BÀI GI NGẢ
Ế
PHÒNG CH NG Đ CH TI N CÔNG Ị Ố HO L C B NG VŨ KHÍ Ằ Ả Ự CÔNG NGH CAO
Ệ
Giáo viên: Nguy n Thanh S n ễ ơ
Ị
Ả
ầ
ồ
Ý Đ NH Gi NG BÀI I. M C ĐÍCH, YÊU C U. Ầ Ụ 1. M c đích ụ 2. Yêu c uầ II. N I DUNG Ộ G m 2 ph n. - Khái ni m, đ c đi m, th đo n đánh phá và kh năng s d ng
ử ụ
ặ
ệ
ạ ị
ể ệ
ế
- M t s bi n pháp phòng ch ng đ ch ti n công ho l c b ng vũ
ả ự
ế
ằ
ố
ị
ả ủ vũ khí công ngh cao c a đ ch trong chi n tranh ủ ộ ố ệ khí công ngh cao. ọ
ệ Ph n 2ầ
Tr ng tâm: III. TH I GIAN : Ờ IV. T CH C, PH
NG PHÁP.
Ổ
Ứ
ƯƠ
L I NÓI Đ U
Ờ
Ầ
Ệ Ủ Ạ Ặ
Ủ Ả
I- KHÁI NI M, Đ C ĐI M, TH ĐO N ĐÁNH Ể PHÁ VÀ KH NĂNG S D NG VKCNC C A Ử Ụ Đ CH TRONG CHI N TRANH Ế Ị
A- KHÁI NI MỆ
ượ
ứ
ự
ữ
ạ
ấ ượ
ả
Vũ khí công ngh cao là vũ khí đ c ệ t k , ch t o d a trên nghiên c u, thi ế ạ ế ế nh ng thành t u c a cu c cách m ng ộ ủ ự khoa h c và công ngh hi n đ i, có s ự ạ ệ ệ ọ nh y v t v ch t l ng và tính năng kĩ ọ ề - chi n thu t. ậ
ế
+Vũ khí h t nhân ạ
+ Các th h ế ệ rô b t quân s ố ự
Chi n tranh đi n t
: ệ ử
ế
+ Công ngh đi n t ệ ệ ử ọ : , tin h c
+ Chi n tranh sinh h c, hoá h c ọ ế ọ
Vũ khí sinh h cọ
Vũ khí hoá h cọ
+ Trong lĩnh v c v t li u:
ự ậ ệ
B- Đ CẶ ĐI MỂ C AỦ VŨ KHÍ CÔNG NGHỆ CAO 1. Hi u su t c a vũ khí, ph ấ ủ ươ ệ
ng ti n tăng ệ ng ti n ươ ệ ấ ớ
g p nhi u l n so v i vũ khí, ph thông th ng ề ầ ườ
2. Hàm l ng tri th c, kĩ năng t đ ng hoá cao ượ ứ ự ộ
3. Tính c nh tranh cao, đ ượ c nâng c p liên t c, ấ ụ
ạ giá thành cao.
có
ả
i, vũ khí công ngh cao * Tóm l ạ ệ nh ng đ c đi m n i b t sau: ổ ậ ể ặ ữ Kh năng t ắ
đ ng hoá cao ; ự ộ t m b n (phóng) xa; đ chính ộ ầ ng l n. xác cao; uy l c sát th ớ
ươ
ự
Ạ Ả
Ủ Ị
C- TH ĐO N ĐÁNH PHÁ VÀ KH NĂNG Ủ S D NG VŨ KHÍ CNC C A Đ CH TRONG Ử Ụ CHI N TRANH Ế ạ : 1-Th đo n ủ
ế ươ
ả ự b ng VKCNC là ph ể ứ ế ớ ồ
ng a. Ti n công ho l c ằ th c ti n hành chi n tranh ki u m i, đ ng th i ờ là bi n pháp tác chi n c a đ ch. ủ ế ế ệ ị
ng ti n hành là h n h p các ph ợ ỗ ế ươ ự ượ
ố
ế ấ ướ
ể ừ
ườ ớ ị
c ta, có ng: trên b , trên ộ ướ bi n vào, có th di n ra cùng m t lúc ể ễ ừ ể ộ chính di n và trong chi u sâu, trên ph m vi ạ ề ệ ng đ l n ộ ớ ộ ố đ u và trong su t quá trình chi n ế ố ừ ầ
Máy bay B- 1b
b. L c l ng ti n vũ khí, nòng c t là không quân (KQ) và tên ệ . l a hành trình (TLHT) ử c. N u chi n tranh x y ra trên đ t n ả ế nhi u h th xu t phát t ề ấ không, t ở toàn qu c v i m t nh p đ cao, c ộ ngay t tranh.
2- Khả năng đánh phá:
Chi n tranh t ế ươ
ị ế ấ ướ
c ta, đ ch s s d ng ph ả ự ệ ằ
ồ
ng lai (n u x y ra) đ i v i ố ớ ả ng th c ti n đ t n ế ứ ươ ẽ ử ụ công ho l c b ng vũ khí công ngh cao là ủ ế ch y u. * M t s VKCNC M & đ ng minh đã s ử ỹ ố ộ d ng trong các cu c chi n tranh g n đây : ụ ộ ế ầ
+ Dài 6,32m; s i cánh: 3,65m; ả ng
ng kính 0,693m; kh i l
ườ
ố ượ ắ
ố
đ ở ộ
ấ ề
ề
ể ự ẫ
ể
ỗ
ậ
đ phóng: 1.750kg; t m b n 1200km; ầ sai s vòng tròn:15m, bay cao 30-150m (trên đ t li n); 10-15m (trên bi n)ể + Có các h th ng đi u khi n ệ ố l p, h th ng đi u khi n t ự ậ ệ ố ố t. nh h ờ ế ệ + Đ n giá 1 qu TLHT: 1÷3 tri u USD.
ể xa, ể ừ d n, h ệ ợ ề ng do đi u ki n khí h u, th i ti ưở ơ
t ề ệ ố h th ng đi u khi n t ề th ng đi u khi n h n h p nên ít b ị ề ả ả
ệ
- Tên l a hành trình AGM-86C c a M . ỹ ử ủ
- Máy bay ném bom chi n l
c
ế ượ
(B-2 Sphi rít)
c
ế ượ t k theo
c thi
+ Là lo i vũ khí chi n l ầ
ế ế
ượ
ạ đ u tiên,đ nguyên lý tàng hình.
USD.
ỷ
ả ặ
ấ
ứ
ơ
ố
ỏ ụ
ệ
+ Giá 1 máy bay B2 là 2,114 t + Có kh năng mang 18.000 kg vũ khí (có 16 TLHT ho c 16 bom lo i 900 kg) ạ + Tàng hình b ng vi c c u trúc hình con cá ệ ằ đu i, v làm b ng v t li u ph c h p, s n ph ủ ợ ậ ệ ằ t tiêu, tán x sóng đi n h p th sóng ra đa, tri ạ ệ ấ t …ừ
ả ấ
ậ
- Máy bay tiêm kích bom tàng hình F-117A: + S n xu t thành công t năm 1988 SAU 10.000 ừ ử ớ giá thành bay th v i gi ờ 42,6 tri u USD. ệ + S d ng k thu t tàng ỹ ử ụ ằ ấ
ủ ặ
hình b ng vi c c u trúc ệ hình dáng d ng cánh bay ạ và s n ph ch t li u đ c bi ơ t, gi m nhi ả ấ ệ t. ệ ệ
ỏ
ữ
ừ
nh ng n i dung trên ộ đi m m nh và ể
ạ
Tr l
Câu h i: Theo các em thì t chúng ta rút ra VKCNC có nh ng ữ y u ế c b n nào? ơ ả ả ờ i:
* Đi m m nh :
ể
ạ
ớ
ạ
ự
ươ
ng l n, t m ho t ầ
ộ
ộ
ạ
ữ
ễ
ả
ạ ớ
ế
ầ
ộ ố ạ
ng. ọ
ặ
ệ ậ t... ệ
ể
- Đ chính xác cao, uy l c sát th ộ đ ng xa. - Có th ho t đ ng trong nh ng vùng nhi u, th i ti t ờ ế ể ph c t p, ngày, đêm, đ t hi u qu cao h n hàng ch c ụ ệ ứ ạ ơ đ n hàng trăm l n so v i vũ khí thông th ườ - M t s lo i vũ khí công ngh cao đ c g i là vũ khí ượ t đ a hình và đ c “thông minh” có kh năng nh n bi ị ế ả đi m m c tiêu, t đ ng tìm di ự ộ ụ
ế
ử ố ệ dài
ng ti n kĩ ệ ươ
thu t, d b đ i ph
ầ
ướ ộ
ng. * Đi m y u : - Th i gian trinh sát, x lí s li u - D a hoàn toàn vào các ph ừ . ng đánh l a ươ ậ - M t s lo i tên l a hành trình có t m bay ử th p, t c đ bay ch m, h ng bay theo quy ậ lu t... d b b n h b ng vũ khí thông th ạ ằ ấ ậ
ể ờ ự ễ ị ố ộ ố ạ ố ễ ị ắ ế - Tác chi n công ngh cao không th kéo ệ ườ ể
dài vì quá t n kém. ố
- D b tác đ ng b i đ a hình, th i ti t, khí ở ị ễ ị ờ ế ộ
h uậ …
Ộ Ố Ệ
Ị
Ế
Ằ
ệ
II- M T S BI N PHÁP PHÒNG CH NG Đ CH Ố TI N CÔNG HO L C B NG VKCNC Ả Ự ụ ộ : 1- Bi n pháp th đ ng . a - Phòng ch ng trinh sát c a đ ch
ủ ị
ố
Câu h i: Theo các em thì vì sao ph i ti n hành
ả ế
ỏ
phòng ch ng trinh sát c a đ ch?
ủ
ố
ị
ủ
ừ ặ
ướ
ươ
ể c…Ph i s d ng các ph ạ
ả ậ ng ti n trinh ệ ọ
t kích….
t đ i, bi
đ c đi m c a VKCNC: Ph i l p ả ử ụ ư ệ ạ
ệ
- H th ng trinh sát phát hi n và giám sát m c
ụ
ệ ớ ệ ệ ố
ữ
ả
ả
tiêu là m t trong nh ng h th ng b o đ m quan tr ng nh t c a vũ khí công ngh cao.
i: Tr l ả ờ - Xu t phát t ấ trình tr sát hi n đ i nh V tinh, MBTS, quang h c, tia ệ laze, h ng ngo i, cây nhi ồ ệ ố ộ ấ ủ
ọ
ệ
M t s bi n pháp c th : ụ ể ộ ố ệ
- Làm h n ch đ c tr ng c a m c tiêu ụ ủ ư
ạ ấ ế ặ ụ
- Che gi u m c tiêu - Ng y trang m c tiêu ụ - T ch c t t vi c nghi binh đánh l a đ ch . ứ ố ụ ệ ổ ừ ị
ữ ụ ị
ổ ị ấ ứ ự ượ
ả
ế ợ ế ự
ơ ở ạ ầ ể ớ ả ầ
b- L aừ d đ ch đánh vào nh ng m c tiêu có ụ ớ . giá tr th p làm chúng tiêu hao l n ng phân tán, có c- T ch c, b trí l c l ố ộ ậ . kh năng tác chi n đ c l p d- K t h p xây d ng c s h t ng, đô th ị v i xây d ng h m ng m đ tăng kh năng ầ ự phòng thủ.
ệ
ủ ị
2- Bi n pháp ch đ ng ủ ộ a- Gây nhi u các trang b trinh sát c a đ ch, làm ị ễ . ả ả
ệ
ng b c
ượ
ứ
ng ăng ten thu trinh
ệ ự th ng trinh sát c a đ ch
ự
ặ
ể
ả ự ằ
ỷ
ế ễ
ủ
ị
- Dùng ho l c ho c xung l c đánh vào nh ng ch ữ ỗ t ngu n hi m y u, nh m phá hu các đài phát, tiêu di ồ ệ gây nhi u c a đ ch.
gi m hi u qu trinh sát - Tích c c phá ho i h ạ ệ ị ủ ố - S d ng t ng h p nhi u ề ợ ổ ử ụ th đo n th c hi n gây nhi u ự ễ ạ ủ i đ ch ch áp l ạ ị ế - H n ch năng l ạ ế v h x t ạ ừ ề ướ sát c a đ ch ị ủ
xa, ắ ờ ơ ừ ị
ắ ế ế b- N m ch c th i c , ch đ ng đánh đ ch t ủ
ệ ố ợ ụ ộ ủ ể
ệ ắ
ủ ộ . phá th ti n công c a đ ch ị c- L i d ng đ c đi m đ ng b c a h th ng vũ ồ ặ khí công ngh cao, đánh vào m t xích then ch tố .
ế
ể
ị
ơ ộ ế
ấ
ẵ
ệ
ẩ
ổ
ch c chu n b ph i chu đáo, có k ế ả ẽ
ị ặ
ể
ạ
ơ ộ ơ ộ
ả ậ
ừ
ị
ả ị
ườ
ơ ộ
ườ
Xác đ nh nhi u đ ề ị ng d b , đ ự ị ườ
ng c đ ng, có đ ứ
ng chính, ch c ng y trang. ụ
ổ
ườ
ng nghi binh và t
đ
d- C đ ng phòng tránh nhanh, đánh tr k p ơ ộ th i chính xác ờ * C đ ng phòng tránh. ơ ộ - Yêu c uầ : Bí m t, c đ ng nhanh, đ n đúng đ a đi m, th i ờ ậ gian, s n sàng chi n đ u cao. : - Bi n pháp Công tác t ứ ho ch c đ ng, di chuy n ch t ch . Khi c đ ng ph i t n d ng đ a hình, r ng cây, khe ụ su i... ố
ế
* Phòng tránh - đánh tr đ ch ti n ả ị công b ng VKCNC.
ằ
ệ
ằ
ế ụ
ả ệ ệ ợ ộ ổ ộ ạ
ứ ủ ổ
ự ị
ng, gi ả ả ầ ữ ữ ả
ẩ ả ự ượ ạ ANCT, TTATXH. ờ ố ấ
- Khái ni m : Phòng tránh, đánh tr đ ch ti n công b ng ả ị vũ khí công ngh cao là v n d ng t ng h p ậ các gi i pháp, bi n pháp, các ho t đ ng m t ch c c a toàn Đ ng, toàn dân và cách có t ả toàn quân trong chu n b và th c hành phòng tránh, đánh tr b o đ m an toàn cho nhân dân và các thành ph n l c l v ng s n xu t, đ i s ng, sinh ho t,
ố
ệ ữ
- M i quan h gi a phòng tránh và đánh trả :
Là m t bi n pháp có ý nghĩa chi n l ệ ộ ế ượ
ệ ả
i và tài s n, là m t y u t c đ ể t h i v ng, gi m thi u thi ạ ề ể quan tr ng đ ể ọ ộ ế ố ườ
ắ
b o toàn l c l ự ượ ả ng ả i. giành th ng l ợ ặ ủ ệ
ộ ẫ ề ệ
ề ố
ệ ệ ả ả ả
Là hai m t c a m t v n đ , có quan h , ộ ấ tác đ ng l n nhau m t cách bi n ch ng, đan ứ ộ t là đi u ki n đ xen nhau. Phòng tránh t ể đánh tr có hi u qu . Đánh tr có hi u qu ả t o đi u ki n đ phòng tránh an toàn ạ ệ ể ề ệ
ấ ả ấ ệ
ệ ủ ộ
ệ ụ ấ ấ ả
ấ ả ướ ng chi n đ u. ế
Đánh tr có hi u qu là v n đ c t lõi nh t ề ố ả ả. Là bi n pháp tích c a phòng tránh, đánh tr ệ ủ c c nh t, ch đ ng nh t đ b o v ch ủ ể ả ấ ự c, b o v m c tiêu, b o toàn quy n đ t n ề l c l ự ượ - Yêu c u :ầ + Yêu c u chung : ầ ứ ự ổ
ế ậ ầ ả
ắ ắ ề ế
ể ộ ng. T ch c xây d ng th tr n phòng tránh đánh tr đáp ng yêu c u hi m, ch c, có ứ chi u sâu, c đ ng linh ho t, r ng kh p, k t ơ ộ h p v i th tr n ị ạ ế ậ KVPT đ a ph ươ ợ ớ
+ Yêu c u trong phòng tránh :
ầ ệ ể ậ
ự ụ ế ị
ị
ươ ố
ệ . nh ng ho l c ph i t p trung ế ợ ặ
ướ ụ ể ừ ng ph ả ậ ả ấ
ẽ ữ ng y trang che gi u v i ho t đ ng nghi binh . ớ KVPT t đ t n d ng u th đ a hình t nhiên Tri ư đ c i t o và xây d ng công trình phòng tránh ự ể ả ạ c chung trên ph m vi theo m t ý đ nh chi n l ị ế ượ ộ ạ toàn qu c, t ng h c, ng chi n d ch, chi n l ế ừ ố ế ượ ị KVPT đ a ph t ng đ a bàn c th , t ng ng. ươ ị ừ B trí l c l ng ti n phân tán, ự ượ ả ự ư Công trình ph i luôn k t h p ch t ch gi a ụ Xây d ng ự
ng c đ ng trong công trình ph i d a vào ơ ộ ố ạ ộ ả ự ườ
ế ấ t nh (thành ph ) và tăng c ỉ chi n đ u.
+ Yêu c u trong đánh tr :
ầ
ả
Có tr ng đi m, đúng đ i t ể ố ượ ọ ng, đúng th i ờ
c . ơ
Đánh tr đ ch b ng m i l c l ả ị
ằ ự
ầ ế ọ ự ượ ị ộ ệ các đ cao, các h ở
ị ạ ợ
ứ ờ ự
ị ả ậ
ng, m i lo i ạ ọ vũ khí, trang b , th c hi n đánh r ng kh p, t ừ ắ ng khác xa đ n g n, ướ ộ nhau. Ta đánh đ ch b ng s c m nh t ng h p, ổ ằ ta đánh đ ch b ng th , th i, l c, m u,... ế ộ ế ư ạ ươ ậ
ứ ạ ộ ừ ự ấ
ằ ụ ế ế Ph i v n d ng m t cách linh ho t các hình th c tác chi n, chi n thu t, ph ng pháp ho t đ ng chi n đ u khác nhau cho t ng l c ngượ l
- Ph
ng pháp:
ươ ả ế ợ
ị ặ ẽ ữ
ng.
Ph i k t h p ch t ch gi a đánh đ ch v i ớ c đ ng, ng y trang, nghi binh, phòng tránh ụ ơ ộ b o t n l c l ả ồ ự ượ ự ượ : ng - L c l Chúng ta có l c l
ặ ộ
ng ự ượ phòng không ba th ứ ng pháo binh, tên quân và không quân, l c l ự ượ l a, đ c công... và ho l c súng b binh tham ả ự ử gia.
ị
ế
ắ
ơ
ộ
ỹ
- Chi n d ch ĐBP trên không 12 ngày đêm ta đã b n r i 81 máy bay các lo i c a M trong đó có 34 pháo đài bay B52. Bu c M ỹ ph i ký hi p đ nh Pari rút quân kh i mi n Nam Vi
t Nam
.
ạ ủ ị ệ
ề
ệ
ả
ỏ
ế ụ
ệ
ự
ầ ệ ố
c r t quan tr ng c a ế ượ ấ ủ ọ
. ệ ố ề
ệ ề ế ằ ả ả
ệ ấ ả
e. Ngoài ra chúng ta c n ti p t c xây d ng, hoàn thi n h th ng phòng th ủ dân s :ự - Ý nghĩa: + Là nhi m v chi n l ụ n n qu c phòng toàn dân , + Nh m b o v nhân dân, b o v n n kinh t duy trì s n xu t và đ i s ng nhân dân trong đó ờ ố b o v nhân dân là n i dung quan tr ng nh t. ộ
ệ ả ấ ọ
- Thành ph n :ầ ự ồ H th ng công trình phòng th dân s g m ệ ố ủ
h th ng h m h n n p cho : ầ ệ ố ấ
. ộ
ố ẩ + Cá nhân, cho các h gia đình + Các công trình b o đ m s n xu t, b o ả ấ
ả ng th c, th c ả ươ ự ự ả
đ m sinh ho t, b o đ m l ạ ph m c a t p th , h gia đình ủ ậ ả ả ả ể ộ
ng pháp tri n khai ẩ - V trí, th i gian, ph ờ ươ ị ể
ơ + Tri n khai ể ế
ượ ế
ạ
v i ế ớ t ng đ a ị
ế qu c phòng, qu c phòng v i kinh t ố c. ng và trong ph m vi c n ph ở c ng, kho nhiên li u, xăng d u ả + Đ c ti n hành ngay t + Thông qua k ho ch k t h p kinh t ố ế ở ừ ươ các c quan, nhà ga, b n ầ ... ệ th i bình ừ ờ ế ợ ớ ả ướ ạ
Ậ
Ế Ỏ
K T LU N Ứ CÂU H I NGHIÊN C U VKCNC b ng bi n pháp ằ ng ch c b trí l c l ố
ệ ự ượ ả ổ ứ
1.Trong phòng ch ng ố iạ sao ph i t t th đ ng, ụ ộ phân tán ?
ị ể
ệ ữ ả ự ằ ớ
2. Anh (ch ) hi u v m i quan h gi a phòng ố tránh v i đánh tr ti n công ho l c b ng VKCNC c a đ ch nh th nào ? ị
ấ ự ớ ố ủ ề
ả ự ề ả ế ư ế ủ ằ
ệ ng lai ? ươ ế ị 3.V n đ phòng th dân s v i phòng ch ng ti n công ho l c b ng vũ khí công ngh cao ế c a đ ch trong chi n tranh BVTQ t ủ
.
ế
ế
ỉ
ắ ầ ự
ụ
ệ
ơ
ơ
- Chi n tranh Ir c l n hai (2003) : Ch sau 27 ngày đêm ti n công, Mĩ, Anh đã th c hi n 34.000 phi v , phóng h n 1000 tên l a hành trình các lo i, trong đó có h n 800 Tomahawk, h n ử 14.000 bom đ n có đi u khi n chính xác
ơ .
ạ ề
ể
ạ
- Cách đánh c a ủ ta: