BÀI GI NGẢ
PH
NG PHÁP GI
ƯƠ
I Ả
CÁC BÀI T P C A LÔGIC H C
Ậ Ủ
Ọ
1
Ch ng I ươ
ĐỐI TƯỢNG VÀ Ý NGHĨA CỦA LÔGIC HỌC
I. Đ NH NGHĨA LÔGIC H C Ọ Ị
Lôgic h c là khoa h c nghiên c u v các quy lu t và hình th c c a t ứ ủ ư ứ ề ậ ọ ọ
duy nh m ph n ánh đúng đ n hi n th c. ự ệ ả ắ ằ
ứ Lôgic hình th c là khoa h c nghiên c u v các quy lu t và hình th c ứ ứ ề ậ ọ
duy nh m ph n ánh đúng đ n s v t nh ng th i đi m xác đ nh. c a t ủ ư ắ ự ậ ở ữ ể ằ ả ờ ị
II. QUÁ TRÌNH NH N TH C VÀ HÌNH TH C C A T DUY Ủ Ư Ứ Ứ Ậ
Quá trình nh n th c g m hai giai đo n: ứ ồ ậ ạ
1. Giai đo n nh n th c c m tính. ậ ứ ả ạ
Giai đo n này g m các hình th c: c m giác, tri giác, bi u t ng. ể ượ ứ ạ ả ồ
2. Giai đo n nh n th c lý tính hay t duy. ứ ạ ậ ư
Lôgic h c t p trung nghiên c u v t duy trong đó có các quy lu t và ọ ậ ề ư ứ ậ
hình th c c a nó. ứ ủ
duy: Đ c tr ng c a t ư ủ ư ặ
T duy ph n ánh hi n th c d i d ng khái quát. ự ướ ạ ư ệ ả
T duy là quá trình ph n ánh trung gian hi n th c. ự ư ệ ả
T duy liên h m t thi ệ ậ ư ế ớ t v i ngôn ng . ữ
ế T duy là s ph n ánh và tham gia tích c c vào quá trình c i bi n ự ư ự ả ả
hi n th c. ự ệ
T duy có các hình th c: khái ni m, phán đoán, suy lu n. ư ứ ệ ậ
ph n sau. Các hình th c này s đ ứ ẽ ượ c nghiên c u sâu h n ứ ơ ở ầ
2
Ự III. HÌNH TH C LÔGIC VÀ QUY LU T LÔGIC. TÍNH CHÂN TH C Ứ Ậ
C A T T Ư ƯỞ Ủ Ậ NG VÀ TÍNH ĐÚNG Đ N V HÌNH TH C C A L P Ứ Ủ Ắ Ề
LU N Ậ
1. Hình th c lôgic. ứ
Hình th c logic là ph ng th c liên k t các thành ph n c a t t ng đ ứ ươ ầ ủ ư ưở ứ ế ể
ng đó. t o thành c u trúc c a t ấ ạ t ủ ư ướ
N i dung c a các t ủ ộ t ư ưở ủ ng là khác nhau, nh ng hình th c lôgíc c a ư ứ
chúng là nh nhau. ư
Ch ng h n: ẳ ạ
“Lôgíc h c là khoa h c nghiên c u v t duy” ứ ề ư ọ ọ
“Kim loa là ch t d n đi n” ấ ẫ ệ ị
“Cây là th c v t” ự ậ
“Giáo viên là ng i lao đ ng trí óc” ườ ộ
i d ng công th c thì s đ c: S là P N u bi u th d ể ị ướ ạ ẽ ượ ứ ế
2. Quy lu t lôgíc ậ
t y u, bên trong, đ c l p đi Quy lu t lôgíc là m i liên h b n ch t, t ố ệ ả ấ ấ ế ậ ượ ặ
i trong t duy l p l ặ ạ ư
Tuân theo các quy lu t c a t t y u đ đ t t i chân ậ ủ ư duy là đi u ki n t ề ệ ấ ế ể ạ ớ
lý trong quá trình l p lu n. ậ ậ
Các quy lu t c a lôgíc hình th c đ c g i là các quy lu t c b n và bao ậ ủ ứ ượ ọ ậ ơ ả
g m: quy lu t đ ng nh t, quy lu t không mâu thu n (hay quy lu t mâu ồ ậ ấ ậ ẫ ậ ồ
ầ thu n), quy lu t lo i tr cái th ba (hay quy lu t bài trung), quy lu t lý do đ y ạ ừ ứ ậ ẫ ậ ậ
đ .ủ
Chúng ta s nghiên c u k các quy lu t này m t ch ng sau. ứ ỹ ẽ ậ ở ộ ươ
3. Tính chân th c c a t t ng. ự ủ ư ưở
3
N i dung c a t t ng ph n ánh đúng hi n th c g i là t t ủ ư ưở ộ ự ệ ả ọ ư ưở ng
chân th c (chân lý) ự
N i dung c a t t ng không ph n ánh đúng hi n th c g i là t t ủ ư ưở ộ ự ọ ệ ả ư ưở ng
gi d i (sai l m). ả ố ầ
Ch ng h n: ẳ ạ
“M t s ng i lao đ ng trí óc là giáo viên”- chân th c. ộ ố ườ ự ộ
c” - gi d i. “Cá không là đ ng v t s ng d ộ ậ ố i n ướ ướ ả ố
4. Tính đúng đ n c a hình th c c a l p lu n ứ ủ ậ ắ ủ ậ
ộ Tính đúng đ n v hình th c c a l p lu n là l p lu n đúng theo m t ứ ủ ậ ề ắ ậ ậ ậ
trình t lôgíc xác đ nh. ự ị
ọ L p lu n đúng là l p lu n tuân theo các quy lu t, quy t c c a lôgíc h c ắ ủ ậ ậ ậ ậ ậ
ng chân th c. trên c s các t ơ ở t ư ưở ự
L p lu n sai là l p lu n không tuân theo các quy lu t, quy t c c a lôgíc ắ ủ ậ ậ ậ ậ ậ
t ng gi d i. h c và trên c s t ọ ơ ở ư ưở ả ố
Ch n h n: ẳ ạ
a. M i s ch n đ u chia h t cho 2 (1) ề ọ ố ẵ ế
S 324 là s ch n (2 ) ố ẵ ố
Do đó s 324 chia h t cho 2 ế ố
L p lu n trên là đúng, vì nó xu t phát t hai t ậ ậ ấ ừ t ư ưở ng chân th c (1), (2) ự
và tuân theo các quy t c c a lôgíc h c. ắ ủ ọ
b. Kim lo i là ch t r n (1) ấ ắ ạ
Thu ngân không là ch t r n (2) ấ ắ ỷ
Nên thu ngân không là kim lo i ạ ỷ
L p lu n trên là sai, vì t ng (1) là gi d i. ậ ậ t ư ưở ả ố
c. Hoa h ng có mùi th m (1) ồ ơ
4
Hoa nhài có mùi th m (2) ơ
Do v y hoa nhài là hoa h ng ậ ồ
L p lu n này là sai, vì, m c dù hai t ậ ậ ặ t ư ưở ự ng (1) và (2) là chân th c,
nh ng nó vi ph m quy t c c a lôgíc h c. Chúng ta s nghiên c u k trong ắ ủ ứ ư ẽ ạ ọ ỹ
ch ng suy di n. ươ ễ
IV. LÔGÍC H C VÀ NGÔN NG Ọ Ữ
Ngôn ng là h th ng thông tin ký hi ệ ố ữ ệu đ m b o ch c năng hình ứ ả ả
thành, gìn gi , chuy n giao thông tin và ph ữ ể ươ ọ ng ti n giao ti p gi a m i ữ ệ ế
ng i.ườ
Ngôn ng đ c chia thành ngôn ng t nhiên và ngôn ng nhân t o. ữ ượ ữ ự ữ ạ
Ngôn ng t nhiên là h th ng thông tin ký hi u, âm thanh và ch vi ữ ự ệ ố ữ ế t ệ
đ c hình thành trong l ch s loài ng i. ượ ử ị ườ
Ngôn ng nhân t o là h th ng ký hi u b tr đ c t o ra t ngôn ổ ợ ượ ạ ệ ố ữ ệ ạ ừ
ng t nhiên nh m chuy n giao chính xác và kinh t các thông tin khoa h c và ữ ự ể ằ ế ọ
các thông tin khác trong đ i s ng xã h i. ờ ố ộ
Trong lôgíc hi n đ i ng i ta s d ng ngôn ng lôgíc v t . Chúng ta ệ ạ ườ ử ụ ị ừ ữ
nghiên c u ngôn ng này. ứ ữ
Tên g i đ i t ng là t hay t h p t ng xác ọ ố ượ ừ ổ ợ ừ ụ (c m t ) bi u th đ i t ể ị ố ượ ừ
đ nh nào đó. ị
Đ i t ng c a t t ng (hay g i t t là đ i t ố ượ ủ ư ưở ọ ắ ố ượ ệ ng) là s v t, hi n ự ậ
t ượ ng, các thu c tính, các m i liên h , các quan h , các quá trình... c a t ệ ủ ự ệ ộ ố
ứ nhiên, đ i s ng xã h i. s n ph m c a ho t đ ng tâm lý, ý th c, nh n th c, ạ ộ ờ ố ủ ứ ả ẩ ậ ộ
các k t qu c a trí t ng t ng, c a t duy. ả ủ ế ưở ượ ủ ư
Đ i t ng đ ố ượ ượ c bi u th b ng tên g i. ị ằ ể ọ
Tên g i là t hay t h p t (c m t ). M i tên g i có nghĩa th c và ọ ừ ổ ợ ừ ụ ừ ự ỗ ọ
ng nghĩa. ữ
5
Nghĩa th c c a tên g i là đ i t ng hay t p h p đ i t ng đ ự ủ ố ượ ọ ố ượ ậ ợ ượ ể c bi u
th b ng tên g i y, ng nghĩa c a tên g i là thông tin v đ i t ề ố ượ ọ ấ ị ằ ủ ữ ọ ứ ng ch a
trong tên g i.ọ
Ch ng h n: tên g i “Nguy n Du” có nghĩa th c là Nguy n Du, ng ự ễ ễ ẳ ạ ọ ữ
nghĩa là “nhà th l n c a Vi t Nam”. Tác gi ơ ớ ủ ệ ả “Truy n Ki u”. ệ ề
Tên g i đ c chia th ọ ượ ứ ành tên đ n: Hà N i, th c v t, khoa h c. Tên ph c: ự ậ ơ ộ ọ
núi cao nh t Vi t Nam, v tinh c a trái đ t. ấ ệ ủ ệ ấ
Tên g i còn có tên riêng bi u th m t đ i t ng: sông H ng, Đà L t: tên ị ộ ố ượ ể ọ ạ ồ
chung bi u th t p h p đ i t ng: cá, th vi n, thành ph và tên mô t : con ị ậ ố ượ ể ợ ư ệ ố ả
sông dài nh t th gi i (H Baican). ế ớ ấ i (Sông Nin). h sâu nh t th gi ồ ế ớ ấ ồ
Chúng ta có th liên h v i danh t riêng và danh t chung đ cho d ệ ớ ể ừ ừ ể ễ
nh .ớ
V t là bi u th c ngôn ng nêu lên thu c tính v n có c a đ i t ị ừ ố ượ ng ữ ủ ứ ể ộ ố
ng. hay quan h gi a các đ i t ệ ữ ố ượ
Các thu c tính và các quan h đ c kh ng đ nh hay b ph đ nh luôn ệ ượ ộ ủ ị ẳ ị ị
luôn t ng ng v i đ i t ng t ng. ươ ứ ớ ố ượ t ư ưở
V t ng có v t m t ngôi và v t nhi u ngôi. V t th ị ừ ườ ị ừ ộ ị ừ ị ừ ộ ể m t ngôi bi u ề
th m t thu c tính. V t ộ ị ộ ị ừ nhi u ngôi bi u th nhi u thu c tính và các quan h . ệ ể ề ề ộ ị
Ch ng h n: cay, m n, ng t, nh t, r n, l ng, khí, b ng nhau, yêu, ghét, ạ ắ ẳ ạ ặ ằ ọ ỏ
nh h n, l n h n, t ng... ỏ ơ ặ ớ ơ
ộ M nh đ là bi u th c ngôn ng trong đó kh ng đ nh hay ph đ nh m t ủ ị ữ ứ ề ể ệ ẳ ị
cái gì đ y c a hi n th c. ấ ủ ự ệ
Trong lôgic h c ng i ta s d ng các thu t ng lôgic (các h ng lôgic ọ ườ ử ụ ữ ậ ằ
hay các liên t lôgic). Chúng g m các t hay t trong Ti ng Vi ừ ồ ừ h p t ổ ợ ừ ế ệ ư t nh :
và, hay, ho c, n u... thì... t ng đ ng. Khi và ch khi... n u và ch n u... ... ế ặ ươ ươ ỉ ế ế ỉ
Trong lôgic ký hi u (lôgic toán) các h ng lôgic đ ệ ằ ượ c bi u th b ng ngôn ị ằ ể
ng nhân t o nh sau: ạ ữ ư
6
1. A. B. C,... bi u th tên đ i t ể ố ượ ị ng (tên g i) và bi u th khái n m. ể ệ ọ ị
a, b. c,... m nh đ tuỳ ý bi u th phán đoán đ n. ể ệ ề ơ ị
2. Các h ng lôgic (các liên t ): ừ ằ
* ^ phép h i t ng ng v i liên t “và”... ộ ươ ứ ớ ừ
Cách bi u th : a ^ b. ể ị
* n phép tuy n t ng ng v i liên t “hay”, “ho c”... ể ươ ứ ớ ừ ặ
(cid:218) b. Cách bi u th : a ể ị
Phép tuy n đ c chia thành phép tuy n tuy t đ i (phép tuy n ch t) và ể ượ ệ ố ể ể ặ
phép tuy n liên k t (phép tuy n l ng). ể ỏ ể ế
+ v - Phép tuy n tuy t đ i là phép tuy n nêu ra các gi ệ ố ể ể ả ể ự i pháp đ l a
ch n và ch đ c ch n m t trong các gi i pháp đã đ ỉ ượ ọ ọ ộ ả ượ ẳ c nêu ra là đúng. Ch ng
sáng mai tôi s Hà N i ho c thành ph H Chí Minh”. h n: “9 gi ạ ờ ẽ ở ố ồ ặ ộ
+ v – Phép tuy n liên k t là phép tuy n trong đó nêu ra các gi i pháp đ ế ể ể ả ể
i pháp nêu ra là đúng. l a ch n và có th m t ho c toàn b các gi ự ể ộ ặ ọ ộ ả
Ch ng h n: “ngày mai tôi s lên l p ho c ặ ở ẽ ẳ ạ ớ nhà so n bài”. ạ
- Phép kéo theo (phép t t suy) t ng ng v i liên t “n u...thì...”... * fi ấ ươ ứ ớ ừ ế
“N u m t s chia h t cho 9 (a) thì nó chia h t cho 3 (b)” ộ ố ế ế ế
fi b. Cách bi u th : a ể ị
* « - Phép t ng đ ng v i liên t ng đ ươ ươ ớ “t ừ ươ ươ ng”, “n u và ch ế ỉ
n u...”, “khi và ch khi”... ế ỉ
“M t s chia h t cho 2 (a) khi và ch khi nó là s ch n (b). ố ẵ ộ ố ế ỉ
« b. Cách bi u th : a ể ị
* ø . – phép ph đ nh t ng ng v i các t “không”, “không đúng”, ủ ị ươ ứ ớ ừ
“không ph i”,... ả
7
“Làm gì có chuy n trong khoa h c m i con đ ệ ọ ọ ườ ng đ u b ng ph ng”. ằ ề ẳ
Cách bi u th ể ị ø a hay ā.
Các l ng t : 3. ượ ừ
- L ng t ng ng v i các t “t * " ượ ừ ph d ng t ổ ụ ươ ứ ớ ừ ấ ả ộ t c ”, “toàn b ”,
“m i”, “m i”... và đ ọ ỗ ượ c bi u th : ể ị " xP(x)
i sinh ra đ u bình đ ng” “M i ng ọ ườ ề ẳ
* $ - L ng t t n t i, t ng ng v i các t ượ ừ ồ ạ ươ ứ ớ ừ ầ ớ “m t s ”, “ph n l n”, ộ ố
“h u h t”,... và đ ế ầ ượ c bi u th : ể ị $ xP(x).
t h c là nhà tri t h c duy v t”. “Có nh ng nhà tri ữ ế ọ ế ọ ậ
4. Các d u k thu t. ấ ậ ỹ
(.) - M và đóng ngo c. ặ ở
Song đ có th chuy n t ngôn ng t ể ừ ể ể ữ ự ạ nhiên sang ngôn ng nhân t o ữ
t, trong đó bao g m c t và câu. (ký hi u) chúng ta c n n m v ng ti ng Vi ầ ữ ế ệ ắ ệ ả ừ ồ
Trong ti ng Vi c đ nh đã quen dùng mà ế ệ t “ thành ng là t p h p t ữ ợ ừ ố ị ậ
nghĩa th ng không dùng đ gi i thích đ c m t cách đ n gi n b ng nghĩa ườ ể ả ượ ả ằ ộ ơ
t o nên nó” (T ti ng Vi t - Vi n ngôn ng 1992. tr. 889 c a các t ủ ừ ạ ừ ế ệ ữ ệ ). Đi uề
đó có nghĩa là thành ng luôn luôn bi u th khái ni m. ữ ệ ể ị
Ch ng h n: “Chân l m tay bùn” – A. ạ ẳ ấ
“Ch ngã em nâng” – A. ị
Đ i v i các câu đ n bi u th m nh đ bao gi cũng đ ố ớ ị ệ ơ ể ề ờ ượ ệ c kí hi u
là:
a, b, c...
Đ i v i các ố ớ ấ ữ câu ph c (bi u th m nh đ ) c n ph i n m r t v ng ả ắ ề ầ ị ệ ứ ể
cách th hi n, c u trúc ng pháp, ng c nh... ể ệ ữ ả ữ ấ
8
Trong ti ng Vi t nhi u khi các t “và”, “ho c”... và ngay c ế ệ ề ừ ặ ả
“n u...thì...” đ ế ượ c thay b ng d u ằ ấ ph y (,). Vì th , ế đ i v i câu ph c tr ố ớ ứ ẩ ướ c
h t c n ph i hi u n i dung t ng, ng c nh, phân tích thành câu ế ầ ộ ể ả t ư ưở ữ ả
đ n.ơ
Ch ng h n: ạ ẳ
+ “H chí Minh - V anh hùng c a dân t c. Ng ủ ồ ộ ị ườ ệ i sáng l p và rèn luy n ậ
Đ ng C ng S n Vi t Nam”. D u g ch ngang ( - ). d u ph y (,) thay cho t ả ả ộ ệ ấ ạ ẩ ấ ừ
“và”.
-
Phân tích câu trên ta đ t:ặ
H Chí Minh là V anh hùng c a dân t c – a. ủ ồ ộ ị
H Chí Minh là Ng i sáng l p Đ ng C ng S n Vi t Nam – b - ồ ườ ả ả ậ ộ ệ
H Chí Minh là Ng i rèn luy n Đ ng C ng S n Vi t Nam – c. - ồ ườ ệ ả ả ộ ệ
Công th c t ng quát: a^ b ^c. ứ ổ
+ “Ví ph ng đ ỏ ườ ng đ i b ng ph ng c , ả ờ ằ ẳ
Anh hùng, hào ki ệ t có h n ai”. ơ
Trong câu này, theo ng c nh, d u ph y (,) câu trên thay cho “thì...”, ữ ả ẩ ấ ở
còn d u ph y (,) câu d i thay cho t “và”. T đó chung ta có. ẩ ấ ở i l ướ ạ ừ ừ
-
- Đ ng đ i b ng ph ng c - a. ờ ằ ườ ả ẳ
Anh hùng có h n ai – b. ơ
- Hào ki ệ t có h n ai – c. ơ
fi b ^ c. Công th c t ng quát: a ứ ổ
+ “Chúng ta không th xây d ng thành công ch nghĩa xã h i n u không ộ ế ủ ự ể
có con ng i xã h i ch nghĩa”. ườ ủ ộ
Đây là cách bi u th c a ti ng Vi ị ủ ế ể ệ ế t. Đ tránh sai l m khi phân tích, n u ể ầ
ch a thành th o, chúng ta nên chuy n theo cách bi u th : “n u...thì...”. ể ư ể ế ạ ị
9
“N u chúng ta không có con ng i xã h i ch nghĩa thì không th xây ế ườ ủ ể ộ
d ng thành công Ch Nghĩa xã h i”. ự ủ ộ
-
Phân tích:
Chúng ta không có con ng ườ i xã h i ch nghĩa – a. ủ ộ
- Chúng ta không th xây d ng thành ch nghĩa xã h i – b. ủ ự ể ộ
fi b Công th c t ng quát a ứ ổ
Đ vi t nhanh công th c c a m nh đ ph c nào đó, chúng ta có th ể ế ề ứ ứ ủ ệ ể
th c hi n theo công th c t ng quát sau: n+1 - s m nh đ đ n, n - s liên ố ệ ứ ổ ề ơ ự ố ệ
.ừ t
là 1 thì s m nh đ đ n là 2 trong công th c. Thí d : N u s liên t ụ ế ố ừ ố ệ ề ơ ứ
N u s liên t là 2 thì s m nh đ đ n là 3. ế ố ừ ố ệ ề ơ
V. BI U TH C LÔGÍC TRONG NGÔN NG T NHIÊN. Ữ Ự Ứ Ể
Đi u khó khăn nh t là chuy n t ngôn ng t nhiên sang ngôn ng nhân ể ừ ề ấ ữ ự ữ
t o và t ạ ừ ngôn ng nhân t o sang ngôn ng t ạ ữ ự ữ ả ắ nhiên. Mu n v y ph i n m ậ ố
ng xuyên rèn v ng c ngôn ng t ữ ữ ự ả nhiên l n ngôn ng nhân t o, ph i th ữ ạ ả ẫ ườ
luy n, nâng cao trình đ c a b n thân v hai ngôn ng đó và các tri th c khác ộ ủ ả ữ ứ ề ệ
trong cu c s ng. ộ ố
Đ th c hi n đi u đó chúng ta c n ph i r t chú tr ng t i cách bi u th ể ự ả ấ ệ ề ầ ọ ớ ể ị
bi u th c lôgíc trong ti ng Vi t. ứ ế ể ệ
1. Phép h i (phán đoán liên k t). ộ ế
+ Bi u th b ng d u , (d u ph y), - (g ch ngang). ấ ị ằ ể ấ ẩ ạ
+ Không ch a mà còn b. ỉ
+ Không ch a mà c b. ỉ ả
+ Không nh ng a, mà còn b. ữ
+ a cũng nh b.ư
10
+ C a l n b. ả ẫ
+ M c dù a, b. ặ
+ Tuy a, nh ng b. ư
+ a đ ng th i b. ờ ồ
+ V a là a v a là b. ừ ừ
.........................................
2. Phép tuy n (phán đoán phân li t). ể ệ
+ a hay b.
+ a ho c b.ặ
. + a ho c là b ặ
+ ... ho c là a ho c là b. ặ ặ
+ D u ph y (,), g ch ngang (-). ạ ấ ẩ
.................................................
3. Phép kéo theo (phép t t suy- phán đoán có đi u ki n) ấ ệ ề
+ N u a thì b . ế
+ b, n u a.ế
+ Giá nh a thì b. ư
+ H a thì b. ễ
+ Khi nào a s có b. ẽ
+ Mu n a, ph i b. ả ố
+ Đ a, ph i b. ể ả
+ N u a, b. ế
11
+ a, b.
+ Ví ph ng a, b. ỏ
+ Ch a thì b. ỉ
+ a, m t khi b. ộ
+ a, ch ng nào b. ừ
+ Đ có a, t t y u b. ể ấ ế
........................................................
4. Phép t ng đ ng (phán đoán t ng đ ng) ươ ươ ươ ươ
+ a, n u và ch n u b . ỉ ế ế
+ a là đi u ki n c n và đ đ b. ệ ầ ủ ể ề
ế . + a, n u b và b n u a ế
+ a t ng đ ng b. ươ ươ
+ a khi và ch khi b. ỉ
..................................
Vi c n m v ng thao tác trên s giúp cho chúng ta xác đ nh giá tr lôgíc ữ ệ ẽ ắ ị ị
t ng nêu ra d i d ng m t m nh đ và th c hi n các thao tác suy c a t ủ ư ưở ướ ạ ự ệ ề ệ ộ
di n tr c ti p đ i v i các phán đoán đ n và phán đoán ph c. ự ế ố ớ ứ ễ ơ
12
BÀI T P TH C HÀNH Ự Ậ
a.
Hãy bi u th các t ng sau d i d ng kí hi u (ngôn ng nhân t o) ể ị t ư ưở ướ ạ ữ ệ ạ
b.
Trăm sông đ u đ ra bi n. ề ể ổ
c.
N c ch y đá mòn. ả ướ
d.
Ăn k no lâu, cày sâu t t lúa. ỹ ố
e.
Nhà s ch thì mát, bát s ch ngon c m. ạ ạ ơ
f.
Chân t chân ráo. ướ
g.
Cái răng, cái tóc là góc con ng i.ườ
M t đ i làm h i, b i ho i ba đ i. ộ ờ ạ ạ ạ ờ
h. Yêu tr , tr đ n nhà, ẻ ẻ ế
Yêu già, già đ phúc. ể
i. Qua đình ng nón trông đình ả
Đình bao nhiêu ngói, th ươ ng mình b y nhiêu. ấ
j. Nh ng ng i th t đáy l ng ong ữ ườ ư ắ
i khéo nuôi con. V a khéo l y ch ng, l ấ ừ ồ ạ
Nh ng ng i béo tr c béo tròn ữ ườ ụ
Ăn v ng nh ch p, đánh con c ngày. ư ớ ụ ả
l. Ngôn ng là ph ng ti n hình thành, gìn gi , chuy n giao thông tin t ữ ươ ệ ữ ể ừ
th h này sang th h khác, ph i. ế ệ ế ệ ươ ng ti n giao ti p gi a m i ng ế ữ ệ ọ ườ
m. Có công mài s t t có ngày nên kim. ắ ắ
n. Có chí thì nên
o. N c Vi ướ ệ ấ t Nam làm sao có th l n, n u nh chúng ta không ch p ế ể ớ ư
nh n và ng h nh ng gi c m l n, nh ng khát v ng l n. ộ ữ ơ ớ ữ ủ ấ ậ ọ ớ
13
i tr ng cây p. Ăn qu , nh ng ả ớ ườ ồ
c nh ngu n q. U ng n ố ướ ớ ồ
r. Chúng ta không th nâng cao ch t l ng giáo d c, n u không xây ấ ượ ể ụ ế
c đ i ngũ giáo viên đ tiêu chu n. d ng đ ự ượ ộ ủ ẩ
s. Chúng ta ch có th xoá đói gi m nghèo, m t khi công nghi p hoá ả ệ ể ộ ỉ
hi n đ i hoá đ t n c. ấ ướ ệ ạ
t. Chúng ta không th đ a đ t n ể ư ấ ướ ố c đi lên, n u không đ u tranh ch ng ế ấ
tham nhũng th ng l i. ắ ợ
u. Th gi i quan là quan đi m c a con ng i, v v trí và ế ớ ủ ể i v th gi ườ ề ế ớ ề ị
i trong th gi i đó. vai trò c a con ng ủ ườ ế ớ
v. Sai l m l n nh t c a đ i ng i là đánh m t mình. ấ ủ ờ ầ ớ ườ ấ
x. Dù ai nói ng , nói nghiêng, ả
Lòng ta v n v ng nh ki ng ba chân. ẫ ữ ư ề
y. N u b n thi ân, đ ng nh nó ừ ế ạ ớ
N u b n th ân, đ ng quên nó. ừ ế ạ ọ
14
Ch ng II ươ
KHÁI NIỆM
I. Đ C TR NG CHUNG C A KHÁI NI M Ư Ủ Ặ Ệ
Đ i t ng c a t duy là t t c nh ng cái gì đ c con ng i suy nghĩ ố ượ ủ ư ấ ả ữ ượ ườ
i (hay g i t t là đ i t ng). Đ i t ng có th là các s v t, hi n t ng, các t ớ ọ ắ ố ượ ố ượ ự ậ ệ ượ ể
ả quá trình, th m chí k c các thu c tính xét trong nh ng di u ki n hoàn c nh ể ả ữ ề ệ ậ ộ
c th . ụ ể
D u hi u c a đ i t ệ ủ ố ượ ấ ặ ng là toàn b các thu c tính, các quan h , các đ c ệ ộ ộ
đi m, các tr ng thái,... t n t i trong đ i t ồ ạ ể ạ ố ượ ấ ng và đ c tr ng c a nó. Các d u ư ủ ặ
hi u đó giúp con ng i nh n th c đúng đ n, tách đ i t ệ ườ ố ượ ứ ậ ắ ợ ng ra kh i t p h p ỏ ậ
các đ i t ng, phân bi ng này v i đ i t ng khác. ố ượ t đ i t ệ ố ượ ớ ố ượ
D u hi u c b n là nh ng d u hi u quy đ nh b n ch t bên trong, ệ ơ ả ữ ệ ấ ả ấ ấ ị
ng c a đ i t ng. đ c tr ng ch t l ặ ư ấ ượ ủ ố ượ
Đ i l p v i d u hi u c b n là d u hi u không c b n. ố ậ ớ ấ ệ ơ ả ơ ả ệ ấ
D u hi u c b n khác bi ệ ơ ả ấ ệ ệ t là các d u hi u chung và các d u hi u ệ ấ ấ
i trong m t đ i t ng hay m t l p đ i t ng. đ n nh t ch t n t ơ ỉ ồ ạ ấ ộ ố ượ ộ ớ ố ượ Các d uấ
hi u c b n khác bi t c a đ i t ơ ả ệ ệ ủ ố ượ ệ ng t o thành các d u hi u c a khái ni m ủ ệ ấ ạ
bi u th đ i t ng đó. ị ố ượ ể
Khái ni m là hình th c c a t ứ ủ ư ệ ệ duy, trong đó ph n ánh các d u hi u ả ấ
ng hay c a m t l p đ i t ng đ ng nh t. c b n khác bi ơ ả t c a đ i t ệ ủ ố ượ ộ ớ ố ượ ủ ồ ấ
Vì th , mu n tìm d u hi u c b n khác bi ng chúng ta ch ệ ơ ả ế ấ ố t c a đ i t ệ ủ ố ượ ỉ
ng đó. c n v ch ra các d u hi u c a khái ni m bi u th đ i t ầ ệ ủ ị ố ượ ể ệ ấ ạ
Thí d : + Tìm d u hi u c b n khác bi ng “hình vuông” ơ ả ụ ệ ấ t c a đ i t ệ ủ ố ượ
t c a khái ni m “hình vuông”. chúng ta v ch ra các d u hi u c b n khác bi ấ ệ ơ ả ạ ệ ủ ệ
Đó là:
- Hình ch nh t ữ ậ
15
Có hai c nh liên ti p b ng nhau (ho c có b n c nh b ng nhau) - ố ạ ế ạ ằ ặ ằ
+ D u hi u c b n khác bi ệ ơ ả ấ ệ ủ t c a “v t ch t”: ậ ấ
Ph m trù tri - ạ t h c ế ọ
-
Th c t i khách quan t n t i đ c l p v i ý th c c a con ng - ự ạ ồ ạ ộ ậ ứ ủ ớ i ườ
Th c t i khách quan đ c đem l i cho con ng ự ạ ượ ạ ườ i trong c m giác ả
Th c t i khách quan đ c c m giác c a con ng i chép l - ự ạ ượ ủ ả ườ ạ i,
ch p l ụ ạ i, ph n ánh. ả
+ Khái ni m ph n ánh đúng đ n hi n th c g i là khái ni m chân ự ọ ệ ệ ệ ả ắ
th c.ự
Thí d : Các khái ni m “con ng i”, “m t tr i”, “con rùa”, “cây”, ụ ệ ườ ặ ờ
“quy n sách”,... Đó là các khái ni m bi u th các s v t đang t n t ệ ự ậ ồ ạ ể ể ị ệ i hi n
th c.ự
+ Khái ni m ph n ánh s v t không t n t ự ậ ồ ạ ệ ả ệ i hi n th c là khái ni m ự ệ
gi d i. ả ố
Thí d : Các khái ni m “ma”, “qu ”, “nàng tiên cá”,... Đó là các khái ỷ ụ ệ
ni m bi u th các s v t không có trong hi n th c. ự ậ ự ể ệ ệ ị
Tính chân th c và tính gi ự ả ố ủ ủ d i c a khái ni m g i là giá tr lôgic c a ọ ệ ị
khái ni m.ệ Song c n l u ý, khi xét giá tr lôgic c a m t khái ni m ph i căn ầ ư ủ ệ ả ộ ị
c vào th i đi m c th xem xét khái ni m đó. ứ ụ ể ể ệ ờ
Thí d : n u tr c đây giá tr lôgic c a khái ni m “ng i bay vào vũ ụ ế ướ ủ ệ ị ườ
tr ” là gi d i thì ngày nay giá tr lôgic c a khái ni m đó l i là chân th c. ụ ả ố ủ ệ ị ạ ự
II. HÌNH TH C NGÔN NG BI U TH KHÁI NI M Ữ Ể Ứ Ệ Ị
Khái ni m đ c bi u th b ng t (t ệ ượ ị ằ ể ừ ho c c m t ặ ụ ừ ổ ợ ừ ậ h p t ). Tuy v y
không đ c đ ng nh t t v i khái ni m. ượ ồ ấ ừ ớ ệ
16
Trong các ngôn ng khác nhau t bi u th khái ni m cũng khác nhau, ữ ừ ể ệ ị
ch ng h n, ti ng Vi t chúng ta có khái ni m “cái nhà” thì ti ng Nga l i là ế ạ ẳ ệ ệ ế ạ
“дOM-đôm”.
Đ i v i ti ng Vi t c n l u ý: ố ớ ế ệ ầ ư
T đ ng âm và t đ ng nghĩa: ừ ồ ừ ồ
+ M t t bi u th nhi u khái ni m, nh t (ch , chùa, tên ng i), may, ộ ừ ể ư ự ệ ề ị ữ ườ
lao,...
+ M t khái ni m đ ệ ộ ượ c bi u th b ng nhi u t ị ằ ề ừ ể ế , nh khái ni m “ch t”, ư ệ
đ : hy sinh, ng v i giun, hai năm m i v ch u tiên ượ c bi u hi n b i các t ệ ể ở ừ ươ ề ầ ủ ớ
i su i vàng, viên t ch, băng hà,... t , v d ổ ề ướ ố ị
+ Các t nh nhau đ c s p x p theo th t khác nhau s bi u th các ừ ư ượ ắ ứ ự ế ẽ ể ị
khái ni m khác nhau: “vôi tôi” và “tôi vôi”, “t i ph m” và “ph m t i”, “nhà ệ ộ ạ ạ ộ
n c” và “n c nhà”, “làm vi c” và “vi c làm”, “ng i tôi yêu” và “ng ướ ướ ệ ệ ườ ườ i
yêu tôi”,...
+ D u khác nhau khái ni m cũng khác nhau: lang, làng, láng, lãng, l ng, ệ ấ ả
l ng, lang, lăng, lâng, nom, nôm, n m, du, d , le, lê,... ạ ư ơ
i chính t : rì, dì, gì, dõi, giõi, sa, xa, trăng, chăng,... + Nh m l n l ầ ẫ ỗ ả
ng: c c và ly, bát và chén, cái v và cái t t,... + T đ a ph ừ ị ươ ố ớ ấ
+ T c nh : thi p và chàng,... ừ ổ ư ế
+ T Hán Vi t nh : gái, trai, n , nam,... ừ ệ ữ ư
+ Cùng m t đ i t ộ ố ượ ng xu t hi n ấ ệ ở nh ng th i đi m khác nhau l ể ữ ờ ạ i
đ c bi u th b ng nh ng khái ni m khác nhau, nh sao Hôm, sao Mai,... ượ ị ằ ư ữ ể ệ
(hay t + Các khái ni m và s bi u th khái ni m c a t ự ể ủ ừ ệ ệ ị ổ ợ ừ ở h p t )
nh ng đi u ki n, hoàn c nh c th khác nhau cũng là khác nhau, nh các t ụ ể ư ữ ề ệ ả ừ
và t h p t ổ ợ ừ trong bài th “Tây ti n” c a Quang Dũng. ế ủ ơ
Tây ti n đoàn binh không m c tóc ế ọ
17
Quân xanh màu lá gi oai hùm ữ
M t tr ng g i m ng qua biên gi ắ ừ ử ộ i ớ
Đêm m Hà N i dáng ki u th m ề ơ ộ ơ
R i rác biên c ng m vi n x ả ươ ồ ễ ứ
ng đi ch ng ti c đ i xanh Chi n tr ế ườ ế ờ ẳ
Áo bào thay chi u anh n m đ t ấ ế ằ
Sông Mã g m lên khúc đ c hành. ầ ộ
Ngày nay v i s phát tri n m nh m c a khoa h c, k thu t, công ớ ự ẽ ủ ể ạ ậ ọ ỹ
ngh các khái ni m m i luôn luôn xu t hi n. Trong th k XX có t i 198 khái ế ỷ ệ ệ ệ ấ ớ ớ
ni m m i ra đ i và trong t ệ ớ ờ ươ ớ ng lai s còn xu t hi n nhi u khái ni m m i ệ ẽ ề ệ ấ
n a. Vì th , chúng ta c n theo dõi đ n m b t k p th i. Đ ng th i các khái ể ắ ữ ắ ị ế ầ ờ ồ ờ
ni m cũng chuy n t đ i s ng xã h i sang khoa h c, k thu t, công ngh và ể ừ ờ ố ệ ệ ậ ộ ọ ỹ
t ừ ệ khoa h c, k thu t, công ngh sang đ i s ng xã h i, nh các khái ni m ờ ố ư ệ ậ ọ ộ ỹ
ệ “mành”, “t ”, “vé”,... Trong ngôn ng g i là ti ng lóng. Đôi khi các khái ni m ữ ọ ế ờ
đ i, nh “tinh vi”, “vi tính”,... ượ c dùng v i nghĩa ng ớ c l ượ ạ ư
Nh ng đi u nêu ra trên đây cho chúng ta th y r ng, kh năng bi u th ấ ằ ữ ể ề ả ị
khái ni m c a t ệ ủ ừ trong ti ng Vi ế ệ ấ ỏ t r t đa d ng và phong phú. Do đó, đòi h i ạ
bi u th khái ni m. chúng ta ph i n m th t ch c t ả ắ ắ ừ ể ệ ậ ị
III. K T C U LÔGIC C A KHÁI NI M Ủ Ấ Ế Ệ
M i khái ni m bao gi cũng có n i hàm và ngo i diên ệ ỗ ờ ạ ộ
a. N i hàm c a khái ni m là t p h p các d u hi u c b n khác ơ ả ủ ộ ợ ệ ệ ậ ấ
bi ng đ t c a đ i t ệ ủ ố ượ ng hay l p đ i t ớ ố ượ ượ ệ c ph n ánh trong khái ni m ả
đó.
Thí d : ụ
+ N i hàm c a khái ni m “hình ch nh t”: ữ ậ ủ ệ ộ
- Hình bình hành,
18
- Có m t góc vuông. ộ
+ N i hàm c a khái ni m “Hà N i”: Th đô c a n ủ ướ ộ ộ c c ng hoà xã h i ủ ủ ệ ộ ộ
ch nghĩa Vi t Nam. ủ ệ
+ N i hàm c a khái ni m “con ng i”: ủ ệ ộ ườ
- Đ ng v t b c cao. ậ ậ ộ
- Có kh năng ch t o và s d ng công c lao đ ng. ử ụ ế ạ ụ ả ộ
- duy. Có kh năng t ả ư
b. Ngo i diên c a khái ni m là đ i t ng hay t p h p đ i t ố ượ ủ ệ ạ ố ượ ng ợ ậ
đ c khái quát trong khái ni m. ượ ệ
Thí d : ụ
+ Ngo i diên c a khái ni m “hình ch nh t” là vô h n. ữ ậ ủ ệ ạ ạ
+ Ngo i diên c a khái ni m “Hà N i” là 1. ủ ệ ạ ộ
+ Ngo i diên c a khái ni m “con ng i” là vô h n. ủ ệ ạ ườ ạ
Song c n l u ý, n u tính m t th i đi m xác đ nh thì có th xác đ nh là ầ ư ế ở ộ ể ể ờ ị ị
i Trung m t s h u h n nào đó. Ch ng h n ngo i diên c a khái ni m “ng ạ ộ ố ữ ủ ệ ạ ẳ ạ ườ
Qu c” th i đi m ngày 15 tháng 01 năm 2005 là 1,3 t i. ố ở ờ ể ng ỷ ườ
ố + Ngo i diên c a khái ni m “nàng tiên cá” là r ng vì không có đ i ủ ệ ạ ỗ
ng nào t n t t ượ ồ ạ i th c c . ự ả
ạ Nh v y, ngo i diên c a khái ni m có th là vô h n, ho c h u h n, ư ậ ữ ủ ể ệ ạ ạ ặ
th m chí ch là 1, ho c cũng có th là r ng. ặ ể ậ ỗ ỉ
L p lôgíc h c (g i t ọ ắ ớ ọ t là l p) là m t t p h p đ i t ộ ậ ố ượ ợ ớ ng c b n khác ơ ả
bi t chung. ệ
ng cao đ ng”, l p “tr ng đ i h c’’, l p “công Ch ng h n: l p “tr ạ ẳ ớ ườ ẳ ớ ườ ạ ọ ớ
nhân”, l p “trí th c”,... ứ ớ
Đ i t ng riêng bi c a l p. ố ượ ệ ằ t n m trong l p là ph n t ớ ầ ử ủ ớ
19
Thí d : M i ng i chúng ta là m t ph n t c a l p “ng i”. ụ ỗ ườ ầ ử ủ ớ ộ ườ
L p con là t p h p các ph n t ầ ử ớ ợ ậ ằ có cùng các d u hi u riêng n m ệ ấ
trong m t l p. ộ ớ
ủ Thí d các l p “danh t ”, “đ ng t ”, “tr ng t ’’,... là các l p con c a ừ ừ ừ ụ ạ ớ ớ ộ
ớ l p “t ”, các l p “tam giác vuông”, “tam giác tù”, “tam giác nh n” là các l p ớ ừ ớ ọ
con c a l p “tam giác”. ủ ớ
Khái ni m có ngo i diên phân chia đ ạ ệ ượ c thành các l p con là khái ớ
ni m gi ng (ch ng) c các khái ni m là các l p con đó. ủ ớ ố ệ ệ ả
Thí d : Khái ni m “t ” là khái ni m gi ng c a các khái ni m “danh ệ ừ ủ ụ ệ ệ ố
t ”, “đ ng t ”, “đ ng t ”, “tính t ”... ộ ừ ừ ừ ừ ộ
ạ ủ Khái ni m có ngo i diên là l p con g i là khái ni m loài (lo i) c a ọ ớ ệ ệ ạ
khái ni m là l p. ệ ớ
ủ Thí d các khái ni m “đ ng v t”, “th c v t” là các khái ni m loài c a ự ậ ụ ệ ệ ậ ộ
khái ni m gi ng “gi i h u c ”. ệ ố ớ ữ ơ
ẽ ớ N i hàm và ngo i diên c a khái ni m có m i quan h ch t ch v i ủ ệ ệ ạ ặ ộ ố
nhau. M i quan h đó đ c khái quát trong quy lu t quan h ng ệ ố ượ ệ ượ ậ ữ c gi a
n i hàm và ngo i diên c a khái ni m: ngo i diên c a khái ni m càng ệ ủ ủ ộ ệ ạ ạ
i. r ng thì n i hàm c a nó càng h p và ng ủ ộ ộ ẹ c l ượ ạ
c hi u là quan h t l ngh ch (hay quan L u ýư : Quan h đó không đ ệ ượ ệ ỷ ệ ể ị
h ngh ch bi n), vì n i dung c a quy lu t không có nghĩa là: khi ngo i diên ệ ủ ế ậ ạ ộ ị
c a khái ni m tăng bao nhiêu thì n i hàm c a nó gi m b y nhiêu và ng ộ ủ ủ ệ ả ấ ượ c
l i.ạ
ư Khái ni m gi ng có n i hàm ít h n n i hàm c a khái ni m loài, nh ng ủ ệ ệ ố ộ ơ ộ
l i có ngo i diên r ng h n ngo i diên c a khái ni m loài. Khái ni m loài có ạ ủ ệ ệ ạ ạ ộ ơ
ơ n i hàm giàu h n n i hàm c a khái ni m gi ng, song có ngo i diên h p h n ệ ộ ủ ẹ ạ ơ ộ ố
ngo i diên c a khái ni m gi ng. ủ ệ ạ ố
20
ạ Thí d : Ngo i diên c a khái ni m loài “tam giác vuông” h p h n ngo i ủ ụ ẹ ệ ạ ơ
diên c a khái ni m gi ng “tam giác”, nh ng n i hàm c a nó l ư ủ ủ ệ ố ộ ạ ộ i giàu h n n i ơ
hàm c a khái ni m “tam giác”, vì ph i thêm d u hi u “có m t góc vuông”. ả ủ ệ ệ ấ ộ
ể ậ Nh ng tri th c nêu ra trong ph n này chúng ta c n n m v ng đ v n ữ ữ ứ ầ ầ ắ
d ng vào các thao tác lôgíc đ i v i khái ni m, phán đoán, suy lu n. ụ ố ớ ệ ậ
IV. CÁC LO I KHÁI NI M Ạ Ệ
Trong ph n này chúng ta c n l u ý t i các c p khái ni m. ầ ư ầ ớ ệ ặ
1. Khái ni m tr u t ệ ừ ượ ng và khái ni m c th . ụ ể ệ
a. Khái ni m tr u t ệ ừ ượ ng là khái ni m nêu lên đ ệ ượ ủ c thu c tính c a ộ
s v t. ự ậ
Thí d : xanh, đen, đ , vàng, r n, l ng... ỏ ụ ắ ỏ
b. Khái ni m c th là khái ni m ch ra s v t c th nào đó. ệ ự ậ ụ ể ụ ể ệ ỉ
Thí d : Trái đ t, m t tr i, m t trăng, cái bút, quy n v ,... ặ ặ ờ ụ ể ấ ở
2. Khái ni m kh ng đ nh và khái ni m ph đ nh ủ ị ệ ệ ẳ ị
a. Khái ni m kh ng đ nh là khái ni m ph n ánh s t n t i th c t ự ồ ạ ự ế ệ ệ ẳ ả ị
ng, c a các thu c tính hay các m i quan h c a đ i t ng. c đ i t ủ ố ượ ệ ủ ố ượ ủ ố ộ
Ch ng h n: Các khái ni m “có văn hoá”, “quy n v này”, “l ch s ”... ự ệ ể ẳ ạ ở ị
b. Khái ni m ph đ nh là khái ni m ch s ph n ánh không t n t ệ ỉ ự ả ủ ị ồ ạ i ệ
d u hi u kh ng đ nh. ấ ệ ẳ ị
Thí d các khái ni m “vô văn hoá”, “b t l ch s ”, “không t t”. ấ ị ự ụ ệ ố
M i khái ni m kh ng đ nh có m t khái ni m ph đ nh và ng i. ủ ị ệ ệ ẳ ỗ ộ ị c l ượ ạ
Thí d : ụ
Khái ni m kh ng đ nh Khái ni m ph đ nh ủ ị ệ ệ ẳ ị
“có văn hoá” “vô văn hoá”
“có phép” “không phép”
21
“l ch s ” “b t l ch s ” ự ấ ị ự ị
“chính nghĩa” “phi nghĩa = không chính nghĩa”
t khi chúng ta thêm t “không” ho c t t Trong ti ng Vi ế ệ ừ ặ ừ ươ ớ ng ng v i ứ
“không” vào tr c khái ni m ph đ nh. t ừ ướ c khái ni m kh ng đ nh thì s đ ẳ ẽ ượ ệ ị ủ ị ệ
Còn khi b t t “không” ho c t t ng ng v i t “không” thì s đ c khái ớ ừ ặ ừ ươ ớ ừ ứ ẽ ượ
ni m kh ng đ nh. ẳ ệ ị
3. Khái ni m chung và khái ni m đ n nh t. ơ ệ ệ ấ
a. Khái ni m chung là khái ni m có ngo i diên ch a t ứ ừ ệ ệ ạ ố hai đ i
t ượ ng tr lên. ở
Thí d : Các khái ni m “sông”, “phân t ”, “thành ph ”, “th đô”. ử ủ ụ ệ ố
ộ ố b. Khái ni m đ n nh t là khái ni m có ngo i diên ch ch a m t đ i ệ ỉ ứ ơ ệ ạ ấ
ng duy nh t. t ượ ấ
Thí d : Các khái ni m “H Chí Minh”, “H i Phòng”, “sông H ng”. ụ ệ ả ồ ồ
Chúng ta có th liên h khái ni m chung v i danh t chung và khái ệ ệ ể ớ ừ
ni m riêng v i danh t riêng. ệ ớ ừ
c. Khái ni m t p h p là khái ni m ph n ánh l p đ i t ớ ố ượ ợ ệ ệ ậ ả ồ ng đ ng
nh t đ c suy nghĩ nh m t ch nh th duy nh t. ấ ượ ư ộ ể ấ ỉ
Thí d : Các khái ni m “r ng”, “h m đ i”, “t p h p”. ừ ụ ệ ạ ậ ộ ợ
ệ Khái ni m t p h p là s k t h p c a khái ni m đ n nh t và khái ni m ự ế ợ ủ ệ ệ ậ ấ ợ ơ
chung.
c phân ra thành khái ni m chung xác đ nh d. Khái ni m chung đ ệ ượ ệ ị
và khái ni m chung không xác đ nh. ệ ị
ộ * Khái ni m chung xác đ nh là khái ni m chung có ngo i diên ch a m t ứ ệ ệ ạ ị
xác đ nh. s ph n t ố ầ ử ị
Thí d : Các khái ni m “sông Vi t Nam”, “ng i M ng”, “tr ụ ệ ở ệ ườ ườ ườ ng
trung h c c s Hà N i”. ọ ơ ở ở ộ
22
* Khái ni m chung không xác đ nh là khái ni m có ngo i diên ch a s ứ ố ệ ệ ạ ị
ng ph n t không tính đ c. l ượ ầ ử ượ
Thí d : Các khái ni m “đi n t ”, “hành tinh”, “nguyên t ”. ệ ừ ử ụ ệ
Vi c xác đ nh lo i khái ni m có tác d ng to l n trong l p lu n. Nó giúp ụ ệ ệ ạ ậ ậ ớ ị
chung ta tránh kh i nh ng sao l m lôgíc không đáng có, t o ra thói quen s ữ ạ ầ ỏ ử
duy. d ng chính xác các khái ni m trong t ụ ệ ư
V. QUAN H GI A CÁC KHÁI NI M Ệ Ữ Ệ
ự ậ M i quan h gi a các khái ni m ph n ánh m i quan h gi a các s v t ả ệ ữ ệ ữ ệ ố ố
đ c bi u th b ng các khái ni m đó. Trong ph n này chúng ta l u ý t i các ượ ị ằ ư ệ ể ầ ớ
m i quan h sau đây: ệ ố
A. Quan h h p và quan h không h p. ệ ợ ợ ệ
* Quan h h p là quan h gi a các khái ni m có ngo i diên trùng nhau ệ ữ ệ ợ ệ ạ
hoàn toàn ho c trùng nhau m t ph n. ặ ầ ộ
Thí d : các c p khái ni m có m i quan h h p nh “tr ng t ” và “t ệ ợ ư ừ ụ ệ ặ ạ ố ừ
ch tr ng thái c a s v t”, “ng i lao đ ng trí óc”, và “nhà th ”. ủ ự ậ ỉ ạ ườ ộ ơ
ầ * Quan h không h p là quan h gi a các khái ni m không có ph n ệ ữ ệ ệ ợ
ngo i diên nào trùng nhau. ạ
Thí d : Các c p khái ni m có quan h không h p nh “s ch n”, và ư ố ụ ệ ệ ặ ẵ ợ
“s l , “dũng c m” và “hèn nhát”. ố ẻ ả
Ngo i diên c a các khái ni m đ ủ ệ ạ ượ ơ c bi u th b ng hình tròn Aayler . ị ằ ể
Di n tích c a hình tròn bi u th toàn b ngo i diên c a khái ni m. Quan h ủ ủ ệ ể ệ ạ ộ ị ệ
gi a các khái ni m cũng đ c bi u th b ng hình tròn đó. ữ ệ ượ ị ằ ể
Các quan h gi a các khái ni m sau đây ph i đ c đ c bi t l u ý. ệ ữ ả ượ ặ ệ ệ ư
Khi xét quan h gi a các khái ni m chúng ta c n chú ý ch y u t ệ ủ ế ớ i ệ ữ ầ
ngo i diên c a chúng. ủ ạ
1. Các khái ni m đ ng nh t ấ ệ ồ
23
Các khái ni m đ ng nh t là các khái ni m có ngo i diên hoàn toàn ệ ệ ạ ấ ồ
trùng nhau.
Thí d : Các c p khái ni m sau đ ng nh t v i nhau: “s t ” (A) và “t ấ ớ ố ừ ụ ệ ặ ồ ừ
ch s l ỉ ố ượ ng s v t” (B), “Hà N i” (A) và “Th đô c a n ộ ự ậ ủ ướ ủ ộ c C ng hoà xã h i ộ
ch nghĩa Vi t Nam (B). ủ ệ
A B
H.1
Các khái ni m đ ng nh t đ c mô hình hoá (H.1) ấ ượ ệ ồ
2. Các khái ni m bao hàm ệ
Các khái ni m bao hàm là các khái ni m có ngo i diên bao hàm nhau. ệ ệ ạ
Khái ni m có ngo i diên ch a ngo i diên c a khái ni m khác g i là ạ ủ ứ ệ ệ ạ ọ
khái ni m chi ph i. Khái ni m có ngo i diên n m trong ngo i diên c a khái ạ ủ ệ ệ ạ ằ ố
ni m khác g i là khái ni m ph thu c. ụ ệ ệ ọ ộ
Thí d : Các khái ni m sau bao hàm nhau: ệ ụ
+ “h c sinh” và “sinh viên”. ọ
+ “câu” và “câu t ng thu t”. ườ ậ
Trong đó “h c sinh” (A) và “câu” (A) là các khái ni m chi ph i, “sinh ệ ọ ố
A
viên” (B) và “câu t ng thu t” (B) là ườ ậ
B
Các khái ni m ph thu c. ệ ụ ộ
H.2
Quan h bao hàm gi a các khái ni m đ c ữ ệ ệ ượ
Mô hình hoá nh (H.2). ư
3. Các khái ni m giao nhau ệ
Các khái ni m g i là giao nhau, n u ngo i diên c a ủ ế ệ ạ ọ
chúng có m t ph n trùng nhau. ầ ộ
Thí d : Các c p khái ni m sau: ụ ệ ặ
A
+ “Thanh niên” (A) và “v n đ ng viên” (B). ậ ộ
B
H.3
24
+ “Giáo viên” (A) và “nhà th ” (B). ơ
Quan h gi a các c p khái ni m đó đ ệ ữ ệ ặ ượ c bi u th ị ể
b ng hình tròn sau đây (H.3): ằ
i Các khái ni m không h p chúng ta ch c n chú ý t ợ ỉ ầ ệ ớ
quan hệ sau
4. Quan h tách r i ờ ệ
ầ Các khái ni m ệ g i là tách r i, n u ngo i diên c a chúng không có ph n ủ ế ạ ọ ờ
B
A
nào trùng nhau.
Thí d : Các c p khái ni m sau: ụ ệ ặ
H.4
+ “M t tr i” (A) và “Trái đ t” (B). ặ ờ ấ
+ “Cá s u” (A) và “Cây thông” (B) là các c p ấ ặ
khái ni m có quan h tách r i. ệ ệ ờ
c mô hình hoá (H.4): Quan h gi a các c p khái ni m trên đ ặ ệ ữ ệ ượ
: Mu n tìm quan h và mô hình hoá quan h gi a ba khái L u ýư ệ ữ ố ệ
c h t chúng ta ph i tìm quan h gi a t ng c p khái ni m tr lên, tr ở ệ ướ ệ ữ ừ ế ặ ả
ni m, sau đó mô hình hoá quan h gi a t ng c p khái ni m. ệ ữ ừ ệ ệ ặ
Thí d 1ụ :
Tìm quan h và mô hình hoá quan h gi a ba khái ni m: “câu” (A), “câu ệ ữ ệ ệ
ph c” (câu ghép) (B) và “câu t ứ ườ ng thu t” (C). ậ
Cách gi i chung: ả
Quan h gi a: ệ ữ
+ A và B là quan h ....ệ
+ A và C là quan h ....ệ
25
+ B và C là quan h ...ệ
Cách gi i:ả
+ Quan h gi a “câu” và “câu ph c” là quan h bao hàm, trong đó “câu” ệ ữ ứ ệ
là khái ni m chi ph i, “câu ph c” là khái ố ứ ệ
ni m ph thu c. ụ ệ ộ
A C
+ Quan h gi a “câu” và “câu t ng thu t” ệ ữ ườ ậ
H.5 B
là quan h bao hàm, trong đó “câu” là khái ni m ệ ệ
ng thu t” là khái ni m ph thu c. chi ph i, “câu t ố ườ ụ ệ ậ ộ
+ Quan h gi a “câu ph c” và “câu t ng ệ ữ ứ ườ
thu t” là quan h giao nhau. ệ ậ
Mô hình hoá quan h gi a ba khái ni m (H.5) ệ ữ ệ
Thí d 2:ụ
Tìm quan h và mô hình hoá quan h gi a các khái ni m: “ng i lao ệ ữ ệ ệ ườ
đ ng trí óc” (A), “giáo viên” (B), “nhà th ” (C) và “nh c sĩ” (D). ộ ạ ơ
Quan h gi a các khái ni m: ệ ữ ệ
+ “Ng i lao đ ng trí óc” và “giáo viên” là quan h bao hàm, trong đ ườ ệ ộ ố
“ng i lao đ ng trí óc” là khái ni m chi ph i, “giáo viên” là khái ni m ph ườ ệ ệ ộ ố ụ
thu c.ộ
+ “Ng i lao đ ng trí óc” và “nhà th ” là m i quan h bao hàm, trong ườ ệ ộ ố ơ
đó “ng i lao đ ng trí óc” là khái ni m chi ph i, “nhà th ” là khái ni m ph ườ ệ ệ ộ ơ ố ụ
thu c.ộ
+ “Ng i lao đ ng trí óc” và “nh c sĩ” là quan h bao hàm, trong đó ườ ệ ạ ộ
A
B
“ng i lao đ ườ ộng trí óc” là khái ni m chi ph i, “nh c sĩ” là ệ ạ ố
D
C
khái ni m ph thu c. ụ ệ ộ
+ “Giáo viên” và “nhà th ” là quan h giao nhau. ơ ệ
H.6
26
+ “Giáo viên” và “nh c sĩ” là quan h giao nhau. ệ ạ
+ “Nhà th ” và “nh c sĩ” là quan h giao nhau. ệ ạ ơ
Mô hình hoá quan h gi a các khái ni m (H.6): ệ ữ ệ
Thí d 3.ụ
Tìm quan h và mô hình hoá quan h gi a ba khái ni m: ệ ữ ệ ệ
“Kim lo i” (A), “ch t l ng” (B), “đ ng” (C). ấ ỏ ạ ồ
Quan h gi a các khái ni m: ệ ữ ệ
+ "Kim lo i" và "ch t l ng" là quan h giao nhau. ấ ỏ ệ ạ
+ "kim lo i" và "đ ng" là quan h bao hàm, trong đó "kim lo i" là khái ệ ạ ạ ồ
A
ni m chi ph i, "đ ng" là khái ni m ph thu c. ụ ệ ệ ồ ố ộ
B
C
+ "Ch t l ng" và "đ ng" là quan h tách r i. ấ ỏ ệ ồ ờ
H.7
Mô hình hoá quan h gi a các khái ni m, (H.7). ệ ữ ệ
Khi mô hình hoá quan h gi a các khái ni m ệ ữ ệ
t các quan h và chúng ta có th xem xét l n l ể ầ ượ ệ
cũng có th không c n theo trình t ể ầ . ự
Đ có th tìm ra quan h gi a các khái ni m chúng ta ệ ữ ể ể ệ
ệ c n ph i n m v ng n i hàm, ngo i diên c a khái ni m, khái ni m ạ ầ ả ắ ủ ữ ệ ộ
gi ng và khái ni m loài. H n n a, trong nhi u tr ữ ề ệ ố ơ ườ ả ng h p, chúng ta còn ph i ợ
hi u c nh ng v n đ di n ra trong th c t hàng ngày c a con ng ể ả ữ ể ễ ự ế ấ ủ ườ ủ ờ i, c a đ i
s ng xã h i. ố ộ
Chúng ta c n xây d ng k năng th c hi n vi c tìm quan h và mô hình ự ự ệ ệ ệ ầ ỹ
hoá quan h gi a các khái ni m. Đi u này r t quan tr ng, vì vi c tìm quan h ệ ữ ệ ệ ề ấ ọ ệ
c s d ng liên t c trong và mô hình hoá quan h gi a các khái ni m s đ ệ ữ ẽ ượ ử ụ ụ ệ
vi c tìm quan h và mô hình hoá quan h gi a hai thu t ng (khái ni m) trong ệ ữ ữ ệ ệ ệ ậ
27
ấ phán đoán hay gi a ba thu t ng (ba khái ni m) trong lu n ba đo n nh t ữ ữ ệ ậ ậ ạ
quy t đ n. ế ơ
VI. THU H P VÀ M R NG KHÁI NI M Ở Ộ Ẹ Ệ
Quan h gi ng loài quy lu t quan h ng c gi a n i hàm và ng ệ ố ệ ượ ậ ữ ộ o i diên ạ
c a khái ni m là c s c a các thao tác thu h p và m r ng khái ni m. ủ ơ ở ủ ở ộ ẹ ệ ệ
a. Thu h p khái ni m là thao tác lôgíc nh m chuy n khái ni m có ệ ể ẹ ệ ằ
ngo i diên r ng, n i hàm h p sang khái ni m có ngo i diên h p h n và ẹ ơ ộ ộ ẹ ệ ạ ạ
n i hàm r ng h n. ộ ộ ơ
Đ thu h p khái ni m chúng ta ch c n thêm các d u hi u vào n i hàm ỉ ầ ẹ ể ệ ệ ấ ộ
c a khái ni m đó. ủ ệ
Thí d : Thu h p khái ni m “giáo viên” chúng ta có các khái ni m “giáo ụ ẹ ệ ệ
viên Vi t Nam”, "giáo viên d y gi i Vi t Nam”, "giáo viên d y gi i Vi t Nam ệ ạ ỏ ệ ạ ỏ ệ
năm 2004”, "giáo viên Nguy n Th Ng c Hà”. ễ ọ ị Ở ệ đây khi thu h p khái ni m ẹ
"giáo viên” chúng ta đã b sung thêm các d u hi u “Vi t Nam”, “d y gi ệ ấ ổ ệ ạ ỏ i”,
“năm 2004” và tên c th c a m t giáo viên d y gi i c th là Nguy n Th ụ ể ủ ạ ộ ỏ ụ ể ễ ị
Ng c Hà. ọ
Gi ớ ạ ấ i h n c a các thao tác thu h p khái ni m là khái ni m đ n nh t, ủ ẹ ệ ệ ơ
nghĩa là khái ni m là ngo i diên ch ch a m t đ i t ạ ộ ố ượ ỉ ứ ệ ng duy nh t. Trong thí ấ
d trên khái ni m đ n nh t đó là khái ni m “Nguy n Th Ng c Hà”. ụ ệ ễ ệ ấ ơ ọ ị
b. M r ng khái ni m là thao tác lôgíc nh m chuy n khái ni m có ở ộ ể ệ ệ ằ
ơ ngo i diên h p, n i hàm r ng sang khái ni m có ngo i diên r ng h n, ộ ộ ộ ệ ẹ ạ ạ
n i hàm h p h n. ẹ ơ ộ
Đ m r ng khái ni m chúng ta ch c n b t các d u hi u c a n i hàm ệ ủ ộ ể ở ộ ỉ ầ ệ ấ ớ
đó.
ệ Thí d : M r ng khái ni m “công nhân” chúng ta có các khái ni m ở ộ ụ ệ
“ng i lao đ ng chân tay”, “ng i”. ườ ộ ườ i lao đ ng”, “ng ộ ườ
28
Gi i h n c a thao tác m r ng khái ni m là ph m trù. Ph m trù là khái ớ ạ ủ ở ộ ệ ạ ạ
ni m có ngo i diên r ng nh t, nh ng n i hàm l i ít nh t. ư ệ ạ ấ ộ ộ ạ ấ
ệ B t c khoa h c nào cũng có m t h th ng ph m trù và khái ni m ộ ệ ố ấ ứ ạ ọ
ph n ánh các s v t do khoa h c đó nghiên c u. Ch ng h n, hình h c có các ự ậ ứ ả ẳ ạ ọ ọ
ph m trù nh : “đi m”, “đ ư ể ạ ườ ư ng”, “m t”...Ngôn ng h c có các ph m trù nh : ữ ọ ặ ạ
“t ”, “câu”... ừ
Trong khi m r ng khái ni m c n l u ý t i lĩnh đ c ph n ánh n i khái ầ ư ở ộ ệ ớ ượ ả ở
t d ng l ni m. Ch có nh v y chúng ta m i bi ư ậ ệ ớ ỉ ế ừ i ạ ở ấ khái ni m r ng nh t - ệ ộ
ph m trù. ạ
Thu h p và m r ng khái ni m là hai thao tác lôgíc ng c nhau. ở ộ ẹ ệ ượ
M ở r nộ g
Th u hẹ p
H.8
Mô hình hoá chúng nh sau (H8). ư
ở ộ Nh ng đi m c n l u ý khi th c hi n các thao tác thu h p và m r ng ệ ầ ư ự ữ ẹ ể
khái ni m:ệ
+ Xác đ nh lĩnh v c th c hi n hai thao tác đó. ự ự ệ ị B i vì, nh trên đã nêu ư ở
ra, m t t ộ ừ ự có th bi u th nhi u khái ni m. N u không xác đ nh lĩnh v c th c ể ể ự ế ệ ề ị ị
hi n hai thao tác đó thì d dàng đi ch ch h ng. ệ ệ ễ ướ
Ch ng h n: ạ ẳ
Câu h i nêu ra: Hãy thu h p khái ni m “câu”. Tr c h t chúng ta xác ẹ ệ ỏ ướ ế
ệ đ nh khái ni m đó thu c lĩnh v c ngôn ng , khi đó chúng ta có các khái ni m ị ữ ự ệ ộ
“câu”, “câu đ n”, “câu đ n này”. Còn khái ni m đó thu c đ i s ng thông ờ ố ệ ơ ơ ộ
th ng chúng ta có các khái ni m “câu”, “câu cá”, “câu cá chép”, “câu cá chép ườ ệ
này”.
29
+ Xác đ nh m c đích th c hi n thao tác. ụ ự ệ ị
Trên c s đó đ xác đ nh h ơ ở ể ị ướ ệ ng th c hi n. B i vì, v i m t khái ni m ự ệ ớ ở ộ
cho tr c chúng ta có th th c hi n theo nhi u h ng khác nhau. ướ ể ự ề ướ ệ
Ch ng h n, khái ni m “câu” có th thu h p theo các h ng: ẹ ể ệ ẳ ạ ướ
“Câu”, “câu đ n”, “câu đ n này” và ơ ơ
“Câu”, “câu ph c”, “câu ph c này”. ứ ứ
Ho c khái ni m “hình tam giác” có th thu h p theo các h ng: ệ ể ẹ ặ ướ
“Hình tam giác”, “hình tam giác vuông”, “hình tam giác vuông này”, và
“hình tam giác”, “hình tam giác nh n”, “hình tam giác nh n này”. ọ ọ
+ Các khái ni m n m trong quá trình thu h p ho c m r ng khái ở ộ ẹ ệ ằ ặ
ni m ph i là các khái ni m có quan h gi ng – loài. ệ ố ệ ệ ả
Thu h p khái ni m là thao tác chuy n t ể ừ ẹ ệ khái ni m gi ng sang khái ố ệ
ni m loài. ệ
M r ng khái ni m là thao tác chuy n t ở ộ ể ừ ệ ệ khái ni m loài sang khái ni m ệ
gi ng.ố
Th c ch t c a thao tác thu h p khái ni m là thêm t ấ ủ ự ệ ẹ ừ ệ vào khái ni m
c n thu h p, t c là thêm d u hi u. Do v y, n i hàm c a khái ni m tăng ầ ẹ ứ ủ ộ ệ ệ ấ ậ
và ngo i diên c a nó gi m. ủ ả ạ
“vuông” vào khái ni m “hình tam giác” chúng ta Ch ng h n thêm t ạ ẳ ừ ệ
đ c khái ni m “hình tam giác vuông”. Khái ni m “hình tam giác vuông” có ượ ệ ệ
ộ ngo i diên h p h n ngo i diên c a khái ni m “hình tam giác”, nh ng n i ư ủ ệ ẹ ạ ạ ơ
hàm l i tăng h n. ạ ơ
M r ng khái ni m th c ch t là b t t bi u th khái ni m, t c là ở ộ ớ ừ ể ự ứ ệ ệ ấ ị
ả b t d u hi u c a khái ni m, do v y làm cho n i hàm c a khái ni m gi m ớ ấ ệ ủ ủ ộ ệ ệ ậ
di và ngo i diên c a khái ni m tăng lên. ủ ệ ạ
30
Ch ng h n, m r ng khái ni m “nhà giáo u tú Vi t Nam” chúng ta b ở ộ ư ệ ẳ ạ ệ ỏ
u tú thì s đ c khái ni m “nhà giáo Vi t Nam” và ti p t c t “Vi t ừ ư ẽ ượ ệ ệ ế ụ ừ ệ t
Nam” chúng ta s đ ẽ ượ ọ c khái ni m “nhà giáo” đi u này giúp cho chúng ta ch n ệ ề
bi u th khái ni m m t cách chu n xác, tránh vi c s d ng m t cách tuỳ t ừ ể ệ ử ụ ệ ẩ ộ ộ ị
ti n.ệ
Th c t cho th y, trong khi nói và vi t chúng ta th ng s d ng các t ự ế ấ ế ườ ử ụ ừ ,
đúng h n là các khái ni m đ c bi u th b ng t , m t cách không đúng. Vì ệ ơ ượ ị ằ ể ừ ộ
th , t ng c a chúng ta nêu ra d dàng b hi u l m. Ch ng h n, đáng l t ế ư ưở ị ể ầ ủ ễ ẳ ạ ẽ
t “c s s n xu t ng binh n ng”, chúng ta l i vi t “c s ph i vi ả ế ơ ở ả ấ c aủ th ươ ặ ạ ế ơ ở
ng binh n ng”, “Xay b t em” l c vi s n xu t th ả ấ ươ ộ cho tr ặ ẻ i đ ạ ượ ế ộ t: ‘Xay b t
tr em”, ho c đúng ra ph i thông báo là: “B ph n không khí l nh ẻ ặ ả ậ ạ ộ c a Trung ủ
tâm d báo khí t đã báo, hi n nay có m t b ph n không khí ự ượ ng thu văn ỷ ộ ộ ệ ậ
l nh đang di chuy n xu ng phía nam...”, Biên t p viên l ạ ể ậ ố ạ ậ i nói: “B ph n ộ
không khí l nh đã báo, hi n nay có m t b ph n không khí l nh đang di ộ ộ ệ ạ ậ ạ
chuy n xu ng phía nam...”,v.v...Nh ng s c t b t t ự ắ ớ ừ ư nh trên d dàng d n t ễ ẫ ớ i ữ ể ố
t ng đã nêu ra. Vì th , khi s d ng t s hi u l m th m chí xuyên t c t ự ể ầ ạ ư ưở ậ ử ụ ế ừ
chúng ta ph i r t th n tr ng. Đây cũng chính là làm trong sáng ti ng Vi t. ả ấ ế ậ ọ ệ
VII. Đ NH NGHĨA KHÁI NI M Ệ Ị
1. B n ch t c a đ nh nghía khái ni m ấ ủ ị ệ ả
B n ch t c a đ nh nghĩa khái ni m đ c th hi n trong thao tác đ nh ấ ủ ệ ả ị ượ ể ệ ị
nghĩa khái ni m.ệ
ủ Đ nh nghĩa khái ni m là thao tác lôgíc nh m phát hi n n i hàm c a ộ ệ ệ ằ ị
khái ni m ho c xác l p ý nghĩa c ệ ặ ậ ủ a các thu t ng . ữ ậ
Ch ng h n, thông qua đ nh nghĩa khái ni m “hình vuông” chúng ta phát ệ ẳ ạ ị
hi n n i hàm c a khái ni m đó là “hình ch nh t có b n c nh b ng nhau”, ữ ủ ệ ệ ậ ạ ằ ộ ố
hay n i hàm c a khái ni m “v t ch t” là “ph m trù tri t h c ch th c t ủ ệ ậ ấ ạ ộ ế ọ ỉ ự ạ i
khách quan đ c đem l i cho con ng ượ ạ ườ i trong c m giác, đ ả ượ ả ủ c c m giác c a
31
con ng i chép l i, ch p l i, ph n ánh và t n t ườ ạ ụ ạ ồ ạ ộ ậ ủ i đ c l p v i c m giác c a ớ ả ả
con ng i”. ườ
N i hàm c a khái ni m bao g m nhi u thu c tính. Trong m i đ nh ủ ề ệ ộ ộ ỗ ồ ị
nghĩa nêu ra m t hay m t s thu c tính. Vì th , m t khái ni m có th có ộ ố ệ ế ể ộ ộ ộ
nhi u đ nh nghĩa khác nhau. ề ị
Ch ng h n, khái ni m “hình vuông” có các đ nh nghĩa sau: ệ ẳ ạ ị
+ Hình vuông có t giác ph ng , l i có các c p c nh đ i song song, ứ ẳ ồ ặ ạ ố
b ng nhau và có m t góc vuông. ằ ộ
ế + Hình vuông là hình bình hành có m t góc vuông và hai c nh liên ti p ạ ộ
b ng nhau. ằ
ằ + Hình vuông là hình bình hành có m t góc vuông và b n c nh b ng ạ ố ộ
nhau.
+ Hình vuông là hình ch nh t có hai c nh liên ti p b ng nhau. ữ ậ ế ằ ạ
+ Hình vuông là hình ch nh t có b n c nh b ng nhau. ữ ậ ố ạ ằ
+ Hình vuông là hình ch nh t có hai đ ng chéo vuông góc v i nhau. ữ ậ ườ ớ
+ Hình vuông là hình thoi có m t góc vuông. ộ
2. K t c u c a đ nh nghĩa khái ni m: ế ấ ủ ị ệ
M i đ nh nghĩa khái ni m bao gi cũng có hai thành ph n: khái ỗ ị ệ ờ ầ
c đ nh nghĩa (Dfd) và khái ni m đ đ nh nghĩa (Dfn). ni m đ ệ ượ ị ể ị ệ
Khái ni m đ ệ ượ ị ủ c đ nh nghĩa là khái ni m đã nêu ra mà n i hàm c a ộ ệ
nó c n ph i phát hi n. ả ệ ầ
ủ Khái ni m đ đ nh nghĩa là khái ni m dùng đ v ch ra n i hàm c a ể ạ ể ị ộ ệ ệ
khái ni m đ c đ nh nghĩa. ệ ượ ị
Thí d : Đ nh nghĩa khái ni m “hình vuông”: “hình vuông” là hình ch ụ ệ ị ữ
nh t có b n c nh (hay hai c nh liên ti p) b ng nhau”, trong đó: ố ạ ế ạ ậ ằ
“Hình vuông” – khái ni m đ c đ nh nghĩa (Dfd). ệ ượ ị
32
“Hình ch nh t có b n c nh b ng nhau” – Khái ni m đ đ nh nghĩa ể ị ữ ệ ậ ằ ạ ố
(Dfn).
Ho c “Ng i làm công tác giáo d c, gi ng day trong nhà tr ng hay ặ ườ ụ ả ườ
các c s giáo d c khác là nhà giáo”, trong đó: ơ ở ụ
“Nhà giáo” – khái ni m đ c đ nh nghĩa (Dfd). ệ ượ ị
“Ng i làm công tác giáo d c, gi ng d y trong nhà tr ng hay các c ườ ụ ả ạ ườ ơ
s giáo d c khác” – khái ni m đ đ nh nghĩa (Dfn). ở ể ị ụ ệ
Đ i v i ti ng Vi t ng ố ớ ế ệ ườ ệ i ta có th bi u th qua đ nh nghĩa khái ni m ể ể ị ị
theo trình t : khái ni m đ c đ nh nghĩa - t n i kh ng đ nh – khái ni m đ ự ệ ượ ị ừ ố ệ ẳ ị ể
đ nh nghĩa ho c khái ni m đ đ nh nghĩa - t ị ể ị ệ ặ ừ ố ệ n i kh ng đ nh – khái ni m ị ẳ
đ c đ nh nghĩa. ượ ị
C n đ c bi t l u ý : Khái ni m đ c đ nh nghĩa (Dfd) bao gi cũng ầ ặ ệ ư ệ ượ ị ờ
g m ít ch , khái ni m đ đ nh nghĩa (Dfn) luôn luôn gòm nhi u ch . Đây ồ ể ị ữ ữ ề ệ
là ph ng pháp t t nh t, có hi u qu nh t khi bu c chúng ta ph i phân ươ ố ộ ệ ấ ấ ả ả
tích k t c u c a m t đ nh nghĩa khái ni m nào đó. ế ấ ủ ộ ị ệ
ệ Ph n trên đã nêu ra cách tìm n i hàm, t c là ph i v ch ra các d u hi u ả ạ ứ ầ ấ ộ
t c a khái ni m đó. Song đ n đây chúng ta không c n ph i s c b n khác bi ơ ả ệ ủ ả ử ế ệ ầ
ỉ ầ d ng cách tìm đó n a. Đ tìm n i hàm c a khái ni m nào đó chúng ta ch c n ụ ủ ữ ể ệ ộ
nêu ra khái ni m đ đ nh nghĩa (Dfn) c a đ nh nghĩa khái ni m đó thôi. ủ ị ể ị ệ ệ
Ch ng h n: + Đ tìm n i hàm c a khái ni m “danh t ” chúng ta ch ủ ừ ể ệ ạ ẳ ộ ỉ
c n nêu ra khái ni m đ đ nh nghĩa c a đ nh nghĩa khái ni m “danh t ”: ‘t ủ ầ ể ị ừ ệ ệ ị ừ
ch tên s v t” (Dfd). ự ậ ỉ
+ N i hàm c a khái ni m “lao đ ng” là “ho t đ ng quan tr ng c a con ạ ộ ủ ủ ệ ộ ọ ộ
ng i nh m t o ra c a c i v t ch t và tinh th n c a xã h i” (Dfn). ườ ủ ả ậ ầ ủ ạ ằ ấ ộ
+ Đ nh nghĩa khái ni m “th gi i quan”: ế ớ ệ ị
33
“Th gi ế ớ i quan (Dfd) là h th ng nh ng quan ni m c a con ng ữ ệ ố ủ ệ ườ ề i v
th gi i, v v trí và vai trò c a con ng i trong th gi ế ớ ề ị ủ ườ ế ớ i nh m gi ằ ả ụ i đáp m c
i (Dfn)”. đích, ý nghĩa cu c s ng c a con ng ộ ố ủ ườ
3. Các lo i và hình th c đ nh nghĩa. ứ ị ạ
a. Đ nh nghĩa th c t và đ nh nghĩa duy danh. ự ế ị ị
* Đ nh nghĩa th c t ự ế ị
Là đ nh nghĩa trong đó đ i t ng t n t i th c đ ố ượ ị ồ ạ ự ượ ậ c bi u th b ng thu t ị ằ ể
ng nào đó. ữ
* Đ nh nghĩa duy danh. ị
Đ nh nghĩa duy ị ộ danh là đ nh nghĩa trong đó xác l p ý nghĩa c a m t ủ ậ ị
thu t ng nào đó. ữ ậ
b. Đ nh nghĩa rõ ràng và đ nh nghĩa không rõ ràng. ị ị
* Đ nh nghĩa rõ ràng. ị
Đ nh nghĩa rõ ràng là đ nh nghĩa trong đó xác l p đ ị ậ ị ượ ệ ằ c quan h b ng
nhau v ngo i diên gi a Dfd và Dfn (ngd Dfd = ngd Dfn). ữ ề ạ
Đ nh nghĩa rõ ràng có các hình th c đ nh nghĩa sau: ứ ị ị
t v loài. + Đ nh nghĩa qua gi ng g n gũi và khác bi ố ầ ị ệ ề
Đ nh nghĩa qua gi ng g n gũi và khác bi ầ ố ị ệ ề t v loài là đ nh nghĩa trong ị
đó, tr c h t, ch ra khái ni m gi ng g n gũi ch a khái ni m đ ướ ứ ế ệ ệ ầ ố ỉ ượ c đ nh ị
nghĩa, sau đó ch ra d u hi u khác bi t v i loài c a nó đ phân bi ệ ấ ỉ ệ ớ ủ ể ệ ệ t khái ni m
loài đó v i các khái ni m loài khác cũng n m trong gi ng y. ệ ằ ấ ớ ố
+ Đ nh nghĩa theo ngu n g c (đ nh nghĩa truy n th ng) là đ nh nghĩa ề ố ồ ố ị ị ị
ng đ c đ nh nghĩa. v ch ra ngu n g c t o thành đ i t ạ ố ạ ố ượ ồ ượ ị
+ Đ nh nghĩa qua quan h (đ nh nghĩa qua m t đ i l p). ặ ố ậ ệ ị ị
ệ ủ ủ Đ nh nghĩa qua quan h là đ nh nghĩa trong dó ch ra quan h c a c a ệ ị ị ỉ
ng v i m t đ i l p c a nó. đ i t ố ượ ặ ố ậ ủ ớ
34
Hình th c đ nh nghĩa này th ng đ ứ ị ườ ượ ử ụ ạ c s d ng đ đ nh nghĩa các ph m ể ị
trù.
+ Miêu t .ả
Miêu t là đ nh nghĩa trong đó li t kê các d u hi u khác bi t bên ngoài ả ị ệ ệ ấ ệ
ng nh m phân bi ng khác. c a đ i t ủ ố ượ ằ t đ i t ệ ố ượ ng y v i các đ i t ớ ố ượ ấ
+ Nêu đ c tr ng. ặ ư
ấ Nêu đ c tr ng là đ nh nghĩa trong đó ch ra đ c tr ng quan tr ng nh t ư ư ặ ặ ọ ị ỉ
c a đ i t ủ ố ượ ng c n đ nh nghĩa. ị ầ
+ So sánh.
So sánh là đ nh nghĩa trong đó ch ra d u hi u c a đ i t ng b ng cách ệ ủ ố ượ ấ ị ỉ ằ
ng t ng khác. v ch ra các d u hi u t ạ ệ ươ ấ ự ớ ấ v i d u hi u y trong đ i t ệ ấ ố ượ
+ Phân bi t.ệ
Phân bi t là đ nh nghĩa khái ni m trong đó ch ra các d u hi u không ệ ệ ệ ấ ị ỉ
đ i t i t n t ồ ạ ở ố ượ ng y. ấ
Trong hình th c đ nh nghĩa phân bi t ng i ta th ng s d ng các khái ứ ị ệ ườ ườ ử ụ
ni m ph đ nh. ủ ị ệ
* Đ nh nghĩa không rõ ràng. ị
Đ nh nghĩa không rõ ràng là đ nh nghĩa không có các d u hi u nh đ nh ư ị ệ ấ ị ị
nghĩa rõ ràng.
Đ nh nghĩa không rõ ràng có các hình th c: đ nh nghĩa qua văn c nh, ứ ả ị ị
đ nh nghĩa theo quy n p, đ nh nghĩa qua tiên đ . ề ị ạ ị
4. Các quy t c c a đ nh nghĩa khái ni m. ắ ủ ị ệ
Đây là ph n r t quan tr ng. Nó giúp chúng ta phát hi n đ nh nghĩa khái ầ ấ ệ ọ ị
ni m nào là đúng, đ nh nghĩa khái ni m nào là sai v m t lôgíc. ề ặ ệ ệ ị
a. Quy t c 1.ắ
35
Đ nh nghĩa ph i cân đ i. ố ả ị
Đ nh nghĩa đ c g i là cân đ i, ị ượ ố n u ngo i diên Dfd = ngo i diên ế ạ ạ ọ
Dfn.
Vi ph m quy t c này s d n đ n m t trong hai sai l m. ẽ ẫ ế ắ ạ ầ ộ
Sai l m th nh t: ứ ấ ầ
Đ nh nghĩa q a r ng, t c là ngo i diên Dfd< ngo i diên Dfn . ứ ộ ứ ạ ạ ị
Thí d : “Hình bình hành là t giác ph ng, l ụ ứ ẳ ồ ớ i, có các c nh song song v i ạ
nhau” là đ nh nghĩ a quá r ng, vì trong ngo i diên c a khái ni m “hình bình ị ủ ệ ạ ộ
hành” có c “hình thang”. ả
Sai l m th hai: ứ ầ
Đ nh nghĩa quá h p, t c là ngo i diên Dfd > ngo i diên Dfn. ẹ ứ ạ ạ ị
Thí d : “Sinh viên là nh ng ng i đang h c trong các tr ữ ụ ườ ọ ườ ạ ọ ng đ i h c”
là đ nh ngh ị ĩa quá h p, vì trong ngo i diên c a khái ni m “sinh viên” ch a nêu ủ ư ệ ẹ ạ
i đang h c trong các tr ng cao đ ng”. lên “nh ng ng ữ ườ ọ ườ ẳ
Theo quy t c này, ắ ấ ớ Dfd và Dfn luôn luôn có quan h đ ng nh t v i ệ ồ
nhau. Mô hình hoá quan h gi a chúng đ c bi u th b ng hai hình tròn trùng ệ ữ ượ ị ằ ể
Dfd Dfn
khít lên nhau (H.9).
b. Quy t c 2. ắ
H.9
Đ nh nghĩa ph i rõ ràng, chính xác, ả ị
ng n g n (đ nh nghĩa ph i t ng minh). ắ ọ ả ườ ị
Khi đ nh nghĩa khái ni m không đ ệ ị c s ượ ử
ng văn h c. d ng hình t ụ ượ ọ
c. Quy t c 3.ắ
Đ nh nghĩa không đ c lu n qu n (hay đ nh nghĩa không đ ị ượ ẩ ẩ ị ượ c
vòng quanh).
36
Ch ng h n: “ Bao la là mênh mông, bát ngát” và “mênh mông là bát ngát, ẳ ạ
bao la”.
d. Quy t c 4.ắ
Đ nh nghĩa không đ ị ượ c ph đ nh. ủ ị
c s d ng t Nói m t cách khác, trong đ nh nghĩa khái ni m không đ ị ệ ộ ượ ử ụ ừ
n i ph đ nh (“không là”), chúng ta luôn luôn ph i s d ng t ố ả ử ụ ủ ị ừ ố n i kh ng đ n ẳ ị h
(“là”).
B n quy t c c a đ nh nghĩa khái ni m r t quan tr ng. Chúng giúp cho ệ ắ ủ ấ ố ọ ị
c cách đ nh nghĩa m t khái ni m nào đó ho c phân chúng ta n m ch c đ ắ ắ ượ ệ ặ ộ ị
bi c m t đ nh nghĩa khái ni m đúng hay sai v m t lôgíc. Khi đ nh nghĩa t đ ệ ượ ề ặ ộ ị ệ ị
ng d vi ph m quy t c: đ nh nghĩa ph i cân đ i, vì th chúng khái ni m th ệ ườ ế ễ ạ ắ ả ố ị
ta c n n m th t ch c quy t c 1. ắ ắ ắ ậ ầ
Mu n làm đ c bài t p ph n này chúng ta c n n m v ng: ố ượ ữ ậ ầ ắ ầ
- B n ch t c a đ nh nghĩa khái ni m. ấ ủ ị ệ ả
- K t c u lôgíc c a đ nh nghĩa khái ni m. ế ấ ủ ị ệ
- Các quy t c c a đ nh nghĩa khái ni m. ắ ủ ị ệ
- Các khái ni m đã đ c đ nh nghĩa ệ ượ ị ở các lĩnh v c khác nhau ự
trong ho t đ ng, trong cu c s ng c a con ng i. ạ ộ ộ ố ủ ườ
Ph n này có th có các d ng bài t p sau: ể ầ ạ ậ
I. D ng bài t p th nh t ứ ấ ạ ậ
Cho đ nh nghĩa khái ni m: “Khái ni m trong đó ngo i diên c a nó ch ủ ệ ệ ạ ị ỉ
ch a m t đ i t ng g i là khái ni m đ n nh t”. ộ ố ượ ứ ệ ấ ọ ơ
a. Phân tích k t c u lôgíc c a đ nh nghĩa trên. ế ấ ủ ị
b. Đ nh nghĩa trên đúng hay sai v m t lôgíc? Vì sao? ề ặ ị
Cách gi i.ả
37
Đ tr l ể ả ờ ế ấ i câu a chúng ta d a vào ph n l u ý khi xem xem xét k t c u ầ ư ự
lôgíc c a đ nh nghĩa khái ni m. ủ ị ệ
Đ tr l ể ả ờ i cho câu b chúng ta d a vào b n quy t c c a đ nh nghĩa khái ố ắ ủ ị ự
ni m, trong đó ch y u là quy t c 1. ủ ế ệ ắ
Tr l i: ả ờ
a. Phân tích k t c u c a đ nh nghĩa: ế ấ ủ ị
+ “Khái ni m đ n nh t” – khái ni m đ c đ nh nghĩa (Dfd): ệ ệ ấ ơ ượ ị
ng” – + “ Khái ni m trong đó có ngo i diên c a nó ch ch a m t đ i t ạ ộ ố ượ ỉ ứ ủ ệ
khái ni m đ đ nh nghĩa (Dfn). ể ị ệ
b. Đ nh nghĩa trên là đúng v m t lôgíc, vì đ nh nghĩa đó tuân theo ề ặ ị ị
toàn b các quy t c c a m t đ nh nghĩa khái ni m. ắ ủ ộ ị ệ ộ
II. D ng bài t p th hai. ứ ạ ậ
Cho các m nh đ (phán đoán): ệ ề
Lôgíc hình th c là khoa h c v t duy. (1) ọ ề ư ứ
(2) ứ ấ Lôgíc hình th c là khoa h c v các quy lu t và các hình th c c u ọ ề ứ ậ
trúc c a t duy lôgíc. ủ ư
(3) duy Lôgíc hình th c là khoa h c v các thao tác hình th c c a t ề ứ ủ ư ứ ọ
lôgíc.
c coi là đ nh nghĩa khái ni m đúng và nêu Hãy ch n m t phán đoán đ ộ ọ ượ ệ ị
lên c s đ ch n phán đoán đó. ơ ở ể ọ
Tr l i: ả ờ
Trong ba phán đoán đã cho phán đoán (2) là đ nh nghĩa khái ni m đúng, ệ ị
vì:
+ M nh đ (phán đoán) đó đã v ch ra n i hàm c a khái ni m “lôgíc ủ ệ ệ ề ạ ộ
hình th c”.ứ
38
+ M nh đ (phán đoán) đó bao g m hai thành ph n: ệ ề ầ ồ
- Khái ni m đ c đ nh nghĩa (Dfd) – “lôgíc hình th c”. ệ ượ ị ứ
- Khái ni m đ đ nh nghĩa (Dfn) – “khoa h c v các quy lu t và ể ị ề ệ ậ ọ
duy lôgíc”. các hình th c c u trúc c a t ứ ấ ủ ư
+ Đ nh nghĩa đó tuân theo toàn b các quy t c c a đ nh nghĩa khái ni m. ắ ủ ị ệ ộ ị
III. D ng bài t p th ba. ứ ậ ạ
Cho các m nh đ (phán đoán): ề ệ
a. “Nhà giáo d y giáo d c ph thông giáo d c ngh nghi p, giáo ạ ở ụ ụ ề ệ ổ
d c chuyên nghi p g i là giáo viên”. ụ ệ ọ
b. ng là ng “Hi u tr ệ ưở ườ ạ ộ i ch u trách nhi m qu n lý m i ho t đ ng ả ệ ọ ị
c a nhà tr ủ ườ ng, do các c quan Nhà n ơ ướ c có th m quy n b nhi m” ề ệ ẩ ổ
1. Hai m nh đ (phán đoán) trên đ c coi là các đ nh nghĩa. ệ ề ượ ị
2. Trong các đ nh nghĩa khái ni m đó đ nh nghĩa khái ni m nào ệ ệ ị ị
đúng, đ nh nghĩa khái ni m nào sai v m t lôgíc? Vì sao? ề ặ ệ ị
3. Hãy s a l ử ạ ị ệ i đ nh nghĩa khái ni m sai thành đ nh nghĩa khái ni m ệ ị
đúng.
4. Hãy vi i d ng ký hi u các đ nh nghĩa khái ni m đúng trên. t d ế ướ ạ ệ ệ ị
1.
Tr l i. ả ờ
Hai m nh đ (phán đoán) trên đ ề ệ ượ ệ c g i là đ nh nghĩa khái ni m ọ ị
vì:
+ Chúng đ u đ ề ượ ử ụ c s d ng d phát hi n n i hàm c a các khái ni m. ộ ủ ệ ể ệ
+ K t c u c a chúng đ u bao g m hai thành ph n: ế ấ ủ ề ầ ồ
- Khái ni m đ c đ nh nghĩa “"giáo viên” và “hi u tr ng”. ệ ượ ị ệ ưở
- Khái ni m đ đ nh nghĩa: “nhà giáo d y giáo d c ph thông, ể ị ạ ở ệ ụ ổ
giáo d c ngh nghi p, giáo d c chuyên nghi p” và “ng ụ ụ ề ệ ệ ườ ệ i ch u trách nhi m ị
39
qu n lý m i ho t đ ng c a nhà tr ạ ộ ủ ả ọ ườ ng, do các c quan Nhà n ơ ướ ẩ c có th m
quy n b nhi m”. ổ ề ệ
2. ạ C hai đ nh nghĩa khái ni m trên đ u sai, vì chúng đ u vi ph m ề ệ ề ả ị
các quy t c c a đ nh nghĩa khái ni m: đ nh nghĩa ph i cân đ i. ắ ủ ị ệ ả ố ị
C th : đ nh nghĩa khái ni m “"giáo viên” là đ nh nghĩa quá r ng, đ nh ụ ể ị ệ ộ ị ị
nghĩa khái ni m “hi u tr ng” l i là đ nh nghĩa quá h p. ệ ệ ưở ạ ẹ ị
3. S a l i các đ nh nghĩa khái ni m đó: ử ạ ệ ị
“Nhà giáo d y giáo d c ph thông và giáo d c ngh nghi p g i là ạ ở ụ ụ ề ệ ọ ổ
"giáo viên”.
ng là ng “Hi u tr ệ ưở ườ ủ i ch u trách nhi m qu n lý m i ho t đ ng c a ạ ộ ệ ả ọ ị
nhà tr c có th m quy n b nhi m và công ườ ng, do các c quan Nhà n ơ ướ ệ ề ẩ ổ
nh n”.ậ
Vi i d ng ký hi u: t d 4. ế ướ ạ ệ
a. Ta đ t:ặ
+ “Giáo viên là nhà giáo d y ạ ở giáo d c ph thông”: a. ổ ụ
+ “Giáo viên là nhà giáo d y ạ ở giáo d c ngh nghi p”: b. ề ụ ệ
Căn c vào ng c nh ta có: a^b. ữ ả ứ
b. Ta đ t:ặ
ng là ng + “Hi u tr ệ ưở ườ ủ i ch u trách nhi m qu n lý m i ho t đ ng c a ạ ộ ề ả ọ ị
nhà tr ng”: a. ườ
ng là ng i do các c quan Nhà n c có th m quy n b + “Hi u tr ệ ưở ườ ơ ướ ề ẩ ổ
nhi m”: b. ệ
ng là ng i do các c quan Nhà n c có th m quy n công + “Hi u tr ệ ưở ườ ơ ướ ề ẩ
nh n”: b. ậ
Căn c vào đó ta có: a ^ b ^ c. ứ
40
IV. D ng bài t p th t : ứ ư ậ ạ
Cho m nh đ (phán đoán): ề ệ
ng, quan đi m đ c h th ng hoá, khái “Ý th c lý lu n là nh ng t ậ ữ ứ t ư ưở ể ượ ệ ố
c trình bày d quát hoá thành các h c thuy t khoa h c, đ ọ ế ọ ượ ướ ạ ệ ố i d ng h th ng
các khái ni m, ph m trù quy lu t”. ạ ệ ậ
ậ Căn c theo lôgíc hình th c, hãy nêu nh n xét v đây là d ng bài t p ứ ứ ề ạ ậ
khó. Đ tr i đ l ể ả ờ ượ ộ c d ng bài t p này đòi h i chúng ta ph i tích h p m t ạ ậ ả ợ ỏ
ng tri th c hoàn ch nh v lôgíc h c, v các khoa h c khác, th m chí c l ượ ứ ề ề ậ ọ ọ ỉ ả
nh ng tri th c c a cu c s ng. ứ ủ ộ ố ữ
Khi g p d ng bài t p này, chúng ta c n ph i: ậ ặ ạ ầ ả
+ Đ c và hi u k đ bài. ể ỹ ề ọ
+Hi u rõ n i dung t ng c a m nh đ (phán đoán) cho tr c. ể ộ t ư ưở ủ ệ ề ướ
+ Hi u m c đích gi ụ ể ả i quy t đ bài. ế ề
T đó m i liên k t các tri th c và đ nh h ng tr l i. ứ ừ ế ớ ị ướ ả ờ
Th c ch t c a đ bài là m nh đ (phán đoán) đó có ph i đ nh nghĩa ề ấ ủ ả ị ự ệ ề
khái ni m hay không và lý gi i nh n xét c a b n thân. ệ ả ủ ả ậ
Tr l i: ả ờ
ệ M nh đ (phán đoán) nêu ra trong đ bài là m t đ nh nghĩa khái ni m ộ ị ề ệ ề
vì:
+Nó là thao tác lôgíc nh m v ch ra n i hàm c a khái ni m. ạ ủ ệ ằ ộ
+ Nó có k t c u lôgíc c a m t đ nh nghĩa khái ni m. C th : ụ ể ộ ị ế ấ ủ ệ
Khái ni m đ c đ nh nghĩa: “Ý th c lý lu n”. ệ ượ ị ứ ậ
Khái ni m đ đ nh nghĩa (Dfn): “nh ng t ng quan đi m đ c h ể ị ữ ệ t ư ưở ể ượ ệ
th ng hoá, khái quát hoá thành các h c thuy t khoa h c, đ c trình bày d ế ố ọ ọ ượ ướ i
d ng h th ng hoá các khái ni m, ph m trù, quy lu t”. ạ ệ ố ệ ạ ậ
41
Đây là m t đ nh nghĩa khái ni m đúng, vì nó tuân theo đ y đ các quy ộ ị ủ ệ ầ
t c c a đ nh nghĩa khái ni m. ắ ủ ị ệ
VIII. PHÂN CHIA KHÁI NI MỆ
1. B n ch t và các lo i phân chia khái ni m. ạ ệ ả ấ
a. B n ch t c a phân chia khái ni m. ấ ủ ệ ả
Thao tác lôgíc v ch ra ngo i diên c a khái ni m g i là phân chia ủ ọ ệ ạ ạ
khái ni m.ệ
Th c ch t c a phân chia khái ni m là tìm ra các khái ni m loài thu c v ấ ủ ộ ề ự ệ ệ
ng đ i t ng thu c ngo i diên khái ni m gi ng ch không ph i tìm s l ứ ố ượ ệ ả ố ố ượ ạ ộ
t kê t c a khái ni m. Nói chung, ủ ệ đ phân chia khái ni m chúng ta li ể ệ ệ ấ ả t c
ậ khái ni m loài c a khái ni m gi ng. Mu n v y, chúng ta ph i n m th t ố ậ ả ắ ủ ố ệ ệ
v ng quan h gi a khái ni m gi ng và khái ni m loài. ệ ừ ệ ữ ố ệ
Ch ng h n, phân chia khái ni m: ệ ạ ẳ
* “Câu” trong ngôn ng .ữ
Đ phân chia khái ni m đó chúng ta li t kê t ể ệ ệ ấ ả ủ t c khái ni m loài c a ệ
khái ni m gi ng “câu” trong ngôn ng . ữ ệ ố
C th : + “Câu đ n” và “câu ph c (câu ghép)”, ho c ặ ụ ể ứ ơ
+ “Câu t ng thu t”, “câu v n đáp” (“câu h i”), “câu c m thán”, “câu ườ ậ ả ấ ỏ
c u khi n” (“câu m nh l nh”). ầ ệ ế ệ
* “Tri t h c duy v t”. ế ọ ậ
Khái ni m gi ng “tri ệ ố ế ọ t h c duy v t” bao g m ba khái ni m loài: ồ ệ ậ
“Tri t h c duy v t ch t phác, tr c quan”, “tri ế ọ ự ấ ậ ế ọ t h c duy v t siêu hình” ậ
và “tri t h c duy v t bi n ch ng”. Đó cũng chính là chúng ta đã phân chia khái ế ọ ứ ệ ậ
ni m “tri t h c duy v t”. ệ ế ọ ậ
b. K t c u lôgíc c a phân chia khái ni m. ế ấ ủ ệ
Phân chia khái ni m bao g m hai thành ph n: ệ ầ ồ
42
ệ + Khái ni m b phân chia: đó là khái ni m gi ng ch a các khái ni m ứ ố ệ ệ ị
loài.
trên. Thí d : Các khái ni m gi ng “câu”, “tri ệ ụ ố ế ọ t h c duy v t” đã nêu ậ ở
+ Các thành ph n phân chia: đó là các khái ni m loài n m trong khái ệ ầ ằ
ni m gi ng y. ố ấ ệ
ặ Thí d : Các khái ni m loài “câu đ n” và “câu ph c (câu ghép)”, ho c ơ ứ ụ ệ
“câu t ườ ng thu t”, “câu v n đáp”, “câu c m thán” và “câu c u khi n” là các ả ế ấ ậ ầ
thành ph n phân chia c a khái ni m gi ng “câu” và các khái ni m “tri ủ ệ ệ ầ ố ế ọ t h c
duy v t ch t phác, tr c quan”, “tri t h c duy v t siêu hình”, “tri ự ấ ậ ế ọ ậ ế ọ ậ t h c duy v t
t h c duy v t”. bi n ch ng” là các thành ph n phân chia c a khái ni m “tri ầ ủ ứ ệ ệ ế ọ ậ
c. C s phân chia khái ni m. ơ ở ệ
D u hi u dùng đ phân chia khái ni m g i là c s phân chia. ơ ở ọ ệ ệ ể ấ
C s phân chia có th là m t d u hi u, có th là m t s d u hi u, có ộ ố ấ ộ ấ ơ ở ể ệ ệ ể
th là d u hi u c a b n ch t , bên trong và cũng có th là d u hi u không ủ ệ ể ể ệ ấ ấ ả ấ
b n ch t, bên ngoài. Vi c ch n c s phân chia tuỳ thu c vào m c đích phân ả ơ ở ụ ệ ấ ọ ộ
chia khái ni m.ệ
C s phân chia khác nhau s đ c các thành ph n phân chia khác nhau, ơ ở ẽ ượ ầ
m c dù có th phân chia cùng m t khái ni m. ể ệ ặ ộ
Ch ng h n: Phân chia khái ni m “ng i”. ệ ạ ẳ ườ
c các thành ph n phân + C s phân chia - v trí d a lý, chúng ta đ ị ơ ở ị ượ ầ
chia”
“Ng i Châu Á”, “ng i Châu Phi”, “ng i Châu M ”, “ng i Châu ườ ườ ườ ỹ ườ
Úc”.
+ C s phân chia - màu da, các thành ph n phân chia s là: “ng i da ơ ở ẽ ầ ườ
tr ng “, “ng i da vàng”, “ ng i da đen”. ắ ườ ườ i da đ ”, “ng ỏ ườ
C s phân chia - gi i tính, các thành ph n phân chia là: “nam” và “n ”. ơ ở ớ ữ ầ
43
Chúng ta cũng có th phân chia khái ni m “ng ệ ể ườ i” theo c s phân chia ơ ở
khác, nh : đ tu i, chi u cao. Cân n ng. màu m t, màu tóc, v.v... ư ộ ổ ề ắ ặ
d. Các lo i phân chia khái ni m. ệ ạ
* Phân chia theo s bi n đ i d u hi u ự ế ổ ấ ệ
ố Phân chia theo s bi n đ i d u hi u là s phân chia khái ni m gi ng ệ ự ế ổ ấ ự ệ
thành các khái ni m loài sao cho m i khái ni m loài v n gi ệ ệ ẫ ỗ đ ữ ượ ệ c d u hi u ấ
chung nào đó c a gi ng, nh ng d u hi u u l i có l ệ ấ ạ ủ ư ấ ố ượ ng ch t m i trong các ớ ấ
khái ni m loài. ệ
Ch ng h n: + Phân chia khái ni m “ng ệ ẳ ạ ườ i” theo d u hi u “v trí đ a lý”, ệ ấ ị ị
chúng ta có các khái ni m loài (các thành ph n phân chia): “ng i Châu Á”, ệ ầ ườ
“ng i Châu Phi”, “ng i Châu M ”, “ng ườ ườ ỹ ườ ế i Châu Úc”. D u hi u đó bi n ấ ệ
Châu Âu sang Châu Á, Châu Phi, Châu M t i Châu Úc. Vì th các khái đ i t ổ ừ ỹ ớ ế
ni m loài c a khái ni m gi ng “ng ng m i. ủ ệ ệ ố ườ i” có nh ng ch t l ữ ấ ượ ớ
+ Phân chia khái ni m “câu” trong ngôn ng theo d u hi u “ch c năng” ữ ứ ệ ệ ấ
chúng ta có các thành ph n phân chia: “câu t ng thu t”, “câu v n đáp”, “câu ầ ườ ậ ấ
ủ c m thán”, “câu c u khi n”. D u hi u “ch c năng” là d u hi u chung c a ệ ả ứ ệ ế ầ ấ ấ
khái ni m gi ng “câu”, song d u hi u y mang ch t l ệ ấ ấ ượ ệ ấ ố ng m i là t ớ ườ ng
thu t v n đáp, c m thán và c u khi n đ c th hi n trong khái ni m loài. ậ ấ ế ượ ả ầ ể ệ ệ
* Phân đôi.
Thao tác lôgíc phân chia khái ni m gi ng thành hai khái ni m loài có ệ ệ ố
quan h mâu thu n v i nhau g i là phân đôi. ớ ệ ẫ ọ
Ch ng h n, phân đôi các khái ni m: ệ ẳ ạ
+ “Ng i” s đ c các khái ni m loài “nam” và “n ”. ườ ẽ ượ ữ ệ
+ “Chi n tranh” đ c các thành ph n phân chia “chi n tranh chính ế ượ ế ầ
nghĩa” và “chi n tranh phi nghĩa”. ế
+ “Hình h c” đ ọ ượ ọ c các khái ni m loài “hình h c ph ng” và “hình h c ệ ẳ ọ
không gian”.
44
H n ch c a phân đôi khái ni m là ch có th sau m t s b c khái ế ủ ệ ạ ở ộ ố ướ ể ỗ
ni m loài l ệ ạ i quay v khái ni m gi ng ban đ u. ệ ề ầ ố
L u ý: Phân chia khái ni m khác hoàn toàn v i chia nh đ i t ỏ ố ượ ư ệ ớ ớ ng, v i
ậ chia cái toàn th thành các b ph n. Thí d , chia nh cây thành các b ph n ụ ể ậ ộ ộ ỏ
nh : r , thân, lá, hoa, qu . ả ư ễ
Trong phân chia khái ni m các thành ph n phân chia ph i là các ệ ầ ả
khái ni m loài (lo i) c a khái ni m gi ng (ch ng) b phân chia. ệ ạ ủ ủ ố ệ ị
2. Các quy t c phân chia khái ni m: ệ ắ
+ Quy t c 1: Phân chia ph i cân đ i, ố nghĩa là: ắ ả
Ngo i diên c a khái ni m b phân chia = t ng ngo i diên c a các thành ủ ủ ệ ạ ạ ổ ị
ph n phân chia. ầ
-
Vi ph m quy t c nay s d n đ n m t trong hai sai l m: ẽ ẫ ế ạ ắ ầ ộ
Sai l m th nh t: ạ ấ Phân chia thi u thành ph n, t c là: Ngo i ứ ế ầ ứ ầ
ầ diên c a khái ni m b phân chia > t ng ngo i diên c a các thành ph n ổ ủ ủ ệ ạ ị
phân chia.
Thí d : Phân chia khái ni m “ng ụ ệ ườ ế i” theo c s “v trí đ a lý” n u ị ơ ở ị
-
chúng ta b khái ni m “ng i châu Úc” thì đó là phân chia thi u thành ph n. ệ ỏ ườ ế ầ
Sai l m th hai: Phân chia th a thành ph n, t c là: Ngo i diên ứ ầ ầ ứ ừ ạ
c a khái ni m b phân chia < t ng ngo i diên c a các thành ph n phân ủ ủ ổ ệ ầ ạ ị
chia
Thí d : phân chia khái ni m “nguyên t hoá h c” chúng ta đ c các ụ ệ ố ọ ượ
khái ni m loài: “kim lo i”, “á kim”, và “h p kim”. Đó là sai l m phân chia ệ ạ ầ ợ
th a thành ph n. Đi u này ch ng t chúng ta không n m đ c ki n th c hoá ử ừ ề ầ ỏ ắ ượ ứ ế
h c cũng nh ki n th c lôgic h c. H n n a phân chia nh v y không ch vi ơ ọ ư ế ư ậ ữ ứ ọ ỉ
ph m quy t c 1 mà còn vi ph m các quy t c khác c a phân chia khái ni m. ủ ệ ắ ạ ắ ạ
+ Quy t c 2: Phân chia ph i theo m t c s nh t đ nh và gi nguyên ộ ơ ở ấ ị ắ ả ữ
trong su t quá trình phân chia. ố
45
Quy t c này đòi h i khi đã ch n m t hay m t s d u hi u nào đó làm ộ ộ ố ấ ệ ắ ỏ ọ
c thay đ i, thêm, b t d u hi u trong quá trình c s phân chia thì không đ ơ ở ượ ớ ấ ệ ổ
phân chia.
+ Quy t c 3: Các thành ph n phân chia ph i lo i tr nhau, t c là các ả ạ ừ ứ ắ ầ
thành ph n phân chia n m trong quan h không h p. ợ ệ ằ ầ
Ch ng h n, khi phân chia khái ni m “th c s ” chúng ta đ c các thành ự ự ệ ẳ ạ ượ
ph n phân chia (các khái ni m loài) sau đây lo i tr ệ ầ ạ ừ ẫ ừ l n nhau: “danh t ”,
“đ ng t ”, “tính t ”, “s t ”, “đ i t ”. ừ ạ ừ ố ừ ừ ộ
+ Quy t c 4: Phân chia ph i liên ti p, khái ni m gi ng phân ế t c là t ứ ắ ả ừ ệ ố
chia thành các khái ni m loài b c 1, t các khái ni m loài b c 1 đ n các khái ệ ậ ừ ế ệ ậ
ni m loài b c 2, r i đ n b c 3, v.v... ồ ế ệ ấ ậ
Ch ng h n phân chia khái ni m “tri t h c” chúng ta đ c các thành ệ ạ ẳ ế ọ ượ
ph n phân chia (các khái ni m loài) theo các th b c (t ệ ứ ậ ầ ừ ố các khái ni m gi ng ệ
đ n các khái ni m loài). ế ệ
C th : ụ ể
Tri
t h c ế ọ
B c 1 Tri
Tri
t h c duy tâm
ậ
ế ọ
t h c duy v t ậ
ế ọ
ệ
ứ
ủ
ậ ậ
B c 2 Thdv bi n ch ng thdv siêu hình thdt khách quan thdt ch quan B c 3 ........................... ...................... .......................... ....................... H.9
Từ
Th c t
H t
Thán t
ự ừ
ư ừ
ừ
+ Phân chia khái ni m “tri t h c”: ệ ế ọ
Tính t
Phó t
Đ i t
K t t
S t
ừ
ừ
ừ
Đ ng t ộ
ạ ừ
ế ừ
ố ừ
Tr ợ
ừ
+ Phân chia khái ni m “t ”. ừ ệ
Danh t từ ............. ......... ......... ......... ......... ........ .......... .......... H.10
46
3. Phân lo i.ạ
Phân lo i là s s p x p các khái ni m bi u th các đ i t ự ắ ố ượ ể ệ ế ạ ị ng m t cách ộ
có h th ng theo l p sao cho m i l p chi m m t v trí nh t đ nh trong h ệ ố ỗ ớ ấ ị ộ ị ế ớ ệ
th ng đó. ố
Thí d : Đ ng v t và th c v t đ ậ ự ậ ượ ụ ộ c phân lo i nh sau: ạ ư
Ngành, l p, b , h , gi ng, loài. ộ ọ ớ ố
ọ Phân lo i là s phân chia liên ti p các khái ni m nên nó tuân theo m i ự ệ ế ạ
quy t c phân chia khái ni m. Có hai lo i phân lo i: ệ ắ ạ ạ
+ Phân lo i b tr : ạ ổ ợ
Phân lo i b tr là s phân lo i nh m phát hi n nhanh đ i t ng cá ạ ổ ợ ố ượ ự ệ ạ ằ
bi t nào đó trong các đ i t ng đ c phân lo i. ệ ố ượ ượ ạ
C s c a phân lo i b tr th ng là các d u hi u bên ngoài, không ơ ở ủ ạ ổ ợ ườ ệ ấ
ng nhanh chóng. b n ch t, song nó giúp cho vi c tìm ki m đ i t ả ố ượ ế ệ ấ
Thí d : Chúng ta s d ng phân lo i b tr trong khi l p danh sách theo ạ ổ ợ ử ụ ụ ậ
ộ ớ v n A, B, C... c a m t t p th nào đó nh : danh sách h c sinh c a m t l p ầ ộ ậ ư ủ ủ ể ọ
ủ h c, danh sách cán b , công ch c c a m t c quan, ho c phân lo i sách c a ọ ứ ủ ộ ơ ặ ạ ộ
th vi n... ư ệ
+ Phân lo i t nhiên là s phân lo i các đ i t ạ ự ố ượ ự ạ ng theo l p xác đ nh ớ ị
d a trên c s các d u hi u b n ch t c a chúng. ự ấ ủ ơ ở ệ ấ ả
47
Vì phân lo i t ạ ự nhiên d a trên c s các d u hi u b n ch t, nên trong ấ ơ ở ự ệ ả ấ
nhi u tr ề ườ ộ ớ ng h p nó giúp cho chúng ta phát hi n tính quy lu t c a m t l p ậ ủ ệ ợ
ng. đ i t ố ượ
Ch ng h n, D.I Menđêlêép đã d a vào phân lo i t ạ ự ự ạ ẳ ự nhiên đ xây d ng ể
“h th ng tu n hoàn các nguyên t hoá h c” . Nh vào s phân lo i đó ệ ầ ố ố ự ạ ờ ọ
Menđêlêép đã tiên đoán đ c s t n t i c a các nguyên t ượ ự ồ ạ ủ ố ớ hoá h c cùng v i ọ
c, nh nh ng thu c tính c a chúng mà v sau này khoa h c m i phát hi n đ ề ệ ượ ữ ủ ộ ớ ọ ư
xcanđi, gali, giecmali và các nguyên t ố hoá h c khác. ọ
Phân lo i t nhiên đ ạ ự ượ ọ c các khoa h c nh toán h c, hoá h c, sinh h c, ư ọ ọ ọ
i nh n th c đúng ngôn ng h c...luôn luôn s d ng vì nó giúp cho con ng ử ụ ữ ọ ườ ứ ậ
ậ ố đ n s phát tri n trong không gian và th i gian c a s v t theo quy lu t v n ắ ự ủ ự ậ ể ờ
có c a chúng, v n d ng nh n th c đó vào ho t đ ng nh m mang l ứ ậ ụ ạ ộ ủ ậ ằ ạ i hi u qu ệ ả
cao nh t.ấ
BÀI T P TH C HÀNH Ự Ậ
ệ 1. Xác đ nh quan h và mô hình hoá quan h gi a các khái ni m ệ ữ ệ ị
sau:
“H c sinh” và “sinh viên”. a. ọ
“Nhà giáo”, “"giáo viên” và “gi ng viên”. b. ả
“Toán h c”, “hình h c”, “đ i s ” và “l ng giác”. c. ạ ố ọ ọ ượ
“Thanh niên”, “sinh viên” và “v n đ ng viên”. d. ậ ộ
“S t e. ố ự nhiên”, “s ch n” và “s l ” ố ẻ ố ẵ
f. ấ “Qu n lý”, “qu n lý giáo d c”, “qu n lý xã h i” và “qu n lý ch t ụ ả ả ả ả ộ
ng giáo d c”. l ượ ụ
g. “Khái ni m”, “khái ni m kh ng đ nh”, “khái ni m ph đ nh” và ủ ị ệ ệ ệ ẳ ị
“khái ni m đ n nh t”. ệ ấ ơ
2. Th c hi n thao tác lôgíc thu h p các khái ni m sau: ự ẹ ệ ệ
48
“H c sinh”, “sinh viên”, “t ”, “khoa h c”, “đ ng v t”. ừ ậ ọ ộ ọ
3. Th c hi n thao tác lôgíc m r ng các khái ni m sau: ở ộ ự ệ ệ
“Khái ni m chung”, “gi ng viên cao đ ng s ph m”, “danh t ”, “trí ừ ư ệ ả ẳ ạ
th c”.ứ
4. Cho các đ nh nghĩa khái ni m ệ ị
a. T do là s nh n th c đ c cái t t y u và hành đ ng theo cái t ứ ượ ự ự ậ ấ ế ộ ấ t
y u đó. ế
b. Danh t là t ch tên riêng s v t. ừ ừ ỉ ự ậ
c. Nhân cách là m t con ng ộ ườ ụ ể i c th đang s ng trong xã h i. ố ộ
d. Khái ni m là s đúc k t nh ng hi u bi t c a con ng ữ ự ế ệ ể ế ủ ườ ề ộ i v m t
lo i s v t, hi n t c th hi n b ng m t t ạ ự ậ ệ ượ ng nh t đ nh và đ ấ ị ượ ể ệ . ộ ừ ằ
e. Pháp lu t là cac quy t c x s có tính b t bu c chung đ c Nhà ắ ử ự ậ ắ ộ ượ
n c quy đ nh và b o đ m thi hành b ng s c m nh c a Nhà n c. ướ ủ ứ ả ả ạ ằ ị ướ
Hãy cho bi t:ế
a. K t c u lôgíc c a các đ nh nghĩa khái ni m đó. ị ế ấ ủ ệ
b. Trong các đ nh nghĩa đó đ nh nghĩa nào là đúng, đ nh nghĩa nào là ị ị ị
sai v m t lôgíc? Vì sao? ề ặ
c. S a l i các đ nh nghĩa sai cho đúng ử ạ ị
d. Phân chia các khái ni m “t ệ ự do”, “khái ni m”, “danh t ”. ệ ừ
5. Cho m nh đ ệ ề: “ho t đ ng c a con ng ạ ộ ủ ườ ủ ả ậ i nh m t o ra c a c i v t ằ ạ
ch t cho xã h i g i là lao đ ng”. ộ ọ ấ ộ
a. M nh đ trên có ph i là m t đ nh nghĩa khái ni m không? Vì ộ ị ệ ề ệ ả
sao?
b. N u m nh đ trên là m t đ nh nghĩa khái ni m thì đ nh nghĩa đó ộ ị ề ệ ệ ế ị
đúng hay sai v m t lôgíc? Vì sao? ề ặ
49
N u đ nh nghĩa trên là sai thì hãy s a l i thành đ nh nghĩa đúng. c. ử ạ ế ị ị
d. ủ Tìm quan h và mô hình hoá quan h gi a hai thành ph n c a ệ ữ ệ ầ
e.
đ nh nghĩa đúng. ị
Vi i d ng kí hi u (ngôn ng nhân t o) đ nh nghĩa đúng. t d ế ướ ạ ữ ệ ạ ị
f. ả Phân chia khái ni m “lao đ ng”, “sinh viên”, “gi ng viên”, “qu n ệ ả ộ
lý”.
6. Cho các m nh đ : ề ệ
Lôgíc h c là khoa h c v t duy. a. ọ ề ư ọ
duy. b. Lôgíc h c là khoa h c v các quy lu t c a t ọ ề ậ ủ ư ọ
Lôgíc h c là khoa h c v các quy lu t và các hình th c c a t c. ứ ủ ư ề ậ ọ ọ
duy.
d. Lôgíc h c là khoa h c v các quy lu t và hình th c c a t duy ứ ủ ư ề ậ ọ ọ
nh m ph n ánh đúng hi n th c. ự ệ ả ằ
M nh đ nào trong các m nh đ đó là đ nh nghĩa khái ni m đúng? Vì ệ ề ề ệ ệ ị
sao?
50
CH NG III. ƯƠ
PHÁN ĐOÁN
I. Đ C TR NG CHUNG C A PHÁN ĐOÁN Ư Ủ Ặ
1. Đ nh nghĩa ị
Phán đoán là hình th c c a t ứ ủ ư duy nh liên k t các khái ni m đ ế ờ ệ ể
kh ng đ nh hay ph đ nh m t cái gì đó thu c b n thân đ i t ng t ủ ị ố ượ ộ ộ ẳ ả ị ư
ng hay quan h gi a các đ i t ng t ng. t ưở ệ ữ ố ượ t ư ưở
Ch ng h n các phán đoán: ẳ ạ
Cây là th c v t. a. ự ậ
Sinh viên là h c sinh. b. ọ
c. S t không là đ ng v t s ng trên c n. ư ử ậ ố ạ ộ
d. Đo n th ng a dài h n đo n th ng b. ẳ ạ ẳ ạ ơ
Các phán đoán đ u đ ề ượ ậ c liên k t b i hai khái ni m “cây”, “th c v t”, ế ở ự ệ
ạ “sinh viên” và “h c sinh”, “s t ” và “đ ng v t không s ng trên c n”, “đo n ư ử ạ ậ ọ ố ộ
th ng a” và “đo n th ng b”. ạ ẳ ẳ
* Giá tr (ý nghĩa) lôgíc c a phán đoán. ủ ị
ệ Phán đoán ph n ánh đúng hi n th c g i là phán đoán chân th c (kí hi u: ự ọ ự ệ ả
c hay 1).
Phán đoán không ph n ánh đúng hiên th c g i là phán đoán gi d i (kí ự ọ ả ả ố
hi u: g hay o). ệ
Phán đoán ch a bi d i g i là phán đoán không xác ư ế t chân th c hay gi ự ả ố ọ
đ nh (kí hi u: k). ị ệ
Các phán đoán a, b là các phán đoán chân th c, c là các phán đoán gi ự ả
t đ dài c a đo n th ng a d i, phán đoán d là không xác đ nh vì ta ch a bi ố ư ị ế ộ ủ ẳ ạ
cũng nh đ dài c a đo n th ng b. ủ ư ộ ạ ẳ
51
Chú ý: Khi xem xét giá tr lôgíc c a các phán đoán c n đ t chúng ủ ặ ầ ị ở
nh ng quan h c th . Vì quan h này chúng là gi d i, nh ng quan h ệ ụ ể ữ ở ệ ả ố ư ở ệ
khác chúng l i co giá tr chân th c và ng i. ạ ự ị c l ượ ạ
Thí d : N u tr c năm 1945 chúng ta nói: “Vi t Nam là n ụ ế ướ ệ ướ ộ ị c thu c đ a
chúng ta nói nh n a phong ki n” - phán đoán là chân th c. Song n u bây gi ử ự ế ế ờ ư
d i. v y thì phán đoán là gi ậ ả ố
II. HÌNH TH C NGÔN NG BI U TH PHÁN ĐOÁN Ữ Ể Ứ Ị
Phán đoán luôn luôn đ ượ c bi u th b ng câu. ị ằ ể
Phán đoán và câu th ng nh t v i nhau ố ấ ớ ở ệ ch chúng đ u ph n ánh hi n ề ả ỗ
th c thông qua các hình th c bi u th khác nhau, tuy v y chúng ta không đ ị ứ ự ể ậ ượ c
Vì: đ ng nh t phán đoán và câu. ồ ấ
Phán đoán thu c ph m trù c a lôgíc h c, còn câu thu c ph m trù - ủ ạ ạ ộ ọ ộ
c a ngôn ng h c. ủ ữ ọ
- Thành ph n c a phán đoán và câu không gi ng nhau. ầ ủ ố
K t c u lôgíc c a phán đoán m i ng i là nh nhau song c u trúc ế ấ ủ ở ọ ườ ư ấ
ng pháp c a câu l i ph thu c vào ngôn ng c a t ng dân t c. ữ ủ ạ ữ ủ ừ ụ ộ ộ
+ Câu t ườ ẳ ng thu t luôn luôn bi u th phán đoán, vì chúng luôn kh ng ệ ậ ị
ng t ng. đ nh hay ph đ nh m t cái gì đó thu c v đ i t ị ộ ề ố ượ ủ ị ộ t ư ưở
ẳ + Câu h i, nói chung, không bi u th phán đoán vì chúng ch a kh ng ư ể ỏ ị
ng t ng. đ nh hay ph đ nh m t cái gì đó thu c v đ i t ị ộ ề ố ượ ủ ị ộ t ư ưở
Song, n u đó là câu h i ỏ tu từ (câu h i trong đó ch a s kh ng đ nh, ứ ự ế ẳ ỏ ị
ni m tin nào đó) thì nó l ề ạ ầ i là phán đoán. Vì v y đ i v i câu h i chúng ta c n ố ớ ậ ỏ
th n tr ng khi xác đ nh chúng là hay không là phán đoán. ậ ọ ị
Ch ng h n: ẳ ạ
- “C u đi h c ch a đ y?” câu này ch a kh ng đ nh hay ph đ nh ủ ị ư ư ậ ấ ẳ ọ ị
thông tin nêu ra vì th nó không là phán đoán. ế
52
- “C u đi lên l p đ y à?” đ i v i câu h i này có hai tr ố ớ ậ ấ ớ ỏ ườ ợ ng h p
ph i xem xét: ả
Tr ườ ng h p th nh t: N u hoàn toàn không bi ế ứ ấ ợ ế ạ ớ t b n mình đi lên l p
mà đ t câu h i nh v y thì câu h i này không ph i phán đoán. ư ậ ặ ả ỏ ỏ
Tr ng h p th hai: N u đã bi ườ ứ ế ợ ế ạ t b n mình đi lên l p nh ng v n h i thì ớ ư ẫ ỏ
câu h i đó l ỏ ạ ẳ i thu c phán đoán, vì đ ng sau câu h i đó ch a đ ng s kh ng ứ ự ự ằ ộ ỏ
đ nh. ị
ể Câu c m thán và câu c u khi n (câu m nh l nh), nói chung không bi u ế ệ ệ ả ầ
ng t th phán đoán. Chúng th hi n ý nguy n c m xúc h ể ệ ệ ả ị ướ ớ ệ i vi c th c hi n ự ệ
hành đ ng xác đ nh. Tuy v y có nh ng tr ng h p chúng l i thu c phán đoán. ữ ậ ộ ị ườ ợ ạ ộ
Thí d :ụ
- “B c tranh này đ p quá!” – phán đoán vì nó kh ng đ nh c m xúc ứ ẹ ẳ ả ị
c a con ng ủ ườ i trên b c tranh c th . ụ ể ứ
- “M t t c không đi m t li không r i!” – phán đoán vì kh ng đ nh ộ ấ ẳ ộ ờ ị
quy t tâm c a con ng ng. ủ ế ườ i không r i m nh đ t quê h ả ấ ờ ươ
III. PHÁN ĐOÁN Đ NƠ
1. Đ nh nghĩa ị
Phán đoán đ n là phán đoán đ c t o thành t ơ ượ ạ ừ ố ệ ữ m i liên h gi a
hai khái ni m.ệ
Đ nh nghĩa trên cho th y, ấ đ xây d ng đ ự ể ị ượ ấ c m t phán đoán đ n nh t ộ ơ
thi t ph i có hai khái ni m. ế ệ ả
2. K t c u lôgíc ế ấ
M i phán đoán đ n, ngo i tr phán đoán quan h , phán đoán tình thái, ạ ừ ỗ ơ ệ
bao g m các thành ph n (tính t trái sang ph i): ầ ồ ừ ả
L ng t , ch ng (kí hi u: S), t n i, v ng (kí hi u: P) hay ượ ừ ủ ữ ệ ừ ố ữ ệ ị
ng t , ch t (S), h t , v t (P). l ượ ừ ủ ừ ệ ừ ị ừ
53
Ch ng và v ng c a phán đoán g i là thu t ng c a phán đoán. ị ữ ủ ủ ữ ữ ủ ậ ọ
a. L ng t . ượ ừ
L ng t là khái ni m ch ra s l ng đ i t ng đ ượ ừ ố ượ ệ ỉ ố ượ ượ ữ ủ c ch ng c a ủ
phán đoán nêu lên.
Trong ti ng vi ng t ế t l ệ ượ đ ừ ượ c bi u th b ng các t ị ằ ể ừ ỗ : “M i”, “m i”, ọ
“t t c ”, “m t s ”, “m t ph n”, “m t vài”, “có nh ng”,... ấ ả ộ ố ữ ầ ộ ộ
b. Ch ng (ch t ủ ữ ) ủ ừ
Ch ng là khái ni m ch đ i t ng c a t t ng đ c nêu ra trong ỉ ố ượ ủ ữ ệ ủ ư ưở ượ
phán đoán.
c. V ng (v t ) ị ữ ị ừ
ng t ng đ c nêu V ng là khái ni m ch ra d u hi u c a đ i t ỉ ệ ủ ố ượ ữ ệ ấ ị t ư ưở ượ
ra ch ng . ở ủ ữ
c còn v ng đ ng sau. Th ng th L u ý:ư Ch ng đ ng tr ủ ữ ứ ướ ị ữ ứ ườ ườ ng
còn v ng ch a nhi u t ch ng ch a ít t ủ ữ ứ ừ ị ữ ứ . ề ừ
d. T n i (h t ừ ố ) ệ ừ
T n i là khái ni m nêu lên m i liên h gi a ch ng và v ng . ị ữ ủ ữ ệ ữ ừ ố ệ ố
Trong ti ng vi n i th t t ng đ c bi u th : “là”, “th c ch t là”, ế ệ ừ ố ườ ượ ự ể ấ ị
“không là”, “không ph i là”, “-“, (g ch ngang), “,” (d u ph y)... ả ẩ ấ ạ
Công th c bi u th : S......P. ể ứ ị
Trong đó:.......bi u th nh t n i. ị ư ừ ố ể
Thí d : - “M t s h c sinh là sinh viên”, trong đó: “m t s ” - l ng t ộ ố ọ ộ ố ụ ượ ừ
“h c sinh” ch ng : “là” - t ủ ữ ọ ừ ố n i, “sinh viên” - v ng . ị ữ
- ữ “Cá không là đ ng v t s ng trên c n”, trong đó: “cá” - ch ng , ậ ố ủ ạ ộ
“không là” - t ừ ố n i, “đ ng v t s ng trên c n” - v ng . ị ữ ậ ố ạ ộ
54
Tr ng h p này l ng t n, nh ng ph i hi u là “t t c ”. Đây là cách ườ ợ ượ ừ ẩ ư ể ả ấ ả
bi u th trong ti ng vi t. ế ể ị ệ
3. Các lo i phán đoán. ạ
Tuỳ theo tiêu chí phán đoán đ n đ c phân chia thành các lo i khác ơ ượ ạ
nhau nh phán đoán quan h , phán đoán đ c tính, phán đoán hi n th c, phán ự ư ệ ệ ặ
ế đoán nh t quy t. Nh ng chúng ta t p trung ch y u vào phán đoán nh t quy t ủ ế ư ế ấ ậ ấ
đ n (hay còn g i là phán đoán đ c tính). ơ ặ ọ
Các lo i phán đoán nh t quy t đ n. ế ơ ạ ấ
* Phân chia theo ch t l ng t n i: ấ ượ ừ ố
- Phán đoán kh ng đ nh: t ẳ ị ừ ố n i ch ra d u hi u thu c v đ i t ệ ộ ề ố ượ ng ấ ỉ
(t n i kh ng đ nh - t n i “là” cà các t ng ng v i “là”. t ừ ố ẳ ị ừ ố ừ ươ ứ ớ
Công th c chung: S không là P ứ
Thí d : ụ
- “"giáo viên là ng i lao đ ng trí óc” – phán đoán kh ng đ nh. ườ ẳ ộ ị
- “Nhà văn không là ng i lao đ ng chân tay” – phán đoán ph ườ ộ ủ
đ nh. ị
L u ý: Đ phân bi t hai lo i phán đoán này ch xem xét t n i (h t ). ư ể ệ ạ ỉ ừ ố ệ ừ
M i phán đoán kh ng đ nh có m t phán đoán ph đ nh t ủ ị ẳ ỗ ộ ị ươ ớ ng ng v i ứ
nó và ng i, m i phán đoán ph đ nh có m t phán đoán kh ng đ nh t c l ượ ạ ủ ị ẳ ỗ ộ ị ươ ng
ứ ng v i nó. ớ Đ chuy n phán đoán kh ng đ nh thành phán đoán ph đ nh ị ủ ị ể ể ẳ
ch vi c thêm t “không” vào t n i “là”, còn chuy n phán đoán ph đ nh ỉ ệ ừ ừ ố ủ ị ể
“không” n i “không là” t thành phán đoán kh ng đ nh ch vi c b t ẳ ỉ ệ ỏ ừ ị ở ừ ố
ho c nh ng t đ ng nghĩa v i t “không” trong ti ng Vi t. ữ ặ ừ ồ ớ ừ ế ệ
* Phân chia phán đoán theo ngo i diên c a ch ng . ủ ữ ủ ạ
+ Phán đoán đ n nh t: Ngo i diên c a ch ng ch có ạ ữ ỉ m t đ i t ộ ố ượ ng ủ ủ ấ ơ
duy nh t.ấ
55
Công th c chung: S này là P ứ
“Hà N i là th đô c a n t Nam”. ủ ướ ủ ộ c C ng hoà Xã h i Ch nghĩa Vi ộ ủ ộ ệ
- S này không là P
“Anh An không là sinh viên”.
+Phán đoán riêng (Phán đoán b ph n): Ngo i diên c a ch ng bao ữ ủ ủ ậ ạ ộ
ng. g m ồ m t s đ i t ộ ố ố ượ
Công th c chung: M t s S là P. ộ ố ứ
“M t s ng i lao đ ng trí óc là "giáo viên”. ộ ố ườ ộ
Hay: M t s S không là P. ộ ố
“Có nh ng sinh viên không là sinh viên gi i”. ữ ỏ
+ Phán đoán chung (Phán đoán toàn th ): Ngo i diên c a ch ng bao ủ ủ ữ ể ạ
ng. g m ồ toàn b đ i t ộ ố ượ
Công th c chung: T t c S là P. ấ ả ứ
“M i công dân đ u ph i tuân theo pháp lu t”. ả ề ậ ọ
Ho c: T t c S không là P. ấ ả ặ
“Cá không là đ ng v t s ng trên c n”. ậ ố ạ ộ
Trong ti ng Vi t có th không c n vi t hay nói t bi u th “t t c ” và ế ệ ể ầ ế ừ ể ị ấ ả
ng ng v i t đó. Có nh ng t láy cũng đ c hi u là “t nh ng t ữ t ừ ươ ớ ừ ứ ữ ừ ượ ể ấ ả t c ”
nh : “ai ai”, “nhà nhà”, “ng i ng i”, “ngành ngành”... ư ườ ườ
4. B n d ng chung c b n c a phán đoán nh t quy t đ n (phân ơ ả ủ ế ơ ố ạ ấ
chia phán đoán nh t quy t đ n theo ch t l ng t n i và ngo i diên ế ơ ấ ượ ấ ừ ố ạ
c a ch ng ). ủ ủ ữ
a. Phán đoán kh ng đ nh chung (toàn th ). ị ể ẳ
+ Đ nh nghĩa: Phán đoán kh ng đ nh chung là phán đoán kh ng đ nh theo ẳ ẳ ị ị ị
ch t l ng c a t ấ ượ ủ ừ ố n i và là chung theo ngo i diên c a ch ng . ủ ữ ủ ạ
56
Thí d : “M i công dân đ u ph i tuân theo pháp lu t”. ụ ề ậ ả ọ
+ Kí hi u: a (ho c A). ệ ặ
+ Công th c: T t c S là P (S a P). ấ ả ứ
b. Phán đoán ph đ nh chung (toàn th ). ủ ị ể
+ Đ nh nghĩa: Phán đoán ph đ nh chung là phán đoán ph đ nh theo ủ ị ủ ị ị
ch t l ng t n i và là chung theo ngo i diên c a ch ng ấ ượ ừ ố ủ ữ. ủ ạ
không là đ ng v t ăn c ”. Thí d : “S t ụ ư ử ậ ộ ỏ
+ Kí hi u e (ho c E). ệ ặ
+ Công th c: T t c S không là P. (S e P). ấ ả ứ
Ho c: Không S nào là P. ặ
Thí d : “Không ng i yêu chu ng hoà bình nào l ụ ườ ộ ạ i mu n chi n tranh”. ế ố
Ho c: “M i ng i yêu hoà bình đ u không mu n chi n tranh”. ặ ọ ườ ề ế ố
: Hai công th c là nh nhau. Chúng ta c n ghi nh đ không L u ýư ớ ể ư ứ ầ
ế ơ nh m l n khi th c hi n suy di n tr c ti p đ i v i phán đoán nh t quy t đ n ố ớ ự ự ễ ế ệ ẫ ầ ấ
ph n suy di n. s nghiên c u ẽ ứ ở ễ ầ
c. Phán đoán kh ng đ nh riêng (b ph n). ị ộ ậ ẳ
+ Đ nh nghĩa: Phán đoán kh ng đ nh riêng là phán đoán kh ng đ nh theo ẳ ẳ ị ị ị
ch t l ng t ấ ượ ừ ố n i và là riêng theo ngo i diên c a ch ng . ủ ữ ủ ạ
ng thu t”. Thí d : “M t s câu là câu t ộ ố ụ ườ ậ
+ Kí hi u: i (ho c I). ệ ặ
+ Công th c: M t s S là P. (S i P). ộ ố ứ
d. Phán đoán ph đ nh riêng (b ph n). ộ ậ ủ ị
ấ + Đ nh nghĩa: Phán đoán ph đ nh riêng là phán đoán ph đ nh theo ch t ủ ị ủ ị ị
ng t l ượ ừ ố n i và là riêng theo ngo i diên c a ch ng . ủ ữ ủ ạ
57
Thí d : “M t s ng i lao đ ng trí óc không là giáo viên”. ộ ố ườ ụ ộ
+ Kí hi u: o (ho c O) ệ ặ
+ Công th c: M t s S không là Ph đ nh (S o P). ộ ố ủ ị ứ
Đ i v i phán đoán đ n nh t ố ớ ấ chúng ta đ a v ư ề phán đoán kh ng đ nh ơ ẳ ị
chung hay phán đoán ph đ nh chung hay ủ ị tuỳ thu c vào ộ t ừ ố n i kh ng đ nh ẳ ị
n i ph đ nh. t ừ ố ủ ị
L u ý: ư
* Đ phân bi t (đ a v ) b n d ng chung c b n c a phán đoán ể ệ ư ề ố ơ ả ủ ạ
nh t quy t đ n i: ế ơ chúng ta ch c n chú ý t ỉ ầ ấ ớ
- T bi u th l ng t (bao gi cũng đ ng tr c phán đoán). ừ ể ị ượ ừ ờ ứ ướ
- ế T n i (kh ng đ nh hay ph đ nh), mà không c n đ ý đ n ủ ị ừ ố ể ẳ ầ ị
n i dung t ng đ c nêu ra trong phán đoán. ộ t ư ưở ượ
* Đ xác đ nh quan h và mô hình hoá quan h gi a hai thu t ng ệ ữ ể ệ ậ ị ữ
trong phán đoán nh t quy t đ n ế ơ , chúng ta c n ghi nh : ớ ấ ầ
ự + Xác đ nh giá tr lôgíc c a phán đoán. Ch có phán đoán chân th c ủ ỉ ị ị
m i có th xác đ nh đúng quan h . ệ ị ớ ể
+ Đ i v i phán đoán ph đ nh, ch ng (S) và v ng (P) luôn luôn ủ ữ ị ữ ố ớ ủ ị
có quan h tách r i. ệ ờ
+ Đ i v i phán đoán kh ng đ nh, ch ng (S) và v ng (P) n m ủ ữ ị ữ ố ớ ằ ở ẳ ị
m t trong ba quan h : ho c đ ng nh t, ho c bao hàm, ho c giao nhau. ặ ồ ộ ệ ấ ặ ặ
ế ơ Trên c s b n d ng chung c b n c a phán đoán nh t quy t đ n, ơ ở ố ơ ả ủ ạ ấ
t hai khái ni m. chúng ta có th xây d ng các phán đoán khi bi ự ể ế ệ
Ch ng h n: Cho hai khái ni m “k s ” và “ng i lao đ ng trí óc”. Hãy ỹ ư ệ ẳ ạ ườ ộ
xây d ng các phán đoán có th xây d ng đ hai phán đoán đó. ự ự ể c t ượ ừ
Trong thí d này chúng ta ch a bi t khái ni m nào là ch ng , khái ư ụ ế ủ ữ ệ
ni m nào là v ng . Vì th , chúng ta ph i th c hi n theo các b c sau. ị ữ ự ệ ệ ế ả ướ
58
+ B c 1. Xây d ng ch ng và v ng c a phán đoán d đ nh xây ướ ữ ủ ự ị ủ ữ ự ị
d ng.ự
Chon khái ni m “k s ” là ch ng (S) và khái ni m “ng ỹ ư ủ ữ ệ ệ ườ ộ i lao đ ng
trí óc” là v ng (P). ị ữ
+ B c 2. ướ ế D a vào b n d ng chung c b n c a phán đoán nh t quy t ơ ả ủ ự ấ ạ ố
đ n, chúng ta có b n phán đoán: ơ ố
- “k s là ng i lao đ ng trí óc”. ỹ ư ườ ộ
- “Không có k s nào là ng i lao đ ng trí óc”. ỹ ư ườ ộ
- “Có nh ng k s là ng i lao đ ng trí óc”. ỹ ư ữ ườ ộ
- “M t s k s không là ng i lao đ ng trí óc”. ộ ố ỹ ư ườ ộ
+ B c 3. Ch n khái ni m “ng i lao đ ng trí óc” là ch ng (S) và ướ ệ ọ ườ ủ ữ ộ
khái ni m “k s ” là v ng (P). ỹ ư ị ữ ệ
+ B c 4. ướ ủ Xây d ng các phán đoán theo b n d ng chung c b n c a ơ ả ự ạ ố
phán đoán nh t quy t đ n. ấ ế ơ Chúng ta có b n phán đoán m i: ố ớ
- “Ng i lao đ ng trí óc là k s ”. ườ ỹ ư ộ
- “Không ng i lao đ ng trí óc nào là k s ”. ườ ỹ ư ộ
- “M t s ng i lao đ ng trí óc là k s ”. ộ ố ườ ỹ ư ộ
- “M t s ng i lao đ ng trí óc không là k s ”. ộ ố ườ ỹ ư ộ
Tr l i: ả ờ
Ch n khái ni m “k s ” là ch ng (S) và khái ni m “ng ỹ ư ủ ữ ệ ệ ọ ườ ộ i lao đ ng
trí óc” là v ng (P), chúng ta có 4 phán đoán: ị ữ
i lao đ ng trí óc”. +”K s là ng ỹ ư ườ ộ
i lao đ ng trí óc”. + “Không k s nào là ng ỹ ư ườ ộ
i lao đ ng trí óc”. + “M t s k s là ng ộ ố ỹ ư ườ ộ
+ “M t k s không là ng i lao đ ng trí óc”. ộ ỹ ư ườ ộ
59
Chon khái ni m “ng ệ ườ i lao đ ng trí óc” là ch ng (S), “k s ” là v ủ ỹ ư ữ ộ ị
ng (P) chúng ta có 4 phán đoán: ữ
+ “Ng i lao đ ng trí óc là k s ”. ườ ỹ ư ộ
+ “Không ng i lao đ ng trí óc nào là k s ”. ườ ỹ ư ộ
+ “M t s ng i lao đ ng trí óc là k s ”. ộ ố ườ ỹ ư ộ
+ “M t s ng i lao đ ng trí óc không là k s ”. ộ ố ườ ỹ ư ộ
Nh v y, ư ậ v i hai khái ni m b t kỳ bao gi ớ ệ ấ ờ ự chúng ta cũng xây d ng
c tám phán đoán. đ ượ
ng g p trong lo i bài t p này là ng Sai l m th ầ ườ ặ ậ ạ ườ ọ i h c c suy nghĩ ứ
ngay t i các phán đoán chân th c. Cho nên, trong khi làm bài t p c n đ c k ớ ự ậ ầ ọ ỹ
câu h i, đây câu h i ch yêu c u “xây d ng các phán đoán t hai khái ni m” ỏ ở ự ầ ỏ ỉ ừ ệ
ch không ph i “xây d ng các phán đoán chân th c t ” hai khái ni m ự ừ ự ứ ả ệ
N u câu h i yêu c u “xây d ng các phán đoán hai khái ự ế ầ ỏ chân th cự t ừ
ni m” cho tr c thì c n th c hi n: ệ ướ ự ệ ầ
+ B c 1. Xây d ng tám phán đoán nh đã làm trên. ướ ư ự ở
+ B c 2. Xác đ nh giá tr lôgíc c a các phán đoán v a xây d ng. ướ ừ ự ủ ị ị
+ B c 3. Vi t các phán đoán chân th c. ướ ế ự
Th ng th ng v i hai khái ni m cho tr ườ ườ ệ ớ ướ c chúng ta s xây d ng đ ẽ ự ượ c
b n phán đoán chân th c ố ự (Xét theo quan h gi a các phán đoán). ệ ữ
L u ý: Xây d ng các phán đoán d a vào quan h gi a hai khái ni m. ự ệ ữ ự ư ệ
Cho hai khái ni m: A và B. ệ
+ N u hai khái ni m A và B có ệ ế quan h đ ng nh t ệ ồ ấ thì chúng ta xây
c các phán đoán kh ng đ nh chung chân th c: d ng đ ự ượ ự ẳ ị
- “M i A là B” ọ
- “M i B là A”. ọ
60
+ N u hai khái ni m A và B có , trong đó A bao hàm ệ ế quan h bao hàm ệ
-
B thì chúng ta có các phán đoán chân th c:ự
“M t s A là B”. ộ ố
-
- “M t s A không là B”. ộ ố
“M i B là A”. ọ
+ N u hai khái ni m A và B có quan h giao nhau thì chúng ta có các ệ ế ệ
phán đoán chân th c:ự
- “M t s A là B”. ộ ố
- “M t s A không là B”. ộ ố
- “M t s B là A”. ộ ố
- “M t s B không là A”. ộ ố
+ N u hai khái ni m A và B có quan h ph đ nh thì chúng ta xây ế ệ ệ ủ ị
c hai phán đoán p chung chân th c. d ng đ ự ượ ự
-
- “M i A không là B”. ọ
“M i B không là A”. ọ
ấ 5. Tính chu diên c a các thu t ng (S và P) trong phán đoán nh t ủ ữ ậ
quy t đ n. ế ơ
a. Đ nh nghĩa: ị
+ Thu t ng là chu diên, n u nó nêu lên toàn b l p đ i t ng. ộ ớ ố ượ ữ ế ậ
ố + Thu t ng là không chu diên, n u nó ch nêu lên m t ph n l p đ i ế ầ ớ ữ ậ ộ ỉ
ng. t ượ
b.B ng tính chu diên c a các thu t ng (S và P) trong phán đoán ậ ủ ữ ả
nh t quy t đ n. ế ơ (H.11) ấ
61
H.11 Ký Tính chu Mô hình hó gi a quan Công th c trong ứ ữ
diên h gi a S&P ệ ữ Phán hi uệ
Lôgíc toán S P Lôgíc đoán
truy nề
th ngố
A (A) M i S là P + + ọ " x (S(x)fi P(x))
(S a P) - Kh nẳ
P‘
S+
g
S+P +
đ nhị
chun
g
E (E) + + + M i S ọ
S+
p+
không là P Ph ủ
+ Không S đ nh ị " x(S(x)fi P(x))
nào là P chung
+ I (I) - ộ ố M t s S $ x(S(x)fi P(x))
P‘
p
s
là P (S i P) + Kh nẳ
S +
g
đ nh ị
riêng
S
S‘
p+
P +
o (O) M t s S - + Phủ ộ ố
không là P đ nhị $ x(S(x)fi P(x))
(S o P) riêng
62
Đ xác đ nh đúng tính chu diên c a các thu t ng (S và P) trong các ủ ữ ể ậ ị
phán đoán nh t quy t đ n c n l u ý: ế ơ ầ ư ấ
+ C n chý ý t i n i dung t ng đ c nêu lên trong phán đoán, t c là ầ ớ ộ t ư ưở ượ ứ
chú ý t ớ i giá tr lôgíc c a phán đoán. N u giá tr lôgíc c a phán đoán là gi ế ủ ủ ị ị ả ố d i
c ho c xác đ nh không thì quan h gi a các thu t ng s không xác đ nh đ ậ ệ ữ ữ ẽ ị ượ ặ ị
chu n xác. Do v y, tính chu diên c a các thu t ng cũng không xác đ nh đ ữ ủ ậ ẩ ậ ị ượ c
chính xác.
+ N m ch c các khái ni m bi u th ch ng (S) và v ng (P) c a phán ị ủ ữ ữ ủ ể ệ ắ ắ ị
đoán nh t quy t đ n và quan h gi a chúng v i nhau. ệ ữ ế ơ ấ ớ
+ Ph i phân bi ả ệ ấ t chính xác b n d ng chung c b n c a phán đoán nh t ơ ả ủ ạ ố
quy t đ n. ế ơ
T đó đ c bi t l u ý (ph i ghi nh ) sau: ừ ặ ệ ư b n nh n xét ố ậ ớ ả
+ Ch ng c a phán đoán chung (kh ng đ nh ho c ph đ nh) bao ủ ữ ủ ủ ị ặ ẳ ị
gi cũng chu diên. ờ
+ Ch ng c a phán đoán riêng luôn luôn không chu diên. ủ ữ ủ
+ V ng c a phán đoán ph đ nh luôn luôn chu diên. ị ữ ủ ủ ị
+ V ng c a phán đoán kh ng đ nh. ị ữ ủ ẳ ị
ấ ớ Chu diên khi ch ng và v ng (S, P) có quan h đ ng nh t v i ệ ồ ủ ữ ữ ị
nhau, ho c ch ng (S) bao hàm v ng (P). ủ ữ ị ữ ặ
- Không chu diên khi v ng (P) bao hàm ch ng (S), ho c ch ủ ữ ị ữ ặ ủ
ng (S) và v ng (P) có m i quan h giao nhau. ị ữ ữ ố ệ
a. Thí d 1: ụ
“M t s n c là n c ch m phát tri n:. ộ ố ướ ướ ể ậ
Xác đ nh tính chu diên c a các thu t ng trong phán đoán trên. ủ ữ ậ ị
- B c 1. Xác đ nh d ng chung c b n c a phán đoán trên: ơ ả ủ ướ ạ ị
63
ng t n i kh ng đ nh “là” phán đoán trên Căn c vào l ứ ượ ừ “m t s ” và t ộ ố ừ ố ẳ ị
là phán đoán kh ng đ nh riêng (i). ẳ ị
- B c 2. Xác đ nh tính chu diên c a ch ng (S). ủ ữ ướ ủ ị
D a vào nh n xét trên: ch ng c a phán đoán riêng không chu diên ự ậ ở ữ ủ ủ
nên S không chu diên: S
- B c 3. Xác đ nh tính chu diên c a v ng (P). ủ ị ữ ướ ị
Đây là v ng c a phán đoán kh ng đ nh riêng nên theo nh n xét th t ữ ủ ứ ư ẳ ậ ị ị
ph i xét quan h gi a ch ng (S) và v ng (P). ủ ữ ệ ữ ị ữ ả
Quan h gi a khái ni m “n c” và khái ni m “n ệ ữ ệ ướ ệ ướ ể c ch m phát tri n” ậ
là quan h bao hàm, trong đó “n c” – khái ni m chi ph i, “n c ch m phát ệ ướ ệ ố ướ ậ
tri n” – khái ni m ph thu c. ệ ụ ể ộ
T đó chúng ta suy ra: v ng (P) chu diên : P+. ị ữ ừ
b. Thí d 2.ụ
“Không ai yêu chu ng hoà bình l ộ ạ i mu n chi n tranh”. ế ố
- B c 1: Xây d ng d ng chung c b n c a phán đoán trên. ơ ả ủ ướ ự ạ
Căn c vào hình th c c a phán đoán, chúng ta th y phán đoán trên có ứ ủ ứ ấ
công th c: “Không S nào là P”. Do đó nó thu c v phán đoán ph đ nh chung. ộ ề ủ ị ứ
- B c 2. Xây d ng tính chu diên c a ch ng (S). ủ ữ ướ ủ ự
D a vào nh n xét th nh t chúng ta có ch ng (S): “ai yêu chu ng hoà ủ ữ ự ứ ậ ấ ộ
i yêu chu ng hoà bình”) – chu diên S+ bình” (hi u m t cách khác: ‘ng ộ ể ườ ộ
- B c 3: Xây d ng tính chu diên c a v ng (P). ủ ị ữ ướ ự
D a vào nh n xét th ba, chúng ta có v ng (P). ị ữ ự ứ ậ
“ng i mu n chi n tranh” – chu diên P+ ườ ế ố
IV. QUAN H GI A CÁC PHÁN ĐOÁN NH T QUY T Đ N Ế Ơ Ệ Ữ Ấ
c và quan h không so sánh đ c. 1. Quan h so sánh đ ệ ượ ệ ượ
64
c. a. Quan h so sánh đ ệ ượ
Các phán đoán nh t quy t đ n so sánh đ ế ơ ấ ượ ấ c là các phán đoán nh t
quy t đ n có cùng các thu t ng (cùng ch ng và v ng ), nh ng khác nhau ế ơ ư ữ ữ ữ ủ ậ ị
ng t và ch t l ng t c a t n i. v l ề ượ ừ ấ ượ ừ ủ ừ ố
Thí d : Các phán đoán sau có quan h so sánh đ c. ụ ệ ượ
+ "Kim lo i là ch t r n”. ấ ắ ạ
+ “M t s kim lo i không là ch t r n”. ộ ố ấ ắ ạ
Hai phán đoán đó có cùng con ng ườ i "kim lo i" và v ng “ch t r n”, ị ấ ắ ữ ạ
ng t (“t ng t n i (“là” và “không nh ng l ư ượ ừ ấ ả t c ” và “m t s ”) và ch t l ộ ố ấ ượ ừ ố
là”) khác nhau.
b. Quan h không so sánh đ c. ệ ượ
Các phán đoán nh t quy t đ n không so sánh đ c là các phán đoán ế ơ ấ ượ
nh t quy t đ n có ch ng (S) hay v ng (P) khác nhau. ủ ữ ế ơ ị ữ ấ
Thí d : Hai phán đoán nh t quy t đ n sau có quan h không so sánh ế ơ ụ ệ ấ
đ c, vì ch ng c a chúng khác nhau (“th c v t”, “đ ng v t”). ượ ủ ữ ủ ự ậ ậ ộ
“Có nh ng th c v t s ng d c” và “M t s đ ng v t s ng d ự ậ ố ữ i n ướ ướ ộ ố ộ ậ ố ướ i
n c”. ướ
Trong th c t t duy c a chúng ta ch c n chú ý t i ự ế ư ỉ ầ ủ ớ quan h gi a các ệ ữ
(có tr ng h p g i là phán đoán nh tấ quy t đ n theo “hình vuông lôgíc” ế ơ ườ ọ ợ
“bàn c lôgíc” hay “ma tr n lôgíc”). ậ ờ
a. “Hình vuông lôgíc”: (H.12)
+B n đ nh c a hình vuông ủ ố ỉ
Bi uể th b n d ng chung c b n c a phán đoán nh t quy t đ n (a, e, i, ơ ả ủ ế ơ ị ố ạ ấ
o).
+ Các c nh và các đ ng chéo bi u th các quan h gi a các phán ạ ườ ệ ữ ể ị
đoán nh tấ
65
Đ i l p chung
ố ậ
a
quy t đ n. ế ơ
-
Đó là các quan h :ệ
P h ụ
c c ộ ộ u u h h t t
-
Đ iố l p chung: quan h gi a a & e. ệ ữ ậ
t h u ộ c
ụ ụ h h P P
-
Đ iố l p riêng : quan h gi a i & o. ệ ữ ậ
- Mâu thu n : quan h gi a a & o, e & i.
Phụ thu c : quan h gi a a & i, e & o. ệ ữ ộ
i
Đ i l p riêng
o
ố ậ
ệ ữ ẫ
b. Đi u ki n đ đ a các phán đoán nh t quy t đ n vào “ hình vuông ệ ể ư ế ơ ề ấ
lôgic”.
Các phán đoán nh t quy t đ n có ế ơ ấ
ch ng (S) và v ng (P), ch không ph i cùng các khái ni m. Cùng ứ ủ ữ ị ữ ệ ả
c. Đ c tr ng c a các quan h . ệ ủ ặ ư
Các ký hi u: chân th c - c; gi d i –g; không xác đ nh –k, nghĩa là ự ệ ả ố ị
có th ể
d i. chân th c ho c gi ự ặ ả ố
+ Quan h đ i l p chung. ệ ố ậ
Quan h gi a d i không ệ ữ a & e: a & e có th ể cùng gi ả ố , nh ng ư
cùng chân th cự .
(cid:0) e (gi d i) - “g” ; Cụ th : a(chân th c) – “c” ự ể ả ố
(cid:0) e(chân th c) – “c” a (gi d i) – “ g”; ự ả ố
(cid:0) a(gi d i) – “g” e (không xác đ nh) – “k”; ả ố ị
(cid:0) e (gi d i) – “g” a(không xác đ nh) – “k”. ả ố ị
+ Quan h đ i l p riêng. ệ ố ậ
Quan h gi a không cùng ệ ữ i & o : i & o có th ể cùng chân th cự , nh ng ư
gi d i. ả ố
66
(cid:0) i (gi d i) –“g” Cụ th :ể ả ố o (chân th c) – “c”. ự
(cid:0) o (gi d i) – “g” ả ố i (chân th c) –“c”. ự
(cid:0) o (không xác đ nh) – “k”. i (chân th c) – “c” ự ị
(cid:0) i (không xác đ nh) – “k”. o (chân th c) –“c” ự ị
+ Quan h ph thu c: ệ ụ ộ
Quan h gi a ệ ữ a & i. e & o, a & e – các phán đoán chi ph i: i và o –các ố
phán đoán ph thu c. ụ ộ
ự ủ T tính chân th c c a phán đoán chi ph i suy ra tính chân th c c a ự ủ ừ ố
phán đoán ph thu c và t tính gi d i c a phán đoán ph thu c suy ra ụ ộ ừ ả ố ủ ụ ộ
tính gi d i c a phán đoán chi ph i ch không th ng c l i. ả ố ủ ể ượ ạ T c là t ứ ố ứ ừ
ự ủ tính chân th c c a phán đoán ph thu c không th suy ra tính chân th c c a ộ ự ủ ụ ể
phán đoán chi ph i và t tính gi d i c a phán đóan chi ph i không th suy ra ố ừ ả ố ủ ể ố
tính gi d i c a phán đoán ph thu c. ả ố ủ ụ ộ
ụ ể th :
C a( ch©n thùc) –“c” (cid:0) i (ch©n thùc) – “c”.
i (gi¶ dèi) –“g” (cid:0) a(gi¶ dèi) –“g”.
a(gi¶ dèi) –“g” (cid:0) i (kh«ng x¸c ®Þnh) –“k”.
i (ch©n thùc) –“c” (cid:0) a (kh«ng x¸c ®Þnh)
– “k”.
e (ch©n thùc) –“c” (cid:0) o (ch©n thùc) –“c”.
o(gi¶ dèi) –“g” (cid:0) e(gi¶ dèi) –“g”.
g k k c g k c k g g c c g c g c
c (A) g e(E) c i(I) g o(O) c e(E) g a(A) g i(I) c o(O) c i(I) k a(A) g e(E) k o(O) c o(O) g a(A) k e(E) i(I) k H×nh 13 e(gi¶ dèi) –“g” (cid:0) o (kh«ng x¸c ®Þnh) –“k”. o (ch©n thùc) –“c” (cid:0) e(kh«ng x¸c ®Þnh)
– “k”.
+ Quan h mâu thu n. ệ ẫ
67
Quan h gi a ệ ữ a & o, e & i.
d i và N uế m t phán đoán là chân th c thì phán đoán kia là gi ự ộ ả ố
ng i. c l ượ ạ
(cid:0) o (gi d i) –“g”. Cụ th : ể a(chân th c) –“c” ự ả ố
(cid:0) a(gi d i) – “g”. o(chân th c) –“c” ự ả ố
(cid:0) i (gi d i) –“g”. e(chân th c) –“c” ự ả ố
(cid:0) e(gi d i) –“g”. i(chân th c) –“c” ự ả ố
B ngả t ng h p quan h gi a các phán đoán nh t quy t đ n trong “hình ệ ữ ế ơ ấ ổ ợ
vuông logic”:
ế Chú ý: M c đích ch y u c a quan h gi a các phán đoán nh t quy t ủ ế ủ ệ ữ ụ ấ
giá tr lôgíc c a m t phán đoán suy ra giá tr lôgíc c a phán đoán đ n là t ơ ừ ủ ủ ộ ị ị
khác trong“hình vuông lôgíc”.
Thí d :ụ
1. Xây d ng các phán đoán còn l
Cho phán đoán “M t s nhà qu n lý là nhà qu n lý giáo d c”. ả ộ ố ụ ả
2. Xác đ nh giá tr lôgíc c a các phán đoán v a xây d ng đ
i theo “hình vuông lôgíc”. ự ạ
c theo ư ừ ủ ị ị ươ
c. giá tr lôgíc c a phán đoán tr ủ ị ướ
Cách gi i.ả a ø a
Câu1.*B c1: Xác đ nh d ng chung ướ ạ ị
c g c b n c a phán đoán cho tr ơ ả ủ ướ c d a vào ự g c ng t và ch t l ng t n i. l ượ ừ ấ ượ ừ ố
“M t s nhà ộ ố
qu n lý là nhà qu n lý giáo ả ả
d c” – i. ụ
“M t s nhà qu n lý là nhà qu n lý giáo d c” -i. ộ ố ụ ả ả
* B c 2: Xác đ nh các phán đoán cón ph i xây d ng ướ ự ả ị
căn c vào b n phán đóan trong “hình vuông lôgíc”. ứ ố
68
Các phán đoán c n ph i xây d ng : a, e, o. ự ầ ả
* Xây d ng các phán đoán a, e, o d a vào các công th c chung ự ứ ự
c aủ các phán đoán a, e, o. C th : ụ ể
+ “M i nhà qu n lý là nhà qu n lý giáo d c”. ụ ả ả ọ
+ “M i nhà qu n lý không là nhà qu n lý giáo d c”. ụ ả ả ọ
+ “M t s nhà qu n lý không là nhà qu n lý giáo d c”. ộ ố ụ ả ả
Câu 2.
* B c 1 c. ướ : Xác đ nh giá tr lôgíc c a phán đoán cho tr ủ ị ị ướ
“M t s nhà qu n lý là nhà qu n lý giáo d c” chân th c (c). ả ộ ố ụ ự ả
* Xác đ nh giá tr logicc a các phán đoán v a xây d ng đ c ư ự ủ ị ị ượ
d aự vào quan h gi a các phán đoán nh t quy t đ n trong“hình vuông lôgíc”. ệ ữ ế ơ ấ
(cid:0) + i – chân th c (c) a – không xác đ nh (k). ự ị
(cid:0) + i – chân th c (c) e – gi d i (g). ự ả ố
(cid:0) + i – chân th c (c) o –không xác đ nh (k). ự ị
2. Quan h ph đ nh gi a các phán đoán đ n. ệ ủ ị ữ ơ
Hai phán đoán đ n g i là ph đ nh l n nhau hay có quan h ph đ nh ủ ị ủ ị ệ ẫ ơ ọ
l n nhau, n u giá tr lôgíc c a m t trong hai phán đoán là chân th c và giá tr ẫ ự ủ ế ộ ị ị
d i hay ng i. c a phán đoán kia là gi ủ ả ố c l ươ ạ
Các c p phán đoán nh t quy t đ n có quan h ph đ nh l n nhau: ệ ủ ị ế ơ ặ ấ ẫ
+ “S này là P” và “S này không là P”.
+ a -o: “T t c S là P” và “M t s S không là P”. ấ ả ộ ố
+ e -i : “Không S nào là P” và “ m t s S là P”. ộ ố
a=a.
Ph đ nh 2 l n phán đoán đ n chúng ta thu đ c chính phán đoán đó: ủ ị ầ ơ ượ
69
V. PHÁN ĐOÁN PH C Ứ
1. Đ nh nghĩa phán đoán ph c ứ ị
Phán đoán ph c là phán đoán đ c t o thành t ứ ượ ạ ừ ơ các phán đoán đ n
liên t lôgíc. t ừ ừ
Các phán đoán đ n g i là các phán đoán thành ph n. ầ ơ ọ
Phán đoán ph c ph i bao g m ít nh t là hai phán đoán thành ph n. ứ ả ầ ấ ồ
Thí d : “H c t p là nghĩa v và quy n l i c a công dân” – phán đoán ọ ậ ề ợ ủ ụ ụ
ph c.ứ
Phán đoán đó bao g m hai phán đoán thành ph n: ầ ồ
+ “H c t p là nghĩa v c a công dân”. ọ ậ ụ ủ
+ “H c t p là quy n l i c a công dân”. ọ ậ ề ợ ủ
Liên t lôgíc: “và”: ừ
Các liên t lôgíc đ c s d ng: “và”, “ho c”, “hay”, “n u…thì…”, ừ ượ ử ụ ế ặ
“n u và ch n u…”, “khi và ch khi…” và các liên t ỉ ế ế ỉ ừ khác đ ng nghĩa ồ
đó. v i các liên t ớ ừ
Xem thêm “Bi u th c lôgíc trong ngôn ng t nhiên” ữ ự ứ ể ở ủ phân V c a
ch ng I. ươ
2.Các lo i phán đoán ph c. ứ ạ
Căn c vào ý nghĩa c a liên t lôgíc chúng ta có các lo i phán đoán ủ ứ ừ ạ
ph c sau. ứ
a.Phán đoán liên k t (Phép h i). ộ ế
Phán đoán liên k t là phán đoán ph c đ c t o thành t các phán đoán ứ ượ ạ ế ừ
lôgíc “và” cũng nh các t đ ng nghĩa v i “và”. đ n nh liên t ờ ơ ừ ư ừ ồ ớ
(cid:217) Ký hi u: ệ
(cid:217) Công th c : a ứ b. trong đó a và b là các phán đoán thành ph n.ầ
70
B ng giá tr lôgíc: ả ị
a b a (cid:217) b
c c c
c g g
g c g
g g g
H.15
N u các phán đoán thành ph n là a,b,c,d thì các phán đoán liên k t s là: ế ẽ ế ầ
((a (cid:217) b) (cid:217) c) (cid:217) d) hay a (cid:217) b (cid:217) c (cid:217) d.
Phán đoán liên k t có th có các tr ế ể ườ ng h p sau: ợ
* S1 và S2 là (không là) P.
* S là (không là)P1 và P2.
* S1 và S2 (không là) P1 và P2.
v.v……………
b. Phán đoán phân li t (phép tuy n). ệ ể
Phán đoán phân li t là phán đoán ph c đ c t o thành t các phán đoán ệ ứ ượ ạ ừ
lôgíc “hay” , “ho c”,…. đ n nh liên t ờ ơ ừ ặ
. Ký hi u: ệ (cid:0)
(cid:0) Công th c: a ứ b, trong đó a và b là các phán đoán thành ph n.ầ
Liên t lôgíc có hai nghĩa: liên k t và phân li t. ừ ế ệ
* V i nghĩa “liên k t” kiên t “ho c” có th đ ng nghĩa v i liên t ế ớ ừ ể ồ ặ ớ ừ
ờ “và”.Nói m t cách khác, các d u hi u nêu ra trong phán đoán có th đ ng th i ể ồ ệ ấ ộ
l a ch n toàn b các d u hi u đó. Vì th , phán đoán phân li ự ệ ế ấ ọ ộ t đ ệ ươ c g i là ọ
phán đoán phân li t liên k t. ệ ế
71
(cid:0) Công th c: a b. ứ
B ngả giá tr lôgíc: ị
a b a (cid:0) b
c c c
c g c
g c c
g g g
H.16
*V i nghĩa “phân li t” liên t ớ ệ ừ ớ “ ho c” không th đ ng nghĩa v i ể ồ ặ
liên t ừ ể ự “và”. Nói cách khác, các d u hi u nêu ra trong phán đoán ch có th l a ệ ấ ỉ
c g i là phán ch n m t trong các d u hi u. Vì v y phán đoán phân li ệ ấ ậ ộ ọ t đ ệ ươ ọ
đoán phân li t tuy t đ i (phép tuy n ch t). ệ ệ ố ể ặ
Công th c : a v b. ứ
B ng giá tr lôgíc: ả ị
a b a (cid:0) b
c c g
c g c
g c c
g g g
H.17
Thí d : Cho hai phán đoán “Ngày mai tôi s ẽ ở ụ thành ph H Chí Minh ố ồ
sáng mai tôi s thành ph H Chí Minh ho c Hà ho c Hà N i” và “7gi ộ ặ ờ ẽ ở ố ồ ặ
N i”.ộ
t nào? Hai phán đoán trên thu c lo i phán đoán phân li ộ ạ ệ
Cách gi i:ả
72
Đ xác đ nh đúng lo i phán đoán trên chúng ta ph i căn c không gian ứ ể ạ ả ị
và th i gian đ c nêu lên trong n i dung t ng c a hai phán đoán đó. ờ ượ ộ t ư ưở ủ
phán đoán th nh t, th i gian nêu lên là c “ ngày mai” – 24 gi và Ở ứ ấ ả ờ ờ
không gian là đi u ki n hi n t i c a n c ta. Do đó, tôi có th v a thành ệ ạ ủ ệ ề ướ ể ừ ở
ph H Chí Minh, v a Hà N i. Cho nên, phán đoán th nh t thu c phán ố ồ ừ ở ứ ấ ộ ộ
đoán phân li t liên k t. ệ ế
N i dung t ng nêu lên trong phán đoán th hai đ c xác đ nh ộ t ư ưở ứ ươ ị ở
m t th i đi m nh t đ nh là 7 gi ấ ị ể ờ ộ ờ ạ ể ừ . T i th i đi m c th đó tôi không th v a ụ ể ể ờ
thành ph H Chí Minh, v a thành ph Hà N i. Vì v y phán đoán th hai ở ố ồ ừ ở ứ ậ ố ộ
thu c v phán đoán phân li t tuy t đ i. ộ ề ệ ệ ố
Phán đoán phân li t bao g m t ba phán đoán thành ph n tr lên chúng ệ ồ ừ ầ ở
ta bi u th theo công th c nh phán đoán liên k t. ứ ư ế ể ị
Phán đoán phân li ệ t có th có các d ng bi u th sau: ạ ể ể ị
+ S1 ho c S2 là (không là) P. ặ
+S là (không là) P1 ho c P2. ặ
+ S1 ho c S2 là (không là) P1 ho c P2. ặ ặ
c. Phán đoán có đi u ki n. ệ ề
c t o thành t các phán Phán đoán có đi u ki n là phán đoán ph c đ ệ ứ ượ ạ ề ừ
đoán đ n nh liên t lôgíc “n u.....thì....” và các liên t ờ ơ ừ ế ừ ồ đ ng nh t khác. ấ
(cid:0) Ký hi u : ệ
(cid:0) b, trong đó a – c s , b – h qu . ả
Công th c : aứ ơ ở ệ
B ng giá tr lôgíc: ả ị
a b a (cid:0) b
c c c
c g g
g c c
73 g g c
H.18
Trong ti ng Vi t không ph i lúc nào phán đoán có đi u ki n cũng đ ế ệ ệ ề ả ượ c
vi t theo trình t : c vi t ng ế ự c s – h qu ơ ở ệ ả. Trình t ự đó nhi u khi đ ề ượ ế ượ c
l i: ạ
H qu - c s . ệ ả ơ ở
Thí d :+ “Hai tam giác b ng nhau, n u chúng có ba c nh b ng nhau”. ụ ế ằ ạ ằ
C s “Chúng (hai tam giác) có ba c nh b ng nhau”. ơ ở ạ ằ
H qu : “Hai tam giác b ng nhau”. ệ ả ằ
c là khái ni m đ n nh t”. + “Khái ni m cho tr ệ ướ ệ ấ ơ
Chính đi u nêu ra trên giúp chúng ta l u ý khi phân tích phán đoán có ư ề
đi u ki n nh m xác đ nh chính xác c s và h qu . ả ơ ở ệ ề ệ ằ ị
Đ ng th i trong ti ng Vi t ng i ta cũng có th không vi t liên t ế ồ ờ ệ ườ ể ế ừ
lôgíc. Trong tr ng h p đó c n ph i căn c vào ng c nh ườ ứ ầ ả ợ ữ ả đ xác đ nh. ể ị
+“Cá không ăn mu i , cá n”. Thí d : ụ ố ươ
+ “Ví ph ng đ ỏ ườ ng đ i b ng ph ng c , ả ờ ằ ẳ
Anh hùng, hào ki ệ t có h n ai”. ơ
Căn c vào ng c nh c a phán đoán đó chúng ta th y hai phán đoán ữ ả ủ ứ ấ
thu c lo i phán đoán phân li t. ạ ộ ệ
L u ý:ư
+ T m t c s rút ra nhi u h qu . ả ừ ộ ơ ở ề ệ
“N u m t s chia h t cho 6 thì nó chia h t cho 2 và 3”. ộ ố ế ế ế
+T nhi u c s rút ra m t h qu . ả ề ơ ở ộ ệ ừ
“ Bao gi rau di p làm đình, ờ ế
G lim làm ghém thì mình l y ta”. ấ ỗ
74
d. Phán đoán t ng đ ng (phép t ng đ ng). ươ ươ ươ ươ
Phán đoán t ng đ ng là phán đoán ph c đ c t o thành t các phán ươ ươ ứ ượ ạ ừ
đoán đ n nh liên t lôgíc “n u và ch n u”, “khi và ch khi”, v.v..... ờ ơ ừ ỉ ế ế ỉ
. Ký hi u: ệ (cid:0)
(cid:0) b. Công th c: aứ
Công th c đó th c ch t là s k t h p c a hai công th c : ự ế ợ ủ ứ ự ứ ấ
a (cid:0) b và b (cid:0) a.
(a (cid:0) b) (cid:0) (b (cid:0) a).
B ng giá tr lôgíc: ả ị
a b a (cid:0) b
c c c
c g g
g c g
g g c
H.19
2n
Công th c tính s dòng trong b ng giá tr lôgíc c a phán đoán ph c : ứ ủ ứ ả ố ị
d i. Trong đó: 2- ch giá tr lôgíc: chân th c và gi ị ự ỉ ả ố
n- s phán đoán thành ph n . ố ầ
n = 1,2,3,4,....
B ng t ng h p giá tr lôgíc c a phán đoán ph c : ứ ủ ả ổ ợ ị
a (cid:0) a b a (cid:0) b a (cid:0) b a " b a (cid:0) b b
c c c c c g c
g c g g c c g
75
g c g c c c g
g g g g g c c
H.20
Thí d : Xác đ nh giá tr lôgic c a n i dung t ng sau: ủ ộ ụ ị ị t ư ưở
“ Bao gi ờ ạ tr ch đ ng n đa, ẻ ọ
Sáo đ d i n ẻ ướ ướ c, thì ta l y mình”. ấ
Đi u khó khăn trong bài t p này là tr c h t chúng ta ph i đ a v công ề ậ ướ ế ả ư ề
th c đ t đó xác đ nh giá tr lôgíc c a t t ể ừ ứ ủ ư ưở ị ị ng nêu ra. Mu n th chúng ta ố ế
ph i hi u r t sâu ti ng Vi t là ng c nh c a ti ng Vi t. ể ấ ế ả ệ t, đ c bi ặ ệ ủ ế ữ ả ệ
Chúng ta ph i th c hi n các b c sau: ự ệ ả ướ
Cách gi i:ả
* B c 1: Đ a t ng đó v ngôn ng nhân t o (công th c). t ư ư ưở ướ ứ ữ ề ạ
tr ch đ ng n đa” – a. Chúng ta đ t: “Bao gi ặ ờ ạ ẻ ọ
“Sáo đ d i n c” – b. ẻ ướ ướ
“Ta l y mình” –c. ấ
Căn c vào ng c nh chúng ta th y, t ng nêu ra là phán đoán có ữ ả ứ ấ t ư ưở
đi u ki n. ề ệ
a (cid:0) b (cid:0) c. Công th c: ứ
L p b ng giá tr lôgíc. Mu n v y, chúng ta d a vào công th c: ậ ứ 2n . ự ả ậ ố ị
32 = 8) và 5 c t.ộ
Đi u đó có nghĩa b ng giá tr lôgíc có 8 dòng ( ề ả ị
a b c a (cid:0) b a (cid:0) b (cid:0) c
76
c c c c c
c c g c g
c g c g c
c g g g c
g c c g c
g c c g c
g g c g c
g g g g c
H.21
d i (dòng th hai), còn Ở ộ c t cu i cùng c a b ng có m t giá tr gi ả ị ả ố ứ ủ ố ộ
toàn b các dòng khác là chân th c. Vì th , chúng ta đi đ n k t lu n: n i dung ự ế ế ế ậ ộ ộ
t ng trên là không xác đ nh (có th chân th c và cũng có th gi d i). c a t ủ ư ưở ể ả ố ự ể ị
L u ý:ư
+ N u ế ở ộ c t cu i cùng c a b ng giá tr toàn b giá tr là chân th c thì ị ủ ả ự ố ộ ị
kh ng đ nh ch c ch n n i dung t ng nêu ra là chân th c. ắ ắ ẳ ộ ị t ư ưở ự
+ N u toàn b giá tr c t cu i trong b ng là gi d i thì kh ng đ nh ế ộ ị ở ộ ả ố ả ố ẳ ị
ch c ch n n i dung t ng nêu ra là gi d i. ắ ắ ộ t ư ưở ả ố
+ N u c t cu i cùng trong b ng dù ch m t giá tr là gi ế ở ộ ỉ ộ ả ố ị ả ố ộ d i thì n i
dung t ng nêu ra là không xác đ nh. t ư ưở ị
+ Cách xác l p b ng giá tr c a phán đoán ph c có nhi u phán đoán ị ủ ứ ề ậ ả
thành ph n :ầ
ng phán đoán thành ph n. - Xác đ nh s l ị ố ượ ầ
-Xác đ nh s l ị ố ượ ng phán đoán ph c c n xét giá tr . ị ứ ầ
T đó xác đ nh s c t trong b ng. ố ộ ừ ả ị
ng dòng trong b ng theo công th c Xác đ nh s l ị ố ượ ứ 2n . ả
Cách vi t các giá tr trong các c t bi u th các phán đoán thành ph n: ế ể ầ ộ ị ị
77
- C t th nh t vi t m t n a giá tr chân th c, m t n a giá tr gi d i. ứ ấ ộ ế ộ ử ộ ử ị ả ố ự ị
d i và vi t xen k - C t th hai gi m m t n a giá tr chân th c, gi ộ ử ự ứ ả ộ ị ả ố ế ẽ
nhau.
-Các c t ti p theo cũng đ ộ ế ượ c th c hi n nh v y. ệ ư ậ ự
(Tham kh o thí d trên c t 1, 2, 3). ụ ả ở ộ
+ N u trong công th c có các phán đoán ph đ nh thì vi ủ ị ứ ế ế t giá tr lôgíc ị
i v i giá tr lôgíc c a phán đoán kh ng đ nh. ph i ng ả c l ượ ạ ớ ủ ẳ ị ị
Thí d 1: Xác đ nh giá tr lôgíc c a công th c sau: ị ủ ứ ụ ị
((a (cid:0) b) (cid:0) b) (cid:0) a
Cách gi i: L p b ng giá tr logic (trong công th c ch có hai phán đoán, ả ứ ậ ả ị ỉ
nên b ng ch có b n dòng): ỉ ả ố
c t 3 và c t 4 ng c v i giá tr logic c t 1 và c t 2). (Giá tr logic ị ở ộ ộ ượ ớ ị ở ộ ộ
Toàn b giá tr logic ộ ị ở ộ ủ c t cu i cùng đ u chân th c, nên giá tr lôgíc c a ự ề ố ị
công th c nêu ra là hoàn toàn chân th c. ự ứ
a
b
a (cid:0) b a b (a (cid:0) b) (cid:0) b ((a (cid:0) b) (cid:0) b) (cid:0) a
c c g g c g c
c g g c g g c
g c c g g g c
g g c c g g c
H.22
2. a. Cho các công th c bi u th các phán đoán: ứ ể ị
m1 = (a (cid:0) b) (cid:0) c;
78
m2 = (b (cid:0) a) (cid:0) (a (cid:0) b (cid:0) a) (cid:0) c.
m3 = a (cid:0) c (cid:0) b.
H iỏ :
1, n u giá tr lôgíc c a a, b, c là nh nhau ủ
a. Tìm giá tr lôgíc c a m ị ủ ư ế ị
(a = b = c)?
1 có quan h v i giá tr lôgíc c a m
2 và m3 nh th nào?
b. N u giá tr lôgíc c a a,b,c là b t kỳ (chân th c hay gi d i) thì giá tr ự ủ ế ấ ị ả ố ị
lôgíc c a mủ ệ ớ ủ ị ư ế
Cách gi i :ả
1, khi bi
a.Th c ch t c a bài t p là xác đ nh giá tr lôgíc c a m t giá tr ấ ủ ủ ự ậ ị ị ế ị
lôgíc c a a và b. ủ
ự Giá tr lôgíc c a a, b và c là nh nhau, nghĩa là chúng cùng chân th c ư ủ ị
ho c cùng gi d i. ặ ả ố
1:
L p b ng giá tr lôgíc c a m ủ ậ ả ị c m1 = (a (cid:0) b) (cid:0) c a b
V i a, b, c có cùng giá tr lôgíc nh ớ ị ư c c c g nhau thì m1 là gi d i. ả ố
g g g g
b.L p b ng giá tr lôgíc b t kỳ c a a, b, c : ủ ả ấ ậ ị
m1= m2= (b (cid:0) a b c
(a (cid:0) b) (cid:0) c a) (cid:0) (a (cid:0) b (cid:0) a)c m3= a (cid:0) c (cid:0) b
c c c g g g
c c g g g g
c g c c g c
c g g g g g
79
g c g c c c
g c g c g g
g g g g g c
g g g g g g
H.24
1, m2, m3, là
1, m2, và m3 không có quan h gì v i nhau.
Nhìn vào b ng giá tr lôgíc chúng ta th y giá tr lôgíc c a m ủ ả ấ ị ị
khác nhau. Vì v y mậ ệ ớ
3.a. Vi ế ớ t công th c c a phán đoán theo b ng giá tr sau sao cho (v i ủ ứ ả ị
đi u ki n ) a, b, c ch có m t m t l n trong công th c: M(a,b,c). ộ ầ ứ ề ệ ặ ỉ
b a c M(a,b,c)
c c g g
g c g c
c g c c
g g c c
H.25
b. Vi ế t công th c c a phán đoán theo b ng giá tr nh trên sao cho a, b, ả ứ ủ ư ị
c ch có m t m t l n trong công th c M(a,b,c) và không dùng phép lôgíc đã ộ ầ ứ ặ ỉ
dùng câu h i trên (a). ở ỏ
Cách gi i:ả
Th c ch t bài t p này ng c v i bài t p 2. ự ậ ấ ượ ớ ậ
80
a.V n d ng b ng t ng h p giá tr lôgíc c a các phán đoán ph c chúng ủ ứ ụ ậ ả ổ ợ ị
ta có:
M(a,b,c) = (a (cid:0) b) (cid:0) c.
b.V i đi u ki n không dùng phép lôgíc đã dùng ề ệ ớ ở ả a. chúng ta v n ph i ẫ
d a vào b ng t ng h p giá tr lôgíc c a các phán đoán ph c. ị ự ứ ủ ả ợ ổ
D a vào b ng giá tr lôgíc c a các phán đoán ph c, chúng ta có: ứ ủ ự ả ị
M(a,b,c) = (a (cid:0) b) (cid:0) c.
3.Quan h gi a các phán đoán ph c. ệ ữ ứ
Quan h gi a các phán đoán ph c đ c th hi n rõ nh t trong tính ệ ữ ứ ượ ể ệ ấ
đ ng tr c a các phán đoán ph c, t c là các phán đoán ph c có cùng giá tr ẳ ị ủ ứ ứ ứ ị
lôgíc.
Trong th c t t ng chúng ta có th bi u th ự ế ư duy m t n i dung t ộ ộ t ư ưở ể ể ị
d ướ i nhi u hình th c khác nhau. ứ ề
Cụ th :ể
b).
b); a (cid:0) + a (cid:0) b = (a (cid:0) b = (b (cid:0) a); a (cid:0) b = ( a (cid:0)
b).
+ a (cid:0) b = a (cid:0) b = b (cid:0) b; a (cid:0) a; a (cid:0) b = ( a (cid:0)
b).
+ a (cid:0) b: a (cid:0) b = b (cid:0) a : a (cid:0) b = a (cid:0) b = (a (cid:0)
D aự vào b ng giá tr lôgíc c a các phán đoán ph c, chúng ta có th ủ ứ ả ị ể
ch ng minh các công th c n m trong quan h đ ng tr . ị ứ ằ ệ ẳ ứ
ị ể ử ụ Chúng ta c n ghi nh các công th c có quan h đ ng tr đ s d ng ứ ệ ẳ ầ ớ
trong suy lu n tr c ti p đ i v i phán đoán ph c. ự ế ố ớ ứ ậ
Thí d :ụ
“Mu n có k t qu h c t p t t thì chúng ta ph i có ph ả ọ ậ ố ế ố ả ươ ọ ng pháp h c
t p phù h p”. ậ ợ
81
Chúng ta có th vi t d i hình th c khác, nh ng n i dung t t ể ế ướ ứ ư ộ ư ưở ng
không đ i:ổ
+ “Không có ph ng pháp h c t p phù h p thì chúng ta không th có ươ ọ ậ ể ợ
t”. k t qu h c t p t ế ả ọ ậ ố
+ “Chúng ta ho c không có k t qu h c t p t t, ho c ph i có ph ả ọ ậ ố ế ặ ặ ả ươ ng
pháp h c t p phù h p”. ọ ậ ợ
+ “Đâu có chuy n, chúng ta có k t qu h c t p t t mà l i không có ả ọ ậ ố ệ ế ạ
ph ươ ng pháp h c t p phù h p”. ọ ậ ợ
BÀI T P TH C HÀNH. Ự Ậ
1.Cho các c p khái ni m : ệ ặ
a. “Khái ni m” và “khái ni m đ n nh t”. ệ ệ ấ ơ
b. “Đ ng t ” và “t ch hành đ ng c a s v t”. ừ ộ ừ ỉ ủ ự ậ ộ
c. “ Thanh niên” và “ng i lao đ ng trí óc”. ườ ộ
d. “Tri t h c duy tâm”. ế ọ t h c duy v t” và “ tri ậ ế ọ
Câu h i:ỏ
* Hãy xây d ng các phán đoán chân th c t t ng c p khái ni m đó. ự ừ ừ ự ệ ặ
* Hãy xác đ nh quan h và mô hình hóa quan h gi a hai thu t ng ệ ữ ệ ậ ị ữ
trong t ng phán đoán v a xây d ng đ c. ự ừ ừ ượ
ừ * Xác đ nh tính chu di n c a hai thu t ng trong t ng phán đoán v a ủ ữ ừ ệ ậ ị
c. xây d ng đ ự ượ
* Tìm n i hàm và ngo i diên c a khái ni m “đ ng t ”, “khái ni m”. ủ ừ ệ ệ ạ ộ ộ
2. Xây d ng các phán đoán theo “hình vuông lôgíc” t phán đoán ự ừ
sau:
a. “Phán đoán chung là phán đoán trong đó ngo i diên c a ch ng bao ủ ủ ữ ạ
ng”. g m toàn b l p đ i t ồ ộ ớ ố ượ
82
b. Xác đ nh giá tr lôgíc c a các phán đoán v a xây d ng đ c trên c ủ ự ừ ị ị ượ ơ
c. s giá tr lôgíc c a phán đoán cho tr ủ ở ị ướ
3.Vi t các phán đoán đ ng tr v i các phán đoán sau: ế ị ớ ẳ
i v a có tri th c chuyên môn cao v a có a. “C nhân ph i là nh ng ng ả ữ ử ườ ừ ừ ứ
t”. đ o đ c t ạ ứ ố
b. “Chúng ta không th nâng cao trình đ t ể ộ ư ắ duy lôgíc, n u không n m ế
th t v ng tri th c lôgíc h c”. ậ ữ ứ ọ
ho c không bao gi c. “Chúng ta ph i phát tri n kinh t ả ể ế ặ ờ ế ti n k p các ị
n c tiên ti n”. ướ ế
4. Cho các phán đoán đ c bi u th nh sau: ượ ị ư ể
+ m1 = a (cid:0) b (cid:0) c.
+ m2 = (a (cid:0) b (cid:0) c) (cid:0) (a (cid:0) b (cid:0) c) (cid:0) (b (cid:0) a (cid:0) c ).
+ m3 = (a (cid:0) b (cid:0) c) (cid:0) (a (cid:0) b (cid:0) c) (cid:0) ( b (cid:0) a (cid:0) c ).
H iỏ :
t c các phán a.V i c- chân th c (c) và v i m i giá tr c a a, b trong t ớ ị ủ ự ớ ọ ấ ả
2 và m3?
đoán thì m1 có quan h nh th nào v i m ệ ư ế ớ
1 có quan h v i m
2 và m3 như
b. V i a, b, c có giá tr lôgíc b t kỳ thì m ấ ớ ị ệ ớ
th nào? ế
5.a. Vi t công th c c a phán đoán theo b ng giá tr sau sao cho a, b, c ế ứ ủ ả ị
ch có m t m t l n trong phán đoán. ộ ầ ặ ỉ
A b c m
C g c c
C g c c
G c c c
G c c c
83
H.26
b. Vi ế t công th c c a phán đoán theo b ng giá tr trên sao cho a, b, c ch ả ứ ủ ị ỉ
có m t m t l n trong công th c và không dùng công th c đã vi ộ ầ ứ ứ ặ t ế ở ph n trên ầ
(hay không dùng phép toán lôgíc ph n trên). ở ầ
6. Cho các công th c bi u th các phán đoán: ứ ể ị
+ m1 = a (cid:0) (b (cid:0) c);
a;
c) (cid:0) (b (cid:0) a (cid:0) b) (cid:0) + m2 = (b (cid:0)
+ m3 = a (cid:0) (b (cid:0) c).
H iỏ :
a.Tìm giá tr lôgíc c a m1, n u giá tr lôgíc c a a và b nh nhau, giá tr ủ ư ủ ế ị ị ị
lôgíc c a c là chân th c. ủ ự
1 có quan h v i m
2 và m3 như
b. N u a, b, c có giá tr lôgíc b t kỳ thì m ế ấ ị ệ ớ
th nào? ế
7.a. Vi t m t công th c bi u th phán đoán theo b ng giá tr phía d ế ứ ể ả ộ ị ị ướ i
sao cho a, b, c ch có m t m t l n trong phán đoán: M(a,b,c). ộ ầ ặ ỉ
a b c M
c c g g
c c c c
g c g g
g c c c
H.27
84
b. Vi t m t công th c bi u th phán đoán theo b ng giá tr sao cho a,b,c ế ứ ể ả ộ ị ị
ch có m t m t l n trong phán đoán và không dùng phép suy di n bài a. (hay ộ ầ ễ ở ặ ỉ
không dùng phép lôgíc đã dùng a).ở
8. Xác đ nh quan h và mô hình hóa quan h gi a các thu t ng ệ ữ ệ ậ ị ữ
trong các phán đoán sau:
a. Có nh ng câu là câu t ng thu t. ữ ườ ậ
i Vi b. M i ng ọ ườ ệ t Nam đ u yêu t ề ổ qu c. ố
c. Không ai mu n đ t n c mình t ấ ướ ố ụ ậ t h u v kinh t ề . ế
d. Không công dân nào không tuân theo pháp lu t.ậ
đ. Không ít d báo xã đã tr thàn hi n th c. ự ự ệ ở
ầ e. Ph n l n nh ng s n ph m do chúng ta s n xu t ra đã đ t yêu c u ầ ớ ữ ả ấ ả ạ ẩ
ch t l ng. ấ ượ
g. M t b ph n không nh trong xã h i coi tiêu c c là t t y u . ộ ộ ự ậ ỏ ộ ấ ế
i dân là m t ng i lính. h. M i ng ỗ ườ ộ ườ
i. Ng i dân Vi t Nam n i nào cũng có lòng m n khách. ườ ệ ở ơ ế
k. Ai cũng ph i có nhân cách. ả
t đ p c a ng i Vi l. M t trong nh ng ph m ch t t ữ ấ ố ẹ ủ ẩ ộ ườ ệ ầ t Nam là tinh th n
c n cù lao đ ng. ầ ộ
m. Lòng t hào dân t c đã tr thành ph m ch t cao quý c a ng i dân ự ủ ấ ẩ ộ ở ườ
t. Đ t Vi ấ ệ
n. Ch ng có vinh quang nào giành cho k hèn nhát. ẻ ẳ
85
CH NG IV ƯƠ
CÁC QUY LUẬT CƠ BẢN CỦA LÔGÍC HÌNH THỨC.
Quy lu t c a lôgíc h c là nh ng m i liên h c b n, t t y u, bên trong, ệ ơ ả ậ ủ ữ ọ ố ấ ế
đ c l p đi l p l i gi a các thành ph n c a t t ng hay gi a các t t ượ ặ ặ ạ ầ ủ ư ưở ữ ữ ư ưở ng
Chúng ta xem xét các quy lu t c b n c a logic hình th c. v i nhau. ớ ậ ơ ả ủ ứ
I. QUY LU T Đ NG NH T Ấ Ậ Ồ
1. N i dung quy lu t. ộ ậ
Trong quá trình t duy m i t ng ph i đ ng nh t vói chính nó. ư t ọ ư ưở ả ồ ấ
T t ng c a chúng ta đ c bi u th b i các khái ni m và phán đoán. ư ưở ủ ượ ị ở ể ệ
Chúng bi u th các s v t đ ng nh t v i chính nó ự ậ ồ ấ ớ ể ị ở ấ nh ng th i đi m nh t ờ ữ ể
ả ồ đ nh. Do đó, các khái ni m và phán đoán bi u th các s v t cũng ph i đ ng ị ự ậ ệ ể ị
nh t v i nhau. Đi u đó có nghĩa, khi chúng ta s d ng khái ni m hay phán ấ ớ ử ụ ề ệ
đoán nào đó đ nêu ra t ng thì trong toàn b quá trình t duy ph i gi ể t ư ưở ộ ư ả ữ
nguyên chúng ch không đ c thay đ i. ứ ượ ổ
2. Ký hi u.ệ
(cid:0) * Đ i v i khái ni m: A = A; A đ ng nh t v i A; A là A; A A. ấ ớ ố ớ ệ ồ
(cid:0) * Đ i v i phán đoán: a = a; a đ ng nh t v i a; a là a; a a. ấ ớ ố ớ ồ
3. Yêu c u.ầ
a. Yêu c u t ng quát. ầ ổ
Trong quá trình t duy không đ ư ượ c bi n đ ng nh t thành khác bi ấ ế ồ ệ t
và không đ c bi n khác bi ượ ế ệ t thành đ ng nh t. ồ ấ
t ph i xét trong nh ng đi u ki n, hoàn c nh, Đ ngồ nh t và khác bi ấ ệ ữ ề ệ ả ả
quan h , liên h .... c th . ụ ể ệ ệ
ng nói: Ch ngẳ h n, trong “ D báo th i ti ờ ế ự ạ t” biên t p viên th ậ ườ
86
“ B ph n không khí l nh đã báo: hi n nay có m t b ph n không khí ộ ộ ệ ậ ạ ậ ộ
ậ l nh đang di chuy n xu ng phía nam...”. Biên t p viên đã vi ph m quy lu t ạ ể ậ ạ ố
t “b ph n không khí l nh” đ ng nh t, vì đã đ ng nh t hai khái ni m khác bi ồ ệ ấ ấ ồ ệ ậ ạ ộ
thành đ ng nh t. ồ ấ
b. Yêu c u c th . ầ ụ ể
* Ph i ph n ánh đúng đ i t ng: ố ượ ả ả ữ T c là, ph i ph n ánh đúng nh ng ả ứ ả
ng. d u hi u v n có c a b n thân đ i t ấ ủ ả ố ượ ệ ố
Các sai l m có th ph m ph i: ể ầ ạ ả
+ Ng bi n: vô tình ph n ánh không đúng đ i t ả ộ ệ ố ượ ứ ng, do nh n th c, ậ
thi u tri th c, ...... v đ i t ng. ề ố ượ ứ ế
+ Ng y bi n: c tình ph n ánh sai đ i t ng. ố ượ ụ ệ ả ố
i trong khái ni m “nhân Ch ngẳ h n, M c tình c t b t d u hi u t n t ắ ớ ấ ệ ồ ạ ỹ ố ạ ệ
quy t c a các dân t c. quy n”. Đó là d u hi u: quy n t ấ ề ự ề ệ ế ủ ộ
* Ph i s d ng đúng ngôn ng bi u th đ i t ng. ả ử ụ ị ố ượ ữ ể
Các sai l m có th ph m ph i: ể ầ ạ ả
+ Không s d ng đúng ngôn ng bi u th đ i t ng. ị ố ượ ữ ể ử ụ
+ Không hi u ngôn ng bi u th đ i t ng. ị ố ượ ữ ể ể
Các sai l m đó d dàng d n đ n “ ông nói gà, bà nói v t”. ễ ế ầ ẫ ị
* Tái t o đ i t ng nh nguyên m u trong t duy, ạ ố ượ ư ẫ ư ả ạ nghĩa là ph i t o
l ng trong b não gi ng nh đ i t ng t n t i đ i t ạ ố ượ ư ố ượ ộ ố ồ ạ i trong hi n th c. ệ ự
Các sai l m có th ph m ph i: ể ầ ạ ả
+Thu nh n thông tin v đ i t ề ố ượ ậ ng không đúng, không đ y đ . ầ ủ
+ X lý thông tin v đ i t ng không đúng. ề ố ượ ử
Các sai l m đó s đ a đ n “nhìn gà hóa cu c”. ẽ ư ế ầ ố
Thí d :ụ
87
1. Trong m t gi lên l p, giáo viên đ t câu h i cho h c sinh: ộ ờ ặ ớ ọ ỏ
- Em cho bi “qu tr ng” thu c lo i t nào? t t ế ừ ả ứ ạ ừ ộ
- Th a th y t “qu tr ng” thu c danh t , h c sinh tr l i. ầ ừ ư ả ứ ộ ừ ọ ả ờ
- T t. Th y khen và đ t câu h i ti p: ỏ ế ầ ặ ố
- Danh t chung hay dang t riêng? ừ đó thu c danh t ộ ừ ừ
- Danh t chung ! Th a thày. ừ ư ạ
- Gi ỏ i. Th y khen và đ t câu h i ti p theo: ặ ỏ ế ầ
- Nó thu c gi ng đ c hay gi ng cái? ự ộ ố ố
-Th a th y, em ch a tr l c ! i đ ả ờ ượ ạ ư ư ầ
- Sao d t th . Th y m ng và h i ti p : ỏ ế ế ắ ầ ố
- Vì sao?
- Vì em ph i đ i qu tr ng n ra gà tr ng hay gà mái, em m i tr l ớ ả ờ i ả ợ ả ứ ố ở
đ c ! ượ ạ
Tr ngườ h p này th y đã ph m sai l m khi đ t câu h i. Th y đã s ầ ặ ầ ạ ầ ợ ỏ ử
“nó” không rõ ràng, chính xác, Vì th , em h c sinh hi u l m và vi d ng t ụ ừ ể ầ ế ọ
ớ ph m quy lu t đ ng nh t. Em h c sinh đó đã đ ng nh t khái ni m “nó” v i ậ ồ ệ ấ ạ ấ ọ ồ
qu tr ng th c ch không ph i danh t ứ ả ứ ự ả ừ “ qu tr ng”. ả ứ
2. Anh An và ch Th y th o lu n v i nhau v n i hàm và ng ai diên ề ộ ủ ả ậ ớ ọ ị
c a khái ni m “sinh viên”. Hai ng ủ ệ ườ i không th ng nh t v i nhau. Ai đúng và ấ ớ ố
ai sai?
Th ng chúng ta hay quy ngay cho ng i này đúng, ng i kia ngườ th ườ ườ ườ
sai, mà không suy xét cho k nh ng tr ng h p có th x y ra. ỹ ữ ườ ể ả ợ
i quy t bài t p này, tr c h t, chúng ta ph i gi s anh An nêu Để gi ả ế ậ ướ ế ả ả ử
ra v n đ tr ề ướ ấ c và xét theo t ng yêu c u c th . ầ ụ ể ừ
88
* Anh An nêu n i hàm và ngo i diên c a khái ni m “sinh viên” không ủ ệ ạ ộ
ậ đúng, do không hi u đúng (vô tình) , cũng có th c tình nói sai đ th nh n ể ử ể ố ể
th c c a ch Th y, anh An sai. ủ ứ ủ ị
* Anh An s d ng ngôn ng đ nêu ra n i hàm và ngo i diên c a khái ử ụ ữ ể ủ ạ ộ
ni m “sinh viên” đúng, nh ng ch Th y không hi u, ch Th y sai. ị ủ ủ ư ể ệ ị
* Anh An thông tin v n i hàm và ngo i diên c a khái ni m “sinh viên” ề ộ ủ ệ ạ
rõ ràng, chính xác, xong ch Th y thu nh n không đ y đ . Ch Th y sai. ầ ủ ủ ủ ậ ị ị
ủ * Ch Th y thu nh n đ y đ thông tin v n i hàm và ngo i diên c a ề ộ ủ ủ ậ ầ ạ ị
khái ni m “sinh viên” đ y đ , song x lý thông tin không chính xác, nên không ầ ủ ử ệ
nh t trí. Ch Th y sai. ị ủ ấ
Trong nh n th c thông th ứ ậ ườ ng cũng nh nh n th c khoa h c, đ c bi ứ ư ậ ặ ọ ệ t
vai trò t trong nghiên c u khoa h c, quy lu t đ ng nh t gi ọ ậ ồ ứ ấ ữ ố i quan tr ng. Nó ọ
ng giúp chúng ta di n đ t nh n th c c a mình v đ i t ậ ề ố ượ ứ ủ ễ ạ ở ể nh ng th i đi m ữ ờ
đ ng yên t m th i chính xác. ứ ạ ờ
Đ iố v i nghiên c u khoa h c, khi chúng ta đã nêu ra khái ni m b ng t ứ ệ ằ ớ ọ ừ ,
ho c t t ng b ng phán đoán nào đó, chúng ta ph i gi nguyên trong c m t ụ ừ ặ ư ưở ằ ả ữ
c thay đ i chúng b ng t , c m t khác, su t quá trình l p lu n, không đ ậ ậ ố ượ ằ ổ ừ ụ ừ
ng khác. b ng m t n i dung t ộ ộ ằ t ư ưở
Đôi khi chúng ta ph i thay đ i đ tránh trùng l p thì ph i thay th t ổ ể ế ừ , ả ặ ả
đ ng nh t v i t đã s d ng ho c thay th phán đoán v c m t ụ ừ ồ ấ ớ ừ và c m t ụ ừ ử ụ ế ặ ề
ng đã nêu ra trong phán hình th c ch không đu c thay th v n i dung t ợ ế ề ộ ứ ứ t ư ưở
đoán. Đ th c hi n đ ể ự ệ ượ ắ ủ c đi u đó chúng ta s ph i ti n hành theo quy t c c a ả ế ề ẽ
suy lu n tr c ti p đ i v i phán đoán. Chúng ta s nghiên c u ố ớ ứ ở ự ế ẽ ậ ậ ph n suy lu n ầ
tr c ti p đ i v i phán đoán. ố ớ ự ế
II. QUY LU T KHÔNG M ÂU THU N Ậ Ẫ
1. N i dung quy lu t. ộ ậ
89
Trong quá trình t duy không đ c v a kh ng đ nh, v a ph đ nh ư ượ ừ ủ ị ừ ẳ ị
m t cái gì đó thu c v b n thân đ i t ng t ng t ộ ề ả ố ượ ộ ư ưở ở cùng m t quan h . ệ ộ
ng đ N uế hai t t ư ưở ượ ẫ ớ c bi u th b i hai phán đoán mâu thu n v i ị ở ể
ả nhau thì chúng không th cùng chan th c, m t trong hai phán đoán ph i ự ộ ể
gi d i. ả ố
c hi u v i nghĩa r ng. Có th , quan h v không Quan h ph i đ ệ ả ượ ệ ề ể ể ộ ớ
gian, v th i gian, v thu c tính hay v nh ng quan h khác. ề ữ ệ ề ề ộ ờ
t l u ý, trong t C nầ đ c bi ặ ệ ư ư ư duy mâu thu n ch phát sinh khi v à ỉ ẫ
kh ng, v a ph đ nh m t cái gì đó c a đ i t ng t ng ủ ố ượ ủ ị ừ ẳ ộ t ư ưở ở cùng m t quan ộ
h .ệ
nh ng quan h khác nhau thì s không có mâu thu n. N uế xem xét ở ữ ệ ẽ ẫ
2. Ký hi u:ệ a �� a; a và không a.
3. Yêu c u:ầ
Trong t duy: ư
* Ph i ph n ánh đúng đ i t ng tùy theo quan h xác đ nh. ố ượ ả ả ệ ị
* Không đu c có mâu thu n tr c ti p. ự ế ợ ẫ
Mâu thu n tr c ti p đ c bi u th b ng hai c p phán đoán sau: ự ế ượ ẫ ị ằ ể ặ
+ S này là P (a) và S này không là P(e).
+ T t c S là P(a) và không S nào là P (e). ấ ả
* Không đ ượ c có mâu thu n gián ti p. ẫ ế
các phán đoán không đ Đi uề đó có nghĩa là các h qu rút ra t ệ ả ừ ượ c
mâu thu n v i nhau. ẫ ớ
Mâu thuãn gián ti p đ c bi u th b ng các c p phán đoán sau: ế ượ ị ằ ể ặ
+ T t c S là P (a) và m t s S không là P (o). ấ ả ộ ố
+ Không S nào là P(e) và m t s S là P(i). ộ ố
90
Th cự ch t 4 c p phán đoán trên có quan h v i nhau trong “hình vuông ệ ớ ấ ặ
lôgíc”.
ậ B nố c p phán đoán đó n m trong quan h mâu thu n v i nhau, vì v y, ệ ặ ằ ẫ ớ
ộ hai phán đoán trong m i c p phán đoán y không th cùng chân th c, m t ỗ ặ ự ể ấ
trong hai phán đoán là gi d i. Tuy v y, quy lu t không ch rõ phán đoán nào ả ố ậ ậ ỉ
là chân th c, phán đoán nào là gi d i. Đ xác đ nh giá tr lôgíc c a hai phán ự ả ố ủ ể ị ị
đoán chúng ta ph i d a vào s ph n ánh hi n th c đúng hay sai c a chúng. ự ả ả ự ự ủ ệ
Thí d : a. N u chúng ta kh ng đ nh “cá không là đ ng v t s ng trên ị ậ ố ụ ế ẳ ộ
c n” và l ạ ạ ạ i ph đ nh “ cá là đ ng v t s ng trên c n” thì chúng ta đã vi ph m ậ ố ủ ị ạ ộ
quy lu t mâu thu n. M t trong hai phán đoán là chân th c, phán đoán kia là ự ậ ẫ ộ
gi d i. Mu n bi ả ố ố ế ộ t phán đoán nào là chân th c chúng ta ph i d a vào n i ự ả ự
dung t t ư ưở ng c a chúng. Phán đoán nào ph n ánh đúng hi n th c thì phán ả ự ủ ệ
ạ đoán đó là chân th c. C th : phán đoán “cá không là đ ng v t s ng trên c n” ụ ể ậ ố ự ộ
là chân th c và “ cá là đ ng v t s ng trên c n” là gi d i. ậ ố ự ạ ộ ả ố
b. Trong giáo trình, ch ng h n “ Tri t h c Mac _ Lênin” khi xem xét v ẳ ạ ế ọ ề
m i quan h bi n ch ng gi a v t ch t và ý th c kh ng đ nh: “ B n thân ý ấ ệ ệ ứ ứ ữ ậ ẳ ả ố ị
th c không làm đ ứ ượ ấ c gì c , ý th c ch có th tác đ ng to l n đ n v t ch t ứ ể ế ả ậ ộ ớ ỉ
m t khi thông qua ho t đ ng c a con ng i”. ạ ộ ủ ộ ườ
Song trong m i quan h bi n ch ng gi a t n t ữ ồ ạ ệ ệ ứ ố ộ i xã h i và ý th c xã h i ứ ộ
l i vi t: “ N u ý th c xã h i ph n ánh đúng đ n t n t i xã h i thì nó s thúc ạ ế ắ ồ ạ ứ ế ả ộ ẽ ộ
i t n t i xã h i phát tri n”. đ y t n t ẩ ồ ạ ồ ạ ể ộ
Hai t ng đ c vi t trong m t giáo trình đã mâu thu n v i nhau. t ư ưở ượ ế ẫ ộ ớ
B i vì t n t ồ ạ ở ứ i xã h i và ý th c xã h i ch là bi u hi n c a v t ch t và ý th c ệ ủ ậ ứ ể ấ ộ ộ ỉ
trong đ i s ng xã h i. ờ ố ộ
Hai t t ư ưở ng đó không đ ng nh t v i nhau, nghĩa là tác gi ấ ớ ồ ả ạ đã vi ph m
quy lu t đ ng nh t. ậ ồ ấ
Để hai t t ư ưở ậ ng đó không vi ph m quy lu t mâu thu n và quy lu t ạ ậ ẫ
đ ng nh t thì chúng ta ph i vi ồ ấ ả ế ắ ồ t: “ N u ý th c xã h i ph n ánh đúng đ n t n ứ ế ả ộ
91
t i xã h i phát tri n ạ i xã h i thì nó s thúc đ y t n t ẽ ẩ ồ ạ ộ ạ ộ ể thông qua ho t đ ng ộ
i”. c a con ng ủ ườ
c. Cho hai phán đoán:
“ M i kim lo i là ch t r n” và “ M t s kim lo i không là ch t r n”. ộ ố ấ ắ ấ ắ ạ ạ ọ
ủ Hãy xác đ nh giá tr lôgíc c a m t phán đoán và suy ra giá tr lôgíc c a ủ ộ ị ị ị
phán đoán kia. Vì sao có th suy ra nh v y? ư ậ ể
Trả l i:ờ
Căn c vào câu h i chúng ta có th xác đ nh giá tr lôgíc c a phán đoán ể ủ ứ ỏ ị ị
đó suy ra giá tr lôgíc c a phán đoán th hai ho c xác đ nh giá th nh t và t ấ ứ ừ ủ ứ ặ ị ị
tr lôgíc c a phá đóan th hai r i suy ra giá tr lôgíc c a phán đoán th nh t. ứ ấ ủ ủ ứ ồ ị ị
Vi cệ xác đ nh giá tr lôgíc c a m t trong hai phán đoán không khó. ộ ủ ị ị
Chúng ta có th th y ngay phán đoán th nh t là gi d i và phán đoán th hai ể ấ ứ ấ ả ố ứ
là chân th c. Vì chúng ta d a vào s ph n ánh c a n i dung t ng đ ự ủ ự ự ả ộ t ư ưở ượ c
nêu ra trong hai phán đoán .
Khi chúng ta bi t phán đoán th nh t là gi d i, chúng ta suy ra ngay ế ứ ấ ả ố
phán đoán th hai là chân th c, ho c bi ự ứ ặ ế ự t phán đoán th hai là chân th c, ứ
chúng ta suy ra ngay phán đoán th nh t là gi d i. ứ ấ ả ố
i ý th hai chúng ta d a vào quy lu t mâu thu n: hai phán đoán Để tr l ả ờ ự ứ ậ ẫ
n m trong quan h mâu thu n (a&o), nên m t phán đoán là chân th c thì phán ằ ự ệ ẫ ộ
d i và ng i. đoán mâu thu n v i nó là gi ẫ ớ ả ố c l ượ ạ
III. QUY LU T BAÌ TR CÁI TH BA (QUY LU T BÀI Ừ Ứ Ậ Ậ
TRUNG)
1. N i dung quy ộ
Hai phán đoán mâu thu n v i nhau không th cùng gi ớ ể ẫ ả ố ộ d i, m t
trong hai phán đoán ph i chân th c. ự ả
2. Ký hi u: ệ a �� a; a ho c ặ a.
92
Quy lu t lo i tr cái th ba đ ạ ừ ứ ậ ượ c xem nh làm rõ h n yêu c u v tính ơ ư ề ầ
xác đ nh, tính không mâu thu n, tính liên t c, nh t quán c a t duy. Do đó, ủ ư ụ ấ ẫ ị
yêu c u c a quy lu t không mâu thu n cũng đ ầ ủ ậ ẫ ượ ầ ủ c v n d ng vào yêu c u c a ụ ậ
quy lu t này, nh ng ph m vi tác đ ng h p h n. ạ ư ẹ ậ ơ ộ
3. Yêu c u. ầ
a. Trong t duy không đ c v a kh ng đ nh đ i t m t quan ư ượ ừ ng ố ượ ở ộ ẳ ị
h l i v a ph đ nh ngay đ i t ng cũng quán h đó. ệ ạ ừ ủ ị ố ượ ở ệ
Yêu c u đ c bi u th nh sau: ầ ượ ị ư ể
S này là P(a) và S này không là P (e).
b. Trong t duy không th t n t i h qu lôgíc c a phán đoán l ư ể ồ ạ ệ ủ ả ạ i
mâu thu n v i chính phán đoán đó. ẫ ớ
Yêu c u đ ầ ượ c bi u th : ị ể
+ T t c S là P (a) và m t s S không là P(o). ấ ả ộ ố
+ Không S nào là P(e) và m t sô S là P(i). ộ
Trong th c t , ch ng h n, tranh lu n v i nhau quy lu t này th ự ế ẳ ậ ạ ậ ớ ườ ng
đ c v n d ng và nh ông bà chúng ta khái quát “ s nói s ph i, vãi nói vãi ượ ậ ư ư ụ ư ả
hay”, nghĩa là ai nói cũng cho mình nói đúng, còn ng i kia nói sai. ướ
i dân đ n g p nhà thông thái và nói: Thí d : a. M t hôm m t ng ộ ụ ộ ườ ế ặ
i hàng xóm. - Hôm qua tôi v a cãi nhau v i ng ừ ớ ườ
Ông ta k l i n i dung cu c cãi vã đó và h i nhà thông thái: ể ạ ộ ỏ ộ
- Theo ông, ai đúng , ai sai? Th a ông. ư
Nhà thông thái ch m rãi tr l i: ả ờ ậ
- Ông đúng ch ng i kia đúng sao đ c. ứ ườ ượ
Hai hôm sau ng ườ ặ i hàng xóm đã tham gia cu c cãi vã và cùng đ n g p ộ ế
nhà thông thái:
93
- Th a ông, trong chuy n này tôi đúng hay ông ta đúng ? ư ệ
Nhà thông thái tr l i: ả ờ
- H n nhiên là ông đúng r i, ông ta đúng sao đ c. ẳ ồ ượ
Nghe đ ượ ộ c n i dung hai cu c nói chuy n đó, v nhà thông thái nói: ệ ợ ộ
- Em không hi u t i sao, ng i này nói anh b o đúng, ng i kia nói anh ể ạ ườ ả ườ
cũng nói là đúng.
Nhà thông thái m m c i và đáp: ỉ ườ
- Em cũng đúng n t đ y! ố ấ
Trong câu chuy n trên nhà thông thái đã s d ng quy lu t lo i tr cái ử ụ ạ ừ ệ ậ
th ba. Cu c cãi vã đó ch di n ra gi a hai ng i v i nh ng t ng trái ỉ ễ ữ ứ ộ ườ ớ ữ t ư ưở
ng ượ ự c nhau nh m m c đích giành ph n th ng v mình. Nhà thông thái đã d a ụ ề ằ ắ ầ
vào trình t “ng i nói tr c là ng i nói đúng” (“s nói s ph i, vãi nói vãi ự ườ ứơ ườ ư ư ả
ph i”). Vì th , nhà thông thái đã tr l i nh trên. ả ờ ế ả ư
b. Trình bày n i dung và các yêu c u c a quy lu t lo i tr cái th ba. ầ ủ ạ ừ ậ ộ ứ
B ng các thí d c th hãy phân tích các l i lôgíc (sai l m) có th g p do vi ụ ụ ể ằ ỗ ể ặ ầ
ph m các yêu c u c a quy lu t này. ầ ủ ạ ậ
Cách gi i.ả
+ N i dung c a quy lu t: ủ ậ ộ
d i, m t trong hai Hai phán đoán mâu thu n v i nhau không th gi ẫ ể ả ố ộ ớ
phán đoán ph i chân th c. ả ự
Yêu c u:ầ
+ Hai phán đoán bi u th hai t ng ph i n m trong quan h mâu ể ị t ư ưở ả ằ ệ
thu n.ẫ
Hai phán đoán sau không n m trong quan h mâu thu n: ằ ệ ẫ
- “Kim lo i là ch t r n” và ấ ắ ạ
94
- “Kim lo i không là ch t r n”. ấ ắ ạ
Vì v y chúng vi ph m yêu c u. ạ ậ ầ
+Các c p phán đoán n m trong quan h mâu thu n; ệ ặ ằ ẫ
- “S này là P” và “S này không là P”.
- “T t c S là P” và “m t s S không là P” và ấ ả ộ ố
- “T t c S không là P” và “m t s S là P” không th cùng gi ấ ả ộ ố ể d i ả ố
Các phán đoán sau vi ph m quy lu t: ạ ậ
- “M t s cay là th c v t” và “cây không là th c v t”. ự ậ ự ậ ộ ố
-“Sinh viên là h c sinh” và “m t s sinh viên không là h c sinh”. ộ ố ọ ọ
-“Mèo không là đông v t ăn c ” và “m t s mèo là đ ng v t ăn c ”. ộ ố ậ ậ ỏ ỏ ộ
IV.QUY LU T LÝ DO Đ Y Đ Ậ Ầ Ủ
1.N i dung quy lu t . ộ ậ
ng đ các M iỗ t t ư ưở ượ c coi là chân th c, n u nó có lý do đ y đ t ế ầ ủ ừ ự
ng chân th c khác . t t ư ưở ự
ng chân th c dùng đ rút ra tính chân th c c a t t Nh ngữ t t ư ưở ự ủ ư ưở ng ự ể
khác g i là c s . ơ ở ọ
ng chân th c đ c rút ra t Tư t ưở ự ượ ừ nh ng t ữ t ư ưở ọ ng chân th c khác g i ự
là h qu . ệ ả
2.Yêu c u .ầ
+ T t ng nêu ra đã kh ng đ nh tính chân th c ph i rõ ràng v ư ưở ự ẳ ả ị ề
n i dung. ộ
N i dung c a t tu ng đ c bi u th thông qua các khái ni m và ủ ư ở ộ ượ ệ ể ị
phán đoán . Vì th các khái ni m và phán đoán ph i rõ ràng . ẹ ế ả
+ Các t ng nêu ra làm lý do ph i chân th c . t ư ưở ự ả
95
Các t ng chân th c có th là các d li u th c t t ư ưở ữ ệ ự ế ự ể ố ệ ,các s li u
th ng kê,các đ nh nghĩa khái ni m , các quy lu t khoa h c (các tiên ọ ố ệ ậ ị
đ ,đ nh đ , đ nh lý, đ nh lu t,...). ề ị ề ị ậ ị
+ Các lý do nêu ra ph i đ y đ . ả ầ ủ
Tuỳ theo t ng c n ph i kh ng đ nh tính chân th c ho c theo t ư ưở ự ả ặ ầ ẳ ị
yêu c u đ tìm ra lý do c n đ a ra cho đ y đ . ầ ủ ầ ư ầ ể
t ng c n kh ng đ nh +Các lý do nêu ra ph i có m i liên h v i t ả ệ ớ ư ưở ố ầ ẳ ị
tính chân th c .ự
Thí d :ụ
a. Trong m t l n thi v n đáp môn lôgíc h c, sau khi h i thi 10 sinh viên ộ ầ ấ ọ ỏ
trong s 30 sinh viên ,m t gi ng viên nh n xét: ộ ậ ả ố
t th t . Các sinh viên đã tr thi đ u đ c 8 -Sinh viên l p này h c t ớ ọ ố ề ậ ả ượ
điêm tr lên. ở
Gi ngả viên đó nh n xét đúng hay sai ? ậ
Cách gi i.ả
-T t ng nêu ra : “Sinh viên l p này h c t ư ưở ọ ố ớ t th t”. ậ
- Lý do nêu ra : “Các sinh viên đã tr thi đ u đ c 8 đi m tr lên” . ề ượ ả ể ở
Lý do nêu ra là chân th c .ự
-Lý do nêu ra ch a đ y đ ,vì gi ng viên m i h i thi đ ư ầ ớ ỏ ủ ả ượ c 1/3 s sinh ố
viên c n h i thi . ầ ỏ
K tế lu n:Gi ng viên đó nh n xét sai . ả ậ ậ
b. Trong bu i h p H i đ ng nhà tr ng đ xét danh hi u “H c sinh ổ ọ ộ ồ ườ ệ ể ọ
tiên ti n” ng ph thông trung h c. Giáo viên ch nhi m l p 10A ế m t tr ở ộ ườ ủ ệ ổ ớ ọ
nêu nh n xét: em An l p tôi là m t h c sinh h c r t t ậ ở ớ ọ ấ ố ộ ọ ề t ,các môn h c đ u ọ
8 đi m tr lên .Em r t l phép v i các th y, cô giáo, v i toàn th cán đ t t ạ ừ ấ ễ ể ở ể ầ ớ ớ
96
ng, đ i s r t t t v i các b n h c trong tr ng. Vì b công nhân viên nhà tr ộ ườ ố ử ấ ố ớ ạ ọ ườ
th tôi đ ngh xét và công nh n em An là h c sinh tiên ti n . ậ ế ế ề ọ ị
Hãy cho bi t ý ki n nh n xét và đ ngh c a giáo viên ch nhi m tr ế ị ủ ủ ề ệ ế ậ ướ c
H i đ ng nhà tr ng . ộ ồ ườ
Cách gi i .ả
- T t ư ưở ng do giáo viên ch nhi m đ a ra : “Em An là h c sinh tiên ư ủ ệ ọ
ti n”.ế
- Lý do đ ượ c giáo viên ch nhi m đ a ra :“Em An ệ ư ủ ở ớ ộ ọ l p tôi là m t h c
sinh h c r t t 8 đi m tr lên. Em r t l ọ ấ ố t, các môn h c đ u đ t t ọ ạ ừ ề ấ ễ ể ở ớ phép v i
các th y, cô giáo , v i toàn th cán b công nhân viên nhà tr ể ầ ớ ộ ườ ố ử ấ ng ,đ i s r t
t v i các b n h c trong tr ng”. t ố ớ ạ ọ ườ
- Lý do đó là chân th c . ự
- Lý do đó ch a đ y đ , vì giáo viên ch nhi m ch a xem xét t cách ủ ủ ư ư ệ ầ ư
gia đình và ngoài xã h i . đ o đ c c a em An ạ ứ ủ ở ở ộ
ắ Do đó ,nh n xét và đ ngh c a giáo viên ch nhi m là ch a ch c ị ủ ủ ư ệ ề ậ
ch n .ắ
BÀI T P TH C HÀNH Ự Ậ
1.Trong truy n c Hy L p có câu chuy n : ệ ổ ệ ạ
“M t ch nô nuôi m t con g u. Ch nô và con g u r t yêu quý nhau. ấ ấ ủ ủ ấ ộ ộ
M t hôm ch nô đang n m ng .Con g u nhìn th y m t con ru i đ u trên má ấ ồ ậ ủ ủ ằ ấ ộ ộ
ch nô. Con g u gi ng đ ủ ấ ơ tay đ p ch t con ru i. Nh ng do không l ồ ư ế ậ ượ ượ ứ c s c
đ p c a mình, nên con g u đã đ p ch t c ch nô. ấ ậ ủ ế ả ủ ậ
Trong phiên toà xét x t i gi t ng i c a con g u, quan toà A nói : ử ộ ế ườ ủ ấ
-Vì gi t ng i ,nên ph i t hình. ế ườ ả ử
Quan toà B phán :
97
- Hành đ ng đ p ch t ru i nh m m c đích nhân đ o, nên nó không có ụ ế ậ ạ ằ ộ ồ
i.ộ t
H iỏ :
- Quan toà nào x đúng? ử
- N u quan toà x sai thì đã vi pham sai l m lôgíc nào? ử ế ầ
2. Trình bày n i dung và yêu c u c a quy lu t đ ng nh t. B ng các ví ầ ủ ậ ồ ằ ấ ộ
d c th hãy phân tích các lo i l ụ ụ ể ạ ỗ ầ i lôgíc có th g p do vi ph m các yêu c u ể ặ ạ
c a quy lu t này. ủ ậ
3. Trình bày n i dung và yêu c u c a quy lu t mâu thu n. B ng các ví ầ ủ ằ ẫ ậ ộ
d c th hãy phân tích các lo i l ụ ụ ể ạ ỗ ầ i lôgíc có th ph m do vi ph m các yêu c u ể ạ ạ
c a quy lu t này. ủ ậ
4. Trình bày n i dung và yêu c u c a quy lu t lý do đâỳ đ . B ng các ví ầ ủ ủ ằ ậ ộ
d c th hãy phân tích các lo i l ụ ụ ể ạ ỗ ầ i lôgíc có th g p do vi ph m các yêu c u ể ặ ạ
c a quy lu t này. ủ ậ
5. Trình bày n i dung, công th c và yêu c u c a quy lu t không mâu ủ ứ ậ ầ ộ
ậ thu n. T đó ch rõ s khác nhau yêu câù, ph m vi ho t đ ng c a quy lu t ạ ộ ủ ự ừ ẫ ạ ỉ
này so v i quy lu t lo i tr cái th ba. ạ ừ ứ ậ ớ
ữ 6. “...Ta không c n danh v ng. Mi hãy thuy t nh ng đi u đó v i nh ng ữ ề ế ầ ớ ọ
k ham danh v ng....thành đ t, danh ti ng, danh d và vinh quang ch là s h ế ẻ ự ư ự ạ ọ ỉ
i c a k này là th t b i c a k kia. Đây là đ i quân c a mi. ả o. S th ng l ự ắ ợ ủ ấ ạ ủ ẻ ủ ẻ ộ
Ng i hèn kém không th khu t ph c đ c chúng. Nh ng khu t ph c đ ườ ụ ượ ể ấ ụ ượ c ư ấ
ng ườ ấ ớ i y s ng chánh đ ng an l c. Ta tr i c man xa đ chi n đ u v i ả ơ ể ế ẽ ẳ ấ ạ ộ
ng ườ ấ ầ i đ y. Ta thà ch t vinh trong tr n chi n, còn h n s ng nh c trong đ u ụ ế ế ậ ố ơ
hàng”.
ế D aự vào quy lu t c a lôgíc hình th c, hãy phân tích v m t lôgíc ý ki n ứ ề ặ ậ ủ
trên.
98
7. Trong m t gi gi ng văn ộ ờ ả ở ớ l p 10, th y giáo g i m t h c sinh lên ọ ộ ọ ầ
b ng và h i: ả ỏ
Em hãy cho bi ế t suy nghĩ c a nhà th qua các câu th sau: ơ ủ ơ
“Anh nh ti ng, ớ ế
Anh nh hình, ớ
Anh nh nh, ớ ả
Anh nh em. ớ
i!” Anh nh l m, em ớ ắ ơ
Suy nghĩ m t lát, h c sinh tr l i: ả ờ ộ ọ
- Th a th y, có l nhà th v a m t....ti vi. ư ầ ẽ ơ ừ ấ
duy. Hãy phân tích sai l m c a th y và trò trên c s quy lu t t ầ ơ ở ậ ư ủ ầ
8. Trong m t cu h p bình b u thi đua c a năm h c, đ i đa s thành ộ ọ ủ ầ ạ ộ ố ọ
viên c a l p đ u nh t trí b n Nam là sinh viên xu t s c, vì cho r ng, b n đó ủ ớ ấ ắ ề ấ ạ ạ ằ
i, có thái đ đúng m c trong h c t p, có quan h t t v i các th y, cô h c gi ọ ỏ ọ ậ ệ ố ớ ự ầ ộ
giáo, v i các cán b công ch c và v i b n h c, có ý th c t ứ ớ ạ ứ ổ ớ ộ ọ ỷ ậ ch c k lu t. ứ
Song có m t vài thành viên ph n đ i, vì cho r ng các lý do đó, m c dù đúng, ả ặ ằ ộ ố
nh ng ch a đ . ư ủ ư
Ý ki n ph n đ i trên là đúng hay sai v m t lôgíc? Vì sao? ề ặ ế ả ố
9. Có m t sĩ quan Pháp vi t th g i Napôlêông đ xin ph c p th ộ ế ư ử ụ ấ ể ươ ng
t t. Th vi ng. M t v t th ng ậ ư ế t: “Tôi b hai v t th ị ế ươ ộ ế ươ ở ộ ế trên trán và m t v t
th Năng xi”. ươ ng trong tr n chi n ậ ế ở
a. Đo n th trên đúng hay sai v m t lôgíc? ề ặ ư ạ
b. Nêu yêu c u c a quy lu t lôgíc hình th c đ c dùng làm c s cho ứ ượ ủ ầ ậ ơ ở
nh n xét c a b n thân v đo n th trên . ủ ả ư ề ậ ạ
99
10. M t di n gi thuy t trình: “ đ i có lu t bù tr . Khi ng i ta mù ễ ộ ả ế Ở ờ ừ ậ ườ
i ta đi c m t tai thì tai kia m t con m t thì con m t kia s sáng h n. Khi ng ắ ẽ ắ ộ ơ ườ ế ộ
nghe s rõ h n”. ẽ ơ
th t to lên: Đ tộ nhiên, m t thính gi ộ ả ố
“Quá đúng! Tôi th y khi ng i ta c t m t chân thì chân kia dài h n”. ấ ườ ụ ơ ộ
i to. Toàn b thính gi ộ b t c ả ậ ườ
a. D a vào quy lu t lôgíc c a t duy, hãy cho bi t, vì sao thính gi ủ ư ự ậ ế ả ậ b t
i vì câu nói c a thính gi đó. c ườ ủ ả
b. Nêu n i dung, công th c và yêu c u c a quy lu t đã đ c dùng làm ầ ủ ứ ậ ộ ượ
i trên. c s cho vi c lý gi ơ ở ệ ả
100
CH
. NG V
ƯƠ
SUY LUẬN VÀ SUY DIỄN (SUY LUẬN DIỄN DỊCH)
I. Đ C TR NG CHUNG C A SUY LU N. Ư Ủ Ậ Ặ
1. Đ nh nghĩa. ị
Suy lu n là hình th c c a t duy nh đó suy ra phán đoán m i t ứ ủ ư ậ ớ ừ ộ m t ờ
hay nhi u phán đoán bi ề t tr ế ướ c theo các quy t c lôgíc xác đ nh. ắ ị
2. K t c u lôgíc c a suy lu n. ế ấ ủ ậ
B tấ kỳ suy lu n nào cũng bao g m: ậ ồ
+ Ti n đ ( phán đoán xu t phát) – phán đoán bi t tr c t đó suy ề ề ấ ế ướ ừ
ra phán đoán m i.ớ
+ K t lu n – phán đoán m i thu đ c b ng con đ ng suy lu n lôgíc ế ậ ớ ượ ằ ườ ậ
t ừ các ti n đ . ề ề
+ L p lu n ậ – cách th c lôgíc rút ra k t lu n t ậ ừ ậ ứ ế các ti n đ . ề ề
Ví d “T t c s ch n đ u chia h t cho 2, nên s 128 chia h t cho hai, ế ấ ả ố ụ ế ề ẵ ố
vì nó là s ch n”. ố ẵ
“T t c s ch n đ u chia h t cho 2 ” và “Nó ( s 128) là s ch n” là ấ ả ố ề ế ẵ ẵ ố ố
các ti n đ . ề ề
“ S 128 chia h t cho 2” là k t lu n. ế ế ậ ố
Ký hi u: T – các ti n đ . ề ề ệ
K- k t lu n. ế ậ
T K
L uư ý: Trong cách bi u th c a ti ng Vi ị ủ ế ể ệ t chúng ta nên nh : ớ
+Phán đoán đ ng tr ứ ướ các t c ừ “ nên”, “ cho nên”, “do đó”, “suy ra ”,
“vì th ”, “vì v y” các t ậ ,..... và đ ng sau ứ ế ừ “ vì”, “b i vì”, ở ..... là ti n đề ề.
101
+ Phán đoán đ ng sau các t ứ ừ “ nên”, “ cho nên”, “do đó”, “suy ra ”,
“vì th ”, “vì v y”, ậ ..... và đ ng tr ứ ế ướ các t c ừ “ vì”, “b i vì”, ở . ..... là k t lu n ế ậ
3. Đi u ki n đ suy lu n đúng. ể ệ ề ậ
+ Các ti n đ ph i chân th c. ề ề ả ự
Trong lôgíc ký hi u (lôgíc toán) không có đi u ki n này. ề ệ ệ
+ Suy lu n ph i tuân theo các quy lu t và quy t c c a lôgíc h c. ắ ủ ọ ả ậ ậ
ộ B tấ c suy lu n nào cũng ph i tuân theo hai đi u ki n đó. Vi ph m m t ứ ề ệ ậ ả ạ
trong hai đi u ki n đó s d n đ n sai l m. Vì v y đ ki m tra suy lu n đúng ầ ể ể ẽ ẫ ệ ế ề ậ ậ
hay sai chúng ta ph i căn c vào hai đi u ki n trên. ứ ệ ề ả
4. Các lo i suy lu n. ạ ậ
Căn c vào cách th c l p lu n, suy lu n đ ứ ậ ứ ậ ậ ượ ậ c chia ra thành suy lu n
di n d ch (suy di n) và suy lu n quy n p (quy n p). ễ ễ ậ ạ ạ ị
ấ + Suy di n là suy lu n trong đó tri th c riêng ( tri th c đ n nh t) ứ ơ ứ ễ ậ
c rút ra t nh ng tri th c chung (hay có th nói:đi t đ ượ ừ ữ ứ ể ừ ế cái chung đ n
cái riêng).
+ Quy n p là suy lu n trong đó tri th c chung đ c rút ra t ứ ạ ậ ượ ừ
nh ng tri th c ít chung h n (các tri th c riêng hay các tri th c đ n nh t). ứ ơ ứ ứ ữ ơ ấ
II. SUY DI N TR C TI P Ự Ễ Ế
Suy di n còn đ ễ ượ c chia ra thành suy di n tr c ti p và suy di n gián ti p. ự ế ễ ế ễ
+ Suy di n tr c ti p là suy di n trong đó k t lu n đ c rút ra t ự ế ế ễ ễ ậ ượ ừ
m t tiên đ . ề ộ
+Suy di n gián ti p là suy di n trong đó k t lu n đ c rút ra t hai ậ ượ ễ ế ế ễ ừ
tiên đ tr lên ề ở
Đi u c n ghi nh đ i v i suy di n tr c ti p là n i dung t t ớ ố ớ ự ế ề ễ ầ ộ ư ưở ng
c a phán đoán không đ i . ủ ổ
102
C th : n i dung t ng c a phán đoán xu t phát đ c gi nguyên ụ ể ộ t ư ưở ủ ấ ượ ữ
k t lu n . ở ế ậ
A. SUY DI N TR C TI P Đ I V I PHÁN ĐOÁN NH T QUY T Đ N Ế Ố Ớ Ế Ơ Ự Ấ Ễ
1.Phép chuy n hoá ( phép đ i ch t ). ổ ể ấ
Phép chuy n hoá là suy di n tr c ti p ch t l ng c a phán đoán thay ấ ượ ự ế ễ ể ủ
đ i (phán đoán kh ng đ nh thành phán đoán ph đ nh , phán đoán ph đ nh ổ ủ ị ủ ị ẳ ị
t thành phán đoán kh ng đ nh ), ngo i diên c a ch ng và n i dung t ạ ữ ủ ủ ẳ ộ ị ư ưở ng
c a phán đoán không đ i . ủ ổ
ng c a phán đoán và gi Để làm thay đ i ch t l ấ ượ ổ ủ ữ nguyên n i dung t ộ ư
ng c a phán đoán , chúng ta ph i chuy n đ ng th i t t ưở ờ ừ ố ữ ủ n i và v ng c a ị ủ ể ả ồ
phán đoán thành t ừ ố ệ n i và v ng đ i l p v i chúng . H n n a , đ th c hi n ữ ố ậ ể ự ữ ớ ơ ị
t . đúng chúng ta còn ph i n m th t v ng ti ng Vi ả ắ ậ ữ ế ệ
Hai cách chuy n hoá: ể
1.Cách th nh t . ứ ấ
a. Th c hi n ph đ nh hai l n. ủ ị ự ệ ầ
S là P S không là không P.
+ T n i “là” chuy n thành “không là” ể ừ ố
+ V ng “P” chuy n thành “không P” ể ị ữ
Trong ti ng Vi t còn có nh ng cách bi u th khác : ế ệ ữ ể ị
“S không th là không P”, “ S không th không là P”, ... ể ể
Thí d :Th c hi n phép chuy n hoá đ i v i phán đoán sau : ể ố ớ ụ ự ệ
“Danh t là t ch tên s v t”. ừ ừ ỉ ự ậ
Cách gi i :ả
Chúng ta tách ra ba thành ph n :ầ
- L ng t và ch ng gi nguyên _"danh t ” . ượ ừ ủ ữ ữ ừ
103
- T n i “là” chuy n thành t n i đ i l p “không là” hay “không th ừ ố ể ừ ố ố ậ ể
là”.
- V ng “t ch tên s ” chuy n thành v ng đ i l p “không là ch tên ữ ừ ỉ ữ ố ậ ự ể ỉ ị ị
không ch tên s v t”. s v t” hay“t ự ậ ừ ự ậ ỉ
Chúng ta có k t qu sau: ế ả
+ “Danh t ch tên s v t” hay ừ không th không là t ể ừ ỉ ự ậ
+ “ Danh t không th là tè không ch tên s v t”. ừ ự ậ ể ỉ
b. Chuy n nghĩa ph đ nh t ủ ị ể : ừ
+ V ng sang t n i: ị ữ ừ ố
“ S không là P” sang “ S là không P”
+ T n i sang t n i: ừ ố ừ ố
“ S là không P” sang “ S không là P”.
ứ ấ 2. Cách th hai.(Th c hi n đ n gi n h n cách th nh t). ệ ơ ả ơ ự ứ
* Đ i v i ố ớ phán đoán kh ng đ nh: ẳ ị
” vào phán đoán: Thêm hai từ “ không
+ Thêm m t t “ không” vào các t ộ ừ ừ ố ể n i đ chuy n “ là” thành “ ể
không là”.
+ Thêm m t t “không” vào v ng đ chuy n thành v ng đ i l p. ộ ừ ị ữ ố ậ ị ữ ể ể
Thí d : “M t s đ ng v t là đ ng v t s ng trên c n” chuy n thành. ộ ố ộ ậ ố ụ ể ậ ạ ộ
“ M t s đ ng v t ộ ố ộ ậ không là đ ng v t ậ không s ng trên c n” ạ ộ ố
Hay “ M t đ ng v t ộ ộ ậ không th là đ ng v t không ể ậ ộ s ngố trên c n”.ạ
“ M t đ ng v t ộ ộ ậ không th không ể là đ ng v t s ng trên c n” ậ ố ạ ộ
“ + N u v ng là khái ni m ph đ nh thì chuy n t ệ ủ ị ể ừ không” t ữ ế ị vừ ị
ng sang t n i. ữ ừ ố
104
Thí d :ụ
“Cá là đ ng v t ộ ậ không s ng trên c n” th c hi n phép chuy n hoá s ự ệ ể ạ ố ẽ
đ c:ượ
“ Cá không là đ ng v t s ng trên c n”. ậ ố ạ ộ
* Đ i v i ố ớ phán đoán ph đ nh: ủ ị
+ Chuy n t “ “t ể ừ không” t ừ ừ ố n i” vào cho v ng đ chy n thành ị ữ ể ể
v ng đ i l p. ị ữ ố ậ
Thí d : “ Nông dân không là ng i lao đ ng trí óc” chuy n thành: ụ ườ ể ộ
“Nông dân là ng i ườ không lao đ ng trí óc”. ộ
+ N u công th c là “ Không S nào là P” thì chuy n t “không” vào ể ừ ứ ế
th ng v ng đ chuy n v ng thành v ng đ i l p. ể ị ữ ị ữ ố ậ ị ữ ể ẳ
Thí d : “ ụ Không loài cá nào là đ ng v t s ng trên c n” suy ra : ộ ậ ố ạ
“M i loài cá là đ ng v t ậ không s ng trên c n”. ố ạ ọ ộ
ơ ả ủ 3. Th c hi n phép chuy n hoá đ i v i b n d ng chung c b n c a ố ớ ố ự ể ệ ạ
phán đoán nh t quy t đ n, chúng ta d c các phán đoán t ng ng sau: ế ơ ấ ượ ươ ứ
1. a(A) e(E).
là t ch hành đ ng c a s v t” (a) nên “ Không đ ng t nào “ Đ ng t ộ ừ ừ ỉ ủ ự ậ ộ ộ ừ
không ch hành đ ng c a s v t”(e). ộ ủ ự ậ ỉ
2. e(E) a(A).
“ Anh ta không là ng t”(e) do v y i t ườ ố ậ
“ Anh ta là ng i không t t” (a). ườ ố
3. i(I) o(O).
“ Có nh ng giáo viên là giáo viên toán” suy ra : ữ
“ Có nh ng giáo viên không th không là giáo viên toán” ữ ể
105
4. o(O) i(I).
“M t s sinh viên không là sinh viên gi i”, vì th ộ ố ỏ ế
“ M t s sinh viên là sinh viên không gi i”. ộ ố ỏ
2. Phép đ o ng ả ượ c ( phép đ i ch , phép hoán v ). ỗ ổ ị
Phép đ o ng c là suy di n tr c ti p trong đó ch ng c a phán đoán ả ượ ữ ủ ủ ự ế ễ
xu t phát chuy n thành v ng c a k t lu n, v ng c a phán đoán xu t phát ữ ủ ế ữ ủ ể ấ ấ ậ ị ị
chuy n thành ch ng c a k t lu n, ch t l ng phán ữ ủ ấ ượ ủ ế ể ậ ng và n i dung t ộ t ư ưở
đoán không đ i.ổ
t phép đ o ng c chúng ta c n n m th t v ng Để th c hi n t ự ệ ố ả ượ ậ ữ tính chu ắ ầ
ế diên c a các thu t ng , quan h gi a các thu t ng phán đoán nh t quy t ệ ữ ữ ữ ủ ậ ấ ậ
đ n và b n d ng chung c b n c a các phán đoán đó. ơ ơ ả ủ ố ạ
Trong phép đ o ng c chúng ta ph i đ m b o nguyên tính chu ả ượ ả ả ả gi ữ
diên c a ch ng và v ng ủ ữ ị ữ khi thay đ i v trí c a chúng ổ ị ủ ủ ở ế ể ộ k t lu n đ n i ậ
dung t ng c a phán đoán không đ i. t ư ưở ủ ổ
c có hai lo i: Phép đ o ng ả ượ ạ
* Phép đ o ng là phép đ o ng c trong đó d ng chung ả ượ c thu n tuý ầ ả ượ ạ
c b n c a phán đoán nhát quy t không đ i. ơ ả ủ ế ổ
Thí d :ụ
+ “ Các s chia h t cho 2 là s ch n” (a), cho nên ố ẵ ế ố
“ Các s ch n thì chia h t cho 2”(a). ố ẵ ế
a a.
Ch ng và v ng có quan h giao nhau. Ch ng và v ng đ u chu ủ ữ ị ữ ệ ị ữ ề ủ ữ
diên.
+ “M t s thanh niên là sinh viên” (i) do v y: ộ ố ậ
“ M t s sinh viên là thanh niên”(i). ộ ố
106
i i.
Ch ng và v ng có quan h tách r i. ủ ữ ị ữ ờ Ch ng vai v ng đ u chu ữ ề ệ ủ ữ ị
diên.
+ “ Không loài cá nào là đ ng v t s ng trên c n”(e), vì th ế ậ ố ạ ộ
“ Không đ ng v t s ng trên c n nào là loài cá”(e). ậ ố ạ ộ
e e.
*Phép đ o ng c bi n đ i ả ượ ế ổ là phép đ o ng ả ượ c trong đó d ng chung c ạ ơ
ng t b n c a phán đoán nh t quy t đ n thay đ i theo l ả ủ ế ơ ấ ổ ượ . ừ
a i và i a.
Thí d :ụ
i lao đ ng trí óc”, do đó: *“ T t cấ ả giáo viên là ng ườ ộ
i lao đ ng trí óc là giáo viên”. “ M t sộ ố ng ườ ộ
Trong phán đoán xu t phát các khái niêm “ giáo viên” và “ ng ấ ườ i
lao đ ng trí óc” có quan h bao hàm. ệ ộ
Khái ni m “ giáo viên” – chu diên (ch ng c a phán đoán chung). ủ ữ ủ ệ
i lao đ ng trí óc” – không chu diên ( ngo i diên c a S Khái ni m “ ng ệ ườ ủ ạ ộ
n m trong ngo i diên c a P). ạ ằ ủ
Đ n i dung t ng c a phán đoán không đ i chúng ta ph i gi ể ộ t ư ưở ủ ả ổ ữ
nguyên tính chu diên c a c ch ng và v ng . Vì th , k t lu n ph i là ủ ả ủ ữ ế ế ị ữ ậ ả “m tộ
số ng ườ ủ ữ ớ i lao đ ng trí óc là giáo viên” ( ch có phán đoán riêng thì ch ng m i ộ ỉ
không chu diên).
*“ M t s cây là cây lá phi n”, vì th : ế ộ ố ế
“ Cây lá phi n là cây”. ế
ti n đ các khái ni m “ cây” và “ cây lá phi n” có quan h bao hàm, Ở ề ề ệ ế ệ
trong đó “ cây” là khái ni m chi ph i, “ cây lá phi n” là khái ni m ph thu c. ụ ệ ế ệ ố ộ
107
Khái ni m “ cây” – không chu diên( ch ng c a phán đoán riêng). ủ ữ ủ ệ
Khái ni m “ cây lá phi n” – chu diên ( ngo i diên c a P n m tronh ủ ế ệ ằ ạ
ngo i diên c a S). ủ ạ
Do v y, k t lu n ph i là “ cây lá phi n là cây” đ đ m b o tính chu ể ả ế ế ậ ậ ả ả
diên c a S và P. ủ
Phép đ o ng c đ i v i các phán đoán a, e, i, o nh sau: ả ượ ố ớ ư
a. + a a, n u Svà P đ ng nh t v i nhau. ấ ớ ồ ế
+ ai, n u ngo i diên c a S n m trong ngo i diên c a P. ủ ủ ế ạ ạ ằ
b. e e, vì S và P luôn chu diên ti n đ và k t lu n ở ề ề ế ậ
c. + i a, n u ngo i diên c a P n m trong ngo i diên c a S. ủ ủ ế ạ ạ ằ
+ i i, n u S và P giao nhau. ế
d. o- không th c hi n đ c phép đ o ng c, ệ ượ ự ả ượ vì tính chu diên c a chủ ủ
c đ m b o trong v ng c a k t lu n. ng trong ti n đ không đ ề ữ ề ượ ả ị ữ ủ ế ả ậ
Các b c th c hi n: ướ ự ệ
* Đ o v trí c a ch ng và v ng cho nhau. ủ ữ ị ữ ả ị ủ
* Đ c l i phán đoán v a xây d ng. N u n i dung t ọ ạ ừ ự ộ ế t ư ưở ủ ng c a
c b bi n đ i thì thêm t phán đoán v a xây d ng đ ừ ự ượ ị ế ổ ừ ộ “ m t s ”. N n n i ộ ố ế
dunh t bi u th l t ư ưở ng phán đoán không đ i thì không c n thêm t ổ ầ ừ ể ị ượ ng
.ừ t
3. Phép đ i l p v ng ( phép đ i ch t k t h p v i đ i ch ). ấ ế ợ ớ ổ ố ậ ị ữ ổ ỗ
ớ Phép đ i l p v ng là suy di n tr c ti p trong đó khái ni m đ i l p v i ự ế ị ữ ố ậ ố ậ ễ ệ
v ng c a ti n đ chuy n thành ch ng c a k t lu n, ch ng c a ti n đ ị ữ ủ ế ữ ủ ữ ủ ủ ủ ề ể ề ề ậ ề
chuy n thành v ng c a k t lu n, t ị ữ ủ ế ể ậ ừ ố ủ ề n i c a ti n đ chuy n thành t ề ể ừ ố ố n i đ i
l p trong k t lu n và n i dunh t ậ ậ ế ộ t ư ưở ng c a ti n đ không đ i. ề ủ ề ổ
108
Thí d : Th c hi n phép đ i l p v ng đ i v i phán đoán sau: “ S t ị ữ ố ớ ố ậ ố ừ ự ụ ệ
là t s ch s l ừ ố ỉ ố ượ ng c a s v t”. ủ ự ậ
a.Cách th nh t. ứ ấ
Cách gi i.ả
* B c th nh t: n i thành t n i đ i l p: ứ ấ Chuy n t ể ừ ố ướ ừ ố ố ậ
ng c a v t” thành “ t Chuy n “ t ể ch s l ừ ỉ ố ượ ủ ậ ừ không ch s l ỉ ố ượ ủ ng c a
v t”.ậ
* B c th hai : Chuy n t n i là thành t n i đ i l p “ không là”. ướ ứ ể ừ ố ừ ố ố ậ
* B c th ba: Gi nguyên ch ng : ướ ứ ữ ủ ữ “ s t ”. ố ừ
* B c th t : không ch s l ng c a s ứ ư Đ i ch c a v ng : ỗ ủ ị ữ “ t ướ ổ ừ ỉ ố ượ ủ ự
t k t lu n. v t” v i ậ ớ ch ngủ ữ “ s t ” ố ừ và vi ế ế ậ
ng c a v t “ T ừ không ch s l ỉ ố ượ ủ ậ không là s t ”. ố ừ
Khái quát chung v các b c th c hi n: ề ướ ự ệ
+ Chuy n P thành không P: P P . ể
+ Chuy n t n i thành t n i đ i l p, “ là” thành “ không là” và “ ể ừ ố ừ ố ố ậ
không là” thành “ là”.
+ Gi nguyên ch ng S. ữ ủ ữ
+Đ i ch “ không P” cho “S” và “S” cho “ không P” s đ ẽ ượ ế c k t ỗ ổ
lu n.ậ
b.Cách th hai . ứ
* B ướ c th nh t: Th c hi n phép chuy n hoá đ i v i ti n đ . ố ớ ề ề ứ ấ ự ể ệ
* B c th hai: Th c hi n phép đ o ng c đ i v i ướ ứ ự ệ ả ượ ố ớ k t quế ả c aủ
phép chuy n hoá. ể
Thí d : th c hi n phép toán đ i l p v ng đ i v i phán đoán sau: ố ậ ị ữ ố ớ ụ ự ệ
“S t là t ố ừ ch s l ừ ỉ ố ượ ng c a s v t ”. ủ ự ậ
109
Cách gi i.ả
+B c th nh t. Th c hi n phép chuy n hoá : ứ ấ ướ ự ể ệ
“S t là t ố ừ ch s l ừ ỉ ố ượ ng c a s v t ”,nên ủ ự ậ
“S t không l là t không không ch s l ng c a s v t ” _k t qu ố ừ ừ ỉ ố ượ ủ ự ậ ế ả
c a chuy n hoá . ủ ể
+B c th hai .Th c hi n phép đ o ng ự ướ ứ ệ ả ượ ố ớ ế ể c đ i v i k t qu c a chuy n ả ủ
hoá:
“T không ch s l ng c a s v t không lá s t ”: ỉ ố ượ ừ ủ ự ậ ố ừ
K t qu c a hai cách chuy n hoá cùng m t phán đoán là nh nhau ả ủ ư ộ ể ế
ố ậ ị ữ ố L u ýư :+N u câu h i đ t ra :" Th c hi n phép đ i l p v ng đ i ỏ ặ ự ệ ế
ộ v i phán đoán sau : “..............” thì chúng ta có th th c hi n theo m t ớ ể ự ệ
trong hai cách đã nêu trên.
+ N u câu h i đ t ra : “Th c hi n phép đ i l p v ng ự ố ậ ị ữ thông qua ỏ ặ ệ ế
phép chuy n hoá và phép đ o ng c ể ả ượ phán đoán sau :”................” thì chúng
ta ch đ c th c hi n theo cách th hai. ỉ ượ ự ứ ệ
Th c hi n theo phép đ i l p v ng đ i v i các phán đoán a, e, i, o nh ị ữ ố ớ ố ậ ự ệ ư
a.
sau :
a e.
Ho cặ : - a chuy n thành e. ể
-e đ o ng c thành a. ả ượ
b.
Thí d trên. ụ
Đ iố v i e có hai tr ớ ườ ng h p: ợ
* e i.
Thí d : “ Cá không ph i là đ ng v t s ng trên c n”. ậ ố ụ ả ạ ộ
110
+ Cách 1. – Chuy n “đ ng v t s ng trên c n” thành “ đ ng v t không ậ ố ể ạ ậ ộ ộ
s ng trên c n”. ố ạ
- Chuy n “ không ph i là” thành “ là” ể ả
- Gi nguyên “ cá”. ữ
- Vi ế ế t k t lu n: “ M t s đ ng v t không s ng trên c n là cá”. ậ ộ ố ộ ậ ạ ố
+ Cách 2.
- Th c hi n chuy n hoá: ự ể ệ
“ Cá là đ ng v t không s ng trên c n”. ậ ạ ộ ố
c k t qu c a chuy n hoá: - Th c hi n đ o ng ệ ự ả ượ ế ả ủ ể
“M t s đ ng v t không s ng trên c n là cá”. ộ ố ộ ậ ạ ố
* e a
Thí d :ụ
“ Tính t không th là t không ch tính ch t c a s v t”. ừ ể ừ ấ ủ ự ậ ỉ
“ T ch tính ch t c a s v t là tính t ”. ấ ủ ự ậ ừ ỉ ừ
Cách ti n hành nh thí d trên. ụ ư ế
c. i – không th c hi n đ c. ệ ượ ự
c gi nguyên trong k t lu n hay Vì giá tr lôgíc c a ti n đ không đ ủ ề ề ị ượ ữ ế ậ
không th th c hi n phép đ o ng ể ự ệ ả ượ c sau khi đã th c hi n phép chuy n hoá . ệ ự ể
d.Đ i v i o có hai tr ố ớ ườ ng h p: ợ
* o i.
Thí d : “ M t s ng i lao đ ng trí óc không là giáo viên”, do đó: ộ ố ườ ụ ộ
“ M t s ng i không ph i là giáo viên là ng ộ ố ườ ả ườ i lao đ ng trí ộ
óc”.
111
Có th th y rõ k t qu nay, n u th c hi n phép đ i l p v ng phán ể ấ ố ậ ữ ự ế ế ệ ả ị
đoán trên theo cách th hai. ứ
- Th c hi n phép chuy n hoá: ự ệ ể
“ M t s ng i lao đ ng trí óc không là giáo viên”, nên ộ ố ườ ộ
“ M t s ng i lao đ ng trí óc là ng ộ ố ườ ộ ườ i không ph i giáo viên”. ả
- Th c hi n phép đ o ng c k t qu c a chuy n hoá: ự ệ ả ượ ế ả ủ ể
i lao đ ng trí óc là ng i không ph i là giáo viên”, vì “ M t s ng ộ ố ườ ộ ườ ả
v y:ậ
“ M t s ng i không ph i giáo viên là ng i lao đ ng trí óc”. ộ ố ườ ả ườ ộ
* o a.
Thí d :ụ
“ M t s đ ng v t không ph i là đ ng v t có x ng s ng”, do v y: ộ ố ộ ậ ậ ả ộ ươ ậ ố
ng s ng là đ ng v t”. “ Đ ng v t không x ậ ộ ươ ậ ộ ố
Cách th c hi n gi ng nh thí d ng h p th nh t. tr ụ ở ườ ư ự ệ ố ứ ấ ợ
4. Suy lu n theo “ hình vuông lôgíc”. ậ
D a vào quan h gi a các phán đoán a, e, i, o trong “ hình vuông lôgíc” ệ ữ ự
các tiêu đ . Song đ rút ra chúng ta có th rút ra nh ng k t lu n chính xác t ữ ế ể ậ ừ ề ể
các ti n đ , chung ta ph i n m v ng các quan k t lu n tin c y, chính xác t ậ ế ậ ừ ả ắ ữ ề ề
ầ h gi a các phán đoán đó. Các quan h đó chúng ta đã nghiên c u trong ph n ệ ệ ữ ứ
quan h gi a các phán đoán theo “ hình vuông lôgíc”. ệ ữ
B. SUY DIÊN TR C TI P Đ I V I PHÁN ĐOÁN PH C. Ế Ố Ớ Ự Ứ
ự ế Gi ng nh suy di n tr c ti p đ i v i phán đoán đ n, suy di n tr c ti p ố ớ ự ư ễ ế ễ ố ơ
ng c a ti n đ v i phán đoán ph c cũng ph i gi ớ ứ ả ữ nguyên n i dung t ộ t ư ưở ủ ề ề
trong k t lu n. Đi u đó cũng có nghĩa là n i dung t ng c a phán đoán ề ế ậ ộ t ư ưở ủ
không đ i mà ch thay đ i v hình th c c a phán đoán . Chính vì v y chúng ứ ủ ổ ề ổ ỉ ậ
112
ta ph i n m th t v ng tính đ ng tr c a phán đoán ph c c nghiên ậ ữ ả ắ ị ủ ứ đã đ ẳ ượ
c u trong ph n phán đoán ph c. H n n a, khi đ c m t phán đoán ph c ứ ơ ữ ứ chúng ứ ầ ọ ộ
ta c n chú ý ngay t i các liên t lôgíc đ xác đ ng chính xác lo i phán đoán ầ ớ ừ ể ạ ị
i công th c đúng đ n. thì s vi ph c nh m đ a t ằ ư ớ ứ ắ N u xác đ nh sai liên t ứ ế ị ừ ẽ ế t
i sai các bài t p. sai công th c. T đó d n đ n gi ừ ứ ế ẫ ả ậ
CÁC LO I BÀI T P. Ạ Ậ
1 Lo i bài t p th nh t. ậ ứ ấ ạ
Câu h i đ t ra c th là: ụ ể ỏ ặ
phán đoán sau. + Hãy rút ra k t lu n đúng t ế ậ ừ
phán đoán sau. + Th c hi n suy di n t ệ ễ ừ ự
+ Vi i phán đoán sau sao cho n i dung t ng c a nó không t l ế ạ ộ t ư ưở ủ
đ i.ổ
Cách gi i( gi ng nhau) ả ố
*B c th nh t: Chuy n ngôn ng t nhiên thành công th c. ướ ứ ấ ữ ự ể ứ
Đây là b c khó nh t, b i nó đòi h i chúng ta ph i n m v ng các ướ ấ ở ả ắ ữ ỏ
cách bi u th phán đoán ph c trong tiêng Vi t cũng nh ngôn ng lôgíc v ứ ể ị ệ ư ữ ị
( lôgíc kí hi u) đ c nghiên c u ng I. t ừ ệ ượ ch ứ ở ươ
*B c th hai: Chuy n công th c thành ngôn ng t nhiên phù ướ ữ ự ứ ứ ể
h p v i ng pháp ti ng Vi t trên c s tính đ ng tr c a các phán đoán ợ ớ ữ ế ệ ơ ở ị ủ ẳ
ph c. ứ
a. Phán đoán liên k t.ế
Thí d : Hãy rút ra k t lu n đúng t phán đoán sau (ho c th c hi n suy ụ ế ậ ừ ự ệ ặ
lu n t phán đoán sau, hay vi i phán đoán sao cho n i dung không đ i): ậ ừ t l ế ạ ộ ổ
“ Lao đ ng là nghĩa v và quy n l i c a công dân”. ề ợ ủ ụ ộ
L u ýư : Chúng ta ph i suy nghĩ v n i dung và hình th c c a phán đoán ề ộ ứ ủ ả
đã cho đ xác đ nh v lo i c a phán đoán ph c( nó thu c lo i phán đoán liên ề ạ ủ ứ ể ạ ộ ị
113
t hay phán đoán có di u ki n, phán đoán t k t, phán đoán phân li ế ệ ề ệ ươ ng
đ ng). Nói cách khác, chúng ta ph i chú ý ngay t i logíc “và”, ươ ả ớ các liên t ừ
“ho c”, “n u ...thì ...”, “n u và ch n u” và các t ng đ ỉ ế ế ế ặ t ừ ươ ươ ng v i các ớ
đó trong ti ng Vi t ừ ế ệ t.
Cách gi i.ả
Chúng ta đ t:ặ
+ “Lao đ ng là nghĩa v c a công dân”: a. ụ ủ ộ
+ “lao đ ng là quy n l i c a công dân”: b. ề ợ ủ ộ
ứ Căn c vào ng c nh c a phán đoán đã cho chúng ta có công th c: ữ ả ủ ứ
a^
D a vào tính đ ng tr c a phán đoán liên k t, chúng ta có: ị ủ ự ế ẳ
+ a ^ b = (a b): “Không th cho r ng, lao đ ng là nghĩa v thì ụ ể ằ ộ
không là quy n l i c a công dân”. ề ợ ủ
i thì + a ^ b = (b a): “Không th nói r ng, lao đ ng là quy n l ề ợ ể ằ ộ
không là nghĩa v c a công dân”. ụ ủ
ệ ộ ụ + a ^ b = ( a (cid:218) b): “Đâu có chuy n, lao đ ng không là nghĩa v
ho c không là quy n l i c a công dân”. ề ợ ủ ặ
b. Phán đoán phân li t. ệ
Thí d : Th c hiên suy lu n đúng đ i v i phán đoán sau: ố ớ ụ ự ậ
“Chúng ta đi lên ch nghĩa xã h i ho c đi theo con đ ng t b n ch ủ ặ ộ ườ ư ả ủ
nghĩa”.
Cách gi i.ả
Chúng ta đ t:ặ
+ “Chúng ta đi lên ch nghĩa xã h i”: a. ủ ộ
+ “Chúng ta đi theo con đ ng t b n ch nghĩa”: b. ườ ư ả ủ
114
(cid:218) Căn c vào ng c nh c a phán đoán đã cho, chúng ta có: a b. ữ ả ứ ủ
D a vào tính đ ng tr c a phán đoán phân li ị ủ ự ẳ t, ệ chúng ta có:
+ a (cid:218) b = a b: “Chúng ta không đi lên ch nghĩa xã h i thì ph i đi ủ ả ộ
theo con đ ng t ườ ư ả b n ch nghĩa”. ủ
b a : “chúng ta không đi theo con đ ng t + a (cid:218) b = ườ ư ả b n ch nghĩa ủ
thì ph i đi lên ch nghĩa xã h i”. ủ ả ộ
+a (cid:218) ể ệ b = ( a ^ b): “Không th có chuy n, chúng ta không đi lên
ch nghĩa xã h i và cũng không đi theo con đ ng t ủ ộ ườ ư ả b n ch nghĩa’’. ủ
c.Phán đoán có đi u ki n. ệ ề
Thí d : Hãy vi i phán đoán sau sao cho n i dung không đ i: ụ t l ế ạ ộ ổ
“Chúng ta không th xoá đói gi m nghèo, n u không công nghi p hoá ệ ể ế ả
hi n đ i hoá đ t n c”. ấ ướ ệ ạ
Trong phán đoán này h qu đ c vi c, c s vi t sau. Vì L u ý:ư ả ượ ệ t tr ế ướ ơ ở ế
th n u ch a thành th o, chúng ta nên vi i theo đúng th t : “N u không ế ế ư ạ t l ế ạ ứ ự ế
công nghi p hoá hi n đ i hoá đ t n ấ ướ ệ ệ ạ ả c thì chúng ta không th xoá đói gi m ể
nghèo”, sau đó ti n hành suy lu n. ế ậ
Chúng ta đ t: ặ
+ “Chúng ta không công nghi p hoá hi n đ i hoá đ t n c”: a. ấ ướ ệ ệ ạ
+ “Chúng ta không th xoá đói gi m nghèo”: b. ể ả
a b. Căn c vào ng c nh c a phán đoán, chúng ta có: ủ ữ ả ứ
D a vào tính đ ng tr c a phán đoán ị ủ ự ẳ có đi u ki n, ề ệ chúng ta có:
+ a b = b a: “Mu n xoá đói gi m nghèo thì chúng ta ph i công ả ả ố
c”. nghi p hoá hi n đ i hoá đ t n ệ ấ ướ ệ ạ
+ ab= av b: “Ho c chúng ta ông nghi p hoá hi n đ i hoá đ t n ấ ướ c ệ ệ ặ ạ
ho c chúng ta không th xoá đói gi m nghèo ”. ể ặ ả
115
+ ab= ( a ^ ệ b) : “ Làm gì có chuy n, chúng ta không công nghi p ệ
hoá đ t n c mà có th xoá đói gi m nghèo”. ấ ướ ể ả
ư ể Chú ý: Chúng ta có th đ t ể ặ ổ a và b, nh ng l u ý khi chuy n đ i ư
công th c.ứ
b =b a. + a
b. + a b = a v
a v b). + a b = (
Tuy nhiên không nên đ t nh v y, vì d dàng nh m l n. ư ậ ễ ặ ầ ẫ
M uẫ chung:
+ “.............................................”: a. ( Đ i v i phán đoán liên k t và phán ố ớ ế
đoán phân li t a luôn đ ng tr “và”, t “ho c”, đ i v i phán đoán có ệ ứ c t ướ ừ ừ ố ớ ặ
đi u ki n a luôn đ ng sau t “khi”). ứ ề ệ ừ “N u” tr ế c t ướ ừ
+”..............................................”: b (Đ i v i phán đoán liên k t và phán ố ớ ế
đoán phân li “và”, t ệ t b luôn đ ng sau t ứ ừ ừ ề “ho c”, đ i v i phán đoán có đi u ố ớ ặ
ki n b luôn đ ng sau t “thì” ). ứ ệ ừ
Căn c vào ng c nh c a phán đoán, chúng ta có công ứ ủ ữ ả
th c: .................................. ứ
D aự vào tính đ ng tr c a phán đoán.................................., chúng ta có: ị ủ ẳ
+...........................................................................................
+...........................................................................................
+...........................................................................................
2. Lo i bài t p th hai. ứ ạ ậ
Cho tr c ti n đ và các k t lu n, hãy xét các k t lu n đúng (H p lôgíc ướ ề ề ế ế ậ ậ ợ
) t các k t lu n đó. ừ ế ậ
Cách gi i: ả
116
*B c th nh t: Chuy n các ti n đ và k t lu n t ngôn ng t nhiên ậ ừ ướ ứ ề ể ề ế ấ ữ ự
sang ngôn ng nhân t o(Công th c). ứ ữ ạ
ị ủ *B c th hai: So sánh các công th c đó v i công th c v đ ng tr c a ứ ứ ề ẳ ướ ứ ớ
các phán đoán ph c thì k t lu n đó là đúng (H p lôgíc). ứ ế ậ ợ
i có l p lu n nh sau:”N u không n m v ng pháp lu t thì Thí d : Ng ụ ườ ư ữ ế ậ ậ ắ ậ
a.
không ph i là lu t gia gi i”. ả ậ ỏ Do v y:ậ
i”. “H ai n m v ng pháp lu t thì s là m t lu t gia gi ậ ữ ẽ ễ ắ ậ ộ ỏ
b. “N u không ph i là lu t gia gi i thì không c n n m v ng pháp ế ả ậ ỏ ữ ắ ầ
lu t”.ậ
c. “Mu n là lu t gia gi i thì nh t thi ậ ố ỏ ấ ế t ph i n m v ng pháp lu t”. ữ ả ắ ậ
d. “Đâu có chuyên, không n m v ng pháp lu t mà l i là m t lu t gia ữ ậ ắ ạ ậ ộ
gi i”.ỏ
Trong b n k t lu n trên hãy xác đ nh k t lu n h p lôgíc. ế ế ậ ậ ố ợ ị
• B c th nh t:
Cách gi i;ả
ứ ấ ướ
Chúng ta đ t:ặ
+ “ Ai không n m v ng pháp lu t”: a. ữ ắ ậ
+ “Ng i”: b. ườ i đó không ph i là lu t gia gi ả ậ ỏ
Căn c vào ng c nh c a ti n đ , chúng ta có công th c: a b. ủ ề ữ ả ứ ứ ề
a.
T ng t nh v y, chúng ta có các công th c: ươ ự ư ậ ứ
b.
b. a
c.
b a.
d.
a. b
(a ^ b).
117
• B c th hai:
ướ ứ
Căn c vào tính đ ng tr c a phán đoán có đi u ki n chúng ta th y các ị ủ ứ ề ệ ẳ ấ
k t lu n c) và d) là các k t lu n đúng (h p lôgíc), vì: ế ế ậ ậ ợ
a b = b a và a b = (a^ b).
M uẫ chung:
Chúng ta đ t :ặ
+ ......................................................................................: a.
+ ......................................................................................: b.
Căn c vào ng c nh c a ti n đ , chúng ta có các công th c : ........... ủ ề ữ ả ứ ứ ề
T nh v y, chúng ta có các công th c: ngươ t ự ư ậ ứ
+................
+................
+................
+................
+................
ế Căn c vào tính đ ng tr c a phán đoán .........., chúng ta th y k t ị ủ ứ ấ ẳ
lu n ..........là các k t lu n đúng (h p lôgíc), vì: ậ ế ậ ợ
...........................................................
3. Lo i bài t p th ba: ứ ạ ậ
Cho phán đoán: “Chúng ta ch ng nh ng ph i phát tri n kinh t th ữ ể ẳ ả ế ị
a.
tr ng, mà còn ph i gi v ng đ nh h ng xã h i ch nghĩa”. ườ ả ữ ữ ị ướ ủ ộ
b.
Có nh ng phán đoán nào đ ng tr v i phán đoán trên ? ẳ ị ớ ữ
Cho bi t c u trúc c a phán đoán đã cho và các phán đoán đ ng tr ế ấ ủ ẳ ị
v i phán đoán đó? ớ
118
Th cự ch t cách gi ấ ả i bài t p này gi ng nh cách gi ố ư ậ ả ấ i bài t p th nh t, ứ ậ
nh ng ng i. T c là chúng ta ph i làm câu b tr c sau đó làm câu a. ư c l ượ ạ ứ ả ướ
Ơ III. SUY DI N GIÁN TI P. LU N BA ĐO N NH T QUY T Đ N Ạ Ậ Ấ Ế Ế Ễ
(LU N BA ĐO N) Ậ Ạ
Suy di n gián ti p là suy di n trong đó k t lu n đ c rút ra t ế ễ ễ ế ậ ượ ừ ề hai ti n
đ tr lên. ề ở
Lu nậ ba đo n là suy di n gián ti p trong đó bao g m ba phán đoán. Hay ễ ế ạ ồ
ộ ế lu n ba đo n là suy di n gián ti p trong đó bao g m hai ti n đ và m t k t ế ề ề ễ ạ ậ ồ
lu n.ậ
A. LU N BA ĐO N NH T QUY T Đ N Ế Ơ Ấ Ậ Ạ
ế 1.Đ nh nghĩa. Lu n ba đo n nh t quy t đ n là suy di n gián ti p ấ ế ơ ễ ậ ạ ị
ế g m hai ti n đ và m t k t lu n đ u là nh ng phán đoán nh t quy t ề ồ ộ ế ữ ề ề ậ ấ
đ n.ơ
Thí d : M i s ch n đ u là s chia h t cho 2 (1) ọ ố ẵ ụ ề ế ố
Số 128 là s ch n (2) ố ẵ
.......................................................................................................................
..............
ế Do đó, s 128 là s chia h t cho 2 (3) và (2) là hai ti n đ . (3) là k t ế ề ề ố ố
lu n ậ
(1),(2) và (3) đ u là phán đoán nh t quy t đ n. ế ơ ề ấ
2. K t c u lôgíc c a lu n ba đo n ủ ế ấ ậ ạ
+ Hai ti n đ : (1) và (2), m t k t lu n(3). ộ ế ề ề ậ
+ K t lu n g m ch ng (S) và thu t ng l n (P), ữ ữ ớ ủ ế ậ ậ ồ ứ ch ng (S) đ ng ủ ữ
tr c, v ng (P) đ ng sau. ứơ ị ữ ứ
nh ). + Ch ng (S) c a k t lu n là thu t ng nh (danh t ậ ủ ữ ữ ỏ ủ ế ậ ừ ỏ
l n). + V ng (P) c a k t lu n là thu t ng l n (danh t ậ ủ ế ị ữ ữ ớ ậ ừ ớ
119
+ Thu t ng nh (S) và thu t ng l n (P) g i là thu t ng bên (danh t ữ ớ ữ ữ ậ ậ ậ ỏ ọ ừ
bên).
+ Ti n đ thu t ng nh g i là thu t ng nh . ữ ỏ ữ ỏ ọ ề ề ậ ậ
+ Ti n đ thu t ng l n g i là thu t ng l n. ữ ớ ữ ớ ề ề ậ ậ ọ
+ Thu t ng có m t trong c hai ti n đ g i là thu t ng gi a(M) ữ ữ ề ọ ữ ề ậ ặ ả ậ
(danh t gi a). Thu t ng gi a là h t nhân liên k t gi a hai thu t bên đ rút ừ ữ ữ ữ ữ ế ể ậ ạ ậ
ra k t lu n. ế ậ
ầ Như v y, ậ khi phân tích k t c u lôgíc c a m t lu n ba đo n c n ế ấ ủ ộ ậ ạ
th c hi n theo trình t sau: ự ệ ự
“do đó”, “nên”, “cho + Xác đ nh k t lu n b ng cách d a vào các t ằ ự ế ậ ị ừ
nên”,...nh đã nêu ra ph n trên. Vì trong ti ng Vi ư ở ế ầ ệ ạ t lu n ba đo n ậ
đ c vi t d ượ ế ướ ạ ứ . i d ng m t câu ph c ộ
+ Phân tích k t lu n đ tìm S và P ( S luôn luôn đ ng tr c, P luôn ứ ể ế ậ ướ
luôn đ ng sau). ứ
Bao gi cũng ph i phân tích k t lu n tr c. ờ ế ả ậ ướ
+ Xác đ nh ti n đ nh d a vào ti n đ ch a S. ề ỏ ự ề ứ ề ề ị
+ Xác đ nh ti n đ l n d a vào ti n đ ch a P. ề ớ ự ề ứ ề ề ị
ặ + Xác đ nh thu t ng gi a( M) trên c s tìm thu t ng có m t ữ ữ ơ ở ữ ậ ậ ị
trong c hai ti n đ . ề ề ả
Chú ý: Có th xác đ nh ti n đ nh tr c, r i xác đ nh ti n đ l n sau ỏ ướ ể ề ề ị ề ớ ề ồ ị
ho c xác đ nh ti n đ l n tr c, r i xác đ nh ti n đ nh sau. ề ớ ề ặ ị ướ ề ề ồ ỏ ị
i lu n ba đo n d Cu iố cùng, vi t l ế ạ ạ ướ ạ i d ng quen thu c cùng v i các ký ộ ậ ớ
hi u S, M, P đ tránh nh m l n lo i hình (nghiên c u sau): ầ ứ ệ ể ầ ạ
Dòng th nh t – ti n đ l n. ứ ấ ề ớ ề
Dòng th hai - ti n đ nh . ề ỏ ứ ề
G ch ngang. ạ
120
Dòng cu i cùng- K t lu n. ố ế ậ
Thí d . Phân tích k t c u lôgíc c a lu n ba đo n sau: ế ấ ủ ụ ậ ạ
“Phán đoán riêng là phán đoán trong đó ngo i diên c a ch ng bao ủ ữ ủ ạ
ng, do v y, phán đoán chung không là phán đoán riêng, vì g m m t s đ i t ồ ộ ố ố ượ ậ
ộ ố ố nó không là phán đoán trong đoa ngo i diên c a ch ng bao g m m t s đ i ủ ủ ữ ạ ồ
ng ”. t ượ
c h t chúng ta Để phân tích k t c u c a m t lu n ba đo n, tr ế ấ ủ ộ ậ ạ ướ ế
ph i chú ý t i ngay t i các t “nên”, “cho nên”, “do đó”, “do v y”,...,”vì”, ả ớ ớ ừ ậ
“b i vì”,...nh m xác đ nh nhanh và chính xác k t lu n, ti n đ . ề ở ề ế ằ ậ ị
Cách gi i:ả
Căn c vào ng c nh cu lu n ba đo n, chúng ta có: ả ậ ữ ả ứ ạ
ứ + “Phán đoán chung không là phán đoán riêng” – K t lu n, vì nó đ ng ế ậ
-
trong đó: sau từ “do v y”, ậ
-
“Phán đoán chung” – Ch ng - Thu t ng nh (S). ủ ữ ữ ỏ ậ
“Phán đoán riêng” – v ng - Thu t ng l n (P). ị ữ ữ ớ ậ
ồ + “Phán đoán riêng là phán đoán trong đó ngo i diên ch ng bao g m ữ ủ ạ
m t s đ i t ng” – ti n đ l n c ộ ố ố ượ ề ớ . Vì nó đ ng tr ề ứ ướ từ “do v y” ậ và ch aứ
thu t ng l n (P). ữ ớ ậ
+ Nó (phán đoán chung) không là phán đoán trong ngo i diên c a ch ủ ạ ủ
ng bao g m m t s đ i t ng” – ti n đ nh , vì nó đ ng sau t “vì” và ộ ố ố ượ ữ ồ ứ ỏ ề ề ừ
ch a thu t ng ữ nh (S). ỏ ứ ậ
ộ ố ố + (Phán đoán trong các ngo i diên c a ch ng bao g m m t s đ i ủ ữ ủ ạ ồ
ng”- Thu t ng gi a (M), vì nó có m t trong c hai ti n đ t ượ ữ ữ ề ậ ặ ả ề.
Vi : tế l ạ i lu n ba đo n, chúng ta có ạ ậ
ồ Phán đoán riêng (P) là phán đoán trong ngo i diên c a ch ng bao g m ủ ữ ủ ạ
m t s đ i t ng(M). ộ ố ố ượ
121
Phán đoán chung (S) không là phán đoán trong đó ngo i diên c a ch ủ ạ ủ
ng bao g m m t s đ i t ng (M). ộ ố ố ượ ữ ồ
Do v y, phán đoán chung (S) không là phán đoán riêng(P) ậ
Chú ý: Các ch vi t nghiêng không thay đ i. ữ ế ổ
Trong ti ng Vi t c bi u th theo m t trong ba ế ệ lu n ba đo n đ ậ ạ ượ ộ ể ị
d ng sau : ạ
+ Ti n đ , ti n đ , k t lu n. ề ề ề ế ề ậ
“ M i s ch n đ chia h t cho 2, cho nên,s 74 là s ch n, do đó ọ ố ẵ ố ẵ ể ế ố
nó chia h t cho 2”. ế
+ Ti n đ , k t lu n, ti n đ . ề ề ế ề ề ậ
“ m i s ch n đ chia h t cho 2, cho nên, s 74 là s chia h t cho ọ ố ẵ ế ế ề ố ố
2, vì nó là s ch n”. ố ẵ
+ K t lu n, ti n đ , ti n đ . ề ề ề ề ế ậ
ề “ S 74 là s chia h t cho 2, vì nó là s ch n, mà m i s ch n đ u ọ ố ẵ ố ẵ ế ố ố
chia h t cho 2”. ế
3. Ti n đ c a lu n ba đo n. ề ủ ề ậ ạ
i b ng ba cách: Ti nề đ c a lu n ba đo n đ ề ủ ạ ượ ậ c di n gi ễ ả ằ
+ Di n gi ễ ả i theo n i hàm: ộ
ẫ D uấ hi u c a s v t là d u hi u c a chính s v t đó. Cái gì mâu thu n ệ ủ ự ậ ệ ủ ự ậ ấ
voéi d u hi u cũng mâu thu n v i chính s viêc đó. ự ẹ ẫ ấ ớ
+ Di n gi ễ ả i theo ngo i diên: N u đã kh ng đ nh hay ph đ nh m t cái ẳ ủ ị ế ạ ộ ị
gì đó cho toàn b l p đ i t ng thì cũng kh ng đ nh hay ph đ nh cái gì đó ộ ớ ố ượ ủ ị ẳ ị
cho m i đ i t ỗ ố ượ ng c a l p y. ủ ớ ấ
122
4. Các quy t c chung c a lu n ba đo n. ( S d ng trong tr ậ ử ụ ủ ắ ạ ườ ng
h p v ng c a phán đoán kh ng đ nh không chu diên). ợ ị ữ ủ ẳ ị
+ Quy t c 1ắ . M i lu n ba đo n ch c n có ba thu t ng (S, M, P) . ỉ ầ ữ ậ ậ ạ ỗ
V t ch t (M) t n t ấ ồ ạ ậ i vĩnh vi n (P) ễ
Bánh mì (S) là v t ch t (M). ậ ấ
......................................................................
Nên bánh mì (S) tône t i vĩnh vi n (P). ạ ễ
K t lu n “ Bánh mì t n t i vĩnh vi n “ là sai, vì thu t ng gi a ồ ạ ế ậ ữ ữ ở ễ ậ
ti n đ l n và ti n đ nh không đ ng nh t v i nhau. Do đó, lu n ba đo n có ấ ớ ề ớ ề ề ề ạ ậ ỏ ồ
b n thu t ng , ch không ph i có ba thu t ng . ữ ố ứ ữ ậ ả ậ
Theo quy t c nay, c chúng ta có th xây ắ v i ba khái ni m cho tr ớ ệ ướ ể
d ng m t lu n ba đo n đúng . ự ộ ậ ạ
m t trong + Quy t c 2ắ . Thu t ng gi a (M) ph i chu diên ít nh t ữ ữ ấ ở ộ ậ ả
hai ti n đ . ề ề
t). ( Thu t ng gi a hai chu diên ữ ữ ậ ở ả c hai ti n đ càng t ề ề ố
T t c giáo viên (P) là ng i lao đ ng trí óc(M). ấ ả ườ ộ
T t c nhà th (S) là ng i lao đ ng trí óc (M). ấ ả ơ ườ ộ
................................................................................
Do đó, t t c nhà th (S) là giáo viên(P). ấ ả ơ
ữ ữ K t lu n: “ T t c nhà th là giáo viên” là sai , vì thu t ng gi a “ ấ ả ế ậ ậ ơ
ng ườ i lao đ ng trí óc” không chu diên trong c hai ti n đ . ề ề ả ộ
+ Quy t c 3ắ . Thu t ng bên (S,P) không chu diên trong ti n đ , không ữ ề ề ậ
th chu diên trong k t qu . ả ể ế
N u P chu diên trong ti n đ thì P có th chu diên và cũng có th ể ề ế ề ể
không chu diên trong khái ni m. K t lu n v n là đúng. ệ ế ậ ẫ
123
Suy di n trong đó k t ku n đ c rút ra t ậ ượ ế ễ ừ ộ ề ễ m t ti n đ (M) là suy di n ề
tr c ti p P”. ự ế
Phép chuy n hoá (S) là suy di n trong đó k t lu n đ c rút ra t ễ ế ể ậ ượ ừ ộ m t
ti n đ (M). ề ề
Vì v y, phép chuy n hoá (S) là suy di n tr c ti p (P). ự ế ể ễ ậ
K t lu n “ phép chuy n hoá là suy di n tr c ti p” là k t lu n đúng, ự ế ế ễ ế ể ậ ậ
ề m ec dù thu t ng l n (P) trong k t lu n không chu diên, còn trong ti n đ P ậ ữ ớ ế ề ậ ạ
l i chu diên. ạ
+ Quy t c 4ắ . N u c hai ti n đ là phán đoán ph đ nh thì không th ề ủ ị ề ế ả ể
rút ra k t lu n. ế ậ
Nghĩa là, m t trong hai ti n đè là phán đoán kh ng đ nh thì m i rút ra ề ẳ ộ ớ ị
đ c k t lu n. ượ ế ậ
ế + Quy t c 5ắ . N u m t trong hai ti n đ là phán đoán ph đ nh thì k t ề ủ ị ề ế ộ
lu n là phán đoán ph đ nh. ủ ị ậ
Khái ni m đ n nh t (P) là khái ni m mà ngo i diên ch có m t đói ệ ệ ấ ạ ơ ộ ỉ
ng (M). t ượ
ộ Khái ni m chung (S) không ph i là khái ni m mà ngo i diên ch có m t ệ ệ ả ạ ỉ
ng (M). đ i t ố ượ
...................................................................................................................
Vì v y, khái ni m chung (S) không là khái ni m đ n nh t (P). ệ ệ ậ ấ ơ
Ti n d nh là phán đoán ph đ nh, cho nên k t lu n là phán đoán ph đ nh. ủ ị ủ ị ế ề ề ậ ỏ
N u c hai ti n đ là phán đoán riêng thì không th rút ra + Quy t c 6.ắ ế ả ề ề ể
k t lu n. ế ậ
T c là, m t trong hai ti n đ ph i là phán đoán chung m i rút ra đ ả ứ ề ề ộ ớ ượ c
k t lu n. ế ậ
124
N u m t ti n đ là phán đoán riêng thì k t lu n là phán + Quy t c 7.ắ ộ ề ế ề ế ậ
đoán riêng.
(M) là t ch hành đ ng c a s v t (P). Đ ng t ộ ừ ừ ỉ ủ ự ậ ộ
M t s t ch (S) không là đ ng t (M). ộ ố ừ ỉ ộ ừ
Suy ra, m t s t (S) không là t ch hành đ ng c a s v t (P). ộ ố ừ ừ ỉ ủ ự ậ ộ
Ti n đ nh v a là phán đoán ph đ nh, v a là phán đoán riêng. Do đó, ủ ị ỏ ừ ừ ề ề
k t lu n là phán đoán ph đ nh riêng. ế ủ ị ậ
5. Lo i hình và ph ng th c c a lu n ba đo n. ạ ươ ứ ủ ạ ậ
a. Lo i hình. ạ
Lo i hình là các d ng khác nhau c a lu n ba đo n do s s p x p khác ủ ự ắ ế ạ ạ ạ ậ
nhau c a các thu t ng gi a (M). ậ ữ ữ ủ
+ Lo i hình I. ạ
Thu t ng gi a là ch ng trong ti n đ l n và là v ng trong ti n đ ề ủ ữ ữ ữ ị ữ ề ớ ề ậ ề
nh .ỏ
+ Lo i hình II. ạ
Thu t ng gi a là v ng c a c hai ti n đ . ề ị ữ ủ ả ữ ữ ề ậ
+ Lo i hình III. ạ
Thu t ng gi a là ch ng trong c hai ti n đ . ề ủ ữ ữ ữ ề ậ ả
+ Lo i hình IV. ạ
ề Thu t ng gi a là v ng trong các ti n đ l n và là ch ng trong ti n ữ ữ ề ớ ữ ữ ủ ề ậ ị
đ nh . S đ : ề ơ ồ ỏ
M.............P P ..............M M.............P P.............M
S.............M S..............M M.............S M.............S
125
LH.I LH.II LH.III LH
H.28
L u ý:ư
+ Ti n đ l n luôn luôn có M và P. ề ề ớ
+ Ti n đ nh luôn luôn có S và M. ề ề ỏ
+ K t lu n luôn luôn có S và P: S---- P ế ậ
Các ti n đ và k t lu n c a lu n ba đo n luôn là các phán đoán: a, e, i, ậ ủ ề ề ế ậ ạ
o.
*Quy t c lo i hình I: ắ ạ
+ Ti n đ l n là phán đoán chung ( a ho c e). ề ớ ề ặ
+Ti n đ nh là phán đoán kh ng đ nh(a ho c i). ề ề ẳ ặ ỏ ị
*Quy t c lo i hình II: ạ ắ
+ Ti n đ l n là phán đoán chung ( a ho c e). ề ớ ề ặ
+ M t ti n đ là phán đoán ph đ nh; ộ ề ủ ị ề
N u ti n đ l n là a thì ti n đ nh là e ho c o. ề ớ ề ế ề ề ặ ỏ
N u ti n đ l n là e thì ti n đ nh là a ho c i. ề ớ ế ề ề ề ặ ỏ
*Quy t c lo i hình III: ạ ắ
+ M t ti n đ là phán đoán chung. ộ ề ề
+ Ti n đ nh là phán đoán kh ng đ nh(a ho c i). ề ề ẳ ặ ỏ ị
- N u ti n đ nh là a thì ti n đ l n là a, ho c e, ho c i, ho c o. ề ớ ề ề ề ế ặ ặ ặ ỏ
- N u ti n đ nh là i thì ti n đ l n là a, ho c e. ề ớ ề ề ề ế ặ ỏ
*Quy t c lo i hình IV: ạ ắ
ấ +N u m t tiên đ là phán đoán ph đ nh (e ho c o) thì tiên đ l n nh t ủ ị ề ớ ế ề ặ ộ
là phán đoán chung (a ho c o). ặ
126
ỏ +N u tiên đ l n là phán đoán kh ng đ nh (a ho c i) thì tiên đ nh là ẳ ề ớ ế ề ặ ị
phán đoán chung (a ho c i). ặ
+N u tiên đ nh là phán đoán kh ng đ nh (a ho c i) thì k t lu n là ẳ ế ề ế ặ ậ ỏ ị
phán đoán riêng (i ho c o). ặ
Th ng th ng t duy ít s d ng lo i hình IV. Ng i ta đ a lo i hình ườ ườ ư ử ụ ạ ườ ư ạ
IV v lo i hình I d a vào phép đ o ng ự ề ạ ả ượ c hai ti n đ ề ề b.
Ph ng th c ươ ứ . Ph ươ ng th c là s k t h p ti n đ l n v i ti n đ nh ề ự ế ợ ớ ề ề ớ ứ ề ỏ
đ rút ra k t lu n. Đi u này cũng có nghĩa, ch có nh ng cách k t h p phù ể ế ợ ữ ế ề ậ ỉ
h p v i quy t c các lo i hình m i rút ra đ ợ ạ ắ ớ ớ ượ ế c k t lu n đúng. ậ
127
* Lo i hình I: ạ
Các cách suy lu n đúng: ậ
MaP MeP MaP MeP
MaP MaP MiP MiP
............. ..................... .............. ..............
MaP MeP MiP MoP
Ph ngươ th c: a a a, e a e, a i i, e o i ứ
* Lo i hình II: ạ
Các cách suy lu n đúng: ậ
MeP MaP MeP MaP
MaP MeP MiP MoP
......... ............. ............. .............
MeP MeP MoP MoP
Ph ngươ th c: e a e, a e e , e i o, a o o. ứ
* Lo i hình III: ạ
Các cách suy lu n:ậ
MaP MaP MiP MeP MoP MeP
MaP MeP MaP MaP MaP MiP
........ ............. ............. ............. ......... ..........
MiP MeP MiP MoP MoP MoP
Ph ngươ th c: a a i, i a i, a i i, e a o, o a o, e i o. ứ
128
* Lo i hình IV: ạ
Các cáh suy lu n đúng: ậ
MaP MaP MiP MeP MeP
MaP MeP MaP MaP MiP
......... ............. ............. ............. .......
MiP MeP MiP MoP MoP
Ph ng th c đúng: a a i, a e e, i a i, e a o , e a o, e o i. ươ ứ
Khi vi t ph ng th c bao gi cũng theo trình t : ế ươ ứ ờ ề ự ti n đ l n, ti n ề ớ ề
đ nh , k t lu n. ề ỏ ế ậ
Trong th c t t duy ự ế ư đ xác đ nh ph ể ị ươ ạ ng th c c a lu n ba đo n ứ ủ ậ
chúng ta ch c n ỉ ầ xác đ nh d ng chung c b n c a ti n đ l n, ti n đ ơ ả ủ ề ề ớ ề ạ ị ề
nh và k t lu n, sau đó ghép chúng l i v i nhau theo trình t ỏ ế ậ ạ ớ ự ề ề ớ : ti n đ l n,
ti n đ nh , k t lu n. ề ề ỏ ế ậ
Ch ng h n, chúng ta xác đ nh đ c ti n đ l n là a, ti n đ nh là i ạ ẳ ị ượ ề ớ ề ề ề ỏ
và k t lu n là i. Ph ậ ế ươ ng th c s là: aii. ứ ẽ
6. Nh ng tr ng h p ngo i l . (S d ng trong tr ữ ườ ạ ệ ợ ử ụ ườ ng h p v ợ ị
ng c a ữ ủ phán đoán kh ng đ nh chu di n ệ ). ẳ ị
N u v ng c a phán đoán kh ng đ nh chu di n thì, m c dù lu n ba ữ ủ ệ ế ậ ẳ ặ ị ị
đo n vi ph m quy t c lo i hình ho c quy t ạ ắ ạ ạ ặ ắ ẫ chung, lu n ba đo n đó v n ậ ạ
đúng, vì thu t ng gi a (M) chu di n ữ ữ ệ ở ộ m t trong hai ti n đ ho c chu ề ề ậ ặ
di n trong c hai ti n đ ả ệ ề ề (lo i hình I và lo i hình II ). Đ ng th i ph i chú ý ạ ả ạ ờ ồ
i tính chu di n c a thu t ng gi a (M) đ rút ra k t lu n phù h p v i quy t ớ ệ ủ ữ ữ ế ể ậ ậ ợ ớ
t c (lo i hình III). ắ ạ
C th : ụ ể
a. Đ i v i lo i hình I: ố ớ ạ
129
+ C hai ti n đ phán đoán riêng: ề ề ả
( M ) là damh t riêng ( P ) M t s danh t ộ ố ừ ừ
M t s t (S) là danh t ộ ố ừ ừ (M)
.....................................................................
Suy ra, m t s t (S) là danh t riêng (P). ộ ố ừ ừ
là danh t K t lu n: “M t s t ậ ộ ố ừ ế ừ riêng” là k t lu n đúng, m c dù ậ ế ặ
lu n ba đo n vi ph m quy t c chung (quy t c 6) và quy t c lo i hình I, vì M ạ ạ ậ ắ ắ ắ ạ
chu diên trong ti n đ nh . ỏ ề ề
Suy lu n chung: ậ
MiP
SiM ............. M chu di n trong ti n đ nh . ỏ ệ ề ề
........
SiP
Ph ươ ng th c: i i i ứ
+ Ti n đ nh là phán đoán ph đ nh: ủ ị ề ề ỏ
Tam giác cân (M) là tam giác có hai c nh b ng nhau (P) ạ ằ
Tam giác này (S) không là tam giác cân (M)
....................................................................................
Vì th , tam giác này (S) không là tam giác có hai c nh b ng nhau (P) ế ạ ằ
.
ẫ Lu n ba đo n vi ph m quy t c lo i hình, nh ng k t lu n v n ư ế ậ ạ ạ ắ ạ ậ
đúng, vì M chu diên trong c hai ti n đ . ề ề ả
Suy lu n đúng: MaP .......... M chu diên trong ti n đ l n. ề ớ ề ậ
SeM ............. M chu diên trong ti n đ nh . ỏ ề ề
130
. .......
SeP
Ph ng th c: a e e ươ ứ
b. Đ i v i lo i hình II: ố ớ ạ
+ C hai ti n đ là phán đoán kh ng đ nh: ề ề ả ẳ ị
M t s kim lo i (P) là kim lo i ki m (M) ộ ố ề ạ ạ
Kim lo i ki m th (S) là kim lo i ki m (M) ổ ề ề ạ ạ
...............................................................
Do v y, kim lo i ki m th (S) là kim lo i (P). ề ậ ạ ạ ổ
ợ Lu n ba đo n vi ph m quy t c lo i hình, nh ng k t lu n là h p ắ ư ế ậ ạ ạ ậ ạ
lôgíc, vì M chu di n trong c hai ti n đ . ề ề ệ ả
Suy lu n đúng: PiM ........... M chu diên trong ti n đ l n. ề ớ ề ậ
SaM ........... M chu diên trong ti n đ nh . ỏ ề ề
.........
SaP
Ph ng th c: i a a ươ ứ
+ M t ti n đ là phán đoán riêng, k t lu n là phán đoán chung (thí ộ ề ế ề ậ
d trên). ụ
ậ Lu n ba đo n vi ph m quy t c chung (quy t c 7), nh ng k t lu n ắ ư ế ậ ạ ắ ạ
h p lôgíc, vì M chu diên trong c hai ti n đ . ề ợ ề ả
+ Hai ti n đ là phán đoán kh ng đ nh riêng, k t lu n là phán đoán ẳ ế ề ề ậ ị
kh ng đ nh chung. ị ẳ
M t s t (P) là danh t riêng (M) ộ ố ừ ừ
M t s danh t (S) là danh t riêng (M) ộ ố ừ ừ
131
Suy ra, danh t (S) là t (P) ừ ừ
M chu diên trong c hai tiên đ , nên suy lu n v n đúng, m c dù vi ề ả ặ ậ ẫ
ph m quy t c lo i hình và quy t c chung. ạ ắ ạ ắ
Suy lu n đúng: PiM ậ
SiM
-----
SaP
Ph ng th c: i i a ươ ứ
c. Đ i v i lo i hình III: ố ớ ạ
ng s ng (M) là đ ng v t (P) Đ ng v t có x ậ ộ ươ ậ ố ộ
M t s đ ng v t có x ộ ố ộ ậ ươ ng s ng (M) là đ ng v t ăn th t (S) ộ ậ ố ị
-----------------------------------------------------------------------------
Vì v y đ ng v t ăn th t (S) là đ ng v t (P). ị ậ ậ ậ ộ ộ
ế Lu n ba đo n không vi ph m quy t c 7 (quy t c chung), nh ng k t ư ạ ậ ạ ắ ắ
lu n v n h p lôgic, vì M chu diên trong tiên đ l n. H n n a, k t lu n ph i là ơ ữ ề ớ ế ẫ ậ ậ ả ợ
phán đoán chung a, vì S trong ti n đ nh chu diên (quy t c 3). ề ề ắ ỏ
Suy lu n đúng: MaP ậ
MiS
-----
SaP
Ph ươ ng th c: a i a ứ
CÁC LO I BÀI T P Ạ Ậ
ứ ấ . 1.Lo i bài t p th nh t ậ ạ
132
Cho lu n ba đo n: “Phán đoán chung là phán đoán trong đó ngoai ậ ạ
diên c a ch ng bao g m toàn b l p đ i t ủ ữ ộ ớ ố ượ ủ ồ ấ ng, do v y, phán đoán l n nh t ậ ớ
ủ không là phán đoán chung, vì nó không là phán đoán trong đó ngo i diên c a ạ
a.
ch ng bao g m toàn b l p đ i t ng”. ủ ữ ộ ớ ố ượ ồ
b.
Phân tích k t c u c a lu n ba đo n trên. ế ấ ủ ậ ạ
Xác đ nh lo i hình và ph ạ ị ươ ng th c c a lu n ba đo n đó. ậ ứ ủ ạ
ậ c.Tìm quan h và mô hình hoá quan h gi a ba thu t ng trong lu n ệ ữ ữ ệ ậ
ba đo n trên . ạ
d.Xác đ nh tính chu diên c a các thu t ng trong lu n ba đo n trên. ữ ủ ậ ạ ậ ị
e.Lu n ba đo n trên đúng hay sai v m t lôgíc ? Vì sao ? ề ặ ậ ạ
f.T tiên đè l n c a lu n ba đo n trên hãy xây d ng các phán đoán ạ ớ ủ ự ừ ậ
còn l i theo hình “ vuông lôgíc”. ạ
g.Hãy xác đ nh giá tr lôgíc c a các phán đoán v a xây d ng đ ủ ự ừ ị ị ượ ừ c t
giá tr lôgíc c a tiên đ l n đó . ề ớ ủ ị
h.Cho bi ế ộ t n i hàm và ngo i diên c a khái ni m “phán đoán”. ủ ệ ạ
i. “Phán đoán chung là phán đoán trong đó có ngo i diên c a ch ủ ạ ủ
ng bao g m toàn b l p đ i t ng” có ph i là đ nh nghĩa khái ni m đúng v ộ ớ ố ượ ữ ồ ệ ả ị ề
m t lôgíc không ? Vì sao ? ặ
k. Phân chia khái ni m “phán đoán chung”. ệ
l.Th c hi n phép đ i l p v ng thông qua phép chuy n hoá và phép ị ữ ố ậ ự ể ệ
tiên đ nh c a lu n ba đo n. đ o ng ả c t ượ ừ ỏ ủ ề ạ ậ
Cách gi i:ả
a.Phân tích k t c u c a lu n ba đo n. ế ấ ủ ạ ậ
+Tìm k t lu n c a ba đo n d a vào các t ạ ự ậ ủ ế ừ “do v y”, “vì”. ậ
+Phân tích k t lu n đ tìm S và P. ậ ể ế
133
+Xác đ nh tiên đ l n và tiên đ nh trên c s c a S và P. ơ ở ủ ề ỏ ề ớ ị
ữ ố +Xác đ nh thu t ng gi a (M) b ng cách tìm các thu t ng gi ng ằ ữ ữ ậ ậ ị
nhau trong c hai tiên đ . ề ả
C th : ụ ể Căn c vào ng c nh c a lu n ba đo n , chúng ta có: ủ ữ ả ứ ậ ạ
+ “Phán đoán đ n nh t không là phán đoán chung” - ấ ơ k t lu n, vì nó ậ ế
trong đó: “phán đoán đ n nh t” - đ ngứ sau từ “do v y”, ậ ấ ơ ậ ch ng - thu t ữ ủ
ng nh (S), “phán đoán chung” - v ng - thu t ng l n (P). ữ ỏ ị ữ ữ ớ ậ
+ “Phán đoán chung là phán đoán trong đó ngo i diên c a ch ng bao ủ ủ ữ ạ
ng” - ti n đ l n và g m toàn b l p đ i t ồ ộ ớ ố ượ ề ề ớ , vì nó đ ngứ tr c ướ từ “do v y” ậ
ch a P.ứ
+ “Phán đoán đ n nh t không là phán đoán trong đó ngo i diên c a ch ủ ấ ạ ơ ủ
ng bao g m toàn b l p đ i t ng” - ti n đ nh ộ ớ ố ượ ữ ồ ề ề ỏ, vì nó đ ngứ sau từ “vì”
và ch a S.ứ
ố + “Phán đoán trong đó ngo i diên c a ch ng bao g m toán b l p đ i ủ ủ ữ ộ ớ ạ ồ
ng” - t ượ thu t ng gi a (M), vì nó có m t trong c hai tiên đ . ề ữ ữ ậ ặ ả
Vi i lu n ba đo n, chúng ta có: t l ế ạ ậ ạ
Phán đoán chung (P) là phán đoán trong đó ngo i diên c a ch ng bao ủ ủ ữ ạ
ng (M). g m toàn b l p đ i t ồ ộ ớ ố ượ
Phán đoán đ n nh t (S) không là phán đoán trong đó ngo i diên c a ch ủ ấ ạ ơ ủ
ng bao g m toàn b l p đ i t ng (M) ộ ớ ố ượ ữ ồ
---------------------------------------------------------------------------------
Do v y, Phán đoán đ n nh t (S) không là phán đoán chung (P). ậ ấ ơ
b.Lo i hình và ph ng th c. ạ ươ ứ
Lo i hình: Vi i d ng ký hi u lu n ba đo n, sau đó so sánh v i s t d ạ ế ướ ạ ớ ơ ệ ậ ạ
đ các lo i hình. ồ ạ
P M LH I I.
134
S M
Ph ươ ng th c: Tr ứ ướ c h t chúng ta xác đ nh d ng chung c b n c a hai ạ ơ ả ủ ế ị
ti n đ và k t lu n. Ti p theo chúng ta vi t th t ế ế ề ề ậ ế ứ ự ề ỏ : ti n đ l n, ti n đ nh , ề ớ ề ề
c ph ng th c . k t lu n thì s đ ế ẽ ượ ậ ươ ứ
Ti n đ l n: a. Ti n đ nh : e. ề ớ ề ề ề ỏ K t lu n: e. ậ ế
Ph ng th c: a e e. ươ ứ
c. Quan h và mô hình hoá quan h gi a ba thu t ng . ữ ệ ữ ệ ậ
ỏ Xét quan h gi a nh ng c p thu t ng trong tiêu đ l n, ti n đ nh và ệ ữ ề ớ ữ ữ ề ề ặ ậ
k t lu n. ế ậ
Quan h gi a: ệ ữ
-P và M là quan h đ ng nh t. ệ ồ ấ
S
P M
-S và M là quan h tách r i. ệ ờ
-S và P là quan h tách r i. ệ ờ
Mô hình hoá: H. 28
d.Tính chu diên c a các thu t ng . ậ ữ ủ
D aự vào b n nh n xét v tính chu diên ề ậ ố
c a các thu t ng trong phán đoán nh t ủ ữ ậ ấ
quy t đ n đ th c hi n. ể ự ế ơ ệ
S+ M+
P+ M+
S+ P+
e. Khi suy nghĩ đ tr l i câu h i này chúng ta không nên đ nh h ể ả ờ ỏ ị ướ ng
tr c nh m tránh sai l m. B i vì chúng ta hay b quy lu t tâm lý tác đ ng khi ướ ằ ầ ậ ộ ở ị
g p ph i câu h i có “đúng hay sai ?”. Do quy lu t tâm lý đó chúng ta c đ nh ặ ứ ị ả ậ ỏ
h ng đi tìm cái sai, nh ng th c ch t l i đúng. ướ ấ ạ ự ư
135
ả Chúng ta ph i d a vào hai đi u ki n đ suy lu n đúng. Chúng ta ph i ệ ả ự ề ể ậ
xem xét t ng đi u ki n. N u suy lu n vi ph m m t trong hai đi u ki n đó thì ừ ệ ề ề ệ ế ạ ậ ộ
nó sai. N u suy lu n không vi ph m đi u ki n nào thì nó đúng. ề ệ ế ậ ạ
Lu nậ ba đo n trên là đúng v m t lôgíc là vì: ề ặ ạ
+ Hai tiên đ đ u chân th c. ề ề ự
+ Nó không vi ph m các quy t c c a lu n ba đo n. ắ ủ ạ ạ ậ
f. Vi t lai ti n đ l n: ế ề ớ ề
“Phán đoán chung là phán đoán trong đó có ngo i diên c a ch ng bao ủ ủ ữ ạ
ng”- a. g m toàn b l p đ i t ồ ộ ớ ố ượ
Theo “hình vuông lôgíc” chúng ta còn ph i xây d ng: e,i,o. ự ả
e - “Phán đoán chung không là phán đoán trong đó ngo i diên c a ch ủ ạ ủ
ng bao g m toàn b l p đ i t ng”. ộ ớ ố ượ ữ ồ
i - “M t s phán đoán chung là phán đoán trong đó ngo i diên c a ch ộ ố ủ ạ ủ
ng bao g m toàn b l p đ i t ng”. ộ ớ ố ượ ữ ồ
ủ o- “M t s phán đoán chung không là phán đoán trong đó ngo i diên c a ộ ố ạ
ch ng bao g m toàn b l p đ i t ng”. ủ ữ ộ ớ ố ượ ồ
g.Giá tr lôgic c a tiêu đ l n: a - chân th c. ề ớ ự ủ ị
Căn c vào quan h gi a các phán đoán nh t quy t đ n trong “hình ệ ữ ế ơ ứ ấ
vuông lôgic” chúng ta có:
d i. + a – chân th c ự e – gi ả ố
+ a – chân th c ự i – chân th c.ự
d i. + a – chân th c ự e – gi ả ố
Chúng ta không đ c vi t: ượ ế
d i d i, vì vi a – chân th cự e – gi ả ố i – chân th cự o – gi ả ố ế ư ậ t nh v y
không hi u đúng câu h i đ t ra. ỏ ặ ể
136
g. N i hàm c a khái ni m là khái ni m đ đ nh nghĩa (Dfn), vì th ể ị ủ ệ ệ ộ ế
chúng ta ch vi c vi i khái ni m đ đ nh nghĩa ( và đ trong ngo c kép “”). ỉ ệ t l ế ạ ể ị ể ệ ặ
Khái ni m “ phán đoán” có: ệ
N i hàm: “ hình th c c a t ủ ư ứ ộ duy nh liên k t các khái ni m đ ế ệ ờ ể
ấ kh ng đ nh hay ph đ nh m t cái gì đó thu c hay không thu c v b n ch t ề ả ủ ị ẳ ộ ộ ộ ị
ng ho c quan h gi a các đ i t ng t ng”. đ i t ố ượ ệ ữ ố ượ ặ t ư ưở
duy” có d u hi n trên. - Ngo i diên: T t c “ hình th c c a t ấ ả ứ ủ ư ạ ệ ở ấ
h. “ Phán đoán chung là phán đoán trong đó ngo i diên c a ch ng bao ủ ủ ữ ạ
ng” là m t đ nh nghĩa khái ni m đúng, vì: g m toàn b l p đ i t ồ ộ ớ ố ượ ộ ị ệ
+ Nó là thao tác lôgíc v ch ra n i hàm c a khái ni m “ phán đoán ộ ủ ệ ạ
chung”.
+ Nó bao g m hai thành ph n: ầ ồ
Khái ni m đ c đ nh nghĩa (Dfd): “ phán đoán chung”. Khái ni m đ ệ ượ ị ệ ể
đ nh nghĩa (Dfn): “ phán đoán trong đó ngo i diên c a ch ng bao g m toàn ị ữ ủ ủ ạ ồ
ng”. b l p đ i t ộ ớ ố ượ
i.
+ Nó không vi ph m m t quy t c đ nh nghĩa khái ni m nào. ắ ị ệ ạ ộ
Phân chia khái ni m “ phán đoán chung”. ệ
ố Căn c vào d u hi u thu c hay không thu c v toàn b l p l p đ i ộ ớ ớ ứ ề ệ ấ ộ ộ
ng, chúng ta có: “ phán đoán kh ng đ nh chung” – a và “ phán đoán ph t ượ ẳ ị ủ
k.
đ nh chung” – e. ị
Vi tế l ạ ề i ti n đ nh : ỏ ề
“ Phán đoán đ n nh t là phán đoán trong đó ngo i diên c a ch ng ủ ủ ấ ạ ơ ữ
bao g m toàn b l p đ i t ng”. ộ ớ ố ượ ồ
Th c hi n chuy n hoá: ự ể ệ
“ Phán đoán đ n nh t là phán đoán trong đó ngo i diên c a ch ng ủ ủ ấ ạ ơ ữ
không bao g m toàn b l p đ i t ng”. ộ ớ ố ượ ồ
137
c: Th c hi n đ o ng ệ ự ả ượ
“ M t s phán đoán trong đó ngo i diên c a ch ng bao g m toàn b ạ ộ ố ữ ủ ủ ồ ộ
ng là phán đoán đ n nh t”. l p đ i t ớ ố ượ ấ ơ
2. Lo i bài t p th hai. ứ ạ ậ
Có ng i l p lu n r ng “ ông An là nhà qu n lý gi i, vì ông có t duy ườ ậ ậ ằ ả ỏ ư
a. L pậ lu n trên thu c suy lu n nào ?
lôgíc t t và phàm nh ng ng i có t duy lôgíc t t là nh ng nhà qu n lá gi i”. ố ữ ườ ư ố ữ ả ỏ
b. Phân tích k t c u c a l p lu n trên ? ế ấ ủ ậ
ậ ậ ộ
c. L pậ lu n trên dúng hay sai v m t lôgíc ? vì sao ?
ậ
ề ặ ậ
a.
Cách gi i:ả
L p lu n trên thu c lo i suy di n gián ti p, vì l p lu n đi t cái ễ ế ậ ậ ạ ậ ậ ộ ừ
chung đ n cái riêng và có t hai ti n đ tr lên. ế ừ ề ở ề
b.
L p lu n này là lu n ba đo n, vì nó g m ba phán đoán nh t quy t đ n. ế ơ ậ ậ ậ ạ ấ ồ
Phân tích k t c u. ế ấ
Căn c vào ng c nh c a l p lu n, chúng ta có: ủ ậ ữ ả ứ ậ
+ “Ông An là nhà qu n lý gi i” – k t lu n, vì nó đ ng tr ả ỏ ứ ế ậ ướ ừ “ c t
vì”, trong đó “ ông An” – ch ng - thu t ng nh (S), “ nhà qu n lý gi i” – v ủ ữ ữ ỏ ậ ả ỏ ị
ng --thu t ng l n (P). ữ ớ ữ ậ
+ Nh ng ng i có t duy lôgíc t t là nh ng nhà qu n lý gi i” – ữ ườ ư ố ữ ả ỏ
ti n đ l n, vì nó đ ng sau t “vì” và ch a P. ề ớ ứ ề ừ ứ
+ “ Ông An có t duy t “vì” và ư ố t” – ti n đ nh , vì nó d ng sau t ỏ ứ ề ề ừ
ch a S.ứ
+ “ Ng i có t duy lôgíc t ườ ư ố ặ t” – thu t ng gi a (M), vì nó có m t ữ ữ ậ
trong c hai ti n đ . ề ề ả
Vi i: t l ế ạ
138
i có t duy lôgíc t t (M) là nh ng nhà qu n lý t t(P). Nh ng ng ữ ườ ư ố ữ ả ố
Ông An (S) có t duy lôgíc t t (M). ư ố
........................................................
c.
Do đó, ông An (S) là nhà qu n lý gi i (P). ả ỏ
L p lu n trên là sai v m t lôgíc, vì: ề ặ ậ ậ
+ Hai ti n đ trên đ u là chân th c. ự ề ề ề
+ L p lu n trên vi ph m quy t c 2: thu t ng gi a (M) không chu ắ ữ ữ ậ ậ ậ ạ
diên trong ti n đ nào c . ả ề ề
3. Lo i bài t p th ba. ứ ậ ạ
1/. Cho ba khái ni m “ph ng pháp”, “ ph ng pháp giáo d c”, “ ệ ươ ươ ụ
ph ươ ạ ng pháp giáo d c hi n đ i”. Hãy xây d ng lu n ba đo n đúng theo 4 lo i ự ụ ệ ạ ạ ậ
hình
khái Đây là lo i bài t p t ng h p g n nh toàn b tri th c đã h c t ầ ậ ổ ọ ừ ứ ư ạ ộ ợ
ni m cho đ n lu n ba đo n. vì nó đòi ế ệ ậ ạ ỏ h i:
A
- Hi u khái ni m. ệ ể
B C
- N m v ng quan h gi a hai khái ni m. ệ ữ ữ ệ ắ
- Xây d ng phán đoán nh t quy t đ n t hai klhái ni m. ế ơ ừ ự ấ ệ
- Đi u ki n v suy lu n đúng. ề ệ ề ậ
- K t c u c a lu n ba đo n, các quy t c, các lo i hình, ph ế ấ ủ ậ ạ ạ ắ ươ ứ ng th c.
H.28
- Bi t xây d ng các ti n đ chân th c ế ự ề ề ự m i có th xây d ng đ ể ự ớ ượ ậ c lu n
ba đo n đúng. ạ
Cách gi i. ả
a. B c th nh t. ứ ấ ướ
Xác đ nh quan h gi a ba khái ni m: ệ ữ ệ ị
139
Quan h gi a: ệ ữ
+ “ Ph ng pháp” (A) và “ ph ng pháp giáo d c(B) là quan h bao ươ ươ ụ ệ
hàm.
+ “ Ph ng pháp”(A) và “ ph ươ ươ ng pháp giáo d c hi n đ i” (C) là quan ệ ụ ạ
h bao hàm. ệ
+ “ Ph ươ ng pháp giáo d c” (B) và “ ph ụ ươ ạ ng pháp giáo d c hi n đ i” ụ ệ
(C) là quan h bao hàm. ệ
b. B c th hai. (H.28) ướ ứ
ng ng v i t ng c p khái ni m. Xây d ng ự các phán đoán chân th cự t ươ ứ ớ ừ ệ ặ
+ Quan h th nh t có các phán đoán chân th c: ệ ứ ấ ự
“M t s ph ng pháp là ph ng pháp giáo d c”. ộ ố ươ ươ ụ
“ M t s ph ng pháp không là ph ng pháp giáo d c”. ộ ố ươ ươ ụ
“ Ph ng pháp giáo d c là ph ng pháp”. ươ ụ ươ
+ Quan h th hai có các phán đoán chân th c. ệ ứ ứ
“ M t s ph ng pháp là ph ộ ố ươ ươ ng pháp giáo d c hi n đ i”. ụ ệ ạ
“ M t s ph ng pháp không là ph ộ ố ươ ươ ng pháp giáo d c hi n đ i”. ụ ệ ạ
a.
“ Ph ng pháp giáo d c”. ươ ng pháp giáo d c hi n đ i là ph ụ ệ ạ ươ ụ
B c th ba. ướ ứ
Căn c vào lo i hình c a lu n ba đo n, chúng ta l a ch n các phán ự ứ ủ ọ ạ ạ ậ
đoán đã xây d ng ự ở ạ trên đ đ a vào lu n ba đo n cho phù h p v i lo i ợ ớ ể ư ạ ậ
hình.
Mu n xây d ng m t lu n ba đo n đúng, chúng ta nên b t đ u t ắ ầ ừ ự ộ ố ậ ạ
lo i hình I (n u có th xây d ng đ c). T lo i hình I s d dàng suy ra ự ế ể ạ ượ ừ ạ ẽ ễ
các lo i hình khác trên c s th c hi n phép đ o ng ơ ở ự ệ ạ ả ượ ề c các ti n đ . ề
Đ ng th i, ờ ở ạ ể ả lo i hình nên ch n ti n đ l n là phán đoán chung đ đ m ề ề ớ ồ ọ
140
b o ch c ch n thu t ng gi a (M) chu diên ít nh t ữ ữ ả ấ ở ộ ề m t trong hai ti n ậ ắ ắ
đ (quy t c 2). ề ắ
Ch ng h n chúng ta ch n trong các phán đoán đã xây d ng quan h ự ở ẳ ạ ọ ệ
th nh t m t phán đoán chung đ làm ti n đ l n ng pháp giáo d c là ứ ấ ể ộ ề ề ớ : “ Ph ươ ụ
ph ng pháp”. Nh v y, chung ta d m b o ch c ch n r ng “ ph ng pháp ươ ắ ằ ư ậ ả ắ ả ươ
giáo d c” (M) chu diên. Ti p theo chúng ta tìm m t trong s b n phán đoán ố ố ụ ế ộ
thu c hai quan h còn l ng pháp giáo d c đ làm ệ ộ ạ i có v ng là “ ph ữ ị ươ ụ ể ti nề
ng pháp giáo đ nhề ỏ”. C th : “ Ph ụ ể ươ ng pháp giáo d c hi n đ i là ph ụ ệ ạ ươ
t đ y đ lu n ba đo n. d c”. Cu i cùng, chúng ta vi ụ ố ế ầ ủ ậ ạ
* Lo i hình I: ạ
Ph ng pháp giáo d c (M) là ph ng pháp giáo d c (P). ươ ụ ươ ụ
Ph ng pháp giáo d c hi n đ i (S) là ph ng pháo giáo d c (M). ươ ụ ệ ạ ươ ụ
............................................................................................
Do đó, ph ng pháp giáo d c hi n đ i (S) là ph ng pháp (P). ươ ụ ệ ạ ươ
* Lo i hình II: ạ
Chúng ta th c hi n phép đ o ng c đ i v i ti n đ l n và gi ự ệ ả ượ ề ớ ề ố ớ ữ
nguyên ti n đ nh c a lo i hình I: ỏ ủ ề ề ạ
M t s ph ng pháp (P) là ph ng pháp giaó d c (M). ộ ố ươ ươ ụ
Ph ng pháp giáo d c hi n đ i (S) là ph ng pháp giáo d c(M). ươ ụ ệ ạ ươ ụ
...........................................................................................
ng pháp giáo d c hi n đ i (S) là ph ng pháp (P). Do v y, ph ậ ươ ụ ệ ạ ươ
* Lo i hình III: ạ
Chúng ta th c hi n phép đ o ng c đ i v i ti n đ nh và gi ự ệ ả ượ ố ớ ề ề ỏ ữ
nguyên ti n đ l n c a lo i hình I: ề ớ ủ ề ạ
Ph ng pháp giáo d c (M) là ph ng pháp (P). ươ ụ ươ
141
M t s ph ng pháp tgiáo d c (M) l;à ph ộ ố ươ ụ ươ ạ ng pháp giáo d c hi n đ i ụ ệ
(S).
...........................................................................................
ng pháp (P). Vì th , ph ế ươ ng pháo giáo d c hi n đ i là ph ụ ệ ạ ươ
Ho c chúng ta t c hi n phép đ o ng c đ i v i ti n đ l n và ti n đ ự ệ ặ ả ượ ố ớ ề ề ớ ề ề
nh c a lo i hình II. ạ ỏ ủ
* Lo i hình IV: ạ
Chúng ta th c hi n phép đ o ng c đ i v i ti n đ nh c a lo i hình ự ệ ả ượ ố ớ ề ỏ ủ ề ạ
II nà gi ữ nguyên ti n đ l n. ề ề ớ
M t s ph ng pháp (P) là ph ng pháp giáo d c (M). ộ ố ươ ươ ụ
ng pháp giáo d c (M) là ph M t s ph ộ ố ươ ụ ươ ạ ng pháp giáo d c hi n đ i ụ ệ
(S).
..................................................................................................
Suy ra, ph ng pháp (P). ươ ng pháp giáo d c hi n đ i là ph ụ ệ ạ ươ
Ho c chúng ta th c hi n phép đ o ng ự ệ ặ ả ượ ề ủ c đ i v i c hai ti n đ c a ố ớ ả ề
lo i hình I. Đ c gi có th l a ch n các phán đoán khác làm ti n đ l n và ạ ộ ả ể ự ề ớ ề ọ
ti n đ nh . Đi u đó cũng có nghĩa là l a ch n các khái ni m khác nhau làm ự ề ề ệ ề ỏ ọ
thu t ng nh (S), thu t ng l n (P) và thu t ng gi a ( M). ữ ớ ữ ỏ ữ ữ ậ ậ ậ
N u câu h i yêu c u chúng ta xây d ng theo lo i hình nào thì chúng ta ự ế ầ ạ ỏ
l a ch n lu n ba đo n theo lo i hình đó. ạ ự ậ ạ ọ
2/ Cho ba khái ni m “ phán đoán”, “phán đoán chung” và “ phán đoán ệ
riêng”. Hãy xây d ng các lu n ba đo n đúng theo 4 lo i hình. ự ậ ạ ạ
A
Bài gi iả
C
B
Xác đ nh quan h gi a t ng c p khái ni m. (h.29). ệ ữ ừ ệ ặ ị
Quan h gi a: “Phán đoán” (A) và “Phán đoán chung” ệ ữ
142
(B)là quan h bao hàm. H.29 ệ
+ “Phán đoán” (A) và “Phán đoán riêng” (C) là quan h bao hàm. ệ
+“Phán đoán chung” (B) và “Phán đoán riêng” (C) là quan h tách r i . ệ ờ
T đó có các phán đoán chân th c: ự ừ
+ “M t s phán đoán là phán đoán chung”. ộ ố
+ “Phán đoán chung là phán đoán”.
+ “M t s phán đoán không là phán đoán chung” ộ ố
+ “M t s phán đoán là phán đoán riêng”. ộ ố
+ “M t s phán đoán không là phán đoán riêng”. ộ ố
+ “Phán đoán riêng là phán đoán”.
+ “Phán đoán chung không là phán đoán riêng”.
+ “Phán đoán riêng không là phán đoán chung”.
Khi xem xét quan h gi a các phán đoán trong c 3 quan h gi a các ệ ữ ệ ữ ả
khái niêm, chúng ta không th xác l p đ ể ậ ượ ữ ữ c m i quan h c a thu t ng gi a ệ ủ ậ ố
c các lu n ba v i các thu t ng bên. Do đó, chúng ta không th xây d ng đ ớ ự ữ ể ậ ượ ậ
đo n.ạ
3/. Cho ba khái ni m “đ ng t ”, “danh t ” và “t ừ ừ ệ ộ ừ ỉ ủ ch hành đ ng c a ộ
s v t”. Hãy xây d ng các lu n ba đo n. ự ậ ự ạ ậ
Bài gi i.ả
Quan h gi a: ệ ữ
+ “Đ ng t ” (A) và “danh t ” (B) là quan h tách r i. ừ ừ ệ ộ ờ
ch hành đ ng c a s v t” (C) là quan h đ ng + “Đ ng t ” (A) và “t ừ ộ ừ ỉ ủ ự ậ ệ ồ ộ
nh t.ấ
ch hành đ ng c a s v t” (C) là quan h tách + “Đ ng t ” (B) và “t ừ ộ ừ ỉ ủ ự ậ ệ ộ
r iờ
143
Từ các c p quan h đó có các c p phán đoán chân th c sau: ự ệ ặ ặ
+ Quan h th nh t: ệ ứ ấ
không là danh t ” và - “Đ ng t ộ ừ ừ
B
A C
- “Danh t không là đ ng t ”. ừ ừ ộ
+Quan h th hai: ệ ứ
là t - “Đ ng t ộ ừ ừ ỉ ch hành đ ng c a s v t” H.30 ủ ự ậ ộ
và “T ch hành đ ng c a s v t là đ ng t ”. ủ ự ậ ừ ỉ ừ ộ ộ
+Quan h th ba: ệ ứ
-“Danh t không là t ch hành c a s v t” và “t ch hành đ ng c a s ừ ừ ỉ ủ ự ậ ừ ỉ ủ ự ộ
v t không là danh t ”. ậ ừ
Xây d ng các lu n ba đo n đúng theo các lo i hình ( H.30). ự ậ ạ ạ
Trong các phán đoán v a xây d ng đ ừ ự ượ c chúng ta th y có các phán ấ
đoán ph đ nh. Vì v y k t lu n c a lu n ba đo n ph i là phán đoán ph đ nh ậ ậ ủ ủ ị ủ ị ế ậ ả ạ
(quy t c 5). ắ
Lo i hình I. ạ
(M) không là danh t (P). Đ ng t ộ ừ ừ
T ch hành đ ng c a s v t (S) là đông t (M) ủ ự ậ ừ ỉ ộ ừ
-----------------------------------------------------------------
Nên, t ch hành đ ng c a s v t (S) không là danh t (P). ừ ỉ ủ ự ậ ộ ừ
Lo i hình II. ạ
Danh t (P) không là đ ng t (M). ừ ộ ừ
T ch hành đ ng c a s v t (S) là đ ng t (M). ủ ự ậ ừ ỉ ộ ộ ừ
---------------------------------------------------------
Cho nên, t ch hành đ ng c a s v t (S) không là danh t (P). ừ ỉ ủ ự ậ ộ ừ
144
Lo i hình III. ạ
(M) không là danh t (P). Đ ng t ộ ừ ừ
(M) là t ch hành đ nh c a s v t (S). Đ ng t ộ ừ ừ ỉ ủ ự ậ ộ
---------------------------------------------------------
Suy ra, t ch hành đ ng c a s v t (S) không là danh t (P). ừ ỉ ủ ự ậ ộ ừ
Lo i hình IV. ạ
Danh t (P) không là đ ng t (M). ừ ộ ừ
(M) là t ch hành đ ng c a s v t (S). Đ ng t ộ ừ ừ ỉ ủ ự ậ ộ
-------------------------------------------------------
Vì th , t ch hành đ ng c a s v t (S) không là danh t (P). ế ừ ỉ ủ ự ậ ộ ừ
4/. Cho ba khái ni m: “s chia h t cho 2”, “s chia h t cho 4” và “s ế ế ệ ố ố ố
chia h t cho 5”. Hãy: ế
+ Thi t l p m t lu n ba đo n (tam đo n lu n ) lo i hình I, đúng v ế ậ ậ ạ ậ ạ ạ ộ ề
m t lôgíc, v i ti n đ là các phán đoán chân th c. ớ ề ự ề ặ
+ Thi t l p m t lu n ba đo n (tam đo n lu n ) lo i hình II, đúng v ế ậ ậ ạ ạ ạ ậ ộ ề
m t lôgíc, v i ti n đ là các phán đoán chân th c. ớ ề ự ề ặ
+Nêu c u trúc c a hai lu n ba đo n đã thi c. ủ ấ ậ ạ t l p đ ế ậ ượ
Bài gi i.ả
Quan h gi a: ệ ữ
+“S chia h t cho 2” (A) và “s chia h t cho 4” (B) là quan h bao ố ệ ế ế ố
hàm.
+“S chia h t cho 2” và “s chia h t cho 5” (C) là quan h giao nhau. ệ ế ế ố ố
+ “S chia h t cho 4” và “s chia h t cho 5” là quan h giao nhau. ệ ế ế ố ố
Mô hình hoá ( H.31)
145
Từ các quan h đó chúng ta có các ệ
C
A B A
phán đoán chân th c sau: ự
+ “ Có nh ng s chia h t cho 2 ố ữ ế
là nh ng s chia h t cho 4”. H.31 ữ ế ố
+ “ M i s chia h t cho 4 đ u chia h t cho 2”. ọ ố ế ề ế
+ “Có nh ng s chia h t cho 2 không là s chia h t cho 4”. ữ ế ế ố ố
+ “ Có nh ng s chia h t cho 2 là s chia h t cho 5”. ữ ế ế ố ố
+ “ Có nh ng s chia h t cho 2 không là s chia h t cho 5”. ữ ế ế ố ố
+ “ Có nh ng s chia h t cho 5 là nh ng s chia h t cho 2”. ữ ữ ế ế ố ố
+ “ Có nh ng s chia h t cho 5 không là nh ng s chia h t cho 2”. ữ ữ ế ế ố ố
+ “ Có nh ng s chia h t cho 4 là nh ng s chia h t cho 5”. ữ ữ ế ế ố ố
+ “ Có nh ng s chia h t cho 4 không là nh ng s chia h t cho 5”. ữ ữ ế ế ố ố
+ “ Có nh ng s chia h t cho 5 là nh ng s chia h t cho 4”. ữ ữ ế ế ố ố
+ “ Có nh ng s chia h t cho 5 không là nh ng s chia h t cho 4”. ữ ữ ế ế ố ố
Xây d ng lu n ba đo n theo lo i hình: ự ậ ạ ạ
Lo i hình I: ạ
M i s chia h t cho 4 đ u là s chia h t cho 2. ề ọ ố ế ế ố
Có nh ng s chia h t cho 5 không là s chia h t cho 4. ữ ế ế ố ố
----------------------------------------------------------------
Có nh ng s chia h t cho 5 không là s chia h t cho 2. ữ ế ế ố ố
Lo i hình II: ạ
Có nh ng s chia h t cho 5 đ u là s chia h t cho 4. ữ ế ề ế ố ố
Có nh ng s chia h t cho 2 không là s chia h t cho 4. ữ ế ế ố ố
146
--------------------------------------------------------------
Có nh ng s chia h t cho 2 không là s chia h t cho 5. ữ ế ế ố ố
4. Lo i bài t p th t . ứ ư ậ ạ
Các suy lu n sau đây đúng hay sai v m t lôgíc? Vì sao? ề ặ ậ
a. M i năng l ng đ u sinh ra công. ọ ượ ề
Ma sát sinh ra công.
----------------------------------
ng đ u là ma sát. M iọ năng l ượ ề
b. M i năng l ng đ u sinh ra công. ọ ượ ề
ng. Ma sát là m t d ng năng l ộ ạ ượ
--------------------------------------
Ma sát sinh ra công.
c.Ma sát sinh ra công.
ng. Ma sát là m t d ng năng l ộ ạ ượ
---------------------------------------
M i năng l ng đ u sinh ra công. ọ ượ ề
Bài gi i:ả
i bài toán này chúng ta ph i d a vào: Để gi ả ả ự
- Các đi u ki n đ m t suy lu n đúng. ể ộ ệ ề ậ
- Phân bi ệ ấ t lo i suy lu n. Các bài t p trên thu c lu n ba đo n nh t ạ ậ ạ ậ ậ ộ
quy t đ n. ế ơ
ạ - Xác đ nh giá tr lôgíc c a các ti n đ . Các ti n đ c a lu n ba đo n ề ủ ủ ề ề ề ậ ị
ị đ u chân th c. ề ự
- Đ a các lu n ba đo n v các lo i hình. ạ ư ề ậ ạ
- Xét quy t c c a các lo i hình. ắ ủ ạ
147
- Xét tính chu diên c a các thu t ng a (M) trong các lu n ba đo n. ữ ủ ậ ậ ạ
Cụ th :ể
ng (S) đ u sinh ra công (M). a.M i năng l ọ ượ ề
Ma sát (P) sinh ra công (M).
------------------------------------------
ng (S) đ u là ma sát (P). M iọ năng l ượ ề
Ta có: P.......M Lo i hình II. ạ
S.......M
ẳ Suy lu n vi ph m quy t c lo i hình, vì ti n đ nh là phán đoán kh ng ề ề ạ ậ ắ ạ ỏ
đ nh không ph i phán đoán ph đ nh. ị ủ ị ả
M không chu diên trong ti n đ nào. ề ề
Suy lu n trên là sai v m t lôgíc. ề ặ ậ
b. M i năng l ng (M) đ u sinh ra công (P). ọ ượ ề
Ma sát (S) là m t d ng năng l ng (M). ộ ạ ượ
----------------------------------------------
Ma sát (S) sinh ra công (P).
Ta có: M.......P Lo i hình I. ạ
S.......M
Suy lu n không vi ph m quy t c lo i hình. ạ ậ ạ ắ
M chu diên trong ti n đ l n. ề ớ ề
Suy lu n trên là đúng v m t lôgíc. ề ặ ậ
c. Ma sát (M) sinh ra công (P).
Ma sát (M) là m t d ng năng l ng (S). ộ ạ ượ
148
--------------------------------------------
M i năng l ng (S) sinh ra công (P). ọ ượ
Ta có: M.......P Lo i hình III. ạ
M.......S
Suy lu n không vi ph m quy t c lo i hình. ạ ậ ạ ắ
M chu diên trong c hai ti n đ l n. ề ớ ề ả
Suy lu n trên là đúng v m t lôgíc. ề ặ ậ
6. Lu n ba đo n rút g n ( lu n hai đo n). ọ ậ ạ ạ ậ
Lu nậ hai đo n là lu n ba đo n rút g n tr ng đó b m t ti n đ hay ỏ ộ ề ề ọ ọ ậ ạ ạ
m t k t lu n. ộ ế ậ
Thí d :ụ
+ Lu n ba đo n b qua ti n đ l n: ỏ ề ớ ề ậ ạ
“ Anh là ng i s ng trên lãnh th c a n c Vi ườ ố ổ ủ ướ ệ ẩ t Nam, nên anh ph i
tuân theo pháp lu t n c Vi t Nam”. ậ ướ ệ
+ Lu n ba đo n b qua ti n đ nh : ỏ ỏ ề ề ậ ạ
i s ng trên lãnh th c a n c Vi t Nam đ u ph i tuân “ M i ng ọ ườ ố ổ ủ ướ ệ ề ả
theo pháp lu t n c Vi t Nam, nên anh ph i tuân theo pháp lu t c a n ậ ướ ệ ậ ủ ả ướ c
Vi t Nam”. ệ
Lu n hai đo n đ ạ ậ ượ ử ụ c s d ng r t r ng rãi trong t ấ ộ ư duy c a con ng ủ ườ i.
Song trong nhi u tr ề ườ ng h p, nh t là khi c n ph i phát hi n sai l m, chúng ta ả ệ ầ ầ ấ ợ
c n ph i chuy n lu n hai đo n thành lu n ba đo n hoàn ch nh. V y làm th ầ ể ả ậ ạ ậ ạ ậ ỉ ế
nào đ có th chuy n nhanh và chính xác lu n hai đo n v lu n ba đo n hoàn ề ậ ể ể ể ạ ậ ạ
ch nh? Mu n th c hi n t ệ ố ự ố ỉ t vi c đó, chúng ta ph i n m th t v ng nhi u tri ả ắ ậ ữ ệ ề
th c lôgíc h c.Nh ng tri th c c th là: b n d ng chung c b n c a phán ứ ụ ể ơ ả ủ ứ ữ ạ ọ ố
ắ đoán nh t quy t đ n ( a, e, o,i), k t c u c a lu n ba đo n, nh ng quy t c ế ấ ế ơ ữ ủ ấ ậ ạ
149
chung và các tr ng h p ngo i l , lo i hình và ph ườ ạ ệ ợ ạ ươ ng th c c a lu n ba ủ ứ ậ
đo n.ạ
Đ ng th i, chúng ta c n ph i n m v ng cách bi u th lu n ba đo n: ả ắ ị ậ ữ ể ầ ạ ồ ờ
+ Ti n đ , ti n đ , k t lu n. ề ề ề ế ề ậ
+Ti n đ , k t lu n, ti n đ . ề ề ế ề ề ậ
+ K t lu n, ti n đ , ti n đ . ề ề ề ề ế ậ
H nơ n a, chúng ta ph i ghi ng cách bi u th lu n ba đo n: ớ ị ậ ữ ể ả ạ
cũng đ ng tr c các t “ vì”, “ b i vì”... + K t lu n bao gi ậ ế ờ ứ ướ ừ ở
cũng đ ng tr c sau t “ nên”, “cho nên”, “ do + K t lu n bao gi ậ ế ờ ứ ướ ừ
v y”, “ vì th ”... ậ ế
cũng đ ng tr c các t “ nên”, “ cho nên”, “do đó”, “ + Ti n đ bao gi ề ề ờ ứ ướ ừ
do v y”... ậ
cũng đ ng sau các t “vì”, “b i vì”, do đó”... + Ti n đ bao gi ề ề ờ ứ ừ ở
PH ƯƠ Ạ NG PHÁP CHUY N LU N HAI ĐO N V LU N BA ĐO N Ậ Ạ Ậ Ể Ề
HOÀN CH NHỈ
Ề A. NH NG V N Đ CHUNG Đ I V I LU N HAI ĐO N BI T TI N Ố Ớ Ữ Ấ Ậ Ạ Ề Ế
Đ L N VÀ K T LU N Ề Ớ Ậ HO C BI T TI N Đ NH VÀ K T LU N Ỏ Ặ Ậ Ế Ế Ề Ề Ế
nguyên phán Khi khôi ph c lu n ba đo n hoàn ch nh chúng ta c n ạ ầ gi ụ ậ ỉ ữ
đoán cho tr cướ . Chúng ta ch có quy n thay đ i phán đoán do chúng ta xây ề ổ ỉ
d ng.ự
Tr cướ h t chúng ta c n ầ phân tích lu n hai đo n: ậ ạ ế
+ Xác đ nh k t lu n b ng các t “vì”, “ b i vì”, “ nên”, .., t đó xác ế ậ ằ ị ừ ở ừ
đ nh P và S. ị
+ Xác đ nh ti n đ cho tr c là ti n đ l n hay ti n đ nh trên c ề ề ị ướ ề ề ớ ề ề ỏ ơ
s ti n đ đó ch a P hay S. ở ề ề ứ
150
+ Xây d ng ti n đ còn thi u ( ti n đ nh hay ti n đ l n). ề ề ỏ ề ề ớ ề ề ự ế
Khi xây d ng ti n đ còn thi u chúng ta ph i chú ý: ề ề ự ế ả
D aự vào lo i hình c a lu n ba đo n. ủ ạ ậ ạ
- N u k t lu n là phán đoán kh ng đ nh thì c hai ti n đ là phán ẳ ề ề ế ế ậ ả ị
đoán kh ng đ nh ( tè n i kh ng đ nh). ố ẳ ẳ ị ị
- N u k t lu n là phán đoán ph đ nh thì d t khoát m t trong hai ủ ị ứ ộ ế ế ậ
ti n đ là phán đoán ph đ nh. ề ề ủ ị
- N u ti n đ cho tr ề ế ề ướ ả c là phán đoán kh ng đ nh thì ti n đ ph i ề ề ẳ ị
xây d ng là phán đoán ph đ nh. ủ ị ự
c là phán đoán ph đ nh thì ti n đ ph i xây N u ti n đ cho tr ề ề ế ướ ề ề ả ủ ị
d ng là phán đoán kh ng đ nh. ự ẳ ị
ạ Đ tránh sai l m trong quá trình ti n hành khôi ph c lu n ba đo n ụ ế ể ầ ậ
ệ hoàn ch nh thì lu n hai đo n khi ch a thành th o, chúng ta th c hi n ư ự ậ ạ ạ ỉ
c sau: t ng b ừ ướ
+ B ướ c m t: Vi ộ ế ề t ti n đ cho tr ề ướ ệ c và k t lu n, k c các kí hi u ể ả ế ậ
c a các thu t ng . ữ ủ ậ
+ B nhiên) vào ướ c hai: Thay th các thu t ng ( b ng ngôn ng t ậ ữ ự ữ ế ằ
các ký hi u trong ti n đ ph i xây d ng theo lo i hình c a lu n ba đo n. ự ề ề ả ủ ệ ạ ạ ậ
+ B c ba: Xác đ nh t n i ( kh ng đ nh hay ph đ nh). ướ ị ừ ố ủ ị ẳ ị
+ B c b n: Vi bi u th l t t ng t t) vào ti n đ ướ ố ế ừ ể ị ượ ừ ( n u c n thi ế ầ ế ề ề
ph i xây d ng trên c s n i dung c u phán đoán đó. Chúng ta th ng b ơ ở ộ ự ả ả ườ ỏ
qua b ướ c này, nên cũng d dàng m c sai l m. ễ ắ ầ
B. NH NG TR Ữ ƯỜ NG H P C TH Ợ Ụ Ể
1. Bi t ti n đ l n và k t lu n. ế ề ề ớ ế ậ
Có hai tr ườ ng h p: ợ
c, thu t ng l n (P) đ ng sau: + Thu t ng gi a (M) đ ng tr ữ ữ ứ ậ ướ ữ ớ ứ ậ
151
M......P, khôi ph c theo lo i hình I ho c lo i hình III. ạ ụ ạ ặ
c, thu t ng gi a (M) đ ng sau. + Thu t ng l n (P) đ ng tr ữ ớ ứ ậ ướ ữ ữ ứ ậ
P.......M, khôi ph c theo lo i hình II ho c lo i hình IV. ạ ụ ặ ạ
2. Bi t ti n đ nh và k t lu n. ế ề ề ỏ ế ậ
Có hai tr ườ ng h p: ợ
c, thu t ng gi a (M) đ ng sau. + Thu t ng nh (S) đ ng tr ữ ỏ ứ ậ ướ ữ ữ ứ ậ
S......M, khôi ph c theo lo i hình I ho c lo i hình II. ạ ụ ạ ặ
c, thu t ng nh đ ng sau: + Thu t ng gi a (M) đ ng tr ữ ữ ứ ậ ướ ữ ỏ ứ ậ
M......S, khôi ph c theo lo i hình III ho c lo i hình IV. ạ ụ ặ ạ
3. Bi ế t hai ti n đ . ề ề
ữ ồ + Xác đ nh thu t ng gi a (M) b ng cách phát hi n thu t ng đ ng ằ ữ ữ ệ ậ ậ ị
nh t d a vào các t ấ ự ừ ố gi ng nhau trong c hai ti n đ . ề ề ả
+ Xác đ nh thu t ng nh (S) và thu t ng l n (P) d a vào đ nh nghĩa ữ ớ ự ữ ậ ậ ỏ ị ị
suy di n.ễ
+ Vi t k t lu n vào các quy t c c a lôgíc h c. ế ế ắ ủ ậ ọ
N uế hai ti n đ là phán đoán kh ng đ nh thì k t lu n là phán đoán ẳ ế ề ề ậ ị
kh ng đ nh.N u m t trong hai ti n đ là phán đoán ph đ nh thì k t lu n là ề ủ ị ề ế ế ẳ ậ ộ ị
phán đoán ph đ nh. ủ ị
Các thí d .ụ
1.Cho lu n hai đo n sau: “ Suy di n trong đó k t lu n đ c rút ra t hai ậ ượ ễ ế ậ ạ ừ
ti n đ tr lên là suy di n gián ti p, nên phép đ o ng ề ở ế ề ễ ả ượ ễ c không là suy di n
gián ti p”.ế
Cách gi i.ả
Căn c vào ng c nh c a lu n hai đo n, chúng ta có: ữ ả ứ ủ ậ ạ
152
+ “ Phép đ o ng c không là suy di n gián ti p”- ả ượ ế ễ ứ k t lu n, vì nó đ ng ế ậ
c” – “ sau từ “nên”, trong đó “ phép đ o ng ả ượ ch ng , thu t ng nh (S), ậ ủ ữ ữ ỏ
suy di n gián ti p” ế – v ng - thu t ng l n(P). ị ữ ữ ớ ậ ễ
+ “ Suy di n trong đó k t lu n đ c rút t lên là suy ễ ế ậ ượ ừ hai ti n đ tr ề ề ở
di n gián ti p” ế – ti n đ l n, vì nó đ ng ề ề ớ ứ tr ễ c ướ từ “nên” và ch a (P). ứ
+ “Suy di n trong đó k t lu n đ c rút ra t ế ễ ậ ượ ừ ậ hai ti n đ tr lên”- thu t ề ở ề
ng gi a (M), ữ ữ vì trong ti n đề ề l n ớ chỉ có M và P.
Lu n ba đo n hoàn ch nh thi u ti n đ ề ề nh .ỏ ế ậ ạ ỉ
Khôi ph c lu n ba đo n hoàn ch nh, chúng ta có : ụ ậ ạ ỉ
( Chú ý: tuỳ theo yêu c u c a câu h i đ xây d ng lu n ba đo n theo ỏ ể ủ ự ầ ậ ạ
lo i hình b t bu c hay không b t bu c). ắ ạ ắ ộ ộ
- Xây d ng theo lo i hình I: ự ạ
Suy di n trong đó k t lu n đ c rút t hai ti n đ tr lên (M) là suy ế ễ ậ ượ ừ ề ở ề
di n gián ti p (P). ễ ế
Phép đ o ng c rút ả ượ c (S) không là suy di n trong đó k t lu n đ ễ ậ ượ ế
hai ti n đ tr lên (M). t ừ ề ề ở
-------------------------------------------------------------
Phép đ o ng c (S) không là suy di n gián ti p (P). ả ượ ễ ế
- Xây d ng theo lo i hình III: ự ạ
Suy di n trong đó k t lu n đ c rút ra t hai ti n đ tr lên (M) không ễ ế ậ ượ ừ ề ở ề
th là suy di n gián ti p (P) ễ ế ể
Suy di n trong đó k t lu n đ c rút ra t hai ti n đ tr lên(M) ậ ượ ế ễ ừ ề ở ề
không th là phép đ o ng c (S) ể ả ượ
-------------------------------------------------------------
Phép đ o ng c (S) không là suy di n gián ti p (P). ả ượ ễ ế
153
ấ 1. Cho lu n hai đo n: “Khái ni m chung không là khái ni m đ n nh t, ệ ệ ạ ậ ơ
vì nó không là khái ni m mà ngo i di n ch ch a m t đ i t ng”. ộ ố ượ ỉ ứ ệ ệ ạ
Cách gi i.ả
Căn c vào ng c nh c a lu n hai đo n, chúng ta có: ủ ữ ả ứ ậ ạ
+ “Khái ni m chung không là khái ni m đ n nh t” – ệ ệ ấ ơ k t lu n, vì nó ậ ế
“vì”, trong đó “khái ni m chung” – ch ng -thu t ng nh đ ng ứ tr cướ t ừ ệ ủ ữ ữ ậ ỏ
(S), “khái ni m đ n nh t” ệ ấ –v ng - thu t ng l n (P). ị ữ ữ ớ ậ ơ
ỉ ứ + “Nó (khái ni m chung ) không là khái ni m mà ngo i di n ch ch a ệ ệ ệ ạ
m t đ i t ng” – ti n đ nh , vì nó đ ng ộ ố ượ ề ề ỏ ứ sau t ừ “vì” và ch a (S). ứ
ng” + “Khái ni m mà ngo i di n ch ch a m t đ i t ạ ộ ố ượ ỉ ứ ệ ệ –thu t ngậ ữ
gi a (M), vì trong ti n đ S và M. ề ề nh ỏ ch ch a có ỉ ứ ữ
Lu n ba đo n hoàn ch nh thi u ti n đ l n. ề ề ớ ế ậ ạ ỉ
Khôi ph c lu n ba đo n hoàn ch nh, chúng ta có: ạ ụ ậ ỉ
+ Xây d ng theo lo i hình II: ự ạ
ộ Khái ni m đ n nh t (P) là khái ni m mà ngo i di n ch ch a m t ạ ệ ỉ ứ ơ ệ ệ ấ
ng (M) đ i t ố ượ
ộ Khái ni m chung (S) không là khái ni m mà ngo i di n ch ch a m t ỉ ứ ệ ệ ệ ạ
ng (M) đ i t ố ượ
------------------------------------------------------------
Khái ni m chung (S) không là khái ni m đ n nh t (P). ệ ệ ấ ơ
+ X ây d ng theo lo i hình I: ự ạ
Khái ni m mà ngo i diên ch ch a m t đ i t ng (M) là khái ộ ố ượ ỉ ứ ệ ạ
ni m đ n nh t (P). ơ ệ ấ
ộ Khái ni m chung (S) không là khái ni m mà ngo i diên ch ch a m t ỉ ứ ệ ệ ạ
ng (M) đ i t ố ượ
154
----------------------------------------------------------------
Khái ni m chung (S) không là khái ni m đ n nh t (P). ệ ệ ấ ơ
ế 2. Cho lu n hai đo n: “Suy di n tr c ti p là suy di n trong đó k t ự ế ễ ễ ậ ạ
c rút ra t m t ti n đ , mà ph p đ i l p v ng là suy di n trong đó lu n đ ậ ượ ừ ộ ề ố ậ ữ ế ễ ề ị
c rút ra t m t ti n đ ”. k t lu n đ ế ậ ượ ừ ộ ề ề
Cách gi i.ả
Căn c vào ng c nh c a lu n hai đo n, chúng ta có: ữ ả ủ ứ ậ ạ
* “Suy di n trong đó k t lu n đ c rú ra t m t ti n đ ” ế ễ ậ ượ ừ ộ ề ề – thu tậ
ng gi a (M), vì nó có m t trong c hai ti n đ . ề ề ữ ữ ặ ả
ậ Lu n ba đo n hoàn ch nh thi u k t lu n. Khôi ph c k t lu n, ế ụ ế ế ạ ậ ậ ỉ
chúng ta có:
* D a vào b n ch t c a suy di n, chúng ta có: ấ ủ ự ễ ả
+Cách th nh t. ứ ấ
- “Phép đ i l p v ng ” ố ậ ị ữ – ch ng - thu t ng nh (S). ữ ỏ ủ ữ ậ
- “Suy di n tr c ti p” ễ ự ế – v ng - thu t ng l n (P). ị ữ ữ ớ ậ
K t lu n là: “Phép đ i l p v ng (S) là suy di n tr c ti p (P)”. ế ậ ự ế ị ữ ố ậ ễ
Lu n ba đo n hoàn ch nh: ạ ậ ỉ
Suy di n tr c ti p (P) là suy di n trong đó k t lu n đ c rút ra t ự ế ễ ế ễ ậ ượ ừ
m t ti n đ (M). ộ ề ề
Phép đ i l p v ng (S) là suy di n trong đó k t lu n đ c rút ra t ố ậ ữ ế ễ ậ ị ượ ừ
m t ti n đ (M). ộ ề ề
......................................................................................................
Phép đ i l p v ng (S) là Suy di n tr c ti p (P). ố ậ ị ữ ự ế ễ
+ Cách th hai: ứ
-“ Suy di n tr c ti p ” ễ ự ế –ch ng - thu t ng nh (S). ậ ữ ỏ ủ ữ
155
-“Phép đ i l p v ng ố ậ ị ữ” - v ng - thu t ng l n (P). ị ữ ữ ớ ậ
K t lu n là: ế ậ “Có nh ng suy di n tr c ti p (S) là phép đ i l p v ng ế ố ậ ự ữ ễ ị ữ
tr c ti p (P)”. ự ế
Lu n ba đo n hoàn ch nh: ạ ậ ỉ
Phép đ i l p v ng (P) là suy di n trong đó k t lu n đ c rút ra t ố ậ ữ ế ễ ậ ị ượ ừ
m t ti n đ (M). ộ ề ề
Suy di n tr c ti p (S) là suy di n trong đó k t lu n đ c rút ra t ự ễ ế ế ễ ậ ượ ừ
m t ti n đ (M). ộ ề ề
..................................................................................................................
Có nh ng suy di n tr c ti p (S) là phép đ i l p v ng (P). ố ậ ị ữ ự ế ữ ễ
3. Có ng
i l p lu n r ng: “Anh Dân là sinh viên, vì anh y nghiên ườ ậ ậ ằ ấ
a.
c u lôgíc h c”. ứ ọ
b.
L p lu n trên thu c lo i suy lu n nào ? ậ ậ ạ ậ ộ
c.
Phân tích k t c u c a l p lu n đó. ế ấ ủ ậ ậ
L p lu n đó đúng hay sai v m t lôgíc ? Vì sao? ề ặ ậ ậ
a.
Cách gi i.ả
ậ Căn c vào ng c nh c a l p lu n, chúng ta th y l p lu n ủ ậ ấ ậ ữ ả ứ ậ
cái chung t thu c lo i suy di n, vì l p lu n di t ễ ộ ậ ạ ậ ừ ớ ụ ể ậ i cái riêng, c th l p
lu n thu c lo i hai đo n, vì nó ch có m t ti n đ và k t lu n ộ ề ậ ( ho c trặ ộ ế ề ậ ạ ạ ỉ ả
b.
iờ : vì nó ch có hai ti n đ , l ề ề n u cho tr ế ỉ ướ c hai ti n đ ). ề ề
Phân tích k t c u. ế ấ
Căn c ng c nh c a l p lu n, chúng ta có: ứ ữ ả ủ ậ ậ
”- k t lu n, vì nó đ ng + “Anh D n là sinh viên ầ ứ tr ế ậ c ướ t ừ “vì”, trong
“sinh viên”-v ng - thu t ng đó “anh D n” ầ – ch ng - thu t ng nh (S), ữ ỏ ủ ữ ậ ị ữ ậ ữ
l n (P). ớ
156
+ “Anh y (anh D n) là sinh viên” – ầ ấ ti n đ nh , vì nó đ ng ỏ ề ề ứ sau từ
“vì” và ch a thu t ng ứ ậ ữ nh (S). ỏ
+ “Ng i nghiên c u lôgíc h c” ườ ọ – thu t ng gi a (M) ữ ữ ậ ứ , vì trong ti nề
đ nh ề ỏ ch ch a thu t ng nh (S) và thu t ng gi a (M). ữ ỏ ữ ữ ỉ ứ ậ ậ
Khôi ph c lu n ba đo n hoàn ch nh, chúng ta có: ạ ụ ậ ỉ
Có nh ng ng ữ ườ i nghiên c u lôgíc h c (M) là sinh viên (P). ọ ứ
Anh Dân (S) nghiên c lôgíc h c (M). ứ ọ
.....................................................
Anh Dân (S) là sinh viên (P).
Ho c:ặ
Sinh viên (P) nghiên c u lôgíc h c (M). ứ ọ
Anh Dân (S) nghiên c u lôgíc h c (M). ứ ọ
--------------------------------------------------------
Anh Dân (S) là sinh viên (P).
(Chúng ta ch c n khôi ph c theo m t trong hai lo i hình). ỉ ầ ụ ạ ộ
c.+ ng h p th nh t tr Ở ườ ứ ấ : L p lu n v a vi ph m quy t c lo i hình I ậ ừ ạ ậ ắ ạ ợ ( ti nề
đ l n là phán đoán riêng, ch không ph i phán đoán chung), ứ ề ớ ả ạ v a vi ph m ừ
quy t cắ 2 (M không chu di n trong ti n đ nào c ). ề ề ệ ả
Vì v y l p lu n trên là sai v m t lôgíc. ề ặ ậ ậ ậ
+ Trong tr ng h p th hai: ườ ứ ợ ạ L p lu n v a vi ph m quy t c lo i ậ ừ ạ ắ ậ
hình II (ti n đ nh là phán đoán kh ng, ch không ph i phán đoán ph đ nh) ủ ị ứ ề ề ẳ ả ỏ
(M không chu di n trong ti n đ nào c ). v a vi ph m quy t c 2 ừ ắ ạ ề ề ệ ả
Vì v y, l p lu n trên là sai v m t lôgíc. ậ ậ ề ặ ậ
IV. LU N BA ĐO N PH C VÀ LU N BA ĐO N PH C RÚT G N Ọ Ứ Ứ Ạ Ậ Ậ Ạ
A. LU N BA ĐO N PH C Ứ Ậ Ạ
157
1.Đ nh nghĩa. ị
Lu n ba đo n ph c là lu n ba đo n trong đó liên k t m t s lu n ba ộ ố ậ ứ ế ạ ậ ạ ậ
đo n sao cho k t lu n c a lu n ba đo n tr ậ ủ ế ạ ạ ậ ướ ạ c là ti n đ c a lu n ba đo n ề ủ ề ậ
ti p theo. ế
Th c ch t c a lu n ba đo n ph c là s liên k t các lu n ba đo n. Vì ứ ấ ủ ự ự ế ậ ạ ậ ạ
th , đ n m ch c lu n ba đo n ph c chúng ta ph i n m th t v ng lu n ba ế ể ắ ậ ữ ả ắ ứ ắ ậ ạ ậ
đo n.ạ
2. Các lo i lu n ba đo n ph c. ứ ậ ạ ạ
a. Lu n ba đo n ph c ti n. ứ ế ậ ạ
ậ ủ Lu n ba đo n ph c ti n là lu n ba đo n ph c trong đó k t lu n c a ứ ứ ế ế ạ ậ ạ ậ
lu n ba đo n tr ạ ậ ướ c là ti n đ l n c a lu n ba đo n ti p theo. ậ ề ớ ủ ế ề ạ
S đ : T t c A là B ấ ả ơ ồ
T t c C là A ấ ả
T t c C là B ấ ả
T t c D là C ấ ả
.......................
T t c D là B. ấ ả
N u các phán đoán đ u là phán đoán có đi u ki n thì công th c s ứ ẽ ề ệ ề ế
là:
( a b) (cid:217) ( c a) (cid:217) ( c b ) (cid:217) ( d c ) (db).
b.Lu n ba đo n ph c lùi. ứ ạ ậ
Lu n ba đo n ph c lùi là lu n ba đo n trong đó k t lu n c a lu n ba ậ ủ ứ ế ậ ậ ạ ậ ạ
c là ti n đ nh c a lu n ba đo n ti p theo. đo n tr ạ ướ ỏ ủ ề ề ế ậ ạ
S đ : T t c B là C ấ ả ơ ồ
T t c A là B ấ ả
158
T t c C là D ấ ả
T t c A là C ấ ả
...................
T t c A là D ấ ả
N u các phán đoán đ u là phán đoán có đi u ki n thì công th c s là: ứ ẽ ề ề ệ ế
( b c) (cid:217) (a b) (cid:217) ( c d ) (cid:217) ( a c ) (a d ).
B. LU N BA ĐO N PH C RÚT G N Ọ Ứ Ạ Ậ
1.Đ nh nghĩa. ị
ộ ề Lu n ba đo n ph c rút g n là lu n ba đo n ph c b qua m t ti n ứ ỏ ứ ạ ậ ạ ậ ọ
đ c a lu n ba đo n ti p theo. ề ủ ế ạ ậ
2. Các lo i lu n ba đo n ph c rút g n. ứ ọ ậ ạ ạ
a. Lu n ba đo n ph c rút g n ti n. ọ ế ứ ậ ạ
Lu n ba đo n ph c rút g n ti n là lu n ba đo n ph c ti n b qua ế ứ ế ứ ậ ạ ậ ạ ỏ ọ
ti n đ l n c a lu n ba đo n ti p theo. ậ ề ớ ủ ế ề ạ
S đ : T t c A là B ấ ả ơ ồ
T t c C là A ấ ả
T t c D là C ấ ả
...................
T t c D là B. ấ ả
t c C là B”. Lu n ba đo n ph c rút g n ti n b qua ti n đ l n: “t ọ ề ớ ứ ề ế ậ ạ ỏ ấ ả
b) (cid:217) (c a) (cid:217) (d c)) (d b). Công th c: ((a ứ
b. Luân ba đo n ph c rút g n lùi. ứ ọ ạ
Luân ba đo n ph c rút g n lùi là luân ba đo n ph c lùi b qua ti n đ ứ ứ ề ạ ạ ỏ ọ ề
nh c a lu n ba đo n ti p theo. ỏ ủ ế ậ ạ
159
S đ : T t c A là B ấ ả ơ ồ
T t c B là C ấ ả
T t c C là D ấ ả
...................
T t c A là D. ấ ả
t c A là C. Lu n ba đo n ph c rút g n lùi b qua ti n đ nh : t ọ ỏ ấ ả ứ ề ề ậ ạ ỏ
b) (cid:217) (b c) (cid:217) (c d)) (a d). Công th c: ((a ứ
V. LU N BA ĐO N H P HAI Ợ Ạ Ậ
Lu n ba đo n h p hai là lu n ba đo n ph c rút g nc hai ti n đ ứ ề ạ ậ ậ ạ ợ ố ề
đ u là lu n hai đo n. ậ ề ạ
S đ : ơ ồ
* Lu n ba đo n th nh t: ứ ấ ậ ạ
B là C
A là B Lu n hai đo n th nh t: A là C, vì A là B. ứ ấ ạ ậ
..........
A là C
* Lu n ba đo n th hai: ứ ạ ậ
E là A
D là E Lu n hai đo n th hai: D là A, vì D là E. ứ ậ ạ
............
D là A.
* Lu n ba đo n th ba; ứ ạ ậ
A là C
160
D là A
..........
D là C
K t lu n: D là C ế ậ
S đ chung: A là C, vì A là B. ơ ồ
D là A, vì D là E
......................
D là C.
Công th c : (( b c) (cid:217) (a b) (cid:217) (e a) (cid:217) (d e)) (d c ). ứ
((d e) (cid:217) (e a) (cid:217) (a b) (cid:217) (b c)) (d e ).
VI. SUY LU N CÓ ĐI U KI N Ậ Ệ Ề
1. Suy lu n có đi u kiên thu n tuý. ề ậ ầ
a. Đ nh nghĩa. ị
Suy lu n có đi u kiên thu n tuýlà suy di n trong đó hai ti n đ và ề ễ ề ề ậ ầ
k t lu n là các phán đoán có đi u ki n. ế ề ệ ậ
b. S đ : ơ ồ a b Công th cứ : ((a c) ^ (b c)) (a c).
b c
.........
a c.
L u ý: H qu c a ti n đ th nh t là c s c a ti n đ th hai. ề ứ ấ ơ ở ủ ề ả ủ ề ề ứ ư ệ
L p lu n: H qu c a h qu là h qu s a c s . ả ủ ơ ở ả ủ ệ ệ ệ ậ ậ ả
Thí d :ụ
161
N u phán đoán này là phán đoán kh ng đ nh chung (a) thì nó là ế ẳ ị
phán đoán kh ng đ nh ( b). ẳ ị
N u nó là phán đoán kh ng đ nh (b) thì nó là phán đoán (c). ế ẳ ị
Phán đoán này là phán đoán kh ng đ nh chung (a) thì nó là phán ẳ ị
đoán (c).
Ho c: ặ S đơ ồ : a b Công th cứ : ((a c) ^ (a b) b.
a b
........
b.
2. Suy lu n nh t quy t có đi u ki n. ề ế ệ ậ ấ
ộ a. Suy lu n nh t quy t d n có đi u ki n là suy di n trong đó m t ề ế ơ ệ ễ ậ ấ
ti n đ là phán đoán có đi u ki n, ti n đ kia và k t lu n là phán đoán ế ề ề ệ ề ề ề ậ
nh t quy t. ế ấ
b. S đ ph ng th c kh ng đ nh. ơ ồ ươ ứ ẳ ị
a b Công th c: (a b) ^ a b. ứ
a .
........
b.
Thí d :ụ
M t s chia h t cho 9 thì chia h t cho 3. ộ ố ế ế
S 63 chia h t cho 9. ế ố
.............................
Nên, s 63 chia h t cho 3. ế ố
162
c.S đ ph ng th c ph đ nh. ơ ồ ươ ủ ị ứ
a b Công th cứ : (a b) ^ b a.
b.
........
a.
Thí d :ụ
M t s chia h t cho 9 thì chia h t cho 3. ộ ố ế ế
S 82 không chia h t cho 3. ế ố
...............................................
Nên s 82 không chia h t cho 9. ế ố
kh ng đ nh c s đ klha ng đ nh h qu và t Quy t cắ : Suy lu n đi t ậ ừ ẳ ơ ở ể ẻ ệ ả ị ị ừ
ph đ nh h qu đ ph đ nh c s . ơ ở ả ể ủ ị ủ ị ệ
N u suy lu n vi ph m quy t c s d n đ n sai l m. ắ ẽ ẫ ế ế ạ ậ ầ
Thí d :ụ
N u tr i m a thì đ t. ư ế ờ ng ườ ướ
Tr i không m a. ờ ư
............................
Suy ra, đ ng không t. ườ ướ
K t lu n sai, vì suy lu n ng ế ậ ậ ượ c quy t c ắ
VII. SUY LU N PHÂN LI T Ậ Ệ
Suy lu n phân li ậ ệ ộ ố ề t là suy di n gián ti p trong đó m t hay m t s ti n ế ễ ộ
thay phán đoán nh t quy t. đ là phán đoán phân li ề ệ ế ấ
1.Suy lu n phân li ậ ệ t thu n tuý: ầ
163
t thu n tuý là suy lu n phân li Suy lu n phân li ậ ệ ầ ậ ệ ề t trong đó các ti n
t. đ vah k t lu n là các phán đoán phân li ề ế ậ ệ
2.
K t c u: S là A ho c B ho c C. ế ấ ặ ặ
A là A1 ho c Aặ
2 ho c B ho c C.
................................
S là A1 ho c Aặ ặ ặ
(cid:218) b (cid:218) c Sơ đ : a ồ
a1 (cid:218) a2.
---------
(cid:218) a1 a2 (cid:218) b (cid:218) c
(cid:218) (cid:218) b (cid:218) c ) (cid:217) (a1 (cid:218) a2) (a1 a2 (cid:218) b (cid:218) c). Công th c: ( a ứ
t . 2. Suy lu n nh t quy t phân li ấ ế ậ ệ
Suy lu n nh t quy t phân li ấ ế ậ ệ t là suy lu n phân li ậ ệ ộ ề t trong đó m t ti n
t, ti n đ kia và k t lu n là phán đoán nh t quy t. đ là phán đoán phân li ề ệ ế ế ề ề ậ ấ
t có hai ph ng th c: Suy lu n nh t quy t phân li ấ ế ậ ệ ươ ứ
a.Ph ươ ng th c kh ng đ nh – ph đ nh. ị ủ ị ứ ẳ
K tế c u:ấ a ho c b ; a ho c b. ặ ặ
a. b.
........... ..........
b. a.
b. ; a (cid:218) b. Sơ đ :ồ a (cid:218)
a. b.
........... ...........
a. b.
164
b) (cid:217) a b ; (a (cid:218) b) (cid:217) b a . Công th cứ : (a (cid:218)
b. Ph ng th c ph đ mh – kh ng đ nh. ươ ủ ị ứ ẳ ị
a.
b
K tế c uấ : a ho c b ; a ho c b. ặ ặ
.............. ....................
b. a.
a.
b
(cid:218) S đ : a b. ; a (cid:218) b. ơ ồ
.............. ....................
b. a.
a b ; (a (cid:218)
(cid:218) b) (cid:217) b) (cid:217) b a. Công th c: (a ứ
t ph i phân chia khái ni m theo đúng các Quy t cắ : Suy lu n phân li ậ ệ ệ ả
quy t c và phân bi t chính xác nghĩa liên k t v i nghĩa tuy t đ i. ắ ệ ệ ố ế ớ
VIII. SUY LU N PHÂN LI T CÓ ĐI U KI N Ậ Ệ Ệ Ề
Suy lu n phân li ậ ệ ề t có đi u ki n là suy di n gián ti p trong đó các ti n ệ ễ ế ề
t. đ là phán đoán có đi u ki n và phán đoán phân li ề ệ ề ệ
Phán đoán phân li ệ t có th g m hai hay nhi u phán đoán đ n, nên phán ề ể ồ ơ
đoán phân li c chia ra làm song đ ... t đ ệ ượ ề
Phán đoán phân li t có t ệ ừ ề ậ ba phán đoán đ n tr lên g i là đa đ . L p ở ơ ọ
lu n c a đa đ t ng t ậ ủ ề ươ ự ư nh song đ . ề
a.
1. Song đ ki n thi t. ề ế ế
t đ n. Song đ ki n thi ề ế ế ơ
Song đ ki n thi t đ n là song đ trong đó k t lu n đ c rút ra t ề ế ế ơ ề ế ậ ượ ừ ệ h
qu có ti n đ đi u ki n. ề ề ề ệ ả
165
Trong song đ ki n thi t đ n ti n đ phân li t kh ng đ nh m t trong ề ế ế ơ ề ề ệ ẳ ộ ị
hai gi ả i pháp, k t lu n kh ng đ nh h qu . L p lu n đi t ị ả ậ ệ ế ậ ẳ ậ ừ kh ng đ nh c s ị ơ ở ẳ
đ n kh ng đ nh k t qu . ả ị ế ế ẳ
K t c u: N u A là B thì C là D và n u E là F thì C là D. ế ấ ế ế
A là B ho c E là F. ặ
..................................
C là D.
S đ : (a b) (cid:217) (c d). ơ ồ
a (cid:218) c.
..........
b.
Công th c: (a b) (cid:217) (c d)) (cid:217) (a (cid:218) c) b. ứ
b. Song đ ki n thi ề ế ế t ph c. ứ
ứ Song đ ki n th c là song đ trong đó các ti n đ có đi u ki n ch a ề ế ứ ề ề ề ệ ề
hai c s và hai h qu , ti n đ phân li t kh ng đ nh c hai kh năng c a h ả ề ơ ở ệ ề ệ ủ ệ ả ả ẳ ị
qu và k t lu n kh ng đ nh c hai kh năng c a h qu . ả ủ ệ ế ậ ẳ ả ả ả ị
L p lu n đi t ậ ậ ừ ẳ kh ng đ nh c s đ n kh ng đ nh h qu . ả ơ ở ế ệ ẳ ị ị
K t c u: N u A là B thì A là C và n u A là D thì A là E. ế ấ ế ế
A ho c là B ho c là C. ặ ặ
....................................
A ho c là C ho c là E. ặ ặ
S đ : (a b) (cid:217) (c d). ơ ồ
a (cid:218) c.
..........
166
b (cid:218) d.
b) (cid:217) (c d)) (cid:217) (a (cid:218) c) (b (cid:218) d). Công th c: ((a ứ
a.
2. Song đ phá hu . ỷ ề
Song đ phá hu đ n. ỷ ơ ề
ứ Song đ phá hu đ n là song đ trong đó ti n đ có đi u ki n ch a ề ỷ ơ ề ề ệ ề ề
m t c s v i hai h qu có kh năng, phán đoán phân li t ph đ nh hai h ộ ơ ở ớ ệ ả ả ệ ủ ị ệ
qu và k t qu ph đ nh c s . ơ ở ả ủ ị ế ả
L p lu n đi t ậ ậ ừ ủ ị ph đ nh k t qu đ ph đ nh c s . ơ ở ả ể ủ ị ế
K tế c u: N u A là B thì A là C và D. ế ấ
A không là C ho c không là D. ặ
..............................................
A không là B.
S đ : a (b (cid:217) c). ơ ồ
b (cid:217) c.
................
a.
( a c) . Ho cặ ( a b) (cid:217)
b (cid:218) c.
................
a.
(b (cid:217) c) (cid:217) ( b (cid:217) c) a. Công th c: ((a ứ
b.
( a c) (cid:217) ( b (cid:217) c) a. Ho cặ ( a b) (cid:217)
Song đ phá hu ph c. ỷ ứ ề
167
ứ Song đ phá hu ph c là song đ trong đó ti n đ có đi u ki n ch a ứ ề ề ệ ề ề ề ỷ
hai c s và hai h qu , ti n đ phân li ả ề ơ ử ề ệ ệ ậ t ph đ nh c hai h qu và kêt lu n ủ ị ệ ả ả
ph đ nh hai c s . ơ ở ủ ị
K t c u: N u A là B thì A là C là d và n u E là F thì K là L. ế ấ ế ế
C không là D ho c K không là L. ặ
......................................
A không là B ho c E không là F. ặ
b) (cid:217) ( c d) . Sơ đ : ( a ồ
b (cid:218) d.
................
c. a (cid:218)
b) (cid:217) (c d) (cid:217) ( b (cid:218) d) (cid:217) ( a (cid:218) c). Công th c: : (a ứ
Quy t c chung: ắ
+ Đ i v i song đ ki n thi t l p lu n ph i đi t ề ế ố ớ ế ậ ậ ả ừ ơ ở ế kh ng đ nh c s đ n ẳ ị
s kh ng đ nh h qu . ả ị ự ẳ ệ
+ Đ i v i song đ phá hu l p lu n ph i đi t ố ớ ỷ ậ ề ậ ả ừ ả ế ph đ nh h qu đ n ủ ị ệ
ph đ nh c s . ơ ở ủ ị
+ Đ i v i song đ phân li t ph i li t kê t t c các gi i pháp có th có ố ớ ề ệ ả ệ ấ ả ả ể
và trong song đ có hai gi i pháp ph i t n d ng m i tr ề ả ả ậ ọ ườ ụ ể ả ng h p có th x y ợ
ra.
168
BÀI T P TH C HÀNH Ự Ậ
1.Th c hi n phép đ i l p v ng thông qua phép chuy n hoá và phép ố ậ ữ ự ể ệ ị
c đ i v i các phán đoán sau: đ o ng ả ượ ố ớ
a. “ Có nh ng đ ng v t x ng s ng là đ ng v t s ng trên c n”. ậ ươ ữ ộ ậ ố ạ ộ ố
b. “ Không ai có quy n vi ph m pháp lu t”. ề ạ ậ
c. “M i gia đình ch nên có hai con”. ỗ ỉ
i không là nh ng n c phát tri n . d. “ Ph n l n Qu c gia trên th gi ố ầ ớ ế ớ ữ ướ ể
2. Hãy vi t các câu sau sao cho n i dung t ng không đ i: ế ộ t ư ưở ổ
a. “ Sinh viên ph i là ng i có b n lĩnh v ng vàng”. ả ườ ữ ả
b. “ N c ta không th là m c ch m phát tri n”. ướ ướ ể ể ậ
c a nhân dân”. c. “ Cán b là đ y t ộ ầ ớ ủ
3.Hãy rút ra các k t lu n đúng t các phán đoán sau( hãy th c hi n suy ế ậ ừ ự ệ
lu n đúng t các phán đoán sau): ậ ừ
a. “ C nhân v a là ng i có trình đ chuyên môn cao v a là ng i có ử ừ ườ ừ ộ ườ
t”. đ o d c t ạ ứ ố
b. “ Chúng ta không th nâng cao ch t l ấ ượ ể ng giáo d c, n u không xây ế ụ
c đ i ng giáo viên tiêu chu n”. d ng đ ự ượ ộ ữ ẩ
c. “ N c ta ho c là n c t c phát tri n”. ướ ặ ướ ụ ậ t h u v kinh t ề ế ho c là n ặ ướ ể
d. “ Có nh ng th c v t là th c v t s ng trên c n”. ự ậ ố ự ậ ữ ạ
đ. “ Ng i qu n lý gi i có ngh thu t qu n lý”. ườ ả ỏ i ph i là ng ả ườ ệ ậ ả
3. Vi i các câu sau sao cho n i dung không đ i t l ế ạ ổ : ộ
a. “ Gi ng viên là nh ng ng ữ ả ườ i làm công tác gi ng d y trong các tr ả ạ ườ ng
đ i h c và cao đ ng”. ạ ọ ẳ
169
ng v t ch t, m t khi nó thâm nh p vào b. “ Lý lu n s tr thành l c l ậ ẽ ở ự ượ ậ ấ ậ ộ
qu n chúng”. ầ
c. “ Chúng ta ch có m t trong hai con đ ng khi đi thi : ho c là tr ộ ỉ ườ ặ ượ t
ho c là đ ”. ặ ỗ
d. “ N c ta không th là n c ch m phát tri n”. ướ ể ướ ể ậ
đ. “ nhà giáo là ngh sĩ c a tâm h n”. ệ ủ ồ
e. “ Không ng i Vi t Nam nào l i không yêu n c”. ườ ệ ạ ướ
ậ 4. Cho lu n ba đo n: “ Lý thuy t giáo d c là lý thuy t khoa h c, do v y ụ ế ế ậ ạ ọ
nó là nh n th c c a con ng ứ ủ ậ ườ ứ i, vì m i lý thuy t khoa h c đ u là hình th c ế ề ọ ọ
i”. c a con ng ủ ườ
a. Phân tích k t c u c a lu n ba đo n. ế ấ ủ ậ ạ
b. Cho bi t lo i hình và ph ng th c c a lu n ba đoan. ế ạ ươ ứ ủ ậ
c. Xác đ nh quan h và mô hình hoá quan h gi a ba thu t ng trong ệ ữ ữ ệ ậ ị
lu n ba đo n trên. ạ ậ
d. Lu n ba đo n trên đúng hay sai v m t lôgíc? Vì sao? ề ặ ậ ạ
đ. Tìm chu diên c a thu t ng trong lu n ba đo n trên. ữ ủ ậ ậ ạ
e. Hãy xác đ nh các phán đoán còn l i theo “ hình vuông lôgíc" t ị ạ ừ ề ti n
đ l n c a lu n ba đo n trên. ậ ề ớ ủ ạ
f. Xác đ nh giá tr lôgíc c a phán đoán v a xây d ng đ c trên c s ủ ừ ự ị ị ượ ơ ở
lôgíc c a hai ti n đ l n c a lu n ba đo n. ề ớ ủ ủ ề ậ ạ
5. Có ng c là suy ườ i cho r ng: “ Phép chuy n hoá và phép đ o ng ể ằ ả ượ
di n tr c ti p, vì th phép chuy n hoá là phép đ o ng c”. ự ế ế ể ễ ả ượ
Ý ki n đó đúng hay sai v m t lôgíc? Vì sao? ề ặ ế
6. Có ng ườ ậ ễ i l p lu n r ng: “ Lu n ba đo n nh t quy t đ n là suy di n ạ ậ ằ ế ơ ậ ấ
gián ti p, vì nó là suy di n trong đó k t lu n đ c rút ra t ế ễ ế ậ ượ ừ hai ti n đ tr ề ề ở
lên”.
170
Suy di n đó đúng hay sai v m t lôgíc? Vì sao? ề ặ ễ
7. Cho các khái ni m: “ phán đoán”, “ phán đoán kh ng đ nh chung”, ệ ẳ ị
“ phán đoán chung”.
Hãy xây d ng các lu n ba đo n theo lo i hình I, lo i hình II, lo i hình ự ậ ạ ạ ạ ạ
II, lo i hình IV. ạ
8. Cho phán đoán: “ N u không có ph ng pháp h c t p t t thì không ế ươ ọ ậ ố
th tr thành sinh viên gi i’. ể ở ỏ
+ Có nh ng phán đoán này đ ng tr v i phán đoán đó. ị ớ ữ ẳ
+ Cho bi t c u trúc lôgíc c a phán đoán đã cho và c a các phán đoán ế ấ ủ ủ
đ ng tr v i nó. ẳ ị ớ
9. Cho ba khái ni m: “ s chia h t cho 3”, “ s chia h t cho 7” và “ s ế ế ệ ố ố ố
chia h t cho 9”. Hãy: ế
+ Thi ế ậ ề t l p m t lu n ba đo n lo i hình I, đúng v m t lôgíc, ti n đ là ề ặ ề ậ ạ ạ ộ
các phán đoán chân th c.ự
+ Thi ế ậ ề t l p m t lu n ba đo n lo i hình II, đúng v m t lôgíc, ti n đ là ề ặ ề ậ ạ ạ ộ
các phán đoán chân th c.ự
t l p. + Nêu c u trúc lôgíc c a lu n hai đo n m i thi ủ ấ ạ ậ ớ ế ậ
10. Ng ườ i Anh có bài th : ơ
t nhi u, H c nhi u thì bi ề ọ ế ề
Bi t nhi u thì quên nhi u, ế ề ề
t ít, Quên nhi u thì bi ề ế
Bi t ít thì quên ít, ế
Quên ít thì h c nhi u. ề ọ
Hãy rút ra k t lu n c a suy lu n này. Suy lu n có vi ph m sai l m lôgíc ậ ủ ế ậ ậ ạ ầ
không? Vì sao?
171
11. Dân ta có bài th hài “ Vua s anh h ”: ự ư ề
Vua là con tr i,ờ
Con tr i s tr i, ờ ợ ờ
Tr i s gió, ờ ợ
Gió s mây, ợ
Mây s t ng, ợ ườ
B t ng s chu t c ng, ờ ườ ộ ố ợ
Chu t c ng s mèo già’ ộ ố ợ
Mèo già s m đĩ, ợ ẹ
M đĩ s anh h ........................... ề ẹ ợ
Bài th mang tính suy lu n. Hãy rút ra k t lu n và ch ra sai l m lôgíc ế ầ ậ ậ ơ ỉ
trong suy lu n.ậ
12. T ti n đ : “ Chúng ta không th gi ừ ề ể ữ ữ ộ v ng n đ nh chính tr , m t ề ổ ị ị
i rút ra: khi không nhanh chóng n đ nh kinh t ”, có ng ổ ế ị ườ
a. “ Chúng ta ch c n nhanh chóng phát tri n kinh t ỉ ầ ể ề ắ ẽ ổ thì ch c ch n s n ắ
đ nh chính tr ”. ị ị
b. “ Chúng ta ch c n gi v ng n đ nh chính tr thì kinh t s nhanh ỉ ầ ữ ữ ổ ị ị ế ẽ
chóng phát tri n”.ể
c. “ Mu n gi v ng n đ nh chính tr thì chúng ta ph i nhanh chóng phát ố ữ ữ ổ ạ ị ị
tri n kinh t ”. ể ế
d. “ Không th cho r ng, chúng ta không nhanh chóng phát tri n kinh t ể ể ằ ế
mà l i có th gi v ng đ c n đ nh chính tr ”. ạ ể ữ ữ ượ ổ ị ị
H iỏ
* Hãy xác đ nh công th c c a ti n đ và các k t lu n trên.(Hãy phân ứ ủ ề ề ế ậ ị
tích c u trúc c a ti n đ và các k t lu n trên). ề ủ ề ế ấ ậ
172
* Các k t lu n trên đúng hay sai v m t lôgíc? Vì sao? ề ặ ế ậ
13. Cho các lu n ba đo n: ậ ạ
i h c gi i có ph ng pháp h c t t. a. Nh ng ng ữ ườ ọ ỏ i là nh ng ng ữ ườ ươ ọ ố
Sinh viên A là ng i có ph ng pháp h c t t. ườ ươ ọ ố
...............................
Sinh viên A là ng i h c gi i. ườ ọ ỏ
i có ph ng pháp h c t i h c gi i. b. Nh ng ng ữ ườ ươ ọ ố t là nh ng ng ữ ườ ọ ỏ
M t trong nh ng ng i h c gi i là sinh viên A. ữ ộ ườ ọ ỏ
.......................................
Sinh viên A là ng i có ph ng pháp h c t t. ườ ươ ọ ố
i h c gi i có ph ng pháp h c t t c. Nh ng ng ữ ườ ọ ỏ i là ng ng ng ữ ườ ươ ọ ố
M t trong nh ng ng i h c gi i là sinh viên A. ữ ộ ườ ọ ỏ
.......................................
Sinh viên A là ng i có ph ng pháp h c t t. ườ ươ ọ ố
i có ph ng pháp h c t i h c gi i d. Nh ng ng ữ ườ ươ ọ ố t là nh ng ng ữ ườ ọ ỏ
Sinh viên A là ng i có ph ng pháp h c t t. ườ ươ ọ ố
. .......................................
Sinh viên A là ng i h c gi i. ườ ọ ỏ
Các lu n ba đo n đó đúng hay sai v m t lôgíc ? Vì sao? ề ặ ạ ậ
14. Cho các suy lu n:ậ
a. Kim lo i là ch t d n đi n. ấ ẫ ệ ạ
Đ ngồ là ch t d n đi n. ấ ẫ ệ
173
............................
Đ ngồ là kim lo i.ạ
b. Có nh ng ch t d n đi n là kin lo i ạ ấ ẫ ữ ệ
Đ ngồ là ch t d n đi n. ấ ẫ ệ
............................
Đ ngồ là kim lo i.ạ
c. Kim lo i là ch t d n đi n. ấ ẫ ệ ạ
M tộ trong nh ng kim lo i là đ ng. ữ ạ ồ
............................
Đ ngồ là kim lo i.ạ
d. Có nh ng ch t d n đi n là kim lo i. ấ ẫ ữ ệ ạ
M tộ trong nh ng kim lo i là đ ng. ữ ạ ồ
............................
Đ ngồ là kim lo i.ạ
Các suy lu n đó đúng hay sai v m t lôgíc? Vì sao? ề ạ ậ
15. Cho suy lu n:ậ
“ Câu th ng là câu đ n hay câu ghép, vì th , câu này không là câu đ n. ườ ế ơ ơ
a. Phôi ph c suy lu n trên thành suy lu n đ y đ . ầ ủ ụ ậ ậ
b. Xác đ nh ph ng th c c a suy lu n. ị ươ ứ ủ ậ
c. Phân tích sai l m c a suy lu n , n u có. ủ ế ầ ậ
16. Có ng i nêu ra ki n: “ Sinh viên bao g m sinh viên đ i h c, sinh ườ ạ ọ ế ồ
viên cao đ ng, sinh viên chính quy, sinh viên không chính quy, sinh viên t ẳ ạ i
ch c, do v y, anh An là sinh viên đ i h c”. ạ ọ ứ ậ
a. Khôi ph c suy lu n đ y đ . ầ ủ ụ ậ
174
b. Cho bi t ph ng th c c a suy lu n. ế ươ ứ ủ ậ
c. Suy lu n trên đúng hay sai v m t lôgic? Vì sao? ề ặ ậ
17. Có ng ườ ề ủ i nói r ng: “Thu t ng không chu diên trong ti n đ c a ữ ề ằ ậ
lu n ba đo n thì không th chu diên trong k t lu n. Vì th thu t ng này ữ ể ế ế ạ ậ ậ ậ
không th chu diên trong k t lu n”. ế ể ậ
a. Khôi ph c suy lu n và hoàn ch nh. ụ ậ ỉ
b. Cho bi t ph ng th c c a suy lu n. ế ươ ứ ủ ậ
c. Suy lu n đó đúng hay sai v m t lôgic? Vì sao? ề ặ ậ
18. Có ng ườ ậ ư i l p lu n: “ch p đông nhay nháy, gà gáy tr i m a, nh ng ư ậ ớ ờ
gà gáy tr i không m a”. ư ờ
a. Khôi ph c suy lu n hoàn ch nh. ụ ậ ỉ
b. Cho bi t ph ng th c c a suy lu n . ế ươ ứ ủ ậ
c. Suy lu n trên đúng hay sai v m t lôgic? Vì sao? ề ặ ậ
19. Có ng i l p lu n: ‘Nh ng ng òi có b ng c nhân là ng i có ườ ậ ử ữ ư ậ ằ ườ
chuyên môn, mà anh Ban đã có b ng c nhân”. ử ằ
L pậ lu n trên đúng hay sai v m t lôgic? Vì sao? ề ặ ậ
20. Có đo n vi t: ạ ế
“Ph ng pháp giáo d c là ph ng pháp khoa h c, mà ph ng pháp ươ ụ ươ ọ ươ
c rút ra t khoa h c là h th ng nh ng nguyên t c khoa h c đ ữ ệ ố ọ ượ ắ ọ ừ ậ các suy lu n
ụ c a s v t đ đi u ch nh ho t đ ng nh n th c khoa h c nh m th c hi n m c ậ ủ ự ậ ể ề ạ ộ ự ứ ệ ằ ọ ỉ
tiêu th c ti n nh t đ nh”. ự ễ ấ ị
Hãy xác đ nh: ị
a. Tri th c khoa h c m i b ng suy lu n lôgic theo lo i hình I và ph ớ ằ ứ ậ ạ ọ ươ ng
th c a a a. ứ
b. Tính chu diên c a các thu t ng . ữ ủ ậ
175
c. Mô hình hi n th . ị ể
d. Xây d ng các phán đoán còn l i theo “hình vuông lôgíc” t ti n đ ự ạ ừ ề ề
nh .ỏ
e. Xác đ nh giá tr lôgic c a phán đoán v a xây d ng đ c theo giá tr ủ ừ ự ị ị ượ ị
lôgíc c a ti n đ nh . ỏ ủ ề ề
176
Ch ngươ VI
QUY NẠP VÀ TƯƠNG TỰ
I. Đ C CH NG CHUNG C A QUY N P Ư Ủ Ạ Ặ
1. Đ nh nghĩa. ị
Quy n p là suy lu n trong đó k t lu n là tri th c chung đ c khái quát ứ ế ậ ạ ậ ượ
t ừ ữ nh ng tri th c ít chung h n. ứ ơ
Nói m t cách khác, quy n p là suy lu n t cái riêng cái chung đ n cái ậ ừ ạ ộ ế
chung.
A, B, C, D............có (khôngcó) thu c tính P. 2. S đ : ơ ồ ộ
A, B, C, D............thu c l p S. ộ ớ
........................................................................
T t c S có (khôngcó) thu c tính P. ấ ả ộ
3. Đi u ki n đ suy lu n đúng: ể ệ ề ậ
+ K t lu n c a suy lu n quy n p là tin c y, khi nó đ c khái quát t ủ ế ậ ậ ạ ậ ượ ừ
các d u hi u b n ch t. ệ ả ấ ấ
+ Suy lu n quy n p ch đ c s d ng, khi các đ i t ỉ ượ ử ụ ố ượ ạ ậ ạ ng là cùng lo i
(trong cùng m t l p). ộ ớ
4. Nh ng đi m khác nhau c a quy n p v i suy di n: ạ ớ ữ ủ ễ ể
+ K t lu n c a quy n p đ ậ ủ ạ ượ ế c rút ra trên c s t p h p ti n đ . ề ơ ở ậ ề ợ
t c các ti n đ ph đ nh. + K t lu n c a quy n p có th rút ra v i t ạ ậ ủ ớ ấ ả ề ủ ị ế ể ề
+ M i ti n đ c a quy n p đ u là các phàn đoán đ n nh t và các phán ọ ề ề ủ ề ạ ấ ơ
đoán riêng.
+ K t lu n c a quy n p luôn là xác su t, tính xác su t đ c b o toàn ấ ượ ủ ế ậ ạ ấ ả
ngay c khi các ti n đ là chân th c. ề ự ề ả
177
II. QUY N P HOÀN TOÀN. Ạ
1. Đ nh nghĩa. ị
Quy n p hoàn toàn là quy n p trong đó k t lu n đ c rút ra trên c s ế ạ ạ ậ ượ ơ ở
xem xét t t c các đ i t ng đ nh nghĩa c a m t l p. ấ ả ố ượ ộ ớ ủ ị
Quy n p hoàn toàn đ c s d ng, khi: ạ ượ ử ụ
+ Bi t chính xác s l ng đ i t ng c a l p nghiên c u và s l ế ố ượ ố ượ ủ ớ ố ượ ng ứ
ng không l p . đ i t ố ượ ớ
+Th y rõ d u hi u s khái quát thu c v m i đ i t ộ ề ỗ ố ượ ệ ẽ ấ ấ ng c a l p. ủ ớ
2. S đ : ơ ồ S1 là P.
S2 là P.
S3 là P.
..........
Sn là P.
S1, S2,,S3, ....... Sn thu c l p S. ộ ớ
----------------------------------
T t c S là P. ấ ả
1).
S đ ký hi u: P( x ơ ồ ệ
P( x2).
P( x3).
...........
P( xn).
x1, x2, x3, ...., xn ˛ S.
....................................
178
" x ( x ˛ S ) fi P( x).
III. QUY N P KHÔNG HOÀN TOÀN Ạ
1. Đ nh nghĩa. ị
ố Quy n p không hoàn toàn là quy n p trong đó k t lu n chung v l p đ i ề ớ ế ạ ạ ậ
ng đ c rút ra trên c s nghiên c u m t ph n đ i t t ượ ượ ơ ở ố ượ ứ ầ ộ ng c a l p y. ủ ớ ấ
Quy n p không hoà toàn đ c v n d ng trong tr ng h p không th nghiên ạ ượ ụ ậ ườ ể ợ
t c các đ i t ng c a l p, nh ng l c u t ứ ấ ả ố ượ ủ ớ ư ạ ế ố i k t lu n cho toàn b l p đ i ộ ớ ậ
ng đó. t ượ
2. S đơ ồ: S1 là P.
S2 là P.
S3 là P.
..........
Sn là P.
..........
S1, S2,,S3, ......, Sn thu c S. ộ
----------------------------------
T t c S là P. ấ ả
1).
S đ ký hi u: P( x ơ ồ ệ
P( x2).
P( x3).
...........
P( xn).
x1, x2, x3, ...., xn ˛ S.
....................................
179
" x ( x ˛ S ) fi P( x).
3. Các lo i quy n p không hoàn toàn. ạ ạ
a. Quy n p ph thông ( quy n p thông qua li t kê đ n gi n). ạ ạ ổ ệ ả ơ
Quy n p ph thông là quy n p trong đó li t kê d u hi u l p l ạ ạ ổ ệ ệ ặ ạ ở ộ m t i ấ
ng c a m t l p đ đi đ n k t lu n v d u hi n l p l i đó có trong s đ i t ố ố ượ ệ ặ ạ ộ ớ ề ấ ủ ể ế ế ậ
toàn b đ i t ộ ố ượ ng c a l p y. ủ ớ ấ
Mu n nâng cao xác su t c a k t lu n và tránh sai l m, chúng ta c n: ấ ủ ế ậ ầ ầ ố
ng h p có th x y ra: + Nghiên c u m t s l ứ ộ ố ượ ng l n tr ớ ườ ể ả ợ
+ Đa d ng hoá các tr ạ ư ng h p c n nghiên c u; ợ ầ ứ ờ
+ Khái quát các d u hi u b n ch t. ấ ệ ả ấ
b. Quy n p khoa h c. ạ ọ
Quy n p khoa h c là quy n p không hoàn toàn trong đó k t lu n v toàn ế ề ạ ạ ậ ọ
ng đ b l p đ i t ộ ớ ố ượ ượ c rút ra trên c s d u hi u b n ch t hay m i liên h ệ ơ ở ấ ả ấ ố ệ
t t y u, v n có, quy đ nh s t n t i c a t t c các đ i t ấ ế ự ồ ạ ủ ấ ả ố ư ng trong m t l p. ộ ớ ố ợ ị
Khoa h c thọ ườ ng hay s d ng m i liên h nhân qu . ả ố ử ụ ệ
ng sinh ra hi n t ng khác trong nh ng đi u ki n xác đ nh Hi n tệ ượ ệ ượ ữ ề ệ ị
ng do hi n t g i là nguyên nhân. Hi n t ọ ệ ượ ệ ượ ề ng khác sinh ra trong nh ng đi u ữ
ki n nh t đ nh g i là hi u qu . ả ấ ị ệ ệ ọ
M t nguyên nhân có th sinh ra nhi u h qu và nhi u nguyên nhân ể ề ệ ề ả ộ
sinh ra m t h qu . ả ộ ệ
ả C n chú ý r ng, đ xác đ nh đúng đ n m i liên h nhân qu ph i ể ệ ầ ằ ắ ả ố ị
nghiên c u k tác đ ng qua l i c a s v t này đ i v i s v t khác. ứ ỹ ộ ạ ủ ự ậ ố ớ ự ậ
c h t c n ph i d a vào Đ phát hi n m i liên h nhân qu , tr ố ệ ể ệ ả ướ ả ự ế ầ
quan sát và th c nghi m (thí nghi m). ự ệ ệ
180
+Quan sát là phư ng pháp nghiên c u khoa h c trong đi u ki n t ệ ự ứ ề ơ ọ
nhiên m t hi n t ộ ứ ệ ư ng nào đó mà không có s can thi p c a nhà nghiên c u ự ủ ệ ợ
vào nó.
- +Thí nghi m là ph ệ ư ng pháp nghiên c u t o ra hay bi n đ i môi tr ứ ạ ế ơ ổ
ng không có trong nh ng đi u ki n nh t đ nh nh m bu c s v t b c l ườ ộ ự ậ ộ ộ ấ ị ữ ề ệ ằ
b n ch t c a mình. ấ ủ ả
m s v t, ph i đ Quan sát và thí nghi m đòi h i nghiên c u t ệ ứ ỷ ỷ ự ậ ả ỏ a raư
đ y đ và chính xác các d ki n th c t ầ ủ ữ ệ . ự ế
IV. QUY N P KHOA H C D A TRÊN PH Ọ Ự Ạ ƯƠ Ậ NG PHÁP THI T L P Ế
M I LIÊN H NHÂN QU Ố Ệ Ả
1.Phư ng pháp gi ng nhau. ơ ố
a. N i dung. ộ
N u trong các tr ế ệ ư ng h p nghiên c u phát hi n ra m t đi u ki n ứ ệ ề ờ ợ ộ
gi ng nhau thì các đi u ki n đó có th là nguyên nhân c a hi n t ệ ư ng nghiên ủ ề ể ệ ố ợ
c u.ứ
b. S đ . ơ ồ
ng a xu t hi n trong các đi u ki n A,B,C. +Hi n tệ ượ ệ ề ệ ấ
ng a xu t hi n trong các đi u ki n A,D,E. +Hi n tệ ượ ệ ề ệ ấ
ng a xu t hi n trong các đi u ki n A,H,K. +Hi n tệ ượ ệ ề ệ ấ
---------------------------------------------------------
Có th , đi u ki n A là nguyên nhân c a hi n t ủ ề ệ ệ ể ượ ng a (ho c nguyên ặ
ng a, có th , là đi u ki n A). nhân c a hi n t ủ ệ ượ ề ệ ể
Chúng ta th y trong ba tr ng h p nghiên c u hi n t ấ ườ ứ ệ ợ ượ ề ng a các đi u
ki n là khác nhau, nh ệ ưng có m t đi u ki n A gi ng nhau trong c ba tr ề ệ ả ộ ố ư ngờ
h p đó. Vì th đi u ki n A có th là nguyên nhân c a hi n t ợ ế ề ủ ệ ể ệ ượ ứ ng nghiên c u
a.
181
c.Thí d :ụ
Báo tu i tr ngày 29-3-2006 đ ẻ ổ ư ạ a tin: “Ông Nguy n Tr ng Ngo n, ễ ọ
giám đ c Trung tâm y t d phòng t nh Thanh Hoá, cho bi ố ế ự ỉ t t ế ừ ế ngày 21 đ n
27-3 trên đ a bàn t nh Thanh Hoá đã có 152 ng ị ỉ ộ ư i thu c các huy n Vĩnh L c , ệ ờ ộ
c b ng đ c do ăn nh ng t m. Nh ng b nh nhân b C m Thu và Bá Th ỷ ẩ ướ ộ ộ ữ ệ ằ ộ ị ị
ng đ c có chung tri u tr ng đau đ u, hoa m t, chóng m t, s ng các c và ộ ộ ứ ệ ầ ắ ặ ư ơ
nôn m a, nh ử ưng không b tiêu ch y’’. ị ả
Chúng ta phân tích như sau:
+Ng i th nh t b ng đ c do ăn nh ng t m. ườ ứ ấ ị ộ ộ ằ ộ
+Ng i th hai b ng đ c do ăn nh ng t m. ườ ộ ộ ứ ằ ộ ị
…………………………………………….
+Ng i th 125b ng đ c do ăn nh ng t m. ườ ộ ộ ứ ằ ộ ị
…………………………………………….
125 ng i ườ ở Thanh Hoá b ng đ c do ăn nh ng t m ộ ộ ằ ộ ị
Căn c vào s đ chúng ta th y ngay ông Giám đ c Trung tâm y t ơ ồ ứ ấ ố ế ự d
phòng t nh Thanh Hoá đã s d ng ph ng pháp gi ng nhau đ rút ra k t lu n. ử ụ ỉ ươ ể ế ậ ố
L u ý: ng ng ư Đ i v i ph ố ớ ư ng pháp gi ng nhau th ơ ố ườ ư i ta ch đ ỉ a ra ờ
đi u ki n gi ng nhau ch không đ ứ ố ề ệ a ra các đi u ki n khác nhau ư ề ệ . Nh ngữ
đi u ki n khác nhau chúng ta ph i t hi u. ả ự ể ề ệ
Ph c s d ng đ nghiên c u các hi n t ươ ng pháp gi ng nhau đ ố ượ ử ụ ệ ư ngợ ứ ể
di n ra trong t nhiên ch không th c hi n b ng thí nghi m. ễ ự ự ứ ệ ệ ằ
t. 2. Phư ng pháp khác bi ơ ệ
a. N i dung. ộ
N u trong hai tr ế ườ ệ ng h p nghiên c u, khi có m t đi u ki n xu t hi n ứ ề ệ ấ ợ ộ
thì hi n tệ ư ng nghiên c u xu t hi n, khi không có đi u ki n đó thì hi n t ệ ư- ứ ệ ề ệ ấ ợ
ng nghiên c u không xu t hi n, còn các đi u ki n khác là nh ợ ứ ệ ề ệ ấ ư nhau, đi uề
182
ki n y có th là nguyên nhân hay m t ph n nguyên nhân c a hi n t ệ ấ ủ ệ ể ầ ộ ngượ
nghiên c u.ứ
b. s đơ ồ
Hi n tệ ư ng a xu t hi n trong các đi u ki n A, B, C. ề ệ ệ ấ ợ
ng a không xu t hi n trong các đi u ki n B, C. Hi n tệ ượ ề ệ ệ ấ
……………………………………………………
Có th đi u ki n A là nguyên nhân (m t ph n nguyên nhân) c a hi n ể ề ủ ệ ệ ầ ộ
tư ng a. ợ
c hai tr Trong s đ trên các đi u ki n B, C gi ng nhau ề ơ ồ ệ ố ở ả ư ng h p. ợ ờ
Tr ườ ng h p th nh t có đi u ki n A, nên hi n t ề ứ ấ ệ ệ ợ ượ ng a xu t hi n. ấ ệ
Trư ng h p th hai không có đi u ki n A, nên hi n t ệ ư ng a không ứ ề ệ ờ ợ ợ
xu t hi n. ệ ấ
c. Thí d :ụ
Ngư i ta ch n 10 x th và chia làm hai nhóm. M i nhóm g m 5 x ạ ủ ờ ọ ỗ ồ ạ
c khi vào b n t th . Trủ ướ ắ ạ i m t tr ộ ườ ng b n v i cùng m t th i gian, m i ng ộ ắ ớ ờ ỗ ư-
i c a nhóm th nh t đ - ờ ủ ấ ư c u ng hai chén r ứ ợ ố ư u, còn nhóm th hai không đ ứ ợ
c u ng. ượ ố
Sau khi b n ng l ắ ườ i ta th y r ng t ấ ằ ỷ ệ ạ ấ đ n trúng bia c a nhóm th nh t ủ ứ
th p h n t đ n trúng bia c a nhóm th hai r t nhi u. l ơ ỷ ệ ạ ủ ứ ề ấ ấ
Phân tích.
+T l đ n trúng bia c a nhóm th nh t th p do u ng r ỷ ệ ạ ứ ấ ủ ấ ố uượ
+T l đ n trúng bia c a nhóm th hai cao h n nhi u do không đ ỷ ệ ạ ủ ứ ề ơ cượ
u ng r ố u.ượ
-----------------------------------------------------------------
R u tác đ ng m nh đ n th n kinh c a con ng ế ượ ủ ạ ầ ộ ư i.ờ
183
L u ý: Đ i v i ph i ta ố ớ ư ư ng pháp này ng ơ ườ ề không nêu lên nh ng đi u ữ
(nh ng y u t ki n gi ng nhau ố ệ ế ố ố gi ng nhau tác đ ng đ n x th ), mà ch nêu ế ạ ủ ữ ộ ỉ
lên m t đi u ki n khác bi c u ng r ộ ề ệ ệ (đ t ượ ố ư u).ợ
Trong th c t ng ự ế ườ i ta k t h p ph ế ợ ư ng pháp gi ng nhau v i ph ố ớ ơ ư ngơ
pháp khác bi t đ nâng cao m c đ xác su t c a k t lu n. ệ ể ấ ủ ế ứ ộ ậ
S đ c th : ơ ồ ụ ể
Hi n tệ ư ng a xu t hiên trong các đi u ki n A, B, C. ề ệ ấ ợ
ng a xu t hiên trong các đi u ki n A, D, E. Hi n tệ ượ ề ệ ấ
Hi n tệ ư ng a xu t hiên trong các đi u ki n A, H, K. ệ ề ấ ợ
Hi n tệ ư ng a xu t hiên trong các đi u ki n B, E. ề ệ ấ ợ
ng a xu t hiên trong các đi u ki n D, E. Hi n tệ ợ ề ệ ấ
ng a xu t hiên trong các đi u ki n H, K. Hi n tệ ượ ề ệ ấ
……………………………………………….
Có đi u ki n A là nguyên nhân c a hi n t ng a. ủ ệ ề ệ ượ
Thí d :ụ
Báo Thanh niên ngày 28 – 3 - 2006 đ a tin: “K t qu m t cu c nghiên ả ộ ư ế ộ
cứu m i đây Đ i h c y khoa Yale (M ) c nh báo nh ng ng ạ ọ ỹ ả ữ ớ ề ư i ng nhi u ủ ờ
ho c ng ít s nh h ẽ ả ủ ặ ư ng l n đ n s c kho . ẻ ế ứ ở ớ
Theo dõi gi c ng c a 1700 ng 40-70 tu i trong su t 15 ủ ủ ấ ư i đàn ông t ờ ừ ố ổ
năm, nhóm nghiên c u nh n th y r ng, nh ng ng 6-8 gi /đêm có ấ ằ ữ ứ ậ ư i ng t ủ ừ ờ ờ
t nh t. Nh ng ng 5-6 gi s c kho t ứ ẻ ố ữ ấ ư i ng t ủ ừ ờ ờ ệ /đêm có nguy c m c b nh ơ ắ
i khác và nguy c b b nh này cao ti u để ư ng g p 2 l n so v i nh ng ng ữ ấ ầ ờ ớ ườ ơ ị ệ
nh ng ng /đêm. g p 3 l n ấ ầ ở ữ ư i ng h n 8 gi ủ ơ ờ ờ
Chúng ta có th phân tích: ể
Ng i th nh t ng t 6-8 gi /đêm không có nguy c m c b nh ti u ườ ứ ấ ủ ừ ờ ơ ắ ệ ể
184
đ ng. ườ
Ng i th hai ng t 6-8 gi /đêm không có nguy c m c b nh ti u ườ ủ ừ ứ ờ ơ ắ ệ ể
đ ng. ườ
------------------------------------------------------------------------
Ng i th 800 không ng t 6-8 gi /đêm có nguy c m c b nh ti u ườ ủ ừ ứ ờ ơ ắ ệ ể
đ ng. ườ
Ng i th 801 không ng t 6-8 gi ườ ủ ừ ứ ờ /đêm có nguy c m c b nh ti u ể ơ ắ ệ
đ ng. ườ
---------------------------------------------------------------------------
Ng i th 1400 ng trên 8 gi ườ ủ ứ ờ /đêm có nguy c m c b nh ti u đ ơ ắ ể ệ ngườ
cao.
Ngư i th 1401 ng trên8 gi ủ ứ ờ ờ /đêm có nguy c m c b nh ti u đ ơ ắ ệ ể ngườ
cao.
-------------------------------------------------------------------------
Gi c ng liên quan ch t ch t i b nh ti u đ ẽ ớ ệ ể ư ng.ờ ủ ấ ặ
3. Phư ng pháp bi n đ i kèm theo. ế ổ ơ
a. N i dung: ộ
ệ N u m i khi bi n đ i đi u ki n nào đó d n đ n s bi n đ i c a hi n ế ự ế ổ ủ ệ ề ế ế ẫ ỗ ổ
tư ng nghiên c u thì đi u ki n đó có th là nguyên nhân c a hi n t ệ ư ngợ ủ ứ ề ể ệ ợ
nghiên c u.ứ
b. S đ : ơ ồ
Hi n tệ ư ng a xu t hi n trong các đi u ki n A, B, C. ệ ề ệ ấ ợ
1 xu t hi n trong các đi u ki n A
1, B, C.
ng a Hi n tệ ượ ệ ề ệ ấ
2 xu t hi n trong các đi u ki n A
2, B, C.
ng a Hi n tệ ượ ệ ề ệ ấ
185
----------------------------------------------------------------
Có th , đi u ki n A là nguyên nhân c a hi n t ệ ư ng a. ợ ủ ề ệ ể
1 và
Trong s đ trên chúng ta th y khi đi u ki n A bi n đ i sang A ơ ồ ề ệ ế ấ ổ
1 và a2. Các đi u ki n B, C không thay ệ
A2thì hi n tệ ư ng a cũng bi n đ i sang a ế ợ ổ ề
đ i.ổ
c.Thí d :ụ
Khi nung thanh s t trong lò, m i l n tăng nhi t đ c a lò lên thì th tích ỗ ầ ắ ệ ộ ủ ể
c a thanh s t tăng lên và h th p nhi ủ ạ ấ ắ ệ ộ ủ ắ t đ c a lò thì th tích c a thanh s t ể ủ
cũng gi m. Do đó, s tăng hay gi m th tích c a thanh s t là do s tăng hay ủ ự ự ể ả ả ắ
gi m nhi t đ c a lò nung. ả ệ ộ ủ
Phân tích:
Th tích c a thanh s t là V khi nhi t đ c a nung là t C. ủ ể ắ ệ ộ ủ
1 khi nhi
1C.
Th tích c a thanh s t là V t đ c a nung là t ủ ể ắ ệ ộ ủ
2 khi nhi
2 C.
Th tích c a thanh s t là V t đ c a nung là t ủ ể ắ ệ ộ ủ
-------------------------------------------------------------------
S tăng hay gi m nhi t đ c a lò nung là nguyên nhân s tăng hay ự ả ệ ộ ủ ự
gi m th tích c a thanh s t. ủ ể ắ ả
4. Ph ươ ng pháp lo i tr (ph n d ạ ừ ầ ).ư
a.N i dung t nh ng đi u ki n c n thi ộ .N u bi ế ế ữ ề ệ ầ ế ệ - t làm xu t hi n hi n t ệ ấ
ng nghiên c u, tr ượ ứ ừ ộ ề m t đi u ki n, không là nguyên nhân c a nó thì đi u ủ ệ ề
ki n b lo i tr , có th , là nguyên nhân c a hi n t ng đó. ị ạ ừ ủ ể ệ ệ ượ
b.S đ : ơ ồ
Các đi u ki n a, b, c xu t hi n trong các đi u ki n A, B, C ệ ề ệ ệ ề ấ
Hi n tệ ư ng b xu t hi n trong đi u ki n B. ệ ề ệ ấ ợ
ng c xu t hi n trong đi u ki n C. Hi n tệ ượ ệ ề ệ ấ
186
---------------------------------------------------
Có th đi u ki n A là nguyên nhân c a hi n t ể ề ệ ư ng a. ợ ủ ệ
Đi u đó có nghĩa các đi u ki n B và C là nguyen nhân c a hi n t ệ ư ng b ợ ủ ề ề ệ
và c, ch không pha là nguyên nhân c a hi n t ề ệ ư ng a. Vì th , ch còn đi u ủ ứ ế ợ ỉ ỉ
ki n A, có th là nguyên nhân c a hi n t ng a. ủ ệ ệ ể ượ
c.Thí d :ụ
Phân tích quang ph , ngổ ớ ư i ta th y r ng, m i v ch quang ph ng v i ỗ ạ ấ ằ ổ ứ ờ
m t nguyên t hoá h c xác đ nh. Trong quang ph c a M t tr i ng ộ ố ặ ờ ổ ủ ọ ị ườ ấ i ta th y
có m t v ch màu vàng t ộ ạ ươ i không ng v i m t nguyên t ớ ứ ộ ố hoá h c nào đã ọ
bi t. Qua m t th i gian nghiên c u v ch t khí , ng ế ứ ề ấ ộ ờ ộ ư i ta phát hi n có m t ệ ờ
v ch quang ph màu vàng t ạ ổ ươ i gi ng nh ố ặ ờ ư m t v ch quang ph c a M t tr i. ộ ạ ổ ủ
Đó là s phát hi n ra nguyên t Hêli. ự ệ ố
Phân tích:
Các v ch quang ph màu A ,B, C,…X, màu vàng t ạ ổ ư i ng v i các ơ ứ ớ
nguyên t hoá h c a, b, c,…x, màu vàng t ố ọ ư i c a m t tr i. ặ ờ ơ ủ
V ch quang ph màu A ng v i nguyên t hoá h c a. ứ ạ ổ ớ ố ọ
V ch quang ph màu B ng v i nguyên t hoá h c b. ứ ạ ổ ớ ố ọ
V ch quang ph màu C ng v i nguyên t hoá h c c. ứ ạ ổ ớ ố ọ
………………………………………………………
V ch quang ph màu X ng v i nguyên t hoá h c x. ứ ạ ổ ớ ố ọ
V ch quang ph màu vàng t ạ ổ ư i ng v i v ch quang ph màu vàng t ớ ạ ơ ứ ổ ư iơ
c a M t tr i (Hêli). ặ ờ ủ
T t c các ph t l p m i quan h nhân qu đ ấ ả ư ng pháp thi ơ ế ậ ợ ử ụ ả ư c s d ng ệ ố
k t h p trong nh n th c và th c ti n, nh t là nghiên c u khoa h c nh m nâng ế ợ ự ễ ứ ứ ậ ấ ằ ọ
cao hi u qu ho t đ ng. ả ạ ộ ệ
187
ch làm th nào Đi u khó khăn nh t trong ph n này là ấ ề ầ ở ế ỗ ệ đ phát hi n ể
t l p m i liên h nhân qu và rút ra đ ra phư ng pháp thi ơ ế ậ ố ệ ả ế ư c k t ợ
lu n.Mu n làm đ ố ậ ư c đi u đó, chúng ta c n: ợ ề ầ
+Đ c th t k thông tin đã đ ậ ỹ ọ ư c khái quát r t cô đ ng đ hi u đúng ể ể ọ ợ ấ
và sâu s c thông tin. ắ
+Hình dung trong b não m i liên h gi a thông tin v i các ph ệ ữ ố ớ ộ ư ngơ
pháp thi t l p m i liên h nhân qu và ch n l c ph ế ậ ọ ọ ố ệ ả ư ng án phù h p. ơ ợ
+Phân tích và so sánh thông tin v i các s đ c a các ph ơ ồ ủ ớ ư ng pháp ơ
đã đ c chon l c trong b não. ượ ọ ộ
+Vi ế ế ấ ủ t k t lu n d a trên c s phát hi n n i dung c b n nh t c a ậ ự ơ ả ơ ở ộ ệ
thông tin.
Ch ng h n ạ ở ẳ thí d v ph ụ ề ấ ư ng pháp gi ng nhau: n i dung c b n nh t ơ ả ơ ộ ố
i c a thông tin đó là “152 ng ủ ườ b ng đ c do ăn nh ng t m”. ộ ộ ằ ộ ị
V. T NG T ƯƠ Ự
1. Đ nh nghĩa. ị
T ng t là suy lu n trong đó k t lu n v d u hi u c a đ i t ươ ự ề ấ ố ư ngợ ủ ế ệ ậ ậ
c rút ra trên c s hàng lo t d u hi u c a đ i t nghiên c u đứ ượ ệ ủ ố ạ ấ ơ ở ượ ố ng đó gi ng
ng khác. v i các d u hi u c a đ i t ớ ệ ủ ố ấ ượ
2. S đ : ơ ồ
A và B có các d u hi u a, b, c, d, e, f. ệ ấ
B có các d u hi u m, n. ấ ệ
--------------------------------------
Có th , A có các d u hi u a, b, c, d, e, f. ấ ệ ể
B có các d u hi u a, b, c, d. ệ ấ
----------------------------------
188
Có th , B có các d u hi u e, f. ệ ể ấ
3.Các lo i tạ ư ng t ơ . ự
theo thu c tính . a. Tư ng t ơ ự ộ
* Đ nh nghĩa. ị
Tư ng t ợ ự trong đó k t lu n ch a d u hi u thu c v thu c tính g i là ệ ứ ấ ộ ề ế ậ ộ ọ
theo thu c tính. tư ng t ơ ự ộ
*Thí d :ụ
D aự trên c s gi ng nhau gi a M t đ t và Sao Ho ơ ở ố ặ ấ ả ở ữ ạ ấ hàng lo t d u
hi u nh i b u khí quy n có nh ng ch t khí c n cho s s ng, s ệ ư: s t n t ự ồ ạ ầ ự ố ữ ể ầ ấ ự
i hoá th ch vi sinh v t, s thay đ i ngày và đêm, …ng t n t ồ ạ ậ ự ạ ổ ế ư i ta rút ra k t ờ
lu n: có l ậ ẽ trên Sao Ho có s s ng. ả ự ố
b.Tư ng t ơ ự theo quan h . ệ
* Đ nh nghĩa. ị
theo quan h là t trong đó két lu n đ Tư ng t ơ ự ệ ư ng t ơ ự ậ ứ ư c rút ra ch a ợ
d u hi u bi u th quan h . ệ ể ấ ệ ị
* Thí d :ụ
Phư ng trình c a Niut n v s tác đ ng c a các v t th trong tr ề ự ủ ủ ể ậ ơ ơ ộ ư ngờ
h p d n: ấ ẫ
F = k
m1 . m2
r2
v i ph Tư ng t ơ ự ớ ệ ương trình c a Culông v s tác đ ng gi a các đi n ề ự ủ ữ ộ
tích trong đi n trệ ư ng:ờ
E = k
e1 . e2
189
r2
Đư ng nhiên, h s k là khác nhau. ệ ố ơ
4.Các đi u ki n có th nâng cao m c đ xác su t c a k t lu n: ấ ủ ế ứ ộ ể ệ ề ậ
+Các đ i tố ư ng so sánh ph i có nhi u dâu hi u chung. ả ệ ề ợ
+Các d u hi u chung ph i đa d ng, phong phú. ệ ấ ả ạ
+Các d u hi u chung ph i có nhi u d u hi u b n ch t. ệ ề ệ ấ ấ ả ấ ả
190
BÀI T P TH C HÀNH Ự Ậ
Hãy phân tích đ ch ra ph t l p m i liên h nhân qu ể ỉ ư ng pháp thi ơ ế ậ ệ ố ả
và di n đ t k t lu n rút ra đ ạ ế ễ ậ ư c trong các thí d sau: ụ ợ
1.Nhóm nghiên c u c a V Giáo d c th ch t thu c B Giáo d c - Đào ụ ứ ủ ể ấ ụ ụ ộ ộ
c ng đ ng thu c tr t o và Khoa y t ạ ế ộ ồ ộ ư ng Đ i h c y Hà N i công b k t qu ạ ọ ố ế ộ ờ ả
ngày 13 -10-2002 như sau:
Nghiên c u trên 634 h c sinh t ti u h c đ n trung h c ph thông ứ ọ ừ ể ọ ế ọ ổ
thu c qu n Hoàn Ki m và huy n Sóc S n cho th y: t l ế ệ ậ ấ ộ ơ ỷ ệ ậ ẹ c n th và c ng v o ọ ị
b c ti u h c là 11,3% và 30%, b c trung h c c s là 23,3% và c t s ng ộ ố ở ậ ọ ơ ở ể ậ ọ
ủ ệ 28,6%, b c trung h c ph thông là 29,8% và 33,3%. Nguyên nhân c a b nh ậ ổ ọ
c n th và cong v o c t s ng ậ ẹ ộ ố ị ở ọ ấ ủ h c sinh có liên quan đ n c s v t ch t c a ế ơ ở ậ
tr trư ng h c. H c sinh ọ ọ ờ ở ư ng có c s v t ch t không đ t tiêu chu n v ấ ơ ở ậ ạ ẩ ờ ệ
sinh m c b nh c n th , cong v o c t s ng cao g p 2,7 l n so v i h c sinh đ - ẹ ộ ố ắ ệ ớ ọ ậ ấ ầ ị
tr ư c h c ợ ọ ở ư ng đ t tiêu chu n. (Báo lao đ ng ngày 14-11-2002). ạ ẩ ờ ộ
2. M t l n Burinxki vô ý đánh đ m c đ lên m t b c th ổ ứ ỏ ộ ứ ộ ầ ư đã nh uầ
nát. Ông ch p nh b c th ụ ả ứ ư đó qua t m kính màu đ . Sau khi tráng phim, ông ỏ ấ
r t ng c nhiên vì toàn b n i dung b c th ấ ộ ộ ứ ạ ư hi n rõ trên âm b n. Ông l p l ặ ạ i ệ ả
thí nghi m v i nh ng b c th ớ ứ ữ ệ ư khác nhau và đư c đánh đ các lo i m c khác ự ạ ợ ổ
nhau lên chúng ông v n c thu đ ẫ ứ ư c k t qu nh ợ ế ả ư l n đ u. ầ ầ
Sau đó ông ch p nh các b c th ụ ả ứ ỏ ư y thông qua t m kính màu đ và ấ ấ
đem phim đi tráng. L n này ông không th y n i dung các b c th ứ ầ ấ ộ ư hi n lên trên ệ
âm b n.ả
3.Trong m t gi ộ ờ ả gi ng lôgíc h c, gi ng viên nêu ra các thí d : ụ ả ọ
191
+Kim lo i là ch t d n đi n. ấ ẫ ệ ạ
+Cây là th c v t. ự ậ
+Thông không ph i là cây lá phi n. ả ế
+Sông H ng dài h n sông Thái Bình. ơ ồ
Gi ngả viên phân tích và rút ra đ nh nghĩa v phán đoán. ề ị
ộ 4.Đ ki m tra k t qu nghiên c u c a mình, Paxcan cùng nh ng c ng ứ ủ ể ể ữ ế ả
m t vùng núi. Khi trèo nên núi h mang s c a ông ti n hành thí nghi n ự ủ ệ ở ộ ế ọ
theo m t qu bóng đã b m đ y không khí. H càng trèo lên cao, qu bóng ả ầ ả ộ ơ ọ
càng to lên và càng xu ng th p, qu bóng càng nh d n. Khi h đ n v trí ban ọ ế ỏ ầ ấ ả ố ị
chân núi qu bóng cũng tr v tr ng thái ban đ u. đ u ầ ở ở ề ạ ả ầ
5. Theo đánh giá c a các nhà khoa h c thu c Đ i h c Grenada – Tây ạ ọ ủ ọ ộ
55 – 72 tu i) n u tham gia t p th d c th ban nha, ph n mãn kinh (t ụ ữ ừ ể ụ ế ậ ổ ngườ
xuyên s có nh ng c i thi n t ữ ệ ố ề ể ấ ế t v th ch t và tinh th n. Đánh giá này là k t ầ ẽ ả
qu c a m t nghiên c u g n đây trên các tiêu trí v tri u tr ng mãn kinh và ề ệ ả ủ ứ ứ ầ ộ
các y u t khác v ch t l ng cu c s ng thông qua theo dõi hai nhóm ph n ế ố ề ấ ượ ộ ố ụ ữ
này trong vòng m t năm, trong đó m t nhóm tham gia ch ộ ộ ươ ệ ng trình t p luy n ậ
, còn nhóm kia không t p luy n gì. Khi b t đ u ch th d c m i ngày 3 gi ỗ ể ụ ờ ắ ầ ệ ậ ư-
ng trình nghiên, c u có 50% ph n trong nhóm t p luy n th d c và 58% ơ ụ ữ ể ụ ứ ệ ậ
ph n trong nhóm không t p luy n th d c có các tri u tr ng mãn kinh ụ ữ ể ụ ứ ệ ệ ậ
nghiêm tr ng. Đ n khi k t thúc nghiên c u t l này nhóm t p luy n th ứ ỷ ệ ế ế ọ ở ệ ậ ể
i tăng lên 66% d c gi m xu ng ch còn 37%, trong khi l ỉ ụ ả ố ạ ở ậ nhóm không t p
luy n. M t khác, so v i nhóm không t p luy n thì nhóm t p th d c th ể ụ ệ ệ ặ ậ ậ ớ ư ngờ
ứ xuyên có ho t d ng tâm lý, th ch t và trí tu linh ho t h n. T nghiên c u ạ ộ ạ ơ ừ ể ệ ấ
192
này có th th y vi c t p luy n th d c th ệ ậ ể ấ ể ụ ệ ườ ệ ng xuyên s giúp gi m các tri u ẽ ả
ờ tr ng th ch t ngoài mong mu n di n ra trong quá trìng mãn kinh, d ng th i ứ ễ ể ấ ồ ố
t s c kho và tinh th n c a ph n đ tu i này. (Theo c i thi n t ả ệ ố ứ ụ ữ ở ộ ủ ẻ ầ ổ
Mêdicinnet, 3/2006).
6. Ph n u ng thu c an th n trong th i gian mang thai có th gây ụ ữ ố ể ầ ố ờ
nh ng nguy h i cho thai nhi bao g m thai non và sinh thi u cân. Các nhà khoa ữ ế ạ ồ
ộ h c thu c Đai h c Ôttawa (Canada) đã đi đ n k t lu n trên sau m t cu c ọ ế ế ậ ọ ộ ộ
nghiên c u trên 5000 bà m . Nhóm nghiên c u đã theo dõi s c kho c a tr ẻ ủ ứ ứ ứ ẹ ẻ
do các bà m không u ng lo i thu c này trong th i gian mang thai v i nhóm ẹ ạ ố ờ ố ớ
nh ng em bé do các bà m không u ng lo i thuôc này sinh ra. K t qu cho ữ ẹ ế ả ạ ố
th y, 20% nh ng bà m dùng thu c đã sinh con s m h n bình th ng và con ữ ẹ ấ ớ ố ơ ườ
này c a h th ủ ọ ư ng b thi u cân, trong khi t ế ờ ị l ỷ ệ ở nh ng bà m không dùng ẹ ữ
thu c là 12%. Các chuyên gia khuy n cáo r ng, ph n không nên t ý dùng ụ ữ ế ằ ố ự
thu c an th n mà nên tham kh o ý ki n cua bác sĩ, nh t là trong th i gian ế ầ ấ ả ố ờ
mang thai. (Theo Thanh niên ngày 12/4/2006).
sau đây thu c lo i t ng t nào? Vì sao? 7.Các tư ng t ơ ự ạ ộ ươ ự
a. Con ng i bao gi cũng đánh giá v mình. Ng i nào càng đánh giá ườ ờ ề ườ
m t phân s : T s là cái mình cao, càng h th p mình. Con ng ạ ấ ờ i gi ng nh ố ư ộ ố ử ố
mà h có, m u s là nh ng gì h nghĩ v mình. M u s càng l n thì giá tr ữ ề ẫ ẫ ố ọ ớ ọ ố ị
c a phân s càng nh . ỏ ố ủ
b. Nghiên c u v đ ng v t và th c v t Châu Phi và Nam M , các nhà ự ậ ở ề ộ ứ ậ ỹ
khoa h c nh n th y r ng các đ ng v t và th c v t Châu Phi và Nam M ấ ằ ậ ở ự ậ ậ ọ ộ ỹ
193
hoàn toàn gi ng nhau, m c dù v trí đ a lý c a chúng r t xa nhau và l i cách ủ ặ ấ ố ị ị ạ
nhau m t đ i d ộ ạ ư ng r ng l n. H n n a, các nhà khoa h c còn nh n th y b ữ ậ ấ ơ ộ ớ ơ ọ ờ
bi n phía tây c a Nam M và b bi n phía đông c a Châu Phi có hình thù có ờ ể ủ ủ ể ỹ
th l p ghép v i nhau. Sau m t th i gian nghiên c u r t k l ộ ế ứ ấ ỹ ư ng. H đi đ n ỡ ể ắ ớ ờ ọ
Châu Phi do bi n đ ng đ a ch t c a v k t lu n: Nam M đã đ ế ậ ỹ ư c tách ra t ợ ừ ấ ủ ỏ ế ộ ị
Trái đ t và di chuy n v phía đông. ể ề ấ
c. 2 : 1,32 = 6 : 3,96.
8. Đ nh lý hình h c ph ng: “ hai đ ọ ẳ ị ư ng th ng cùng vuông góc v i đ ớ ư- ẳ ờ
ng th ng th ba thì vuông góc v i nhau”. ờ ứ ẳ ớ
ng t a. S d ng t ử ụ ươ ự ế , hãy rút ra đ nh lý trong hình h c không gian. N u ọ ị
nguyên đ thay m t độ ườ ng th ng b ng m t ph ng, còn gi ặ ẳ ằ ẳ ữ ườ ng th ng kia. ẳ
b. N u thay hai đ nguyên m t ế ư ng th ng b ng hai m t ph ng và gi ẳ ằ ặ ẳ ờ ữ ộ
đ ng th ng thì chúng ta có đ nh lý m i. Hãy nêu ra đ nh lý đó. ườ ẳ ớ ị ị
ự 9. K t qu m t cu c nghiên c u m i đây do các nhà khoa h c Anh th c ớ ả ộ ứ ế ộ ọ
hi n cho th y. Vi c u ng th a vitamin C và E, không nh ng không giúp hai ừ ữ ệ ệ ấ ố
ph gi m b t nguy c b cao huy t áp, mà còn gây h i cho thai ph và thai ụ ả ơ ị ụ ế ạ ớ
nhi.
ậ Các nhà nghiên c u đã chia 2.400 thai ph b cao huy t áp, đau th n, ụ ị ứ ế
ti u để ư ng thành hai nhóm. M t nhóm đ ờ ộ ư c đi u tr b ng u ng b tr ị ằ ổ ợ ề ợ ố
vitamin và nhóm còn l ạ ấ i ch dùng li u pháp tâm lý là chính. K t qu cho th y, ệ ế ả ỉ
nhóm u ng vitamin có tri u ch ng b cao huy t áp và 15% có nguy c sinh con ứ ệ ế ố ơ ị
194
ỏ thi u cân. Vì v y, nhóm nghiên c u khuy n cáo,ph n nên cân nh c và h i ý ụ ữ ứ ế ế ậ ắ
ki n c a bác sĩ tr c khi quy t đ nh u ng vitamin trong th i kì mang thai. ế ủ ướ ế ị ờ ố
a.Phân tích theo s đ c a ph ng pháp thi ơ ồ ủ ươ ế ậ t l p m i liên h nhân qu . ả ệ ố
b.Cho bi ế ế t k t lu n c th . ậ ụ ể
195
CH NG VII ƯƠ
CHỨNG MINH VÀ BÁC BỎ
I. Đ C TR NG CHUNG C A QUAN H Ư Ủ Ặ Ệ
1. Đ nh nghĩa. ị
ự ủ Ch ngứ minh là thao tác lôgíc dùng đ l p lu n v tính chân th c c a ể ậ ề ậ
ệ ữ ơ ớ phán đoán nào đó nh các phán đoán chân th c khác có m i liên h h u c v i ự ờ ố
phán đoán y.ấ
ọ Qua đ nh nghĩa đó chúng ta th y quy lu t lý do đ y đ r t quan tr ng ủ ấ ấ ậ ầ ị
đ i v i ch ng minh. ứ ố ớ
2. K t c u c a ch ng minh. ế ấ ủ ứ
Ch ngứ minh bao g m ba thành ph n liên quan ch t ch v i nhau: ẽ ớ ầ ặ ồ lu nậ
đ , lu n c và lu n ch ng. ề ậ ứ ứ ậ
a. Lu n đ . ậ ề
Lu nậ đ là phán đoán mà tính chân th c c a nó c n ph i ch ng minh. ự ủ ứ ề ả ầ
Lu nậ đ là thành ph n ch y u c a ch ng minhvà tr ủ ế ủ ứ ề ầ l ả ờ ỏ i câu h i:
ch ng minh cái gì? ứ
b. Lu n c . ậ ứ
t v i lu n đ Lu nậ c là các phán đoán chân th c, có liên quan m t thi ự ứ ậ ế ớ ậ ề
và dùng đ ch ng minh lu n đ . ề ể ứ ậ
Lu nậ c là các ti n đ lôgíc c a ch ng minh và tr l ả ờ ứ ủ ứ ề ề i câu h i: dùng ỏ
cái gì đ ch ng minh? ể ứ
Lu nậ c có th là: ứ ể
+Các dữ ki n th c t ự ế ệ , các s li u th ng kê chính xác. ố ố ệ
+Các lu n đi m khoa h c v n còn giá tr khoa h c ch không ph i các ứ ể ậ ả ẫ ọ ọ ị
lu n đi m ch còn giá tr l ch s . ử ị ị ể ậ ỉ
196
+Các quy lu t ph n ánh s v t ự ậ ở ừ ự t ng lĩnh v c c th c a hi n th c ự ụ ể ủ ệ ậ ả
c nh v i nh ng đi u kiên đ nh ng quy lu t th c hi n đ ể ữ ớ ự ữ ệ ề ậ ượ ư nhi ệ ộ ấ t đ , áp su t,
hoàn c nh, môi tr ng. ả ườ
c.Lu n ch ng (l p lu n). ứ ậ ậ ậ
Lu nậ ch ng là ph ứ ươ ậ ng th c liên k t các lu n c đ ch ng minh lu n ứ ể ứ ứ ế ậ
đ .ề
Lu nậ ch ng là m i liên h lôgíc gi a lu n c v i lu n đ , là quá trình ữ ậ ứ ớ ứ ệ ề ậ ố
chuy n t cái đã bi i cái ch a bi lôgíc xác đ nh. Nó tr ể ừ t t ế ớ ư ế t theo m t trình t ộ ự ị ả
l ờ i câu h i: ch ng minh nh ứ ỏ ư th nào? ế
M i quan h gi a quy lu t lý do đ y đ và ch ng minh: ầ ủ ệ ữ ứ ậ ố
Quy lu t lý do đ y đ Ch ng minh ầ ủ ứ ậ
+ Tư tư ng nêu ra. +Lu n đ . ề ậ ở
+ Các lý do nêu ra. +Lu n c . ậ ứ
II. CÁC LO I CH NG MINH. Ứ Ạ
1. Ch ng minh tr c ti p. ự ế ứ
a.Đ nh nghĩa ị
ậ Ch ngứ minh tr c ti p là ch ng minh trong đó tính chân th c c a lu n ự ủ ứ ự ế
c tr c ti p rút ra t đ đề ượ ự ế ừ các lu n c . ậ ứ
b.S đ . ơ ồ
ự - p- lu n đ ; a, b, c,…. – các lu n c ; k, l, m, ...- phán đoán chân th c đ ậ ứ ề ậ
c rút ra t ượ ừ các lu n c . ậ ứ
(a, b, c, …) (k, l, m, … ) p.
Vì các lu n c a, b, c, … là chân th c và m i quan h lôgíc t a, b, c, ậ ứ ự ệ ố ừ
… qua k, l, m, … đ n p là đúng đ n, nên lu n đ p ph i ch ng minh là chân ứ ề ế ậ ả ắ
th c.ự
197
Thí d :ụ
Ch ngứ minh quy t c lo i hình II: ắ ạ
- Ti n đ l n là phán đoán chung (kh ng đ nh ho c ph đ nh). ề ớ ủ ị ề ặ ẳ ị
-M t ti n đ là phán đoán ph đ nh. ộ ề ủ ị ề
Ch ngứ minh.
ti n đ l n là phán đoán Giả s ti n đ nh là phán đoán ph đ nh ử ề ủ ị ề ỏ ế ớ ề
kh ng đ nh (quy t c 4) k t lu n là phán đoán ph đ nh (quy t c 5) ắ ẳ ị ủ ị ế ậ ắ v ngị ữ
ấ c a k t lu n chu diên (tính chu diên c a các thu t ng trong phán đoán nh t ủ ủ ữ ế ậ ậ
ti n đ l n là phán đoán chung (quy t c 3). quy t đ n ) ế ơ ề ớ ề ắ
Trong thí d trên: ụ
-
+Lu n đ : ậ ề
-
Ti nề đ l n là phán đoán chung; ề ớ
M tộ ti n đ là phán đoán ph đ nh. ề ề ủ ị
+Lu n c (theo th t trong ch ng minh trên): ậ ứ ứ ự ứ
Quy t c 4, quy t c 5, tính chu diên c a các thu t ng trong phán ữ ủ ắ ắ ậ
đoán nh t quy t đ n, quy t c 3. ế ơ ấ ắ
+Lu n ch ng: suy di n. ứ ễ ậ
2.Ch ng minh gián ti p. ứ ế
ậ Ch ngứ minh gián ti p là ch ng minh trong đó tính chân th c c a lu n ự ủ ứ ế
đ đề ư c rút ra trên c s c a phán đoán lu n đ . ề ơ ở ủ ậ ợ
Ph nả lu n đ là phán đoán mâu thu n v i lu n đ . ề ề ậ ậ ẫ ớ
Ph nả lu n đ có hai tr ậ ề ư ng h p: ờ ợ
a). * Lu n đ là a thì ph n lu n đ là không a ( ả ậ ề ậ ề
b.
(cid:218) b thì ph n lu n đ là *Lu n đ là a ậ ề ậ ề ả a (cid:217)
198
Căn c vào vi c thi t l p ph n lu n đ , ng ứ ệ ế ậ ề ả ậ ườ ứ i ta chia ra thành ch ng
minh ph n ch ng và ch ng minh phân li t (ho c ch ng minh lo i tr ). ứ ứ ả ệ ạ ừ ứ ặ
a.Ch ng minh ph n ch ng. ứ ứ ả
* Đ nh nghĩa. ị
Ch ngứ minh ph n ch ng là ch ng minh gián ti p trong đó tính chân ứ ứ ế ả
th c c a lu n đ đ c kh ng đ nh thông qua tính gi ự ủ ề ậ ượ ẳ ị ả ố ủ d i c a ph n lu n đ . ề ả ậ
ữ Cơ s tr c ti p c a ch ng minh ph n ch ng là quan h ph đ nh gi a ả ế ủ ở ự ủ ị ứ ứ ệ
hai phán đoán.
Cơ s ch y u: ph đ nh c a ph đ nh là kh ng đ nh. ủ ở ủ ế ủ ị ủ ị ẳ ị
*S đơ ồ: a -lu n đ ề ph n lu n đ - ề a. ậ ả ậ
+Bư c th nh t: ứ ấ ớ
Xây d ng ph n lu n đ t ả ề ừ ậ lu n đ . ề ự ậ
+B ướ c th hai: ứ
Rút ra các k t qu t ả ừ ế ph n lu n đ và xác đ nh giá tr lôgíc c a các h ị ủ ề ậ ả ị ệ
qu (chân th c ho c gi d i). ự ặ ả ả ố
+B ướ c th ba: ứ
a –gi
d i ả ố a -chân th c (d a vào ph đ nh c a phán đoán nh t quy t ế ủ ị ự ự ủ ấ
đ n).ơ
: gi đ nh Sơ đ khái quát ồ ả ị a –chân th c ự các h qu là chân th c ự ệ ả
(quan h ph thu c trong “hình vuông lôgíc”: a-chân th c ự i –chân th c) ự xác ụ ệ ộ
đ nh m t quan h gi ị ệ ả ố a –gi d i ộ ả ố d i (quan h ph thu c trong “hình vuông ộ ụ ệ
lôgic”: i –gi d i) ả ố a –chân th c (ph đ nh phán đoán). ủ ị ự
Lưu ý:
Quy trình th c hi n ch ng minh ph n ch ng: ứ ứ ự ệ ả
+Xây d ng ph n lu n đ . ề ự ậ ả
199
+Ch ng minh ph n lu n đ gi ề ả ố ằ ả ủ d i b ng cách tìm ra m t h qu c a ộ ệ ứ ả ậ
d i. ph n lu n đ là gi ậ ề ả ả ố
Thí d :ụ
Ch ngứ minh ý th hai c a quy t c lo i hình I “ti n đ nh là phán đoán ủ ứ ề ề ắ ạ ỏ
kh ng đ nh”. ẳ ị
*B c th nh t: ứ ấ ứơ
Xây d ng ph n lu n đ : ề ự ậ ả
Lu nậ đ : “Ti n đ nh là phán đoán kh ng đ nh”. ề ề ề ẳ ỏ ị
s “ti n đ nh là phán đoán ph đ nh”. Ph nả lu n đ : gi ậ ề ả ử ủ ị ề ề ỏ
*B c th hai: ướ ứ
Rút ra các h qu t ph n lu n đ và xác đ nh giá tr lôgic c a chúng. ả ừ ả ủ ề ệ ậ ị ị
+Ti n đ nh là phán đoán ph đ nh (quy t c 1) k t lu n là phán đoán ủ ị ề ề ắ ỏ ế ậ
ph đ nh (quy t c 5) thu t ng l n (P) chu diên trong k t lu n (tính chu diên ủ ị ắ ữ ớ ế ậ ậ
c a các thu t ng trong phán đoán nh t quy t đ n). ủ ế ơ ữ ậ ấ
+Ti n đ l n là phán đoán kh ng đ nh thu t ng l n(P) không chu ề ớ ề ẳ ị ữ ớ ậ
diên.
+ P -không chu diên trong ti n đ , nh i chu diên trong k t lu n ề ề ưng l ạ ậ ế
“tiên đ nh là phán đoán ph đ nh” là sai (quy t c3). ủ ị ề ắ ỏ
*B c th ba: ướ ứ
“Ti n đ nh là phán đoán ph đ nh” là sai (quy t c3) ủ ị ề ề ắ ỏ “ti n đ nh là ỏ ề ề
phán đoán kh ng đ nh” là đúng. ẳ ị
Cách gi t: i v n t ả ắ ắ
ti n đ l n là phán đoán Giả s “Ti n đ nh là phán đoán ph đ nh” ủ ị ử ề ề ỏ ề ớ ề
kh ng đ nh (quy t c 4) P –không chu diên. ắ ẳ ị
200
ẳ Ti nề đ nh là phán đoán ph đ nh và ti n đ l n là phán đoán kh ng ề ớ ủ ị ề ề ỏ
k t lu n là phán đoán ph đ nh (quy t c 5) đ nh ị ủ ị ế ậ ắ P -chu diên trong k t lu n ậ ế
(tính chu diên c a các thu t ng trong phán đoán nh t quy t đ n). P không ế ơ ữ ủ ậ ấ
chu diên trong tiên đ , nhề ưng P -chu diên trong k t lu n ậ “ti n đ nh là ỏ ế ề ề
phán đoán ph đ nh” là sai (quy t c3) “ti n đ nh là phán đoán kh ng đ nh” ủ ị ắ ề ề ẳ ỏ ị
là đúng (ph đ nh c a ph đ nh). ủ ị ủ ị ủ
Trong thí d trên: ụ
+Lu n đ : “ti n đ nh là phán đoán kh ng đ nh”. ề ề ề ậ ẳ ỏ ị
+Lu n c (theo th t trong ch ng minh trên): ậ ứ ứ ự ứ
Quy t c 4, quy t c 5, tính chu diên c a các thu t ng trong phán đoán ữ ủ ắ ắ ậ
nh t quy t đ n, quy t c 3, ph đ nh c a ph đ nh. ế ơ ủ ị ủ ị ủ ắ ấ
+Lu n ch ng: suy di n. ứ ễ ậ
b. Ch ng minh phân li t (ch ng minh lo i tr ). ứ ệ ạ ừ ứ
*Đ nh nghĩa. ị
Ch ngứ minh phân li ệ t là ch ng minh gián ti p trong đó có tính chân ế ứ
th c c a lu n đ đ c rút ra b ng các xác l p tính gi d i c a m i thành ự ủ ề ậ ượ ậ ằ ả ố ủ ọ
ph n c a phán đoán phân li ầ ủ ệ t, tr m t thành ph n là lu n đ . ề ừ ộ ầ ậ
(cid:218) b (cid:218) c (cid:218) d. *S đ : a ơ ồ
b (cid:217) c (cid:217) d.
-------------
a.
(cid:218) Công th c: (a b (cid:218) c (cid:218) d) (cid:217) b (cid:217) c (cid:217) d) ? a. ứ (
Th c ch t c a ch ng minh này là phw ng th c ph đ nh –kh ng đ nh ấ ủ ủ ị ứ ứ ự ẳ ơ ị
t. c a suy lu n phân li ậ ủ ệ
III. BÁC BỎ
201
1.Đ nh nghĩa. ị
Bác b là thao tác lôgíc trong đó xác đ nh tính gi d i hay tính không ỏ ị ả ố
i d ng phán đoán. v ng ch c c a m t t ắ ủ ữ ộ tư ư ng nêu ra d ở ướ ạ
Bác b là thao tác lôgíc ng c v i ch ng minh. Nh ng v c u trúc lôgíc ỏ ượ ớ ứ ư ề ấ
bác b và ch ng minh là nh ứ ỏ ư nhau, t c là trong bác b cũng bao g m ba thành ỏ ứ ồ
ph n: lu n đ , lu n c , lu n ch ng. ậ ứ ứ ề ậ ậ ầ
+Lu n đ là phán đoán c n ph i bác b . ỏ ề ậ ả ầ
+Lu n c là phán đoán có m i liên h h u c v i lu n đ và dùng đ ệ ữ ơ ớ ậ ứ ề ậ ố ể
bác b lu n đ . ề ỏ ậ
ng th c liên k t các lu n c theo trình t lôgíc xác +Lu n ch ng là ph ứ ậ ươ ậ ứ ứ ế ự
đ nh đ bác b lu n đ . ề ị ỏ ậ ể
2.Các cách bác b .ỏ
Căn c vào các thành ph n trong bác b , có ba cách bác b . ỏ ứ ầ ỏ
a.Bác b lu n đ . ỏ ậ ề
* Bác b lu n đ thông qua bác b d ki n dùng đ thi ỏ ữ ệ ỏ ậ ể ề ế ậ t l p lu n đ . ề ậ
C s : các s ki n di n ra trong không gian và th i gian xác đ nh, các ự ệ ơ ở ễ ờ ị
s li u th ng kê chu n xác, …luôn luôn chân th c. ố ệ ự ẩ ố
Ph ng pháp bác b : n u lu n đè không ph n ánh đúng hi n th c thì ươ ỏ ế ự ệ ậ ả
lu n đ là gi ề ậ ả ố d i và b bác b . ỏ ị
Thí d :ụ
a.Lu n đ : “Hôm nay tr i nóng”. ề ậ ờ
Bác b : “Nhi ỏ ệ ộ t đ ngoài tr i hôm nay t ờ ừ 18ºC đ n 20ºC. ế
b.Đ bác b lu n đ “th c hành đ c v n d ng t ỏ ậ ự ể ề ượ ậ ụ ố t trong gi ng d y ả ạ ở
a ra các s li u sau: trư ng ph thông” chúng ta có th đ ể ờ ổ ư ố ệ
202
- Th công, k chuy n, k thu t có t giáo viên s d ng thi ủ ể ệ ậ ỹ l ỷ ệ ử ụ ế ị ạ t b d y
h c là 87%. ọ
giáo viên s d ng thi - Môn v t lý có t ậ l ỷ ệ ử ụ ế ị ạ t b d y h c là 60%. ọ
- Môn khoa h c có t giáo viên s d ng thi ọ l ỷ ệ ử ụ ế ị ạ t b d y h c là 45%. ọ
i pháp nâng cao hi u qu s (Theo s li u đi u tra v “Th c tr ng và các gi ề ố ệ ự ề ạ ả ả ử ệ
t b d y h c tr ng ph thông” do Công đoàn giáo d c Vi t Nam d ng thi ụ ế ị ạ ọ ở ườ ụ ổ ệ
c báo Thanh niên đăng t i ngày 29/3/2006). th c hi n và đ ệ ự ượ ả
* Bác b lu n đ thông qua ch ng minh tính gi d i c a h qu rút ra ỏ ậ ứ ề ả ố ủ ệ ả
t ừ ậ lu n đ . ề
C s : a - lu n đ ; b - h qu c a a. ề ả ủ ơ ở ệ ậ
b- gi d i d i (quan h ph thu c trong “hình vuông lôgic”). ả ố a – gi ả ố ệ ụ ộ
b) (a b)) a. Công th c: ((a ứ
Thí d :ụ
Lu n đ : “Sinh viên l p này h c t t”. ọ ố ề ậ ớ
Đi u đó có nghĩa, m i sinh viên c a l p đ u h c t t. ủ ớ ọ ố ề ề ọ
t thì N u tìm ra m t s , th m chí m t sinh viên c a l p h c không t ộ ủ ớ ộ ố ế ậ ọ ố
chúng ta s bác b lu n đ trên. ỏ ậ ề ẽ
ậ *Bác b lu n đ thông qua ch ng minh tính chân th c c a ph n lu n ự ủ ỏ ậ ứ ề ả
đ .ề
C s : ơ ở
a - lu n đ ề a - ph n lu n đ . ề ả ậ ậ
d i (quan h ph đ nh: quy lu t lo i tr cái a - chân th c ự a gi ả ố ạ ừ ủ ị ệ ậ
(cid:218) th ba a ứ a).
Thí d :ụ
Lu n đ : “Kim lo i là ch t r n” ấ ắ ề ạ ậ
203
Ph n lu n đ : “ Có nh ng kim lo i không là ch t r n”. ấ ắ ữ ề ả ậ ạ
Ph n lu n đ là chân th c, ch ng h n thu ngân, nêu lu n đ là gi ự ề ề ả ậ ậ ẳ ạ ỷ ả
d i và b bác b . ỏ ị ố
b. Bác b lu n c . ỏ ậ ứ
* Bác b lu n c thông qua kh ng đ nh tính gi d i c a m t trong ỏ ậ ứ ẳ ị ả ố ủ ộ
các lu n c . ậ ứ
Theo quy lu t lý do đ y đ , các lu n c ph i chân th c. N u m t trong ậ ứ ả ầ ủ ự ế ậ ộ
d i thì lu n đ là không xác đ nh. các lu n c là gi ậ ứ ả ố ề ậ ị
Thí d :ụ
Đ bác b lu n đ : “Tri th c là ng ề ỏ ậ ứ ể ườ ẳ i phi s n xu t”, chúng ta kh ng ấ ả
đ nh ị
tính gi d i c a lu n c “Tri th c không s n xu t ra tinh th n c a xã ả ố ủ ứ ứ ủ ậ ầ ả ấ
h i”.ộ
•Bác b lu n c thông qua xác đ nh tính không xác đ nh (không xác ị ỏ ậ ứ ị
đ nh đ ị ượ c chân th c ho c gi ự ặ ả ố ủ d i) c a lu n c . ậ ứ
Ch ng h n, đ kh ng đ nh ý ki n c a mình là đúng, ng ế ủ ể ạ ẳ ẳ ị ư i ta nêu ra ý ờ
ng vi n d n: “ Tôi nghe nhi u ng i nói”. ki n thế ườ ề ệ ẫ ườ
Lu n c “ Tôi nghe nhi u ng ậ ứ ề ư i nói” là không xác đ nh, vì có th do ể ờ ị
quy lu t tâm lý, do tình c m chi ph i, do “ tam sao th t b n”,… ấ ả ả ậ ố
c. Bác b lu n ch ng. ỏ ậ ứ
* Phát hi n lu n c và lu n ch ng không có m i liên h v i nhau. ậ ứ ệ ớ ứ ố ệ ậ
ngoài m t đ Thí d : V n d ng ti n đ “ Qua m t đi m ề ể ở ụ ụ ề ậ ộ ộ ườ ẳ ng th ng
ch k đ ng th ng cho tr ỉ ẻ ư c m t và ch m t đ ộ ỉ ộ ư ng th ng song song v i đ ẳ ợ ờ ớ ườ ẳ ư-
c” c a hình h c clit vào hình h c phi clit. ớ ọ ơ ủ ọ ơ
* Phát hi n lu n c vi ph m quy t c lôgíc h c. ậ ứ ọ ệ ạ ắ
204
i nói: “ Anh là ng ng, vì anh ăn b p c i”. Thí d : Có ng ụ ườ ắ ả ỗ
Lu n đ : “ Anh là ng ng”. ề ậ ỗ
Th c ch t c a ý ki n trên là m t lu n hai đo n. Khôi ph c lu n ba ấ ủ ụ ự ế ạ ậ ậ ộ
đo n hoàn ch nh, chúng ta có: ỉ ạ
Ng ng ăn b p c i. ắ ả ỗ
Anh ăn b p c i. ắ ả
…………………..
Nên anh là Ng ng.ỗ
Lu n ba đo n trên vi ph m quy t c lo i hình II và quy t c v tính chu ề ậ ậ ạ ắ ạ ắ
diên c a thu t ng gi a. Vì th suy lu n đó là sai v m t lôgíc. ế ữ ữ ề ặ ủ ậ ậ
Lu n đ sai và b bác b . ỏ ề ậ ị
IV. CÁC QUY T C CH NG MINH VÀ BÁC B . CÁC SAI L M CÓ Ỏ Ứ Ắ Ầ
TH PH M PH I TRONG CH NG MINH VÀ BÁC B Ứ Ạ Ả Ể Ỏ
1. Các quy t c và các sai l m đ i v i lu n đ . ố ớ ậ ề ắ ầ
a. Quy t c.ắ
Lu n đ ph i rõ ràng và gi ả ề ậ ữ ứ nguyên trong su t quá trình ch ng ố
minh
* Lu n đ ph i rõ ràng. ề ậ ả
Chúng ta ph i s d ng đúng ngôn ng bi u th khái ni m và n i dung ả ử ụ ữ ể ệ ộ ị
t t ư ưở ng nêu ra trong lu n đ . ề ậ
Thí d : Lu n đ : “ K th a truy n th ng giáo d c c a dân t c trong ề ụ ủ ế ừ ụ ề ậ ố ộ
vi c giáo d c đ o đ c cho sinh viên hi n nay ”. ụ ạ ứ ệ ệ
Chúng ta c n làm rõ khái ni m: ệ ầ
+ “ Truy n th ng”. ề ố
205
+ “ Truy n th ng giáo d c c a dân t c” v n i dung hay ph ụ ủ ề ộ ề ố ộ ư ng pháp ơ
giáo d c.ụ
+ “Sinh viên”: sinh viên Cao Đ ng hay sinh viên Đ i H c, sinh viên ạ ẳ ọ
chính quy hay sinh viên không chính quy, sinh viên chính quy t p trung hay ậ
sinh viên chính quy không t p trung,… ậ
+ “ Hi n nay”: hi n nay là bao gi ? Th i đi m hi n t ệ ạ ệ ể ệ ờ ờ i hay m t năm , ộ
hai năm,…
Vi c làm rõ khái ni m và n i dung t ng c a lu n đ r t quan ệ ệ ộ tư ưở ề ấ ủ ậ
tr ng, b i vì trong ti ng Vi t m t t ế ọ ở ệ ộ ừ ể ệ bi u th nhi u khái ni m, m t khái ni m ề ệ ộ ị
bi u th b ng nhi u t . Tr t t t khác nhau bi u th khái ni m khác nhau… ị ằ ề ừ ể ậ ự ừ ể ệ ị
N i dung t ng c a lu n đ đ c bi u th thông qua n i dung t ộ ư t ưở ủ ề ậ ượ ể ộ ị ư t-
ưở ng c a câu. Câu không chu n xác d n đ n n i dung t ẩ ủ ế ẫ ộ ư t ưở ẩ ng không chu n
xác.
Thí d : ụ
+ “Lũ tr đánh con r n ch t” đ c hi u theo hai n i dung t ng: con ế ẻ ắ ượ ể ộ tư ưở
r n đang s ng b lũ tr đánh ch t và con r n đã ch t lũ tr v n ti p t c đánh. ắ ế ụ ẻ ẫ ẻ ế ế ắ ố ị
+ “Dù b n trăm công nghìn vi c, đoàn nhà báo chúng tôi v n đ ệ ậ ẫ ư cợ
li n”. Th tủ ư ng ti p trong hai gi ế ớ ờ ề
V i cách bi u th nh i ta s hi u là đoàn nhà báo b n trăm ể ớ ị ư v y ng ậ ườ ẽ ể ậ
công nghìn vi c. Song th c ch t là th T ng b n trăm công nghìn vi c ch ủ ự ệ ấ ướ ệ ậ ứ
không ph i là đoàn nhà báo. Vì v y ph i di n đ t: “Dù b n trăm công nghìn ả ễ ả ậ ạ ậ
vi c, Th t ng v n giành th i gian ti p đón chúng tôi hai gi ủ ệ ướ ế ẫ ờ ờ ề ặ li n” ho c
ng b n trăm công nghìn vi c nh “Th Tủ ướ ệ ậ ưng v n giành th i gian ti p đoàn ờ ế ẫ
nhà báo chúng tôi trong hai gi li n. ờ ề
+Nh ng ng ữ ư i này c tình tham ô tài s n c a nhân dân” “khác v i hành ả ủ ờ ố ớ
vi c tình tham ô tài s n c a nhân dân m t s ng ả ủ ố ở ộ ố ư i này”. ờ
206
Trong khi nói và trong khi vi ế t chúng ta ph i luôn luôn gi ả ữ ộ nguyên n i
dung tư tư ng đ ở ư c di n đ t b ng ngôn ng . Tuy trong các quá trình đó ữ ạ ằ ễ ợ
ng không đ chúng ta có th thay đ i v hình th c bi u th nh ổ ề ứ ể ể ị ư ựơ ổ ộ c thay đ i n i
dung tư
t ng. ưở
b. Các sai l m có th ph m ph i: ể ạ ầ ả
+ “S a đ i sai l m” và cao h n c là “ thay th khái ni m”, t c là s ả ứ ử ế ệ ầ ổ ơ ử
ng bi u th khái ni m không đ ng nh t v i khái ni m nêu ra. d ng các t ụ ừ ữ ể ấ ớ ệ ệ ồ ị
+ “S a đ i lu n đ ” và cao h n c là “ thay th lu n đ ”, t c là s ế ậ ứ ử ề ề ậ ả ổ ơ ử
d ng các hình th c bi u thi n i dung t ụ ứ ể ộ ư tư ng không đ ng nh t. ấ ở ồ
Ch ng h n, thí d th nh t trên: t lu n đ “ Nh ng ng i này c ụ ứ ấ ở ẳ ạ ừ ậ ữ ề ườ ố
ữ tình tham ô tài s n c a nhân dân” đã b s a đ i thành “M t s trong nh ng ộ ố ị ử ủ ả ổ
ng i đó c tình tham ô tài s n c a nhân dân”. ườ ả ủ ố
Các d ng sai l m: ạ ầ
- Sai l m “d a vào cá nhân”, t c là c tình đ ứ ự ầ ố ưa ph m ch t c a cá nhân ấ ủ ẩ
ng v m t lĩnh v c nào đó. đ thay th n i dung t ể ế ộ tư ưở ề ộ ự
ọ Ch ng h n, đ kh ng đ nh giá tr và nh ng đi m m i v m t khoa h c ớ ề ặ ữ ể ể ẳ ạ ẳ ị ị
i ta không xem xét v m t khoa h c, mà l i đ a ra c a m t lu n án, ng ủ ậ ộ ườ ề ặ ọ ạ ư
nh ng lý do thu c v ph m ch t cá nhân nh ộ ề ữ ẩ ấ ư: tính c n cù, ch u khó, thành tích ị ầ
,....vv..c a ng trong ho t đ ng xã h i, kh c ph c khó khăn v kinh t ắ ạ ộ ụ ề ộ ế ủ ư i vi ờ ế t
lu n án. ậ
- Sai l m “d a vào công chúng” là s tác đ ng vào tâm lý, tình c m, ý ự ự ầ ả ộ
nguy n c a m i ng ệ ủ ọ ư i đ h th a nh n tính chân th c c a lu n đ mà không ờ ể ọ ừ ự ủ ề ậ ậ
ch ng minh b ng các lu n c chân th c. ậ ứ ự ứ ằ
Ch ng h n, nh ng ng ữ ẳ ạ ư i hành đ o mà không chân chính tác đ ng vào ạ ờ ộ
tâm lý, tình c m c a nh ng ng ủ ữ ả ườ ề i theo đ o đ tuyên truy n nh ng đi u ữ ể ề ạ
không đúng th c t , không đúng v i giáo lý. ự ế ớ
207
2.Các quy t c và các sai l m đ i v i lu n c . ố ớ ậ ứ ắ ầ
a .Các quy t c.ắ
+Lu n c ph i chân th c và luôn sâu s c v i nhau. ậ ứ ả ắ ớ ự
+Lu n c ph i đ y đ . ậ ứ ả ầ ủ
+Tính chân th c c a lu n c ph i đ ự ủ ứ ậ ả ợ ậ c ch ng minh đ c l p v i lu n ộ ậ ứ ớ
đ .ề
b. Các sai l m.ầ
- Các sai l m tầ ư ng ng v i các quy t c. ớ ơ ứ ắ
* Lu n c gi d i. ậ ứ ả ố
Sai l m này là do d i là chân th c. ầ m o nh n đi m gi ậ ể ạ ả ố ự
+ Ng bi n: ộ ệ
- Do không bi t lu n đi m đ c dùng làm lu n c là gi d i. ế ể ậ ượ ậ ứ ả ố
Ví d : do thi u thông tin khoa h c, nên đã s d ng lu n đi m ch còn ử ụ ụ ế ể ậ ọ ỉ
giá tr l ch s làm lu n c , nh là ph n t ứ ử ậ ị ị ư: “ Nguyên t ử ầ ử ậ nh nh t c a v t ấ ủ ỏ
ch t, không phân chia đ ấ ư c”.ợ
- Do đ ng nh t khái ni m “c s h t ng” c a tri t h c v i “c s h ơ ở ạ ầ ủ ệ ấ ồ ế ọ ơ ở ạ ớ
t ng” trong đ i s ng xã h i. ầ ờ ố ộ
+Ngu bi n: ỵ ệ
C tình s d ng lu n c gi ậ ứ ả ố ử ụ ạ d i làm lu n c chân th c nh m đánh l c ậ ứ ự ằ ố
h ng ng i khác đ ph c v l i ích nh t đ nh nào đó. ướ ườ ể ụ ụ ợ ấ ị
-
Thí d :ụ
Đ t ra nh ng lu n c gi d i nh m bênh v c hay bu c t i ng ậ ứ ả ố ộ ộ ự ữ ặ ằ iườ
-
khác, như ông cha ta nói: “ D u đ , bìm leo”. ậ ổ
ổ ộ C tình làm thay đ i n i hàm c a khái ni m hay thay đ i n i ổ ộ ủ ệ ố
dung t ng c a phán đoán. tư ưở ủ
208
Thí d : M c tình thay đ i n i hàm c a khái ni m “ nhân quy n”đ ổ ộ ỹ ố ủ ụ ệ ề ể
ph c v ý đ xâm l ụ ụ ồ ượ ủ c c a M . ỹ
c ch ng minh hay lu n c ch a ch c ch n. * Lu n c ch ậ ứ a đư ượ ậ ứ ứ ư ắ ắ
+ Sai l m ph m ph i do s d ng các lu n c ch c kh ng đ nh là ậ ứ ưa đ ử ụ ầ ạ ả ượ ẳ ị
chân th c.ự
Thí d : S d ng các tin t c đ c l ụ ử ụ ứ ượ c đ n đ i, nh ng tin t c đ ữ ứ ạ ồ ượ uư
truy n trong c ng đ ng ng i…nh c ki m ch ng rõ r t là đúng ề ồ ộ ườ ưng ch a đư ượ ứ ệ ể
hay sai.
Ch ng h n, “Tôi nghe ng ng “Ng i ta nói” ẳ ạ ư i ta nói”. N i dung t ờ ộ ư t ưở ườ
c kh ng đ nh là chân th c hay gi d i. chưa đ ượ ự ẳ ị ả ố
+Lu n c ch ậ ứ a đ y đ . ư ầ ủ
Ch ng h n, khi vi ạ ẳ ế ứ ề t lu n văn và lu n án ch nêu ra các lu n c v lý ỉ ậ ậ ậ
lu n mà không đ a ra các lu n c v th c ti n. ậ ậ ứ ề ự ễ
* Ch ng minh lu n qu n hay ch ng minh vòng quanh. ứ ứ ẩ ả
Quy trình ch ng minh: các lu n c ậ ứ các lu n đ . ề ứ ậ
Quá trình ch ng minh l ứ ạ i là:lu n đ ậ ề lu n c ậ ứ lu n đ . ề ậ
Đây là ch ng minh lu n qu n, vì t lu n đ qua lu n c r i l ứ ẩ ẩ ừ ậ ậ ứ ồ ạ ề ậ i v lu n ề
đ .ề
Nhà ho t đ ng c a phong trào công nhân Anh, Uetôn, kh ng đ nh giá tr ạ ộ ủ ẳ ị ị
c xác đ nh b ng giá tr c a lao đ ng. Nh c a hàng hoá đ ủ ượ ị ủ ằ ộ ị ưng khi ch ng minh ứ
l i đi đ n k t lu n, giá tr c a hàng hoá xác đ nh giá tr lao đ ng. ạ ị ủ ế ế ậ ộ ị ị
3.Các quy t c và sai l m trong lu n ch ng. ầ ứ ắ ậ
a. Quy t c.ắ
Tuân theo toàn b quy lu t và quy t c c a lôgíc h c. ậ ắ ủ ộ ọ
b. Các sai l m.ầ
209
* Suy lu n sai, t c là vi ph m các quy t c c a suy lu n, trong đó có các ắ ủ ứ ậ ạ ậ
quy tác c a lu n đ lu n c . ề ậ ứ ậ ủ
- Không n m ch c m i liên h nhân qu . ả ệ ắ ắ ố
- Không n m v ng quan đi m l ch s - c th , nghĩa là v n d ng các ử ụ ể ụ ữ ể ắ ậ ị
ệ quy lu t đúng v i đi u ki n, hoàn c nh c th , vì các quy lu t ch th c hi n ụ ể ỉ ự ệ ề ậ ả ậ ớ
đ c ượ ở ữ nh ng đi u ki n nh t đ nh, nh ệ ấ ị ề ư nhi ệ ộ t đ , áp su t, th i gian… ấ ờ
-Vi ph m các quy t c suy di n quy n p… ễ ạ ắ ạ
ế Trong suy lu n , ch c n vi ph m m t trong các nguyên t c s d n đ n ộ ắ ẽ ẫ ỉ ầ ậ ạ
sai l m.Th c ch t là vi ph m các đi u ki n cho suy lu n đúng. ự ề ệ ấ ạ ầ ậ
CÁC LO I BÀI T P Ạ Ậ
ổ 1. Báo Thanh niên ngày 18-4-2003 đ a tin: “Không khí ô nhi m gây t n ư ễ
ng đ i h c B c Carôlina h i cho não và tim” k t qu nghiên c u c a tr ế ạ ứ ủ ả ườ ạ ọ ắ
(M ) công b ngày 17-4-2003 cho th y: môi tr ấ ố ỹ ườ ứ ng ô nhi m gây ra ch ng ễ
ạ viêm đư ng hô h p, t o đi u ki n cho các h t không khí và các h t kim lo i ề ệ ấ ạ ạ ạ ờ
nh thâm nh p vào h th n kinh tru ng ng và b não d n đ n vi c phá hu ệ ầ ậ ỏ ươ ế ệ ẫ ộ ỷ
bào não. Nghiên h th ng cung c p ôxi và t o ra nh ng thay đ i DNA trong t ệ ố ữ ấ ạ ổ ế
c u còn cho th y, không khí ô nhi m phá hu thanh ch n quan tr ng gi a não ứ ữ ễ ấ ắ ọ ỷ
và máu v n dùng đ ngăn các ch t đ c h i không đ ấ ộ ể ạ ố ượ c ch y tr c ti p vào ự ế ạ
não. Ngoài ra, ô nhi m không khí cũng làm tăng n ng đ ch t t ng h p axit ấ ổ ễ ồ ộ ợ
ng máu amin trong máu v n gây ra tình tr ng co th t m ch máu khi n cho l ạ ế ắ ạ ố ựơ
ch y vào c tim b gi m xu ng đáng k ”. ị ả ể ả ơ ố
Xác đ nh lu n đ , lu n c trong bài báo trên. ậ ứ ề ậ ị
Bài gi i.ả
*Lu n đ : “ Không khí ô nhi m gây t n h i cho não và tim”. ễ ề ậ ạ ổ
*Lu n c : ậ ứ
- “Môi trư ng ô nhi m gây ra ch ng viêm đ ứ ễ ờ ệ ư ng hô h p, t o đi u ki n ề ấ ạ ờ
cho các h t không khí và các h t kim lo i nh thâm nh p vào h th n kinh ệ ầ ạ ạ ạ ậ ỏ
210
trung ư ng và b não d n đ n vi c phá hu h th ng cung c p ôxy và t o ra ỷ ệ ố ế ệ ẫ ấ ạ ơ ộ
bào não”. nh ng thay đ i DNA trong t ổ ữ ế
-“ Không khí ô nhi m phá hu thanh ch n quan tr ng gi a não và máu ữ ễ ắ ọ ỷ
v n dùng đ ngăn các ch t đ c h i không đ ố ấ ộ ạ ể ư c ch y tr c ti p vào não”. ự ế ạ ợ
- “Ô nhi m không khí làm tăng n ng đ ch t t ng h p axit amin trong ấ ổ ễ ồ ộ ợ
máu v n gây ra tình tr ng co th t m ch máu khi n cho l ng máu ch y vào ế ạ ắ ạ ố ựơ ả
c tim b gi m xu ng đáng k ”. ơ ị ả ể ố
ộ 2. Báo Thanh niên ngày 18 –4 - 2006 đ a tin: theo k t qu m t cu c ả ộ ư ế
nghiên c u m i đây c a các nhà khoa h c thu c đ i h c Michigan (M ), các ạ ọ ứ ủ ớ ọ ộ ỹ
bào ung th h p ch t trong c g ng có tác d ng tiêu di ợ ủ ừ ụ ấ t t ệ ế ư bu ng tr ng và ứ ồ
bào ung th ng pháp tr li u . ngăn ng a các t ừ ế ư này đ kháng v i các ph ề ớ ươ ị ệ
Nhóm nghiên c u đã l y b t g ng (lo i bán trên th tr ộ ừ ế ị ư ng) cho ti p ứ ấ ạ ờ
xúc v i t bào ung th bào ung ớ ế ư bu ng tr ng. B t g ng đã khi n cho các t ộ ừ ứ ế ồ ế
hu di t b ng cách t ăn chính chúng - m t cách làm m t đi kh năng thư t ự ỷ ệ ằ ự ấ ả ộ
ủ ừ đ kháng c a chúng m i khi b nh nhân tái phát b nh. Tính năng này c a g ng ề ủ ệ ệ ỗ
h a h n tr thành m t li u pháp tr ung th ứ ẹ ộ ệ ở ị ư bu ng tr ng t n g c, vì nó không ứ ậ ồ ố
bào ung th có c h i “ tái xu t” và tr đ cho các t ể ế ư ơ ộ ấ ở nên “ b t kh xâm ấ ả
ph m” đ i v i li u pháp hoá tr hi n đang đ ố ớ ệ ị ệ ạ ư c ng d ng. ợ ứ ụ
Xác đinh lu n, đ lu n c : ề ậ ứ ậ
* Lu n đ . ề ậ
Đ i v i bài t p này chúng ta ph i t khái quát lu n đ b ng m t phán ố ớ ả ự ậ ề ằ ậ ộ
đoán ng n g n. Mu n làm đ ắ ọ ố ầ ư c đi u đó, chung ta ph i đ c k ph n đ u: ả ọ ề ầ ợ ỹ
bào ung th “Các h p ch t trong c g ng có tác d ng tiêu di ủ ừ ụ ấ ợ t t ệ ế ứ ư bu ng tr ng ồ
và ngăn ng a các t bào ung th ừ ế ư này đ kháng v i các ph ề ớ ươ ị ệ ng pháp tr li u”.
Trên c s do chúng ta tóm t t: “C g ng ch ng ung th ơ ở ắ ủ ừ ố ư bu ng tr ng” - ứ ồ
lu n đậ ề
* Lu n c : ậ ứ
211
- “B t g ng đã khi n cho các té bào ung th hu di t b ng cách t ộ ừ ế ư t ự ỷ ệ ằ ự
ăn chính chúng”
- “T bào ung th ế ư m t kh năng đ kháng khi b nh tái phát”. ệ ề ấ ả
3. Báo tu i tr ngày 22-4-2005 đ a tin: “Thông tin t trung tâm y t ổ ẻ ư ừ ế
t: trong nh ng ngày qua , t Mư ng Lát (Thanh Hoá) cho bi ờ ế ữ ạ ị ị ấ i đ a bàn th tr n
ch Mư ng Lát đã có 20 ng ờ ư i b ng đ c th c ph m do ăn cá thu mua ộ ộ ờ ị ự ẩ ở ợ
huy n. Trong đó gia đìmh bà Lê Th Kh i có 6 ng ệ ở ị ườ ộ ộ i ăn thì đ u b ng đ c ề ị
Trung tâm y t huy n. n ng, ph i đ ặ ả ưa đi c p c u ấ ứ ở ế ệ
Nh các y, bác sĩ c a Trung tâm y t ủ ờ ế huy n M ệ ườ ề ng Lát t p trung truy n ậ
i đ c và c u ch a k p th i, nên đ n ngày 21 - 4 không có tr d ch gi ị ả ộ ữ ị ứ ế ờ ườ ợ ng h p
nào t vong. Nguyên nhân ban đ u c a v ng đ c đ c các bác sĩ n i đây ử ầ ủ ụ ộ ộ ươ ơ
xác đ nh là do ch t b o qu n cá gây ra. Sau khi phát hi n v ng đ c , các c ấ ả ộ ộ ụ ệ ả ị ơ
M ng Lát đã ki m tra, t ch thu hàng ch c kilôgam cá thu quan ch c năng ứ ở ườ ụ ể ị
có nghi v n c a các t ng bán ch hu ên” ấ ủ ư th ươ ở ợ ỵ
Xác đ nh lu n đ , lu n c và lu n ch ng trong đo n văn trên. ậ ứ ứ ề ậ ạ ậ ị
Bài gi i.ả
*Lu n đ . ề ậ
20 ng i b ng đ c do ăn cá thu Thanh Hoá. ườ ị ộ ộ ở
*Lu n c . ậ ứ
-Nh ng ngày qua , t i đ a bàn th tr n M ữ ạ ị ị ấ ư ng Lát đã có 20 ng ờ ư i b ng ờ ị ộ
ch huy n. đ c th c ph m do ăn cá thu mua ộ ự ẩ ở ợ ệ
- Gia đình bà Lê Th Kh i có 6 ng i b ng đ c n ng. ở ị ườ ị ộ ộ ặ
* Lu n ch ng. ứ ậ
Quy n p.ạ
4. Trong khoa h c vi n t ễ ư ng nêu lên m t ý t ọ ở ộ ư ng là lên cung trăng ở
b ng nam châm vĩnh c u. Ng ằ ử ư i ta cho r ng, con tàu vũ tr s là m t chi c ô ụ ẽ ế ằ ộ ờ
212
tô, trong đó có ch a m t nam châm có đ s c hút chi c ôtô đó lên không ủ ứ ứ ế ộ
chung. Trong ôtô có h th ng b n nam châm lên tr i. Khi nam châm đã đ ệ ố ắ ớ cượ
b n lên tr i thì nó s hút chi c ôtô lên theo. C b n liên ti p nh ắ ứ ắ ế ế ẽ ờ ế ư v y chi c ậ
ôtô s t i m t trăng. ẽ ớ ặ
Hãy cho bi t:ế
a. Lu n đ , lu n c và luân ch ng. ậ ứ ứ ề ậ
b. Ch ng minh trên là đúng hay sai v m t lôgíc? Vì sao? ề ặ ứ
c. N u sai, hãy nêu sai l m ( lôgíc) đã b vi ph m. ầ ế ạ ị
Bài gi i.ả
a. * Lu n đ . ề ậ
Con ng i lên cung trăng b ng nam châm vĩnh c u. ử ằ ờ
*Lu n ch ng. ứ ậ
- Nam châm vĩnh c u b b n lên tr i. ử ị ắ ờ
- Nam châm vĩnh c u hút ôtô mang theo ng i lên tr i. ử ờ ờ
- Ôtô mang theo ng i m t trăng. i t ườ ớ ặ
*Lu n ch ng. ứ ậ
Suy di n.ễ
b. Ch ng minh trên là sai v m t lôgíc, vì ch a ra kh năng nam ề ặ ứ a đư ư ả
châm vĩnh c u s b thiêu cháy khi đi vào b u khí quy n c a m t trăng và các ử ẽ ị ể ủ ầ ặ
tác đ ng khác. y u t ế ố ộ
c. Lu n c ch ậ ứ ư a ch c ch n và ch ắ ắ ưa đ y đ . ầ ủ
213
BÀI T P TH C HÀNH. Ự Ậ
1. Báo Thanh niên ngày 22 -4 -2006 đưa tin: “Nguy c tai n n giao ạ ơ
thông s tăng g p ba l n trong tr ấ ẽ ầ ư ng h p m i ng ợ ọ ờ ừ ử ụ ư i v a lái xe v a s d ng ờ ừ
đi n tho i di đ ng. K t lu n trên đ ế ệ ậ ạ ộ ư c đợ ư a ra sau m t cu c nghiên c u t ộ ứ ạ i ộ
M d a trên nh ng đo n băng do camêra ho c các thi t b c m bi n ghi l ỹ ự ữ ạ ặ ế ị ả ế ạ i
trên đ ng ph . Ngoài ra các ho t đ ng khác khi n tài x m t t p trung nh ườ ế ấ ậ ạ ộ ế ố ư:
ăn, u ng, ki m tra th , m máy nghe nh c,.....cũng làm gia tăng đáng ể ố ư đi n t ệ ử ạ ở
k nguy c đâm xe. Ng g t là hành đ ng m t t p trung h n c , vì có th ể ấ ậ ủ ậ ả ơ ơ ộ ể
khi n tai n n giao thông tăng t 4 đ n 6 l n. Các nhà nghiên c u cho bi ế ạ ừ ứ ế ầ ế t,
các ho t đ ng t m i ngọ ư i không đánh giá đúng m c m i hi m nguy t ứ ể ờ ố ừ ạ ộ ngưở
ch ng r t đ n gi n mà h làm khi ng i tr ấ ơ ồ ư c vô lăng”. ừ ả ọ ớ
Xác đ nh lu n đ , lu n c và lu n ch ng c a thông tin trên. ậ ứ ủ ứ ề ậ ậ ị
2. Báo Tu i tr ngày 23 -4 -2006 đ a tin: “T i sao c th con ng ổ ẻ ư ơ ể ạ ư i cóờ
th th c hi n đ c nh ng đ ng tác u n d o khó đ n m c không th tin đ ể ự ệ ượ ứ ữ ẻ ế ể ộ ố ư-
c. Đ tìm câu tr l i, ti n sĩ Richard Wieman, ph trách nhóm nghiên c u v ợ ả ờ ể ứ ụ ế ề
Anh, đã ti n hành ch p c t l p x v n đ này ề ấ ở ụ ắ ớ ế ươ ố ng s ng m t s ngh sĩ u n ộ ố ệ ố
(MRI). K t qu là nhóm đó không d o b ng máy ch p c t l p c ng h ẻ ụ ắ ớ ộ ằ ư ng t ở ừ ế ả
tìm th y b t c d u hi u khác th ấ ứ ấ ệ ấ ư ng nào trong c u trúc x ấ ờ ươ ệ ng c a ngh sĩ ủ
u n d o, duy có đi m đ c bi ố ể ẻ ặ ệ t là các dây ch ng c a h th ằ ủ ọ ư ng có kh năng ả ờ
t. c c kỳ t ự ố
Theo ti n sĩ Richard Wieman, trong c th con ng ơ ể ế ư i, mô có ch c năng ứ ờ
i v i nhau đ c g i là dây ch ng. Nh ng s i dây ch ng co n i các kh p l ố ớ ạ ớ ượ ữ ằ ằ ợ ọ
ng. Nh m t s ít ng ng i, nh giãn nh giúp kh p v n đ ng bình th ớ ẹ ậ ộ ườ ư ở ộ ố ườ ư các
ngh s u n d o, dây ch ng c a h , qua luy n t p, đã có kh nâng co giãn ệ ỹ ố ệ ậ ủ ẻ ằ ả ọ
khá t t. Nh th c th h cũng tr lên r t m m d o. Nh l i th t nhiên ố ờ ế ơ ể ọ ờ ợ ề ẻ ấ ở ế ự
này, h ti p t c luy n t p thêm và cũng có th là bí quy t đ h đi đ n thành ọ ế ụ ế ể ọ ệ ậ ế ể
công trong ngh nghi p”. ề ệ
a. Xác đ nh lu n đ lu n c . ề ậ ứ ậ ị
214
b. Xác đ nh c th lu n ch ng. ụ ể ậ ứ ị
3. M t cái c u ch t i đ ỉ ả ầ ộ ượ c m t ng ộ ườ i và m t qu bóng. Nh ả ộ ưng có m tộ
i đó đi qua đ c chi c c u. Vì ng i đó, ngư i mang theo hai qu bóng. Ng ả ờ ườ ượ ế ầ ườ
trong khi đi qua chi c c u đã chuy n t ng qu bóng sao cho trong tay lúc nào ế ầ ể ừ ả
cũng ch có m t qu bóng. ộ ả ỉ
+ Cho bi c c u không? t ngế ư i đó có qua đ ờ ượ ầ
+ Cho bi t câu chuy n trên có gì sai không? ế ệ
+ N u sai thì sai lu n đ , lu n c hay lu n ch ng? ế ở ậ ậ ứ ứ ề ậ
+ Nêu quy t c và sai l m ph m ph i. ắ ầ ạ ả
4. Có ba con v t Tôm hùm, Thiên nga và Rùa tranh nhau m t cô công ậ ộ
chúa.
Cô công chúa ng i trong m t chi c xe. B i v y, Thiên nga bay đ kéo ở ậ ế ể ồ ộ
xe lên, Tôm hùm kéo xe xu ng n c, còn Rùa thì kéo xe trên đ ố ướ ư ng.ờ
+ Cho bi ế t lu n đ , luân c và lu n ch ng? ứ ứ ề ậ ậ
+ Li u xe có ch y đ c trên đ ng không ? ệ ạ ượ ườ
+ N u xe không ch y đ ng thì vi ph m l ế ạ ư c trên đ ợ ườ ạ ỗ ề i lôgíc lu n đ , ậ
lu n c hay lu n ch ng? ậ ứ ứ ậ
+ Nêu quy t c sai l m đã ph m ph i. ầ ắ ạ ả
5. Ch ng minh đ ng th c: ứ ứ ẳ
ac + bx + ax + bc x + c
=
ay + 2bx + 2ax + by 2x + y
Ch ng minh: ứ
215
T (1) ta suy ra: ừ
(ax + bx + ax + bc). (2x + y) = (x + c). (ay + 2bx + 2ax + by) (2)
Bỏ d u ngo c, ta đ ặ ấ c:ượ
2acx + 2bx2 + 2ax2+ 2bcx + acy + bxy + axy + 2acx + bcy = axy + 2bx2 +
2ax2 + bxy + acy + 2bcx + 2acx + bcy. (3)
Vì (3) đúng, do đó (1) đúng.
Ch ngứ minh đúng hay sai v m t lôgíc? Vì sao? ề ặ
6. V i nh ng giá tr nào c a a, b có b t đ ng th c: ủ ấ ẳ ứ ữ ớ ị
a b
+ > 2
b a
Gi i: a+ b > 2ab ả
a- ab > ab - b
a( a- b ) > b( a -b)
a > b
V y b t đ ng th c đã cho đúng v i a > b. ấ ẳ ứ ậ ớ
Ch ng minh trên đúng hay sai v m t lôgíc ? Vì sao? ề ặ ứ
„ 1. Vì c là
7. Ch ng minh r ng, n u hai s a và b là s nguyên t cùng nhau, t c là ứ ế ằ ố ố ố ứ
c s c a a, b, do v y c a + b và a . b có ư c s chung c ớ ố ướ ố ủ ậ
c s c a a ho c c a b. ph i là ả ướ ố ủ ặ ủ
c s c a a thì, do c là c s c a a + b, c cũng là N uế c là ướ ố ủ ướ ố ủ ướ ố c s
c s c a b thì c cũng là c s c a a. c a b. Cũng v i lý do đó, n u c là ủ ế ớ ướ ố ủ ướ ố ủ
c s c thi t a và b nguyên t cùng nhau. Như v y, a và b có ậ ướ ố „ 1, trái v i gi ớ ả ế ố
216
Ch ngứ minh trên là đúng hay sai v m t lôgíc? Vì sao? ề ặ
217
M C L C
Ụ
Ụ
Ch ng I: Đ I T NG VÀ Ý NGHĨA C A LÔGÍC H C ươ Ố ƯỢ Ọ Ủ
I. Đ nh nghĩa lôgíc h c. 3 ọ ị
duy. II. Quá trình nh n th c và hình th c c a t ứ ứ ủ ậ ư
3
III. Hình th c lôgíc. Tính chân th c c a t ự ủ ư tư ng và tính đúng đ n v ứ ắ ở ề
ậ hình th c c a l p lu n. ứ ủ ậ
4
IV. Lôgíc h c và ngôn ng t nhiên. ữ ự ọ
11
Bài t p th c hành ự ậ
13
Chư ng II: KHÁI NI M. ơ Ệ
I. Đ c trặ ệ ưng chung c a khái ni m. ủ
15
ệ II. Hình th c ngôn ng bi u th khái ni m. ữ ể ứ ị
16
ệ III. K t c u c a lôgíc khái ni m. ế ấ ủ
18
ệ IV. Các lo i khái ni m. ạ
20
ệ V. Quan h gi a các khái ni m. ệ ữ
22
VI. Thu và m khái h p ẹ ở r ng ộ ệ ni m.
27
218
VII. Đ nh nghĩa khái ni m. 30 ệ ị
VIII. Phân chia khái ni m. 41 ệ
Bài hành. t p ậ th c ự
48
Ch ng III : PHÁN ĐOÁN ươ
I. tr chung phán đoán. Đ c ặ ưng c a ủ
50
II. Hình th c ngôn ng th phán đoán. ứ ữ bi u ể ị
51
III. Phán đoán đ n. 52 ơ
IV.Quan h ệ ơ gi a nh ng phán đoán nh t quy t đ n. ữ ữ ế ấ
63
VI. Phán đoán ph c. 69 ứ
Bài t p th c hành. 80 ự ậ
Ch ng IV ươ : CÁC QUY LU T C B N C A LÔGÍC HÌNH Ơ Ả Ủ Ậ
TH CỨ
I. Quy lu t ậ đ ng ồ ấ nh t.
84
II. Quy không mâu lu t ậ ẫ thu n.
88
III. Quy lu t lo i tr cái th ba ( quy lu t bài chung). ạ ậ ừ ứ ậ
91
VI. Quy lý do lu t ậ đ y ầ ủ đ .
94
Bài hành. t p ậ th c ự
96
219
Ch ng V: SUY LU N VÀ SUY DI N ươ Ậ Ễ
I. tr chung suy Đ c ặ ưng c a ủ ậ lu n.
99
II. Suy di n ễ tr c ự ế ti p.
100
ạ III. Suy di n gián ti p. Lu n ba đo n nh t quy t đ n ( Lu n ba đo n). ạ ế ơ ế ễ ấ ậ ậ
117
ọ IV. Lu n ba đo n ph c và lu n ba đo n ph c rút g n. ứ ứ ậ ạ ạ ậ
154
V. ba hai. Lu n ậ đo n ạ h p ợ
156
VI. Suy có lu n ậ đi u ề ệ ki n.
157
t. 159 VII. Suy lu n phân li ậ ệ
VIII.Suy phân li có lu n ậ t ệ đi u ề ệ ki n.
161
Bài hành. t p ậ th c ự
164
Ch ng VI: QUY N P T NG T ươ Ạ ƯƠ Ự
I. tr ng chung quy Đ c ặ ư c a ủ ạ n p.
171
II. Quy n p hoàn toàn. 172 ạ
III. Quy n p không hoàn toàn. 173 ạ
IV. Quy n p khoa h c d a trên ph ng pháp……. ự ạ ọ ươ
175
V. T ng t . 182 ươ ự
220
Bài t p th c hành. 183 ự ậ
Chư ng VII: ơ CH NG MINH VÀ BÁC B . Ỏ Ứ
I. tr chung minh. Đ c ặ ưng c a ủ ch ng ứ
188
II. Các minh. lo i ạ ch ng ứ
189
III. Bác b . 193 ỏ
VI. Các quy t c c a ch ng minh và bác b …. ắ ủ ứ ỏ
197
Bài hành. t p ậ th c ự
206
221