Ch ng 5ươ
Ch ng 5ươ
K thu t vi t trong kinh t ế ế
K thu t vi t trong kinh t ế ế
1. L p lu n: Kh ng đnh v n đ,
1. L p lu n: Kh ng đnh v n đ,
nêu lý do và d n ch ng
nêu lý do và d n ch ng
Ph n l n vi c vi t trong kinh t là đ thuy t ph c. ế ế ế
Khi b t đu m t đo n văn (paragraph), b n th ng ườ
kh ng đnh m t v n đ , sau đó, ph i b o v nó => l p
lu n.
S kh ng đnh m t v n đ c n đc ng h b ng các ượ
lý do và d n ch ng.
Lý do gi i thích t i sao b n tin s kh ng đnh trên là
đúng đn.
Lý do c n đc ng h b ng các ượ d n ch ng .
D n ch ng có th là các th ng kê, mô hình kinh t , k t ế ế
lu n c a nh ng nghiên c u tr c đây. ướ
Ví d
Ví d
Xem xét đo n văn sau:
Xem xét đo n văn sau:
Chính sách “Đi M i” vào nh ng năm cu i th p niên 1980 đã đt đc ượ
Chính sách “Đi M i” vào nh ng năm cu i th p niên 1980 đã đt đc ượ
nh ng thành t u l n v kinh t và xã h i n c ta. Chính ph đã ế ướ
nh ng thành t u l n v kinh t và xã h i n c ta. Chính ph đã ế ướ
th a nh n vai trò c a thành ph n kinh t t nhân và t o đi u ki n ế ư
th a nh n vai trò c a thành ph n kinh t t nhân và t o đi u ki n ế ư
cho thành ph n kinh t này phát tri n. Ngoài ra, s đi m i trong c ế ơ
cho thành ph n kinh t này phát tri n. Ngoài ra, s đi m i trong c ế ơ
ch qu n lý kinh t đã t o đng l c cho các doanh nghi p đu t , ế ế ư
ch qu n lý kinh t đã t o đng l c cho các doanh nghi p đu t , ế ế ư
m r ng ho t đng s n xu t kinh doanh. Nh đó, t c đ tăng
m r ng ho t đng s n xu t kinh doanh. Nh đó, t c đ tăng
tr ng kinh t tăng v t t 2,3% vào năm 1986 lên 6% vào năm ưở ế
tr ng kinh t tăng v t t 2,3% vào năm 1986 lên 6% vào năm ưở ế
1988 và n đnh m c cao các năm sau đó. Bên c nh đó, s
1988 và n đnh m c cao các năm sau đó. Bên c nh đó, s
l ng doanh nghi p m i thành l p và m r ng s n xu t đt đn ượ ế
l ng doanh nghi p m i thành l p và m r ng s n xu t đt đn ượ ế
200.000 vào năm 1990, trong khi đó, con s này vào năm 1986 ch
200.000 vào năm 1990, trong khi đó, con s này vào năm 1986 ch
là 5.000 (T ng C c Th ng Kê, 1995).
là 5.000 (T ng C c Th ng Kê, 1995).
L u ýư
L u ýư
M i đo n văn ch nên trình bày m t n i
M i đo n văn ch nên trình bày m t n i
dung.
dung.
Tr c khi trình bày m t n i dung m i ướ
Tr c khi trình bày m t n i dung m i ướ
(trong m t đo n văn m i), c n có câu
(trong m t đo n văn m i), c n có câu
chuy n ý đ ng i đc c m th y đc s ườ ượ
chuy n ý đ ng i đc c m th y đc s ườ ượ
m ch l c.
m ch l c.
Nên dùng các câu ng n, m i câu m t ý.
Nên dùng các câu ng n, m i câu m t ý.
Có th xen vào m t ít câu dài.
Có th xen vào m t ít câu dài.
2. Cách vi t m t bài NCế
2. Cách vi t m t bài NCế
Thông th ng, b n b t đu t đi m trong ườ
cùng, mô hình hay các công th c.
Trình bày các b ng, bi u, hình và vi t ế
di n gi i v các b ng, bi u, hình đó.
T đó, m r ng bài vi t đ đi đn “K t ế ế ế
lu n” và “Gi i thi u”.
Đây là 2 ph n đc vi t sau cùng vì b n ượ ế
không th vi t chúng khi b n không bi t ế ế
nh ng gì trong bài NC.