BÀI GI NG
PH NG PHÁP GI IƯƠ
CÁC BÀI T P C A LÔGIC H C
1
Ch ng Iươ
ĐỐI TƯỢNG VÀ Ý NGHĨA CA LÔGIC HC
I. Đ NH NGHĨA LÔGIC H C
Lôgic h c khoa h c nghiên c u v các quy lu t hình th c c a t ư
duy nh m ph n ánh đúng đ n hi n th c.
Lôgic hình th c khoa h c nghiên c u v các quy lu t hình th c
c a t duy nh m ph n ánh đúng đ n s v t nh ng th i đi m xác đ nh. ư
II. QUÁ TRÌNH NH N TH C VÀ HÌNH TH C C A T DUY Ư
Quá trình nh n th c g m hai giai đo n:
1. Giai đo n nh n th c c m tính.
Giai đo n này g m các hình th c: c m giác, tri giác, bi u t ng. ượ
2. Giai đo n nh n th c lý tính hay t duy. ư
Lôgic h c t p trung nghiên c u v t duy trong đó các quy lu t ư
hình th c c a nó.
Đ c tr ng c a t duy: ư ư
T duy ph n ánh hi n th c d i d ng khái quát.ư ướ
T duy là quá trình ph n ánh trung gian hi n th c.ư
T duy liên h m t thi t v i ngôn ng .ư ế
T duy là s ph n ánh và tham gia tích c c vào quá trình c i bi nư ế
hi n th c.
T duy có các hình th c: khái ni m, phán đoán, suy lu n.ư
Các hình th c này s đ c nghiên c u sâu h n ph n sau. ượ ơ
2
III. HÌNH TH C LÔGIC QUY LU T LÔGIC. TÍNH CHÂN TH C
C A T T NG VÀ TÍNH ĐÚNG Đ N V HÌNH TH C C A L P Ư ƯỞ
LU N
1. Hình th c lôgic.
Hình th c logic là ph ng th c liên k t các thành ph n c a t t ng đ ươ ế ư ưở
t o thành c u trúc c a t t ng đó. ư ướ
N i dung c a các t t ng khác nhau, nh ng hình th c lôgíc c a ư ưở ư
chúng là nh nhau.ư
Ch ng h n:
“Lôgíc h c là khoa h c nghiên c u v t duy” ư
“Kim loa là ch t d n đi n”
“Cây là th c v t”
“Giáo viên là ng i lao đ ng trí óc”ườ
N u bi u th d i d ng công th c thì s đ c: S là Pế ướ ượ
2. Quy lu t lôgíc
Quy lu t lôgíc m i liên h b n ch t, t t y u, bên trong, đ c l p đi ế ượ
l p l i trong t duy ư
Tuân theo các quy lu t c a t duy đi u ki n t t y u đ đ t t i chân ư ế
lý trong quá trình l p lu n.
Các quy lu t c a lôgíc hình th c đ c g i là các quy lu t c b n và bao ượ ơ
g m: quy lu t đ ng nh t, quy lu t không mâu thu n (hay quy lu t mâu
thu n), quy lu t lo i tr cái th ba (hay quy lu t bài trung), quy lu t lý do đ y
đ .
Chúng ta s nghiên c u k các quy lu t này m t ch ng sau. ươ
3. Tính chân th c c a t t ng. ư ưở
3
N i dung c a t t ng ph n ánh đúng hi n th c g i t t ng ư ưở ư ưở
chân th c (chân lý)
N i dung c a t t ng không ph n ánh đúng hi n th c g i t t ng ư ưở ư ưở
gi d i (sai l m).
Ch ng h n:
“M t s ng i lao đ ng trí óc là giáo viên”- chân th c. ườ
“Cá không là đ ng v t s ng d i n c” - gi d i. ướ ướ
4. Tính đúng đ n c a hình th c c a l p lu n
Tính đúng đ n v hình th c c a l p lu n l p lu n đúng theo m t
trình t lôgíc xác đ nh.
L p lu n đúng là l p lu n tuân theo các quy lu t, quy t c c a lôgíc h c
trên c s các t t ng chân th c.ơ ư ưở
L p lu n sai là l p lu n không tuân theo các quy lu t, quy t c c a lôgíc
h c và trên c s t t ng gi d i. ơ ư ưở
Ch n h n:
a. M i s ch n đ u chia h t cho 2 (1) ế
S 324 là s ch n (2 )
Do đó s 324 chia h t cho 2 ế
L p lu n trên là đúng, vì nó xu t phát t hai t t ng chân th c (1), (2) ư ưở
và tuân theo các quy t c c a lôgíc h c.
b. Kim lo i là ch t r n (1)
Thu ngân không là ch t r n (2)
Nên thu ngân không là kim lo i
L p lu n trên là sai, vì t t ng (1) là gi d i. ư ưở
c. Hoa h ng có mùi th m (1) ơ
4
Hoa nhài có mùi th m (2)ơ
Do v y hoa nhài là hoa h ng
L p lu n này sai, vì, m c hai t t ng (1) (2) chân th c, ư ưở
nh ng vi ph m quy t c c a lôgíc h c. Chúng ta s nghiên c u k trongư
ch ng suy di n.ươ
IV. LÔGÍC H C VÀ NGÔN NG
Ngôn ng h th ng thông tin hi u đ m b o ch c năng hình
thành, gìn gi , chuy n giao thông tin ph ng ti n giao ti p gi a m i ươ ế
ng i.ườ
Ngôn ng đ c chia thành ngôn ng t nhiên và ngôn ng nhân t o. ượ
Ngôn ng t nhiên là h th ng thông tin ký hi u, âm thanh và ch vi t ế
đ c hình thành trong l ch s loài ng i.ượ ườ
Ngôn ng nhân t o h th ng hi u b tr đ c t o ra t ngôn ượ
ng t nhiên nh m chuy n giao chính xác và kinh t các thông tin khoa h c và ế
các thông tin khác trong đ i s ng xã h i.
Trong lôgíc hi n đ i ng i ta s d ng ngôn ng lôgíc v t . Chúng ta ườ
nghiên c u ngôn ng này.
Tên g i đ i t ng là t hay t h p t (c m t ) bi u th đ i t ng xác ượ ượ
đ nh nào đó.
Đ i t ng c a t t ng (hay g i t t đ i t ng) s v t, hi n ượ ư ưở ượ
t ng, các thu c tính, các m i liên h , các quan h , các quá trình... c a tượ
nhiên, đ i s ng h i. s n ph m c a ho t đ ng tâm lý, ý th c, nh n th c,
các k t qu c a trí t ng t ng, c a t duy.ế ưở ượ ư
Đ i t ng đ c bi u th b ng tên g i. ượ ượ
Tên g i t hay t h p t (c m t ). M i tên g i nghĩa th c
ng nghĩa.
5