Chương 6
PHÂN TÍCH DOANH THU VÀ LỢI NHUẬN
6.1.1. Khái niệm.
6.1.2. Thành phần tổng thu :
🖝 DT bán hàng và ccdv
🖝 DT từ hoạt động tài chính.
Thu nhập khác
= DTthBH + DTHĐTC + TNkhác
6.1. PHÂN TÍCH DOANH THU
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN TỔNG THU NĂM 2011
T
TChỉ tiêu Năm 2011 Năm 2010
So
sánh
(%)
Chênh
lệch
MĐAH
(%)
Số tiền Tỷ trg
(%)
Số tiền Tỷ tr
(%)
1Doanh thu BH 861.972 95,9 884.519 97 97,45 (22.547) (2,47)
2D thu HĐTC 31.939 3.6 22.964 2,52 139,1 8.975 0,98
3Thu nhập khác 4.942 0,5 4.783 0,48 103,32 159 0,02
Tổng cộng 898.835 100 912.266 100 98,53 (13431)
6.2.1. Khái niệm.
+ LN là chênh lệch giữa thu và chi
+ LN phản ánh kết quả SXKD cuối cùng của DN
6.2.2. Cách xác định LN
🖝 LNgộp = DTThBH – Giá vốn hàng bán
LNth = (LNgộp +DTHĐTC ) - ( CPHĐTC + CPQLDN +
CPBH )
LNth = (DTTh BH + DTHĐTC ) - ( GVHB + CPHĐTC +
CPQLDN + CPBH )
LN khác = TNkhác - CPkhác
LNtt = LNth + LNkhac
LNST = LNtt - Thuế TNDN = LNtt ( 1 – t)
6.2. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH LN
6.2.2. Tỷ suất lợi nhuận
+Tỷ suất LN sau thuế trên tài sản
+Tỷ suất LN sau thuế trên doanh thu