Kiểm tra bài cũ<br />
Giải phương trình: t2 - 13t + 36 = 0<br />
Các phương trình sau có phải là phương trình bậc hai không?<br />
A) x4 - 13x2 + 36 = 0<br />
B) x2 - 3x + 6<br />
x2<br />
<br />
-9<br />
<br />
=<br />
<br />
1<br />
x-3<br />
<br />
C) (x + 1) (x2 + 2x - 3) = 0<br />
<br />
TIẾT 60: PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI<br />
1. PHƯƠNG TRÌNH TRÙNG PHƯƠNG<br />
<br />
Phương trình trùng phương là phương trình có dạng:<br />
ax4 + bx2 + c = 0 (a ≠ 0)<br />
A) x4 - 13x2 + 36 = 0<br />
<br />
Phương trình trïng ph¬ng<br />
<br />
B) x2 - 3x + 6<br />
<br />
Phương trình chứa ẩn ở mẫu<br />
<br />
x2 - 9<br />
<br />
1<br />
=<br />
x-3<br />
<br />
C) (x + 1) (x2 + 2x - 3) = 0<br />
<br />
Phương trình tích<br />
<br />
TIẾT 60: PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI<br />
1. PHƯƠNG TRÌNH TRÙNG PHƯƠNG<br />
<br />
*Phương trình trùng phương là phương trình có<br />
dạng: ax4 + bx2 + c = 0 (a ≠ 0).<br />
Cho các phương trình sau:<br />
a) x4 + 2x2 – 1 = 0<br />
b) x4 + 2x3 – 3x2 + x – 5 = 0<br />
c) x3 + 2x2 – 4x + 1 = 0<br />
d) 3x4 + 2x2 = 0<br />
<br />
e) x4 – 16 = 0<br />
f) 5x4 = 0<br />
g) 0x4 + 2x2 + 3 = 0<br />
<br />
Hãy chỉ ra các phương trình là phương trình trùng<br />
phương và chỉ rõ các hệ số của từng phương trình.<br />
<br />
*Phương trình trùng phương là phương trình có<br />
dạng: ax4 + bx2 + c = 0 (a ≠ 0).<br />
Hãy chỉ ra các phương trình là phương trình trùng<br />
phương và chỉ rõ các hệ số của từng phương trình.<br />
a) x4 + 2x2 – 1 = 0<br />
e) x4 – 16 = 0<br />
b) x4 + 2x3 – 3x2 + x – 5 = 0<br />
f) 5x4 = 0<br />
c) x3 + 2x2 – 4x + 1 = 0<br />
g) 0x4 + 2x2 + 3 = 0<br />
d) 3x4 + 2x2 = 0<br />
Các phương trình là phương trình<br />
trùng phương:<br />
(a=1,b=2,c=-1)<br />
(a=3,b=2,c=0)<br />
(a=1,b=0,c=-16)<br />
(a=5,b=0,c=0)<br />
<br />
Các phương trình không phải là<br />
phương trình trùng phương:<br />
<br />