ạ ọ
ườ
ạ
ả
ậ
ị
Th c sĩ – Gi ng viên chính Vũ Th Bích H ng – Đ i h c Lu t Tp.HCM
ướ ộ
ủ
ệ
Bài 3: Nhà n
ộ c c ng hoà xã h i ch nghĩa Vi
t Nam
ữ ướ t Nam. INh ng đ c tr ng c b n c a Nhà n
ệ c CHXHCN Vi ố ướ ấ ủ ặ ư ướ t Nam là nhà n ộ c th ng nh t c a các dân t c
ơ ả ủ c CHXHCN Vi ệ
c Vi ạ ệ ấ ướ t Nam. ậ ề ổ ứ Hi n pháp và các đ o lu t v t ch c và ho t đ ng c a b máy nhà n
1. Nhà n ố cùng sinh s ng trên đ t n ế ậ ệ ạ ộ ẳ ế ươ ủ ộ c th c hi n chính sách bình đ ng, đoàn k t, t ướ c ợ ữ ng tr gi a
ướ ấ ỳ ị ự ọ ẽ
ữ ề ế t, gi
ộ ữ ề ố ố ẹ ả ắ gìn b n s c dân ủ t đ p c a dân
ề đ u ghi nh n Nhà n ộ ộ các dân t c, nghiêm c m m i hành vi k th , chia r dân t c. ữ ế ề Các dân t c đ u có quy n dùng ti ng nói, ch vi ụ ậ ộ t c và phát huy nh ng phong t c t p quán, truy n th ng văn hóa t ộ t c mình.
ề ộ ề
ẳ
ệ ề ơ ở ạ ch c và ho t , văn hóa. ệ ự ướ c CHXHCN Vi ề ị ạ ộ ộ t Nam có c s xã h i r ng l n, th c hi n đ i
ướ ự ấ ớ ệ ổ ứ ụ Các dân t c đ u có quy n và nghĩa v tham gia vào vi c t ế ủ ộ ộ c, có quy n bình đ ng v chính tr , kinh t đ ng c a b máy nhà n ớ ướ 2. Nhà n ộ ế đoàn k t dân t c. Nhà n
ả ộ
ặ ậ ổ ổ ứ ơ ở ệ ơ ở ạ t Nam và các t ch c thành viên là c s chính tr ị
ộ ậ ự ủ ố ố ướ ợ ch , hòa bình, h p tác ạ ủ i đ i ngo i c a nhà n c ta là, đ c l p t
ướ ữ c ta d a trên c s liên minh gi a giai c p công nhân v i nông ứ dân và đ i ngũ trí th c do Đ ng lãnh đ o. ố M t tr n t qu c Vi ề ủ c a chính quy n nhân dân. ườ 3. Đ ng l ị ữ và h u ngh . ộ II. B máy nhà n c CHXHCN Vi ệt Nam
ộ ệ ướ c CHXHCNVN.
ệ ố c CHXHCNVN là h th ng các c quan nhà n ứ ị ươ
ơ ạ ộ ơ ấ
ố ủ ệ 1. Khái ni m B máy nhà n ướ ộ ướ ừ B máy nhà n c t ữ ộ ượ ổ ế ươ ch c và ho t đ ng theo nh ng c t ng đ n đ a ph trung ộ ể ự ồ ắ nguyên t c chung th ng nh t, t o thành m t c c u đ ng b đ th c hi n các ch c năng c a Nhà n ng, đ ấ ạ ướ c.
ặ
ề ộ ề ự ộ c CHXHCNVN. c thu c v Nhân dân lao đ ng. Nhân dân s
ướ ơ ệ ố ướ ướ c thông qua h th ng các c quan nhà n ử c do
ầ
ưỡ ế ừ ng ch v a là t ổ ứ ch c
ế ổ ứ ch c hành chính c ộ ự ế ướ ế B máy nhà n qu n lý kinh t
ứ ộ ứ ủ ộ ể 2. Đ c đi m c a b máy nhà n T t c quy n l c Nhà n ấ ả ướ ề ự ụ d ng quy n l c nhà n ặ nhân dân tr c ti p ho c gián ti p b u ra. ừ c ta v a là t , văn hóa, xã h i. Đ i ngũ công ch c, viên ch c trong b máy nhà n ứ
ấ ướ ộ ả ệ ạ c ta đ i di n và b o ị ự i ích cho giai c p công nhân và nhân dân lao đ ng, ch u s giám sát
ướ ồ ề ơ ẽ ớ ế ặ
ướ ư
ề ậ ự ệ ướ ự ệ ố c g m nhi u c quan có m i liên k t ch t ch v i nhau, ố ợ c. Nh ng có s phân công và ph i h p c trong vi c th c hi n các quy n l p pháp,
ộ ả ộ ệ ợ v l ủ c a nhân dân. B máy nhà n ộ ấ ề ố ề ự th ng nh t v quy n l c nhà n ơ ữ gi a các c quan nhà n ư hành pháp, t pháp.
ậ
ệ
ạ ươ
t nam đ i c
ng
Trang 1 – Môn Pháp lu t Vi
ạ ọ
ườ
ạ
ả
ậ
ị
Th c sĩ – Gi ng viên chính Vũ Th Bích H ng – Đ i h c Lu t Tp.HCM
ạ ơ ộ ướ 3. Các lo i c quan trong b máy nhà n c ta ̀ ̀ ề ự ạ ̣
̀ ̀ ̣ ̣
ệ ố ơ c (hay còn g i là h th ng c quan
ơ ệ ơ ướ c (Con goi la c quan đ i di n): 3.1 H th ng c quan quy n l c nhà n ́ ́ ̀ gôm Quôc hôi va Hôi đông nhân dân cac câp ướ ơ 3.2 H th ng c quan qu n lý nhà n ệ ố ả ơ ướ ấ ch p hành đi u hành; h th ng c quan hành chính nhà n
ệ ố ́ ệ ố ề ệ ố ơ ủ ồ
ủ Ủ ộ H th ng c quan này bao g m: Chính ph , các B , các C quan thu c ở ấ
ệ ố ồ ọ c). ộ ộ ủ ố
ơ chính ph , y ban nhân dân các c p và các s , phòng, ban thu c y ban. ử 3.3 H th ng c quan xét x bao g m: Toà án nhân dân t ậ ơ ố ự ệ ị ươ ộ ng, TAND huy n, qu n, th xã, thành ph i cao, toà án nhân ố
ỉ ộ ỉ ự
ồ ố dân t nh, thành ph tr c thu c trung ấ thu c t nh, Tòa án quân s các c p. ể 3.4 H th ng c quan Ki m sát g m VKSND t
ố ự ệ ố ộ
ơ ươ ắ ổ ứ ấ ạ ộ ủ ộ ph tr c thu c trung III. Các nguyên t c t ỉ ự ệ ng, VKSND c p huy n, VKSND quân s các c p. ch c và ho t đ ng c a B máy nhà n i cao, VKSND t nh, thành ấ ướ ướ c n ộ c C ng
ủ ộ ệ hòa xã h i ch nghĩa Vi
t Nam ề ự ướ ự ố ắ ấ c là th ng nh t, có s
1. Nguyên t c quy n l c nhà n ướ ơ ố ợ ữ ự ệ ệ ph i h p gi a các c quan nhà n phân công và ề ậ c trong vi c th c hi n các quy n l p
ư pháp, hành pháp và t
pháp ủ ị ế
ấ ơ ở ế ổ a. C s hi n đ nh c a nguyên t c ổ
ự ị ơ ố ợ ề ề ự ướ ắ : Đi u 2 Hi n pháp năm 1992 (đã đ ướ ệ c là th ng nh t, có s ệ ượ c ự ố ề c trong vi c th c hi n các quy n
ư ử s a đ i, b sung năm 2001) quy đ nh: "Quy n l c nhà n phân công và ph i h p gi a các c quan nhà n ậ l p pháp, hành pháp và t
ộ
ướ ủ
ả ấ ả c ta là nhà n ướ ề ả
ề ự ớ ấ ộ
ứ ả ấ ả ề ự ướ ớ ả ấ ố c ph i t p trung th ng nh t thì m i đ m b o t ề ự t c quy n l c nhà n
ữ pháp". ắ ủ b. N i dung c a nguyên t c ướ ấ ủ c c a nhân dân, do nhân dân và vì nhân B n ch t c a nhà n ộ ề c thu c v nhân dân mà n n t ng là liên minh giai dân, “T t c quy n l c nhà n ấ c p công nhân v i giai c p nông dân và đ i ngũ trí th c”. Do đó, quy n l c nhà ướ ộ ả ậ n c thu c ề v nhân dân. ể ự ướ ệ ệ Đ th c hi n quy n l c nhà n
ề ự ể ả ượ ướ ự ệ ơ
ề ự ộ ộ ề ự c phân công cho các c quan nhà n ph i đ ơ nhân hay c quan nhà n ướ ả c m t cách hi u qu , quy n l c nhà n c ộ c th c hi n, không th có m t cá c.
ố ợ ơ ướ Các c quan nhà n
ướ ạ ộ ệ ớ ướ ư ự ả ộ ệ ố c ph i ph i h p v i nhau trong quá trình ho t đ ng đ c cũng nh th c hi n có hi u qu ể ả
c nào thâu tóm trong tay toàn b quy n l c nhà n ướ ấ ủ ủ ộ ả ứ c.
ả đ m b o tính th ng nh t c a b máy nhà n ướ các ch c năng chung c a b máy nhà n ủ ắ ậ
2. Nguyên t c t p trung dân ch ị ủ ắ : Đi u 6 Hi n pháp năm 1992 (đã đ a. C s hi n đ nh c a nguyên t c
ơ ở ế ổ ề ố ộ ế ộ ồ
ấ ắ ậ ạ ộ ướ ủ ứ ị ề ổ c đ u t
ượ c ử ổ s a đ i, b sung năm 2001) quy đ nh: “Qu c h i, H i đ ng nhân dân các c p và các ơ c quan khác c a nhà n ch c và ho t đ ng theo nguyên t c t p trung dân ch ”.ủ
ộ ắ ủ b. N i dung c a nguyên t c
ậ
ệ
ạ ươ
t nam đ i c
ng
Trang 2 – Môn Pháp lu t Vi
ạ ọ
ườ
ạ
ả
ậ
ị
Th c sĩ – Gi ng viên chính Vũ Th Bích H ng – Đ i h c Lu t Tp.HCM
ơ ướ ở ướ ố n
ạ ề ệ Các c quan đ i di n quy n l c nhà n ế c ầ ự ấ ơ
ơ ở ủ ề ự ệ ạ ậ ộ ồ ộ c ta (Qu c h i, H i đ ng ướ c khác ướ ủ c c a
ề ự nhân dân các c p) đ u do nhân dân tr c ti p b u ra; các c quan nhà n ơ ượ ề đ u đ c thành l p trên c s c a các c quan đ i di n quy n l c nhà n nhân dân.
ơ ế ị ươ ộ trung
ủ ơ ố ớ ướ ở c đ a ph
ệ ộ
ể ố ả
ươ ắ ố ớ ơ ế ộ ậ ướ ể c làm vi c theo ch đ t p th thì thi u s ph i ph c tùng ụ ế ộ ủ ưở ướ ng thì nhân viên ph i ph c c làm vi c theo ch đ th tr
ự ắ ng có tính b t bu c th c Quy t đ nh c a các c quan nhà n ệ ướ ở ị ơ ủ ế ị hi n đ i v i các c quan nhà n ng; quy t đ nh c a c quan nhà c ướ ấ ướ ấ ướ ự n c c p d c c p trên có tính b t bu c th c hi n đ i v i c quan nhà n i. ụ ệ ơ C quan nhà n ả ệ ố ơ đa s ; c quan nhà n ủ ưở tùng th tr ng...
ệ ậ Tuy nhiên, vi c t p trung trong t ch c và ho t đ ng c a b máy nhà n
ạ ộ ủ ủ ộ ỏ ơ
ả ướ ấ ng, c quan nhà n
c c p trên tr ế ươ ự ế ị ợ ươ ị
ướ ế ơ ướ ướ
ủ ả ậ ướ ổ ứ c không mang tính quan liêu mà ph i mang tính dân ch , đòi h i: các c quan nhà ề ế ị ướ ở ơ ả c khi ra quy t đ nh ph i đi u trung n c ủ ả , ph i ti p thu các ý ki n, ki n ngh h p lý c a đ a ph tra, kh o sát th c t ng, ệ ế ủ ấ c làm vi c theo c a c p d ế ộ ậ ch đ t p th tr
i và ý ki n, ki n ngh c a nhân dân; c quan nhà n ể ướ ả c khi bi u quy t ph i th o lu n dân ch ... ủ ắ ả ế ế ể ế ị ủ ế ộ
ế ị ủ ắ : Đi u 12 Hi n pháp năm 1992 (đã đ
ả ơ ở ế ổ 3. Nguyên t c pháp ch xã h i ch nghĩa ề ướ ị ượ c ậ ộ ằ c qu n lý xã h i b ng pháp lu t,
ế ộ ng pháp ch xã h i ch nghĩa".
ấ ả ướ ế ậ ị
ả ượ ứ ơ ấ ổ ứ ậ ụ ệ ề ạ c Hi n pháp và pháp lu t xác đ nh rõ c ph i đ ả ch c, ch c năng, nhi m v , quy n h n và ph i
ề ệ ự a. C s hi n đ nh c a nguyên t c ổ ử s a đ i, b sung năm 2001) quy đ nh: "Nhà n ủ ườ ừ không ng ng tăng c ắ ủ ộ b. N i dung c a nguyên t c ơ T t c các c quan nhà n ràng v cách thành l p, c c u t th c hi n đ y đ các yêu c u, đòi h i c a pháp lu t.
ầ ủ ơ ầ ướ ướ ự ề Các c quan nhà n
ỏ ủ ộ c, cán b nhà n ủ ề ủ ậ ả c khi th c thi công quy n ph i ợ ượ ạ ậ i c l m quy n, l
ị ể ộ ề ạ nghiêm ch nh tuân th các quy đ nh c a pháp lu t, không đ ụ d ng quy n h n và càng không th l ng quy n.
ỉ ề ọ ơ
ạ ậ ủ M i vi ph m pháp lu t c a các c quan nhà n ả ị ử ướ ấ ể ọ ộ ướ c, cán b nhà n ữ ươ c ế c n u vi ị ng v gì
ướ ộ
ạ ậ ề ph m pháp lu t đ u ph i b x lý nghiêm minh b t k h là ai, gi trong b máy nhà n ắ c. ả ạ 4. Nguyên t c Đ ng lãnh đ o
ị ủ ế
a. C s hi n đ nh c a nguyên t c ả ổ ề ộ ả ộ
ơ ở ế ổ ấ ắ : Đi u 4 Hi n pháp năm 1992 (đã đ ệ ề ợ ủ ệ t Nam, đ i bi u trung thành quy n l
ượ c t Nam, đ i tiên phong ấ i c a giai c p công ư ưở ng t
ướ ồ ộ ể ủ ả ộ ạ ng lãnh đ o Nhà n ủ c và xã h i”.
ị ử s a đ i, b sung năm 2001) quy đ nh:“Đ ng c ng s n Vi ạ ủ c a giai c p công nhân Vi ộ nhân, nhân dân lao đ ng và c a c dân t c, theo ch nghĩa Mác Lênin và t ự ượ H Chí Minh, là l c l ắ ủ ộ b. N i dung c a nguyên t c
ậ
ệ
ạ ươ
t nam đ i c
ng
Trang 3 – Môn Pháp lu t Vi
ạ ọ
ườ
ạ
ả
ậ
ị
Th c sĩ – Gi ng viên chính Vũ Th Bích H ng – Đ i h c Lu t Tp.HCM
ả ườ Đ ng v ch ra c
ả ướ ơ ở ề ổ ng, chính sách l n làm c s c; v t
ữ ấ ộ ươ ng lĩnh, đ ể ạ c và chính sách cán b ... ng, gi i thi u nh ng cán b có ph m ch t và năng
ạ ớ ủ ươ ố i, ch tr ng l ộ ế xã h i trong qu n lý nhà n c, k ho ch phát tri n kinh t ộ ệ ớ ị ủ ố ướ ữ ộ ẩ c.
ể
ạ ạ ủ ế
ụ ộ ứ ả
ươ ẫ ủ ơ ạ ộ ướ ế ế ượ cho chi n l ướ ứ ộ ch c b máy nhà n ạ ả Đ ng đào t o, b i d ự ể ả ậ l c đ đ m nh n nh ng c ả Đ ng lãnh đ o nhà n ả Đ ng lãnh đ o nhà n ằ và b ng vai trò tiên phong g ả ổ ứ các t ng v ch ch t trong b máy nhà n c b ng công tác ki m tra, giám sát. ụ ng pháp dân ch , giáo d c, thuy t ph c c b ng ph ng m u c a Đ ng viên là các cán b , công ch c và c.
ồ ưỡ ươ ướ ằ ướ ằ ươ ch c Đ ng ho t đ ng trong các c quan nhà n ộ ế ắ ẳ
5. Nguyên t c bình đ ng và đoàn k t dân t c ủ ị ế ắ Đi u 5 Hi n pháp năm 1992 (đã đ a. C s hi n đ nh c a nguyên t c:
ị ộ ề ướ ơ ở ế ổ
ố ướ ấ ủ ộ c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi c Vi
ệ ố ế ươ c th c hi n chính sách bình đ ng, đoàn k t, t
ỳ ị
ữ ề ụ ậ ự ọ t, gi
ề ủ ữ ự ố ẹ ệ
ể ướ ờ ố ặ ừ ầ ủ ồ
ộ
ượ c ủ ệ ử ổ t s a đ i, b sung năm 2001) quy đ nh: “Nhà n ệ ấ ướ ộ c th ng nh t c a các dân t c cùng sinh s ng trên đ t n Nam là nhà n t ẳ ướ ợ ữ ng tr gi a các dân Nam. Nhà n ộ ộ ẽ ấ ộ t c, nghiêm c m m i hành vi k th , chia r dân t c. Các dân t c có quy n dùng ộ ữ ế ế ả ắ gìn b n s c dân t c và phát huy nh ng phong t c, t p quán, ti ng nói, ch vi ướ ố c th c hi n chính sách phát t đ p c a mình. Nhà n truy n th ng và văn hóa t ấ ậ ề ọ c nâng cao đ i s ng v t ch t và tinh th n c a đ ng bào tri n v m i m t, t ng b ể ố dân t c thi u s ”. ộ
ộ ồ ấ ộ
ử ả
ắ ủ b. N i dung c a nguyên t c ư ơ Trong các c quan dân c nh Qu c h i và H i đ ng nhân dân các c p, các thành ph n dân t c thi u s ph i có t ứ ố ỷ ệ ạ đ i bi u thích đáng. ợ ứ ượ ổ ể ch c thích h p đ l ướ c, các t c thành l p đ
ộ
ể ố ộ ộ ch c b máy nhà n ộ ố ủ ộ
ồ ưỡ ộ ự ộ
ầ Trong t ả ợ ộ ộ ồ ồ ộ Ủ ấ ỉ ứ
ạ ườ Trong ho t đ ng c a mình, Nhà n c th c hi n chính sách phát tri n kinh t
ể ổ ậ ế ị ư ộ ả i ích dân t c và tham gia quy t đ nh các chính sách dân t c nh H i đ m b o l ộ ộ ồ đ ng dân t c thu c Qu c h i, y ban Dân t c thu c Chính ph , các Ban dân t c ướ c th c hi n chính sách b i d thu c H i đ ng nhân dân c p t nh… Nhà n ng, ộ ộ đào t o ngu n cán b , công ch c là ng ự ủ ạ ộ ệ ố ớ ệ ể ố i dân t c thi u s . ệ ướ ồ ộ ặ ể ể ữ ộ ố ị ế t đ i v i nh ng đ a bàn có đông đ ng bào dân t c thi u s sinh
– xã h i đ c bi s ng…ố
ạ ộ ủ ơ ộ ho t đ ng c a các c quan trong B máy nhà n ướ ướ c n c
ủ ộ ệ ổ ứ IV. T ch c và ộ C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam
ố ộ 1. Qu c h i
ị ấ ế ị
theo quy đ nh t ề ộ
ướ ể ơ ơ
ổ ạ ộ ướ ệ ố ề ạ i đi u 83 Hi n pháp năm 1992 (đã a. V trí, tính ch t pháp lý: ố ậ ổ ứ ố c s a đ i, b sung năm 2001) và Đi u 1 Lu t T ch c Qu c h i 2001, “Qu c ề ự c cao ấ ộ t Nam”. Qu c h i có hai tính ch t
ượ ử ổ đ ấ ủ ộ h i là c quan đ i bi u cao nh t c a nhân dân, c quan quy n l c nhà n ủ ộ ấ ủ nh t c a n c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi pháp lý sau:
ậ
ệ
ạ ươ
t nam đ i c
ng
Trang 4 – Môn Pháp lu t Vi
ạ ọ
ườ
ạ
ả
ậ
ị
Th c sĩ – Gi ng viên chính Vũ Th Bích H ng – Đ i h c Lu t Tp.HCM
ạ ậ ể ấ ủ ể ệ
ố ế Tính đ i bi u cao nh t c a nhân dân đ ầ
ả ạ ự ố ộ c; Qu c h i, thông qua các đ i bi u Qu c h i ph i liên h ch t ch v i c
ế ử ủ ố ộ c th hi n: Qu c h i do t p th c ọ ệ ệ ặ ự ượ ệ ố ộ ả
ệ ữ ủ ử ậ ọ
ố ộ
ứ ể ệ ề ự ấ ượ c th hi n thông qua ch c năng và
ẩ ậ ể ử ủ ử ố ộ ạ tri toàn qu c tr c ti p b u ra; Qu c h i đ i di n cho ý chí, nguy n v ng c a c tri ẽ ớ ử ả ướ ể c n ự ệ ị tri, ch u s giám sát c a c tri, thu th p và ph n ánh trung th c ý ki n, nguy n ủ ử ế ế ọ v ng c a c tri; bi n ý chí, nguy n v ng chính đáng c a c tri thành nh ng quy t ủ sách c a Qu c h i. Tính quy n l c nhà n th m quy n c a Qu c h i đ
ề ủ ứ ướ ố ộ ượ ủ c cao nh t đ ị ế c quy đ nh trong Hi n pháp và pháp lu t. ố ộ ứ
ố ộ Qu c h i có ba ch c năng sau: ấ ậ ề ơ
ổ
ổ ủ ấ ướ ế ế ế ị ử ổ ọ ạ c: Qu c h i là c b. Ch c năng c a Qu c h i: ố ộ ậ ứ Ch c năng l p hi n, l p pháp: Qu c h i là c quan duy nh t có quy n thông ử ổ ứ Ch c năng quy t đ nh các v n đ quan tr ng c a đ t n
ữ ấ
qua, s a đ i, b sung Hi n pháp; thông qua, s a đ i, b sung các đ o lu t khác; ề ấ ế ị ộ ậ ộ ố ề ố ộ ấ ướ ơ ả ủ
xã h i, qu c phòng an ninh c a đ t n ộ ạ ủ ể
ế ề ấ ố ố ướ ướ ở c ng, quy đ nh v n đ thu Trung
ế ị ươ ạ ư ầ
ị ế ị ị ế ị ấ ạ ạ
ướ ươ ủ ệ c.
ự ệ ấ ố ộ ơ
ơ ề ẩ quan duy nh t có th m quy n quy t đ nh nh ng chính sách c b n v đ i n i và ế ụ ệ ố c; xây đ i ngo i; nhi m v kinh t ề ố ự c; quy t đ nh chính sách tài chính ti n d ng, c ng c và phát tri n B máy nhà n ế ệ qu c gia, quy t toán ngân sách nhà n t ấ ế ị ệ khóa; quy t đ nh vi c tr ng c u ý dân; quy t đ nh đ i xá; quy t đ nh hàm, c p ự ượ ng vũ trang nhân dân; hàm c p ngo i giao; quy đ nh các lo i huân trong các l c l ươ ng, huy ch ng và các danh hi u cao quý c a Nhà n ch ứ Ch c năng giám sát t ố ố ạ ộ ố ớ ề i cao: Qu c h i là c quan duy nh t th c hi n quy n ệ ướ c, giám sát vi c tuân theo i cao đ i v i toàn b ho t đ ng c a Nhà n
ộ ế ủ ố ộ ế ậ ị ủ giám sát t Hi n pháp, Lu t và Ngh quy t c a Qu c h i.
ơ ấ ổ ứ ủ
ụ ườ ụ
ộ ng v Qu c h i là c quan th ể ơ ố ố ạ ố ộ
ườ
ố ộ ch c c a Qu c h i c. C c u t ườ ố ườ Ủ ng v Qu c h i: y ban th ng y ban th ố ộ ự ố ủ tr c c a Qu c h i, do Qu c h i b u ra trong s các đ i bi u Qu c h i. Thành ụ ườ ầ ủ Ủ ph n c a y ban th ố ộ ồ ủ ị ủ ị ộ Ủ ộ ầ ồ ố ộ ng v Qu c h i bao g m: ủ ị Ủ ờ ờ ng v Qu c h i; ườ ụ ủ ị Ủ ố ộ Ch t ch Qu c h i đ ng th i là Ch t ch y ban th ố ộ ồ Các Phó ch t ch Qu c h i đ ng th i là các Phó Ch t ch y ban th ng v ụ
ố ộ Qu c h i;
ụ Ủ
ng v Qu c h i. ụ ườ ố ộ ố ả ạ ộ
ườ Ủ Các y viên y ban th ủ Ủ Thành viên c a y ban th ờ ng v Qu c h i ph i ho t đ ng chuyên trách và ủ
ộ ộ ỷ Ủ ơ
ượ ể ậ
ừ Ủ ủ ị
ồ ạ ố
ộ ủ ể ồ không th đ ng th i là thành viên c a Chính ph . ủ ố ộ ộ ồ H i đ ng dân t c và các U ban c a Qu c h i ủ ủ ố ộ ộ ồ H i đ ng dân t c và các y ban c a Qu c h i là các c quan chuyên môn c a ự ụ ể ạ ộ ố ộ ố ộ c thành l p đ giúp Qu c h i ho t đ ng trong t ng lĩnh v c c th . Qu c h i, đ ộ ố ủ ị ộ ộ ồ H i đ ng dân t c g m có Ch t ch, các Phó Ch t ch và các y viên do Qu c h i ố ộ ầ b u ra trong s các đ i bi u Qu c h i. ồ ủ Ủ ạ ể ố ộ Các y ban c a Qu c h i bao g m hai lo i:
ậ
ệ
ạ ươ
t nam đ i c
ng
Trang 5 – Môn Pháp lu t Vi
ạ ọ
ườ
ạ
ả
ậ
ị
Th c sĩ – Gi ng viên chính Vũ Th Bích H ng – Đ i h c Lu t Tp.HCM
ờ ữ Ủ ượ ậ y ban lâm th i: là nh ng y ban đ
ứ ộ ự ấ ầ ấ ị c l p ra khi xét th y c n thi ề
ộ ố ự
ộ ố ề ộ ấ i tán. ượ ấ c Qu c h i thành l p theo quy ứ ủ ch c c a
ẩ ệ Ủ y ban th ủ ậ ổ ị đ nh c a Lu t t ỳ ố ộ Qu c h i trong su t nhi m k .
ệ ỗ Ủ ủ ệ ệ Thành ph n c a m i y ban g m có Ch nhi m, các Phó Ch nhi m và các
ế ể ủ t đ ề ặ nghiên c u, th m tra m t d án ho c đi u tra v m t v n đ nh t đ nh. Sau khi ẽ ự ộ ụ ủ ả hoàn thành nhi m v , y ban này s t đ ng gi ậ ủ ữ ườ ng tr c: là nh ng y ban đ ủ ơ ấ ổ ậ ộ ứ ch c Qu c h i, là b ph n c u thành c a c c u t ố ầ ủ ố ộ ầ ồ ố Ủ y viên do Qu c h i b u ra trong s các đ i bi u Qu c h i.
ố ộ ủ ế ỳ ọ ứ d. K h p Qu c h i:
ộ ố ữ c g i là nh ng k h p th
ọ ỳ ọ ộ ố ố ấ
ế
ủ ạ ể ố ộ là hình th c ho t đ ng ch y u và quan tr ng nh t c a ấ ủ ạ ộ ỗ ệ ườ ọ ỳ ượ ộ ọ . ng l Qu c h i. Qu c h i h p m i năm hai k , đ ạ ỳ ọ ể ọ ề ố ườ ộ Ngoài ra, Qu c h i có th h p b t th ng. T i k h p, Qu c h i có quy n ban ị ậ ế ả hành các lo i văn b n là Hi n pháp, lu t và ngh quy t. ướ c
ổ
ế ầ ườ ứ i đ ng đ u Nhà n
ủ ộ ố ộ ầ
ườ ượ ử ặ ướ c, thay m t Nhà n ạ ướ ủ ị i thi u c a y ban th
ề ố ộ ố ộ ướ ệ ỳ ủ ộ ệ ủ Ủ ố c theo nhi m k c a Qu c h i. Ch t ch n ổ c s a đ i, b sung năm 2001): ộ ướ c C ng hoà xã h i c do Qu c h i b u ra ố ộ ụ ng v Qu c h i. ị ướ ủ ị c ch u
ỳ ủ ệ c Qu c h i.
ự ướ ườ ạ ủ ị 2. Ch t ch n ề Theo Đi u 101 Hi n pháp năm 1992 (đã đ ướ ủ ị c là ng “Ch t ch n ố ệ t Nam v đ i n i và đ i ngo i”. Ch t ch n ch nghĩa Vi ự ớ ể ạ ố trong s các đ i bi u Qu c h i theo s gi ệ ủ ị Nhi m k c a Ch t ch n trách nhi m và báo cáo công tác tr V đ i n i, Ch t ch n ướ c là ng
ế ư
ề ố ộ ứ ụ ữ ạ c then ch t. Bên c nh đó, Ch t ch n
ố ự ượ ạ ộ ườ ữ ứ ụ
ủ ị ặ ủ ứ ố ị
ộ ế ố ộ ố
ứ ạ ế ị ị c còn căn c vào Ngh quy t c a y ban th
ườ ạ ụ ộ
ố ấ ướ ố ộ ườ ệ ườ ề c có quy n ban b
ượ t ng đ a ph ng.
ủ ị ủ ứ ụ ẩ ủ ị c, Ch t ch n ươ ị c ho c ấ c là đ i di n cao nh t và chính th c c a n
ủ ộ ố ộ ế ặ ề ủ ị i có quy n tr c ti p ho c gián ti p thành ố ề ộ ướ ấ ậ c cũng nh đóng vai trò đi u ph i l p các ch c v cao c p trong b máy nhà n ướ ủ ị ố ướ ơ c còn là ho t đ ng gi a các c quan nhà n ố ộ ồ ch c v Ch t ch H i đ ng qu c ng vũ trang và gi i th ng lĩnh các l c l ng ườ ế ủ ỷ phòng và an ninh, căn c vào Ngh quy t c a Qu c h i ho c c a U ban th ng ủ ị ố ụ v Qu c h i công b quy t đ nh tuyên b tình tr ng chi n tranh. Ngoài ra, Ch t ch ổ ộ ế ủ Ủ ướ ng v Qu c h i ra l nh t ng n ộ ợ ố ặ ng h p đ ng viên ho c đông viên c c b , công b tình tr ng kh n c p; trong tr ố ỷ ể ọ ụ U ban th ng v Qu c h i không th h p đ ặ ở ừ ả ướ ẩ ấ ạ tình tr ng kh n c p trong c n ướ ệ ạ ạ ề ố V đ i ngo i, Ch t ch n ệ t Nam trong các quan h qu c t
ế ị ể ượ ướ ố
ụ ộ C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi ề ố quy t đ nh v đ i ngo i c a Nhà n ề ệ Đ th c hi n nhi m v , quy n h n c a mình, Ch t ch n ướ c ứ ố ế ệ , chính th c hoá các ủ ề ng cho ch quy n qu c gia… ề ướ ượ ủ ị c quy n ban c đ
ế ị ệ ạ ủ c và là bi u t ạ ủ ệ hành hai lo i văn b n là l nh và quy t đ nh.
ị ế ể ự ả ạ 3. Chính ph ủ a. V trí, tính ch t pháp lý:
Đi u 109 Hi n pháp năm 1992 (đã đ ấ ấ ị ề ủ ủ ố ộ ượ ử ổ c s a đ i, ơ ơ ổ b sung 20101) quy đ nh: “Chính ph là c quan ch p hành c a Qu c h i, c quan
ậ
ệ
ạ ươ
t nam đ i c
ng
Trang 6 – Môn Pháp lu t Vi
ạ ọ
ườ
ậ
ả
ạ
ị
Th c sĩ – Gi ng viên chính Vũ Th Bích H ng – Đ i h c Lu t Tp.HCM
ướ ủ ộ ệ ướ c cao nh t c a n ộ c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam”.
ấ
ủ ậ
ủ ệ
ấ ủ hành chính nhà n ủ Chính ph có hai tính ch t sau đây: ấ ơ ủ ệ ướ ố ố ộ ả ủ ệ ổ ứ
ế ậ ệ C quan ch p hành c a Qu c h i: Chính ph do Qu c h i thành l p. Nhi m ố ỳ ủ ộ k c a Chính ph theo nhi m k c a Qu c h i; Chính ph ph i báo cáo công tác ị ủ ị c Qu c h i; Chính ph ch u trách nhi m t và ch u trách nhi m tr ch c thi hành ế ị Hi n pháp, lu t, ngh quy t do Qu c h i ban hành.
ơ C quan hành chính nhà n
ươ ệ ố ạ ủ ứ c cao nh t: Chính ph đ ng đ u h th ng c ươ ơ ầ ạ ủ ng; Chính ph lãnh đ o ho t
ố ộ ỳ ủ ộ ố ộ ướ trung ọ
ứ
ủ ế ạ ộ ứ
ứ ấ ả ả
ủ ạ ộ ạ
ệ ự ủ ệ ằ
ủ ượ ụ ể ệ ụ
ế ậ ổ ứ ị ả ị ị
ấ ớ ị ướ ừ quan hành chính nhà n ng t i đ a ph c t ự ủ ờ ố ướ ả ộ ộ c trên m i lĩnh v c c a đ i s ng xã h i. đ ng qu n lý nhà n ủ ướ ủ ả ạ ộ ủ ho t đ ng qu n lý nhà n ủ c c a Chính ph là b. Ch c năng c a Chính ph : ướ ủ ả ủ ủ c c a ho t đ ng ch y u, là ch c năng c a Chính ph . Ch c năng qu n lý nhà n ặ ự ủ ờ ố ủ ể t c các lĩnh v c c a đ i s ng xã Chính ph có hai đ c đi m: Chính ph qu n lý t ứ ủ ả ả ướ ộ c. Ch c h i; ho t đ ng qu n lý c a Chính ph có hi u l c trên ph m vi c n ề ị c c th hóa b ng đi u 112 c a Hi n pháp hi n hành (quy đ nh năng nói trên đ ủ ạ ề ạ ủ Chính ph có 11 lo i nhi m v , quy n h n) và Lu t T ch c Chính ph năm 2001. ủ ế ạ ề Chính ph có quy n ban hành hai lo i văn b n là ngh đ nh và ngh quy t. ơ ấ ổ ứ ủ ủ ch c c a Chính ph
ủ ồ
ố c. C c u t Thành viên Chính ph bao g m: Th t
ộ ệ ố ộ ầ ả ệ ủ ướ ủ ướ ủ ị ng Chính ph do Qu c h i b u, mi n nhi m, bãi nhi m theo đ ạ ề ng có ủ c. Th t
ị ủ ề
ộ ề ướ ế ị ủ ướ Các Phó Th t
ệ ị ị ố ế ẩ ủ ề ệ ố ễ ể ủ ướ ngh c a Ch t ch n ng ph i là đ i bi u Qu c h i. Th t ỉ ị quy n ban hành quy t đ nh và ch th . ủ ướ ng do Th t ứ
ệ ẩ ứ c ra quy t đ nh b nhi m, mi n nhi m, cách ch c. Các Phó Th
ế ễ ố ộ ổ ộ ễ ệ nhi m, mi n nhi m, cách ch c. Căn c vào ngh quy t phê chu n c a Qu c h i, ủ ị ủ ướ Ch t ch n ướ ng không nh t thi t
ủ ướ ề ộ ng, Th tr ổ ạ ng c quan ngang b do Th t
ị ị ứ ệ
ễ ổ
ế ị ộ ả
ế ng c quan ngang b không nh t thi ề ộ ượ
ể ạ ng đ ngh Qu c h i phê chu n v vi c b ứ ệ ế ị ả ể ấ t ph i là đ i bi u Qu c h i. ơ ủ ưở ố ộ ưở ng đ ngh Qu c Các B tr ứ ễ ệ ề ệ ế ổ ộ ẩ h i phê chu n v vi c b nhi m, mi n nhi m, cách ch c. Căn c vào ngh quy t ệ ệ ướ ủ ị ộ ố ẩ ủ c ra quy t đ nh b nhi m, mi n nhi m, phê chu n c a Qu c h i, Ch t ch n ạ ứ ấ ơ ộ ưở cách ch c. B tr t ph i là đ i ng, Th tr ộ ưở ơ ố ộ bi u Qu c h i. B tr c quy n ban hành ba ng c quan ngang b đ ế ị ả lo i văn b n là quy t đ nh, ch th và thông t .
ủ ưở ủ ưở ng, Th tr ị ỉ ộ ủ ủ ự ộ
ự
ơ ố ớ ố ớ ặ ụ ệ ạ
ị ệ ư ệ B và C quan ngang b : là c quan chuyên môn c a Chính ph , th c hi n ạ c đ i v i ngành ho c lĩnh v c công tác trong ph m vi ủ ở ữ c đ i v i các d ch v công và là đ i di n ch s h u i các doanh nghi p. ơ ả ứ ướ ch c năng qu n lý nhà n ả ả ướ ướ c, qu n lý nhà n c n ướ ạ ố ủ ầ c t ph n v n c a nhà n
ạ Ủ ể ụ ạ ể
ụ Ví d : B Ngo i giao, B Giáo d c và đào t o, y ban Th d c th ủ ướ ộ c, Thanh tra Chính ph …
ụ ộ thao, Ngân hàng Nhà n ộ ồ ấ 4. H i đ ng nhân dân các c p
ậ
ệ
ạ ươ
t nam đ i c
ng
Trang 7 – Môn Pháp lu t Vi
ạ ọ
ườ
ả
ạ
ậ
ị
Th c sĩ – Gi ng viên chính Vũ Th Bích H ng – Đ i h c Lu t Tp.HCM
ị ạ ề ấ theo quy đ nh t
ổ ị ộ ồ
ế ơ ề ệ
ướ ầ ị ề ự ủ ủ ị c nhân dân đ a ph
ệ ng b u ra, ch u trách nhi m tr ề ặ ươ ấ ị ướ ộ ồ ấ
i đi u 119 Hi n pháp năm 1992 (đã a. V trí, tính ch t pháp lý: ổ ượ ử c s a đ i, b sung năm 2001): “H i đ ng nhân dân là c quan quy n l c nhà đ ọ ạ ươ ướ ở ị ng, đ i di n cho ý chí, nguy n v ng và quy n làm ch c a nhân n c đ a ph ươ ệ ng dân, do nhân dân đ a ph ơ và c quan nhà n c c p trên”. Xét v m t tính ch t, H i đ ng nhân dân có hai tính ch t:ấ
ị ạ ỗ
ơ ươ
ể ệ ở ng th hi n ươ ở ị đ a ph ế ộ ồ ự ế ệ ậ ng do c tri ấ ể ầ ể ủ
ươ ng.
ể ệ ở ộ ồ ươ ươ ệ Tính đ i di n cho nhân dân đ a ph ch : H i đ ng nhân dân ộ ử ấ ở ị đ a ph là c quan duy nh t ng tr c ti p b u ra; H i ệ ạ ồ đ ng nhân dân là đ i di n tiêu bi u nh t cho ti ng nói và trí tu t p th c a nhân ị dân đ a ph Tính quy n l c nhà n
đ a ph ế ự ể ề
ỗ ặ ế ị ộ ồ ề ấ đ a ph
ọ ị ệ ể ọ
ủ ươ ươ ệ ắ ộ ề ự ch : H i đ ng nhân dân ng th hi n ệ c nhân dân tr c ti p giao quy n đ thay m t nhân dân th c hi n ướ ở ị ng; H i đ ng nhân dân quy t đ nh các v n đ quan c ủ ế ươ ng; H i đ ng nhân dân th ch hóa ý chí, nguy n v ng c a ng, bi n pháp có tính b t bu c thi hành ướ ở ị c ự ươ ộ ồ ữ ng thành nh ng ch tr
ượ ơ là c quan đ ề ự quy n l c nhà n ủ tr ng c a đ a ph nhân dân đ a ph ở ị đ a ph
ị ươ ng. ứ ủ ộ ồ ơ ả ứ
ứ ệ t c các
có hai ch c năng c b n sau đây: ấ ả ế ị ẩ ứ ươ
ch c th c hi n các quy t đ nh trên t ạ ng trong ph m vi th m quy n; ậ ố ớ ổ đ a ph ấ ề ơ b. Ch c năng c a H i đ ng nhân dân: ự ế ị Ch c năng quy t đ nh và t ự ủ ờ ố ộ ở ị lĩnh v c c a đ i s ng xã h i ệ Ch c năng giám sát vi c ch p hành pháp lu t đ i v i các c quan nhà n ướ c
ở ị ứ ươ đ a ph
ng. ứ ộ ồ
ượ ụ ể ị ượ ậ ộ ồ ề ạ ữ c c th hoá thành nh ng ổ c quy đ nh trong Lu t T
ụ ộ ồ ệ ứ ơ ả ủ Các ch c năng c b n c a H i đ ng nhân dân đ ủ nhi m v , quy n h n c a H i đ ng nhân dân và đ ch c H i đ ng nhân dân và y ban nhân dân năm 2003.
Ủ ơ ấ ổ ứ ủ ộ ồ ch c c a H i đ ng nhân dân:
ộ ồ ế ậ ở ấ
ổ ấ ỉ c thành l p ộ ồ ượ ử đ ấ nhân dân c p t nh, H i đ ng nhân dân c p huy n và H i đ ng nhân dân c p xã.
c. C c u t ượ ổ c s a đ i, b sung), H i đ ng nhân dân đ ệ ộ ồ ạ
S l ạ ỉ
ệ ạ
ộ ồ ể ố ườ ượ i đ ạ ầ ể ừ ế theo Hi n pháp năm 1992 (đã ộ ồ ba c p: H i đ ng ấ ế ừ ộ ồ 50 đ n ng đ i bi u H i đ ng nhân dân: H i đ ng nhân c p t nh có t ố ố ự ộ ươ ng có s ấ ể c b u không quá 95 đ i bi u). H i đ ng nhân dân c p ạ ấ 25 đ n 35 đ i ấ ỉ ộ ộ ồ ừ ộ ồ 30 đ n 40 đ i bi u. H i đ ng nhân dân c p xã có t
ố ượ ể 85 đ i bi u (thành ph Hà N i và các t nh, thành ph tr c thu c trung dân trên ba tri u ng ế ệ huy n có t bi u.ể
ủ ộ ồ
ự ườ ủ ị ủ ị
Các c quan c a H i đ ng nhân dân ộ ồ Th ườ ộ ồ ự
Ủ ủ ị
ng tr c (riêng Th ộ ồ ộ ồ ồ ầ ườ ố
ạ ộ ộ ồ ả ả ơ ơ ộ ồ ồ ng tr c H i đ ng nhân dân bao g m Ch t ch, Phó Ch t ch H i đ ng ỉ ấ ườ ự ng tr c H i đ ng nhân dân c p xã ch nhân dân và y viên th ộ ồ ủ ị bao g m Ch t ch và Phó Ch t ch h i đ ng nhân dân) do H i đ ng nhân dân cùng ạ ể ộ ồ ự ấ c p b u ra trong s các đ i bi u H i đ ng nhân dân. Th ng tr c H i đ ng nhân ủ ệ ổ ứ ch c các ho t đ ng c a H i đ ng nhân dân. dân là c quan đ m b o vi c t
ậ
ệ
ạ ươ
t nam đ i c
ng
Trang 8 – Môn Pháp lu t Vi
ạ ọ
ườ
ạ
ả
ậ
ị
Th c sĩ – Gi ng viên chính Vũ Th Bích H ng – Đ i h c Lu t Tp.HCM
ậ ệ ấ ỉ ộ ồ
ư ủ ộ ồ ơ ấ ỉ
ế
ị ề ữ ể ậ ộ ố
ệ ế ấ
ươ ộ ồ ộ – xã h i. ỳ ọ ạ ộ ộ ồ
ứ ỗ ộ ồ ọ c g i là nh ng k
ọ ỳ ượ ọ ấ ể ọ ườ ườ ệ ấ H i đ ng nhân dân c p t nh và c p huy n còn thành l p các ban (c quan ụ ể ộ ồ chuyên môn c a H i đ ng nhân dân), c th nh sau:H i đ ng nhân dân c p t nh ộ ế ậ thành l p ba ban: Ban pháp ch , Ban kinh t ngân sách và Ban văn hóa – xã h i. ể ố ng có nhi u dân t c thi u s sinh s ng có th thành l p thêm Ban Nh ng đ a ph ộ ậ dân t c; H i đ ng nhân dân c p huy n thành l p hai ban: Ban pháp ch và Ban ế kinh t ấ ủ d. K h p H i đ ng nhân dân: là hình th c ho t đ ng quan tr ng nh t c a ỳ ữ ạ ỳ ọ ng. T i k h p, . Ngoài ra, H i đ ng nhân dân có th h p b t th ng l
ề ế ị ộ ồ H i đ ng nhân dân. H i đ ng nhân dân h p m i năm hai k , đ ộ ồ ọ h p th ộ ồ H i đ ng nhân dân có quy n ban hành ngh quy t.
Ủ ấ 5. y ban nhân dân các c p
ị ạ ề ấ
ổ ế ộ ồ theo quy đ nh t Ủ ị a. V trí, tính ch t pháp lý: ượ ử ổ
ơ ấ
ủ ệ ộ ồ ấ ả ủ c ơ ậ
ế ộ ồ ế ủ Ủ ị
i Đi u 123 Hi n pháp năm 1992 ầ c s a đ i, b sung năm 2001): “ y ban nhân dân do H i đ ng nhân dân b u (đã đ ướ ở ị ơ đ a là c quan ch p hành c a H i đ ng nhân dân, c quan hành chính nhà n ị ươ ng, ch u trách nhi m ch p hành Hi n pháp, lu t, các văn b n c a các c quan ph ướ ấ nhà n c c p trên và ngh quy t c a H i đ ng nhân dân”. y ban nhân dân có hai ấ tính ch t sau: ơ ấ Ủ ấ
ộ ồ Ủ ủ ầ ệ ấ ị
ế ủ ả
ị ướ ộ C quan ch p hành c a H i đ ng nhân dân cùng c p: y ban nhân dân do H i ị ồ đ ng nhân dân cùng c p b u ra; y ban nhân dân ch u trách nhi m thi hành các ngh ấ Ủ ộ ồ quy t c a H i đ ng nhân dân cùng c p; y ban nhân dân ph i báo cáo công tác và ệ ch u trách nhi m tr
ấ c H i đ ng nhân dân cùng c p. Ủ
ộ ồ C quan hành chính nhà n ố ệ ố ừ ơ ằ ướ ở ị c ấ ươ đ a ph ơ ng đ n c
ầ ướ trung ạ ộ
ấ Ủ ượ ủ Ủ
ộ ệ ề ự ế ổ ứ
ướ
ố c đ i v i t ở ị ơ ố ớ ấ ả ươ đ a ph
ạ ệ ơ
ự ự ở ị ươ ọ ch c và m i cá nhân có liên quan
ề ả ả
t c các ngành, các lĩnh v c kinh t ề ố ớ ộ ặ ng; tr c ti p ho c thông qua các c ằ t nh m gi ả ộ ặ ử ự ạ ậ
ệ ả
ướ ơ ế ơ c c quan nhà n
ơ ng: y ban nhân dân là c quan hành ế ơ ươ chính n m trong h th ng th ng nh t các c quan hành chính t ủ ế ả ủ ở ứ c là ho t đ ng ch y u, s đ ng đ u là Chính ph ; qu n lý hành chính nhà n ự ọ ứ c coi là ch c năng c a y ban nhân dân; y ban nhân dân tr c quan tr ng nh t, đ ả ạ ộ ỉ ạ ch c ch đ o các c quan ban ngành thu c quy n th c hi n ho t đ ng qu n ti p t ế ự lý hành chính nhà n , văn hóa, xã Ủ ộ ng; y ban nhân dân có quy n ban hành các h i, an ninh – qu c phòng,.. ấ ắ ậ ả văn b n quy ph m pháp lu t có tính ch t b t bu c th c hi n đ i v i các C quan, ế ơ ổ ứ t đ a ph ế ệ i quy t các quan ban ngành thu c quy n ban hành các văn b n cá bi ướ ề ụ quy n, nghĩa v ho c x lý các vi ph m pháp lu t trong lĩnh v c qu n lý nhà n c ệ ấ ươ ở ị Ủ đ a ph ng; y ban nhân dân ph i ch p hành các m nh l nh, báo cáo công tác và ướ ướ ấ ệ ị ch u trách nhi m tr c h t là các c quan hành c c p trên, tr ướ ấ chính nhà n c c p trên. ứ ạ ộ ả ho t đ ng qu n lý nhà n ủ Ủ b. Ch c năng c a y ban nhân dân:
ủ Ủ ủ ế ứ
ạ ộ ướ ủ Ủ ả
ể Ủ ả ủ Ủ ộ ướ ủ Ủ c c a y ứ ban nhân dân là ho t đ ng ch y u, là ch c năng c a y ban nhân dân. Ch c năng ả ặ c c a y ban nhân dân có hai đ c đi m: y ban nhân dân qu n lý qu n lý nhà n ị ạ ộ ự ủ ờ ố ấ ả t c các lĩnh v c c a đ i s ng xã h i; Ho t đ ng qu n lý c a y ban nhân dân b t
ậ
ệ
ạ ươ
t nam đ i c
ng
Trang 9 – Môn Pháp lu t Vi
ạ ọ
ườ
ậ
ả
ạ
ị
Th c sĩ – Gi ng viên chính Vũ Th Bích H ng – Đ i h c Lu t Tp.HCM
ị ủ Ủ
ở ơ ượ ụ ể ề ề
ứ ạ ủ Ủ Ủ
ế ị ượ ề ả ạ
ớ ạ ộ ổ gi i h n b i đ n v hành chính – lãnh th thu c quy n. Ch c năng c a y ban ữ ụ ệ nhân dân đ c c th hoá thành nh ng nhi m v , quy n h n c a y ban nhân dân ộ ồ ậ ổ ứ ị ượ c quy đ nh trong Lu t T ch c H i đ ng nhân dân và y ban nhân dân năm và đ ỉ Ủ c quy n ban hành hai lo i văn b n là quy t đ nh và ch 2003. y ban nhân dân đ th .ị
ơ ấ ổ ứ ủ Ủ
Ủ ừ ấ ỉ ố ượ c. C c u t S l ng thành viên y ban nhân dân: y ban nhân dân c p t nh có t
ch c c a y ban nhân dân Ủ ố Ủ ộ
ố ồ ế ừ ệ
ừ y ban nhân dân c p xã có t ế 9 đ n 11 thành viên (riêng y ban nhân dân thành ph Hà N i và thành ph H Chí Minh Ủ ấ có không quá 13 thành viên). y ban nhân dân c p huy n có t 7 đ n 9 thành viên. Ủ 3 đ n 5 thành viên.
Ủ ủ ị Ủ ộ ồ ầ
ấ ế ị ủ ị Ủ ệ ị bãi nhi m. Ch t ch y ban nhân dân có quy n ban hành quy t đ nh và ch th .
ễ ỉ ề ế ấ Thành viên y ban nhân dân: ệ Ch t ch y ban nhân dân do H i đ ng nhân dân cùng c p b u, mi n nhi m, ề ị ộ Các Phó Ch t ch y ban nhân dân do Ch t ch y ban nhân dân đ ngh H i
ủ ị Ủ ệ ệ ễ ủ ị Ủ ầ ấ ồ đ ng nhân dân cùng c p b u, mi n nhi m, bãi nhi m.
Ủ ề
ệ ễ
Ủ ấ ầ ả ầ Ủ ủ ị Ủ ấ c Ch t ch y ban nhân dân c p trên
ẩ ẩ ị ộ ồ ủ ị Ủ Các y viên y ban nhân dân do Ch t ch y ban nhân dân đ ngh H i đ ng ệ nhân dân cùng c p b u, mi n nhi m, bãi nhi m. ả ượ K t qu b u y ban nhân dân ph i đ tr c ti p phê chu n (đ i v i c p t nh thì Th t ủ ng Chính ph phê chu n).
ế ự ế ơ
ươ ộ Ủ ấ ng là c quan chuyên môn thu c y ban nhân dân c p
ơ ỉ ỉ t nh.
ộ Ủ ố ớ ấ ỉ ủ ướ ộ Ủ C quan chuyên môn thu c y ban nhân dân ươ ở Các s và t ng đ ụ ở ư Ví d : S T pháp; Thanh tra t nh;… ơ ươ Các phòng và t ng là c quan chuyên môn thu c y ban nhân dân
ng đ ư ụ ệ ươ ệ Ví d : Phòng T pháp; Thanh tra huy n;… ấ c p huy n.
ị ơ
ố ơ ộ
4. Tòa án nhân dân các c pấ a. V trí pháp lý: ướ ị ệ ố ư ướ ộ ấ ộ Tòa án nhân dân là m t trong b n h th ng c quan c u ở ướ ệ ố pháp c, là trung tâm trong h th ng các c quan t n c ta. ấ c, nh t là trong ng đ i đ c l p trong b máy nhà n
ố ộ ậ ỉ ạ ộ ử ậ thành b máy nhà n ươ Tòa án nhân dân có v trí t ộ ậ ho t đ ng xét x , Tòa án đ c l p và ch tuân theo pháp lu t.
ộ ủ ứ trong b máy nhà n b. Ch c năng c a Tòa án nhân dân:
ơ ấ ứ ướ ử
ự ế , hành chính và gi
ử ủ
ượ ề ấ
ị ệ ậ ổ ứ c, Tòa án nhân dân ử ụ ữ là c quan duy nh t có ch c năng xét x . Tòa án nhân dân xét x nh ng v án hình ự ữ ế ả ộ i quy t nh ng s , dân s , hôn nhân và gia đình, lao đ ng, kinh t ủ ượ ứ ậ ệ c vi c khác theo quy đ nh c a pháp lu t. Ch c năng xét x c a Tòa án nhân dân đ ạ ủ ụ ụ ể c th hóa thành nhi m v , quy n h n c a Tòa án nhân dân các c p và đ c quy ị đ nh trong Lu t T ch c Tòa án nhân dân năm 2002.
ơ ấ ổ ứ ủ ệ ố ch c c a Tòa án nhân dân
ệ ố
ố c. H th ng và c c u t ủ H th ng c a Tòa án nhân dân Tòa án nhân dân t i cao;
ậ
ệ
ạ ươ
t nam đ i c
ng
Trang 10 – Môn Pháp lu t Vi
ạ ọ
ườ
ậ
ạ
ả
ị
Th c sĩ – Gi ng viên chính Vũ Th Bích H ng – Đ i h c Lu t Tp.HCM
ơ ấ ổ ứ ủ ậ ị ch c c a Tòa án nhân dân
ơ ấ ổ ứ ủ ố ấ ỉ Tòa án nhân dân c p t nh; ệ ấ Tòa án nhân dân c p huy n; Các Tòa án quân s ;ự Các Tòa án khác do lu t đ nh. C c u t C c u t
ố ồ ơ ấ ộ ồ
ươ ự ẩ i cao, Tòa án quân s trung i cao: Tòa án nhân dân t ư ẩ ng, các Tòa chuyên trách, các Tòa phúc th m và b
ơ ấ ổ ứ ủ ấ ỉ
ố ch c c a Tòa án nhân dân t i cao có các ẩ ứ ch c danh Chánh án, các Phó Chánh án, Th m phán, Th ký Tòa án; Tòa án nhân i cao bao g m các c quan c u thành: H i đ ng th m phán Tòa án nhân dân dân t ộ ố t máy giúp vi c.ệ C c u t ứ ấ ỉ ẩ ẩ ộ
Ủ ấ ơ
ấ ỉ ộ ch c c a Tòa án nhân dân c p t nh: Tòa án nhân dân c p t nh có ư các ch c danh Chánh án, các Phó Chánh án, Th m phán, H i th m nhân dân và Th ẩ ồ ký Tòa án; Tòa án nhân dân c p t nh bao g m các c quan c u thành: y ban Th m phán, các Tòa chuyên trách và b máy giúp vi c.
ệ ấ
ơ ấ ổ ứ ủ C c u t ứ ẩ ệ ấ ẩ ệ ch c c a Tòa án nhân dân c p huy n: Tòa án nhân dân c p huy n ư
ộ
ệ ộ ứ c t
ộ có các ch c danh Chánh án, Phó Chánh án, Th m phán, H i th m nhân dân và Th ệ ấ ký Tòa án; Tòa án nhân dân c p huy n có b máy giúp vi c. ự ượ ổ ch c trong Quân đ i nhân dân Vi Các Tòa án quân s đ ươ ươ ự ự ng, các Tòa án quân s quân khu và t t Nam bao ươ ng, các ệ ng đ
ự ồ g m: Tòa án quân s trung ự Tòa án quân s khu v c.
ể ệ ấ 5. Vi n ki m sát nhân dân các c p
ơ ư ị ệ Vi n ki m sát nhân dân là c quan t pháp, có v trí t ươ ng a. V trí pháp lý:
ộ ị ố ộ ậ đ i đ c l p trong b máy nhà n c.
ể ướ ể ủ ứ ứ có hai ch c năng:
ứ ề ự ề
ự ố ớ ướ ộ ự ữ ạ
ệ ạ ơ
ể c đ truy ệ i trong các ấ ố và xét x . Vi n ki m sát nhân dân là c quan duy nh t có ề ứ ệ b. Ch c năng c a Vi n ki m sát nhân dân: ố ự Ch c năng th c hành quy n công t : nhân danh quy n l c nhà n ệ ườ ứ i th c hi n hành vi ph m t c u trách nhi m hình s đ i v i nh ng ng ề ể giai đo n đi u tra, truy t ự ch c năng th c hành quy n công t
ứ ư ử ố . ạ ộ Ch c năng ki m sát các ho t đ ng t
ậ ể ạ ộ ể ạ ộ ư ề
ệ ể ể ạ ộ ể
ữ ạ pháp: ki m tra, giám sát vi c tuân theo ạ ể pháp: Ki m sát ho t đ ng đi u tra; Ki m sát ho t pháp lu t trong ho t đ ng t ạ ử ủ ộ đ ng xét x c a Tòa án nhân dân; Ki m sát ho t đ ng thi hành án; Ki m sát ho t ạ ộ đ ng t m gi , t m giam ng
ườ i. ể ượ ệ
ề ệ ể ụ ể ượ ị ụ c c th hóa thành nhi m v , ậ ổ c quy đ nh trong Lu t T
ứ ạ ệ ứ
ủ Ch c năng c a Vi n ki m sát nhân dân đ ấ ệ quy n h n c a Vi n ki m sát nhân dân các c p và đ ch c Vi n ki m sát nhân dân năm 2002. ơ ấ ổ ứ ủ ủ ể ệ ố ể ệ ch c c a Vi n ki m sát nhân dân
ể
ệ ố ệ ể ố c. H th ng và c c u t ệ H th ng Vi n ki m sát nhân dân Vi n ki m sát nhân dân t i cao;
ậ
ệ
ạ ươ
t nam đ i c
ng
Trang 11 – Môn Pháp lu t Vi
ạ ọ
ườ
ạ
ậ
ả
ị
Th c sĩ – Gi ng viên chính Vũ Th Bích H ng – Đ i h c Lu t Tp.HCM
ệ ệ
ệ ơ ấ ổ ứ ủ
ệ ể ấ ỉ Vi n ki m sát nhân dân c p t nh; ể ệ ấ Vi n ki m sát nhân dân c p huy n; ự ể ệ Các Vi n ki m sát quân s . ch c c a Vi n ki m sát nhân dân C c u t C c u t
ể ệ ệ
ệ
ồ ườ Ủ ệ ệ ể i cao: Vi n ki m sát nhân dân ề ưở ng, Ki m sát viên và Đi u ấ ơ i cao bao g m các c quan c u thành: y ban ụ ồ ưỡ ạ ng đào t o b i d ng nghi p v
ể ể ươ ự
ơ ấ ổ ệ ệ
ể ể ơ ấ ổ ứ ủ ố ệ ch c c a Vi n ki m sát nhân dân t ưở ứ ố ng, các Phó Vi n tr i cao có các ch c danh Vi n tr t ố ể tra viên; Vi n ki m sát nhân dân t ụ ụ ki m sát, các C c, V , Vi n, Văn phòng, Tr ể ki m sát và Vi n ki m sát quân s trung ng. ứ ủ ứ ưở ệ
ệ C c u t ấ ỉ ể ưở ồ ấ ỉ Ủ ệ ể ấ ơ
ấ ỉ ể ể ch c c a Vi n ki m sát nhân dân c p t nh: Vi n ki m sát nhân ể ệ dân c p t nh có các ch c danh Vi n tr ng và Ki m sát viên. ng, các Phó Vi n tr Vi n ki m sát nhân dân c p t nh bao g m các c quan c u thành: y ban ki m sát, các phòng và văn phòng.
ấ ể ể ệ ơ ấ ổ ứ ủ
ệ ứ ưở ệ ệ C c u t ấ ệ ưở ể
ng, các Phó Vi n tr ậ ộ ộ
ệ ệ ưở
ệ
ự ệ
ch c c a Vi n ki m sát nhân dân c p huy n: Vi n ki m sát nhân ệ ng và Ki m sát dân c p huy n có các ch c danh Vi n tr ể ệ viên. Vi n ki m sát nhân dân c p huy n có các b ph n công tác và b máy giúp vi c do Vi n tr ệ ệ ươ ộ t Nam ch c trong Quân đ i nhân dân Vi ể ươ ng, các Vi n ki m sát quân s quân khu ự ự ệ
́ ệ ấ ệ ưở ụ ng, các Phó Vi n tr ng ph trách. ự ượ ổ ứ ể c t Các Vi n ki m sát quân s đ ồ ự ể bao g m: Vi n ki m sát quân s trung ươ ng, các Vi n ki m sát quân s khu v c. ng đ và t ề ể ụ ơ ả ủ V. ́ Quy n và Nghĩa v c b n c a công dân trong Hiên phap
́ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣
́ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣
́ ́ ́ ̣ ̣ ̀ ̀ ́ ươ 5.1 Khai niêm Công dân: Công dân la môt khai niêm phap ly đê chi môt con ng i ̀ ́ ̀ ̀ ̣ ươ ươ i đo mang quôc tich, biêu hiên môi liên hê c nhât đinh ma ng thuôc vê môt nha n ̀ ́ ̃ ư phap ly đăc biêt gi a ng ̀ ́ ̀ ̀ ươ i đo (ca nhân) va nha n ́ ươ c.
́ ́ ụ ơ ả ủ ế ị ủ ề ắ 5.2 Cac nguyên t c Hiên phap c a ch đ nh Quy n và Nghĩa v c b n c a công
́ dân.
̀ ̀ ̃ ự ư ̉ ̉ ̉ ̣
́ ́ ̀ ́ ự ự ự ̣ ̣ ̣ ̣ ̉
́ ́ ̣ Quyên cua công dân la kha năng cua công dân đ ̀ ượ c th c hiên nh ng hanh ̀ ̀ ́ nguyên, theo y chi va s l a chon cua minh ma vi nhât đinh môt cach t phap luât không câm.
̃ ̀ ̀ ự ̣ ̉ ̉ ̉
́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ư ợ ̣ ̉ ̃ Nghia vu cua công dân la s tât yêu đoi hoi công dân phai co nh ng hanh ̀ ́ ư ̃ ̀ ́ ươ c va xa ́ ̀ i ich cua nha n ́ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ ̀ ̃ ư vi nhăm đap ng nh ng yêu câu nhât đinh vi l hôi theo qui đinh cua phap luât.
́ ề ừ ấ ̣ ề quy n con
ự ườ ̀ ươ i:Quy n công dân xu t phát t ự ộ ̀ i trong các lĩnh v c chính tr , dân s , kinh t , văn hoá, xã h i;
ề ị ờ ớ
ướ ề ẳ ậ ọ ế ụ ủ c pháp lu t;
̣
ụ ủ ề
ệ ́ ự ủ ề ụ ơ ả ủ ế Nguyên tăc tôn trong quyên con ng ng ắ Nguyên t c quy n không tách r i v i nghĩa v c a công dân; ắ Nguyên t c m i công dân đ u bình đ ng tr ́ Nguyên tăc nhân đao; ắ Nguyên t c hi n th c c a quy n và nghĩa v c a công dân 5.3 Các nhom quy n và nghĩa v c b n c a công dân (Hi n pháp 1992).
ậ
ệ
ạ ươ
t nam đ i c
ng
Trang 12 – Môn Pháp lu t Vi
ạ ọ
ườ
ả
ậ
ạ
ị
Th c sĩ – Gi ng viên chính Vũ Th Bích H ng – Đ i h c Lu t Tp.HCM
̃ ̃ ̀ ́ ̀ ị ề ự ̣
̀ ộ ả ử ướ
̀ ̀ ̃ ̀ ́ ư ̃ ̣ ̉ ̣ ̉
́ ̀ ́ ̀ ́ ̉ ̣ ̣ Nhom các quy n va nghia vu trong linh v c chính tr bao g m: Quyên bâu ̀ ồ ̀ ề ử c và xã h i(Điêu c va ng c (Điêu 54);Quy n tham gia qu n lý nhà n ́ ̀ ̀ ́ ̣ ơ 53);nghia vu trung thanh v i Tô quôc (Điêu 76); Quyên va nghia vu bao vê Tô quôc(Điêu 77); Nghia vu tuân theo Hiên phap va phap luât(Điêu 79)
̃ ̃ ́ ̀ ̀ ̣
̀ ự ̀ ̃ Nhom cac quyên va nghia vu trong linh v c kinh t ̃ ̀ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣
́ ̀ ̀ ̀ ̣ ̉ ̉
̀ ́ ̣ ư ̀ ̀ ́ ̀ ̃ ̀ ề ̃ ở ữ ́ ơ
̃ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣
́ ̉ ̉ ̣
̣
́ ̀ ề
ư
ạ ̉ ̉
, đ ̀ ̀ ̀ ̣
ệ ́ ̃ ̣ ́ ̀ ộ ế , văn hoá, xã h i: Quyên va nghia vu hoc tâp(Điêu 59); Quyên va nghia vu lao đông(điêu 55, ̀ ự 56); Quyên va nghia vu bao vê s c khoe (Điêu 61); Quyên t do kinh doanh ̃ ̀ ở (Điêu 62);Nghia (Điêu 57);Quy n s h u (Điêu 58);Quyên đôi v i nha ́ ́ ̀ ̀ ́ vu đong thuê, lao đông công ich (Điêu 80); Nghia vu tôn trong va bao vê tai ̀ ́ ̀ ợ ươ c va l san cua nha n i ich công công. ̀ ự ́ Nhom cac quyên t ề ự ̉ ự do cá nhân: Quy n t do ngôn luân do dân chu, t ̀ ưỡ ạ ấ ả ề ự ng (Điêu 70); Quy n b t kh xâm ph m (Điêu 69); Quy n t do tín ng ̀ ̀ ề ự ể ề ạ ề i và c trú (Điêu 68); Quy n suy do đi l v thân th (Điêu 71); Quy n t ̀ ề ỗ ở ượ ả ấ ề ộ c đam bao i (Điêu 72). Quy n b t kh xâm ph m v ch đoán vô t ̃ ̀ ậ ư ệ ạ bí m t vê th tín, đi n tho i, đi n tín (Điêu 73); Quyên va nghia vu trong ́ ́ ự linh v c khiêu nai, tô cao.
HÊT́