Chương 3: Phân tích BCTC và các tỷ số

Financial statement and financial ratio

Phân tích BCTC

Phương pháp phân tích ngang, dọc, kết cấu

(tham khảo Giáo trình: PGS.TS Phạm Văn Dược, TS. Trần Phước, PTHĐKD, Chương 5)

Phân tích các tỷ số kế toán

Phân tích các tỷ số đầu tư

BCTC Ø Phân tích theo phương ngang, phương dọc

Ø Phân tích kết cấu (common-size statement or

index statement)

BCĐKT (Balance sheet): tổng tài sản (total asset)  100%

BCKQKD (Income statement): doanh thu (sale)100%

ü So sánh giữa các công ty có quy mô khác nhau, so

sánh KQHĐD với mức b.q của ngành

ü Thông tin về doanh thu hoặc chi phí được bảo

mật hơn.

Các tỷ số kế toán

Tỷ số hiệu quả kinh doanh (Profitability)- %

Tỷ số hiệu quả hoạt động (Effeciency) – lần/ ngày

Tỷ số thanh khoản(Liquidity)-%

Tỷ số quản lý nợ (Gearing)

Tỷ số đầu tư (Investment)

• BT về phân tích BCTC

Tiền đề Phương trình DuPont

ROA = EBIT/ Avg. Total asset X 100

= Net profit margin x asset turnover

=

X ltd ($m) Y ltd

20 15 EBIT

100 75 Avg Total asset

200 300 Sales

ROA

Net profit margin

Asset turnover

X ltd ($m) Y ltd

EBIT 20 15

Avg Total asset 100 75

Sales 200 300

ROA 20% 20%

Net profit margin 10% 5%

Asset turnover 2 times 4 times

Phương trình DuPont Du Pont system analysis

Three-step model

ROE = ROA X Financial leverage multiplier

ROE=

Phương trình DuPont Du Pont system analysis

Five-step model

Công ty Johnson

2010

2011

2012

1.75

1.75

1.85

0.059

0.058

0.049

Tài sản/ Vốn sở hữu (Asset/ Equity) Lãi ròng /Doanh thu (Net profit margin)

2.11

2.18

2.34

Vòng quay tài sản (Asset turnover) Bình quân Ngành (Industry)

1.67

1.69

1.64

0.054

0.047

0.041

Tài sản/ Vốn sở hữu (Asset/ Equity) Lãi ròng /Doanh thu (Net profit margin)

2.05

2.13

2.15

Vòng quay tài sản (Asset turnover)

Phương trình DuPont Bài tập

• Dựa vào dữ liệu, nhận xét Công ty

Johnson và ngành

• Xác định vấn đề Công ty cần cải thiện?

Các tỷ số đầu tư

Tỷ số đầu tư

• Các khái niệm căn bản

• Tỷ số đầu tư và bài tập

• Báo cáo cho cổ đông

Tổng quan và sơ lược về các thành phần tạo nên bản báo cáo

Trích lược báo cáo cổ đông (báo cáo về lợi nhuận không phân phối)

Giới thiệu

Cổ phiếu thường vs cổ phiếu ưu đãi

(Ordinary share/Common stock vs Preferred share/ Preferred stock )

Giá sổ sách vs Thị giá

(Book value vs Market value)

Báo cáo dành cho cổ đông

(Report to Shareholder)

Cổ phiếu thường vs. Cổ phiếu ưu đãi Ordinary share vs Prefered share

Cổ phiếu thường Cổ phiếu ưu đãi

Lợi tức cố định.

Lợi tức thay đổi , không cố định tùy theo tình hình kinh doanh của công ty.

Có quyền bỏ phiếu và quyền kiểm soát công ty Không có quyền bỏ phiếu và không thể kiểm soát công ty.

Khi công ty giải thể, cổ đông có quyền ưu tiên hơn cổ đông cổ phiếu thường

Khi công ty giải thể ,cổ đông nắm giữ cổ phiếu thường là nhóm cuối cùng được công ty chi trả.

Common share Cổ phiếu phổ thông

• Authorized share capital

Issued and outstanding share capital

• Paid-up capital

• Paid-in capital in excess of par on

common stock

Tỷ số đầu tư Investment /Market ratio

Earnings per share (EPS)

Price earnings ratio (P/E)

Market/book ratio

Báo cáo cho cổ đông Shareholder's report

Báo cáo cổ đông gồm có:

- Bức thư gửi cổ đông từ hội đồng quản trị

(Letter to shareholder)

- Bản báo cáo chính về những thay đổi

trong nguổn vốn chủ sở hữu (Statement of changes in shareholder's equity )

Statement of changes to shareholder's equity

Theo chuẩn kế toán US GAAP (General accepted accouting priciple) bản báo cáo phản ánh:

- Tình hình lợi nhuận (Net profit/loss) của

công ty ảnh hưởng đến cổ đông

- Sự thay đổi khoản dự trữ (Reserve)

- Cổ tức (dividend) trả cổ đông

Báo cáo về lợi nhuận phân phối

Trích lược báo cáo cổ đông Extract from shareholder's report

(Statement of retained earning)

Retained earnings balance (Jan 1, 2012) $ 1,012

Plus: Net profit after tax (for 2012) 231

Less : Cash dividends (paid during 2012)

Preferred stock 10

Common stock 98

Total dividends paid $108

$1,135

Retain earnings balance (December 31,2012)

• Bài Tập tỷ số đầu tư