Quản lí dự án Quản lí dự án Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin

Tổng quan 1 1 -- Tổng quan

Bản đồ bài giảng Bản đồ bài giảng

1. Tổng quan

duy chiếến n

2. K2. Kĩĩ n năăng ng trao đđổổii trao

3. 3. TTư ư duy chi llưượợc vc vềề ddựự áánn

4. L4. Lậập kp kếế hohoạạch dch dựự áánn

5. Theo dõi vàà 5. Theo dõi v KiKiểểm som soáát dt dựự áánn

6. Khoáán ngo 6. Kho

n ngoààii

thay đđổổi i 7. Quảản ln líí thay 7. Qu vvàà kkếết tht thúúc dc dựự áánn

8. K8. Kĩĩ n năăng ng chung ququảản ln líí chung

9.Qu9.Quảản ln líí ddựự t Nam áán Vin Việệt Nam

22 12/2/2004 12/2/2004 Tổng quan 1 1 -- Tổng quan

Về các giảng viên Về các giảng viên

–– Biên tập viên ISO

khoipn@hn.vnn.vn: :

ntviet@gmail.com:: Ngô Trung Việt –– ntviet@gmail.com Ngô Trung Việt Nghiên cứu viên Viện CNTT: 30+ năm kinh nghiệm lập trình và –– Nghiên cứu viên Viện CNTT: 30+ năm kinh nghiệm lập trình và phát triển hệ thống. 15+ năm phân tích thiết kế hệ thống và xây phát triển hệ thống. 15+ năm phân tích thiết kế hệ thống và xây dựng dự án CNTT. Giảng viên và tư vấn về CNTT cho các đại dựng dự án CNTT. Giảng viên và tư vấn về CNTT cho các đại học, trung tâm CNTT, ITBC. học, trung tâm CNTT, ITBC. Biên tập viên ISO--IEC/JTC1/SC2/WG2/IRG, và là đại diện Việt IEC/JTC1/SC2/WG2/IRG, và là đại diện Việt Nam tại tổ chức này. Nam tại tổ chức này. –– Cố vấn của Trung tâm sát hạch CNTT và hỗ trợ đào tạo VITEC Cố vấn của Trung tâm sát hạch CNTT và hỗ trợ đào tạo VITEC Phạm Ngọc Khôi –– khoipn@hn.vnn.vn Phạm Ngọc Khôi –– 30+

30+ nnăăm kinh nghiệm nghiên cứu về lập trình và phát triển hệ m kinh nghiệm nghiên cứu về lập trình và phát triển hệ thống. 15+ năm quản lí công ti làm phần mềm và triển khai dự thống. 15+ năm quản lí công ti làm phần mềm và triển khai dự án. Giảng viên và tư vấn về CNTT. án. Giảng viên và tư vấn về CNTT. m nghiên cứu viên Viện CNTT. 20+ nnăăm nghiên cứu viên Viện CNTT.

–– 20+ –– 5 5 nnăăm chuyê –– 10+

m chuyên viên viên n đđiều hành dự án UNDP iều hành dự án UNDP m giám đốc công ti CMT Hà Nội 10+ nnăăm giám đốc công ti CMT Hà Nội

33 12/2/2004 12/2/2004 Tổng quan 1 1 -- Tổng quan

Về các học viên Về các học viên

Xin tự giới thiệu từng người: tên, tuổi, cơ quan, Xin tự giới thiệu từng người: tên, tuổi, cơ quan, chức vụ, kinh nghiệm về làm dự án chức vụ, kinh nghiệm về làm dự án ĐâĐây là lớp học trao đổi kinh nghiệm và tri thức y là lớp học trao đổi kinh nghiệm và tri thức xoay quanh việc quản lí dự án (CNTT): vai trò xoay quanh việc quản lí dự án (CNTT): vai trò bình đẳng giữa giảng viên và học viên, trao đổi bình đẳng giữa giảng viên và học viên, trao đổi thẳng thắn mọi quan niệm. thẳng thắn mọi quan niệm. Không tự giới hạn mình là người chưa biết mà Không tự giới hạn mình là người chưa biết mà cần coi mình là người bao quát toàn diện mọi cần coi mình là người bao quát toàn diện mọi iều, có trách nhiệm với mọi lĩnh vực và vấn đề đđiều, có trách nhiệm với mọi lĩnh vực và vấn đề đđặt raặt ra

44 12/2/2004 12/2/2004 Tổng quan 1 1 -- Tổng quan

Nội dung Nội dung

1. Tổng quan về Quản lí dự án 1. Tổng quan về Quản lí dự án 2. Kĩ năng trao đổi 2. Kĩ năng trao đổi 3. 3. TTư ư duy chiến lược về dự án duy chiến lược về dự án 4. Lập kế hoạch dự án 4. Lập kế hoạch dự án 5. Theo dõi và kiểm soát thực hiện dự án 5. Theo dõi và kiểm soát thực hiện dự án 6. Khoán ngoài 6. Khoán ngoài 7. Quản lí thay đổi, Kết thúc dự án 7. Quản lí thay đổi, Kết thúc dự án 8. Kĩ năng quản lí chung 8. Kĩ năng quản lí chung 9. QLDA trong thực tế Việt Nam 9. QLDA trong thực tế Việt Nam

55 12/2/2004 12/2/2004 Tổng quan 1 1 -- Tổng quan

Tổng quan về quản lí dự án Tổng quan về quản lí dự án

Quản lí và tổ chức Quản lí và tổ chức Quản lí dự án và người lãnh đạo Quản lí dự án và người lãnh đạo Quản lí công việc và con người Quản lí công việc và con người Kĩ năng mềm: trao đổi giữa con người Kĩ năng mềm: trao đổi giữa con người –– Kĩ năng nghe Kĩ năng nghe Kĩ năng hiểu –– Kĩ năng hiểu Kĩ năng viết –– Kĩ năng viết Kĩ năng trình bày –– Kĩ năng trình bày Kĩ năng làm việc tập thể: động não tập thể –– Kĩ năng làm việc tập thể: động não tập thể

66 12/2/2004 12/2/2004 Tổng quan 1 1 -- Tổng quan

1.1 Quản lí 1.1 Quản lí là tác động của chủ thể quản lý

lên đđối ối

chủ thể quản lý lên

mục tiêu nhằm đạt được những mục tiêu

Quản lí là tác động của Quản lí ợng quản lý nhằm đạt được những ttưượng quản lý nhất định trong điều kiện biến động của môi môi nhất định trong điều kiện biến động của Bao gồm các hành động: trtrưườngờng. . Bao gồm các hành động: –– Lập kế hoạch

–– Tổ chức

–– Chỉ huy

–– Kiểm tra

Lập kế hoạch: quá trình thiết lập các mục tiêu và : quá trình thiết lập các mục tiêu và những phương thức hành động để đạt mục tiêu những phương thức hành động để đạt mục tiêu Tổ chức: quá trình xây dựng và bảo đảm những điều : quá trình xây dựng và bảo đảm những điều kiện để đạt mục tiêu kiện để đạt mục tiêu : quá trình chỉ đạo, thúc đẩy các thành viên Chỉ huy: quá trình chỉ đạo, thúc đẩy các thành viên làm việc một cách tốt nhất, vì lợi ích của tổ chức làm việc một cách tốt nhất, vì lợi ích của tổ chức : quá trình giám sát và chấn chỉnh, uốn nắn Kiểm tra: quá trình giám sát và chấn chỉnh, uốn nắn các hoạt động để đảm bảo công việc thực hiện theo các hoạt động để đảm bảo công việc thực hiện theo úng kế hoạch đđúng kế hoạch

77 12/2/2004 12/2/2004 Tổng quan 1 1 -- Tổng quan

1.2 Quản lí dự án 1.2 Quản lí dự án

là một tập hợp các công việc, được thực Dự án là một tập hợp các công việc, được thực Dự án tập thể người có chuyên môn, hiện bởi một tập thể người có chuyên môn, hiện bởi một nhằm đạt được một kết quả kết quả dự kiến, trong một dự kiến, trong một nhằm đạt được một thời gian dự kiến, với một dự kiến, với một kinh phí dự kiến. kinh phí dự kiến. thời gian là việc áp dụng các Quản lý dự án (QLDA) là việc áp dụng các Quản lý dự án (QLDA) công cụ, kiến thức và kỹ thuật nhằm định nghĩa, công cụ, kiến thức và kỹ thuật nhằm định nghĩa, lập kế hoạch, tiến hành triển khai, tổ chức, kiểm lập kế hoạch, tiến hành triển khai, tổ chức, kiểm soát và kết thúc dự án. soát và kết thúc dự án. Quản lí dự án hiện đang trở thành cách quản lí Quản lí dự án hiện đang trở thành cách quản lí chính thay thế cho cách quản lí hành chính chính thay thế cho cách quản lí hành chính mệnh lệnh, quan liêu. mệnh lệnh, quan liêu.

88 12/2/2004 12/2/2004 Tổng quan 1 1 -- Tổng quan

Quản lí dự án (tiếp) Quản lí dự án (tiếp)

Quản lí dự án bao gồm 2 cấu phần chính: Quản lí dự án bao gồm 2 cấu phần chính: : bao gồm công việc, ngân sách, Quản lí về kĩ thuật: bao gồm công việc, ngân sách, –– Quản lí về kĩ thuật tiến độ, chất lượng tiến độ, chất lượng : bao gồm con người và các tổ Quản lí về con người: bao gồm con người và các tổ –– Quản lí về con người chức tham gia thực hiện dự án và sự trao đổi chức tham gia thực hiện dự án và sự trao đổi

Vấn đề con người thường là vấn đề ảnh hưởng Vấn đề con người thường là vấn đề ảnh hưởng tới sự thành bại của các dự án. tới sự thành bại của các dự án. Bên cạnh các kĩ năng kĩ thuật, cần phát triển các Bên cạnh các kĩ năng kĩ thuật, cần phát triển các kĩ năng con người trên cơ sở các chuẩn kĩ kĩ năng con người trên cơ sở các chuẩn kĩ ng: suy nghĩ, trao đổi, giao tiếp, trình bày nnăăng: suy nghĩ, trao đổi, giao tiếp, trình bày

99 12/2/2004 12/2/2004 Tổng quan 1 1 -- Tổng quan

1.3 Dự án là gì? 1.3 Dự án là gì?

ịnh nghĩa dự án 1.1. ĐĐịnh nghĩa dự án ặc trưng của dự án 2.2. ĐĐặc trưng của dự án Dự án công nghệ thông tin 3.3. Dự án công nghệ thông tin Quản lí dự án là gì? 4.4. Quản lí dự án là gì? ời quản lí dự án 5.5. NgNgưười quản lí dự án Các qui trình quản lí dự án 6.6. Các qui trình quản lí dự án Các bên tham gia dự án 7.7. Các bên tham gia dự án

1010 12/2/2004 12/2/2004 Tổng quan 1 1 -- Tổng quan

ịnh nghĩa dự án ĐĐịnh nghĩa dự án

Dự án là một nỗ lực tạm thời được tiến hành để ““Dự án là một nỗ lực tạm thời được tiến hành để tạo ra một sản phẩm hay dịch vụ duy nhất” ((A Guide tạo ra một sản phẩm hay dịch vụ duy nhất” A Guide to the Project Management Body of Knowledge)) to the Project Management Body of Knowledge Dự án là bất kì việc thực hiện nào để tạo ra sản phẩm –– Dự án là bất kì việc thực hiện nào để tạo ra sản phẩm hay dịch vụ duy nhất trong khoảng thời gian giới hạn. hay dịch vụ duy nhất trong khoảng thời gian giới hạn. “Tạm thời”: mọi dự án đều có chỗ bắt đầu và chỗ kết –– “Tạm thời”: mọi dự án đều có chỗ bắt đầu và chỗ kết thúc xác định. “Tạm thời” chỉ áp dụng cho dự án, không thúc xác định. “Tạm thời” chỉ áp dụng cho dự án, không áp dụng cho sản phẩm hay dịch vụ phát sinh từ dự án áp dụng cho sản phẩm hay dịch vụ phát sinh từ dự án “Duy nhất”: sản phẩm hay dịch vụ là khác nhau theo –– “Duy nhất”: sản phẩm hay dịch vụ là khác nhau theo cách nào đó với tất cả sản phẩm và dịch vụ khác cách nào đó với tất cả sản phẩm và dịch vụ khác

1111 12/2/2004 12/2/2004 Tổng quan 1 1 -- Tổng quan

ặc trưng của dự án ĐĐặc trưng của dự án

Hoạt động để đạt tới một mục tiêu xác định. Hoạt động để đạt tới một mục tiêu xác định. Có điểm bắt đầu và điểm kết thúc. Có điểm bắt đầu và điểm kết thúc. Có ràng buộc về chi phí, thời gian và nguồn lực. Có ràng buộc về chi phí, thời gian và nguồn lực. Có nhiều rủi ro (không chắc chắn) Có nhiều rủi ro (không chắc chắn) Nhiều thay đổi và vấn đề xuất hiện. Nhiều thay đổi và vấn đề xuất hiện. ĐưĐược thực hiện bởi một tổ chức đặc biệt thành lập tạm ợc thực hiện bởi một tổ chức đặc biệt thành lập tạm thời. thời. Nội dung công việc thay đổi khi các pha tiếp diễn. Nội dung công việc thay đổi khi các pha tiếp diễn. Nhiều người và tổ chức với nhu cầu và mối quan tâm Nhiều người và tổ chức với nhu cầu và mối quan tâm khác nhau cùng tham gia. khác nhau cùng tham gia. Hoạt động hợp tác bên trong một tổ Hoạt động hợp tác bên trong một tổ ợng nguồn lực thay đổi tuỳ theo từng pha. LLưượng nguồn lực thay đổi tuỳ theo từng pha.

1212 12/2/2004 12/2/2004 Tổng quan 1 1 -- Tổng quan

Dự án công nghệ thông tin Dự án công nghệ thông tin

i theo qui trình sản xuất chế tạo in: đ đi theo qui trình sản xuất chế tạo

Là một dự án được thực hiện trong lĩnh Là một dự án được thực hiện trong lĩnh vực công nghệ thông tin. vực công nghệ thông tin. Tuân thủ các nguyên tắc của quản lí dự Tuân thủ các nguyên tắc của quản lí dự án nói chung. án nói chung. Tuân thủ các nguyên tắc của công nghệ Tuân thủ các nguyên tắc của công nghệ thông tin: thông t ra sản phẩm công nghệ thông tin. ra sản phẩm công nghệ thông tin.

1313 12/2/2004 12/2/2004 Tổng quan 1 1 -- Tổng quan

PMBOK Miền tri thức quản lí dự án--PMBOK Miền tri thức quản lí dự án

Tổng thể tri thức quản lí dự án

Tri thức và thực hành quản lí dự án được chấp nhận chung

Tri thức và thực hành miền ứng dụng

Tri thức và thực hành quản lí chung

1414 12/2/2004 12/2/2004 Tổng quan 1 1 -- Tổng quan

Miền tri thức phát triển phần mềm Miền tri thức phát triển phần mềm

Sản phầm phần mềm

Yêu cầu sản phẩm

Thiết kế chi tiết

Xây dựng sản phẩm

Tích hợp kiểm thử

Quản lí qui trình

Kế hoạch

Đặc tả

Phân tích

Phần mềm

Phần mềm

Thiết kế

Họp

Tài liệu chương trình

Tài liệu người dùng

Tài liệu chấp nhận

Tài liệu phân tích

Công việc Hành chính

Tài liệu huấn luyện

Tài liệu thiết kế

Tài liệu kiểm thử

Tài liệu bảo trì

1515 12/2/2004 12/2/2004 Tổng quan 1 1 -- Tổng quan

1.4 Hành trình dự án 1.4 Hành trình dự án

a ra ý t tưưởngởng ĐưĐưa ra ý Làm chiến lược hoá Làm chiến lược hoá Lập kế hoạch Lập kế hoạch Tổ chức Tổ chức Thực hiện Thực hiện Vận hành Vận hành

1616 12/2/2004 12/2/2004 Tổng quan 1 1 -- Tổng quan

duy chiến lược về dự án so với TTư ư duy chiến lược về dự án so với quản lí dự án chiến thuật quản lí dự án chiến thuật

Sáu bước tới thành công-- Sáu bước tới thành công duy chiến lược về dự án TTư ư duy chiến lược về dự án

Sáu bước tới thành công -- Sáu bước tới thành công Quản lí dự án chiến thuật Quản lí dự án chiến thuật

Lập kế hoạch ánh giá–– Lập kế hoạch

Kết thúc Kết thúc > Chuyển giao Thực hiện --> Chuyển giao Thực hiện > Tổ chức Cấu trúc --> Tổ chức Cấu trúc > Kế hoạch Lập kế hoạch --> Kế hoạch Lập kế hoạch dự án dự án > Vạch ranh Khởi đầu ––> Vạch ranh Khởi đầu giới dự án giới dự án > Đề án Quan niệm ––> Đề án Quan niệm

ĐĐánh giá lại lại iều phối Thực hiện--ĐĐiều phối Thực hiện Tổ hành động dự án Tổ hành động dự án Kế hoạch hành động dự Kế hoạch hành động dự ánán Phát triển cách tiếp cận Phát triển cách tiếp cận chiến lược chiến lược Chuẩn bị kế hoạch ý đồ Chuẩn bị kế hoạch ý đồ

1717 12/2/2004 12/2/2004 Tổng quan 1 1 -- Tổng quan

ời quản lí dự án 1.5 1.5 VòngVòng đ đời quản lí dự án

Tiến trình quản lí dự án

Khung thời gian dự án

Quan niệm và xác định dự án

Lập kế hoạch ban đầu dự án

Bắt đầu quan niệm dự án

Khởi động dự án / Ranh giới

Lập kế hoạch ban Lập kế đầu dự án Vận hành hoạch ban hiệu năng đầu dự án dự án và kết thúc

1818 12/2/2004 12/2/2004 Tổng quan 1 1 -- Tổng quan

ề xuất hay quan niệm 1.6 1.6 Pha Pha đđề xuất hay quan niệm

Hiểu rõ hơn nhu cầu nghiệp vụ thực Hiểu rõ hơn nhu cầu nghiệp vụ thực Nghiên cứu công nghệ, thực tế của nó Nghiên cứu công nghệ, thực tế của nó Xác nhận về kinh tế Xác nhận về kinh tế ƯƯớc lượng ngân sách và nguồn lực cần ở mức ớc lượng ngân sách và nguồn lực cần ở mức caocao Nhận diện rủi ro và các phương án Nhận diện rủi ro và các phương án Thuyết phục về quan niệm, thu lấy sự chấp Thuyết phục về quan niệm, thu lấy sự chấp thuận thuận Xác định bước tiếp Xác định bước tiếp

1919 12/2/2004 12/2/2004 Tổng quan 1 1 -- Tổng quan

Pha Pha đđề xuất

Mục đích ề xuất -- Mục đích

Các câu hỏi chính cần được trả lời trong Pha quan niệm: Các câu hỏi chính cần được trả lời trong Pha quan niệm: Cái gì cần được làm? –– Cái gì cần được làm? –– Tại sao nó cần được làm? Tại sao nó cần được làm? Sẽ làm nó như thế nào? –– Sẽ làm nó như thế nào? Bầu không khí lúc quan niệm: nhập nhằng, phức cảm, Bầu không khí lúc quan niệm: nhập nhằng, phức cảm, dùng dằng nửa tiến nửa lui dùng dằng nửa tiến nửa lui Do vậy cần có cơ cấu nào đó –– Do vậy cần có cơ cấu nào đó Xác định các ràng buộc, phương án và các giả định liên quan –– Xác định các ràng buộc, phương án và các giả định liên quan phải được xác định cho từng Mỗi dự án một khác -- phải được xác định cho từng Mỗi dự án một khác ờng hợp trtrưường hợp bản “kế hoạch cho việc lập kế hoạch” Tài liệu đề án -- bản “kế hoạch cho việc lập kế hoạch” Tài liệu đề án ề án là bản đề nghị các Phân biệt đề án và dự án: : đđề án là bản đề nghị các Phân biệt đề án và dự án việc cần được cấp trên chấp thuận. Dự án là toàn bộ việc cần được cấp trên chấp thuận. Dự án là toàn bộ mọi việc được triển khai sau khi đề án đã được chấp mọi việc được triển khai sau khi đề án đã được chấp thuận. thuận.

2020 12/2/2004 12/2/2004 Tổng quan 1 1 -- Tổng quan

1.7 Tài liệu đề án 1.7 Tài liệu đề án

ĐĐề ánề án: tóm tắt chính xác thông tin để xác định liệu dự án : tóm tắt chính xác thông tin để xác định liệu dự án

Phát biểu về công việc ––

Điểm tiếp xúc ớc 1: Thông tin chung: Tên dự án –– Điểm tiếp xúc ớc 2: Hiến chương dự án -- Phát biểu về công việc

nênnên đư được khởi đầu hay để chậm lại. ợc khởi đầu hay để chậm lại. BBưước 1: Thông tin chung: Tên dự án BBưước 2: Hiến chương dự án Mục tiêu và mục đích Mục tiêu và mục đích ớc 3: Liên kết với chiến lược nghiệp vụ và/hoặc chiến BBưước 3: Liên kết với chiến lược nghiệp vụ và/hoặc chiến ợc chính phủ llưược chính phủ BBưước 4: Móc nối / soạn thảo cùng với bản Kế haọch ớc 4: Móc nối / soạn thảo cùng với bản Kế haọch chiến lược CNTT nếu có chiến lược CNTT nếu có BBưước 5: Các phương án nghiệp vụ và tuỳ chọn hệ thống ớc 5: Các phương án nghiệp vụ và tuỳ chọn hệ thống ớc 6: Phân tích chi phí và ích lợi mức cao BBưước 6: Phân tích chi phí và ích lợi mức cao ớc 7: Các nhân tố rủi ro và thành công BBưước 7: Các nhân tố rủi ro và thành công ớc 8: Khuyến cáo về các bước tiếp BBưước 8: Khuyến cáo về các bước tiếp

2121 12/2/2004 12/2/2004 Tổng quan 1 1 -- Tổng quan

ích lợi Phân tích chi phí--ích lợi Phân tích chi phí

Mô tả trường hợp nghiệp vụ Mô tả trường hợp nghiệp vụ ề án hay các phương án đang xem xét ĐĐề án hay các phương án đang xem xét ĐĐại cương về chi phí ước lượng và ích lợi trông đợi ại cương về chi phí ước lượng và ích lợi trông đợi Bao giờ cũng khó định lượng ích lợi và ước lượng chi Bao giờ cũng khó định lượng ích lợi và ước lượng chi phíphí Các giả định tài liệu nằm dưới các tính toán Các giả định tài liệu nằm dưới các tính toán Với từng tuỳ chọn tính cả chi phí khởi động và chi phí Với từng tuỳ chọn tính cả chi phí khởi động và chi phí vận hành vận hành Các rủi ro liên kết với việc nhận biết về bất kì chi phí hay Các rủi ro liên kết với việc nhận biết về bất kì chi phí hay ích lợi nào ích lợi nào Khoảng sống của những sáng kiến mới này phải được Khoảng sống của những sáng kiến mới này phải được nhận diện. Thường chu kì từ 3 tới 5 năm được dùng cho nhận diện. Thường chu kì từ 3 tới 5 năm được dùng cho các dự án CNTT các dự án CNTT Tóm tắt về tiến trình hành động được khuyến cáo. Tóm tắt về tiến trình hành động được khuyến cáo.

2222 12/2/2004 12/2/2004 Tổng quan 1 1 -- Tổng quan

điểm mấu chốt Pha quan niệm -- điểm mấu chốt Pha quan niệm

Kết quả của pha quan niệm là bản đề án Kết quả của pha quan niệm là bản đề án Tám bước trong pha quan niệm Tám bước trong pha quan niệm Làm tài liệu về các giả định dự án Làm tài liệu về các giả định dự án ờng hợp nghiệp vụ: ngân sách, chi TrTrưường hợp nghiệp vụ: ngân sách, chi phí, ích lợi, rủi ro phí, ích lợi, rủi ro Thẩm định dự án và khuyến cáo Thẩm định dự án và khuyến cáo

2323 12/2/2004 12/2/2004 Tổng quan 1 1 -- Tổng quan

iều gì xảy ra tiếp? ĐĐiều gì xảy ra tiếp?

Dự án sẽ được chấp thuận hoặc bị bác bỏ Dự án sẽ được chấp thuận hoặc bị bác bỏ Ban Ban đđiều hành dự án có thể cần được lập ra iều hành dự án có thể cần được lập ra Ngân sách được chấp thuận cho pha khởi đầu Ngân sách được chấp thuận cho pha khởi đầu dự án dự án NgNgưười quản lí dự án được bổ nhiệm ời quản lí dự án được bổ nhiệm Tổ khởi đầu dự án được chọn ra Tổ khởi đầu dự án được chọn ra Tiện nghi dự án hay Phòng tác nghiệp được Tiện nghi dự án hay Phòng tác nghiệp được dành riêng dành riêng Bắt đầu tài liệu nghiên cứu khả thi nếu dự án Bắt đầu tài liệu nghiên cứu khả thi nếu dự án lớn hay chuẩn bị tài liệu xác định dự án nếu dự lớn hay chuẩn bị tài liệu xác định dự án nếu dự án là vừa hay nhỏ án là vừa hay nhỏ

2424 12/2/2004 12/2/2004 Tổng quan 1 1 -- Tổng quan

lobby 1.8 Vận động -- lobby 1.8 Vận động

Vận động cho dự án là hoạt động trình bày, diễn giải, Vận động cho dự án là hoạt động trình bày, diễn giải, phân tích về dự án cho những người có thẩm quyền phân tích về dự án cho những người có thẩm quyền quyết định hiểu và ra quyết định. quyết định hiểu và ra quyết định. Việc hiểu thường có nghĩa tích cực là hiểu thực chất vấn Việc hiểu thường có nghĩa tích cực là hiểu thực chất vấn đđề hoặc là có nghĩa tiêu cực là hiểu các quyền lợi được ề hoặc là có nghĩa tiêu cực là hiểu các quyền lợi được dàn xếp. dàn xếp. Vận động mang nghĩa tích cực ở chỗ cung cấp hiểu biết Vận động mang nghĩa tích cực ở chỗ cung cấp hiểu biết và thông tin toàn cảnh cho người có quyền quyết định ra và thông tin toàn cảnh cho người có quyền quyết định ra quyết định đúng đắn (việc nâng cao quan trí). quyết định đúng đắn (việc nâng cao quan trí). Vận động mang nghĩa tiêu cực thường mang ý nghĩa Vận động mang nghĩa tiêu cực thường mang ý nghĩa “mặc cả”, “lại quả”, “đi đêm” “mặc cả”, “lại quả”, “đi đêm” Nên thực hiện các chiến dịch vận động cho dự án như Nên thực hiện các chiến dịch vận động cho dự án như thế nào? thế nào?

2525 12/2/2004 12/2/2004 Tổng quan 1 1 -- Tổng quan

1.9 Quản lí dự án là gì? 1.9 Quản lí dự án là gì?

QLDA là công cụ quản lí có hiệu quả cao áp dụng ““QLDA là công cụ quản lí có hiệu quả cao áp dụng tri thức, kĩ năng, công cụ và kĩ thuật vào các hoạt tri thức, kĩ năng, công cụ và kĩ thuật vào các hoạt ộng dự án để đáp ứng hay vượt quá nhu cầu và đđộng dự án để đáp ứng hay vượt quá nhu cầu và ợi của khách hàng với dự án.” PMBOK mong đđợi của khách hàng với dự án.” mong PMBOK -- Tổng thế tri Project Management Body of Knowledge” –– Tổng thế tri Project Management Body of Knowledge” thức Quản lí dự án thức Quản lí dự án Tri thức và thực hành được chấp nhận chung trong Tri thức và thực hành được chấp nhận chung trong quản lí dự án quản lí dự án Do Viện Quản lí dự án định nghĩa Do Viện Quản lí dự án định nghĩa http://www.pmi.org http://www.pmi.org Quản lí dự án”, không phải là “PM” = “Project Management -- Quản lí dự án”, không phải là “PM” = “Project Management “Phần Mềm” “Phần Mềm”

2626 12/2/2004 12/2/2004 Tổng quan 1 1 -- Tổng quan

Câu hỏi về quản lí dự án Câu hỏi về quản lí dự án

Quản lí dự án có phải là quản lí không? Quản lí dự án có phải là quản lí không? Quản lí dự án khác gì với quản lí? Quản lí dự án khác gì với quản lí? Ai làm quản lí dự án? Ai làm quản lí dự án? Quản lí dự án là làm những việc gì? Quản lí dự án là làm những việc gì? Xác định mục đích, mục tiêu (làm gì) –– Xác định mục đích, mục tiêu (làm gì) Xác định cách thức thực hiện (làm thế nào) –– Xác định cách thức thực hiện (làm thế nào) Xây dựng hệ thống tài liệu dự án –– Xây dựng hệ thống tài liệu dự án Tổ chức đội ngũ thực hiện (hoặc quản lí khoán ngoài) –– Tổ chức đội ngũ thực hiện (hoặc quản lí khoán ngoài) Thực hiện và theo dõi, kiểm soát –– Thực hiện và theo dõi, kiểm soát Kiểm soát thay đổi, kiểm soát chất lượng –– Kiểm soát thay đổi, kiểm soát chất lượng Kết thúc dự án –– Kết thúc dự án

2727 12/2/2004 12/2/2004 Tổng quan 1 1 -- Tổng quan

ời quản lí dự án 1.10 NgNgưười quản lí dự án 1.10

Nhiệm vụ của người Nhiệm vụ của người quản lí dự án quản lí dự án Xây dựng kế hoạch dự –– Xây dựng kế hoạch dự ánán Theo dõi và kiểm soát –– Theo dõi và kiểm soát thực hiện dự án thực hiện dự án Quản lí thay đổi –– Quản lí thay đổi Kết thúc dự án –– Kết thúc dự án ánh giá việc hoàn –– ĐĐánh giá việc hoàn

Vai trò của người quản Vai trò của người quản lí dự án lí dự án –– NgNgưười chịu trách nhiệm ời chịu trách nhiệm cuối cùng về cho dự án cuối cùng về cho dự án –– ĐĐiểm tiếp xúc duy nhất iểm tiếp xúc duy nhất với bên ngoài dự án với bên ngoài dự án Giải quyết các vấn đề –– Giải quyết các vấn đề trong dự án trong dự án Tích luỹ tài sản tri thức và –– Tích luỹ tài sản tri thức và huấn luyện thành viên huấn luyện thành viên

thành dự án thành dự án

2828 12/2/2004 12/2/2004 Tổng quan 1 1 -- Tổng quan

dự án vvà à

Quản lí dự án Quản lí quản lí kĩ thuật quản lí kĩ thuật

Người quản lí dự án

Người quản lí kĩ thuật

Lập kế hoạch dự án

Yêu cầu hệ thống

Ước lượng và lập lịch

Phân tích hệ thống

Theo dõi và kiểm soát dự án

Thiết kế hệ thống

Quản lí thay đổi Quản lí chất lượng

Thiết kế chương trình Kiểm thử đơn vị

Thời gian, ngân sách, nhân lực, vật tư

Liên hệ cấp quản lí

Kiểm thử tích hợp

Liên hệ khách hàng

Kiểm thử hệ thống

Chất lượng

Dự án

Kết thúc dự án Đánh giá dự án

Làm tài liệu Huấn luyện

2929 12/2/2004 12/2/2004 Tổng quan 1 1 -- Tổng quan

1.11 Qui trình QLDA 1.11 Qui trình QLDA Qui trình: “Một chuỗi các hành động đưa tới kết quả Qui trình: “Một chuỗi các hành động đưa tới kết quả mong muốn” mong muốn” Qui trình khởi đầu, xác định dự án Qui trình khởi đầu, xác định dự án ợc quyền thực hiện dự án hay pha –– Thu Thu đưđược quyền thực hiện dự án hay pha Qui trình lập kế hoạch Qui trình lập kế hoạch Xác định và làm mịn mục đích –– Xác định và làm mịn mục đích –– Chọn lựa phương án tốt nhất trong qui trình hành động Chọn lựa phương án tốt nhất trong qui trình hành động Qui trình thực hiện (tổ chức) Qui trình thực hiện (tổ chức) Phối hợp con người và các nguồn lực khác để thực hiện kế –– Phối hợp con người và các nguồn lực khác để thực hiện kế hoạch hoạch

Qui trình kiểm soát Qui trình kiểm soát iều phối và đo qui trình đều đặn –– ĐĐiều phối và đo qui trình đều đặn –– Tiến hành hành động sửa chữa khi cần Tiến hành hành động sửa chữa khi cần Qui trình kết thúc Qui trình kết thúc a dự án hay pha tới kết thúc đúng trình tự –– ĐưĐưa dự án hay pha tới kết thúc đúng trình tự

3030 12/2/2004 12/2/2004 Tổng quan 1 1 -- Tổng quan

1. Quyền lãnh đạo dự án

2. Xác định dự án

Xây dựng bản phát biểu về công việc

Tạo ra bản công bố dự án

3. Lập kế hoạch dự án

Tạo cấu trúc phân việc

Thực hiện ước lượng

Lên lịch biểu dự án

Lên ngân sách

Lập tổ dự án

4. Tổ chức dự án

Thực hiện phân bổ nguồn lực

Tạo ra tài liệu dự án và đưa hoạt động quản trị dự án vào

Xác định cách quay trở lại

Không

5. Kiểm soát dự án

Quản lí dự án

Lập kế hoạch lại?

Theo dõi và điều phối tiến độ

Tiến hành phân tích khác biệt

6. Kết thúc dự án

Kết thúc dự án

Xác định sửa đổi cần thiết

Qui trình quản lí dự án

Thực hiện 3131 sửa đổi

12/2/2004 12/2/2004 Tổng quan 1 1 -- Tổng quan

1.12 Nhóm qui trình 1.12 Nhóm qui trình

Qui trình khởi đầu

Qui trình lập kế hoạch

Qui trình kiểm soát

Qui trình thực hiện

Qui trình kết thúc

Mũi tên biểu diễn cho tài liệu và các khoản mục tài liệu

3232 12/2/2004 12/2/2004 Tổng quan 1 1 -- Tổng quan

Nhóm qui trình Nhóm qui trình

Qui trình thực hiện

Qui trình lập kế hoạch

Qui trình khởi đầu

Qui trình kiểm soát

Qui trình Kết thúc

Pha bắt đầu

Pha kết thúc

Thời gian

3333 12/2/2004 12/2/2004 Tổng quan 1 1 -- Tổng quan

{Khởi đầu} {Khởi đầu}

Qui trình khởi đầu

Khởi đầu

Sang qui trình lập kế hoạch

3434 12/2/2004 12/2/2004 Tổng quan 1 1 -- Tổng quan

{Lập kế hoạch} {Lập kế hoạch}

Lập kế hoạch phạm vi

Trình tự hoạt động

Xây dựng lịch

Xác định hoạt động

Xác định phạm vi

Ước lượng thời hạn hoạt động

Ngân sách chi phí

Lập kế hoạch nguồn lực

Từ qui trình khởi đầu

Ước lượng chi phí

Xây dựng kế hoạch dự án

Lập kế hoạch trao đổi

Nhận diện rủi ro

Định lượng rủi ro

Xdựng đáp ứng rủi ro

Lập kế hoạch chất lượng

Sang qui trình thực hiện

Lập kế hoạch tổ chức

Thu nhận nhân viên

Lập kế hoạch mua sắm

Kế hoạch chào mua

Từ qui trình kiếm soát

3535 12/2/2004 12/2/2004 Tổng quan 1 1 -- Tổng quan

{Thực hiện} {Thực hiện}

Thực hiện kế hoạch dự án

Từ qui trình kế hoạch

Đảm bảo chất lượng

Phân phát thông tin

Xây dựng tổ

Kiểm chứng phạm vi

Chào mua

Chọn nguồn

Quản trị hợp đồng

Sang qui trình kiểm soát

Sang qui trình kiếm soát

3636 12/2/2004 12/2/2004 Tổng quan 1 1 -- Tổng quan

{Kiểm soát} {Kiểm soát}

Báo cáo hiệu năng

Kiểm soát thay đổi toàn bộ

Sang qui trình kế hoạch

Kiểm soát thay đổi

Kiểm soát lịch

Kiểm soát chi phí

Kiểm soát rủi ro

Kiểm soát chất lượng

Từ qui trình thực hiện

Sang qui trình kết thúc

3737 12/2/2004 12/2/2004 Tổng quan 1 1 -- Tổng quan

{Kết thúc} {Kết thúc}

Qui trình kết thúc

Từ qui trình kiểm soát

Kết thúc về hành chính

Kết thúc hợp đồng

3838 12/2/2004 12/2/2004 Tổng quan 1 1 -- Tổng quan

Các bên tham gia dự án Các bên tham gia dự án

Khách hàng

Các vai chính Các vai chính

Tổ dự án

Quản lí cấp cao

Người quản lí dự án

ời quản lí dự án NgNgưười quản lí dự án ời tài trợ dự án NgNgưười tài trợ dự án Tổ dự án Tổ dự án Khách hàng Khách hàng Quản lí cấp cao Quản lí cấp cao

Người tài trợ dự án

Khoán ngoài (nhóm khác)

3939 12/2/2004 12/2/2004 Tổng quan 1 1 -- Tổng quan

1.13 Qui trình quản lí dự án 1.13 Qui trình quản lí dự án

Các hoạt động của qui trình 1.1. Các hoạt động của qui trình quản lí dự án quản lí dự án Các nhiệm vụ trong các hoạt 2.2. Các nhiệm vụ trong các hoạt ộng quản lí dự án đđộng quản lí dự án Tri thức thực hành và cấu trúc 3.3. Tri thức thực hành và cấu trúc tri thức lõi của người quản lí dự tri thức lõi của người quản lí dự ánán

4040 12/2/2004 12/2/2004 Tổng quan 1 1 -- Tổng quan

1.14 Các hoạt động của qui trình 1.14 Các hoạt động của qui trình quản lí dự án quản lí dự án

1.1. Khởi động dự án Khởi động dự án Xây dựng kế hoạch dự án 2.2. Xây dựng kế hoạch dự án Theo dõi dự án và kiểm soát thực hiện 3.3. Theo dõi dự án và kiểm soát thực hiện 4.4. Quản lí thay đổi Quản lí thay đổi Kết thúc dự án 5.5. Kết thúc dự án ánh giá việc hoàn thành dự án 6.6. ĐĐánh giá việc hoàn thành dự án

Trong các hoạt động trên, việc khởi động dự án là Trong các hoạt động trên, việc khởi động dự án là nhiệm vụ do người có trách nhiệm lập kế hoạch dự án nhiệm vụ do người có trách nhiệm lập kế hoạch dự án của công ti tiến hành, không phải của người quản lí dự của công ti tiến hành, không phải của người quản lí dự ánán

4141 12/2/2004 12/2/2004 Tổng quan 1 1 -- Tổng quan

1.15 Các nhiệm vụ trong các hoạt 1.15 Các nhiệm vụ trong các hoạt ộng quản lí dự án đđộng quản lí dự án

Vai trò chính của người quản lí dự án là Vai trò chính của người quản lí dự án là

những hoạt động sau: những hoạt động sau:

Xây dựng kế hoạch dự án 1.1. Xây dựng kế hoạch dự án Theo dõi dự án và kiểm soát thực hiện 2.2. Theo dõi dự án và kiểm soát thực hiện Quản lí thay đổi 3.3. Quản lí thay đổi Kết thúc dự án 4.4. Kết thúc dự án ánh giá sau khi hoàn thành dự án 5.5. ĐĐánh giá sau khi hoàn thành dự án

4242 12/2/2004 12/2/2004 Tổng quan 1 1 -- Tổng quan

1.15.1 Các nhiệm vụ trong hoạt 1.15.1 Các nhiệm vụ trong hoạt ộng khởi động dự án đđộng khởi động dự án

Tạo ra bản đề án về kế hoạch 1.1. Tạo ra bản đề án về kế hoạch phát triển hệ thống phát triển hệ thống Làm bản đề nghị và bản giải 2.2. Làm bản đề nghị và bản giải thích về kế hoạch phát triển hệ thích về kế hoạch phát triển hệ thống thống Thu lấy sự chấp thuận để khởi 3.3. Thu lấy sự chấp thuận để khởi ộng dự án đđộng dự án

4343 12/2/2004 12/2/2004 Tổng quan 1 1 -- Tổng quan

1.15.2 Các nhiệm vụ trong hoạt 1.15.2 Các nhiệm vụ trong hoạt ộng xây dựng kế hoạch dự án đđộng xây dựng kế hoạch dự án

Lập kế hoạch tổ chức và 6.6. Lập kế hoạch tổ chức và nhân viên nhân viên Lập kế hoạch mua sắm 7.7. Lập kế hoạch mua sắm Lập kế hoạch chi phí 8.8. Lập kế hoạch chi phí Lập kế hoạch đảm bảo 9.9. Lập kế hoạch đảm bảo chất lượng chất lượng Lập kế hoạch quản lí rủi ro 10.10. Lập kế hoạch quản lí rủi ro Hợp nhất kế hoạch dự án 11.11. Hợp nhất kế hoạch dự án

Lập kế hoạch về 1.1. Lập kế hoạch về phạm vi phạm vi Lập nguyên tắc 2.2. Lập nguyên tắc phát triển hệ phát triển hệ thống thống Xác định phạm vi 3.3. Xác định phạm vi Lập kế hoạch lịch 4.4. Lập kế hoạch lịch biểubiểu Lập kế hoạch 5.5. Lập kế hoạch nguồn lực nguồn lực

4444 12/2/2004 12/2/2004 Tổng quan 1 1 -- Tổng quan

1.15.3 Các nhiệm vụ theo dõi và 1.15.3 Các nhiệm vụ theo dõi và kiểm soát thực hiện dự án kiểm soát thực hiện dự án

Kiểm soát thực hiện 1.1. Kiểm soát thực hiện dự án dự án

iều phối và theo dõi 2.2. ĐĐiều phối và theo dõi

dự án dự án Quản lí vấn đề 3.3. Quản lí vấn đề ánh giá việc hoàn 4.4. ĐĐánh giá việc hoàn

thành qui trình thành qui trình Báo cáo hiện trạng 5.5. Báo cáo hiện trạng dự án dự án

Kiểm soát tiến độ 6.6. Kiểm soát tiến độ Quản lí nguồn lực 7.7. Quản lí nguồn lực Quản lí tổ chức và 8.8. Quản lí tổ chức và nhân viên nhân viên Quản lí mua sắm 9.9. Quản lí mua sắm Quản lí chi phí 10.10. Quản lí chi phí Quản lí chất lượng 11.11. Quản lí chất lượng Quản lí rủi ro 12.12. Quản lí rủi ro

4545 12/2/2004 12/2/2004 Tổng quan 1 1 -- Tổng quan

1.15.4 Các nhiệm vụ trong hoạt 1.15.4 Các nhiệm vụ trong hoạt ộng quản lí thay đổi đđộng quản lí thay đổi

Hiểu các yêu cầu thay đổi 1.1. Hiểu các yêu cầu thay đổi Phân tích và đánh giá về nội dung 2.2. Phân tích và đánh giá về nội dung yêu cầu yêu cầu Chấp thuận thay đổi 3.3. Chấp thuận thay đổi Thực hiện thay đổi 4.4. Thực hiện thay đổi

4646 12/2/2004 12/2/2004 Tổng quan 1 1 -- Tổng quan

1.15.5 Các nhiệm vụ trong hoạt 1.15.5 Các nhiệm vụ trong hoạt ộng kết thúc dự án đđộng kết thúc dự án

Hiểu trạng thái kết thúc dự án 1.1. Hiểu trạng thái kết thúc dự án Chuẩn bị báo cáo hoàn thành dự án 2.2. Chuẩn bị báo cáo hoàn thành dự án áp ứng cho yêu cầu của người 3.3. ĐĐáp ứng cho yêu cầu của người

dùng về kết quả dùng về kết quả Làm báo cáo hoàn thành dự án và 4.4. Làm báo cáo hoàn thành dự án và kết thúc kết thúc

4747 12/2/2004 12/2/2004 Tổng quan 1 1 -- Tổng quan

1.15.6 Các nhiệm vụ trong hoạt 1.15.6 Các nhiệm vụ trong hoạt ộng đánh giá hoàn thành dự án đđộng đánh giá hoàn thành dự án

ánh giá sau khi kết thúc dự án 1.1. ĐĐánh giá sau khi kết thúc dự án Thu thập, phân loại và phân tích 2.2. Thu thập, phân loại và phân tích thông tin hiệu năng, và tạo ra cơ thông tin hiệu năng, và tạo ra cơ sở dữ liệu sở dữ liệu

4848 12/2/2004 12/2/2004 Tổng quan 1 1 -- Tổng quan

1.15.7 Tri thức thực hành và cấu 1.15.7 Tri thức thực hành và cấu trúc tri thức lõi của người QLDA trúc tri thức lõi của người QLDA

Liên quan tới luồng dự án Liên quan tới luồng dự án

Xây dựng kế hoạch dự án 1.1. Xây dựng kế hoạch dự án Theo dõi dự án và kiểm soát thực hiện 2.2. Theo dõi dự án và kiểm soát thực hiện Quản lí thay đổi 3.3. Quản lí thay đổi Kết thúc dự án 4.4. Kết thúc dự án ánh giá hoàn thành dự án 5.5. ĐĐánh giá hoàn thành dự án

4949 12/2/2004 12/2/2004 Tổng quan 1 1 -- Tổng quan

1.16 Tri thức thực hành và cấu trúc 1.16 Tri thức thực hành và cấu trúc tri thức lõi của người QLDA tri thức lõi của người QLDA Liên quan tới từng yếu tố của quản lí Liên quan tới từng yếu tố của quản lí

dự án dự án

Kiểm soát tiến độ 1.1. Kiểm soát tiến độ Quản lí nguồn lực 2.2. Quản lí nguồn lực Quản lí tổ chức và nhân viên 3.3. Quản lí tổ chức và nhân viên Quản lí mua sắm 4.4. Quản lí mua sắm Quản lí chi phí 5.5. Quản lí chi phí Quản lí chất lượng 6.6. Quản lí chất lượng Quản lí rủi ro 7.7. Quản lí rủi ro

5050 12/2/2004 12/2/2004 Tổng quan 1 1 -- Tổng quan

Tri thức thực hành và cấu trúc tri Tri thức thực hành và cấu trúc tri thức lõi của người quản lí dự án thức lõi của người quản lí dự án

Liên quan tới việc kiểm soát thực hiện Liên quan tới việc kiểm soát thực hiện dự án dự án

Kĩ năng quản lí chung 1.1. Kĩ năng quản lí chung

Ảnh hưởng tới năng suất và chất Ảnh hưởng tới năng suất và chất ợng dự án llưượng dự án Tri thức về quản lí dự án CNTT 1.1. Tri thức về quản lí dự án CNTT

5151 12/2/2004 12/2/2004 Tổng quan 1 1 -- Tổng quan