Phòng Phòng
sosoáátt
ngngừừaa bbệệnhnh
vvàà ungung
kikiểểmm thưthư
Nguyên nhân ung thư
UT tuyếến gin giááp, p,
u CN mỏỏ
ququặặn n
ccủủa pha phổổi, i, chchứứa a
C NHÂN VẬẬT LÝT LÝ TTÁÁC NHÂN V BBứức xc xạạ ion hóóa: a: UT tuy ion h phphổổi, mi, mááuu ThThếế kkỷỷ XVI nhiềều CN m XVI nhi đen bịị chchếết vt vìì bbệệnh lnh lạạ đen b ng đen cóó (do trong quặặng đen c (do trong qu Uranium) Uranium) BBứức xc xạạ
ccựực tc tíím: m: UT da, UT h
UT da, UT hắắc tc tốố
Nguyên nhân ung thư
C NHÂN HÓÓA HA HỌỌCC
Gây 30% UT cáác lc lọọai, ai,
ThuThuốốc lc láá: : Gây 30% UT c
TTÁÁC NHÂN H -- trong đóó: : trong đ + 90% UT phổổii + 90% UT ph ng, thanh + 75% UT khoang miệệng, thanh + 75% UT khoang mi ququảản, thn, thựực quc quảảnn ng quang. + 5% UT bààng quang. + 5% UT b 4 Benzopyren gây UT trên + 3+ 3--4 Benzopyren gây UT trên c nghiệệmm.. ththựực nghi
Bằng chứng về
mối liên quan giữa hút thuốc và ung thư
năng
cao
năng
Ít
năng
Khả
Khả
thấp
khả
Thuyết phục
ThuyThuyếết pht phụụcc
năng cao KhKhảả năng cao
năng thấấpp
KhKhảả năng th
năng ÍÍt kht khảả năng
BBệệnh bnh bạạch cch cầầu lympho c
u lympho cấấpp
ttủủyy
ng quang Ung thư bààng quang Ung thư b
BBệệnh bnh bạạch cch cầầu thu thểể
Ung thư tuyếến thưn thượợng ng Ung thư tuy ththậậnn
cung cung
Ung thư túúi mi mậậtt Ung thư t
U thư vúú U thư v
ttửử
Ung thư thựực quc quảảnn Ung thư th
Ung thư cổổ Ung thư c
emem
Ung thư thậậnn Ung thư th
Ung thư đạại tri trựực trc trààngng Ung thư đ
Ung thư sinh dụụcc Ung thư sinh d
Ung thư trẻẻ Ung thư tr
Ung thư thanh quảảnn Ung thư thanh qu
Ung thư gan Ung thư gan
Ung thư xoang mũũii Ung thư xoang m
Ung thư buồồng tr Ung thư bu
ng trứứngng
Ung thư phổổii Ung thư ph
Ung thư tuyếến gin giáápp Ung thư tuy
Ung thư da Ung thư da
vong do ung thư tiềền lin liệệt t
TTửử vong do ung thư ti tuytuyếếtt
Ung thư miệệng hng hầầuu Ung thư mi
Ung thư tinh hoàànn Ung thư tinh ho
Ung thư tụụyy Ung thư t
Prevalence of Tobacco Use Prevalence of Tobacco Use
PERCENTAGES PERCENTAGES
VIETNAM VIETNAM MenMen WomenWomen YearYear
2002 2002 56.156.1 1.81.8
Adult Current Adult Current Smokers Smokers
10.210.2 1.9 1.9
Youth Current Youth Current Smokers Smokers
2003 2003 GYTS GYTS 5 Provinces 5 Provinces
NGUYÊN
UNG
THƯ
HHÓÓAA
MUMUỐỐII……))
DDÀÀYY
DDẠẠ
QUQUẢẢN,N,
--
--
--
GANGAN THUTHUỐỐCC
CCÁÁCC
--
NHÂN HHỌỌCC NHÂN TTÁÁCC NHÂN DƯDƯỠỠNGNG DINHDINH NITROSAMIN--UTUT THTHỰỰCC NITROSAMIN -- CCÁÁ (TH(THỊỊTT AFLATOXIN--UTUT GANGAN (ASPERGILLUS AFLATOXIN (ASPERGILLUS LLẠẠC,C, ỞỞ FLAVUS MMỐỐC)C) CCỐỐCC NGNGŨŨ FLAVUS PHPHẨẨM:M: THTHỰỰCC NHUNHUỘỘMM PHPHẨẨMM BENZEN--UTUT AMINO PARADIMETHYL BENZEN AMINO PARADIMETHYL CCỦỦAA TTÍÍCHCH TTÀÀNN PHPHẨẨMM THTHỰỰCC CCÓÓ TRTRỪỪ CCỎỎ…… SÂU, DIDIỆỆTT SÂU, TTẠẠOO KHKHÓÓII HUNHUN ĂNĂN THTHỨỨCC BENZOPYRENE BENZOPYRENE ỮỮ
RARA ỠỠ
ẨẨ
ẦẦ
ỀỀ
ỘỘ
Prevalence of Overweight Prevalence of Overweight
PERCENTAGES PERCENTAGES
YearYear VIETNAM VIETNAM MenMen WomenWomen
2005 2005 14.614.6 18.118.1
5.35.3 8.0 8.0
0.40.4 0.50.5
Adult Overweight Adult Overweight Obese BMI>23 Obese BMI>23 Adult Overweight Adult Overweight Obese BMI>25 Obese BMI>25 Adult Obese Adult Obese BMI>30 BMI>30
1.51.5 4.74.7
Adult High Waist Adult High Waist Circumference Circumference
NGUYÊN
NHÂN
UNG
THƯ
TTÁÁCC
HHÓÓAA
HHỌỌCC
NHÂN NHÂN UT UT NGHNGHỀỀ
NGHIỆỆPP NGHI
--
ỞỞ
P.POTT 1775, P.POTT 1775,
HIHIỆỆNN
UT UT DADA
BÌUBÌU
THTHỢỢ
LLÀÀMM
NGHNGHỀỀ
--
PHPHÁÁTT ỐỐNGNG NNẠẠOO ASBESTOS ASBESTOS
TRUNG UT UT TRUNG
KHKHÓÓII GÂYGÂY
SSỢỢII
MÔMÔ
MMÀÀNGNG
PHPHỔỔI,I,
UTUT
BBÀÀNGNG
QUANG QUANG
NHUNHUỘỘMM
ANILIN ANILIN
--
22--
PHPHẨẨMM
LLẪẪNN
MINDIPHENYE, 44--MINDIPHENYE,
VVÀÀ
APHTHYLAMIN APHTHYLAMIN
UT UT ĐƯĐƯỜỜNGNG
GÂYGÂY
TITIẾẾTT
NINIỆỆUU
Các hoá
chất có
thể sinh ung thư đã được biết đến hoặc chưa rõ ở người
Cơ quan
Các tác nhân
Nhóm nghề
nghiệp
Loại ung thư
Phổi
Sản xuất nhôm, tiếp xúc khí đốt của than đá, sản xuất các dẫn suất của than đá, khai thác hematite, thợ sơn, công nhân sản xuất mù
tạc
Ung thư biểu mô bào vẩy nhỏ tế (20-25%), tế bào vẩy lớn(10%), và ung thư biểu mô tuyến (25-30%)
Khói thuốc lá, arsenic, asbestos, crystalline silicca, benzo [a] pyrene, beryllium, bis (chloro) methyl ether, 1,3- butadiene, hợp chất chromium VI, nhựa đường, hắc ín, các hợp chất nickel [Ni(CO4)], bồ hóng (sản phẩm của than đá không được đốt cháy hoàn toàn), hơi mù
tạc
Asbestos, erionite
Màng phổi
Công nhân tiếp xúc với asbestos
Ung thư trung biểu mô
thư
biểu mô
uống có
chứa cồn, hợp
bào
Khoang miệng
Khói thuốc lá, đồ chất chứa nickel
vẩy
Ung tế
Sản xuất dày da, chế biến gỗ, rượu isopropyl (axít cô đặc trong quá trinh sản xuất)
Thực quản Khói thuốc lá, đồ
uống có
chứa cồn
thư
biểu mô
Ung tế
bào
Dạ
dày
Thực phẩm ngâm, muối mặn, hun khói
Công nghiệp cao su
vẩy biểu mô
thư
Ung tuyến
biểu mô
thư
đại tràng
Heterocyclic amines, asbestos
Sản xuất
pattern
Ung tuyến
Các hoá
chất có
thể sinh ung thư đã được biết đến hoặc chưa rõ ở người
Cơ quan
Nghề
nghiệp
Loại ung thư
Các tác nhân
Gan
thuốc
bào
uống
chứa cồn, thorium
có
Ung tế thư gan, sarcôm mạch
máu
Aflatoxin, vinyl chloride, khói đồ lá, dioxide
Thận
Khói thuốc lá, phenacetin
thư
bào
tế
Ung thận
lá,
4-aminobiphenyl,
thuốc
tế
bào
Bàng quang
Ung tái
thư phát
Khói benzidine, 2-naphthylamine, phenacetin
Sản xuất, tiếp xúc với thuốc nhuộm, sơn, cao su, hắc ín, gas, auramine khí
Cadmium
biểu
Tuyến tiền liệt
Ung mô
Da
dẫn suất, khí
hóng,
Ung mô
thư tuyến biểu vẩy
thư bào tế
Sản xuất, tiếp xúc với các đốt than đá
Công nghiệp cao su
Tuỷ xương
Arsenic, benzo[a] pyrene, nhựa ín, dầu đường, hắc khoáng, bồ A, PUVA cyclosporin thuốc nhân
thư,
Bệnh bạch cầu, u lympho ác
ethylene ung
Benzene, khói tác oxide, các A cyclosporin
lá, chống
NGUYÊN
UNG
THƯ
* * CCÁÁCC
NHÂN HHỌỌCC
--
TTÁÁCC SINHSINH
NHÂN SINHSINH NHÂN UNGUNG THƯTHƯ BARR: EPSTEIN--BARR: EPSTEIN
UT UT VÒMVÒM
--
--
B: UT GANGAN B: UT
--
QUAQUA
THƯTHƯỜỜNGNG UT UT SINHSINH
VIRVIRÚÚTT VIRUT VIRUT VIRUT VIRUT VIRUT VIRUT ĐƯĐƯỜỜNGNG
VIÊMVIÊM UU GÂYGÂY SINHSINH TRTRÙÙNGNG
TRTRÙÙNGNG
--
GANGAN NHNHÚÚ DDỤỤC:C: VVÀÀ
VIVI
TRUYỀỀNN TRUY DDỤỤCC CCÓÓ
LIÊNLIÊN
QUANQUAN
ĐĐẾẾNN
KÝKÝ SINHSINH THƯTHƯ UNGUNG
--
QUANG QUANG
BBÀÀNGNG
((ẢẢ
RRẬẬP,P,
SSÁÁNN TRUNG TRUNG
SCHISTOSOMA--UTUT SCHISTOSOMA ĐÔNGĐÔNG))
--
HELICOBACTER HELICOBACTER
PYLORI--VIÊMVIÊM PYLORI
DDẠẠ
DDÀÀYY
MMẠẠNN
VVÀÀ
Các gen ung thư có liên quan tới di truyền
Gen
Vị
trí Năm phát
Loại
ung
thư
Loại gen
hiện
RB
13q
1986
Võng mạc và
khác
Gen ức chế
P53
17p
1986
Sac-côm
và
khác
Gen ức chế
NF1
17q
1990
Não
và
Gen ức chế
nơi khác
ƯT1
11p
1990
Wilms’
Gen ức chế
và
khác
APC
5q
1991
đại
tràng
và
Gen ức chế
khác
NF2
22q
1993
Não
Gen ức chế
và
khác
VHL
3q
1993
Thận
và
Gen ức chế
khác
RET
10q
1993
ổ
khác
Gen ung
thư
UT nội tiết nhiều
và
Các gen ung thư có liên quan tới di truyền
Vị
trí
Loại
ung
thư
Loại gen
Năm phát hiện
Gen
1993-1994
MLH1
2p
đại
và
khác
tràng
Gen mất
đối xứng
1993-1994
MSH2
3p
đại
và
Gen mất
1997
MSH6
2p
đại
và
Gen mất
2q, 7p
1994-1995
PMS1
đại
và
Gen mất
1994
MTS1
9p
1994
BRCA1
17q
tràng khác khác tràng khác tràng UT hắc tố & khác
Vú
đối xứng đối xứng đối xứng Gen ức chế Gen ức chế
1995
BRCA2
13q
Vú
Gen ức chế
1996
PTC
9q
UT tế
đáy
Gen ức chế
1998
16q
Dạ
Gen ức chế
& khác bào dày
E- cadherin
CCáácc
ttốố
cơcơ
utut
yyếếuu
nguy nguy
gâygây
NghÒ nghiÖp 5%
S¶n phÈm c«ng nghiÖp 1%
§iÒu trÞ y häc 1%
¤ nhiÔm m«i tr−êng 2%
Sinh ®Î, t×nh dôc 8%
Thuèc l¸ 36%
R−îu 4%
Dinh d−ìng 43%
ttốố
cơcơ
UngUng
ccổổ
ccáácc
yyếếuu
nguy nguy
cung ttửử thưthư cung dục sớm
Quan hệ tình
Quan hệ nhiều người với
(cả nam và nữ)
đẻ Sinh nhiều
Vệ sinh dục kém sinh
Bị các lây bệnh nhiễm
qua đường dục (cả tình
nam và nữ).
Nhiễm HPV: nguyên
nhân
chính
HPV HPV VVÀÀ
UNGUNG
THƯTHƯ
SINHSINH CCỔỔ
HHỌỌCC CUNG CUNG
BBỆỆNHNH TTỬỬ
0-1 năm
0-5 năm
1-20 năm
Tiếp tục nhiễm HPV
CIN 2/3
UT CTC lấn xâm
Nhiễm HPV
lần
đầu
CIN 1
1. Adapted from Pinto AP, Crum CP. Clin Obstet Gynecol. 2000;43:352–362.
CCáácc
llàà
HPV (2002) HPV (2002)
ungung
thưthư
đưđượợcc
chocho
do do nhinhiễễmm
CCÁÁC NƯC NƯỚỚC PHC PHÁÁT TRI
T TRIỂỂNN
CCÁÁC NƯC NƯỚỚC ĐANG PH
C ĐANG PHÁÁT TRI
T TRIỂỂNN
ccảả
TRTRÍÍ
Do HPV Do HPV
Do HPV Do HPV
VVỊỊ
Do HPV Do HPV (%) (%)
TTỔỔNG SNG SỐỐ thưthư ungung
% % ttấấtt UT UT ccảả
% % ttấấtt UTUT
100100
83,400 83,400
83,400 83,400
1.7%1.7%
TTỔỔNG SNG SỐỐ thưthư ungung 409,400 409,400
409,400 409,400
7.0%7.0%
TTỬỬ CCỔỔ CUNGCUNG
4040
5,200 5,200
2,100 2,100
0.0%0.0%
21,100 21,100
8,400 8,400
0.1%0.1%
DƯƠNG DƯƠNG VVẬẬTT
4040
18,300 18,300
7,300 7,300
0.1%0.1%
21,700 21,700
8,700 8,700
0.1%0.1%
ÂM HÂM HỘỘ, Â, ÂM M ĐĐẠẠOO
U MÔN HHẬẬU MÔN
9090
14,500 14,500
13,100 13,100
0.3%0.3%
15,900 15,900
14,300 14,300
0.2%0.2%
33
MiMiỆỆNGNG
91,200 91,200
2,700 2,700
0.1%0.1%
183,100 183,100
5,500 5,500
0.1%0.1%
1212
KHKHẨẨU HU HẦẦUU
24,400 24,400
2,900 2,900
0.1%0.1%
27,700 27,700
3,300 3,300
0.1%0.1%
5,016,100 5,016,100
111,500 111,500
2.2%2.2%
5,827,500 5,827,500
449,600 449,600
7.7%7.7%
TTẤẤT CT CẢẢ VVỊỊ
CCÁÁC C TRTRÍÍ
Chiếm 3,7% tổng
số
ung
thư
toàn
cầu
SơSơ
ttốố
cơcơ
đđồồ
ccáácc
ungung
thưthư
vvúú
yyếếuu Ung
nguy nguy vú thư
trường
Gia đình Tuổi đời Gen
Sinh sản nội tiết
Môi chế độ ăn uống
Thuốc nội tiết
Có
Kinh
nguyÖt
Sinh sản
người mắc UTV
Tuổi có kinh
lần
đầu
lần
đẻ
Tuổi có con
Số
Số
lần
đầu
lần có thai
Nạo thai
Sảy thai
Thời gian bú cho
NH UNG THƯ PHÒNG BỆỆNH UNG THƯ PHÒNG B
CơCơ ssởở khoakhoa hhọọcc ccủủaa PBUT:: PBUT
DTH DTH chchứứngng minhminh 80% UT ccóó 80% UT nguyên nguyên nhânnhân ttừừ môimôi trưtrườờngng..
BBảảnn đđồồ gengen: 300.000 : 300.000 gengen, , phpháátt hihiệệnn 50 50 gengen UTUT
GâyGây UT UT trêntrên ththựựcc nghiệệmm nghi
Phòng Phòng
bbệệnhnh
ungung
thưthư
i,1/3 còncòn llạạii đưđượợcc
WHO: 1/3 UT ccóó WHO: 1/3 UT giangian ththờờii kkééoo ddààii khkhỏỏi,1/3 nhnhờờ ĐT ĐT.. ththểể lưlượợngng chchữữaa ssốốngng
phòng, 1/3 , 1/3 ccóó ththểể phòng chchấấtt caocao & & nângnâng
UT UT chichiếếmm ưuưu trtrììnhnh
trong trong vvàà bbệệnhnh Phòng, , phpháátt vvịị hihiệệnn hhààngng tiêntiên trtríí ssớớmm, , ĐTĐT, , chchốốngng chương chương ssóócc tritriệệuu
Phòng Phòng PCUT: Phòng PCUT: chchứứngng.. đđầầuu đauđau chămchăm
Phòng Phòng
bbệệnhnh
ungung
thưthư
bbệệnhnh ungung thưthư (PBUT) ccóó (PBUT) ttáácc ddụụngng llààmm gigiảảmm ttỷỷ llệệ mmắắcc bbệệnhnh
Phòng Phòng bbằằngng ccááchch
HHạạnn chchếế, , loloạạii trtrừừ ccáácc yyếếuu ttốố nguy nguy cơcơ ••
ssứứcc chchốốngng đđỡỡ ccủủaa cơcơ ththểể vvớớii ttáácc đđộộngng ccủủaa ququáá trtrììnhnh sinhsinh ••
thưthư.. TăngTăng ungung
CCáácc
bibiệệnn
phpháápp
phòng phòng
bbệệnhnh
3 3 bưbướớcc ddựự phòng phòng UTUT
•• xxúúcc vvớớii yyếếuu ttốố gâygây
•• •• ddấấuu kkếếtt
kkééoo ssốốngng bbệệnhnh Phòng Phòng UT ( UT ( không không bbệệnhnh Phòng Phòng bbệệnhnh Phòng Phòng ddààii đđííchch laolao phpháátt phpháápp titiếếpp đđộộngng……)) ssớớmm hihiệệnn ccóó trtrịị điđiềềuu hihiệệuu ququảả ccủủaa vvớớii bbệệnhnh mmụụcc
bưbướớcc 1:phòng ngngừừaa, , gigiảảmm 1:phòng hhộộ thuthuốốcc, , bbảảoo hhúútt llọọcc 2: 2: SSààngng bưbướớcc bibiệệnn 3: 3: ttììmm bưbướớcc giangian ththờờii
CÁC BƯỚC DỰ
PHÒNG
••
ban ban đđầầuu
phòng phòng chchếế hhạạnn
bưbướớcc đađa
ssựự ttốốii
phòng 11: : phòng titiếếpp
xxúúcc, , trtráánhnh
ngngừừaa titiếếpp
xxúúcc
ĐĐóó vvớớii ttáácc nhânnhân gâygây ungung
DDựự llàà thưthư
nguyên 80 % UT do nguyên 80 % UT do
nhânnhân
bênbên
ngongoààii
BiBiệệnn
phpháápp
phòng phòng
CCáácc
bibiệệnn
phpháápp
phòng phòng
bbệệnhnh
thuthuốốcc
ththờờii thuthuốốcc
trtrììnhnh llàà đđộộ yyếếuu
ChChốốngng GâyGây •• •• ThuThuốốcc NguyNguy •• MMứứcc •• HHúútt •• hhúútt lláá chchếếtt 500.000 ngưngườờii/ / nămnăm 500.000 lláá 30% UT, 90% UT phphổổii rara gâygây 30% UT, 90% UT cơcơ hhúútt giangian theotheo UT UT tăngtăng mmắắcc hohoáá vănvăn ttớớii quanquan liênliên hhúútt đđộộ đđộộngng ththụụ thuthuốốcc cơcơ nguy ttốố ccũũngng nguy
CCáácc
phpháápp
phòng phòng
bbệệnhnh
bibiệệnn lláá( ( titiếếpp))
nguy nguy bbệệnhnh khkháácc (25% (25%
•• thuthuốốcc.. ccáácc trtrẻẻ ththấấyy UT UT phphổổii
hhúútt 20 20 nămnăm ChChốốngng •• ViViệệtt NgNgừừngng •• bbệệnhnh AnhAnh gigiảảmm thuthuốốcc hhúútt lláá, , thuthuốốcc Nam: thuthuốốcc Nam: gigiảảmm thuthuốốcc hhúútt , 80% ccáácc mmạạchch, 80% timtim vvàà Canada chchốốngng Canada 70% sausau 5050--70% llààoo, , ănăn trtrầầuu UT UT vvàà cơcơ ququảảnn)) phphếế viêmviêm tutuổổii ởở lláá thuthuốốcc
CCáácc
bibiệệnn
phpháápp
phòng phòng
bbệệnhnh
hhúútt ((titiếếpp)) thuthuốốcc
ChChốốngng •• BiBiệệnn
ttáácc thuthuốốcc
lláá
lláá phpháápp: . : . Tuyên Tuyên ChChốốngng LoLoạạii TTổổ trtrừừ chchứứcc thuthuốốcc ccủủaa hhạạii công nơinơi ởở lláá công xuxuấấtt ssảảnn vvàà ccááoo khkháámm thămthăm lláá ccộộngng thuthuốốcc kkỳỳ đđịịnhnh
truytruyềềnn hhúútt ququảảngng dõidõi theotheo
CCáácc
bibiệệnn
phpháápp
phòng phòng
bbệệnhnh
lláá ((titiếếpp))
ChChốốngng •• hhúútt KhuyKhuyếếnn thuthuốốcc ccááoo
không không phphảảii llàà không không ththểể
thuthuốốcc vvàà bbỏỏ thuthuốốcc hhúútt thuthuốốcc BBỏỏ llàà ccủủaa trtrợợ HHỗỗ KhuyKhuyếếnn khkhóó nhânnhân bbạạnn khkhííchch nhưng nhưng viênviên bbèè
y y ttếế không không
CCáácc
bibiệệnn
phpháápp
phòng phòng
bbệệnhnh
đđộộngng
DinhDinh •• namnam, 60% UT , 60% UT ởở nnữữ lýlý hhợợpp 40% UT ởở 3030--40% UT
dưdưỡỡngng, , sinhsinh DinhDinh dưdưỡỡngng ((PhPhổổii, , vvúú, , DDạạ hohoạạtt, , laolao quanquan liênliên ddààyy, , đđạạii
ttớớii trtrààngng..)..)
CCáácc
bibiệệnn
bbệệnhnh
phpháápp đđộộngng
phòng phòng hhợợpp
lýlý hohoạạtt, , laolao
DinhDinh •• BiBiệệnn
sinhsinh ththựựcc phphẩẩmm
ănăn khkhẩẩuu phphầầnn
thuthuốốcc
dưdưỡỡngng, , sinhsinh phpháápp ĐĐảảmm CânCân TrTráánhnh Không Không TrTráánhnh vvệệ trong dưdưỡỡngng trong bbééoo chchấấtt không rưrượợuu, , không ththứứcc ănăn hhúútt ănăn bbảảoo an an totoàànn bbằằngng dinhdinh nhinhiềềuu ququáá ănăn nhinhiềềuu uuốốngng nưnướớcc uuốốngng hohoặặcc ququáá nnóóngng
CCáácc
bibiệệnn
bbệệnhnh
phpháápp đđộộngng
phòng phòng hhợợpp
lýlý hohoạạtt, , laolao
DinhDinh •• ( ( titiếếpp)) BiBiệệnn dưdưỡỡngng, , sinhsinh phpháápp
nhinhiềềuu ccóó ngngờờ chchíínhnh mmốốcc
ănăn ănăn nhinhiềềuu
lâulâu dưdướớii mmìì nnấấmm nnắắngng
Không Không Không Không ĂnĂn TrTráánhnh VVệệ mănmăn, , ququáá ququáá nghi ănăn ththứứcc nghi ququảả raurau nnắắngng phơi phơi ththểể sinhsinh, , ttậậpp ququáá thaothao
CCáácc
bibiệệnn
phpháápp
phòng phòng
bbệệnhnh
ChChốốngng CCóó ••
khoang UT UT khoang vvàà rưrượợuu gigiữữaa Normandie(Pháápp): ): uuốốngng Normandie(Ph khikhi
cơcơ nguycơ 40ml/ngàày y nguycơ uuốốngng>121ml/ng 101 llầầnn cơcơ nguy >121ml/ngàày, y, nguy 101 UT UT hhọọngng nguy thuthuốốcc: : nguy 9,6 9,6 llầầnn
••
mimiệệngng, TQ, TQ 00--40ml/ng tăngtăng mimiệệngng rưrượợuu ttậậpp chchèè
KhuyKhuyếếnn ChChọọnn NNóóii đưđượợcc rưrượợuu nghiệệnn nghi quanquan liênliên ssựự Bretagne vvàà Bretagne UT UT llàà 1 1 ththìì 50ml +20--30 30 điđiếếuu 50ml +20 ccááoo uuốốngng đđồồ BS BS khikhi vvớớii ccóó không không không không bbạạnn ccồồnn, , hhạạnn bbỏỏ ttụụ chchếế rưrượợuu
CCáácc
bibiệệnn
phpháápp
phòng phòng
bbệệnhnh
sinhsinh
SinhSinh •• đđẻẻ nhinhiềềuu( ( gigiảảmm K K
ddụụcc sinhsinh Không > 40, Không mumuộộnn > 40, thai trtráánhnh thuthuốốcc thai
vvệệ vvàà <20, đđẻẻ <20, ddùùngng an an totoàànn
•• ••
ngongoààii hônhôn nhânnhân
kkếế hohoạạchch ccóó đđẻẻ ssớớmm đđẻẻ Không Không chchếế CTC), hhạạnn CTC), ddụụcc ttììnhnh hhệệ QuanQuan ccááoo KhuyKhuyếếnn Không Không vvệệ BBảảoo hhệệ khokhoẻẻ ttììnhnh sinhsinh ddụụcc ssảảnn
quanquan ssứứcc
CCáácc
phpháápp môimôi
phòng phòng trưtrườờngng
bbệệnhnh xung xung
vvàà quanh quanh
Phòng Phòng QuyQuy ••
ggặặpp
đưđượợcc trtráánhnh
bibiệệnn bbệệnhnh nghnghềề nghiệệpp nghi : 5 bưbướớcc trtrììnhnh: 5 chchấấtt ccáácc kêkê gâygây chchấấtt ccáácc ngunguồồnn ccáácc đđịịnhnh nghiên áánn đđềề nghiên bibiệệnn ccáácc hhàànhnh
ThThốốngng TTááchch XXáácc VVạạchch TiTiếếnn gigiảảmm nguy nguy cơcơ UTUT
gâygây ththểể UT UT ccóó UT UT ccóó phòng ththểể phòng titiếếpp xxúúcc can thithiệệpp ccứứuu can llààmm phpháápp
CCáácc
bibiệệnn nghiệệpp nghi
phpháápp môimôi
phòng phòng trưtrườờngng
bbệệnhnh xung xung
vvàà quanh quanh nghnghềề
Phòng Phòng CCáácc ••
không không khkhíí
laolao đđộộngng
phơi phơi bbệệnhnh phpháápp phương phương ô ô nhinhiễễmm ChChốốngng sinhsinh hohoạạtt NưNướớcc ththảảii ChChấấtt vvàà hhộộ BBảảoo ccááoo KhuyKhuyếếnn an an totoàànn vvềề nnắắngng
CCáácc
bbệệnhnh
phpháápp
phòng phòng
bbạạchch ccầầuu caocao
UT DD UT DD nguy nguy cơcơ
llệệ tăngtăng
bibiệệnn llạạmm y y ttếế ddụụngng: : chchấấtt hohoáá hohoàànn: : ttỉỉ K BW tinhtinh K BW gâygây ddễễ trtrààngng ddààyy ddạạ mmậậtt-- trtrààoo UT:UT: virus sinhsinh nhnhữữngng vvớớii ddịịchch virus B, HPV,EBV gangan : virus viêmviêm vacvac--xinxin: virus B, HPV,EBV
CCáácc •• •• GâyGây •• trtrịị điđiềềuu ĐiĐiềềuu trtrịị vvịị NNốốii mimiễễnn TiêmTiêm
CCáácc
bbệệnhnh yyếếuu
phpháápp đđộộngng rara
phòng phòng vvààoo nnắắngng
bibiệệnn qua qua ttáácc ssắắcc: : KiêngKiêng đđììnhnh: : ccắắtt ĐT ĐT
ccáácc ttốố didi truytruyềềnn
thông thông nhinhiễễmm giagia
Phòng Phòng BBịị •• ĐaĐa •• bbệệnhnh dada xơxơ polype polype
Phòng Phòng
bbệệnhnh
bưbướớcc
2: 2: PhPháátt
hihiệệnn
ssớớmm
UngUng
ThưThư
PhPháátt
ssớớmm
UngUng
ThưThư
hihiệệnn llọọcc: :
ssààngng bbệệnhnh
ccộộngng
TiêuTiêu •• •• •• ởở GĐ GĐ ssớớmm so so trong ggặặpp trong đođoạạnn giaigiai ởở hihiệệnn llạạii mangmang trtrịị điđiềềuu đđồồngng titiềềnn kkếếtt
ssààngng caocao
•• llọọcc ddễễ ththựựcc hihiệệnn,,đđộộ lâmlâm ququảả chchíínhnh xxáácc, , gigiáá ththàànhnh hhợợpp
bibiếếnn phphổổ ththểể •• ttớớii đđốốii tưtượợngng nguy nguy ccáánn bbộộ cơcơ vvàà ccộộngng y y ttếế
chuchuẩẩnn LLàà thưthườờngng bbệệnhnh BBệệnhnh phpháátt ththểể ccóó phpháápp phương CCáácc phương vvớớii GĐ GĐ mumuộộnn.. ssààngng phpháápp Phương Phương lýlý.. CCóó đđồồngng
UT hay đưđượợcc UT hay
titiếếnn
hhàànhnh
ssààngng
llọọcc
ttửử trtrựựcc
cung cung
CCáácc •• •• •• ••
loloạạii UT UT vvúú UT UT CCổổ UT UT ĐĐạạii UT UT khkháácc
trtrààngng
SSààngng
llọọcc
ungung
thưthư
vvúú
đđììnhnh
giagia 3030
,,titiếếnn UT UT vvúú đđầầuu llầầnn đđẻẻ kinhkinh--mãnmãn ccóó ssửử sausau kinhkinh>40 >40 nămnăm
nuôi nuôi không con bbúú, , không con đđẻẻ
tưtượợngng ĐĐốốii caocao cơcơ nguynguy •• TiTiềềnn ssửử bbịị nhânnhân ccáá ssớớmm, , chchửửaa kinhkinh CCóó •• giangian ththờờii KhoKhoảảngng •• kinhkinh •• mumuộộnn MãnMãn không thânthân, , không ĐĐộộcc •• phphìì…… BBééoo ••
EXAMINATION BREAST SELF--EXAMINATION BREAST SELF SAFEGUARDING YOUR HEALTH
B. Use the flat of the fingers
A. Correct position
D. Feel with light and
firm pressure
C. Cover the whole area
BreCan
AD164
TTựự
khkháámm
vvúú::
SSààngng
thưthư
ungung
vvúú llọọcc PN>40 1nămnăm/1 /1 llầầnn khoa: : PN>40 1 khoa caocao: 1: 1nămnăm/1l/1lầầnn cơcơ nguy + + nguy
KhKháámm ChChụụpp ttạạii vvúú vvúú: : PhPhụụ cscs nnữữ chuyên y y ttếế chuyên > 40 tutuổổii > 40
SSààngng
ccổổ
llọọcc
ungung
thưthư
ttửử
cung cung
llệệ chchữữaa khkhỏỏii caocao hihiệệnn
nguy nguy
QHTDQHTDụụcc nênnên điđi khkháámm SSứứcc khokhoẻẻ vvàà
ccóó nămnăm
cung cung kkếếtt hhợợpp vvớớii sinhsinh thithiếếtt
KhiKhi ĐĐốốii ttếế ThThựựcc phphụụ CCáácc •• •• •• ttửử HPVHPV
phpháátt ttỉỉ ccóó ssớớmm tưtượợngng caocao: : cơcơ VN PN >30 tutuổổii ttạạii VN PN >30 hhààngng kkỳỳ đđịịnhnh khoa khoa phpháápp phương phương Pap test Pap test ccổổ SoiSoi XN XN ttììmm
TiênTiên
ccổổ
lưlượợngng
ungung
thưthư
ttửử TTỷỷ
cung cung ssốốngng llệệ
GiaiGiai đođoạạnn 5 5 nămnăm (%) (%)
100100 00
II 8585
IIII 5050--6060
IIIIII 3030
IVIV 55
SSààngng
trtrựựcc
trtrààngng
đđạạii
thưthư
CCáácc •• •• trtrựựcc trtrààngng đđạạii
nguy nguy nhinhiềềuu polip polip phpháápp: : xxéétt trong trong ẩẩnn phânphân, , chchụụpp , , soisoi
ungung llọọcc caocao cơcơ , , íítt chchấấtt xơxơ bbééoo polip đđììnhnh, , polip giagia nghiệệmm nghi trtrààngng trong trong
CCáácc đđạạii •• nămnăm, , soisoi ĐT ĐT 55nămnăm/l/lầầnn đđốốii tưtượợngng đđộộ ChChếế ănăn đađa ssửử TiTiềềnn phương phương trtrààngng, , khkháámm trtrựựcc : XN ttììmm >40 >40 tutuổổii: XN mmááuu bbằằngng phânphân titiềềmm taytay.. hhààngng
trtrựựcc mmááuu
SSààngng
ssốố
llọọcc
mmộộtt
ungung
thưthư
khkháácc
UT UT dada YYếếuu ••
nnắắngng
CCáácc
bibiếếnn ssắắcc, , bbạạchch
••
nhnhỏỏ
nhnhẹẹ trtrợợtt
••
nguy ttốố cơcơ:: nguy xxúúcc TiTiếếpp nhinhiềềuu vvớớii áánhnh bbỏỏngng SSẹẹoo , , KhôKhô nhinhiễễmm dada hihiệệuu ddấấuu đđộộngng bbááoo lâulâu loloéétt VVếếtt , hay chchảảyy liliềềnn, hay mmááuu ssừừngng dada vvùùngng ởở đđổổii ThayThay hohoáá:lo:loéétt, , ccụụcc đđổổii thưthướớcc ssắắcc, , kkííchch mmààuu ThayThay ruruồồii nnốốtt xưxướớcc vvớớii ttíínhnh mmạạnn nhnhạạtt đđỏỏ đđốốmm VVếếtt > 40 tutuổổii ngưngườờii vvớớii nămnăm hhààngng KhKháámm > 40
SSààngng
ssốố
llọọcc
mmộộtt
ungung
thưthư
khkháácc
đđáánhnh
ý ý ttớớii ssáátt tratra >40, hhúútt >40, thuthuốốcc lláá mimiệệngng mimiệệngng hhààngng khikhi qua qua soisoi ởở nămnăm
UT UT khoang khoang ChChúú •• QuanQuan •• KiKiểểmm •• mimiệệngng răngrăng răngrăng mimiệệngng răngrăng gương gương ngưòi ngưòi
CCáácc
bbááoo
hihiệệuu
đđộộngng
UngUng
thưthư
điđiềềuu ngngựựcc trtrịị không không đđỡỡ
titiếếtt phânphân, , nưnướớcc titiểểuu
vvúú
ddấấuu liliềềnn lâulâu ddẳẳngng, , ttứứcc nunuốốtt khkhóó tiêutiêu bbààii quenquen ththóóii đđổổii ththểể cơcơ hay hay trêntrên thưthườờngng bbấấtt to to lênlên thưthườờngng bbấấtt mmááuu, , ddịịchch đôiđôi không không
ởở âmâm đđạạoo
thithiếếuu VVếếtt loloéétt Ho Ho daidai ChChậậmm ThayThay U U ởở HHạạchch ChChảảyy ùù GGầầyy nguyên nguyên nhânnhân rõrõ tai , nhnhììnn tai , ssúútt mmááuu
NH UNG GIGIÁÁM SM SÁÁT BT BỆỆNH UNG THƯTHƯ
•• •• •• •• ••
đđííchch MMụụcc loloạạii CCáácc do do đđểể LýLý chchứứcc TTổổ NhNhữữngng
ccủủaa ssáátt gigiáámm hhììnhnh ssáátt gigiáámm GhiGhi mmộộtt llậậpp ththàànhnh thưthư ungung nhnhậậnn ghighi mmộộtt ssáátt gigiáámm khikhi khănkhăn khkhóó
nhnhậậnn ququầầnn UT UT ởở
ungung ththểể ViViệệtt
thưthư NamNam
MMỤỤC ĐC ĐÍÍCH CCH CỦỦA GIA GIÁÁM SM SÁÁTT
XXáácc
cơcơ
đđểể
đinhđinh
hihiệệnn ccóó
gigiáá) ) ccáácc chchốốngng
yyếếuu hhữữuu
nguy ttốố nguy hihiệệuu
thưthư
khokhoẻẻ
ssóócc ququầầnn ssứứcc ththểể
trtrạạngng, , ttììmm ((đđáánhnh rara bibiệệnn ccáácc phòng phpháápp phòng ththểể:: CCụụ nhnhữữngng hihiệệnn ungung đđềề vvấấnn vvàà ssáátt gigiáámm đđộộngng hohoạạtt ccáácc nnặặngng thưthư ungung bbệệnhnh ccủủaa PCUT ttììnhnh chương PCUT chương thithiếếtt gigiảả
chămchăm trong trong vvàà khuyếếnn khuy -- -- -- -- -- khkhííchch vvàà hhỗỗ trtrợợ ccáácc căncăn nguyên nguyên
Theo dõidõi Theo kkếế LLậậpp ĐĐáánhnh ĐĐáánhnh HHììnhnh nghiên nghiên phpháátt hohoạạchch ggáánhnh gigiáá ccáácc gigiáá ccáácc ththàànhnh ccứứuu
CCÁÁC LOC LOẠẠI GI
I GIÁÁM SM SÁÁTT
••
bbệệnhnh
ttậậtt::
ssáátt ssáátt
ggáánhnh ttỷỷ
llệệ
nnặặngng mmắắcc
bbệệnhnh
GiGiáámm ••
ssáátt ttỷỷ llệệ ttửử vong vong GiGiáámm GiGiáámm ••
••
•• ThThờờii giangian ssốốngng mmấấtt điđi nguyên do do nguyên nhânnhân bbệệnhnh
ttốố
GiGiáámm
ssáátt
ccáácc yyếếuu nguynguy
cơcơ
CCÁÁC LOC LOẠẠI GI
I GIÁÁM SM SÁÁTT
•• ssáátt ttììnhnh bbệệnhnh: : CCáácc mmắắcc nhnhậậnn ququầầnn ththểể ungung thưthư --
ghighi hhììnhnh GiGiáámm Cancer Incidence in five Continents”” ””Cancer Incidence in five Continents
•• llệệ ttửử ththốốngng kêkê ttửử vong vong theotheo nguyên nguyên nhânnhân
GiGiáámm bbệệnhnh vong: : CCáácc ssáátt ttỷỷ vong World Health Statistics Annual”” ttậậtt; ; ““World Health Statistics Annual
nguy nguy cơcơ: : gigiáámm ssáátt điđiểểmm; ; ccáácc cucuộộcc điđiềềuu tratra; ; •• ssáátt
ghighi ttốố thưthư GiGiáámm ccáácc ccáácc nhnhậậnn
yyếếuu ungung
ĐỊNH NGHĨA GHI NHẬN UNG THƯ
- TRÌNH THU THẬP CÓ HỆ
THỐNG, LIÊN TỤC SỐ NHỮNG ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH MẮC VÀ
QUÁ LIỆU VỀ CỦA NHỮNG LOẠI UNG THƯ ĐƯỢC GHI NHẬN.
- GHI NHẬN UNG THƯ LÀM NHIỆM VỤ
THU LÝ GIẢI NHỮNG
CƠ SỞ THẬP, LƯU TRỮ, PHÂN TÍCH VÀ NHỮNG CA UNG THƯ. SỐ LIỆU VỀ
CÁC LOẠI HÌNH GHI NHẬN
Ghi
viện
viện
Ghi
trong của bệnh hoạt ca ung giá thư điều trị động
bệnh viện
một quần thể
nhận bệnh kê Thống các đánh đích Mục nhận quần thể các kê Thống xác đích Mục
thư lệ
ca ung tỷ định xuất hiện trong mắc trong quần thể
Ghi
viện
Ghi
nhận bệnh nhận quần thể
Ghi
chuyên
đề
Ghi
nhóm
cư
xác
định
Ghi
bào
nhận nhận một các nhận của
dân phòng
xét
nghiệm giải phẫu bệnh-tế
2- Các loại hình ghi nhận
Các điểm khác nhau cơ bản của 2 loại hình ghi nhận
Môc ®Ých
Nghiªn cøu l©m sμng ho¹t ®éng cña bÖnh viÖn
Nghiªn cøu t×nh h×nh m¾c cña quÇn thÓ
B¶n chÊt
Thu thËp c¸c ca trong 1 bÖnh viÖn
Thu thËp c¸c ca trong 1 quÇn thÓ x¸c ®Þnh
Kh«ng
Cã
NhÊt thiÕt ph¶i hiÓu biÕt vÒ quÇn thÓ d©n c−
Th«ng tin h¹n chÕ
Vai trß ®èi víi nghiªn cøu l©m sμng
Cung cÊp th«ng tin kh¸ ®Çy ®ñ Thö nghiÖm l©m sμng
Sèng thªm
Vai trß ®èi víi nghiªn cøu dÞch tÔ
TÇn xuÊt t−¬ng ®èi Kh«ng cho phÐp ®¸nh gi¸ tû lÖ m¾c T¹o nguån cho c¸c nghiªn cøu ca chøng
Tû lÖ m¾c vμ biÕn thiªn theo thêi gian, kh«ng gian nh»m ®−a ra c¸c gi¶ thiÕt dÞch tÔ T¹o nguån cho c¸c nghiªn cøu ca chøng vμ nghiªn cøu thuÇn tËp
VÝ dô
Ghi NhËn Ung Th− Hμ Néi
Ghi NhËn BÖnh ViÖn cña BÖnh ViÖn K
Ghi NhËn Ung Th− TP Hå ChÝ Minh
Ghi NhËn BÖnh ViÖn Ghi NhËn QuÇn ThÓ
LÝ DO ĐỂ LÝ DO ĐỂỂ LÝ DO Đ
THÀNH LẬP MỘT GHI NHẬN UNG THƯ N UNG THƯ T GHI NHẬẬN UNG THƯ THTHÀÀNH LNH LẬẬP MP MỘỘT GHI NH
- Xác định tỷ lệ mắc ung thư trong quần thể.
- Cung cấp số liệu cho các nghiên cứu dịch tễ học
- cho phòng chống ung thư
Làm trong cho sở cơ quần thể các hoạt sở cơ động.
- việc lập kế giá đánh và dựng thư trong địa
hoạch hiệu quả trình giá cơ Là phương sở và xây trong chương quốc gia, đánh chống của ung chúng.
phòng hiệu quả
ĐIỀU KIỆN CẦN THIẾT ĐỂ N THIẾẾT ĐT ĐỂỂ ĐIĐIỀỀU KIU KIỆỆN CN CẦẦN THI
NG GHI NHẬẬN UNN UN
XÂY DỰNG GHI NHẬN U XÂY DỰỰNG GHI NH XÂY D
1- Hệ thống y tế đủ tốt, có cơ sở điều trị ung thư, phần lớn
nhân thư ở địa phương để chẩn bệnh ung tới đoán, điều trị.
2- Ghi sách, hồ sơ đủ, dễ hiểu, GNUT
đầy án nguồn. chép được sổ phép bệnh các tiếp cận với
Quần thể: số dân đủ lớn, ranh giới rõ ràng, số liệu dân cư đầy
3- đủ.
4- Sự hợp tác của các giới các cấp trong cộng đồng y tế.
ĐIỀU KIỆN CẦN THIẾT ĐỂ N THIẾẾT ĐT ĐỂỂ ĐIĐIỀỀU KIU KIỆỆN CN CẦẦN THI
NG GHI NHẬẬN UNN UN
XÂY DỰNG GHI NHẬN U XÂY DỰỰNG GHI NH XÂY D
Nhân
đào tạo
vấn: nhận : Được kê thống
kí
lực 5- trách: Phụ - tham - Hội đồng ghi Đội ngũ - viên Nhân - Thư -
ĐIỀU KIỆN CẦN THIẾT ĐỂ N THIẾẾT ĐT ĐỂỂ ĐIĐIỀỀU KIU KIỆỆN CN CẦẦN THI
NG GHI NHẬẬN UNN UN
XÂY DỰNG GHI NHẬN U XÂY DỰỰNG GHI NH XÂY D
6- Phương tiện
- Văn phòng làm việc
- Máy tính, phiếu thống kê
- Phương tiện liên lạc, đi lại
7. Tài chính
Kinh phí do cơ quan chủ quản
Chi phí cho GNUT rẻ hơn điều trị
7. Tài chính
-Chi phí GNUT quần thể (1-2 triệu dân)1 năm: 100-150 triệu
điều trị giai III-IV: 120 triệu Phẫu thuật
phí: 18 triệu; Xạ 1 ca ung trị vú đoạn tốc: 12 triệu; Hoá trị (TA) 6 đợt: 90 thư gia
-Chi phí + viện triệu}
ĐIĐIỀỀU KIU KIỆỆN CN CẦẦN THI
N THIẾẾT ĐT ĐỂỂ
NG GHI NHẬẬN UNN UN
XÂY DỰỰNG GHI NH XÂY D
Yêu
cầu trong
• Xác định được nguồn số liệu có khu vực ghi nhận.
• Phải có khả năng ghi nhận mọi ca ung thư mới xuất hiện trong
quần thể.
• Phân biệt ung thư thuộc địa phương với những ca điều trị ở
các cơ sở trong khu vực ghi nhận nhưng sống ở ngoài khu vực
nhận. ghi
• Tránh được việc bỏ sót, ghi nhận 1 ca nhiều lần
Các
nguồn số
liệu viện
Ghi nhận bệnh
khám.
bào, giải phẫu bệnh lý, sổ đại thể, + Sổ + Hồ + Sổ tế
soi, huyết học, Xquang, CTScanner, siêu âm, sinh của phòng án. bệnh sơ kết quả ghi
nội hoá, miễn dịch.. nhân bệnh + Sổ điều trị ngoại trú.
nguồn số
liệu
Các
Ghi nhận quần thể
Các nguồn bổ sung :
bảo hiểm y tế. cơ các sở có khám và điều trị
hiện sớm ung thư.
phát vong
+ Các + Các + Các + Các
kí + Sổ đăng và bệnh viện + Các thư nhân. tư ung trình chương tử kê thống điều dưỡng nhà lão dưỡng nhà
Kiểm tra chất lượng
của
ghi
nhận
Tính so sánh
Tính đầy đủ
Tính chính xác
NHỮNG KHÓ KHĂN TRONG GIÁM SÁT UNG THƯ Ở T UNG THƯ ỞỞ NHNHỮỮNG KH KHĂN TRONG GIÁÁM SM SÁÁT UNG THƯ NG KHÓÓ KHĂN TRONG GI
VIÊT VIÊT N VIÊT N
tin, trình
độ lưu trừ môn tại đoán…) chép, mẫu bệnh trạng chuyên kê thống (Làng cơ UT, chẩn (ghi y tế sở
pháp các chưa thống nhất)
vong địa giới liệu tử đổi ( phương hành
chính cơ (hóa chất, vật lý, chất thải, thực nguy
•Thông •Tình án…) •Số •Thay •Kiểm soát các yếu tố phẩm, thuốc lá…)
CẢM ƠN SỰ
CHÚ
Ý !