
Bài giảng Phương pháp phần tử hữu hạn: Chương 6 - TS. Nguyễn Hồng Ân
lượt xem 1
download

Bài giảng "Phương pháp phần tử hữu hạn" Chương 6 - Bài toán phẳng, được biên soạn với các nội dung chính sau: Định nghĩa bài toán ứng suất phẳng và biến dạng phẳng; Bài toán phẳng với phần tử tam giác; Bài toán phẳng với phần tử chữ nhật. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Phương pháp phần tử hữu hạn: Chương 6 - TS. Nguyễn Hồng Ân
- BÀI GIẢNG PHƯƠNG PHÁP PHẦN TỬ HỮU HẠN TS. NGUYỄN HỒNG ÂN
- CHƯƠNG VI BÀI TOÁN PHẲNG
- CHƯƠNG VI I. ĐỊNH NGHĨA BÀI TOÁN ỨNG SUẤT PHẲNG VÀ BIẾN DẠNG PHẲNG II. BÀI TOÁN PHẲNG VỚI PHẦN TỬ TAM GIÁC III. BÀI TOÁN PHẲNG VỚI PHẦN TỬ CHỮ NHẬT
- I. ĐỊNH NGHĨA BÀI TOÁN US PHẲNG VÀ BD PHẲNG I.1. Bài toán ứng suất phẳng x Các thành phần biến dạng, chuyển vị, ứng suất là hàm của 2 biến x, y. t z Vector ứng suất: = x y xy T y Vector biến dạng: = x y xy T Vector chuyển vị: u = u v T H6.1. Tấm mỏng trong PT định luật Hooke (dạng ngược): = D trạng thái ứng suất phẳng [D]: Ma trận các hằng số đàn hồi Tröôøg hôï vaälieä ñaúg höôùg: n p t u n n 1 E C2 0 C1 = , C2 = (6.2) 1 − 2 D = C1 C2 1 0 1 − C2 (6.1) 0 0 2
- I. ĐỊNH NGHĨA BÀI TOÁN US PHẲNG VÀ BD PHẲNG I.2. Bài toán biến dạng phẳng Nếu vật thể có hình lăng trụ, dài vô hạn, tải phân t bố không đổi theo chiều dài và chọn trục z là trục lăng trụ z Trạng thái biến dạng của mọi điểm là phẳng: z = 0 = x y xy H6.2. Đập trọng lực T Vector chuyển vị: u = u vT So với bài toán US phẳng, nếu bỏ qua sự khác biệt đối với thành phần ứng suất và biến dạng theo phương z thì các phương trình của 2 bài toán này là giống nhau. Sự khác biệt chỉ ở ma trận [D] trong định luật Hooke. Cụ thể, với vật liệu đẳng hướng: (1 − ) E , C = C1 = (1 + )(1 − 2 ) 2 1 − (6.3)
- II. BÀI TOÁN PHẲNG VỚI PHẦN TỬ TAM GIÁC v k=q6 II.1. Các hàm dạng k uk=q5 v j =q4 Vector chuyển vị nút phần tử: y qe = ui vk T v(x,y) uj =q3 vi uj vj uk u(x,y) j ( 61) (6.4) v i =q2 e qe q1 q2 q3 q4 q5 q6 ui =q1 i x Để đảm bảo nội suy các hàm xấp xỉ của H6.3. Phần tử tam giác và chuyển vị theo vector chuyển vị nút của phần các chuyển vị nút tử {q}e vector thông số {a} (vector tọa độ tổng quát) của đa thức xấp xỉ cũng chỉ có 6 thành phần: a = a1 a6 T a2 a3 a4 a5 (6.5) ( 61)
- II. BÀI TOÁN PHẲNG VỚI PHẦN TỬ TAM GIÁC v k=q6 Trường chuyển vị của phần tử: u ( x, y ) a1 + a2 x + a3 y k uk=q5 v j =q4 ue = y = (6.6) v ( x, y ) e a4 + a5 x + a6 y v(x,y) j uj =q3 u(x,y) a1 v i =q2 e a 2 ui =q1 u ( x, y ) i 1 x y 0 0 0 a3 x Hay ue = = a (6.7) v ( x , y ) e 0 0 0 1 x y 4 H6.3. Phần tử tam giác và a5 các chuyển vị nút a6 P ( x, y ) 0 Rút gọn: ue = F ( x, y ) a (6.8) Trong đó: F ( x, y ) = 0 P ( x, y ) Với: P ( x, y ) = 1 x y Ma trận các đơn thức
- II. BÀI TOÁN PHẲNG VỚI PHẦN TỬ TAM GIÁC Sử dụng (6.4), (6.8), thực hiện đồng nhất: u 1 xi yi 0 0 0 v n 0 0 yi i F ( xi , yi ) 0 1 xi u 1 x j 0 F ( x j , y j ) a = yj 0 0 qe = a v n j 0 0 0 1 xj yj F ( xk , yk ) 1 xk 0 u yk 0 0 v 0 0 0 1 xk yk nk qe = A a (6.9) ( 61) ( 61)
- II. BÀI TOÁN PHẲNG VỚI PHẦN TỬ TAM GIÁC a = A qe neâ: ue = F ( x, y ) A qe −1 −1 Vì: n ( 66 ) ( 66 ) ( 61) (6.10) Hay: ue = N ( x, y ) qe ( 21) ( 26 ) ( 61) Ni ( x, y ) 0 N j ( x, y ) 0 N k ( x, y ) 0 Cụ thể: N ( x, y ) = 0 Ni ( x, y ) 0 N j ( x, y ) 0 N k ( x, y ) (6.11) ( 26) N i ( x, y ) = 1 2A ( ai + y jk x + xkj y ) Với các hàm dạng: N j ( x, y ) = 1 ( a j + yki x + xik y ) 2A (6.12) N k ( x, y ) == 1 2A ( a j + yij x + x ji y )
- II. BÀI TOÁN PHẲNG VỚI PHẦN TỬ TAM GIÁC ai = x j yk − xk y j xij = xi − x j Trong đó: & a j = xk yi − xi yk (6.13) yij = yi − y j ak = xi y j − x j yi 1 xi yi A = det 1 x j y j = ( x j yk − xk y j + xk yi − xi yk + xi y j − x j yi ) 1 1 2 (6.14) 2 1 xk yk A: là diện tích tam giác ijk của phần tử.
- II. BÀI TOÁN PHẲNG VỚI PHẦN TỬ TAM GIÁC Nhận xét: neá i j • Hàm dạng Ni ( xi , yi ) = 0 u 1 neá i = j u • Tổng các hàm dạng bằng 1 hay N ( x, y ) = 1 i , j ,k i H6.4. Đồ thị biểu diễn các hàm dạng Ni, Nj, Nk
- II. BÀI TOÁN PHẲNG VỚI PHẦN TỬ TAM GIÁC • Ma trận tinh biến dạng: B = N ( x, y ) (6.15) ( 36 ) ( 32 ) ( 26) y jk − yik 0 0 0 yij Dễ thấy, {ε}e= [B].{q}e và cả {} sẽ B = 0 − x jk 0 xik 0 − xij có giá trị không đổi trong phần tử ( 36 ) − x jk y jk xik − yik − xij yij H6.5. Đồ thị biểu diễn hàm chuyển vị u, v (vj
- II. BÀI TOÁN PHẲNG VỚI PHẦN TỬ TAM GIÁC II.2. Ma trận độ cứng phần tử K e = B D B dV = B D B t dA = tA B D B T T T (6.16) ( 66) Ve ( 63) ( 33) ( 36 ) A Thực hiện tính toán: k11 k12 k13 k14 k15 k16 k 22 k 23 k 24 k 25 k 26 C 1.t k33 k34 k35 k36 K e = (6.17) 4A k 44 k 45 k 46 k55 k56 đx k66
- II. BÀI TOÁN PHẲNG VỚI PHẦN TỬ TAM GIÁC Trong đó, các thành phần kij có giá trị theo bảng sau:
- II. BÀI TOÁN PHẲNG VỚI PHẦN TỬ TAM GIÁC II.3. Vector tải phần tử gx • Do lực thể tích (hằng số): g = gy Ni g x g x Pix N g g P i y At y iy Pe = N ( x, y ) g dV = T tdA = = (6.18) ( 61) Ve ( 62) ( 21) A 3 Nk g y g y Pky e At g 3 y gy At g 3 y At g j j 3 x k gx k At g At g 3 x 3 y At g i i 3 x H6.6. Phần tử chịu lực thể tích
- II. BÀI TOÁN PHẲNG VỚI PHẦN TỬ TAM GIÁC px • Do lực mặt (hằng số): p = p tác dụng trên cạnh biên ij của phần tử y P jy px j j Pjx k Lij k Piy= tLij py 2 H6.7. Phần tử chịu lực mặt i i Pix= tLij px 2 py N i px px N p p i y y N j px tLij px Pe = N ( x, y ) p dS = T tds = (6.19) ( 61) S ( 62 ) ( 21) Lij N j py 2 py N p 0 k y Nk py 0
- II. BÀI TOÁN PHẲNG VỚI PHẦN TỬ TAM GIÁC • Do biến thiên của nhiệt độ T: 1 Pe = B D 0 dV = B D T 1 tA T T ( 61) Ve 0 (6.20) tT = C1 (1 + C2 ) y − xij T jk − x jk − yik xik yij 2 x • Ma trận tính ứng suất: e = y = D e = D B qe = S e qe (6.21) ( 33) ( 36) ( 61) ( 36 ) ( 61) xy e y jk −C2 x jk − yik yij C2 xik −C2 xij C S e = 1 C2 y jk − x jk −C2 yik C2 yij xik − xij (6.22) 2A − x jk y jk xik − xij − yik − yij 1 − C2 = 2
- II. BÀI TOÁN PHẲNG VỚI PHẦN TỬ TAM GIÁC Ví dụ: Tìm chuyển vị tại các đỉnh và ứng suất trong tấm phẳng có kích thước và chịu tải trọng như H.6.8 . Biết vật liệu là đẳng hướng có mođun đàn hồi Young E=3106 kG/cm2, hệ số Poisson =0.25. Tấm có bề dày t=0.36cm Giải (H.6.8. Tấm phẳng)
- II. BÀI TOÁN PHẲNG VỚI PHẦN TỬ TAM GIÁC Bước 1: Rời rạc hóa kết cấu ma trận chỉ số [b]: Chæ soá Nuùt i Nuùt j Nuùt phaàn töû k Phaàn töû 1 2 3 4 5 6 0 0 1 2 3 4 0 0 3 4 0 0 (H.6.9. Rời rạc hóa kết cấu)
- II. BÀI TOÁN PHẲNG VỚI PHẦN TỬ TAM GIÁC Bước 2: Thiết lập các ma trận độ cứng phần tử [K]e và vectơ tải phần tử: Với phần tử (1), tính sẵn A= ab/2 y y k(a,b) p Theo (6.13): pb k 2 xij = −a yij = 0 b x jk = 0 y jk = −b x jk = −a yik = −b 1 1 pb x i j 2 x i(0,0) a j(a,0) (H.6.10. Phần tử (1) và các tọa độ nút, các thành phần tải trọng nút khác 0)

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Phương pháp phân tích phổ nguyên tử - AAS và AES - Nguyễn Thị Hoa Mai
25 p |
379 |
69
-
Bài giảng Chẩn đoán phân tử
47 p |
232 |
38
-
Bài giảng Phương pháp phân tích quang phổ phát xạ
13 p |
183 |
31
-
Bài giảng Phương pháp phân tích hiện đại - Chương 11: Phổ hồng ngoại IR
65 p |
72 |
8
-
Bài giảng Phương pháp phổ hấp thu nguyên tử
91 p |
84 |
7
-
Bài giảng Phương pháp phổ
67 p |
94 |
7
-
Bài giảng Phương pháp phân tích quang phổ: Chương 1 - ThS. Hồ Thị Phước
37 p |
19 |
6
-
Bài giảng Phương pháp phân tích hiện đại - Chương 14: Phổ khối lượng
65 p |
48 |
6
-
Bài giảng Phương pháp phân tích hiện đại - Chương 10: Phổ UV-VIS (Phổ kích thích Electron)
54 p |
81 |
5
-
Bài giảng Phương pháp phân tích quang phổ: Chương 3 - ThS. Hồ Thị Phước
79 p |
29 |
5
-
Bài giảng Phương pháp phân tích quang phổ: Chương 2 - ThS. Hồ Thị Phước
56 p |
16 |
5
-
Bài giảng Phương pháp phân tích hiện đại - Chương 8: Khái quát về các phương pháp phân tích phổ nghiệm
55 p |
59 |
5
-
Bài giảng Phương pháp phân tích hiện đại - Chương 13.1: Phổ cộng hưởng từ
55 p |
42 |
4
-
Bài giảng Sinh học phân tử: Phương pháp phân tích ADN
48 p |
44 |
4
-
Bài giảng Phương pháp phân tích hiện đại - Chương 13.2: Phổ cộng hưởng từ
38 p |
44 |
3
-
Bài giảng Phương pháp phân tích hiện đại - Chương 9: Phổ hấp thu và phát xạ nguyên tử
66 p |
43 |
3
-
Bài giảng Phương pháp phân tích hiện đại - Chương 20: Một số phương pháp phân tích sắc ký
72 p |
51 |
3
-
Bài giảng Phương pháp phần tử hữu hạn - TS. Lê Minh Quý
70 p |
8 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
