩ
ả
ố ớ ợ ấ ế 1. Đ i v i thu và tr c p nói chung
H ng d n s 7 ch ẫ
ướ ố ươ ng 2
ấ ượ ư ồ ng : tăng s n l ng
Xu t l c p; ấ
ư ế ạ ế ừ ợ ả ượ : bao g m thu nh ng tr tr ợ ấ ừ thay thế: lo i tr thu nh ng có tr c p
Nh p l
ậ ượ ng: tăng s n l
ợ ạ lo i tr thu nh ng có tr ư ng: ế ư ả ượ ế ừ ừ ợ ấ ồ c pấ ; thay thế: bao g m thu nh ng tr tr c p
Lí do:
ế
ị ườ
ợ
ề
ả ng, làm giá c
Thu và tr giá đ u làm thay đ i giá th tr ế
ổ ủ ợ
ở
ộ
ệ
ạ
tr thành tín hi u bi n d ng c a l i ích và chi phí xã h i
ợ
ộ
ế
ợ
ộ
Giá $100, thu $20 => giá $120 > l i ích xã h i = $100 Giá $100, tr giá $20 => giá $80 < chi phí xã h i = $100
ế ố ớ ố
ướ
ẩ
ả ấ ậ ẩ
Giá n = Giá bán trong n
ồ ẩ ậ 2. Đ i v i thu nh p kh u: xem xét ngu n g c Hàng nh p kh u hoàn toàn (trong n ướ c không s n xu t) ẩ ậ ế c – Thu nh p kh u
Hàng s n xu t trong n
ừ
ợ
ạ
ế
Giá n = chi phí biên xã h i lo i tr thu , tr giá và thu ế ộ
ậ
ẩ
ấ ướ c
ả ẩ nh p kh u
Ví dụ
ự ế
ớ
ả
ẩ
ế
S n ph m m i: Giá d ki n $120, thu bán hàng $12, lãi
ầ
ế ả
ồ
ấ
ầ
ướ
ế c thu $81
ế
S n ph m hi n hành: Giá $110, thu bán hàng $10, chi phí
ròng $18, chi phí đ u vào $90 bao g m thu s n xu t $9, chi phí đ u vào tr ả ệ ẩ ầ đ u vào $100
ủ
ẩ
ẩ
Giá n c a s n ph m m i ớ ả
ả
ẩ
ả
S n ph m m i lo i tr hoàn toàn s n ph m hi n hành: Giá n là ờ
ớ ế
ạ ệ
ẩ ệ
ẩ ả
ượ
ầ
ả
ẩ
c nh không s n xu t s n ph m hi n
ệ ấ ẩ
ợ ấ
ừ giá đ u vào ti t ki m đ ế hành, không tính thu , có tính tr c p => giá n $100
ẩ
ớ
ị ườ
ượ
ả ừ ả
S n ph m m i làm tăng l ẩ
ng bán trên th tr ẩ
ệ
ẵ
ả
ạ ng và không lo i ế ồ tr s n ph m hi n hành: Giá n là giá s n lòng tr bao g m thu ẩ => giá n $120
ẩ ủ ợ ả
Giá n c a đ u vào s n xu t: Chính ph tr giá $5 cho ấ ầ ướ ầ đ u vào s n xu t, chi phí tr ngượ l
ủ ả ủ ế ẩ ậ ấ c thu là $9. Giá n c a nh p
ố ớ ộ 3. Đ i v i lao đ ng
Toàn d ng lao đ ng ụ
ủ
ệ
ệ
Khi lao đ ng c a m t d án thay th vi c làm hi n hành thì
ộ ị
ộ ự ằ
ề ươ
ế ệ
ồ
ng hi n hành bao g m các
ượ c đ nh giá b ng ti n l nó đ ế ạ lo i thu
ề ươ
ẩ
ị ườ
Giá n = Giá ti n l
ng th tr
ệ ng hi n hành
ộ
Không toàn d ng lao đ ng (có th t nghi p)
ữ
ộ
ệ
i lao đ ng th t nghi p, d án thu hút nh ng
ườ ệ
ự ộ
ạ ấ
ẩ
ằ
Khi t n t i ng ồ ấ ườ i th t nghi p vào làm thì giá n lao đ ng b ng 0
ng
Giá n = $0 ẩ
ụ ộ ấ ệ
Lao đ ng c có vi c làm tr ả
ệ
ượ
ụ
ể
c tuy n d ng *
ỷ ệ ủ
ệ
Giá n bình quân = T l có vi c làm đ ọ ng hi n hành c a h
ẩ ề ươ ti n l
ộ ệ ướ ẫ ệ ấ c l n th t nghi p
ố ớ ở ữ ề ỉ ướ 4. Đi u ch nh đ i v i s h u n c ngoài
ị
ướ ợ ủ
Thu (l i t c, giá tr gia tăng, tài nguyên) mà các công ty ế ợ ứ ả ở ữ ướ c ngoài tr chính là l i ích c a n s h u n c ta => giá ế ộ ẩ n = toàn b giá tr thu
ị
ợ ậ ướ ượ c ngoài đ c
L i nhu n ròng c a công ty s h u n ủ c ngoài => giá n = 0
ở ữ ẩ ướ ể chuy n ra n
Công ty khai thác d u khí 100% s h u n ầ ầ ư
ừ
Thăm dò và đ u t ban đ u t năm 13, khai thác t năm 4 ầ ừ
ả ượ
ệ
ế ợ ứ
ợ
ế
– 20 S n l ng hàng năm: 5 tri u thùng giá $30/thùng Thu l i t c 40% trên l i nhu n, thu tài nguyên 8% doanh ậ
thu
ừ
ụ
ể
ể
Tuy n d ng 600 công nhân cho năm 13, t năm 4 tuy n
ươ
ệ
ng công nhân là
ấ thêm 600, t l th t nghi p 50%, l i/năm $40000/ng
ệ
ộ
ầ
ạ
Chi phí đ u t ban đ u là $20 tri u, chi phí ho t đ ng t ừ
ệ
ỷ ệ ườ ầ ư năm 4 là $16 tri u 1 năm
ở ữ ướ c ngoài: