02 tín ch (30

PHÁP LU T Đ I C Ậ t t t gi ng, 15 ti ti ế ự ế

NG Ạ ƯƠ ứ ) nghiên c u

ả ỉ

MỤC TIÊU HỌC

M c tiêu chung:

ấ ơ ở

i và phát tri n c a hai hi n t ể ủ

ộ ơ ả

Cung c p cho sinh viên c s lý lu n v quy ồ ạ ậ ậ

ệ ẩ ụ lu t phát sinh, t n t ậ n ướ n ướ ụ ầ ọ ọ

ướ

c nh ng ki n th c c b n v nhà n ấ ủ ậ ả

ế ồ ố ể ệ ủ

ệ ậ

ậ ề ng nhà ệ ượ c và pháp lu t. Các n i dung c b n liên quan đ n nhà ế t Nam hi n hành. c và pháp lu t Vi ệ M c tiêu c th (chu n đ u ra): Sinh viên h c xong môn h c ụ ể c và pháp này n m đ ượ ứ ơ ả ề ữ ắ c i đ c ngu n g c ra đ i, b n ch t c a nhà n lu t. Lý gi ướ ờ ả ượ và pháp lu t theo quan đi m c a ch nghĩa Mac. Hi u đ c ể ượ ủ ậ ủ n i dung m t s khái ni m quan tr ng c a pháp lu t nh : quy ư ậ ọ ộ ố ộ ph m pháp lu t, h th ng pháp lu t, quan h pháp lu t, vi ậ ạ ậ ph m pháp lu t, ki n th c v phòng ch ng tham nhũng … ậ ạ ệ ố ế ứ ề ố

ọ N i dung môn h c

Ti

T nghiên

ế

t gi ng ả

STT

Tên Ch

T ng s ti

ngươ

c uứ

t ố ế

Ch

ng 1

Lý lu n chung v nhà n

c

04

02

06

ươ

ướ

Ch

ng 2

Nhà n

c CHXHCN Vi

t

04

02

06

ươ

ướ

Ch

ng 3

04

02

06

ươ

Lý lu n chung v pháp lu t ậ

Ch

ng 4

H th ng pháp lu t

04

0

04

ươ

ệ ố

Ch

ng 5

Quan h pháp lu t

04

0

04

ươ

Ch

ng 6

Vi ph m pháp lu t – Trách nhi m pháp lý

03

02

05

ươ

Ch

ng 7

Pháp lu t v phòng, ch ng tham nhũng

05

04

09

ươ

ậ ề

Ch

ng 8

Th c hi n pháp lu t

02

03

05

ươ

T NG C NG

30

15

45

Giáo trình Lý Lu n Nhà n

ng Đ i

ả : Tài li u tham kh o c và Pháp lu t, Tr ậ ướ

ườ h c Lu t Hà N i, NXB Công An Nhân Dân, 2008. ọ

ộ Giáo trình Lý Lu n chung v Nhà n ậ

ướ ạ ọ

c và Pháp lu t, ề Đ i h c Qu c gia Hà N i, NXB Đ i h c Qu c gia Hà ố ạ ọ N i, 2005. ộ

i,

ướ

ế ớ

ng Đ i h c Lu t Hà N i, NXB Công An Nhân Dân,

Giáo trình L ch s Nhà n ị ạ ọ

c và pháp lu t th gi ộ

Tr ườ 1997

Giáo trình Tri

ế ọ

t h c Mác-Lênin, B Giáo D c và Đào ộ T o, NXB Chính Tr Qu c gia, 2004.

ng c a t p th Gi ng

ủ ậ

ạ ậ viên Tr

T p bài gi ng Pháp lu t đ i c ồ

ậ ạ ươ ả ng Đ i h c L c H ng. ạ

ạ ọ

ườ

Lý lu n chung v Nhà n

c ướ

Bài 1. ề

1. Ngu n g c Nhà n

c ướ

1.1 Các h c thuy t tiêu bi u v ngu n g c c a Nhà ể

ố ủ

ế

n

cướ

1.1.1 Các h c thuy t phi Mác-xít v ngu n g c c a Nhà

ố ủ

ế

n

cướ

(1) Thuy t th n h c

ế ầ ọ : (g m Masiten, Koct Phlore…): cho r ng Nhà c là s ự

ằ ướ ả ệ

ủ ế ể

ồ ề ự i cao (th ố c là l c l

ủ c là

c là hi n thân quy n l c và ý chí c a Chúa tr i.Nhà n ượ ự ượ

ng đ ) đ duy trì và b o v chung c a ng siêu nhiên, quy n l c nhà n ề ự

ướ

n ệ ướ sáng t o c a Đ ng t ấ ạ ủ XH, do v y nhà n ướ ậ vĩnh c u và b t bi n ế ng

ư ộ i. Nhà n

ườ

c v th c ch t cũng nh quy n l c c a ng

c t n t ướ ồ ạ ư

ấ ữ ưở : (Aristote, Philmer, Mikhail p, Merđoc…): quan (2) Thuy t gia tr ố ế nhiên ch c t c cũng nh m t gia đình, là hình th c t ni m Nhà n ứ ổ ứ ự ướ ệ i trong m i xã h i và quy n c a đ i s ng con ng ề ộ ọ ủ ờ ố l c Nhà n i đ ng đ u ầ ườ ứ ề ự ủ ướ ề ự ự gia đình.

1.1.1 Các h c thuy t phi Mác-xít v ngu n g c c a

ố ủ

ế

ế

ế ướ

ậ ự

c xã h i ướ

nhiên c a

(3) Thuy t kh ế  S ra đ i c a nhà n ờ ủ ữ

do, bình đ ng, s h u tài

ự ả i s ng chung trong tr ng thái t ườ ố c s ng, t ề ượ ố

ộ (d a trên thuy t pháp lu t t c là s n ph m c a m t s th a thu n “Kh ộ ự ỏ ế ủ ủ ạ ẳ ả

ề ự

ớ ổ

nhiên) ậ ự ở ữ ạ c đ thay m t h ặ ọ

nhiên, thiêng liêng, b t kh xâm ph m) v i t ấ c giao quy n l c công g i là nhà n ướ ể

ề ự

c thu c v nhân dân, vì l

i ích chung c a nhân

ự c” gi a nh ng con ng ữ ướ XH (v n có các quy n đ s n… là các quy n t ả ch c đ ứ ượ qu n lý XH. ả  Quy n l c Nhà n ề ự

ướ

ộ ề

dân

ướ

ườ nhiên b vi ph m thì kh

c vai trò c a mình, các quy n ề t đ và ậ ổ

ợ ị ế ướ

 Tr t ự ký m t kh ộ

c không gi ng h p nhà n ạ ế ướ c m i, m t nhà n ộ ằ

ờ ừ ệ ử ụ

đ ữ ượ c m t hi u l c và nhân dân l ấ ệ ự c m i ra đ i. ờ ớ ướ ớ c ra đ i t (4) Thuy t b o l c ế ạ ự : Cho r ng Nhà n ướ ế ị ộ ữ

t g i là nhà n

ệ ọ

vi c s d ng b o ạ l c gi a các th t c trong các cu c chi n tranh giành, nô d ch l n ẫ ị ộ ự nhau. Bên th ng s l p ra b máy đ c bi c đ nô ướ ể ẽ ậ ắ d ch, cai tr bên th t b i. ấ ạ ị

1.1.1 Các h c thuy t phi Mác-xít v ngu n g c c a

ố ủ

ế

ướ

ườ

: Nhà n ủ ướ

i theo ý mu n c a

c ra đ i là do nhu c u tâm lý c a con (5) Thuy t tâm lý ầ ế i nguyên th y luôn mu n ph thu c vào các th lĩnh, giáo ụ ố ổ ứ ủ ọ ẫ ắ

ch c c a nh ng siêu nhân có s ứ ố ủ

ộ ữ ườ

ạ i cao.

ế

i thích ngu n g c ra đ i c a nhà n

ướ ự

c d a vào ý chí ch ủ i (trên c s duy tâm) không theo s ki n

ng sĩ…vì v y nhà n c là t ậ m ng lãnh đ o xã h i, d n d t m i ng ộ ạ đ ng t ố ấ H n ch các h c thuy t trên: ọ ế ạ Gi ờ ủ ồ ố ơ ở ườ

ự ệ

quan c a con ng ủ khách quan.

ng c s v t ch t,

ệ ượ

ơ ở ậ

Ph thu c vào ý chí không g n v i hi n t ệ

không g n đi u ki n kinh t ề

ộ ắ

i thích vô hình chung kh ng đ nh nhà n

c là hi n t

ng

ắ ớ - xã h i ộ ế ị ẳ

ướ

ệ ượ

Gi ả b t bi n g n li n v i XH. ấ

ế ắ

ề ớ

1.1.2 Quan đi m ch nghĩa Mác-LêNin v ngu n g c c a ố ủ ủ ồ ề ể

nhà n cướ

Tác ph m “Ngu n g c c a gia đình, c a ch đ t c” c a – Ăng ghen và tác ph m “Nhà n

ẩ ồ ố ủ ủ

h u và nhà c và cách m ng” c a ủ ẩ ế ộ ư ữ ướ ủ ạ

n ướ Lê nin. Theo quan đi m c a Mác - Lênin ể ủ

ấ ệ

ộ ế ư ướ

ả c luôn v n đ ng và ộ i và phát ữ ự ồ ạ c xu t hi n mang tính khách quan, nh ng không ph i là ng xã h i vĩnh c u, b t bi n. Nhà n ử ề

 Nhà n ướ hi n t ấ ậ ệ ượ s tiêu vong khi nh ng đi u ki n khách quan cho s t n t ẽ ệ tri n c a chúng không còn n a ữ ể ủ ướ

c ch xu t hi n khi xã h i loài ng i đã phát tri n đ n ỉ ườ ế ể

ạ ấ

ấ ệ ấ ị ẫ ợ ộ

 Nhà n ộ m t giai đo n nh t đ nh, khi xã h i đã phân chia thành các giai c p ộ ộ i ích mâu thu n nhau gay g t đ n m c phân chia xã h i thành có l ắ ế các gia c p đ i kháng (không th t ể ự ề ẩ

ấ  Theo Lênin: “Nhà n c). ượ ệ ủ ướ

c là s n ph m và bi u hi n c a nh ng mâu ả c. B t c ể ề ứ đi u hòa đ ể ấ ứ ở ượ ừ ẫ

ể ề ấ

ấ ề ặ c thì nhà n ữ thu n giai c p không th đi u hòa đ đâu và ch ng nào mà, v m t khách quan, nh ng giai c p không th đi u hòa ữ đ ượ c xu t hi n ấ ệ ” ướ

Công xã nguyên th y ủ

Cách ngày nay kho ng 40.000 năm

c theo quan

ướ

1.2 Quá trình hình thành Nhà n ủ

ỷ ổ ch c th t c b l c ị ộ ộ ạ ứ

đi m c a ch nghĩa Mác – LêNin 1.2.1 Ch đ C ng s n nguyên thu , t

ủ ế ộ ộ ả và quy n l c xã h i ộ ề ự

Th t c ị ộ

C u trúc XH: Huy t th ng

ế

ề ự

ề ự

Quy n l c: Quy n l c Xã h iộ

Tù trư ngở

Th t c…. ị ộ

BÀO T CỘ BÀO T CỘ

Th lĩnhủ Quân sự

H i ộ đ ng ồ th ị t cộ

B L CỘ Ạ

ỷ ổ ứ

ch c th ị

1.2.1 Ch đ C ng s n nguyên thu , t t c b l c và quy n l c xã h i (tt) ộ

ế ộ ộ ộ ạ

ả ề ự

: ch đ s h u chung v t ấ

li u s n xu t và ề ư ệ ả ộ ẳ i giàu

ả ủ

ả ẩ ng th , không ai có tài s n riêng, không có ng ưở ườ ộ ổ ứ ị ộ - xã h i. Th t c đ ế ườ i khác ch c lao c t ị ộ ượ ổ ấ ộ

ấ ố

 T ch c quy n l c: H i đ ng th t c là t

ổ ứ

ế ị ữ

ủ ả ị ộ

ự ể ệ ọ ị ộ ầ ộ ồ

ưở ư

Nh n xét:  C s kinh t ế ộ ở ữ ế ơ ở s n ph m lao đ ng. M i ng i đ u bình đ ng trong lao đ ng ọ ả ườ ề và h ụ ả k nghèo, không có s chi n đo t tài s n c a ng ự ẻ ạ ế  T ch c xã h i: trên c s th t c, th t c là m t t ơ ở ị ộ ổ ứ đ ng và s n xu t, m t đ n v kinh t ộ ị ộ ơ ch c theo huy t th ng. Xã h i ch a phân chia giai c p và ư ộ ế ứ không có đ u tranh giai c p ấ ch c quy n l c cao ề ự ị ộ ộ ồ ề ự ổ ứ i l n tu i không t c nh ng ng nh t c a th t c, bao g m t ổ ườ ớ ấ ả ữ ồ ị ộ ấ ủ t nam hay n trong th t c. Quy t đ nh c a H i đ ng phân bi ộ ồ ủ ị ộ ệ th t c là s th hi n ý chí chung c a c th t c và có tính b t ắ ị ộ i bu c đ i v i m i thành viên. H i đ ng th t c b u ra ng ườ ộ ố ớ đ ng đ u nh tù tr ng, th lĩnh quân s … đ th c hi n ầ ệ ự ủ ứ quy n l c và qu n lý các công vi c chung c a th t c. ề ự ể ự ị ộ ủ ệ ả

ch c th t c b l c và s ự

ộ ạ

ị ộ

1.2.2 S tan rã c a t ủ ổ ự xu t hi n Nhà n c ướ ệ

•3 l n phân công lao

đ ng xã h i ộ

ầ ầ ứ

L n th nh t ứ ấ Chăn nuôi tách tr ng tr t ọ ồ L n th ba Thương nghi p ệ ra đ iờ

L n th hai ứ ầ Th công nghi p ệ ủ tách ra kh i nông ỏ nghi pệ

Giàu>

Tư h u(MN) ữ CN>

h u

ế ộ ư ữ

:ế s ra đ i c a ch đ t ờ ủ

ự ế

phát tri n ể

l

ng s c lao đ ng S n ộ

ượ

ườ

i đ tăng c ề

ế

Nh ng nguyên nhân  Nguyên nhân kinh t (1) Phát sinh kh năng chi m đo t c a c i ả ạ ủ ả Phân công lao đ ng khi n các ngành kinh t ế ế ộ Tù binh đ c gi ữ ạ ể ph m làm ra càng nhi u… ẩ Ng ườ Cách th c chi m đo t phân hoá tài s n không công

i chi m đo t c a c i d th a ạ ủ ả ư ừ ạ

ế

b ngằ

(2) M t s gia đình nh , cá nhân làm giàu b ng chính s c

lao đ ng c a mình

ộ ố ộ

ườ ườ

ự i giàu có: giai c p th ng tr ị ấ i nghèo kh , tù binh: giai c p b tr ị ấ ị

ự ồ ạ ủ

ế

i c a th t c b ị ộ ị

(2) Xu t hi n nhu c u đòi h i t

ch c đi u hành và qu n lý xã

ỏ ổ ứ

ế

c xu t hi n tr c ti p t

s tan rã c a ch đ ế ộ ủ

ự ế ừ ự

ướ

 Nguyên nhân xã h i:ộ s phân chia xã h i thành giai c p ấ  Ng  Ng H qu : ệ ả (1) Nh ng đi u ki n tiên quy t cho s t n t ữ phá vỡ ấ h i ộ K t lu n: ậ (1) Nhà n CSNT

(2) Nhà n kinh t

ướ ế

c xu t hi n do 2 nguyên nhân, trong đó nguyên nhân ệ là quan tr ng nh t ấ ọ

ư

2. Khái ni m,b n ch t, các đ c tr ng c a nhà n

cướ

2.1Khái ni m nhà n ệ c là m t t

t c a quy n

ướ

ệ ủ

xã h i,

c ướ Nhà n ch c đ c bi ộ ổ ứ ặ ề l c chính tr , m t b máy chuyên làm nhi m ệ ộ ộ ự ng ch và th c hi n các ch c năng v c ứ ệ ự ế ụ ưỡ t nh m duy trì tr t t qu n lý đ c bi ộ ậ ự ằ ả th c hi n m c đích b o v đ a v c a giai ả ệ ị ụ ị ủ ệ ự ộ . c p th ng tr trong xã h i”. ị ố ấ

ướ c

ch c nên và lãnh đ o ạ

ổ ứ c h t cho l

i ích c a giai c p

2.2 B n ch t c a nhà n ấ ủ  (quan ni m cũ) ệ c đó là c a ai? (1) Nhà n c đó do giai c p nào t (2) Nhà n ấ c đó ph c v tr (3) Nhà n ụ ụ ướ ế

ướ ướ ướ

nhà

ướ ồ

ưỡ

ấ ệ ằ ấ

ướ

nào? B n ch t nhà n ấ t n m trong tay n ướ giai c p c m quy n, là công c s c bén nh t duy trì s ự th ng tr giai c p.”. ( Nhà n ả

c đ ng nh t v i tính giai c p: “ ấ ớ ng ch đ c bi ế ặ ụ ắ c nguyên nghĩa) B n ch t nhà n c g m 2 m t: ặ ướ ồ ấ c” c “n a nhà n ướ ử ướ ộ

c là m t b máy c ộ ộ ấ ầ ị ấ  (quan ni m đ i m i) : ệ ổ ớ tính giai c p và tính xã h i => nhà n ấ c XHCN nh Nhà n ướ

ư

c ướ

ấ ủ

ố ệ ng ch đ c bi ế ặ

ử ụ

ng. ế ự ệ ự ố t ư ưở

là nh ng ho t đ ng c a gia c p nh m giành ho c ặ

ữ duy trì quy n đi u khi n b máy nhà n ể ộ ướ ề

i ích phù h p v i l ợ ổ ứ ộ ề ự ả ậ ự ớ ợ

t

2.2 B n ch t c a nhà n 2.1.1 Tính giai c pấ Nhà n t do giai c p th ng c là m t b máy c ưỡ ướ ấ ộ ộ ch c ra và s d ng đ th c hi n s th ng tr đ i v i xã th t ị ố ớ ể ự ị ổ ứ h i trên 3 lĩnh v c: kinh t , chính tr và t ộ ị  V kinh t ế ề  Duy trì quan h bóc l t ộ  B o v quy n s h u đ i v i các t li u s n xu t ề ở ữ ố ớ ả ệ ấ ư ệ ả  V chính tr ( ằ ấ ủ ạ ộ ị ề c) ề  Đàn áp s ph n kháng ự ả  T ch c th c hi n quy n l c chính tr ị ệ ự  Bu c các giai c p khác ph i tuân theo tr t t ấ c a giai c p th ng tr ị ố ấ ủ  V t ề ư ưở : xây d ng h t ng ự

ng th ng tr ị ố t ệ ư ưở

c không t n t ế ộ i n u ch ph c v l

ố ế ợ

ấ ệ

ị ấ ị

ướ ứ ộ ầ

ệ ề

ả ệ ệ ọ

ộ ố

ể ệ ể

ấ i ích cho các công dân c a mình

2.1.2 Tính xã h iộ Vì Nhà n c k th a vai trò xã h i trong ch đ CXNT ướ ế ừ ộ  M t nhà n i ích c a giai ộ ủ ồ ạ ế ướ ỉ ụ ụ ợ c p th ng tr mà không tính đ n l i ích, nguy n v ng, ý chí c a ấ ủ ị ệ ọ các giai c p khác trong xã h i. Nhà n t giai c không th tiêu di ộ ể c p b tr mà còn b o v nh ng m c đ nh t đ nh các quy n ả ệ ở ữ ấ ị ề và l i ích c a giai c p b tr và các giai t ng khác trong xã h i. ị ị ấ ủ ợ ộ  Nhà n c gi i quy t m i v n đ n y sinh trong xã h i, đ m ọ ấ ế ả ộ ề ả ả ướ c, b o đ m xã h i tr t t b o các giá tr xã h i đã đ t đ , n ạ ượ ộ ậ ự ổ ả ộ ị ả c ngày đ nh và phát tri n. Trong th i đ i ngày nay, các nhà n ướ ờ ạ ể ị m t quan tâm nhi u h n đ n các công vi c mang tính xã h i: xây ế ơ ộ ộ i, tr d ng công trình phúc l ng h c, b nh vi n, b o v môi ườ ợ ự ệ ng, phòng ch ng các d ch b nh, thiên tai…Th hi n m t tr ệ ị ườ c n l c h t mình đ chăm lo và cách rõ ràng nh t là Nhà n ướ ỗ ự ế b o v các l ợ ả ệ

c luôn th hi n b n ch t d ể ệ ả

 Nhà n ướ ấ

ấ ướ ứ ộ ể ệ ướ

ộ ộ c, trong t ng giai ừ

ạ ị

i hai góc đ : tính giai c p và tính xã h i. M c đ th hi n hai thu c tính này là khác nhau trong các ki u nhà n đo n l ch s c th . ử ụ ể ộ c l ượ ạ

 Tính xã h i càng phát tri n thì tính giai c p càng thu h p ấ ể i, khi tính xã h i phát tri n đ n m c đ tuy t ệ ể ế ộ ữ

ứ ộ c s ướ ẽ

ấ ẽ

và ng đ i thì tính giai c p s không còn n a và nhà n ố tiêu vong.

L u ý:ư (1) Không nh n m nh m t chi u b n ch t giai c p c a nhà

ề ả

ấ ủ

c không th t n t

i n u ch ph c v l

i ích

c ướ n (2) M t nhà n ộ

ể ồ ạ ế

ỉ ụ ụ ợ

ướ ố c là t

ch c quy n l c công

giai c p th ng tr ị ấ (3) Nhà n ổ ứ ướ

ề ự

2.3. Các đ c tr ng c b n c a nhà n

ơ ả ủ

ư

ướ c

c,

ị: Đ ng phái chính tr , Nhà n

ướ

ệ ố

- H th ng chính tr ổ ứ

c

ướ

t l p m t quy n l c công c ng đ c

ch c chính tr - xã h i ị ch c khác ổ ứ ủ ề ự

t v i các t ệ ớ ị ị c thi ướ

bi

các t - Phân bi - Kh ng đ nh v trí trung tâm c a nhà n ẳ (1) Nhà n ế ậ tệ

ch c đ th c hi n

c t

ướ ượ ổ ứ ể ự

Là quy n l c chính tr chung ề ự ị Ch th c a quy n l c ề ự ủ ể ủ Các c quan nhà n c đ ơ quy n l c ề ự

2.3. Các đ c tr ng c b n c a nhà n

ơ ả ủ

ư

ướ c

c phân chia dân c theo đ n v hành chính –

ướ

ư

ơ

(2) Nhà n lãnh thổ

ế

ướ

Không ph thu c chính ki n, huy t th ng, ngh nghi p ệ ố ế Quy t đ nh ph m vi tác đ ng c a nhà n c, hình thành ộ các c quan qu n lý nhà n ướ

c ố ị ố

i cao

ộ ạ ế ị ả ơ Có s xu t hi n ch đ nh qu c t ch ệ ế ị ự ấ c có ch quy n qu c gia (3) Nhà n ề ủ ướ Mang n i dung chính tr - pháp lý ị ộ Có tính t ố

2.3. Các đ c tr ng c b n c a nhà n

ơ ả ủ

ư

ướ c

c ban hành pháp lu t và th c hi n s qu n lý

ệ ự ả

ệ ữ c quy đ nh và th c hi n vi c thu thu

c th c thi ự c và pháp lu t ự

ướ

ế

ng BMNN

c

ơ ở ậ

ướ

(4) Nhà n ướ b t bu c ộ ắ Ch th ban hành ủ ể B o đ m cho pháp lu t đ ậ ượ ả ả M i liên h gi a nhà n ướ ố (5) Nhà n ệ ị Quy đ nh trong các văn b n pháp lu t ậ ị M c đích: ụ - Nuôi d ưỡ - Xây d ng và duy trì c s v t ch t cho nhà n ự - Yêu c u v chính sách thu ầ ề

ế

ng di n (m t)

ướ

c nh m th c hi n nhi m v ụ

ặ ệ

ượ

c xác đ nh xu t phát t ơ ấ

c, do c s kinh t ơ ở

ế

ừ ả và c c u giai c p c a xã h i quy t ấ ủ

b n ch t nhà ấ ộ

ế

c (t nghiên c u) 3. Ch c năng c a nhà n ứ ủ ướ ự 3.1. Ch c năng c a nhà n ướ là nh ng ph c: ươ ứ ệ ữ ủ ho t đ ng c b n c a nhà n ơ ả ủ ự ạ ộ c c nhà n đ t ra tr ặ ướ ướ Ch c năng NN đ ứ n ướ đ nh ị

Phân lo i ch c n ạ

ứ ăng c a nhà n

ư c:ớ

Có 2 ch c nứ ăng cơ b n:ả

ăng đ i n i:

ộ ả

ộ ộ đ t nấ ư c nhớ

ậ ự

gìn tr t t ệ

ế đ , gi ư c ớ ạ th hi n vai trò c a nhà n ư i nh ư c, các dân t c trên th gi ế ớ ộ t l p m i quan h ệ ố ế ậ

ợ ừ

- Ch c nứ ạ đ ng ch y u ố ộ là nh ng m t ho t ủ ế ữ ư b o v ch ệ ế đ ộ ư c trong n i b c a nhà n ớ ủ ế ăn hoá – xã h i, tr n áp các ,v ế đ kinh t chính tr , ch ộ ấ ộ ị ch ng xã h i… đ i ch ph n t ộ ữ ộ ố ầ ử ố - Ch c nứ ăng đ i ngo i: ể ố trong quan h v i các n ệ ớ ch ng xâm l ư c t ngo i giao h p tác qu c t ợ

bên ngoài, thi … ố ế

c:

5.Hình th c nhà n ứ

ướ

c ướ

5.1 Khái ni m hình th c nhà n Là cách th c t

c và ph

ng pháp

ướ

ươ

th c hi n quy n l c nhà n

ch c quy n l c nhà n ề ự c. ướ c bao g m 3 y u t ồ

ứ ổ ứ ề ự ệ =>Hình th c nhà n ứ

ch c quy n l c chính ề ự

: ế ố ứ ổ ứ

ị ở ơ

c

ch c nhà n ướ ố ậ

ự ổ ứ ổ

ậ ị: là cách th c, bi n pháp th c hi n quy n

ế ộ

ướ ứ ể là cách th c t - Hình th c chính th : i cao. c quan nhà n tr c t ướ ố ướ : là s t c - Hình th c c u trúc nhà n ứ ấ thành các đ n v hành chính lãnh th và xác l p m i quan ị ơ h gi a các b ph n v i nhau. ộ ệ ữ - Ch đ chính tr ứ l c chính tr c a m t giai c p. ự

ị ủ

C

HÌNH TH C NHÀ N Ứ

ƯỚ

Hình th c chính th ể

Chính th quân ch ủ ể

Chính th c ng hoà ể ộ

c

Hình th c nhà n ứ

ướ

Nhà n

c đ n nh t

ướ ơ

Hình th c c u trúc ứ ấ

Nhà n

c liên bang

ướ

ạ ể

ủ ượ ủ

c phân thành hai lo i: Chính th quân ch đ Chính th quân ch tuy t đ i: Quy n l c Nhà n ể ệ ố ườ

ấ ậ ề ự ạ ạ

c phong ki n tr ế ướ ướ

t Nam... ủ ạ ể

ướ ằ

ư ữ ẻ

Chính th quân ch h n ch : Trong chính th này, quy n l c ề ự ế t c trong tay nhà vua c không còn n m t ấ ả c san s quan nh ng c quan khác nh Qu c ơ ề ự ng trong l p pháp và hành

ượ ủ ề

ế

ề ỉ ỉ

ưở ị ế ố ộ

ụ ủ ạ ạ

c thu c v ộ ề ướ m t ng i, đó là vua, có quy n l c vô h n, ý chí c a nhà vua ủ ề ự ộ là lu t dù cho ý chí y có nh n tâm, tàn b o và vô lý đi chăng ẫ n a. Ví d : Nhà vua trong các nhà n c đây ữ ụ Trung Hoa, Vi ệ ở ể t i cao c a nhà n ủ ố n a mà nó đ ố ữ h i, Chính ph . Càng v sau thì quy n l c nhà vua càng b ị ộ h n ch nhi u h n và ít có nh h ậ ả ơ ạ pháp. Vua ch tr vì mà không cai tr , ch là bi u t ng danh ể ượ ị nghĩa qu c gia và tinh th n đoàn k t dân t c. Ví d : các nhà ụ ầ n c Anh, Hà Lan, Nh t B n, Thái Lan, Th y Đi n…hi n ệ ể ậ ả ướ nay là nh ng lo i hình chính th quân ch h n ch (còn g i là ọ ế ể ữ quân ch đ i ngh ). ủ ạ ị

ượ

Chính th c ng hòa đ ể ộ C ng hòa dân ch : Quy n l c t

ế ậ

ơ

ướ

ọ ằ

ế

ủ ề ề

ế ự ề

C ng hòa quý t c: quy n b u c ch quy đ nh cho các

c phân thành hai lo i: ạ i cao thu c v nhân dân, ủ ộ ề ề ự ố nhân dân th c hi n quy n l c thông qua b u c thi t l p ệ ầ ử ề ự c. Tuy nhiên nên các c quan đ i di n quy n l c nhà n ề ự ướ ệ ạ ng tìm m i t, g/c th ng tr th c bóc l trong các nhà n ị ườ ố ộ cách h n ch quy n b u c c a nhân dân lao đ ng b ng ề ầ ử ủ ạ vi c đ t ra nhi u quy đ nh h n ch s tham gia c a nhân ạ ị ệ ặ dân lao đ ng trong t ch c th c hi n các quy n v chính ự ổ ứ ộ tr .ị ộ

ề ầ ử ỉ

ộ t ng l p quy t c ộ ầ

Hình th c c u trúc ứ ấ

ướ ơ

ề trung ả ươ ấ là nhà n ướ ố

ơ ườ c có ch quy n chung, có các ng đ n đ a ị ế ổ ỉ

ị ậ ng và đ ố

ơ ị c và h ướ ệ t Nam, Pháp, ố ệ

Nhà n c đ n nh t: ủ c quan quy n l c, qu n lý, th ng nh t t ơ ề ự ấ ừ c chia thành các đ n v hành chính lãnh th : t nh, ph ị ượ ng… Các đ n v hành thành ph , huy n, qu n, th xã, xã, ph ườ ệ ch quy n nhà n chính lãnh th không có y u t ế ố ủ ề ổ t. Ví d : nhà n th ng pháp lu t riêng bi ệ ướ ụ ậ c lo i này. Lào, Inđônêxia, Trung Hoa…là nh ng nhà n ạ

c liên bang: là nhà n ướ

c Vi ướ ợ ủ ơ

ủ ừ ề

ộ ệ ố ỗ ướ ướ ừ ố

ề ụ ỹ ỗ ướ Ấ

ữ Nhà n c liên h p c a hai hay nhi u ề ướ c thành viên. NNLB có hai h th ng c quan quy n l c, n ệ ố ướ ề ự qu n lý ; M t h th ng chung cho toàn liên bang và m t h ộ ệ ả c thành viên. V a có ch quy n qu c gia th ng cho m i n ố ố c liên bang, v a có ch quy n qu c gia riêng chung cho nhà n ủ c thành viên. cho m i n Ví d : Malaixia, Th y S , Brazil, n c đây, Đ c, M … Đ , Liên Xô tr ứ ụ ỹ ướ ộ

Ch đ chính tr ị

ế ộ

ng

ươ

Chế đ dân ch ủ

ươ

c

Là toàn b các ph pháp, cách th c, ứ ng ti n mà các c ph ơ ệ c s quan nhà n ướ ử d ng đ th c hi n ệ ể ự ụ quy n l c nhà n ướ

ề ự

ế ộ

Ch đ ph n dân ch ủ

5. Ki u nhà n

c (t

nghiên c u)

ướ

ướ

c là t ng th nh ng d u hi u c b n, đ c thù ấ

c, th hi n b n ch t giai c p và nh ng đi u

ặ ề

ệ ơ ả ữ c trong m t hình thi kinh

ể ữ ấ ể ệ ả i, phát tri n c a nh n ướ ể ủ ấ ị

ng ng v i 4 hình thái kinh t

xã h i có giai c p là 4

ế

ớ c: ủ

Khái ni m:ệ Ki u nhà n ể c a nhà n ủ ướ ki n t n t ệ ồ ạ t - x h i nh t đ nh. ộ ế Các ki uể : T ươ ứ ki u nhà n ể + Nhà n ướ + Nhà n ướ

ướ c ch nô + Nhà n c t ướ ư ả c phong ki n + Nhà n ướ ế

s n c XHCN

ế S thay th ki u nhà n

ự c pháp lu t khác ti n b h n là quy lu t ướ

c và pháp lu t ậ

ướ ế ộ ơ

ế ể ậ

xã h i. Cách m ng là con đ

t y u, g n li n v i quy lu t phát tri n và thay th c a các ế ủ i s ng d n t ẫ ớ ự ạ

ườ

• - Quy lu t thay th : ậ này b ng ki u nhà n ằ t ề ớ ắ ấ ế hình thái kinh t ế thay th đó. ế

Nhà nư c XHCN ớ

Nhà nư c TSớ

Nhà nư c PKớ

Nhà nư c CNớ