Ậ Ợ Ồ Ậ Ợ Ồ
PHÁP LU T H P Đ NG PHÁP LU T H P Đ NG
Ễ Ễ
GV : NGUY N XUÂN QUANG GV : NGUY N XUÂN QUANG
ự
Ệ ộ ậ ị ộ ồ ủ ẩ
Ả TÀI LI U THAM KH O B lu t dân s 2005. Ngh quy t 01/2003 c a H i đ ng th m ế phán TATC
ự ạ ọ Giáo trình lu t dân s tr ng đ i h c
ậ
ườ ậ ố ồ lu t thành ph H Chí Minh. ườ ậ ự ạ ọ Giáo trình lu t dân s tr ng đ i h c
ậ ộ lu t Hà N i.
Ụ Ự BÀI 1. NGHĨA V DÂN S .
ể ệ ạ
ộ ẹ ể ể ặ I. Khái ni m, đ c đi m, phân lo i . 1. Khái ni m.ệ Hi u theo nghĩa r ng. Hi u theo nghĩa h p.
ặ
ộ ể ụ ộ ự
ậ ặ
ệ Quan h nghĩa v là m t quan h pháp
ậ ộ ố ng đ i.
2. Đ c đi m. Nghĩa v là m t s ràng bu c pháp lý, ơ ở ỏ phát sinh trên c s th a thu n ho c ậ ị lu t đ nh. ệ lu t dân s t ệ ụ ự ươ ụ ệ ố Quan h nghĩa v là quan h đ i nhân.
ứ ậ
3. Phân lo i.ạ ả ệ ự ứ Căn c vào cách th c th c hi n và h u qu ụ ượ c chia. pháp lý nghĩa v đ
ẽ ụ + Nghĩa v riêng r . ớ ụ + Nghĩa v liên đ i. ạ ụ i. + Nghĩa v hoàn l ụ ổ + Nghĩa v b sung.
ủ ng c a NV
ợ ứ ứ ồ
ươ ng.
ự ệ ề
ủ ứ ậ
ệ ạ
ậ ị ứ ố ượ II. Căn c làm phát sinh, đ i t ề 1. Căn c làm phát sinh. (Đi u 281) H p đ ng. ơ Hành vi pháp lý đ n ph ệ Th c hi n công vi c không có y quy n. CH, SD, ĐLVTS không có căn c pháp lu t. t h i do hành vi trái PL. Gây thi ữ Nh ng căn c khác do lu t đ nh.
ủ ụ ng c a nghĩa v .
ự ự ệ ả ặ ố ượ 2. Đ i t Tài s n.ả ệ Công vi c ph i th c hi n ho c không th c
hi n.ệ
ố ượ ủ ị ụ ụ ả ng c a nghĩa v ph i xác đ nh c
ệ ị
ề ấ ủ
Chú ý: Đ i t th .ể Tài s n đ ả ượ ự ậ ạ ứ ộ ả c giao d ch, công vi c có kh ạ ệ năng th c hi n không vi ph m đi u c m c a pháp lu t và đ o đ c xã h i.
Ự Ụ Ệ Ự III. TH C HI N NGHĨA V DÂN S
ủ ể
ụ ự ế ệ ặ
ầ
ị ườ ề 1. Khái ni m:ệ ệ Là vi c ch th có nghĩa v th c hi n ư ữ nh ng hành vi nh đã cam k t ho c ể pháp lu t quy đ nh đ đáp ng yêu c u, ợ l ậ ủ i ích c a ng ứ i có quy n.
ụ ự 2. Nguyên t c th c hi n nghĩa v : ự ụ ự Các bên ph i th c hi n nghĩa v dân s ự ệ ắ ệ ả m t cách trung th c.
ả , hàng nhái)
ộ ố ượ ng + S l ấ ượ ng. (Hàng gi + Ch t l ạ ủ + Ch ng lo i. ấ ứ ố ồ + Ngu n g c, xu t x . ạ ử ụ + H n s d ng…
ự ụ Ph i th c hi n nghĩa v dân s theo tinh
ự ụ ệ ự ợ th n h p tác. ệ ự Ph i th c hi n nghĩa v dân s đúng cam
ả ầ ả k t.ế ệ ự ự ụ ượ Vi c th c hi n nghĩa v dân s không đ c
ệ trái pháp lu t.ậ
ễ ườ
ổ ấ ả + Gây ô nhi m môi tr ng. ồ ả ấ ầ + Đ đ t (xà b n) l p m m . ự ậ + Qu ng cáo sai s th t
ữ ộ
ậ ư ẻ ố ẫ
Không nh ng trái đ o đ c xã h i. ( lu t s nói ạ ứ ủ ả ố thân ch khai gian d i, b o m u cho tr u ng ữ ướ ố thu c gi n c…)
ả
ế ả + Liên quan đ n s n xu t hàng gi ự ấ ẩ , kém ch t ự ng th c th c ph m,
ấ ự ươ ượ l ng trong lĩnh v c l ố thu c men.
ế ườ
ị ụ
ẻ i già tr em. ệ ẩ ụ ệ ậ ỹ
ệ
ấ t bên thêu gia công cung c p thông tin không
ư + Liên quan đ n ng ỹ ắ ầ C n quy đ nh nguyên t c thi n trí. (Ví d bác s ậ ạ l m d ng k thu t khi chu n đoán b nh, lu t ặ ư s làm vi c qua loa, ho c bên nhân gia công ế bi ợ h p lý nh ng không nói.
ự
ố ượ
ộ ự
ng.
ề
ề
ầ
ệ 3. N i dung th c hi n: ụ ệ a. Th c hi n nghĩa v đúng đ i t ề Đi u 289, Đi u 290, Đi u 291. ậ ặ ị V t đ c đ nh… ạ ậ V t cùng lo i… ộ ậ ồ V t đ ng b ( Đôi gi y ) Ti n..ề Công vi cệ
ệ ự ụ
ờ ạ ề ề ề ề
ế ệ ậ b. Th c hi n nghĩa v đúng th i h n. Đi u 285, Đi u 286, Đi u 287, Đi u 288, ự + Đ 286 n u ch m th c hi n NV thì báo
ngay?
ể ự ệ + Đ 287 Không th th c hi n… Báo ngay
ề ị và đ ngh hoãn…
ỏ ặ
ự ệ
ậ ị ể ặ ị ậ ậ ỏ Do các bên th a thu n ho c lu t đ nh. ậ ụ c. Th c hi n nghĩa v đúng đ a đi m. Đi u 284 ( do các bên th a thu n ho c lu t
ề ị đ nh )
ệ ự ươ
ứ ậ ỏ ụ ng th c. d. Th c hi n nghĩa v đúng ph ặ ậ Đi u 292,( do các bên th a thu n ho c lu t
ề ị đ nh ) ự ụ ệ ườ e. Th c hi n nghĩa v trong các tr ng
ề ề Đi u 293, Đi u 294, Đi u 295, Đi u 296
ề ợ ụ ể h p c th . ề ề Đi u 301
Ự IV. TRÁCH NHI M DÂN S VÀ CĂN
Ứ Ệ Ụ Ứ C CH M D T NGHĨA V
ủ Ấ ự ệ 1. Trách nhi m dân s . a. Khái ni m.ệ Theo nghĩa khách quan. Theo nghĩa ch quan.
ạ
ứ
ồ ợ t h i ngoài h p đ ng
ồ ứ ệ
ồ ệ ạ ự ạ ệ
ệ ề
ế ạ
ườ ạ i vi ph m có l i.
ứ ạ ạ ệ b. Phân lo i trách nhi m. Căn c ngu n g c hình thành chia 2 lo i. ạ ồ ố ợ ạ + TN do vi ph m h p đ ng. ườ ng thi + TN b i th ộ Căn c vào n i dung th c hi n ạ + Trách nhi m ph t vi ph m ệ Đi u ki n phát sinh trách nhi m này. ậ ặ Có hành vi ph m cam k t ho c pháp lu t ỗ Ng ế Chú ý m c ph t không h n ch .
ồ ườ ng thi
t h i th c t
ặ ậ
ỗ ệ ệ ạ Trách nhi m b i th t h i. ệ ề ệ Đi u ki n phát sinh trách nhi m này. ự ế ẩ ệ ạ + Có thi x y ra. ạ ế + Có hành vi ph m cam k t ho c pháp lu t. ả ệ ố + Có m i quan h nhân qu . ạ ườ i vi ph m có l + Ng i
ậ ệ • M t s b t c p. ộ ố ấ ậ Đi u 305 NV ch m th c hi n thì bên có ề
ị
ợ ạ C n quy đ nh trong ể ế ụ ề ầ ng h p này bên có quy n có th ti p t c
ườ ặ ủ ỏ
ầ ụ ậ ậ ị ố ớ ả
ợ
ấ ị ng các ngân hàng
ự ể quy n ề có th gia h n. tr ệ ho c h y b quan h và yêu c u BTTT. Kho n 2 quy đ nh nghĩa v ch m tr ti n ả ả ề ả ả ầ ph i tr lãi đ i v i ph n ch m tr theo lãi ấ ơ ấ ơ ả su t c b n…Là không h p lý vì lãi su t c ướ ả b n là lãi su t đ nh h ị ạ ươ th ng m i. Nên quy đ nh BTTH.
ườ ễ ợ ng h p mi n trách
ệ • Chú ý : Các tr ự nhi m dân s .
ả
ỗ i.
ủ ơ
ấ Do s ki n b t kh kháng. ệ ạ t h i hoàn toàn có l Ng Th c hi n quy t đ nh c a c quan nhà ế ị ề
ườ ẩ c có thu n quy n. ợ ậ ng h p khác do phát lu t quy
ự ệ ườ ị i b thi ệ ự ướ n Các tr ị đ nh.
ứ ề
ự ệ ề ệ ụ ứ ấ 2. Căn c ch m d t nghĩa v . (Đi u 374). ụ ượ c hoàn thành. Nghĩa v đ Theo tho thu n. ậ ả Bên có quy n mi n vi c th c hi n nghĩa ễ
v .ụ
ụ ượ ụ ượ ề ụ
ụ ễ ệ ờ
Nghĩa v đ ế c thay th . Nghĩa v đ ừ c bù tr . Bên có quy n và nghĩa v hoà nh p. ậ Th i hi u mi n tr nghĩa v đã h t. ế ừ Bên có nghĩa v ch t mà không …. ụ ế
Ầ Ề V. CHUY N GIAO QUY N YÊU C U VÀ
Ể Ể Ụ CHUY N GIAO NGHĨA V
ầ ề
ầ ự ồ ủ ể ủ ể 1. Chuy n giao quy n yêu c u: a. Khái ni m:ệ ộ b. N i dung. + Không c n s đ ng ý c a ch th nghĩa
v .ụ ấ ứ ầ
ủ ề ụ ệ + Ch m d t quan h nghĩa v ban đ u ủ ể ế + Phát sinh quy n NV c a ch th th
quy n.ề ệ ả ả ượ + Bi n pháp b o đ m thì đ ể c chuy n giao.
ườ ợ ượ Chú ý: Các tr ng h p không đ ể c chuy n giao:
ề ớ ắ
ậ ỏ Quy n yêu c u g n v i quy n nhân thân. Quy n yêu c u mà các bên có th a thu n
ầ ầ ể c chuy n giao.
ậ ợ ị ề ề không đ ườ ượ ng h p do pháp lu t quy đ nh. Các tr
ự ồ ủ ề
ứ ề
ủ ể ầ ủ ể ế
ả ụ ể 2. Chuy n giao nghĩa v : a. Khái ni m:ệ ộ b. N i dung. ả Ph i có s đ ng ý c a ch th quy n. ấ Ch m d t quy n vào NV ban đ u ụ ủ Phát sinh nghĩa v c a ch th th NV. ể ả N u có bi n pháp b o đ m thì khi chuy n
ứ ệ ế ấ giao ch m d t.
ụ ượ ng h p nghĩa v không đ c
ớ
ả
• Chú ý: ợ ườ Các tr ể chuy n giao: ụ ắ ụ ậ ị ề Nghĩa v g n li n v i nhân thân. ặ ậ Nghĩa v mà các bên tho thu n ho c ượ c phép
ể pháp lu t quy đ nh không đ chuy n giao.
ể
ả ặ i đúng ho c sai và gi i thích
• Ki m tra 10 phút. • Anh (ch ) hãy tr l ả ờ ị ậ ọ ng n g n các nh n đ nh sau.
ự ệ ệ ị M i công vi c có kh năng th c hi n là đ i ố ả
ắ ọ ượ ự ng c a nghĩa v dân s . t
ụ ự ỉ Nghĩa v dân s ch phát sinh khi các bên có
ụ ị ủ
ủ ụ ỏ ậ th a thu n. khi đ i t ố ượ ệ
ủ ng c a nghĩa v b tiêu h y thì quan ụ ấ ụ
ạ ự ớ ị
ứ h nghĩa v ch m d t. Bên có nghĩa v dân s mà vi ph m nghĩa v ụ ự ệ ả thì ph i ch u trách nhi m dân s v i bên có quy n.ề
Ợ Ồ
Ể BÀI 2. KHÁI QUÁT H P Đ NG DÂN S Ự Ặ I. KHÁI NI M, Đ C ĐI M, PHÂN
Ệ Ạ Ợ Ồ LO I H P Đ NG :
ệ ợ ồ
ể ể 1. Khái ni m h p đ ng: Hi u theo nghĩa khách quan: ủ Hi u theo ch quan.
ủ ợ ồ ể ặ 2. Đ c đi m c a h p đ ng:
ấ ừ ủ ể ở hai ch th tr lên.
ự ố ủ ấ
ằ ấ ổ Có ít nh t t ủ ể Có s th ng nh t ý chí c a bên ch th . ứ Nh m làm phát sinh, thay đ i, ch m d t
ụ
ề ấ
ạ ạ ứ ự ề quy n, nghĩa v dân s . ậ ự ỏ S th a thu n không vi ph m đi u c m ộ ậ ủ c a pháp lu t, không trái đ o đ c xã h i.
ạ ợ ồ
3. Phân lo i h p đ ng: ấ a. Căn c vào tính ch t có đi có l ạ ề ợ i v l i
ấ
ề
ề
ứ ậ ích v t ch t: ồ ợ ồ ợ ứ ệ ự ủ ờ ể H p đ ng có đ n bù. H p đ ng không có đ n bù. b. Căn c vào th i đi m có hi u l c c a
HĐ: ợ ợ ồ ư H p đ ng ng thu n. ồ H p đ ng th c t ậ ự ế .
ự ụ ộ ẫ
ứ ệ ự ợ ồ ề c. Căn c vào s ph thu c l n nhau v ậ ủ hi u l c pháp lu t c a các h p đ ng:
ợ ợ
ồ H p đ ng chính. ụ ồ H p đ ng ph . ươ d. Căn c vàoứ t ủ ể ề ng quan quy n và nghĩa ợ ồ
ụ ủ v c a ch th trong h p đ ng, có: ồ ợ ồ ợ ụ H p đ ng song v . ơ ụ H p đ ng đ n v .
ụ
ạ ươ ợ ợ
ự ị
ồ
ứ E. Căn c vào m c đích có. H p đ ng dân s . ự ồ H p đ ng th ồ ng m i. ậ F. Ngoài ra trong pháp lu t th c đ nh còn phân lo i h p đ ng theo cách khác: ẫ
ợ ợ ợ ườ ợ ạ ợ ồ H p đ ng theo m u. H p đ ng có đi u ki n. ồ H p đ ng vì l ồ ệ ề ủ i ích c a ng ứ i th ba,
Ệ Ự Ủ II. ĐI U KI N CÓ HI U L C C A
ề H P Đ NG (Đi u 122).
Ệ Ề Ợ Ồ ườ ế ợ ồ ả 1. Ng i tham gia ký k t h p đ ng ph i
ự
ự ự
ầ
ườ ườ ườ ườ ạ ấ ự ự có năng l c hành vi dân s : a. Cá nhân: Có năng l c hành vi dân s Ng Ng Ng Ng i không có NLHVDS. ộ i Có NLHVDS m t ph n. ầ ủ i có NLHVDS đ y đ . ế i m t, h n ch NLHV dâns
cách pháp nhân .
cách pháp nhân.
ự
ế ề ổ ứ b.T ch c. ư Có t ư ổ ứ T ch c không có t ố ớ ổ ứ ch c. Chú ý: đ i v i t ạ ộ ứ Có ch c năng ho t đ ng (Năng l c PL) Ng ẩ i giao k t có th m quy n hay
ườ không.
i nói ho c
ệ ỷ ả ể ằ ợ ậ ặ ờ ng h p pháp lu t QĐ
Vi c u quy n có th b ng l ề ừ ườ văn b n, tr tr khác.
ủ
ủ ể i ích bên trong c a ch th
ộ ạ ư ạ ậ ộ ụ 2. M c đích và n i dung c a HĐ … ủ ợ ụ là l a. M c đích. Ví d . ụ Bán n i t ng nh ng l ế i nói là hi n. Lu t
C m thanh toán, niêm y t, qu ng cáo, ghi giá,
ả ồ ợ
ệ
ị ạ ố ị ề ở ệ ậ ạ
ổ
ữ
hi n…ế ế ấ báo giá, đ nh giá trong h p đ ng. K13 Đi u 1 PL ngo i h i năm 2014. ti m vàng HM qu n BT b UBND TP HCM ph t 400 tri u vì đ i 100 USD ạ ứ ấ Trái đ o đ c xã h i nh S n xu t, bán s a ộ ư có ch t gây ung th … gi ư ả ữ ướ n ấ c.
ị ả
ề quy n và nghĩa v c a các bên (Đi u 402)
ấ ượ ủ ng, ch ng
ng.
ộ b. N i dung ề ợ ổ Là T ng h p các đi u kho n quy đ nh các ụ ủ ề ả ề ạ Các lo i đi u kho n: ơ ả ố ượ ng, ch t l C b n, ( s l ể ị ờ ạ lo i, th i gian, đ a đi m…) ể ị ườ ng (đ a đi m, ch t l Thông th ồ ạ ợ ỳ Tu nghi (ph t h p đ ng, b o hành, mua
ế ị ấ ượ ả ế ụ bán ph tùng thi t b thay th ).
ả 3. Ng
ấ ệ ữ ự ỏ do ý chí và bày t ý
ườ ệ ợ ng h p không có s t
ự ự nguy n: ụ
ề ư ế ế ợ ồ ườ i tham gia h p đ ng ph i hoàn ự nguy n: toàn t Th ng nh t gi a t ố chí Các tr ả ạ t o Đi u 129 BLDS ( Ví d cho thuê + Gi ả t
ượ ồ ợ ể ố tài s n nh ng đ tr n thu các bên thi ậ l p là h p đ ng cho m n )
ẫ ề
ầ ừ ố ạ ậ
ồ ề ủ
ậ ề + Nh m l n Đi u 131 BLDS ề + L a d i Đi u 132 BLDS. ề + Đe do Đi u 132 BLDS.… ạ ợ + Xác l p h p đ ng trong tr ng thái không ể ứ nh n th c, đi u khi n hành vi c a mình Đi u 133 BLDS.
ờ
ậ ợ
ợ ợ ứ ẫ
ứ
ứ ẩ
ứ ủ ợ ồ . 4. Hình th c c a h p đ ng ộ ể ệ ứ ươ ng th c th hi n n i dung Là ph Các hình th c: ứ ằ ồ + H p đ ng b ng l i nói ả ả ằ ồ + H p đ ng b ng văn b n (văn b n, văn có ự ứ ồ ch ng nh n, ch ng th c, h p đ ng theo ệ ử ị m u, các giao d ch đi n t ) VD ả ND75/2011 mua bán xe ph i có ch ng ậ ủ ơ ự th c, ch ng nh n c a c quan có th m quy n.ề ồ ợ ụ ể ằ + H p đ ng b ng hành vi c th .
Ợ Ồ Ậ
Ệ Ợ Ồ Ủ Ệ
ạ ợ ồ ệ Ả III. H P Đ NG VÔ HI U VÀ H U QU PHÁP LÝ C A H P Đ NG VÔ HI U: ệ 1. Khái ni m và phân lo i h p đ ng vô hi u
:
ề ồ ệ ạ ợ ệ
ạ
ệ ệ ươ ứ ồ ồ ợ ợ a. Khái ni m: ( Đi u 410.127 ) b. Phân lo i h p đ ng vô hi u: ấ ủ ự Căn c vào tính ch t c a s vi ph m: ệ ố + H p đ ng vô hi u tuy t đ i. ố ng đ i. + H p đ ng vô hi u t
ị ệ
ợ ợ
ạ ứ ề ấ ạ
ạ ứ Căn c vào ph m vi b vô hi u: ộ ệ ồ + H p đ ng vô hi u toàn b . ầ ệ ừ ồ + H p đ ng vô hi u t ng ph n. ệ ự ủ ệ ề ứ Căn c vào đi u ki n có hi u l c c a HĐ: ườ i tham gia không có NLHV. + Ng ộ + N i dung vi ph m đi u c m, đ o đ c xã h i.ộ
ệ ủ ự ự
ủ ể nguy n c a ch th . ệ ứ ạ ợ ạ + Vi ph m s t ồ + H p đ ng vô hi u do vi ph m hình th c.
ạ
ứ ồ ườ ệ ế ợ ề ẩ Căn c vào ph m vi th m quy n có: i giao k t + H p đ ng vô hi u do ng
ạ
ệ ề không có quy n đ i diên. ượ ạ t quá ph m vi + H p đ ng vô hi u do v
ồ ệ đ i di n.
ầ ạ
ợ ạ Chú ý. Khi vi ph m hình th c có yêu c u toà án ứ ệ không tuyên vô hi u ngay (Đi u 134).
ề ươ ng nhiên
Vi ph m hình th c không đ ề ạ ợ ệ ồ ứ làm h p đ ng vô hi u (Đi u 401)
ủ ợ ồ 2. H u qu pháp lý c a h p đ ng vô
hi u ( Đi u 137 BLDS ):
ậ ệ ề ả ề ị ủ ợ ồ :
ợ ồ
ậ i ích v t ch t:
ị ấ ụ ạ a. V giá tr pháp lý c a h p đ ng H p đ ng không có giá tr pháp lý. ề ặ ợ b. V m t l ả Các bên ph i khôi ph c l ạ i tình tr ng ban
đ u. ầ
ệ ị
ỗ c. Trách nhi m do h p đ ng b vô hi u: Bên có l ệ ả ồ i ph i b i th ợ ồ ườ ng.
ờ ệ
ầ ề ồ ệ ố ợ d. Th i hi u yêu c u tuyên b h p đ ng vô hi u (Đi u 136 BLDS )
ả ạ t o
ườ ạ ề ấ ạ + HĐ do vi ph m đi u c m, gi ế ạ th i gian không h n ch . ể i là hai năm k
ợ ng h p còn l ế ngày giao k t. ờ + Các tr ừ t
• Bi
ị ượ
ề ề ủ
ấ
ả ượ ề
ợ ủ ặ ả
ố ặ ồ ả ng vì vi c ngăn ch n gây thi
ế ả ị ầ ệ t ư ế i quy t nh th
ề ố ủ ế ạ t b n đang khó khăn v v n nên A đã y ạ ề ử ụ ề c quy n s d ng đ nh đo t quy n cho B đ ấ ủ ợ ồ ề ử ụ quy n s d ng đ t c a v ch ng mình. Trên ơ ở ủ c s y quy n c a A anh B đã dùng quy n ế ể ử ụ s d ng đ t nói trên đ vay ngân hàng X. đ n ẹ h n B không tr đ c ti n ngân hàng đã phát ề ử ụ ấ ạ m i quy n s d ng đ t nói trên. V c a anh ầ ố A ph n đ i và yêu c u Tòa án ngăn ch n, ệ tuyên vô hi u. Ngân hàng ph n đ i và yêu c u ệ ườ ợ v A b i th ạ h i cho NH. Theo anh (ch ) gi nào.
Ế Ợ Ồ
Ề
ế ợ ồ
ự ự
ẳ
ẳ IV. GIAO K T H P Đ NG: 1. Khái ni m:ệ ắ 2. Nguyên t c: (ĐI U 389) T do giao k t h p đ ng ệ T nguy n Bình đ ng. ợ ệ Thi n chí, h p tác. ự Trung th c và ngay th ng.
ế ế
ủ ờ ề ị
i đ ngh : ơ ả ủ ợ ộ ự giao k t: 3. Trình t ị ề a. Đ ngh giao k t: Khái ni mệ . Yêu c u pháp lý c a l + Đ y đ các n i dung c b n c a h p
ủ ể ế ị ầ ầ ủ ồ đ ng; ụ ể + C th . + Rõ ràng ể + Chuy n đ n cho ch th xác đ nh.
ứ ề ị
ườ ề ặ Các hình th c đ ngh : ị ớ + Đ ngh v i ng ị i có m t (đ ngh
ườ ắ ề ề ự ế tr c ti p). ề + Đ ngh v i ng ị ặ i v ng m t (đ ngh
ị ớ gián ti p).ế
ể th i đi m bên
ị i đ ngh ,
ị + L i đ ngh có hi u l c t ị c đ ngh nh n đ ế ệ ự ừ ờ ậ ượ ờ ề c l ệ ơ ư ể c chuy n đ n n i c trú, vào h
ờ ạ ị
ờ ạ
ườ ư ờ ề ờ ợ ị i đ ngh không i đ a ra l
ờ ề ị i đ ngh đó cho c đ a ra cùng l
ờ ề ượ ề đ ặ ượ ho c đ ứ ố th ng thông tin chính th c ị ế ờ ề i đ ngh có xác đ nh rõ th i h n + N u l ả ờ i thì trong th i h n ch đ i bên kia tr l ả ờ i, ng tr l ượ ư đ ườ ng ấ ứ i th ba. ứ ề ề ị Ch m d t đ ngh (Đi u 394)
ị ế ợ ậ ề b. Ch p nh n đ ngh giao k t h p
ả
ậ i ch p nh n ph i ộ ờ ứ ợ ệ
ấ đ ng:ồ Khái ni mệ . Yêu c u: s tr l ấ ự ả ờ ầ ậ ấ ợ ệ h p l (ch p nh n toàn b , trong th i ạ h n cho phép, theo hình th c h p l … ).
ứ ạ ầ
ị ẩ ế ợ Chú ý : khi giao k t h p đ ng ph c t p c n ả
ụ ị
ậ ặ
ệ ố ồ chu n b chu đáo, ph i có: ả Ph i xác đ nh m c tiêu là gì. Ví d .ụ ụ M c đích nuôi công nhân thì nh n vi c ho c bán hàng giá r .(xe máy Trung Qu c).
ợ ẻ ầ
ồ ẻ ầ ầ ị
ẻ ả
ư ự Ký h p đ ng th u xây d ng nuôi công nhân thì ẻ ký giá r (TQ ký th u kè c u th nghè giá r ỏ ệ t Nam giá r , CN b tra cho công nhân Vi đ a công nhân TQ sang)
ố ự
ư ế ề ả
ơ
ế ố ắ L a ch n đ i tác. ọ ự + năng l c tài chính nh th nào. + kh năng kinh doanh? Ti m năng? + kinh doanh đ n ngành hay đa nghành. + N m b t các thông tin liên quan khác đ n đ i
ắ tác (m i quan h hành lang….5 C..). ườ ủ i đàm
ệ + N m b t thông tin cá nhân c a ng ưở ả ng đ n tính cách. bao nhiêu
ế ớ ộ ở ườ ỏ ả ắ ố ắ phán có nh h ổ tu i, quê quán, dân t c, gi ở ứ s c kh e, s thích, s tr i tính, tôn giáo, ở ng, s đo n.
ữ ng đ n
ưở + Nh ng thông tin trên có th nh h ắ
t ng
ề ắ ế ể ả ế i đàm phán hi u th ng hay ế ế i bi t ta) ươ + N m b t tâm lý c a đ i ph
ườ tính cách ng ạ đi n đ m...(Bi ắ ể ế ị ợ ườ ủ ố ng khi đàm phán đ có quy t đ nh h p lý đàm phán,
ả i đàm phán không ph i là ng i
ườ ẽ ự
ề ườ ư ế i đó nh th nào
ố ườ ế N u ng ậ ệ ạ đ i đi n theo pháp lu t thì d báo ai x đàm phán, thông tin v ng (gi ng trên)
ạ ự
ế ạ
ề ạ ộ ấ ề ấ
ạ ừ Xây d ng k ho ch đàm phán t ng giai đo n ắ ề (VD giai đo n này đàm phán v nguyên t c, ế t, đàm phán giai đo n sau đàm phán chi ti ề m t v n đ hay đàm phán nhi u v n đ … trong th i gian bao nhiêu lâu)
ố
ủ ầ ấ ư ầ
ậ ố
ả ứ ộ ầ ả
ờ ươ Có ph ng pháp đàm phán. Ph đ u đ i ươ ph ng hay thăm dò, m a d m th m lâu. ố ố Mu n v y ph i xem đ i tác mu n tham gia hay không, m c đ (VD c n bán tài s n hay ầ không c n bán)
ị ề ộ ẩ Trên c s đó ta ph i chu n b v n i dung,
ơ ở ườ ờ ả i th i gian.
con ng ộ ữ ề ấ
ậ ụ
ố ầ ể ầ
ườ ề ả ng đi u
ồ + N i dung đàm phán g m nh ng v n đ gì ả ề ứ (mu n v y ph i căn c vào m c tiêu đã đ ầ ra c n mình c n mua hay c n bán đ mình ề yêu sách đi u kho n nào và nh kho n nào)
ể ậ ả ườ + Ng
ế ả
ố ư ầ ế ị ả i đàm phán ph i am hi u, pháp lu t, ự lĩnh v c đàm phán, có kh năng thuy t ả ưở ụ ạ ự ph c, t o s tin t ng cho đ i tác. (ph i ư nh nhà thuy t giáo, nh th y đ a lý….)
ớ ạ ợ ờ + Th i gian đàm phán phù h p v i tr ng thái
tâm sinh lý
ậ ể
ị ướ ệ ả
ả ư ế ị ế ủ ứ
+ Đ a đi m đàm phán thu n ti n, tho i mái. B c vào bàn đàm phán ph i nh th nào ụ (cũng căn c vào m c tiêu và v th c a minh)
ể ạ ẻ VD mình là k m nh thì ntn? Mình là k
y u thì ntn?
ậ ươ ố
ế ả ể ắ Ph i nh y bén n m b t tâm lý đ i ph ẻ ề ợ ộ
ạ ươ ế ắ ng đ có thái đ cho phù h p (m n d o, linh ho t, c ng quy t.
ươ • Trong đàm phán có hai ph ủ ng pháp ch
ế y u là.
Ả Ậ ƯỜ NG có.
Ặ Đàm phán M C C L P TR + Đàm phán c ng.ứ + Đàm phán m m. ề
ấ ồ ố ề ắ Đàm phán nguyên t c ( G m b n v n đ )
ườ ỗ ủ ề i kh i v n đ . (Vì m i ch
+ Tách con ng ề ỏ ấ ệ
th có nhi u quan h khác nhau) ợ ể ậ ạ + T p trung vào l
ẻ ễ ợ không có k thù vĩnh vi n mà ch có l ỷ i ích. (Không có b n tri k , i ích)
ươ + Đ a ra các ph
ộ ỉ ả ng án nhau.(qu cam chia ỏ ỉ ấ ườ i ch l y v i ăn cam và m t ng
ư ườ hai ng ỏ ộ b ru t) ế + K t qu c a đàm phán là khách quan.
ủ ả ủ ự
Ặ ả
(Không d a vào ý chí ch quan) VD mua vàng 19 bán ra ph i = HO C > là không khách quan mà theo TT
ệ ự ủ ợ ồ
ợ ờ ể ồ
ế
ả ả ứ ằ ằ 4. Th i đi m có hi u l c c a h p đ ng: ệ ự ể ừ ờ ể H p đ ng có hi u l c k t th i đi m giao ợ ừ ườ ng h p PL QĐ khác. ế ợ ồ a. Th i đi m giao k t h p đ ng: H p đ ng mi ng. ệ H p đ ng b ng văn b n. H p đ ng b ng văn b n có ch ng
ượ ế ế c xem là giao k t n u
k t, tr tr ờ ể ợ ồ ợ ồ ợ ồ nh n…ậ ặ Im l ng cũng đ TT
ồ ủ ơ ấ ộ ợ
ậ
ồ
ồ
ế ợ ợ ể ồ ờ • Chú ý. C c u chung c a m t h p đ ng. Ph n 1. Thông tin d n nh p. ẫ ầ ệ ố + Qu c hi u. ủ ợ + Tên c a h p đ ng. ồ ố ợ + S h p đ ng. ậ ứ + Căn c xác l p h p đ ng. ị + Th i gian, đ a đi m giao k t h p đ ng.
ch c, N u t
ế ổ ứ ề
ề ủ ể ầ ế Ph n 2. Thông tin v ch th giao k t HĐ. ổ ứ ọ ch c ai H tên. (Cá nhân, t ấ ỷ ạ ệ đ i di n, theo PL hay u quy n, có gi y ề ỷ u quy n không) Y u t ị ế ố lý l ch. Tài kho n.ả Đi n tho i, fax.. ạ ệ
ầ ả ủ ợ ồ
ề ề Ph n 3. các đi u kho n c a h p đ ng. + Xem Đi u 402.
ế ợ ồ
ầ ậ ấ ị
Ph n 4. Ký k t h p đ ng. ả + L p m y b n, giá tr pháp lý. + Các bên ký.
ồ
ế ợ ả ề ố ứ ự ừ • Chú ý. Khi giao k t h p đ ng. + N u nhi u trang ph i đánh s th t t ng
ế trang.
ừ Và ký vào t ng trang. ữ ả ử ụ ph i s d ng ngôn ng . + Rõ ràng. ễ ể + D hi u. ộ + M t nghĩa. + Không nên dùng t ợ ố ấ ể ầ ị đ nh (t ừ t nh t, h p lý, c n thi chung chung không xác ế t, có th …)
ố ượ ụ ạ ạ • Ví d .ụ Đ i t ng là g o ăn, thép xây d ng? G o lo i
ạ ạ gì? Thép lo i gì.?
ả ấ ượ ấ ố ng tài s n m i nh t, t ầ ế ng giao theo ti n trình yêu c u? ấ ớ t nh t. Ntn
ị
ị ườ ể ạ ờ S l ố ượ Ch t l nh t?ấ Th i gian giao là sau 5 ngày. Ngày nào? ờ Đ a đi m t ạ Giá c tính theo giá th tr i chân công trình. Công trình nào? i th i đi m ng t
ể ả giao. Giá th tr ng là giá nào?
ươ ị ườ ứ
ng th c thanh toán nhi u l n… ả ề ầ ế ằ ả ọ i quy t b ng tr ng tài
ặ ạ Ph Tranh ch p x y ra gi ấ i toà án TPHCM… ho c t
Ự Ả Ệ V. TH C HI N, S A Đ I, GI I THÍCH
Ử Ổ Ứ Ợ Ồ VÀ CH M D T H P Đ NG :
Ấ ệ ợ ồ
ự
ợ ự 1. Th c hi n h p đ ng: a. Khái ni m:ệ b. Nguyên t c:ắ ộ Th c hi n m t cách trung th c, theo tinh i nh t cho các bên,
ượ ủ ấ th n h p tác và có l ậ ẫ b o đ m tin c y l n nhau; ạ c xâm ph m đ n l i ích c a
ướ ợ ế ợ ộ ệ ự ợ ầ ả ả Không đ Nhà n c, l i ích công c ng….
ệ ự
ự
ộ c. N i dung th c hi n: ệ Xem l ố ượ ng,s l ể ươ
ế
ồ ồ ồ ườ ợ ụ ự ầ ạ i ph n th c hi n nghĩa v dân s ấ ượ ố ượ ng, ch t l ng, (Đúng đ i t ứ ị ờ th i gian, đ a đi m, ph ng th c… xem ừ ề đi u 284 đ n 301) t ơ ụ ợ ự Th c hi n h p đ ng đ n v ụ ợ ự Th c hi n h p đ ng song v ợ ự Th c hi n h p đ ng vì l ủ i ích c a ng i
ệ ệ ệ th ba…ứ
ự ả ủ
ả ế ế
ỉ ả
ủ ụ ệ
ồ
ể
ệ ạ ứ ế • B t c p. ấ ậ ệ ề Đi u 415 Hoãn th c hi n NV n u tài s n c a bên ọ kia gi m sút nghiêm tr ng. Th nào là nghiêm ố ả ọ tr ng. Và ch có tài s n gi m sút không khi đ i ụ ượ ng c a nghĩa v còn là công vi c. Ví d ký t ị ệ ư ợ h p đ ng gia công nh ng bên gia công b b nh ề thì bên thêu có th hoãn vi c t m ng ti n. ề Đo n cu i Kho n 3 Đi u 422….N u không có
ỉ ượ ố ậ ề
c ph t. ạ ợ
ạ ỏ ị ẫ ế ng
ạ ạ ả ạ Quy th a thu n v BTTH thì ch đ ụ đ nh này Không h p lý vì vi ph m nghĩa v ươ ệ ạ ế đ n đ n thi t h i thì ch tài BBTH là đ ể nhiên và có th kèm theo ph t vi ph m.
ấ ứ ợ ồ
ề
ả i thích:
ố
ự ủ ớ
ế ậ ử ổ ổ 2. s a đ i, b sung h p đ ng, ch m d t. S a đ i. ử ổ B sung. ổ Ch m d t ứ ấ ợ ồ ả i thích h p đ ng ( Đi u 126, 409): 3. Gi ả ề ế N u đi u kho n không rõ ràng thì gi Theo ý mu n đích th c c a các bên. ụ ợ Theo nghĩa phù h p v i m c đích. ơ Theo t p quán n i giao k t.
ướ
ồ
ả
ả ợ
ế • Theo Đi u 409 gi ả ề i thích HĐ. D a vào ý chí đích th c c a các bên. ự ủ ự Theo h ấ ợ i nh t cho các bên. ng có l Theo tính ch t c a h p đ ng. ấ ủ ợ Gi ậ i thích theo t p quán. Các đi u kho n ph i phù h p logic. ả ề Theo ý chí chung. Theo bên y u th . ế
ố ấ ế t gi y bán nhà s 1
ng X qu n Y t nh H. … cho B giá 500
ậ ẹ
ạ ng g ch, mái tôn
• Ngày 1/2/2008 A vi ỉ ườ đ ệ tri u đ ng h n ngày 1/4/2008 giao nhà. ườ ạ ệ ệ ồ Lo i nhà c p 4. t ấ Di n tích s d ng 60 mét vuông. Trên di n ử ụ
tích đ t 60 mét vuông.
ấ ẹ ế ế ỉ
ầ ấ ỡ
ệ ầ
ở ị ế ấ ả ậ Đ n h n B đ n nh n nhà thì A nói ch bán nhà không bán đ t và yêu c u B d nhà ồ mang đi. B không đ ng ý. Ngày 1/3/2010 B kh i ki n ra Tòa án yêu c u A giao nhà. Anh (ch ) hãy gi i quy t tranh ch p trên.
ồ ấ
ợ
ả ậ
ỷ ị ơ ươ ứ
ậ ị ứ ợ 4: Ch m d t h p đ ng ồ H p đ ng đã hoàn thành. Theo tho thu n. ộ M t trong các bên ch t... ị B hu , b đ n ph ủ ợ ố ượ Đ i t ợ ườ Các tr ế ấ ng ch m d t. ồ ng c a h p đ ng không còn. ng h p khác do pháp lu t qui đ nh.
Ạ
ệ ể Ệ ặ
ươ ng xong không đ ng nhiên
VI. TRÁCH NHI M DO VI PH M HĐ 1. Khái ni m và đ c đi m : a. Khái ni m:ệ ể ặ b. Đ c đi m. C s pháp lý. ơ ở Quy n và nghĩa v c a ch th . ụ ủ ủ ể ề ấ ệ ậ Trách nhi m v t ch t. L i.ỗ B i th ồ ấ ườ ứ ch m d t NV
ạ
ề
ề ạ ạ
ườ i.
ứ ự ạ 2. Phân lo i.ạ ạ Ph t vi ph m. ạ ệ Đi u ki n ph t. ậ ỏ + có th a thu n v ph t vi ph m + Có hành vi vi ph m.ạ ỗ ạ i vi ph m có l + Ng ạ Chú ý. M c ph t trong dân s không h n
ch .ế
ệ ạ t h i. ng thi
t h i th c t
x y ra. ế ậ ị ặ
ườ B i th ườ ồ ệ ề Đi u ki n. ự ế ả ệ ạ + Có thi ạ + Có hành vi ph m cam k t ho c lu t đ nh. ả ệ + Có quan h nhân qu … ỗ i + Ng ạ i vi ph m có l
ỉ ỉ ạ ậ
ạ ượ ụ ầ c yêu c u
ở
Th i hi u kh i ki n tranh ch p HĐ là 2 ệ ề
ấ ị i ích b xâm ị ạ ả i kho n
ộ ậ ố ụ ạ ự ề Chú ý. N u ch tho thu n ph t thì ch áp d ng ả ế ạ ph t vi ph m mà không đ BTTH. ệ ờ ể ừ năm k t khi quy n, l ợ ừ ườ ph m. (tr tr 3 Đi u 159 B lu t t ợ ng h p quy đ nh t t ng dân s
ả ậ TH. Anh A tho thu n bán cho anh B nhà x
ả ng
ồ ợ
ng vào ờ . Quá
ờ ế ậ
ử ờ
ưở ị
ấ
ộ ố ồ ả ế ư ế ị ả ưở ộ ỷ ấ ồ ỗ ớ cùng máy móc s n xu t đ g v i giá m t t ứ ượ ồ đ ng. H p đ ng đã đ c công ch ng ngày ưở 1/9/2012, theo đó bên bán giao nhà x ạ ngày 15/9/2012 h n chót là vào lúc 16 gi ấ th i gian trên không th y B đ n nh n nhà nên A đã khoá c a và giao chìa khoá cho anh C, nh C ậ ế ư ạ i cho B. Sáng hôm sau B đ n nh n nhà thì đ a l ấ ấ ng tr giá hai th y m t m t s máy móc trong x ệ ị ầ ệ trăm tri u đ ng. B yêu c u A ch u trách nhi m, ẩ A nói B ph i ch u. Tranh ch p x y ra theo anh ch gi ị i quy t nh th nào.
ồ ợ ộ ưở c m t nhà x
ượ ề TH. V ch ng anh A mua đ ấ ồ ỗ
ồ ủ
ộ ỷ ồ ứ
ệ
ở
ả ợ ồ ố ợ ệ
ự ồ ủ
ế ả ị
ỷ
ướ ng ầ ả s n xu t đ g . Do c n ti n nên A bán cho ợ ớ anh B v i giá m t t đ ng. H p đ ng đã y ự ban nhân dân xã Q ch ng th c vào ngày ươ c 900 tri u. 2/5/2012. B đã tr cho A đ ầ ệ Ngày15/5/2012 V A kh i ki n yêu c u toà án tuyên b h p đ ng vô hi u vì A bán không có s đ ng ý c a mình. Ngày 1/9/2012 toà án ử ở m phiên toà xét x . Theo anh (ch ) gi i quy t ế ằ ư ế ử t r ng lúc toà án xét x giá nh th nào. (Bi ấ ơ ả ở . Lãi su t c b n do nhà xu ng tăng lên 1,5 t ộ ố c công b là 1% m t tháng. ngân hàng nhà n
ị
ố ượ ườ ng X c th a k căn nhà s 1 đ
ầ ậ ế TH: anh A và ch B k t hôn năm 2007. Năm ừ ế ề
ớ
ợ ượ ậ
ồ
ầ
ố ợ ỏ ệ
ồ
ồ ế ủ ế ụ ợ ư ế ị ả ầ ế
ỷ
2008 A đ qu n Y. Do c n ti n kinh doanh nên A đã ỷ ồ đ ng. bán căn nhà trên cho C v i giá 1 t ấ ằ ả ồ c l p văn b n b ng gi y H p đ ng đã đ A và C đã ký. Không đ ng ý bán nhà nên B đã yêu c u toà án tuyên b h p đ ng vô hi u vì khi bán A không h i ý ki n c a mình. C không đ ng ý yêu c u ti p t c h p ồ i quy t nh th nào? đ ng. Theo anh ch gi ử ế ằ t r ng khi TA xét x giá nhà tăng 1,4 t Bi đ ng.ồ
Ự Ả Ả
Ệ
Ụ ử ổ ổ ọ Ệ BÀI 3. CÁC BI N PHÁP B O Đ M TH C HI N NGHĨA V Tìm đ c NĐ 163/2006 s a đ i b sung 2012
ệ Ề ặ ể
ặ
ể ữ ệ ượ ặ ụ I. KHÁI QUÁT V BPBĐ: 1. Khái ni m và đ c đi m. a. Khái ni m.ệ b. Đ c đi m. Là nh ng bi n pháp đ c đ t ra có m c
ộ
ự ạ ụ ổ ự đích: tác đ ng, d phòng, d ph t. Mang tính ch t c a nghĩa v b sung. ấ ủ
ể ả ả
ề ề
ả ả
ủ ổ ứ ộ ị
ộ ở ữ ủ ch c chính tr xã h i. ệ ệ ề
ả ả ả ả
ộ ở ữ ủ ả ự ệ ố ượ 2. Đ i t ng dùng đ b o đ m: ả Tài s n. ( Đi u 163 BLDS và Đi u 4 NĐ 63). ả ả + Tài s n ph i thu c s h u c a bên b o đ m. Uy tín c a t Ho c công vi c (th c hi n thay k1Đi u 3 ự ặ NĐ) Vô lý. Tài s n ph i thu c s h u c a bên b o đ m. Th c hi n công vi c b o đ m cho công vi c ệ ệ ả
ạ
ả ả ả
ồ 3. Ph m vi b o đ m: ặ ậ Do các bên tho thu n ho c pháp lu t đ nh ụ ệ ạ i và t ậ ị ng lai
ươ ả ả ị
ằ
ứ ứ ự ậ ả bao g m nghĩa v hi n t ứ ủ 4. Hình th c c a giao d ch b o đ m: ệ B ng mi ng. Văn b n.ả Văn b n có ch ng nh n, ch ng th c.
ả ả ồ ừ • Hi u l c c a h p đ ng b o đ m có t khi
ợ ng h p sau.
ả ệ ự ừ ệ ự ủ ợ ế ừ ườ giao k t tr tr • Có th a thu n khác. ậ ỏ • C m có thì có hi u l c t khi giao tài s n.
ầ
ệ ự ừ ể
bay, t u bi n có hi u l c t ậ
ứ ầ ở ố ầ (c m c nhà ) • Th ch p quy n s d ng đ t, r ng, t u ấ ừ ề ử ụ ế ấ ầ khi đăng ký. • Đ i v i giao d ch pháp lu t quy đ nh ph i ả ị ố ớ khi công
ứ
ố ị ệ ự ể ừ công ch ng có hi u l c k t ề ở ế ấ ch ng. (th ch p nhà ) Đi u 10 NĐ 63. • Vô lý th i đi m có hi u l c c m c và th ế ệ ự ầ ể
ấ ờ ch p là khác nhau.
ộ 5. M t tài s n đ
ể ả ả c dùng đ b o đ m ự ụ
ả ượ cho nhi u nghĩa v dân s : ề ề ệ Đi u ki n (Đi u 324 BLDS 2005).
ề ề
ả ả ậ ơ ổ ể ỏ ấ
ị ị
ế ấ
Đi u 5 NĐ 63 có th th a thu n giá ả tr tài s n b o đ m th p h n t ng giá ụ tr các nghĩa v . ệ ể Chú ý : riêng vi c th ch p nhà đ ụ ỉ ượ ề ả ả b o đ m nhi u nghĩa v ch đ c ụ ệ ạ ộ ổ ứ ự ch c tín d ng. i m t t th c hi n t
ả ử
ả ậ ị ả ộ
ả ả ạ
ượ ử c x lý. ư ế
ứ ự ệ ứ ự ả ả 6. X lý tài s n b o đ m. Theo tho thu n. ậ Theo lu t đ nh. M t tài s n b o đ m nhi u NV mà có m t NV ề ả ộ ả ế đ n h n thì TS b o đ m đ ạ ụ + Các nghĩa v khác cũng coi nh đ n h n. ặ + Vi c thanh toán theo th t đăng ký ho c th t
ồ
ơ ượ ề
ế ợ giao k t h p đ ng. ế ố ề + N u s ti n thu đ ứ ự ư ụ v cùng th t c ít h n mà có nhi u nghĩa ỷ ệ l
ề u tiên thì thanh toán theo t (K3Đi u 6 NĐ 63)
Ể Ệ Ụ
ả ầ
.
ố ậ ầ ể ầ ườ ả ng dùng đ c m c là tài s n ố ữ . i nh n c m c gi
ề
ệ ự ủ ầ ả ố II. CÁC BI N PHÁP C TH ố 1. C m c tài s n: ề ệ a. Khái ni m ( Đi u 326 ): ặ ể b. Đ c đi m pháp lý: ộ c. N i dung: ố ượ Đ i t ượ Đ c giao cho ng ứ Hình th c: Đi u 327 BL Hi u l c c a c m c là khi giao tài s n
ề ố
ư ế ầ Nghĩa v c a bên c m c : Đi u 330, 331 ấ ờ + Giao tài s n nh đã cam k cùng gi y t
ụ ủ ả liên quan..
ứ i th ba
ề + Thông báo v quy n c a ng ụ ề ủ ượ ả ườ ể ế n u có Ví d TS đ c b o hi m
ệ ả ợ + Thanh toán chi phí h p lý cho vi c b o
qu n...ả
ậ ầ ụ ủ ề ố Nghĩa v c a bên nh n c m c : Đi u 332
ổ ặ
c mua bán, trao đ i t ng cho... ả i tài s n...
ậ ầ ố ậ ơ ề BLDS ả ả + B o qu n.. ượ + Không đ ả ạ + Tr l Chú Ý. + Bên nh n c n c là v n đ n thì có quy n
ổ ế ệ ố ớ đ i v i hàng hóa ghi trên v n đ n đó. ế có giá thì có
+ n u là s ti ề
ườ
ậ
ậ ơ ấ ờ ặ t ki n ho c gi y t ụ ầ ổ ứ ỏ ch c tín d ng phong t a ấ i phát hành gi y ủ b o đ m quy n giám sát c a bên nh n (Đi u 19 NĐ 63) quy n yêu c u t ỏ ề ử tài kh a ti n g i đó, ng ề ờ ả ả t ề câm c ố
ử ả ầ
ố ề ề ứ ầ ề ố Đi u 339, Đi u 340 BLDS e. S lý tài s n c m c Đi u 336. g. Ch m d t c m c :
ấ 2005.
ộ ế ế ấ
ị ệ
ẹ ả i
ẹ
ả ế ệ ả ẹ
ả ả ả ả
ượ ớ
ấ ậ ướ ệ ố Tình hu ng. A th ch p cho B m t chi c xe ô tô ỷ ể đ vay 500 tri u có đăng ký giao X tr giá 1 t ả ả ạ ị d ch b o đ m h n ngày 1/7/2011 tr . Sau đó l ế ố ầ c m c chi c xe trên cho C vay 500 tri u h n ngày 2/7/2011 tr . Đ n h n A không tr cho B cũng không tr cho C. Tài s n b o đ m này c bán đ u giá vào ngày 30/7/2011 v i giá đ 800 tri u. V y thanh toán cho ai tr c.
ế ấ ả ừ ượ
ố
ố
ầ
ậ ầ ố ỉ ượ ử ề ề c s lý tài
• B t c p. ấ ậ N u tài s n v a đ ế c th ch p có đăng ký và ả ư ử ượ ầ c c m c thì khi s lý tài s n u tiên đăng đ ề ườ ầ ư ký hay u tiên ng i c m c . Còn Theo đi u ư 325 thì u tiên giao dich có đăng ký còn theo ố ư Đi u 336 thì u tiên bên c m c . Đi u 337 bên nh n c n c ch đ ng ng giá tr t t
ấ
ế ể ầ ộ ơ ế ươ ứ ị nghĩa v . ụ ầ s n ả c n thi ươ ứ ng ng vì khi bán đ u giá có Th nào là t ề th cao h n nhi u tùy thu c vào cung c u.
ầ ế
ệ ầ ồ ủ ệ
ồ ẽ ả ố ộ ệ
ậ ạ
ế ả ề ẹ ộ ề
ằ
ầ ả ả
ệ
ế
ư ả
ấ ị
ư ế ồ ế ả • Ngày 2/2/2014 A đ n ti m c m đ c a B đ ể ể ầ c m c m t máy tính c m tay hi u apple đ ộ ẹ vay 10 tri u đ ng h n m t tháng s tr và ế ế i máy tính. N u đ n h n mà không nh n l ế ẽ đ n tr ti n thì máy tính x thu c v B. Bi t C c n mua máy tính và cho r ng A không có kh năng tr nên ngày 25/2/2014 B đã bán ớ máy tính trên cho C v i giá 15 tri u. Ngày ả ề ế 1/3/2014 A đ n tr ti n bi t chuyên B bán ầ máy cho C nên đã yêu c u C tr máy nh ng C không đ ng ý. Theo anh (ch ) tranh ch p này gi i quy t nh th nào?
ả ế ấ
ể
ề ở ữ ủ ả ế ấ ộ ng: tài s n thu c quy n s h u c a bên
ả (L u ý: Tài s n đang cho thuê, tài s n có kèm theo
ụ ả ặ ợ i ho c l i
ể ả 2. Th ch p tài s n: a. Khái ni m:ệ ặ b. Đ c đi m: ủ ộ c. N i dung c a th ch p: ố ượ Đ i t ế ấ th ch p ả ư ợ ậ v t ph , tài s n có phát sinh hoa l ứ t c, tài s n có mua b o hi m…)
ế ấ ứ
ờ ạ ề ả ề Hình th c th ch p: Đi u 343 BLDS 2005. ế ấ Th i h n th ch p: Đi u 344 BLDS 2005.
ề ế ấ
ấ ờ ứ
ầ ả
ả
ề ủ ườ ứ ế ủ Q và NV c a bên th ch p: 348, Đi u 349. ề ở ữ ch ng minh quy n s h u tài + Giao gi y t ừ ầ ệ ươ ể ả ng ti n giao s n tr t u bay, t u bi n, ph ề ư thông Nh ng ph i dăng ký GDBĐ Đi u 20a NĐ 63) ả ả +B o qu n tài s n... ề + Thông báo v quy n c a ng i th ba n u
có. ượ ế ấ ế
ả ể ả ấ
+ Đ c bán tài s n th ch p n u đó là hàng hóa luân chuy n trong qua trình s n xu t kinh doanh.
ự ồ ả ả + Bán tài s n khác ph i có s đ ng ý….
ậ ề ế Quy n và nghĩa v c a bên nh n th
ườ N u tài s n đ c giao cho ng
ụ
ề ề ề
ụ ủ ề ề ấ ch p: Đi u 350, Đi u 351 BLDS 2005. ứ ả ượ ế i th ba ữ , thì có quy n và nghĩa v theo trông gi ạ ị qui đ nh t i các: Đi u 352, Đi u 353 BLDS 2005.
ế ấ ề
ả ấ ờ ứ ả ạ + Thay th tài s n th ch p (Đi u 354 ). + Tr l ề ở ữ ch ng minh quy n s h u ế i gi y t
ỷ ồ • Ngày 1/2/2014 anh A cho B vay 1 t
ợ ệ ề ể ờ ạ ề
ạ ẽ ả ế c
ả
ợ ầ ế ấ
ợ ồ
ả ở
ủ
ầ ả ề ặ
ệ ầ ủ
ượ ầ
ị ườ ế ả ớ đ ng v i ế ấ ầ th i h n 6 tháng. Vì c n ti n nên A đã th ch p ẹ quy n đòi n trên cho C đ vay 900 tri u h n ả ượ ngày 2/8/2014 s tr . Đ n h n A không tr đ ợ ả n nên ngày 3/8/2014 C yêu c u B tr kho n ề ti n mà B n A và A đã th ch p cho C. anh C ỉ ả ằ không đ ng ý vì cho r ng mình n A nên ch tr ệ cho A mà không tr cho C. anh C đã kh i ki n ra ể ả Tòa án và yêu c u kê biên căn nhà c a B đ b o ị ả đ m vi c tr ti n. Vì b Tòa án ngăn ch n theo c nhà cho D yêu c u c a C nên B không bán đ ồ và b D ph t ti n c c nên đã yêu c u C b i ư ế ị th ạ ề ọ ng. Theo anh (ch ) gi i quy t nh th nào.
ế ấ ệ ự ề ợ • H p đ ng th ch p quy n đòi n có hi u l c.
ợ ề
ợ ồ ồ Đi u 22 NĐ 63. ả ả • B ph i tr tiên cho C theo h p đ ng vay đã ký
ớ v i A.
ệ ạ ả ồ • C không ph i b i th
ng thi ượ ở ị t h i cho B vì lý b kê c cho D do nhà
ườ ệ ạ • N u D có yêu c u B b i th ng thi t h i thì
ệ ầ kh i ki n băng m t v án khác.
ộ ả ạ ề ọ
ệ i ti n c c mà không ỗ i vi c không bán
ủ ề nhà cho D ngoài ý chí c a B Đi u 358
ườ do B không bán nhà đ biên ồ ế ộ ụ ở • N u có ch bu c B tr l ỉ ế ạ ọ ph t c c vì B không có l c ượ đ BLDS
Ậ
ế ể ố
ể
ồ ấ ờ ạ
ậ ị ố
ấ
ướ ị
ị
ả
ả ồ ạ ợ ồ c khi A ph m t
• BÀI T P 4. ế Ngày 1/10/2014 anh A th chi c xe ô tô bi n s … ỷ ủ ở ữ 12345 Do A là ch s h u cho anh B đ vay 1 t ộ ộ đ ng, th i h n vay là m t năm, lãi su t 3% m t ể tháng. Sau đó A đã dùng xe này v n chuy n ma ị ắ ử ề túy. Ngày 1/3/2015 A b b t và b truy t , xét x v ể ờ ộ ậ ồ t i v n chuy n trái phép ch t ma túy….đ ng th i ế ị Tòa án tuyên t ch thu chi c xe ô tô nói trên sung ề ỹ công qu nhà n c. Anh B đã đ ngh VKS kháng ể ả ầ ị ngh ph n t ch thu căn nhà mà ph i giao cho B đ ợ ợ ủ ư ợ ả b o đ m kho n n c a A nh h p đ ng, và h p ộ ướ ả i. đ ng này h p pháp x y ra tr ư ế ề ế ấ ả ị Theo anh (ch ) thì gi i quy t v n đ này nh th nào
ề
ặ ọ ồ ề ặ ọ 3. Đ t c c (Đi u 358) a. Khái ni m: ệ ố ượ ng: b. Đ i t Đ i t ố ượ ng dùng đ t c c g m: ti n, gi y t
ậ
ấ ờ ị có giá, kim khí quí, đá quí, v t có giá tr khác.
ệ ặ ọ
ợ ồ
ự ệ ồ ợ
C. Ch c năng c a vi c đ t c c: ủ ứ ồ ế ợ + Giao k t h p đ ng. ệ ự + Th c hi n h p đ ng ế ặ ả + Ho c c giao k t và th c hi n h p đ ng • ứ Ch c năng thanh toán
ặ ọ ứ ủ ợ ồ d. Hình th c c a h p đ ng đ t c c: văn b n. Có th l p thành văn b n riêng
ả ặ ồ ả ể ậ ợ ho c ghi trong h p đ ng chính.
ặ ọ
ả
ặ ậ ụ e. nghĩa v bên nh n đ t c c. B o qu n tài s n. ả ả Không đ ượ ử ụ
ố ế ấ
ừ ườ ợ ậ c s d ng, mua bán, t ng cho, câm c th ch p tài s n đ t c c tr tr ả ặ ọ ỏ ng h p có th a thu n khác.
ử
ấ ề ọ
ạ i
ả ươ ề ọ ả ặ ọ X lý tài s n đ t c c. Bên đ t c c vi ph m thì m t ti n c c. ạ ặ ọ Bên nh n đ t c c vi ph m thì ph i tr l ả ả ạ ậ ươ ộ ng ặ ọ ấ ti n c c và m t m t kho n t ng đ
ứ
ề ờ ị ị ể ệ • C n có quy đ nh riêng vê hình th c. • C n có quy đ nh v th i đi m có hi u
ầ ầ l c.ự ầ ụ ể ề ề ị • C n có quy đ nh c th v quy n và
ụ ủ
ầ ệ ề ả ướ t ti n tr tr c
ề nghĩa v c a các bên. • C n có quy đ nh phân bi ị ặ ọ và ti n đ t c c
ợ ồ
ứ ọ A và B là v ch ng, h có m t căn nhà s 12 ề ộ ở ữ
ả đ ng. Đ b o b o đ m
ồ
ệ ố ầ ể ả ặ ọ ằ ợ ồ
ứ ự
c UBND xã có nhà ch ng th c, bên c m t n a ti n. Ngày 10/7/2011
ị
ệ ư ế ả
ế ằ ệ
ị ặ ọ ử
ướ ố c công b lá 1% m t
ườ đ ng X…do A đ ng tên s h u. vì c n ti n A ả ộ ỷ ồ ớ bán cho C v i giá m t t ế ợ cho giao k t h p đ ng C đã đ t c c b ng văn ộ ả b n m t trăm tri u. Ngày 1/7/2011 h p đ ng bán ượ nhà đã đ ộ ử ề ả ượ mua đã tr đ ố ầ ch B yêu c u Tòa án tuyên b HĐ vô hi u. Theo ế ấ i quy t nh th nào? anh (ch ) tranh ch p này gi t r ng lúc TA HĐ đ t c c có vô hi u không? (Bi ấ ơ ỷ ồ xét x thì giá nhà tăng là 1,6 t đ ng. Lãi su t c ộ ả b n do ngân hàng nhà n tháng)
ố ề ợ
ượ t
ậ ượ ể ả Giao tài s n cho bên nh n ký c c đ b o
ả ệ ả ạ
ậ ả
ả i tài s n thuê. ả ả ả c ph i b o qu n tài s n ký ặ c mua bán , t ng cho, c m ợ ậ
ậ ấ ề cượ (Đi u 359 BLDS 2005) 4. Ký c ả ồ ụ Áp d ng cho h p đ ng thuê tài s n có đ i ả ộ ng là đ ng s n ả đ m cho vi c tr l ượ ầ ượ ỏ ng h p có th a thu n khác. ả ượ c không tr thì bên nh n có ả i TS không tr thì m t ti n ký
Bên nh n ký c ượ c, không đ c ừ ườ ố c … tr tr ế N u bên ký c ạ ề quy n đòi l c.ượ c
ả ỏ ạ i ngân
ươ
hàng th ậ ổ ứ • V y ký qu t ụ ch c tín d ng ngoài
i các t ượ ư c không. Không nh ng
• 5. Ký quỹ (Đi u 360 BLDS 2005) ề • Bên ký qu m tài kho n phong t a t ỹ ở ạ ng m i. ỹ ạ ngân hàng có đ nên công nh n.ậ
ụ
ề
ỹ • Ngân hàng có nghĩa v thanh toán cho bên ạ có quy n trong ph m vi giá tr tài s n ký ề ưở qu và có quy n h ả ị ụ ị ng phí d ch v .
ả
ể
ườ i
i b o lãnh, ng c b o lãnh.
ườ ả ườ ượ ả ả ủ ả ườ ả i b o
6. B o lãnh: a. Khái ni m:ệ ặ b. Đ c đi m: ủ ể ồ Ch th g m ba bên: ng ả ậ i đ nh n b o lãnh, ng ố ượ ng b o lãnh: tài s n c a ng Đ i t lãnh. ạ ề
ứ ề ằ ả Ph m vi (Đi u 363), Hình th c (Đi u 362) B ng văn b n...
ộ
ể ả ả
ả ộ ườ i thì
ọ ớ i cùng b o lãnh cho m t ng ả h là đ ng b o lãnh liên đ i.
ườ ả ớ ườ ả c. N i dung b o lãnh ả Dùng tài s n đ b o đ m. ườ ề Nhi u ng ồ Quan h gi a ng ệ ữ i b o lãnh v i ng ậ i nh n
ề
i b o lãnh liên đ i đã
ụ
ườ ẽ i
ạ ả b o lãnh: Đi u 366, 368, 365. ườ ả ộ ấ ậ ớ B t c p. Khi m t ng ệ ộ ự ề th c hi n toàn b nghĩa v thì có quy n yêu ớ ự ườ ả ữ ầ i b o lãnh liên đ i th c c u nh ng ng ầ ề ệ hi n.. Đi u 365. mà l ra nên yêu c u ng ượ ả đ c b o lãnh thanh toán l i
ệ ữ ớ ườ Quan h gi a ng i
ườ ả i b o lãnh v i ng ề đ c b o lãnh: Đi u 367, 364.
ả ủ d. X lý tài s n c a ng
ườ ả ậ
ượ ả ử i b o lãnh: ậ ặ ỏ ề Đi u 369, theo th a thu n ho c lu t ị đ nh.
ấ • 7. Tín ch p (Đi u 372,373 BLDS ề
2005).
Ợ Ồ Ự Ụ
Ả
Ợ Ồ Ị Ề Ợ Ồ CÁC H P Đ NG DÂN S THÔNG D NG BÀI 1. H P Đ NG MUA BÁN TÀI S N I. QUI Đ NH CHUNG V H P Đ NG
ặ ệ
ậ
MUA BÁN TÀI S N:Ả ể . 1. Khái ni m và đ c đi m a. Khái ni m.ệ ể ặ b. Đ c đi m. ề ụ ư Song v , ng thu n, có đ n bù. Có chuy n TS và quy n s h u. ề ở ữ ể
ả
ề ng:
ủ ế (Đi u 429): ả ượ ị . tài s n đ c phép giao d ch
ề ố ượ ố ượ ấ ượ
ng ng: ng: ...
2. Các đi u kho n ch y u. a. Đ i t Đ i t Ch t l ố ượ S l + Quy cách bao bì đóng gói.
ườ Trong tr
ủ ợ ả ộ ở ữ ủ
ồ ố ượ ợ ng c a h p đ ng ng h p đ i t ề ấ ờ ả mua bán là quy n tài s n thì ph i có gi y t ề ứ ch ng minh quy n đó thu c s h u c a bên bán.
ể ượ ị c xác đ nh theo.
ả ậ ủ
ị c quy đ nh.
ầ ủ ườ ứ b. Giá c : ả giá có th đ Do tho thu n c a các bên. ướ Theo khung giá do nhà n ị i th ba xác đ nh theo yêu c u c a Do ng
ệ ợ ồ ự ề các bên. ờ ạ c. Th i h n th c hi n h p đ ng: (Đi u
432)
ậ ậ ả Các bên có tho thu n ả Các bên không có tho thu n
ị ể ề
ả
ậ ả d. Đ a đi m giao tài s n: (Đi u 433) ậ Các bên có tho thu n ả Các bên không có tho thu n thì theo
ề QĐPL Đi u 284.
ứ ươ ề ng th c thanh toán: (Đi u 434)
ả
ậ ộ ầ e. Ph ậ Các bên có tho thu n ả Các bên không có tho thu n giao m t l n
ự ế tr c ti p.
ụ ủ 3. Quy n và nghĩa v c a các bên trong
ề ợ ồ h p đ ng mua bán:
ồ ươ ị
a. Bên bán: có các nghĩa v :ụ Giao tài s n đúng. ả ố ượ ng. + s l ấ ượ ng. + ch t l ộ ạ ủ + ch ng lo i, đ ng b . ứ ể + đ a đi m, ph ng th c, ờ ạ + th i h n...
ề ậ Nghĩa v cung c p thông tin v v t bán và
ụ ử ụ ấ ậ
ế ề Nghĩa v b o hành. Đi u 445 đ n 448.
ề
cách s d ng v t bán. ụ ả (Đi u 446? ) ể ề ở ữ ả Chuy n quy n s h u tài s n sang cho
bên mua đúng cam k t. ế
ả
ụ ả ờ ể
ờ
ề ở ữ ậ ề ở ữ ể ủ ị ợ Nghĩa v b o đ m quy n s h u v t bán. ể Chú ý. Th i đi m chuy n quy n s h u tài ừ ể ả s n cũng là th i đi m chuy n r i ro. Tr ậ ườ ng h p pháp lu t quy đ nh khác. tr
ắ ủ
ớ
ẻ
ớ ồ ữ ế ơ
ệ ắ ượ ả
ề ầ
ử ườ ồ 20 tri u không.
• A ăn c p xe mô tô hi u DYLAN c a B còn ệ ệ m i 80%, sau đó bán cho C v i giá 50 tri u ề ử đ ng. Vì ham r nên nên C đã mua và v s ế ộ ố ch a, tân trang, thay th m t s linh kiên ộ h t 20 tri u. Sau đó m t tháng c quan công ỏ ồ c A và thu h i xe tr cho B. H i an b t đ ng chi anh C có quy n yêu c u A b i th ữ ầ ư phí s a ch a đ u t ầ ư ế ả ệ ư ế i quy t nh th • S chi phí đ u t này gi
ố nào?
ờ ạ ể ể ươ ng m i th i đi m chuy n
ị ả ể
ể
ờ
ể ờ
ể ủ ậ
ể
ầ ụ ậ ậ ể ờ • Theo lu t th ậ ủ r i ro là. ị ế N u có đ a đi m giao tài s n xác đ nh thì ể ủ ờ th i đi m chuy n r i ro là lúc giao xong. ể ị ế N u không có đ a đi m mà bên bán ể ụ ậ không có nghĩa v v n chuy n thì th i ể đi n chuy n r i ro là th i đi n giao hàng ể cho bên v n chuy n đ u tiên. ế N u bên bán có nghĩa v v n chuy n thì là th i đi m bên mua nh n hàng hóa.
ậ N u mua bán hàng hóa đang v n
ể
ể ồ
ậ
ừ ậ ế ủ chuy n thì r i ro chuy n cho bên mua ế ợ ừ t khi giao k t h p đ ng. N u bên mua ch m nh n hàng hóa thì ậ ế ị ủ ch u r i ro t ậ khi ch m nh n.
ộ ệ ạ ả > r i ro là m t thi
ủ ỗ ủ ườ l i c a con ng t h i x y ra không có i.
ả
ậ ị ả
ế ậ ệ
ồ
b. Bên mua:có các nghĩa v :ụ ế Nh n tài s n đúng cam k t… Ch u trách nhi m đ i v i tài s n. ố ớ ệ t rõ r t. + Có khuy t t ấ ả + Tài s n bán đ u giá. ạ ủ ả + Tài s n bán t i c a hàng đ cũ. ậ ỏ ả ề Tr ti n đúng th a thu n
ọ ợ ồ
ạ ế
ớ
ả ả ế
ệ
ị ệ ầ ể ả ặ ọ ồ ứ c công ch ng, bên
ệ ị
ủ
ệ
ị ặ ọ ệ
ế ằ ử t r ng lúc TA xét x thì giá xe là
• TH: anh A và ch B là v ch ng, h mua m t ộ ứ chi c xe ô tô hi u HONDA lo i X do A đ ng ề ở ữ tên s h u. Do c n ti n A bán cho C v i giá ộ ỷ ồ đ ng. Đ b o b o đ m cho giao k t m t t ộ ồ ợ h p đ ng C đã đ t c c m t trăm tri u. Ngày ượ ợ 18/10/2013 h p đ ng đã đ ộ ử ề ả ượ mua đã tr đ c m t n a ti n. Ngày 10/12/2013 ố ầ ch B yêu c u toà án tuyên b HĐ vô hi u vì cho ự ồ ằ r ng A bán xe không có s đ ng ý c a mình. Theo anh (ch ) HĐ mua bán xe có vô hi u ơ không? HĐ đ t c c có vô hi u không? Nêu c ở s pháp lý. (Bi ỷ ồ đ ng) 1,3 t
ả ế i quy t.
ứ
• H ng gi ướ Căn c Đ 217, 219 BLDS Đ28 LHNGĐ, ệ ả
NĐ70/2001 thì vi c bán tài s n chung này là vi ph m.ạ
ể
ứ ứ
ả
ặ ọ ậ ợ ư ệ ồ
ạ Căn c Đ 122 th2 vi ph m đi m b K1. Căn c Đ 127 HĐ vô hi u. ệ H u qu theo Đ 137, 307. H p đ ng đ t c c không vô hi u nh ng ả ạ ọ ụ ả
ế cũng không ph t c c vì m c đích b o đ m giao k t đã hoàn thành.
ộ ợ ồ
ạ
ề
ạ ả ố
ế ặ
ỷ ị
ư ề ồ ầ ị
ệ ằ ố
ệ ự ồ
ệ
ệ ế TH: A và B là v ch ng có m t chi c xe ô tô hi u ứ ở ữ ầ HONDA lo i X do A đ ng tên s h u. Do c n ớ ỷ ồ ti n nên A bán cho C v i giá 1 t đ ng. Ngày ứ ượ ồ ợ 1/7/2009 h p đ ng đã đ c công ch ng. Bên ầ ẹ ả ộ ử ề mua h n hai ngày sau tr m t n a ti n, ph n ề ở ữ i đăng ký quy n s h u xong tr n t. còn l ả ề ẹ Đúng h n C đ n tr ti n, không g p A nên C đ a ti n cho ch B. Do giá xe tăng lên 1,3 t đ ng, nên ngày 10/7/2009 ch B yêu c u toà án tuyên b vô hi u vì cho r ng vi c A bán xe ị ủ không có s đ ng ý c a mình. Theo anh (ch ) ơ ồ ợ h p đ ng mua bán xe có vô hi u không. Nêu c ở s pháp lý.
ế
ồ
ợ i quy t. ợ ợ ế c xem là ề ề ượ ậ t và đã nh n ti n đi u
ỏ ồ
ợ ồ đ ng ý bán. Căn c Đ 404, 405, và Đ 4 h p đ ng có
• H ng gi ả ướ ứ ề Căn c đi u 122 h p đ ng đ h p pháp vì v bi ứ đó ch ng t ứ giá tr .ị
ầ ủ ự
ụ ợ ệ Bác yêu c u c a B vì B không trung th c, i. thi n trí và tr c l
ộ ế
ợ ớ ệ
ồ ệ ượ
ạ ả
ạ ẽ ả ố i nhà cho B t
ạ ị ẹ
ể i đ a đi m Y lúc ngày 3/9/2012. Đúng h n A mang xe ờ ơ ở ư nhà, ch h n hai
ấ
ậ
ố ư ỏ ả ỏ
ệ ạ TH: Anh A bán cho anh B m t chi c xe máy nhãn hi u DYLAN v i giá 100 tri u. H p ứ c công ch ng ngày 1/9/2012, theo đ ng đ ầ ệ i đăng đó bên mua tr 80 tri u, ph n còn l ký sang tên B x tr n t, bên bán có nghĩa ụ v giao xe t ờ 16 gi ấ ế đ n nh ng không th y B ề ề ế ti ng không th y B v nên A mang xe v ề nhà. T i đó bão tràn v làm s p nhà A và làm h h ng n ng xe DYLAN . H i ai ph i ị ch u thi ặ t h i trên.
ả
ợ ồ
ượ ộ ồ ắ
ự ạ
ứ ứ ề ứ ứ ậ
ỏ ệ ạ ả • H ng gi ế ướ i quy t: ợ Căn c Đ 122 h p đ ng h p pháp. ế ợ c giao k t. Căn c đi u 404 h p đ ng đ Căn c D 405 và Đ 4 b t bu c th c hi n. ệ Căn c Đ 412,288 bên mua vi ph m HĐ. Nhà s p, xe h ng là r i ro (Không may ỗ ủ ư i c a ủ t h i nh ng không có l
x y ra thi i)ườ con ng ứ ị ủ ả Căn c Đ 306 bên mua ph i ch u r i ro
ế ậ • Gi
ự ệ ấ
ệ ả ử ườ s ng i mua không đ n nh n ả ả tài s n do s ki n b t kh kháng thì ị ệ ạ t h i trên ai ch u trách nhi m. thi
ườ • Căn c đi u 302 K2 Ng i mua
ườ ứ ề không ch u.ị ứ ề • Căn c đi u 166, 440 ng i bán
ị ch u.
Ợ Ồ II. H P Đ NG MUA BÁN NHÀ.
ị
ể
ề ở ữ ữ 1. Nh ng quy đ nh chung. a. Khái ni m.ệ ặ b. Đ c đi m. ể + Chuy n giao nhà. ể + Chuy n quy n s h u.
ả
ự ơ ụ ộ
ủ ể c. Ch th . Cá nhân. Ph i có năng l c hành vi dân s . ự ộ Không ph thu c vào n i đăng ký h kh u.ẩ
ở ườ ị
ệ ệ Vi
thì ng ề ư c ngoài v c trú ở i Vi ở ề
Theo lu t nhà ậ t nam đ nh ừ ư ở ướ t nam t n c 3 tháng tr lên cũng có quy n tham gia mua bán nhà ậ ử ổ . ở Lu t s a đ i ngày 18/6/2006.
.
ườ ườ ố ườ ấ ướ ệ t Nam. ầ ư ề ự ế t Nam v tr c ti p đ u t c. ố ị i có qu c t ch Vi ệ i g c Vi i có công đóng góp cho đ t n
ặ ơ t mà c quan t
ệ i
+ Ng + Ng + Ng ọ + Nhà khoa h c, nhà văn hoá. ổ ườ ệ ỹ i có k năng đ c bi + Ng ệ ạ ầ ứ t Nam có nhu c u đang làm vi c t ch c Vi VN.
ườ ệ + Ng ồ i có v ho c ch ng là công dân Vi t
ợ ố nam sinh s ng ặ ở VN.
ị ạ Chú ý : nh ng đ i t ng trên không b h n
ạ ệ ữ ch s nhà đ i Vi t Nam.
ố ượ ượ ở ữ c s h u t ứ ế ố ố ượ Đ i t ng th 2.
ệ
ị c c p gi y mi n th
ườ ự
ặ ộ ấ ở ho c m t
ộ ườ ố + Ng i g c Vi t Nam không thu c các ễ ượ ấ ợ ng h p trên đây đ tr ừ ượ ư 3 tháng tr lên có c c trú t th c và đ ộ ẻ Ộ ề ở ữ quy n s h u M T nhà riêng l ư ạ căn h chung c t i VN
ổ ứ ch c.
ở ượ c mua nhà
ạ t
ả
ệ t nam.
ườ ườ ườ ế t nam.
ủ ể ể Ch th có th là t ườ ướ ủ ể c ngoài đ Ch th là ng i n ố ượ ồ ệ ng. t Nam g m 5 đ i t i Vi ườ ượ ầ ư ặ c thuê qu n lý i đ ho c ng + Nhà đ u t ướ ệ c. doanh nghi p trong n ướ ớ i có công v i nhà n c Vi ậ ộ ỹ i có trình đ k thu t cao ớ i k t hôn v i công dân Vi ầ ư ạ ướ ố t + Ng + Ng + Ng ệ + Doanh nghi p có v n đ u t ệ i n c ngoài.
+ Ng ườ ướ i n
ươ ự cượ mua m tộ căn h ộ i ng ư ạ các d án th
c ngoài đ trong nhà chung c t m iạ
ể ừ khi
ậ ấ ứ ờ ạ ở ữ ố ỉ ượ ượ ấ i đa là 50 năm. c bán nhà sau 12 tháng k t c c p gi y ch ng nh n QSHN VÀ
ạ i t ụ ch c tín d ng ho t
+ Th i h n s h u t + Ch đ đ QSDĐ. ỉ ượ ạ ỉ ượ ượ + Ch đ ộ đ ng t + Ch đ c kinh doanh
ế ấ ạ ổ ứ c th ch p t ệ t nam. i Vi ể ở không đ c phép đ cho thuê hay làm văn phòng.
ờ ể
ồ ả ề
ồ ứ ủ ợ
ồ ả ằ
ự ủ ứ ậ ấ ậ
ự ủ ấ
ự ứ ứ
ề ở ể ứ 2. Hình th c và th i đi m chuy n quy n s ậ ữ ủ ợ h u c a h p đ ng. (Kho n 3,5 Đi u 93 Lu t nhà )ở a. Hình th c c a h p đ ng ợ H p đ ng mua bán nhà ph i b ng VB có ứ ch ng nh n, ch ng th c c a UBND c p qu n huy n.ệ ứ Ở vùng nông thôn thì ch ng th c c a c p xã. ứ ố ớ ổ ứ ch c có ch c năng kinh doanh thì Đ i v i t ỉ ầ ầ không c n công ch ng, ch ng th c mà ch c n hai bên ký.
ờ ể
ả ể ự ậ ể ề ở ữ b. Th i đi m chuy n quy n s h u. ậ Ơ ề (Kho n 5 Đi u 93 Lu t N ) ứ ứ ờ Là th i đi m ch ng nh n, ch ng th c
ợ
ổ ứ ng h p bên bán là t ể ờ
ể
ờ ớ ề ồ ợ h p đ ng. ố ớ ườ ch c có Đ i v i tr ể ứ ch c năng kinh doanh thì th i đi m chuy n ề ở ữ quy n s h u là th i đi m giao nhà. ( Quy ị đ nh này khác v i BLDS Đi u 439 )
ơ ả ủ ợ ữ ồ ộ III. Nh ng n i dung c b n c a h p đ ng.
ố ượ ấ ở Đ i t ứ có gi y ch ng nh n
ng. là nhà ị ậ QSH, không b tranh ch p, kê biên.
ấ ậ
ứ Giá c do các bên tho thu n. Ph
ả ả ả ươ ng th c thanh toán do các bên tho thu n.ậ ờ ạ ả ậ
Th i h n giao nhà do các bên tho thu n. ụ ủ Nghĩa v c a các bên.
ề ề ế ạ a. Bên bán: Thông báo cho bên mua v các h n ch quy n
ế ả
ế ấ ả
ư ỏ ủ ườ ở ữ ố ớ s h u đ i v i nhà. ả B o qu n nhà đã bán cho đ n khi giao nhà cho bên mua, n u là m t mát, h h ng thì ph i ị ồ b i th ng theo quy đ nh c a pháp lu t.
ạ Giao nhà đúng tình tr ng nh đã cam k t, kèm
ấ ờ ở ư ề pháp lý v nhà ậ ế cho bên
ủ ụ ị Th c hi n các th t c pháp lý theo quy đ nh
ậ theo các gi y t mua. ệ ự ủ c a pháp lu t.
ả ề
ậ
ậ ụ ủ b. Nghĩa v c a bên mua. ế ư Tr ti n mua đúng nh cam k t. ờ ạ Nghĩa v nh n nhà đúng th i h n, n u ch m ả ồ t h i thì ph i b i th
ng. ườ
ế i thuê ế c quy n ti p t c thuê cho đ n khi h t
Th c hi n các th t c pháp lý, tài chính theo
ậ ụ ậ ế ườ ệ ạ nh n gây thi ế N u nhà mua bán đang cho thuê thì ng ế ụ ề ượ đ ồ ạ ủ ợ h n c a h p đ ng. ủ ụ ệ ự ủ ị quy đ nh c a pháp lu t.
ợ
ả
ả ẽ ơ ồ ầ ở ữ ả ẽ
ở
• CHÚ Ý: ấ ộ ở ữ khi bán nhà thu c s h u chung h p nh t. ầ ộ ở ữ Khi bán nhà thu c s h u chung theo ph n. ầ ộ ở ữ Khi bán nhà thu c s h u chung theo ph n ph i có b n v s đ nhà và b n v ph n s h u. ế đang cho thuê. ướ ủ ướ
c c a nhà n ấ ộ c. ả N u bán nhà ề ư Quy n u tiên mua tr T ch c, cá nhân kinh doanh b t đ ng s n khi
ả ổ ứ ị giao d ch ph i qua sàn
Ị III. M T S QUY Đ NH KHÁC :
Ộ Ố ấ
ị ừ ề 1. Bán đ u giá: Đ c qui đ nh t ề Đi u 456Đi u 459 BLDS
ượ 2005 Và NĐ 17/2010 ngày 4/3/2010 v ề ả bán đ u giá tài s n
i bán tài s n.
ậ ấ Ch th . ủ ể ườ + Ng ổ ứ + T ch c bán đ u giá do CT t nh thành l p.
ườ ấ ả ỉ ấ ấ ệ Và doanh nghi p bán đ u giá. i tham gia đ u giá. + Ng
ợ ề ặ ủ
Th t c: ủ ụ ồ ủ ở ữ + ch s h u ký h p đ ng ho c y quy n bán ấ
ả
ị ở
đ u giá. ị + Giám đ nh tài s n. ể + Đ nh giá kh i đi m tài s n bán đ u giá ố ớ + Niêm y t công khai tr
ế ả ộ
ấ
ả ở
ề ệ ặ ộ ệ ả ừ ừ ở 30 tri u đ ng tr lên thì v a niêm
ầ
ấ ả ướ c7 ngày đ i v i ả ố ớ ấ ộ đ ng s n và 30 ngày đ i v i b t đ ng s n. ố ớ ấ + Thông báo v vi c bán đ u giá đ i v i b t ộ đ ng s n ho c đ ng s n có giá giá kh i ồ ể đi m t ế ừ y t v a thông báo công khai 2 l n trên ươ ph ệ ng ti n…
ộ
ờ
ụ ấ ượ ấ ấ ố ượ ng, ch t l ng.
ể
ị
ả
ờ ờ ạ ữ ế • N i dung niêm y t. ế Tên, đ a ch t ỉ ổ ứ ị ch c bán đ u giá. Th i gian đ a đi m bán đ u gia. ể ị Danh m c tài s n, s l ả Giá kh i đi m. ở Đ a đi m, th i h n tr ng bày tài s n bán ĐG. ư ể ờ ạ ả Th i gian đ a đi m tham kh o h s . ồ ơ ể ị Th i h n, đ a đi m đăng ký mua h s . ồ ơ ể ị Nh ng thông tin c n thi ầ t khác…
ộ • Ng
ườ ả ấ ặ ướ ổ i tham gia đ u giá ph i n p m t c, t
ằ i thi u b ng 1% và ể ả ộ ể ở
ề ấ ề kho n ti n đ t tr ố t i đa không quá 15 % giá kh i đi m. • N u không tham gia đ u giá thì kho n ti n ả ế
ẽ này x thu c t
ấ ề
ch c bán đ u giá. c x tr vào ti n mua. ề ả ặ c tài s n thì ti n đ t
• Nêu mua đ • N u không mua đ ả ạ ế ướ ượ c đ ộ ổ ứ ượ ẽ ừ ượ i. c tr l tr
ườ ườ • Chú Ý: ng i không đ i
ượ ấ ấ c đ u giá là ng ặ ạ
ệ ạ ổ ứ ấ ặ • Ng i t
ườ ự ế ườ ẹ ợ ch c đ u giá ho c cha i tr c ti p giám
ả ế ự không có năng l c hành vi, m t ho c h n ch ự năng l c hành vi. i làm vi c t ồ m v , ch ng con cái. Ng đ nh, đ nh giá tài s n.
ề
ề i có th m quy n quy t đ nh
ướ ị ị • Ng ườ ượ i đ ườ ả s n. Ng ậ tang v t. ng ả bán tài s n nhà n ủ ở ữ ủ c ch s h u y quy n bán tài ả ị ế ị i ra quy t đ nh t ch thu tài s n, ế ị ẩ ườ c..
ộ ồ
ủ ợ ỉ ổ ứ ấ ấ ch c bán đ u gia.
ả i có tài s n bán.
ư ườ • N i dung c a h p đ ng bán đ u giá. Tên đ a ch t ị H và tên đ u giá viên. ấ H và tên đ a ch ng ỉ ườ ị H và tên đ a ch , ch ng minh th ng ư ỉ ị i
ọ ọ ọ mua. ờ ị ể
ể ả ờ ị Th i gian đ a đi m. Tài s n bán đ u giá. ấ ả Giá bán tài s n.ả Th i gian, đ a đi m thanh toán, giao tài s n..
ấ ư Rút l
ị i đ
ấ ị ỉ ủ ườ i ng ả i giá đã tr khi đ u giá viên ch a công ả c mua tài s n. Theo quy đ nh ặ ị ấ ề ườ ạ i ch b m t ti n đ t ế c còn theo quy đ nh c a LTM n u giá ả i này ph i ch u
ệ
i mua tài s n. H u qu …Ng
ả ạ ố ườ ượ b ng ủ i rút l c a BLDS ng ị ướ tr ạ ơ bán th p h n giá rút l ề ầ ph n chênh l ch ( Đi u 204 LTM ) ố ấ ừ ố T ch i mua sau khi đ u giá viên đã công b ả ườ ừ ả ậ ườ i t ng ặ ướ ấ ề ố ch i mua m t ti n đ t tr c. Còn theo LTM ủ ả ượ ự ồ c s đ ng ý c a bán tài s n. thì ph i đ
ủ ậ ươ ề ị Theo quy đ nh c a lu t th ạ ng m i Đi u
185 – 213 thì:
ả ể ườ
ị ổ ứ ự bán tài ch c t
ấ
ổ + Ng i bán tài s n có th là cá nhân t ứ ụ ứ ch c có ch c năng kinh doanh d ch v bán ặ ấ đ u giá ho c cá nhân t ả ủ s n c a mình. ứ ặ ấ
ể ở ở
ấ ể + Hình th c bán đ u giá có th là đ u giá ườ ả ố i tr giá lên ho c đ u giá xu ng (Ng ặ ầ ằ b ng giá kh i đi m ho c g n giá kh i đi m) ể
2. Mua sau khi dùng th : ử Đi u 460 BLDS ủ ở ữ
3. Mua tr ch m, tr d n:
ườ ủ ị ề ị 2005. R i ro ch s h u ch u. ề ả ầ Đi u 461 i mua ch u. ủ ả ậ BLDS 2005. R i ro ng
Đi u ề 4. Chu c l i tài s n sau khi đã bán:
ả ộ ạ 462 BLDS 2005.
Ả Ợ Ồ
Ể Ặ
ề
ả ề ở ữ ể , đ n v và không có
Ặ Bài . H P Đ NG T NG CHO TÀI S N Ệ I. KHÁI NI M, Đ C ĐI M: 1. Khái ni m:ệ Đi u 465 BLDS 2005. ể ặ 2. Đ c đi m: ậ ỏ Th a thu n chuy n quy n s h u tài s n. ự ế ơ ụ ồ ợ H p đ ng th c t ề đ n bù.
ơ ả
ộ ệ ự ủ ợ ồ ặ II. N i dung c b n. 1. Hi u l c c a h p đ ng t ng cho tài
ả ặ
ệ ự ừ ậ H p đ ng t ng cho tài s n có hi u l c t ượ ặ c t ng cho nh n tài
s n:ả ồ ợ ể ờ th i đi m bên đ s n.ả
ậ ả
ố ớ ả ị ồ
ể ợ th i đi m đăng ký
ở
ả
Đ i v i tài s n mà pháp lu t có quy đ nh ề ở ữ ph i đăng ký quy n s h u thì h p đ ng ệ ự ừ ờ ặ t ng cho có hi u l c t ừ ặ quy n s h u. (Tr t ng cho nhà ). ở ả ặ 2. Nghĩa v c a bên t ng cho. ( B o đ m s ế ậ ữ ề ở ữ ụ ủ ấ h u, cung c p khuy t t t)
ở ặ .
ư ể ủ ể cách ch th , có th
ồ ợ III. H p đ ng t ng cho nhà ủ ể 1. Ch th . Là các bên tham gia có t ổ ứ ch c. ả ư + N u là cá nhân ph i có t
ườ
ủ ể cách ch th (Năng ự ư ở ướ ị t nam đ nh c n ạ ậ i Vi ỏ ề ị i đi u 126
là có nhân t ế ự ự l c pháp lu t và năng l c hành vi dân s ) ệ ế c ngoài + N u là ng ả thì ph i th a mãn quy đ nh t LN .Ơ
ấ
ệ ặ ứ ậ ợ ặ
ấ
ứ ừ ườ ộ ủ ặ N u bên t ng cho là t
ổ ứ ả ỉ ầ ch c ký tên
ồ ứ ủ ợ 2. HÌnh th c c a h p đ ng. ả ả ậ Vi c t ng cho nhà ph i l p thành văn b n có ự ủ ậ ch ng nh n ch ng th c c a UBND c p ở ệ qu n huy n, tr tr ng h p t ng cho nhà nông thôn thì thu c y ban nhân dân c p xã. ổ ứ ế ch c thì ch c n hai bên ký vào văn b n, bên là t đóng d u.ấ
ồ ệ ự ủ ợ
ồ
3. Hi u l c c a h p đ ng. ặ H p đ ng t ng cho nhà có hi u l c k t ứ
ể ậ ể
ề ạ ị
ổ ứ ợ ch c
ể ờ ớ . ( Khác v i quy đ nh t ặ ng h p bên t ng cho nhà là t ể
ề ở ữ ậ ờ ể ồ ặ ệ ự ể ừ ờ ợ th i ự ứ đi m ch ng nh n, ch ng th c. Đây cũng là ề ở ữ ố ớ th i đi m chuy n quy n s h u đ i v i nhà ở i đi u 467 K2 ) ườ Trong tr ứ có ch c năng kinh doanh thì th i đi m ậ ờ ể chuy n quy n s h u là th i đi m giao nh n ợ ượ c ghi nh n trong h p đ ng t ng cho. nhà đ
ủ ợ ặ ồ
ậ ị ở . ượ 4. Đ i t Là nhà c
ố ượ ng c a h p đ ng t ng cho nhà ủ ở theo quy đ nh c a pháp lu t, đ ự ư phép l u thông dân s .
CHÚ Ý: Trong tr
ườ ng h p t ng cho nhà thu c s h u ả ượ ự ồ ợ c s đ ng ý b ng ồ ở ữ
ộ ở ữ ằ ủ t c các đ ng s h u ch . Vi c t ng cho nhà thu c s h u chung theo ượ ưở ế ế ng đ n đ n
ồ ợ ặ ấ chung h p nh t ph i đ ả ủ ấ ả văn b n c a t ộ ở ữ ệ ặ ả ầ c làm nh h ph n thì không đ ủ ở ữ các đ ng s h u ch khác..
Ả Ợ Ồ
Ể Ệ
ề Bài . H P Đ NG VAY TÀI S N Ặ I. KHÁI NI M, Đ C ĐI M: ề 1. Khái ni m: ệ Đi u 471 BLDS 2005. 2. Đ c đi m: ồ B n ch t c a h p đ ng là chuy n quy n
ặ ể ả ở ữ s h u tài s n vay sang bên vay. ạ ể ấ ủ ợ ả ả ả ế ả Bên vay ph i tr tài s n cùng lo i khi h t
h n.ạ
ả ủ ế ứ ủ II. Các đi u kho n ch y u và hình th c c a
ủ ế ồ ề ậ
ị
ề ợ ồ h p đ ng vay: ả ề 1. Các đi u kho n ch y u: ủ ợ ố ượ ng c a h p đ ng vay là ti n, v t cùng Đ i t ạ lo i xác đ nh. ờ ạ ậ ả ấ Th i h n: do các bên có tho thu n Lãi su t và
ồ ợ lãi trong h p đ ng vay
ư ậ ỏ Lãi su tấ : các bên th a thu n nh ng không đ
ạ ị
lãi su t c b n t quá 150% ể ờ i th i đi m vay t ấ ơ ả ướ ượ v ị đ nh ế th này vì lãi su t c b n là lãi su t đ nh h ượ c ủ ấ ơ ả c a NHNN qui ư . .Không nên quy đ nh nh ấ ị ng.
Ụ Ủ Ề 2. QUY N VÀ NGHĨA V C A CÁC
BÊN:
ề
ạ ơ ế ỳ i tài s n s m h n k
ả ả ớ ượ c đòi l ồ ợ h n, n u h p đ ng vay có lãi. ồ c l y l N u h p đ ng vay không lãi thì bên cho ướ ỳ c k
ả i tài s n vay tr ồ ạ a. Bên cho vay: (Đi u 473) Giao tài s n vay cho bên vay đúng cam k t. Không đ ế ạ ợ ế ỉ ượ ấ ạ vay ch đ ế ượ h n n u đ c bên vay đ ng ý.
ề b. Bên vay: (Đi u 474, 475, 477 và 478)
ố ợ ế ụ
ỏ ậ ụ
ạ
ả ủ ỏ ợ ồ
ế ợ ồ ỏ ậ Tr lãi theo th a thu n, n u h p đ ng vay
ử ụ S d ng v n vay đúng m c đích, n u h p ồ đ ng vay có th a thu n m c đích vay. ể ẫ ế ụ ệ Vi c vi ph m m c đích có th d n đ n ấ ạ ố ậ i v n h u qu h y b h p đ ng, l y l vay… ả có lãi. ả ạ ế ả i tài s n vay đúng cam k t. Tr l
ườ ề Đi u 479 BLDS ng:
ọ ụ 3. H , h i biêu, ph ị
ộ
ụ
ị và Ngh đ nh 144/2006 Là hình th c huy đ ng v n ố ứ + H i không có lãi thì b c thăm + Có lãi mà là hình th c h i hoa h ng thì ai
c l y tr
ượ ấ tr lãi cao đ ả + H i đ u th o ch h i l y tr
ố ứ ụ ướ ủ ụ ấ ả ng ữ c,
i khác ai tr cao đ ườ ả ằ ồ ố c.> B c thăm ướ c. Nh ướ c l y tr ố ả ụ ầ ườ ng ề nhi u ng ượ ấ i tr b ng nhau thì b c thăm.
Ợ Ồ Ả
Ề Ợ Ữ Bài . H P Đ NG THUÊ TÀI S N Ị I. NH NG QUI Đ NH CHUNG V H P
Ồ Ả Đ NG THUÊ TÀI S N:
ặ ể
ả
ề 1. Khái ni m:ệ Đi u 480 BLDS 2005. 2. Đ c đi m: ề ử ể ự Có s chuy n giao tài s n và quy n s ờ ộ ả ữ
ụ d ng tài s n gi a các bên trong m t th i h n.ạ ợ ồ ư ụ ề ậ Là h p đ ng ng thu n, song v , có đ n
bù.
ủ ế ủ ợ ồ ả 3. Các đi u kho n ch y u c a h p đ ng
ề thuê tài s n:ả
ữ ề ả ậ ng
ố ượ : là v t tho mãn nh ng đi u a. Đ i t ệ
ậ ặ ị ữ
ki n sau: ả Ph i là nh ng v t đ c đ nh Không tiêu hao
ậ ả b. Giá thuê: Do các bên tho thu n. N u
pháp lu t quy đ nh th
ả ế ị ì theo khung giá. ậ do các bên tho thu n ậ ờ ạ c. Th i h n thuê
3. Quy n và nghĩa v c a các bên trong
ề ợ ồ ụ ủ ả : h p đ ng thuê tài s n
ủ ả
ả a. Bên cho thuê: Có nghĩa v :ụ ả Giao tài s n thuê ị ử ụ ả B o đ m giá tr s d ng c a tài s n. ề ử ụ ả Đ m b o quy n s d ng tài s n cho bên
ả ả thuê
ụ ườ Nghĩa v thông báo cho ng ứ i th ba
ả
ụ ả b. Bên thuê tài s n:ả ả B o qu n tài s n thuê S d ng tài s n thuê đúng m c đích cam
ả ử ụ k t.ế
ỏ
i tài s n thuê đúng tình tr ng c a
ả ề Tr ti n thuê theo đúng th a thu n. ả ạ Tr l ậ ả ư ướ
ả ặ ồ ợ
ậ ủ ạ ạ c khi v t thuê nh tình tr ng tài s n tr ạ ả ký h p đ ng thuê tài s n ho c tình tr ng mà các bên đã cam k t. ế
+ N u làm h h ng, m t mát, tiêu h y,
ấ ả ồ
ườ ự
ế ư ỏ ị ả gi m sút giá tr thì ph i b i th ừ ữ ệ ạ t h i, tr nh ng hao mòn t thi ế + N u đ i t
ủ ng nhiên. ng thuê là gia súc, mà gia ả ả ả i thuê ph i tr c
ượ ố ượ súc sinh con thì ng gia súc con đ ườ c sinh ra.
ượ ạ Không đ ả c đem tài s n cho thuê l i
ớ ủ trái v i ý chí c a bên cho thuê.
Ợ Ồ Ở II: H P Đ NG THUÊ NHÀ
ặ ể ệ
ể ồ ậ
ể ị
ể ư ể 1. Khái ni m và đ c đi m. a. Khái ni m:ệ ặ b. Đ c đi m. ề ụ ư ợ là h p đ ng song v , ng thu n, có đ n bù. ề ử ả ự Có s chuy n d ch tài s n chuy n quy n s ề ở ữ ụ d ng nh ng không chuy n quy n s h u.
ứ
ể ổ ứ ch c
ệ i vi
ệ ủ ể 2. Ch th , hình th c. ồ ủ ể ủ ợ a. Ch th c a h p đ ng. Là các bên tham gia có th là cá nhân, t ổ ứ ể ch c. Bên cho thuê có th là cá nhân, t ổ ứ ướ ể c ch c n Bên thuê cũng có th là cá nhân t ở ờ ạ ừ 3 tháng tr t nam có th i h n t ngoài vào Vi ề ư ở ướ ị ệ ườ lên và ng c ngoài v t nam đ nh c n Vi t nam .
ả ượ ồ ồ c
ả
ừ ứ ậ c có th m
ề
ủ ợ
ợ Tr
ầ
ự ứ ủ ợ b. Hình th c c a h p đ ng. Hình th c c a h p đ ng thuê nhà ph i đ ứ ủ ợ ả ậ l p thành văn b n. ứ ở T 6 tháng tr lên ph i có ch ng nh n, ẩ ướ ự ủ ơ ch ng th c c a c quan nhà n ả ộ quy n, và ph i n p cho y ban nhân dân ồ ấ ơ ở ộ ả c p c s m t b n sao h p đ ng. ổ ứ ườ ng h p bên cho thuê nhà là t ch c có ứ ả ch c năng kinh thì không c n ph i công ứ ứ ch ng ch ng th c.
ộ ở .
ủ ợ ứ
ị
ả ả ả ơ ả ủ ợ ữ 3. Nh ng n i dung c b n c a h p thuê nhà ở ồ ố ượ ng c a h p đ ng. là nhà Đ i t ề ở ữ ậ ấ + Có gi y ch ng nh n quy n s h u. ề ở ữ ề ấ +Không có tranh ch p v quy n s h u. ủ ị + Không b kê biên theo quy đ nh c a pháp lu t. ấ ượ + Bên cho thuê ph i b o đ m ch t l ậ ng, an
toàn
ệ ướ
ả
ự ồ ở ữ ủ c ... cho bên thuê, đi n n ộ ở ữ ế + N u nhà cho thuê thu c s h u chung thì ph i ủ ồ có s đ ng ý c a cá đ ng s h u ch .
ỏ ậ
ả ậ
ư ế ạ ả Giá c do các bên th a thu n. ấ ượ Ch t l ng nhà do các bên tho thu n… ụ ủ 4. Nghĩa v c a các bên. a. Bên cho thuê. Giao nhà đúng tình tr ng nh đã cam k t, đúng
ấ ổ
ặ ử ữ ớ ữ ị B o đ m nhà thuê n đ nh không có tranh ch p. ư ỏ Ph i s a ch a nh ng h h ng l n ho c s a
ữ ị ờ ạ th i h n. ả ả ả ử ỳ ch a đ nh k .
ụ
ư ỏ ế ụ ủ b. Nghĩa v c a bên thuê. S d ng nhà thuê đúng m c đích. B o qu n nhà thuê, n u làm h h ng thì
ườ
ng. ữ ư ỏ ỏ Ph i s a ch a nh ng h h ng nh theo
ử ụ ả ả ả ồ ph i b i th ữ ả ử ụ ậ phong t c t p quán.
ạ ộ
ọ ả ề ả ạ ắ Tôn tr ng các quy t c sinh ho t công c ng. ế Tr ti n thuê đúng cam k t. ế ạ i nhà thuê khi h t h n. Tr l
ơ ồ ươ ng 5. Ch m d t h p đ ng thuê nhà và đ n ph
ấ
ướ ả ồ ế ờ ạ i nhà ph i thông báo tr
ứ ợ ấ ứ ch m d t. ứ ợ ấ a. Ch m d t h p đ ng thuê nhà. ờ ế HĐ thuê nhà h t th i h n, n u thuê không th i ấ ạ ạ h n khi l y l c 6 tháng.
ị ủ ặ
ả ỏ ườ ố i t a. i s ng cùng.
ạ ị Nhà cho thuê b b tiêu h y ho c gi ế Bên thuê nhà ch t mà không có ng ơ Nhà b h h ng n ng có nguy c gây nguy h i
ị ư ỏ ườ cho ng ặ i thuê.
ấ ươ ng ch m d t h p đ ng.
ấ ng ch m đ t ợ ồ ứ ợ ơ b: Đ n ph ơ Bên cho thuê có quy n đ n ph ườ ợ h p đ ng trong nh ng tr ồ ứ ươ ng h p sau đây:
ề ữ ả ề
ở ế
ụ
ư ỏ
+ Bên thuê không tr ti n thuê nhà trong 3 tháng liên ti p tr lên mà không có lý do chính đáng. ử ụ ố ử
ườ ễ ổ ế ấ , gây ô nhi m sinh môi tr ng
ữ ấ ậ ự ưở ả ọ + S d ng nhà không đúng m c đích. + C ý làm h h ng nhà cho thuê. + S a ch a, thay đ i k t c u nhà + Làm m t tr t t nh h ng nghiêm tr ng ...
ề ơ ấ
ữ ồ ươ ng ch m ợ ng h p sau
Bên thuê nhà có có quy n đ n ph ườ ứ ợ đ t h p đ ng trong nh ng tr đây:
ớ ủ ư ỏ ữ ữ + Không s a ch a nh ng h h ng l n c a nhà
ử cho thuê.
ấ ợ ề ề ủ ườ + Tăng giá thuê nhà b t h p lý. + Không thông báo v quy n c a ng ứ i th ba
ồ
ộ ờ ố ớ đ i v i nhà cho thuê. ấ ươ ệ ơ + Vi c đ n ph ả nhà ph i báo tr ứ ợ ng ch m d t h p đ ng thuê ướ c th i gian m t tháng..
ộ ể ở xã h i. ặ
ệ ệ
ữ ậ ộ ở
xã h i là s th a thu n gi a các ở
ướ c có th m quyên công nh n quy n
ờ ạ ậ ị ườ ộ 6. Thuê mua nhà a. Khái ni m và đ c đi m : Khái ni m : ự ỏ Thuê mua nhà ộ bên mà theo đó bên cho thuê nhà xã h i giao ượ ơ ử ụ c c nhà cho bên thuê khai thác s d ng và đ ề ậ ẩ quan nhà n ụ ủ ở ữ ớ s h u v i nhà đó khi hoàn thành nghĩa v c a i thuê trong m t th i h n lu t đ nh. ng
ặ ể
ả ầ ầ
Đ c đi m. + Bên thuê mua ph i thanh toán l n đ u 20 %
ượ ượ ờ ể c chuy n nh ng trong th i gian
giá tr .ị + Không đ thuê mua
ế
ườ ượ ừ i th a c thuê + N uế bên thuê mua nhà ch t mà có ng đó thì đ ố s ng cùng nhà
ở chung nhà m
ườ i th a k đ
ờ ạ c 2/3 th i h n thì ng ế
ề ồ
ầ
ả ố ề ủ ị ướ ế ợ k h p pháp mua. ế + N u không à bên thuê mua đã ừ ế ượ ả ượ c tr đ ệ ộ ế ụ ti p t c thuê mua, n u không thu c di n trên ơ c quan qu n lý nhà có quy n thu h i và thanh ộ ầ toán 20% s ti n đã n p l n đ u có tính lãi theo quy đ nh c a ngân hàng nhà n c.
ở
ộ
xã h i.
ố ượ ố ượ ộ
ứ
ệ
ỹ
ng và quy trình thuê mua nhà b. Đ i t ề ng ( Đi u 53 ) Đ i t ứ + Cán b , công ch c, viên ch c. + S quan, quân nhân chuyên nghi p. + Công nhân làm vi c t
ế , khu Công ệ
ệ ạ i các khu kinh t ấ ế nghi p, khu ch xu t, khu công ngh cao.
ủ
ị
ả
ủ ng h p khác theo quy đ nh c a chính ph . ườ ườ
ấ
ợ i trên ph i là: ậ i có thu nh t th p, ch a có nhà ho c có
ư ướ
ệ
ệ ườ + Các tr ữ Nh ng ng ữ + Nh ng ng ư nhà nh ng di n tích bình quân d
ặ i 5m vuông.
ườ
ng thuê mua ph i làm i đó ả ườ ch c n i ng
ổ ứ ơ ậ ấ ỉ ể
ả . Quy trình xét duy t.ệ ộ ố ượ i thu c đ i t + Ng ơ ộ ơ đ n n p cho c quan, t ệ ể ơ làm vi c đ c quan này xác nh n. ử ơ ầ c u xem xét gi
ấ ỉ
ế ị ệ + Sau đó g i đ n lên UBND C p t nh đ yêu ế i quy t. ự ế ứ + UBND c p t nh căn c vào tình hình th c t ẽ x quy t đ nh vi c cho thuê mua hay không.
Ợ Ồ III. H P Đ NG THUÊ KHOÁN TÀI
S N:Ả
ệ ể
ể
ủ ợ
ể ưở ồ ng hoa l i, l
ặ ụ ụ d ng đ h ờ ạ ả ứ ấ
ặ 1. Khái ni m và đ c đi m: ề a. Khái ni m:ệ Đi u 501 BLDS 2005. b. Đ c đi m: M c đích c a h p đ ng: khai thác công ả ợ ợ ứ ừ tài s n. i t c t ệ ổ ớ ợ Th i h n thuê khoán phù h p v i vi c t ấ ủ ố ượ ng ch c, s n xu t và tính ch t c a đ i t thuê khoán.
ề
ủ ế ư ệ ả ữ ố ượ ấ ả ủ ế ch y u là t li u s n xu t, kinh 2. Nh ng đi u kho n ch y u: Đ i t ng:
ươ ứ ng th c thanh toán:
ả
doanh: ề Ti n thuê khoán và ph ậ ả + Theo tho thu n ầ ấ + Đ u th u ờ ạ Th i h n thuê ậ + Theo tho thu n + Theo pháp lu t ậ
ụ ủ
ả
ỏ
ả
ữ ượ ơ ấ
ư
ề 3. Quy n và nghĩa v c a các bên: a. Bên cho thuê. Giao tài s n đúng cam k t. ế Thanh toán chi phí h p lý mà bên thuê b ra ợ ế ể ử đ s a ch a thay th tài s n thuê khoán. Không đ ứ ợ ươ ng ch m d t h p c đ n ph ạ ế ồ đ ng n u bên thuê vi ph m nh ng đó là ấ ồ ố ngu n s ng duy nh t.
ượ ả i tài s n thuê ụ c cho thuê l
ấ ỏ ả ả ả ế B o qu n tài s n n u làm m t h ng ph i
b. Bên thuê. ử ụ S d ng đúng m c đích. ạ Không đ khoán. ả BT.
ậ
ượ c ị ậ
ả ề ế Tr ti n thuê đúng cam k t. ế ạ ả ả ạ i tài s n khi h t h n. Tr l ố ượ ế ng thuê là súc v t thì đ N u đ i t ố ưở ng ½ s súc v t con sinh ra và ch u ½ h r i roủ .
Ả
ƯỢ Ể Ợ Ồ Ệ
Ặ ề
ặ ệ ể
ể ả
ự ế ơ ụ , đ n v , không có
Bài . H P Đ NG M N TÀI S N KHÁI NI M, Đ C ĐI M Khái ni m – Đi u 512 Đ c đi m: ề ử ự Có s chuy n giao tài s n và quy n s ả ụ d ng tài s n ồ ợ Là h p đ ng th c t ề đ n bù
ơ ả
ờ ạ
ộ ố ượ ố ượ ờ ạ II. N i dung c b n. ng và th i h n. 1. Đ i t ng. a. Đ i t b. Th i h n.
Ụ Ủ 2. QUY N VÀ NGHĨA V C A CÁC
Ề BÊN.
ủ
ượ ả
ả ử ụ
ượ i.
ặ ạ ượ a. NV c a bên m n B o qu n tài s n. ả ụ S d ng đúng m c đích. Không đ ợ ạ c cho mu n l Tr l ế ạ ả i tài s n khi h t h n ho c đ t đ c
ử ữ ầ
Đ c yêu c u thanh toán chi phí s a ch a, ị ả ạ ụ m c đích. ượ ặ ho c làm tăng giá tr
b. Bên cho m n.ượ ử ụ ế ậ t
ữ
ả ạ ầ
ả ướ ợ i tài s n khi có nhu c u chính đáng ờ ộ c m t th i gian h p
ứ ợ ươ ấ ng ch m d t h p đ ng n u bên
ồ ụ
ườ i khác m n.
ấ Cung c p thông tin s d ng và khuy t t ủ c a TS. ị ử Thanh toán chi phí s a ch a, tăng giá tr . Đòi l ư nh ng ph i báo tr lý. ế ơ Đ n ph ượ ử ụ m n s d ng không đúng m c đích ặ ho c cho ng ủ ậ ượ ả R i ro sau khi ch m tr ?
Ị Ợ Ồ
Ệ Ặ
ị ồ ợ ả
ể ậ ậ ượ ự ụ ụ ủ
Ụ Bài. H P Đ NG D CH V Ể I. KHÁI NI M VÀ Đ C ĐI M: ề 1. Khái ni m: ệ Đi u 518 BLDS 2005 ụ H p đ ng d ch v là tho thu n qua đó đ bên c s ph c v c a bên ả ụ ợ ị i ích
ủ ị
ầ có nhu c u nh n đ ằ làm d ch v , nh m tho mãn các l ụ chính đáng c a bên thuê d ch v . ặ ợ ụ ụ ồ ể 2. Đ c đi m: ợ ị H p đ ng d ch v là h p đ ng song v và có
ồ ề đ n bù.
ộ
ng:
ơ ả ủ ợ ồ ủ ế Công vi c :ệ ệ ượ c ậ ấ
II. N i dung c b n c a h p đ ng ả ề 1. Các đi u kho n ch y u: ố ượ a. Đ i t ể ự Có th th c hi n đ ị Không b pháp lu t c m ộ ạ ứ Không trái đ o đ c xã h i ụ ị b. Giá d ch v : ậ ả Có tho thu n ậ ả Không có tho thu n
Ề Ụ Ủ
ị
ươ ệ ệ ấ ng ti n.
ả ề
ừ ố ề ị 2. QUY N VÀ NGHĨA V C A CÁC BÊN: ụ a. Bên thuê d ch v : Cung c p thông tin, tài li u, ph ế Tr ti n đúng cam k t Có quy n T ch i K2 Đ525…nên quy đ nh
ấ
ế ế ụ ạ
ế ầ thông báo thay cho t ươ đ n ph ứ vi c không còn c n thi ừ ố ch i. ứ ơ ng ch m d t HĐ n u bên cung ệ ặ ng DV vi ph m ho c vi c ti p t c công ệ t.
ề ụ
ệ ấ ượ ng, ề ng, S l
ể ự ờ
ị b. Bên làm d ch v : Đi u 522 –Đi u 523. ố ượ Th c hi n DV đúng ch t l ị th i gian đ a đi m… ườ i khác làm thay.
ậ
ng thi ấ ươ
Không giao cho ng Bí m t thông tin… B o qu n tài li u… ệ ả ả B i th ị ệ ạ ườ ồ ế n u làm m t mát h h ng tài li u, ph ấ ượ ặ ệ ti n ho c ch t l ồ ế ụ ợ ụ t h i cho bên thuê d ch v ệ ư ỏ ng ạ ệ ng công vi c không đ t. ế ạ ề Ti p t c h p đ ng khi h t h n...(Đi u 526)
ề ề ả • Nh ng đi u kho n vô lý trong DV truy n hình
ữ cáp.
ặ ự ố ẽ ờ ạ ớ ụ ắ Khi g p s c x kh c ph c trong th i h n s m
nh t?ấ
ạ ư ế ả
i quy t? (TA,TT) ệ ấ ư
ủ ị ị
Vi ph m đ a ra pháp lu t gi ậ Bên B có quy n ng ng cung c p tín hi u khi bên ề A vi ph m các quy đ nh c a bên B? Quy đ nh nào?
ườ ề ặ ự ệ ng truy n v tinh g p s
ạ đâu?Ở Không ch u TN khi đ ị ả ố c , …ho ho n? ợ ạ ượ ồ ủ ổ ổ H p đ ng đ c thay đ i, b sung..theo QĐ c a
B
ấ ướ c.
ể i thi u 4 mét
• Đi u kho n vô lý trong HD DV c p n ề Tính l ướ ố c t ố ả ượ ng n kh i/tháng…
ệ ấ ướ ờ …Khôi ph c vi c c p n ụ c trong th i gian
ả
ệ ng b ng vi c cung c p n
ả
ồ ố ấ ướ ằ c b ng s ậ ướ ả c không b o đ m? V y n ứ ả ệ ạ ề c ẻ t h i v tài s n và s c kho thì
ấ ớ s m nh t. N u n ả ế ướ c không b o đ m bên (A) b i ằ ườ th ướ ượ ng n l ẩ b n gây thi sao?
ằ ứ b i th ố ồ ườ b ng s ng
ề Ghi sai ch s ….m c ỉ ố ừ ti n thu th a?
ử ủ ữ ế
ế ạ ỏ • Bài t p.ậ A mang xe đ n ti m c a B s a ch a. ệ ỏ + Sét đánh h ng xe. + H t h n sét đánh h ng xe.
Ể Ậ Ợ Ồ
ể Ợ Ồ ệ
ệ ợ
ể ậ ồ
ề Bài. H P Đ NG V N CHUY N I. H P Đ NG VC HÀNH KHÁCH: ặ 1. Khái ni m và đ c đi m: ề a. Khái ni m: ệ Đi u 527 BLDS 2005. ể ặ b. Đ c đi m: ồ ố ượ ng trong h p đ ng là công vi c. Đ i t ồ ợ ợ H p đ ng v n chuy n hành khách là h p đ ng ụ song v , có đ n bù.
ứ ủ ợ ồ
ậ c phép ho t
ủ ể 2. Ch th và hình th c c a h p đ ng: a. Ch thủ ể: ủ ể ượ ể Bên v n chuy n là ch th đ ể ậ ộ ạ đ ng kinh doanh v n chuy n hành khách.
ặ ằ ả
i nói ho c b ng văn b n. ồ ể ằ ằ ờ ứ ể ậ Hành khách. b. Hình th c: ứ Có th b ng l Vé là b ng ch ng c a h p đ ng v n chuy n. ủ ợ
ể
ụ ủ 3. Nghĩa v c a các bên. ậ a,. Bên v n chuy n. Chuyên ch hành khách, hành lý đúng th i ờ
ị gian, đ a đi m. ả ườ ế ở ể ể ng thi t h i cho hành khách n u vi
Mua b o hi mTNDS cho hành khách. B i th ệ ạ ồ ạ ể ị
ề ờ ề ừ ố ậ ấ ế ph m v th i gian, đ a đi m, làm m t hành lý. ch i v n chuy n HK n u h làm
ể ặ ộ ọ ứ công c ng… ho c vì lý do s c
Có quy n t ấ ậ ự m t tr t t ẻ ủ kho c a HK
ụ ủ c phí đúng cam k t.
ả ướ ặ ọ ờ ị ể ậ b. Nghĩa v c a hành khách. Tr c ế Có m t đúng th i gian. Tôn tr ng quy đ nh c a bên v n chuy n. ủ
ạ Chú ý. Thi
ị
ệ ậ ồ ủ ẻ t h i v s c kho , tính m ng c a ủ ị c xác đ nh theo quy đ nh c a ợ ườ ng ngoài h p
ệ ạ ề ứ ượ hành khách đ pháp lu t trách nhi m b i th đ ng.ồ
Ể Ả
ể Ợ Ồ ệ
ệ ở
ự ể ể
ụ ộ ị ậ ụ ị ế ấ ư H p đ ng có tính ch t ng thu n, song v và có
Ậ II. H P Đ NG V N CHUY N TÀI S N: ặ 1. Khái ni m và đ c đi m: ề a. Khái ni m:ệ Đi u 535 BLDS 2005. ể ặ b. Đ c đi m: ậ ỏ Th a thu n th c hi n d ch v chuyên ch tài ả ừ ị s n t đ a đi m này đ n m t đ a đi m khác. ồ ợ ề đ n bù.
ả ượ
M t s lo i hàng hoá, tài s n không đ ặ ậ
ả ẩ ướ
ư
ấ ờ ậ +Hàng hoá c m l u thông, hàng hoá có th l u ể v n chuy n, nh ng
ư ặ
ộ ố ạ c phép ấ ể ể ậ v n chuy n ho c v n chuy n ph i có gi y ề ủ ơ c có th m quy n. phép c a c quan nhà n ể ư ấ ư ả thông và ph i có gi y t ậ bên v n chuy n không có ho c có nh ng không h p l ể ợ ệ .
ể ả +Hàng hoá nguy hi m, không có kh năng b o
ả ả đ m an toàn, không có thi
ườ + Hàng hóa siêu tr ả ế ị ả t b b o đ m. ọ ng, siêu tr ng...
ứ ủ ợ ồ ậ 2. Hình th c c a h p đ ng v n
ả
ể ằ ặ i nói ho c
ờ H p đ ng có th b ng l ả c l p thành văn b n.
ậ
ả V n đ n hàng h i, biên nh n v n ồ ậ ủ ợ ằ ể chuy n tài s n: ồ ợ ượ ậ đ ơ ậ ứ ể chuy n là b ng ch ng c a h p đ ng.
ụ ủ 3. Nghĩa v c a các bên. ể a. Bên THUÊ v n chuy n. ậ ả
ợ ế ả ừ ườ ng h p có tho
ế ề Giao tài s n đúng cam k t v . ờ ạ + Th i h n. ể ị + Đ a đi m. ả ả + B o đ m bao bì đóng gói đúng quy cách. ả ướ Tr c c phí đúng cam k t. ả ả B o qu n tài s n tr tr ậ ả thu n khác.
Ậ
ế ể ư Ể ả
ả
ủ ể ề ả ậ
ố ớ ả
ệ ạ ế ả ườ ư ỏ ấ ể ng thi t h i n u làm m t, h h ng
b. Bên V N CHUY N. V n chuy n tài s n nh đã cam k t đúng. ậ ờ + Th i gian. ạ ể đi m. + Đi ả ả B o qu n tài s n. Giao tài s n cho ch th có quy n nh n. Mua b o hi m TNDS đ i v i tài s n. B i th ồ TS
ề ậ ả
v quy n nh n tài s n. ị ể
ấ ậ ị ố ế
ệ ậ ụ ả ậ c. Bên nh n tài s n có nghĩa v . Xu t trình gi y t ấ ờ ề Nh n tài s n đúng th i gian, đ a đi m. ờ ả Ch u chi phí b c x p. Thanh toán chi phí phát sinh do vi c ch m
nh n.ậ
ề ệ ể
ả ế ớ i tài
Báo cho bên thuê v n chuy n v vi c ti p ậ ậ nh n tài s n và các thông tin liên quan t s n.ả
Bài. H P Đ NG GIA CÔNG
Ể Ệ
ồ ệ ợ ồ
Ợ Ồ Ặ I. KHÁI NI M, Đ C ĐI M: ề 1. Khái ni m: ệ Đi u 547 BLDS 2005 ớ ợ Phân bi ồ t h p đ ng gia công v i h p đ ng d ch ợ ộ ồ
ị ụ ợ v , h p đ ng mua bán, h p đ ng lao đ ng ể ặ ồ ư ụ ề
ượ ậ ấ c v t ch t hoá
ệ ớ ượ ạ 2. Đ c đi m: ậ ợ Là h p đ ng ng thu n, song v và có đ n bù. ả ủ ế ậ (là v t m i đ c t o ra) K t qu c a vi c gia công đ .
ơ ả ủ ợ ồ
ự ệ ả
ộ II. N i dung c b n c a h p đ ng. ố ượ ng: 1: Đ i t ệ là công vi c ph i th c hi n. 2. Ti n công:
ề ứ ề ả
ứ ề ậ ố ớ ặ ụ ệ
ể ể ờ
ả ề ế ẩ ả
M c ti n công: do tho thu n ho c d ng m c ti n công trung bình đ i v i vi c cùng lo i.ạ ờ Th i đi m tr ti n công: vào th i đi m ậ ậ ả nh n s n ph m, n u không có tho thu n khác.
Ụ Ủ 3. QUY N VÀ NGHĨA V C A CÁC
ề
ấ
ậ ệ ợ ệ ẫ ồ
Ề BÊN: ặ a. Bên đ t gia công: Có Nghĩa v :ụ (Đi u 549): Cung c p nguyên v t li u. H ng d n th c hi n h p đ ng. ự ướ Tr ti n công; ả ề ẩ ậ ả ạ Nh n s n ph m gia công đúng h n
ả
ế ậ ệ ấ ượ ậ ệ ủ ng c a nguyên v t li u n u
ả ự ệ ả ẩ
ấ ượ ả ng, ch t l
ng … ả ố ượ ề gìn bí m t thông tin v quy trình và s n
ệ ạ ế ườ ậ ụ b. Bên nh n gia công có nghĩa v . B o qu n nguyên v t li u. ả Thông báo ch t l ả không b o đ m. T ch i th c hi n n u t o ra s n ph m nguy ế ạ ừ ố h i.ạ Giao s n ph m đúng s l ẩ Gi ậ ữ ph m.ẩ B i th ồ t h i n u có. ng thi
ươ ấ ề
• Đ n ph ươ ơ ề Các bên đ u có quy n đ n ph ấ
ồ ồ ợ ợ
ả ộ
ệ ạ ng ch m d t gây thi Bên đ n ph t h i
ấ ả ồ
Chú ý. ch s h u NVL ch u r i ro tr ừ
ứ ợ ồ ng ch m d t h p đ ng: ứ ấ ơ ng ch m d t ế ụ ế ệ h p đ ng gia công, n u th y vi c ti p t c ư ợ i cho mình, nh ng h p đ ng không có l ờ ế t trong m t th i ph i báo cho bên kia bi gian h p lý…ợ ứ ươ ơ cho bên kia, thì ph i b i th ủ ở ữ ợ ườ ng. ị ủ ị ườ ậ ng h p pháp lu t quy đ nh khác. tr
ế
ề ệ ả Bài t p. Ngày 1/2/2011 A đ n công ty X tho ộ
ố ậ ậ ế
ệ ệ ấ ộ ồ ồ ợ
ế
ế
ầ
ế
ệ ầ
ề ế ả ỷ i quy t tranh ch p
thu n v vi c công ty X đóng cho A 10 b bàn gh theo quy cách s 1 giá 30 tri u đ ng m t ộ b , nguyên li u do bên X cung c p. H p đ ng ố ượ c ông B phó giám đ c ký, bên thuê gia công đ ệ ờ ạ ả ướ c 100 tri u, th i h n giao bàn gh ngày tr tr ế ạ ậ 1/7/2011. Đ n h n ông A đ n nh n thì nhân ả ố ả ờ i giám đ c yêu c u ông A tr viên công ty tr l ỗ ệ ữ thêm 90 tri u n a vì giá g tăng lên n u không ố thì yêu c u TA tuyên b vô hi u vì ông B ký ấ không có u quy n. Hãy gi trên.
Ữ Ử Bài. H P Đ NG G I GI
Ể Ệ
ặ ể
ữ ồ trông coi,
ả ả theo yêu c uầ c aủ bên
ử ụ
ậ là ng thu n, song v , có ề Ợ Ồ Ặ I. KHÁI NI M, Đ C ĐI M: ề 1. Khái ni m: ệ Đi u 559 BLDS 2005 2. Đ c đi m: ợ B nả ch tấ c aủ h p đ ng bên gi ả ả qu n lý, b o qu n tài s n, gửi. ữ ư ồ ợ H p đ ng g i gi ặ ề ể th có đ n bù ho c không có đ n bù.
ả ệ ệ ự là công vi c ph i th c hi n.
ế ậ
ụ
ả ề ạ ị ả ứ ề ể ờ i đ a đi m và th i đi m tr ti n
II. N iộ dung cơ b nả c aủ hợp đ ngồ . ố ượ ng: 1: Đ i t ề 2. Ti n công: ề ứ ề + M c ti n công: n u không có tho thu n v ứ ề m c ti n công thì áp d ng m c ti n công ể trung bình t công ờ ề ể + Th i đi m thanh toán ti n công:
ử
Ụ Ủ 3. NGHĨA V C A CÁC BÊN: ụ ủ a. Nghĩa v c a bên g i: Giao tài s nả đúng như cam k tế . Thông báo thông tin về b oả qu nả tài s nả . Trả ti nề đúng như cam k tế và thanh toán chi phí
ế phát sinh n u có.
B iồ th ngườ thiệt h iạ do tài s nả gây ra
ề ữ :
ả
ụ ủ ả như cam k t.ế ữ ổ ề ờ a. Quy n và nghĩa v c a bên gi ả B o qu n tài s n Thông báo k p th i nh ng thay đ i v cách
ứ ả th c b o qu n.
ị ả Áp d ngụ biện pháp c nầ thi tế khi tài s nả có
nguy cơ hư h ngỏ và báo cho bên g iử bi
ả Ph i tr l
ỉ ượ
ả ả ạ ả ờ ạ tế ể ị ờ i tài s n đúng th i gian, đ a đi m ướ ả ả ạ ậ i tài s n tr c c tr l đã tho thu n, ch đ ế th i h n n u có lý do chính đáng...
Ề Ủ Bài. H P Đ NG Y QUY N
Ệ Ể
)
ặ ể
ệ thay m tặ và nhân danh bên đ c ượ
ủ c đ i di n.
ậ
ụ ề ề Ợ Ồ Ặ I. KHÁI NI M, Đ C ĐI M: ề 1. Khái ni m:ệ (Đi u 581 BLDS 2005 2. Đ c đi m: ạ Bên đ i di n ệ hoàn toàn vì ệ ự ệ ạ đ i di n th c hi n công vi c ệ ượ ạ ợ l i ích c a bên đ ồ ư ợ ề ỷ ồ ợ H p đ ng u quy n là h p đ ng ng thu n, ặ song v , có đ n bù ho c không có đ n bù.
ị ố ượ ệ ượ c xác đ nh, không
ỷ ờ ạ ạ ứ ề ề
ả ị
ỷ ậ ậ ế
ậ ả ồ ị
ậ ộ
ệ ỷ ả ề ạ II. N IỘ DUNG CHỦ Y UẾ C AỦ HĐ ng: công vi c đ 1:Đ i t ộ ậ trái pháp lu t và đ o đ c xã h i ờ ạ 2: Th i h n u quy n: Th i h n u quy n do ặ các bên tho thu n ho c do pháp lu t quy đ nh; ậ n u không có tho thu n và pháp lu t không có ệ ự ề ỷ ợ quy đ nh thì h p đ ng u quy n có hi u l c ề ể ừ ngày xác l p vi c u quy n. m t năm, k t ậ ỷ 3: Ph m vi u quy n: do các bên tho thu n
ệ ươ ệ ng ti n liên
Ụ Ủ 3. NGHĨA V C A CÁC BÊN. ề ỷ a. Bên u quy n. Cung c p thông tin, tài li u, ph ấ ế ệ quan đ n công vi c.
ị ế
Ch u trách nhi m v nh ng cam k t do bên ề ữ ệ ự ượ ỷ đ
ợ ệ ề c u quy n th c hi n. Thanh toán chi phí h p mà bên đ ượ ỷ c u
ề ỏ quy n b ra.
ề ế ậ ả Thanh toán ti n thù lao n u có tho thu n.
Ề
ế
ề ứ ư ề i th ba v quy n và nghĩa
ữ ệ ệ gìn tài li u, ph
ươ ng ti n. ế ệ bí m t thông tin liên quan đ n công vi c.
ậ ườ ng thi
ơ
ƯỢ Ỷ C U QUY N. b. BÊN Đ ệ ệ ự Th c hi n công vi c đúng nh cam k t. ườ Thông báo cho ng ụ ủ v c a mình. ả ả B o qu n gi ữ Gi ệ ạ ế ồ B i th ề Chú ý. Các bên có đ u có quy n đ n ph ồ ươ ư
ứ ợ ướ ấ ả ợ ộ t h i n u có. ề ấ ứ ờ c m t th i gian h p lý. ng ch m d t h p đ ng b t c lúc nào nh ng ph i báo tr
ề
ố ế ấ
ị ụ ậ • Ngày 1/6/2010 A y quy n cho B qu n lý s ử ả ườ ng X ế
ợ
ạ ế ấ ờ ạ ỷ
ủ
ượ ủ
ứ ả
ư ế ế ả ị ủ d ng th ch p và bán căn nhà s 1 đ qu n Y. Ngày 1/7/2010 A b tai n n ch t. Ngày ồ 10/7/2010 anh B ký h p đ ng th ch p căn nhà trên cho ngân hàng X vay 1 t , th i h n 3 tháng ế ạ ả ề h t h n B không tr ti n nên ngân hàng y ề quy n cho trung tâm BĐG bán căn nhà trên. C c. Ngày 1/12/2010 con c a A là P và Q mua đ ừ ế ế đ n phòng công ch ng khai nhân di s n th a k ở ế ượ t nhà đã bán cho C. P,Q đã kh i thì đ c bi ấ ồ ạ ệ i nhà, C không đ ng ý, tranh ch p ki n đòi l ả i quy t nh th nào x y ra theo anh (ch ) gi