Ths Bs Trần Huy Dũng

1

Mục tiêu

 Trình bày phôi thai học của cơ quan sinh

dục nam

 Mô tả giải phẫu cơ quan sinh dục nam

 Giải thích sinh lý chức năng tinh hoàn

 Phân tích cơ chế điều hòa nội tiết quá

trình sinh tinh

 Nêu được ý nghĩa

2

Giới thiệu

 Tế bào gốc  tinh trùng trưởng thành

 Từ dậy thì  chết (giảm từ 40 tuổi)

3

Phôi thai học

 Tế bào mầm nguyên thủy

 Biểu mô bề mặt khoang phôi học

 Trung mô nguyên thủy

4

Sự biệt hóa giới tính

 Giới tính di truyền (NST)

 Giới tính sinh dục (tinh hoàn,

buồng trứng)

 Giới tính kiểu hình (cơ quan sinh

dục trong và ngoài)

 Sự biệt hóa não bộ

5

Sự phát triển của tuyến sinh dục

 Bề mặt của thận nguyên thủy

 Thấy được ở thai 5mm

 Biểu mô khoang cơ thể dày lên

 Sự biệt hóa xảy ra ở tuần thứ 7

6

Tế bào mầm

 Nguyên phân

 10.000 vào tuần thứ 6

 Tiền thân của tinh trùng và trứng

7

Tuần 6 - 9

Giới tính nam (di truyền)

Vùng xác định giới tính trên NST Y

SRY protein / Yếu tố phát triển tinh hoàn

Sự phát triển tinh hoàn

8

Không có SRY phát triển buồng trứng

Bàng quang

Niệu quản

X.mu

Ống dẫn tinh

Niệu đạo

Dương vật

Trực tràng

T.tiền liệt

T. hành niệu đạo

Mào tinh

Ô. phóng tinh

Tinh hoàn-Bùi

9

Giải phẫu cơ quan sinh dục nam

10

bào

11

12

Tế bào tinh hoàn

 Tế bào mầm

 Tế bào Sertoli

 Tế bào Leydig

13

Tế bào Sertoli

 Sản xuất và tiết dịch vào lòng ống sinh tinh

 Tổng hợp ABP (Androgen Binding Protein)

 Chức năng dinh dưỡng cho TB mầm

 Thúc đẩy sự sinh tinh

 Hình thành thể tích tinh hoàn

 Hình thành hàng rào máu – tinh hoàn

14

Hàng rào máu - tinh hoàn

 Tế bào Sertoli tạo thành

 Bảo vệ TB mầm

 Ngăn ngừa sự xuyên qua của các phân tử

 Duy trì áp lực lòng ống

 Giúp tinh hoàn có hình dạng và kích thước cố

định

15

16

17

1: Màng đáy 2: Tinh nguyên bào 3: Tinh bào 1 4: Tinh bào 2 5: Tinh tử 6: Tinh tử trưởng thành 7: Tế bào Sertoli 8: Nút liên kết (hàng rào máu – tinh hoàn)

18

Các sự kiện chính

(cid:0) Tăng sinh tb mầm (Spermatocytogenesis)

(cid:0) Tạo tinh tử (Spermatogenesis)

– Nguyên phân của tinh nguyên bào (2n)

(cid:0) Tạo tinh trùng (Spermiogenesis)

– Giảm phân của tinh bào thành tinh tử (n)

(cid:0) Phóng thích tinh trùng (Spermiation)

– Sự trưởng thành tinh tử thành tinh trùng (n)

19

– Phóng thích vào lòng ống (n)

Các sự kiện chính

(cid:0) Tạo tinh trùng (Spermiogenesis)

– Sự trưởng thành tinh tử thành tinh trùng (n) – Bắt đầu khi tinh trùng ra khỏi ống sinh tinh và đi

thiết

20

vào mào tinh – Có 4 giai đoạn: • Pha Golgi • Pha Cap • Pha Acrosome: nhân cô đặc hơn • Pha trưởng thành: tống xuất các bào tương không cần

Điều hòa nội tiết sinh sản nam

21

Điều hòa nội tiết nam

Đặc điểm giới tính

Phát triển cơ thể Đặc tính sinh dục thứ phát

Điều hòa

22

Thể lực Khả năng sinh sản

Vùng dưới đồi

Vùng dưới đồi

23

Vùng dưới đồi

GnRH

 Nhân cung - vùng dưới

đồi

 Decapeptide (10 aa)

 Xung: 90 – 120 phút

Tinh hoàn

 T1/2: <10 phút

Tinh trùng

24

GnRH Tác dụng sinh học

 Gắn với thụ thể ở tuyến yên

 ↑ chế tiết FSH và LH

 Điều tiết số lượng và hoạt động của thụ thể

 Cung cấp liên tục  trơ hóa thụ thể  ↓ chế

tiết FSH và LH

25

GnRH Điều hòa chế tiết

 Feedback (-) của testosterone, E2, DHT lên

vùng dưới đồi

 Giảm sự nhạy cảm của tuyến yên với GnRH

do testosterone

26

Tuyến yên

Vùng dưới đồi

Vùng phễu

T.Yên sau

Xương bướm

T.Yên trước

27

Gonadotropins

 Tế bào gonadotrophes

 Glycoprotein: α - β

 Tiết theo xung của GnRH

 T1/2

FSH = 2 giờ

LH = 20 phút

28

Gonadotropins Tác dụng sinh học

FSH

– Thụ thể ở tế bào Sertoli, tinh nguyên

bào

– Quá trình sinh tinh

– ↑ [FSH] , [testosterone]  ↑ sinh tinh

29

Gonadotropins Tác dụng sinh học

LH

– Thụ thể ở tế bào Leydig

– Chế tiết testosterone

30

Gonadotropins Tác dụng sinh học

FSH & LH

– Điều hòa số lượng thụ thể của chính mình

– FSH  thụ thể của LH trên tế bào Leydig

31

Gonadotropins Điều hòa chế tiết

(cid:0) Xung GnRH

– ↑ chế tiết FSH, LH – Hiện tượng trơ hóa và giảm thụ thể tại

tuyến yên  ↓ chế tiết FSH, LH

(cid:0) Testosterone, E2, DHT  ↓chế tiết FSH, LH

– Vùng dưới đồi: feedback (-) – Tuyến yên: ↓ nhạy cảm đối với GnRH

(cid:0) Riêng FSH

– Activin  ↑ chế tiết – Inhibin  ↓ chế tiết

32

Prolactin

 Tế bào ái toan ở thùy trước tuyến yên

 Phát triển vú, tiết sữa

 ↑ hoạt động của LH lên tế bào Leydig

 (-) chế tiết GnRH ở vùng dưới đồi

 Suy giáp, rối loạn hệ dopaminergic, u tế bào ái

toan thùy trước tuyến yên  ↑ tiết prolactin

33

Tinh hoàn

34

Testosterone

 Tinh hoàn

– 95%

– Tế bào Leydig (LH)

– 5 – 10 mg/ngày

 Tuyến thượng thận: 5%

35

P450scc

3β HSD

Cholesterol

17α hydroxylase

Pregnenolone Progesterone

17, 20 demolase

17 OH-Pregnenolone 17 OH-Progesterone

17β HSD

DHEA Androstenedione

Androstenediol Testosterone

Δ5 Δ4

36

Sơ đồ tổng hợp testosterone

Testosterone

(cid:0) Trong máu

– tự do 2%

– gắn albumin 54%

– gắn SHBG 44%

hoạt tính

[SHBG] nam ≈ 1/3 – 2/3 [SHBG] nữ

(cid:0) Suy tuyến sinh dục  ↑ [SHBG]

(cid:0) TFI = (Total Testosterone / SHBG) x100

37

(cid:0)

8%

ANDROSTENEDIONE TESTOSTERONE

5%

1.6%

0.3%

Tinh hoàn

93%

6

21

17

45

Ngoài

22

tinh hoàn

49%

ESTRADIOL

ESTRONE

μg/ngày

μg/ngày

3000 μg/ngày 5200 µg/ngày

38

Chuyển hóa Androgen-Estrogen

0,3%

40%

50%

6-8%

17 ketosteroids-

DHT

Estradiol (0,02 mg/ngày)

-androsterone

(0,3 mg/ngày)

Các sản phẩm diol, triol, và chất kết hợp

Etiocholanolone

(2,5 mg/ngày)

(2 mg/ngày)

Testosterone (5 mg/ngày)

39

Chuyển hóa testosterone Chuyển hóa testosterone

Testosterone Tác dụng sinh học

(cid:0) Ống sinh tinh

– Thụ thể trên tế bào Sertoli

– Nồng độ ≈ 50 -100 lần nồng độ trong máu

– Gắn với ABP  duy trì nồng độ  sinh tinh

– ABP do tế bào Sertoli tiết dưới tác động FSH

40

Testosterone Tác dụng sinh dục

(cid:0) Phôi thai

– Biệt hóa cơ quan sinh dục nam

– Đầu tuần 8: hCG  tb Leydig 

testosterone

41

Testosterone Tác dụng sinh dục

(cid:0) Phôi thai

– Hình thành mào tinh, ống dẫn tinh, túi tinh

(Wolf)

– Phát triển bùi, dương vật

– Giúp tb Sertoli  chất kháng ống Muller

– Giúp tinh hoàn đi xuống bìu (3 tháng cuối)

42

Testosterone Tác dụng sinh dục

(cid:0) Dậy thì

– ↑ các đặc tính sinh dục thứ phát và kiểu hình

nam giới

43

Ham muốn tình dục

Trạng thái tinh thần

↑ kích thước thanh quản

↑ da, lông, tóc

Thay đổi dây thanh âm

Tạo máu

Tổng hợp Hb

Sinh tinh

↑ cơ quan sinh dục

↑ mật độ xương

↑ khối cơ

44

Testosterone Tác dụng sinh dục

(cid:0) Trưởng thành

– Duy trì khả năng sinh sản

– Duy trì phát triển thể lực

– Duy trì hoạt động tinh thần, trí tuệ, và tình

dục

45

Testosterone Điều hòa chế tiết

Vùng dưới đồi (-)

GnRH

(-) Tuyến yên

Activin

Prolactin LH FSH Inhibin

Tế bào Leydig

46

Testosterone

Các yếu tố nội tại tinh hoàn

(cid:0) Activin

(cid:0)

(cid:0)

(cid:0)

Inhibin B IGF I IGF α…

47

Các yếu tố nội tại tinh hoàn Inhibin B và Activin

(cid:0) Hormone protein

48

(cid:0) Tế bào Sertoli (tác động FSH)

Các yếu tố nội tại tinh hoàn Inhibin B và Activin

– Tuyến yên: ↑ chế tiết LH và FSH – Tinh hoàn:

(cid:0) Activin

• ↑ hoạt động LH trên tb Leydig  ↑ sản xuất

steroid

• ↑ số lượng tinh nguyên bào tham gia tạo tinh

49

trùng

Các yếu tố nội tại tinh hoàn Inhibin B và Activin

(cid:0)

Inhibin – Tuyến yên: ↓ chế tiết FSH – Tinh hoàn:

• ↓ hoạt động FSH  ↓ số lượng tinh nguyên

bào hoạt động sinh tinh

• ↓hoạt động LH trên tb Leydig  (-) sản xuất

50

testosterone

Điều hòa nội tiết sinh sản

 Trục vùng dưới đồi - tuyến yên – tinh hoàn

51

 Các yếu tố nội tại tinh hoàn

Hạ đồi GnRH

Tuyến yên

(-)

(+)

(-)

Testosterone

LH

FSH

Activin

Inhibin

(+)

(+)

Leydig

Ống sinh tinh

Tinh trùng

Tinh hoàn

52

Testosterone

Tác động của tuổi ít rõ ràng hơn so với nữ

Tuổi và chức năng sinh sản tương quan nghịch

Khả năng sinh sản↓

[Androgen] ↓

Tuổi

Mật độ tinh trùng không giảm theo tuổi

Thể tích tinh dịch ↓ Độ di động↓ Tỉ lệ tinh trùng hình dạng bình thường↓

53

Một số yếu tố ảnh hưởng khác

(cid:0) Dinh dưỡng: Vit A, C, D, E có liên quan (cid:0) Di truyền: NST ảnh hưởng sâu đậm đến quá

trình sinh tinh (Vd: Hc Klinefelter)

(cid:0) Nhiệt độ (cid:0) Chất hóa học (cid:0) Yếu tố miễn dịch (cid:0) Yếu tố nhiễm trùng

54

Ý nghĩa

 Giải thích được hiện tượng sinh tinh

 Hiểu được cơ chế bệnh sinh của một số bất

thường sinh sản ở nam

 Chẩn đoán và điều trị

 Nghiên cứu hỗ trợ sinh sản

 Thuốc ngừa thai nam giới

55

Kết luận

 Hệ thống VDĐ- tuyến yên- tinh hoàn

• Nhiều vòng điều hoà khác nhau

• Cơ chế hồi tác (+) và (-)

 GnRH tác động tuyến yên sản xuất LH, FSH

 LH kích thích tb Leydig sản xuất testosterone

56

Kết luận

 FSH, testosterone kích thích sự sinh tinh

 Testosterone tác động lên các cơ quan đích

phụ thuộc androgen

 Khả năng sinh sản, sự sản xuất androgen giảm

khi tuổi càng lớn

57

58

CHÂN THÀNH CẢM ƠN