HC VIN CÔNG NGH BƯU CHÍNH VIN THÔNG
- - - - - - - - - - - - - -
BÀI GING
PHƯƠNG PHÁP S
Biên son : Ths. PHAN TH
Ts. PHAN ĐĂNG CU
Lưu hành ni b
HÀ NI - 2006
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Gii thiu môn hc
GII THIU MÔN HC
I. GII THIU CHUNG
Phương pháp s là mt lĩnh vc ca toán hc chuyên nghiên cu các phương pháp gii các
bài toán (ch yếu là gn đúng) bng cách da trên nhng d liu s c th và cho kết qu cũng
dưới dng s. Nói gn hơn, phương pháp s như bn thân tên gi ca nó, có nghĩa là phương
pháp gii các bài toán bng nhng con s c th.
Ngày nay phn ln các công vic tính toán đều được thc hin trên máy tính. Tuy vy thc
tế chng t rng, vic áp dng các thut toán và phương pháp tính toán khác nhau có th cho tc
độ tính toán và độ chính xác rt khác nhau. Ly ví d đơn gin như tính định thc ca ma trn
chng hn, nếu tính trc tiếp theo định nghĩa thì vic tính định thc ca mt ma trn vuông cp 25
cũng mt hàng triu năm (ngay c vi máy tính hin đại nht hin nay); trong khi đó nếu s dng
phương pháp kh Gauss thì kết qu nhn được gn như tc thi.
Như vy, phương pháp s là công c không th thiếu trong các công vic cn thc hin
nhiu tính toán vi tc độ tính toán nhanh và độ chính xác cao như vt lý, đin t vin thông, ...
và dĩ nhiên là tt c các ngành và mt lĩnh vc đều cn đến là công ngh thông tin.
Phương pháp s đưc nghiên cu t rt lâu và cho đến nay nhng thành tu đạt được là mt
khi lượng kiến thc đồ s được in trong nhiu tài liu sách, báo... Tuy nhiên, môn hc "Phương
pháp s" ch nhm cung cp nhng kiến thc căn bn nht v phương pháp s. Vi lượng kiến
thc này sinh viên có th áp dng vào gii quyết nhng bài toán thông thường trong thc tế và có
kh năng t tìm hiu để nâng cao kiến thc cho mình khi gp các vn đề phc tp hơn.
II. MC ĐÍCH
Môn hc phương pháp s cung cp cho sinh viên kiến thc căn bn nht v mt s phương
pháp gii gn đúng trên d liu s .
To cơ s để hc tt và nghiên cu các nghành khoa hc k thut nói chung và Công ngh
thông tin nói riêng.
Góp phn rèn luyn phương pháp suy lun khoa hc, tư duy logic, phương pháp nghiên cu
thc nghim
Góp phn xây dng thế gii quan khoa hc và tác phong khoa hc cn thiết cho người k sư
tương lai.
III. PHM VI NGHIÊN CU
Nghiên cu mt s phương pháp cơ bn nht ca phương pháp s, được ng dng nhiu
trong thc tế như các phương pháp s trong đại s tuyến tính, bài toán ni suy, tìm nghim gn
đúng các phương trình phi tuyến, tính gn đúng đạo hàm và tích phân, gii gn đúng mt s dng
ca phương trình vi phân...
Tìm hiu các lĩnh vc ng dng ca các phương pháp trong thc tế.
Nghiên cu cách cài đặt các thut toán trên máy tính.
3
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Gii thiu môn hc
IV. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CU:
Để hc tt môn hc này, sinh viên cn lưu ý nhng vn đề sau:
1. Kiến thc cn trước:
- Sinh viên phi có kiến thc cơ bn v toán hc cao cp.
- Thành tho ít nht mt ngôn ng lp trình. Đặc bit trong cun sách này đã s dng ngôn
ng lp trình C để mô t thut toán, vì vy sinh viên phi nm được ngôn ng lp trình C.
2. Thu thp đầy đủ các tài liu:
Giáo trình Phương pháp s. Phan Đăng Cu, Phan Th Hà, Hc vin Công ngh BCVT, 2002.
Nếu cn sinh viên nên tham kho thêm:
- Gii tích s. Phm K Anh, nhà xut bn đại hc Quc Gia Hà Ni, 1966.
- Phương pháp tính. T Văn Đỉnh, Nhà xut bn Giáo dc - 1995.
- Phương Pháp tính. Dương Thu V, Nhà xut bn Khoa hc và K thut, 2001.
3. Đặt ra mc tiêu, thi hn cho bn thân:
Đặt ra các mc tiêu tm thi và thi hn cho bn thân và c gng thc hin chúng
Xây dng mc tiêu trong chương trình nghiên cu.
4 Nghiên cu và nm nhng kiến thc ct lõi:
Sinh viên nên đọc qua sách hướng dn hc tp trước khi nghiên cu bài ging môn hc và
các tài liu tham kho khác.
5. Tham gia đầy đủ các bui hướng dn hc tp:
Thông qua các bui hướng dn hc tp, ging viên s giúp sinh viên nm được ni dung
tng th ca môn hc và gii đáp thc mc, đồng thi sinh viên cũng có th trao đổi, tho lun vi
nhng sinh viên khác v ni dung bài hc.
6. Ch động liên h vi bn hc và ging viên:
Cách đơn gin nht là tham d các din dàn hc tp trên mng Internet, qua đó có th trao
đổi trc tiếp các vn đề vướng mc vi ging viên hoc các bn hc khác đang online.
7. T ghi chép li nhng ý chính:
Vic ghi chép li nhng ý chính là mt hot động tái hin kiến thc, kinh nghim cho thy
nó giúp ích rt nhiu cho vic hình thành thói quen t hc và tư duy nghiên cu.
8. Hc đi đôi vi hành
Hc lý thuyết đến đâu thc hành làm bài tp ngay đến đó để hiu và nm chc lý thuyết.
Nói chung cui mi chương, sinh viên cn t tr li các câu hi, bài tp. Hãy c gng vch ra
nhng ý tr li chính, tng bưc phát trin thành câu tr li hoàn thin.
Liên h vi các môn hc khác và các vn đề thc tế có liên quan để hiu sâu hơn ý nghĩa
ca các phương pháp.
Cài đặt các thut toán bng nhiu cách khác nhau, có s dng đồ ha để làm ni bt các đặc
trưng và kết qu ca các thut toán. Dùng đồ th so sánh các phương pháp khác nhau cùng gii
quyết mt bài toán, phân tích nhng đim yếu đim mnh ca các thut toán. Khi cài đặt thut
toán nếu có gì vướng mc thì sinh viên có th tham kho thêm phn code ca toàn b chương
trình tương ng đã được viết bng ngôn ng lp trình C trong tài liu: “Phương pháp s. Phan
Đăng Cu, Phan Th Hà, Hc vin Công ngh BCVT, 2002”.
4
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 1: S xp x và sai s
CHƯƠNG 1
S XP X VÀ SAI S
MC ĐÍCH, YÊU CU
Sau khi nghiên cu chương 1, yêu cu sinh viên:
1. Hiu được Phương Pháp S là gì, vai trò và tm quan trng ca Phương pháp s.
2. Hiu được sai s tuyt đối và sai s tương đối.
3. Nm được cách viết s xp x.
4. Nm được các qui tc tính sai s.
5. Hiu và biết cách đánh giá sai s tính toán và sai s phương pháp .
1.1. TNG QUAN V PHƯƠNG PHÁP S
1.1.1. Phương pháp s là gì?
Phương pháp s (numerical method) hay đôi khi còn được gi là Phương pháp tính
(Computational method), Toán hc tính toán (Computational mathematics) hoc Gii tích s
(Numerical analysis) là mt lĩnh vc ca toán hc chuyên nghiên cu các phương pháp gii gn
đúng các bài toán bng cách da trên nhng d liu s c th và cho kết qu cũng dưới dng s.
Nói gn hơn, phương pháp s như bn thân tên gi ca nó, có nghĩa là phương pháp gii các bài
toán bng nhng con s c th.
Trong phương pháp s chúng ta thường quan tâm đến hai vn đề:
Phương pháp để gii bài toán.
Mi liên h gia li gii s gn đúng và li gii đúng, hay vn đề sai s ca li gii.
1.1.2. Nhng dng sai s thường gp
Khi thc hin mt bài toán bng phương pháp s ta thường gp nhng loi sai s sau đây:
Sai s trong vic mô hình hóa bài toán
Sai s phương pháp
Sai s ca s liu
Sai s tính toán
Nhng sai s trên đây tng hp li nhiu khi dn đến nhng li gii quá cách xa so vi li
gii đúng và vì vy không th dùng được. Chính vì vy vic tìm ra nhng thut toán hu hiu để
gii các bài toán thc tếđiu rt cn thiết.
5
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 1: S xp x và sai s
1.2. SAI S TUYT ĐỐI VÀ SAI S TƯƠNG ĐỐI
1.2.1. Sai s tuyt đối
Trong tính gn đúng ta làm vic vi các giá tr gn đúng ca các đại lượng. Cho nên vn đề
đầu tiên cn nghiên cu là vn đề sai s.Xét đại lượng đúng A và đại lượng gn đúng ca nó là
a. Ta nói a xp x A và viết a A.
Tr tuyt đối Δa = | a-A | (1.1)
được gi là sai s tuyt đối ca a (khi dùng a để xp x A).
Trong thc tế ta không biết được s đúng A, do đó nói chung sai s tuyt đối không tính
được. Vì vy ta tìm cách ước lượng sai s tuyt đối ca a bng s Ea>0 sao cho
| a - A | Ea (1.2)
S dương Ea được gi là sai s tuyt đối gii hn ca a. Rõ ràng nếu Ea là sai s tuyt
đối gii hn ca a thì mi E > Ea đều là sai s tuyt đối gii hn ca a. Nếu sai s tuyt đối
gii hn quá ln so vi sai s tuyt đối thì nó không còn có ý nghĩa v phương din sai s na.
Trong nhng điu kin c th người ta c gng chn Ea là s dương bé nht có th được thoã
mãn (1.1). Nếu Ea là sai s tuyt đối gii hn ca a khi xp x A thì ta quy ước viết:
A = a ± Ea (1.3)
vi ý nghĩa ca (1.1), tc là
a - Ea A a + Ea (1.4)
1.2.2. Sai s tương đối
Gi Δa là sai s tuyt đối ca a khi dùng a để xp x A, khi đó đại lượng
δa = || a
a
Δ (1.5)
được gi là sai s tương đối ca a. Tuy nhiên mt ln na ta thy rng A thường không
biết, vì vy người ta định nghĩa đại lượng
εa = || a
Ea (1.6)
là sai s tương đối gii hn ca a. T đây ta có
Ea = | a| εa (1.7)
T đây người ta thường viết
A = a(1 ± εa) (1.8)
Vì trong thc tế chúng ta ch có th thao tác vi các sai s gii hn, do đó người ta thường
gi mt cách đơn gin Ea là sai s tuyt đối, εa là sai s tương đối. Đôi khi người ta biu din
sai s tương đối dưới dng %. Ví d vi a =10, Ea = 0.05, khi đó ta có εa = 0.05/10 = 0.5 %.
1.2.3. Chú thích:
Sai s tuyt đối không nói lên đầy đủ "cht lượng" ca mt s xp x, “cht lượng” y còn
được phn ánh qua sai s tương đối.
6
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt