
2/27/2014
1
BÀI 3:BÀI 3:
ĐÁNH GIÁ LỢI ÍCH VÀ CHI PHÍ ĐÁNH GIÁ LỢI ÍCH VÀ CHI PHÍ
TRONG ĐIỀU KIỆN THỊ TRONG ĐIỀU KIỆN THỊ
TRƯỜNG KHÔNG BIẾN DẠNGTRƯỜNG KHÔNG BIẾN DẠNG
ThS Nguyễn Thanh Sơn
1
II.. ĐánhĐánh giágiá lợilợi íchích vàvà chichi phíphí tàitài chínhchính trongtrong CBACBA
1. Khi nào cần thực hiện phân tích tài chính
Phân tích tài chính được thực hiệnđể xem xét khả
năng sinh lời vềmặt tài chính của dựán
Thường được sửdụng bởi các DN tưnhân
Một sốdựán công cần thực hiện cảphân tích tài
chính và phân tích kinh tế:
◦Tác động đến ngân sách
◦Tác động đến phúc lợi xã hội
Nguyên tắc:
◦Lợi ích của dựán là doanh thu (ròng) nhậnđược từ đầu
ra của dựán
◦Chi phí của dựán là khoản chi phí tài chính thực tếcho
đầu vào của dựán
◦Bản cân đối tài chính, đo lường theo giá cảthịtrường
2
II.. ĐánhĐánh giágiá lợilợi íchích vàvà chichi phíphí tàitài chínhchính trongtrong CBACBA
2. Đánh giá lợi ích tài chính của dựán
Dựán không làm thay đổi giá đầu ra
3
Qp
Q0Saûn löôïng
0
P
Giaù S0
Sp
D
F
E
◦Cầu co giãn hoàn toàn, cung sản
phẩm (đầu ra) tăng do dựán
◦Nếu có thương mại: tăng XK
hoặc giảm NK
◦Tương tựvới trường hợp thay đổi biên
tế(dựánnhỏ)
◦Giá thịtrường (P): nếu có biến
dạng (Pd) thì phảiđiều chỉnh theo
trợgiá (SD) hoặc thuếNK(T)
TSDPP
d
−+=
)(
0
QQPFB
P
−
=
II.. ĐánhĐánh giágiá lợilợi íchích vàvà chichi phíphí tàitài chínhchính trongtrong CBACBA
2. Đánh giá lợi ích tài chính của dựán
Dựán làm thay đổi giá đầu ra
4
◦Dựán đủ lớn (cầu dốc xuống) để
làm thay đổi giá của sản phẩm
đầu ra
•Lợi ích từviệc tăng sản lượng đầu
ra cho tiêu dùng: Qp-Q0
•Lợi ích từviệc những nhà sản xuất
biên với chi phí cao đã từbỏthị
trường: Q0-Qs
•Sản lượng của dựán: Qp-Qs
◦Giá thịtrường: giá sau dựán
◦Nếu có biến dạng thịtrường
)(
spp
QQPFB
−
=
QpSaûn löôïng
0
Giaù
S0
Sp
E
F
D
P0
Q0
Pp
Qs
TSDPP
p
d
−+=
Đầu ra của dựán không được bán trên thị
trường
◦Những dựán công ích không có thịtrường, các
dựán tạo ra sản phẩm trung gian được tiêu thụ
ngay…
◦Sửdụng giá thịtrường của những hàng hóa thay
thế
◦Có tính đến yếu tốkhác biệt của sản phẩm
5
II.. ĐánhĐánh giágiá lợilợi íchích vàvà chichi phíphí tàitài chínhchính trongtrong CBACBA
2. Đánh giá lợi ích tài chính của dựán
II.. ĐánhĐánh giágiá lợilợi íchích vàvà chichi phíphí tàitài chínhchính trongtrong CBACBA
3. Đánh giá chi phí tài chính của dựán
6
Dựán không làm thay đổi giá đầu vào
◦Cung co giãn hoàn toàn, cầu sản
phẩm (đầu vào) tăng do dựán
◦Nếu có thương mại: tăng NK
hoặc giảm XK
◦Tương tựvới trường hợp thay đổi biên
tế(dựánnhỏ)
◦Giá thịtrường (P): nếu có biến
dạng (Pd) thì phảiđiều chỉnh theo
trợgiá (SD) hoặc thuếNK(T)
Giaù
PS
Dp
D0
FE
Qp
Q0Löôïng
0
STPP
d
−+=
)(
0
QQPFC
p
−
=
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

2/27/2014
2
Dựán làm thay đổi giá đầu vào
7
◦Thịtrường đầu vào bịgiới hạn
(cung dốc lên) khiến dựán làm
thay đổi giá củađầu vào
•Chi phí từviệc tăng sản lượng đầu
vào sửdụng cho dựán: Qp-Q0
•Chi phí từviệc những người khác
sửdụng đầu vào này đã rời bỏthị
trường: Q0-Qd
•Lượng cầu của dựán: Qp-Qd
◦Giá thịtrường: giá sau dựán
◦Nếu có biến dạng thịtrường
)(
dpp
QQPFC
−
=
SDTPP
p
d
−+=
II.. ĐánhĐánh giágiá lợilợi íchích vàvà chichi phíphí tàitài chínhchính trongtrong CBACBA
3. Đánh giá chi phí tài chính của dựán
QdQp
Giá
S
D0
Dp
F
E
0Löôïng
Q0
P0
Pp
Dựán làm thay đổi giá đầu vào với cung cố định
8
◦Thịtrường đầu vào cố định (cung
hoàn toàn không co giãn)
•Toàn bộchi phí của dựán đến từ
việc thay thếnguồn lựcđầu vào từ
những người sửdụng đầu vào khác
)(
0
QQWFC
pp
−
=
II.. ĐánhĐánh giágiá lợilợi íchích vàvà chichi phíphí tàitài chínhchính trongtrong CBACBA
3. Đánh giá chi phí tài chính của dựán
Wp
W0
Löông S
D0
Dp
B
A
Soá löôïng
baùc só
Qp
Q0
IIII.. ĐánhĐánh giágiá lợilợi íchích vàvà chichi phíphí kinhkinh tếtếtrongtrong CBACBA
1. Cơsởcủa phân tích kinh tế
Đo lường lợi ích thực sựcủa cộng đồng, quốc gia:
◦Giá thịtrường chỉphản ánh đúng trong điều kiện cạnh
tranh hoàn hảo
◦Các dựán công theo đuổi mụcđích tăng phúc lợi cộng
đồng hơn là lợi nhuận tài chính
Những nguyên nhân khiến phân tích tài chính không
phản ánh đầyđủ phúc lợi xã hội:
◦Giá thịtrường không phải lúc nào cũng phản ánh đúng
sẵn sàng chi trả, chi phí cơhội
◦Thất bại thịtrường: bất cân xứng thông tin, ngoạiứng,
cạnh tranh không hoàn hảo
◦Sựcan thiệp của chính phủ:
Thịtrường hàng hóa dịch vụ(đầu ra)
Thịtrường yếu tốsản xuất (đầu vào)
9
IIII.. ĐánhĐánh giágiá lợilợi íchích vàvà chichi phíphí kinhkinh tếtếtrongtrong CBACBA
2. Nguyên tắc của phân tích kinh tế
Phân tích kinh tếsẽsửdụng giá ẩnđể phản ánh thay
đổi phúc lợi XH
◦Giá ẩn là mức giá thịtrường đãđượcđiều chỉnh cho thất
bại của thịtrường, can thiệp của chính phủ, ngoại tác,
thặng dưtiêu dùng và thặng dưsản xuất.
Nguyên tắc tính lợi ích và chi phí KT:
◦Lợi ích: xác định trên thịtrường đầu ra
Mức tăng lượng tiêu dùng đầu ra: dựa trên sựsẵn sàng chi trảcủa
người tiêu dùng
Mức giảm trong sản xuấtđầu ra của nhà sản xuất khác: dựa trên chi
phí biên của nhà sản xuất rời bỏthịtrường
◦Chi phí: xác định trên thịtrường đầu vào
Mức giảm lượng tiêu dùng đầu vào: dựa trên sựsẵn sàng chi trả
của người tiêu dùng khác cho đầu vào
Mức tăng sản lượng đầu vào: dựa trên chi phí biên của việc tăng
sản lượng
10
IIII.. ĐánhĐánh giágiá lợilợi íchích vàvà chichi phíphí kinhkinh tếtếtrongtrong CBACBA
3. Đánh giá lợi ích kinh tếcủa dựán
11
Dựán không làm thay đổi giá đầu ra
◦Cầu co giãn hoàn toàn, cung sản
phẩm (đầu ra) tăng do dựán: lợi
ích dựán chỉ đến từviệcđáp ứng
nhu cầu mới
◦Lợi ích kinh tế:
D
Giaù
Saûn löôïng
S
Sp
Q0Qp
PAB
)(
0
QQPEB
p
−
=
)(
0
QQPFB
p
−
=
=
◦Dựán đủ lớnđể làm thay đổi giá của
sản phẩmđầu ra
•Lợi ích từviệcđáp ứng nhu cầu mới
trên thịtrường:
•Lượng: Qp-Q0
•Giá ẩn: phảiđượcđo lường bằng sựsẵn
sàng chi trảcủa những người tiêu dùng
biên
•Lợi ích từviệc thay thếnhững nhà sản
xuất biên với chi phí cao hơn:
•Lượng: Q0-Qs
•Giá ẩn: phảiđượcđo bằng chi phí cơ
hội của những nhà sản xuất bịthay thế
IIII.. ĐánhĐánh giágiá lợilợi íchích vàvà chichi phíphí kinhkinh tếtếtrongtrong CBACBA
3. Đánh giá lợi ích kinh tếcủa dựán
12
Dựán làm thay đổi giá đầu ra
(
)
(
)
(
)
2
)(
2
)(
2
)(
00000 sppsppp
QQPPQQPPQQPP
EB −+
=
−+
+
−+
=
QsQpSaûn
löôïng
0
Giaù
S0
Sp
F
D
Pp
Q0
E
P0
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

2/27/2014
3
◦Phương trình Harberger tổng quát:
◦Tổng lợi ích kinh tế:
◦Lợi ích kinh tếtrên từng đơn vịsản
lượng:
IIII.. ĐánhĐánh giágiá lợilợi íchích vàvà chichi phíphí kinhkinh tếtếtrongtrong CBACBA
3. Đánh giá lợi ích kinh tếcủa dựán
13
Dựán làm thay đổi giá đầu ra
( ) ( )
ddss
dddsss
ps
QAvPQAvPEB
QPPQPP
EB
FQEQEQAQEB
∆+∆=
∆+
+
∆+
=
+
=
22
1010
00
QsQpSaûn
löôïng
0
Giaù
S
S’
AF
D
Q0
E
P0=P0s=P0d
ds
ddss
QQ
QAvPQAvP
eb ∆+∆
∆
+
∆
=
Pp=P1s=P1d
s
d
ds
s
d
d
d
s
d
ds
s
sddss
Q
Q
Q
Q
AvP
Q
Q
AvPWAvPWAvPeb
ηε
η
ηε
ε
−
−
+
−
=+=
◦Trường hợp dựán làm thay đổi cách
thức sản xuấtđầu ra nhưng không mở
rộng tổng sản lượng
•Lợi ích của dựán là những chi phí kinh tế
được giải phóng bởi các nhà sản xuất bị
thay thế
•Theo Harberger tổng quát cho lợi ích kinh
tếtrên từng đơn vịsản lượng:
•Nếuđầu ra chi thay thếngười sản xuất
hiện hành, cầu hoàn toàn không co giãn
Wd→0, Ws→1, lợi ích kinh tếsẽtính
theo giá cung AvPs
•Nếuđầu ra chỉ đáp ứng nhu cầu mới thì
đường cầu hoàn toàn co giãn, Wd→1,
Ws→0, lợi ích kinh tếsẽtính theo giá cầu
AvPd
IIII.. ĐánhĐánh giágiá lợilợi íchích vàvà chichi phíphí kinhkinh tếtếtrongtrong CBACBA
3. Đánh giá lợi ích kinh tếcủa dựán
14
Dựán làm thay đổi giá đầu ra
P0s
P1s
Giaù S0
D
Sp
B
C
0Saûn löôïng
A
Q0Qs
(
)
2
)(
010 sss
QQPP
EB
−
+
=
)(
01 ss
QQPFB −=
〉
IIII.. ĐánhĐánh giágiá lợilợi íchích vàvà chichi phíphí kinhkinh tếtếtrongtrong CBACBA
4. Đánh giá chi phí kinh tếcủa dựán
15
Dựán không làm thay đổi giá đầu vào
◦Cung co giãn hoàn toàn, cầu sản
phẩm (đầu vào) tăng do dựán:
chi phí của dựán chỉ đến từviệc
tăng sản lượng đáp ứng nhu cầu
mới của dựán
◦Lợi ích kinh tế:
Giaù
P0
S
Dp
D0
F
E
QpLöôïng0 Q0
)(
00
QQPEC
p
−
=
)(
00
QQPFC
p
−
=
=
16
◦Dựán đủ lớnđể làm thay đổi giá của
sản phẩmđầu vào
•Chi phí từviệcđáp ứng nhu cầu mới
trên thịtrường:
•Lượng: Qp-Q0
•Giá ẩn: phảiđượcđo lường bằng chi
phí cơhội của những nhà sản xuất biên
•Chi phí từviệc thay thếnhững người
tiêu dùng với sẵn sàng chi trảthấp hơn:
•Lượng: Q0-Qd
•Giá ẩn: phảiđượcđo bằng sựsẵn sàng
chi trảcủa những người tiêu dùng bị
thay thế
Dựán làm thay đổi giá đầu vào
IIII.. ĐánhĐánh giágiá lợilợi íchích vàvà chichi phíphí kinhkinh tếtếtrongtrong CBACBA
4. Đánh giá chi phí kinh tếcủa dựán
Qp
Pp
P0
Giaù
S
D0
Dp
F
0Löôïng
Q0
Qd
(
)
(
)
(
)
2
)(
2
)(
2
)(
00000 dppdppp
QQPPQQPPQQPP
EC −+
=
−+
+
−+
=
E
17
Dựán làm thay đổi giá đầu vào
IIII.. ĐánhĐánh giágiá lợilợi íchích vàvà chichi phíphí kinhkinh tếtếtrongtrong CBACBA
4. Đánh giá chi phí kinh tếcủa dựán
◦Phương trình Harberger tổng quát:
◦Tổng chi phí kinh tế:
◦Lợi ích kinh tếtrên từng đơn vịsản
lượng:
( ) ( )
ddss
dddsss
dp
QAvPQAvPEC
QPPQPP
EC
EQFQFQGQEC
∆+∆=
∆+
+
∆+
=
+
=
22
1010
00
ds
ddss
QQ
QAvPQAvP
ec ∆+∆
∆
+
∆
=
s
d
ds
s
d
d
d
s
d
ds
s
sddss
Q
Q
Q
Q
AvP
Q
Q
AvPWAvPWAvPec
ηε
η
ηε
ε
−
−
+
−
=+=
Qp
Giaù
S
D0
Dp
S
G
E
0Löôïng
Q0
Qd
Pp=P1s=P1d
P0=P0s=P0d
F
◦Trường hợp dựán sửdụng đầu vào có
lượng cung cố định
•Chi phí kinh tếcủa dựán là chi phí của
những người tiêu dùng bịthay thếbịthay
thế
•Theo Harberger tổng quát cho chi phí kinh
tếtrên từng đơn vịsản lượng:
•Nếuđầu vào thay thếngười tiêu dùng
hiện hành khác, cung hoàn toàn không co
giãn Ws→0, Wd→1, chi phí kinh tếsẽ
tính theo giá cầuAvPd
•Nếuđầu vào chỉ đáp ứng bằng cung mới
thì đường cung hoàn toàn co giãn, Ws→1,
Wd→0, chi phí kinh tếsẽtính theo giá
cung AvPs
18
Dựán làm thay đổi giá đầu vào
(
)
2
)(
010 ddd
QQPP
EC
−
+
=
)(
01 dd
QQPFC −=
〈
IIII.. ĐánhĐánh giágiá lợilợi íchích vàvà chichi phíphí kinhkinh tếtếtrongtrong CBACBA
4. Đánh giá chi phí kinh tếcủa dựán
QdQ0
P1d
P0d
Giaù S
D0
Dp
S
F
G
0Löôïng
E
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

2/27/2014
4
IIII.. ĐánhĐánh giágiá lợilợi íchích vàvà chichi phíphí kinhkinh tếtếtrongtrong CBACBA
5. Sửdụng CS và PS để đo lường lợi ích và chi phí
Phương pháp tổng quát đánh giá lợi ích, chi phí
thông qua lợi ích XH:
◦∆SB: lợi ích xã hội
Nếu∆SB>0, là giá trịlợi ích kinh tế
Nếu∆SB<0, là giá trịchi phí kinh tế
◦∆PS: thặng dưtiêu dùng
◦∆CS: thặng dưsản xuất
◦∆GB: thay đổi ngân sách chính phủ(chi phí hoặc doanh
thu tài chính của dựán công)
◦∆EE: thay đổi do ảnh hưởng của ngoạiứng
19
EEGBCSPSSB
∆
+
∆
+
∆
+
∆
=
∆
IIII.. ĐánhĐánh giágiá lợilợi íchích vàvà chichi phíphí kinhkinh tếtếtrongtrong CBACBA
5. Sửdụng CS và PS để đo lường lợi ích và chi phí
Chi phí kinh tế:
◦Theo mô hình phân tích kinh tế
Harberger:
◦Theo phương pháp tổng quát qua lợi
ích XH:
Thay đổi thặng dưtiêu dùng khi có dự
án: -(B+C)
Thay đổi thặng dưsản xuất khi có dự
án: (B+C+D)
Thay đổi ngân sách chính phủ(chi phí
tài chính thực hiện dựán công): -
(C+F+H+D+G)
Thay đổi do ngoạiứng: 0
20
Dự án làm tăng cầu đầu vào
GHFCEC
+
+
+
=
)( GHFCSB
GDHFCDCBCBSB
+++−=∆
−
−
−
−
−
+
+
+
−
−
=
∆
IIII.. ĐánhĐánh giágiá lợilợi íchích vàvà chichi phíphí kinhkinh tếtếtrongtrong CBACBA
5. Sửdụng CS và PS để đo lường lợi ích và chi phí
Lợi ích kinh tế:
◦Theo mô hình phân tích kinh tế
Harberger:
◦Theo phương pháp tổng quát qua lợi
ích XH:
Thay đổi thặng dưtiêu dùng khi có dự
án: (B+C)
Thay đổi thặng dưsản xuất khi có dự
án: -B
Thay đổi ngân sách chính phủ(doanh
thu tài chính thực hiện dựán công): F
Thay đổi do ngoạiứng: 0
21
Dự án làm tăng cung đầu ra
FCEB
+
=
FCSB
FBCBSB
+=∆
+
−
+
=
∆
QsQpSaûn
löôïng
0
Giaù
S
S’
C
D
B
P0
F
P1D
A
KếtKết luậnluận
Phân biệt phân tích tài chính và kinh tế
Nguyên tắcđánh giá lợi ích, chi phí
◦Mởrộng sản lượng
◦Thay thếsản lượng
Tính lợi ích, chi phí:
◦Thay đổi trong sẵn sàng chi trảvà chi phí cơhội
◦Harberger tổng quát: lưu ý đến giá cung và giá cầu
◦Theo mô hình thay đổi lợi ích XH
22
BàiBài tậptập
Bài 1: Chứng minh công thức Harberger cho lợi ích kinh tếtrên từng đơn
vịsản lượng (eb) theo độ co giãn cung, cầu (slide 13).
Bài 2: Cho các thông tin sau vềthịtrường chịu tác động của một dựán xây
dựng nhà ở:
Thịtrường vật liệu xây dựng: (S) Qis= 3Pi– 200; (D) Qid= 1000 – 2Pi
Thịtrường nhà ở:(S) Qos= Po– 120; (D) Qod= 960 – Po/2
Dựán sẽsửdụng 100 đơn vịvật liệu xây dựng để xây nên 120 đơn vịnhà
ở.
a. Tính lợi ích tài chính, lợi ích kinh tếcủa dựán
b. Tính chi phí tài chính, chi phí kinh tếcủa dựán
Bài 3: Với nội dung nhưbài 2, hãy tính lợi ích kinh tế(eb) và chi phí kinh
tế(ec) trên từng đơn vịsản lượng và tổng lợi ích kinh tế(EB) và chi phí
kinh tế(EC) của dựán theo công thức Harberger.
23
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt