
Chương 2:Phổhấp thu phân tửUV –Vis
2.1. Giớithiệu vềphương pháp
2.2. Định luật LAMBERT-BEER và ứng dụng
2.3. Sơđồnguyên lý thiết bịđo quang
2.4. Một số ứng dụng của pp PTTQ
38

❖Nguyên tắc củaphương pháp
Là phương pháp phân tích định lượng các chất dựa trên phổ
hấp thu phân tử.
Chiếu một chùm bức xạcó độdài sóng nhất định vào vật thểhấp
thu. Dựa vào phần ánh sáng bịhấp thu bởi vật chất mà suy ra hàm
lượng của chất đó.
PP phân tích trắc quang dùng để xác định hàm lượng vết (~ 10-7 %)
39
Độ truyền suốt (Transmittance):
Mật độ quang (Absorbance):
A = log Io
I = -logT
I
Io
T =
Chương 2: Phổhấp thu phân tửUV –Vis
2.1. Giới thiệu vềphương pháp

➢Những vùng phổ của sóng điện từ
✓Ánh sáng tử
ngoại (UV):
180 –400 nm
✓Ánh sáng khả
kiến (VIS):
400 –800 nm
Ánh sáng: Sóng
Hạt
:Bước sóng
:Tần số
E = h=hc
40
Chương 2: Phổhấp thu phân tửUV –Vis
2.1. Giới thiệu vềphương pháp

➢Violet: 400 - 420 nm
➢Indigo: 420 - 440 nm
➢Blue: 440 - 490 nm
➢Green: 490 - 570 nm
➢Yellow: 570 - 585 nm
➢Orange: 585 - 620 nm
➢Red: 620 - 780 nm
➢Màu sắc trong vùng ánh sáng khả kiến
41
Chương 2: Phổhấp thu phân tửUV –Vis
2.1. Giới thiệu vềphương pháp

(nm)
Màu bị
hấp thu Tím Chàm Chàm
lục
Lục
chàm Lục Lục
vàng Vàng Cam Đỏ
Màu phụ
(màu thấy
được)
Lục
vàng Vàng Cam Đỏ Đỏ
hồng Tím Chàm Chàm
lục
Lục
chàm
42
400 435 480 490 500 560 580 595 605 750
➢Các màu sắc phụ họa nhau
Chương 2: Phổhấp thu phân tửUV –Vis
2.1. Giới thiệu vềphương pháp