Chương 10. QL Tích hp
Trương M Dung
www.fit.hcmuns.edu.vn/~tmdung
Mail= tmdung@fit.hcmuns.edu.vn
93
CHƯƠNG 10.
Qun lý Tích hp D án.
Mc đích.
ot khung làm vic ca qun lý s tích hp d án trong mi quan h
vi các lãnh vc kiến thc và chu trình sng ca d án
ot vic phát trin kế hoch d án, gm ni dung kế hoch d án,
dùng các hướng dn và các tài liu mu để phát trin kế hoch, và phân
tích stakeholder để qun lý các mi quan h
o Gii thích vic thc thi d án, quan h ca nó vi hot động lp kế
hoch, các yếu t dn đến thành công, các công ck thut h tr
thc thi d án
o Hiu được qui trình điu khin thay đổi tích hp, lp kế hoch và qun lý
s thay đổi trong các d án CNTT, phát trin và s dng h điu khin
thay đổi
ot cách s dng phn mm để h tr qun lý tích hp d án
10.1. Tm Quan trng ca Qun lý Tích hp.
o Qun lý ri ro d án là mt ngh thut và nhng nhn biết khoa hc, là nhim
v, và s đối phó vi ri ro thông qua hot động ca mt d án và nhng mc
tiêu đòi hi quan trong nht ca d án
o Qun lý ri ro thường không được chú ý trong các d án, nhưng nó li giúp ci
thin được s thành công ca d án trong vic giúp chn la nhng d án tt,
xác định phm vi d án, và phát trin nhng ước tính có tính thc tế
o Mt nghiên cu ca Ibbs và Kwak ch ra vic qun lý ri ro không khoa hc
như thế nào, đặc bit là trong nhng d án công ngh thông tin
o Nghiên cu ca KPMG cho thy 55% các d án đường băng sân bay không
chú trng trong vic qun lý ri ro.
Chìa khóa thành công: Qun lý tích hp tt.
o Người qun lý d án phi điu phi tt c các lãnh vc kiến thc trong
sut chu trình sng ca d án
o Nhiu người qun lý d án mi gp khó khăn khi nhìn vào bc tranh
tng th mun tp trung vào quá nhiu chi tiết
o Qun lý tích hp d án không ging như tích hp phn mm
10.2. Qui trình QL Tích hp.
Nhng tiến trình chính bao gm (xem Hình 1):
Phát trin kế hoch d án: ly kết qu ca các qui trình lp kế hoch
khác và đưa vào thành mt tài liu nht quán và kết dính – kế hoch d
án
Thc thi kế hoch d án: thc hin kế hoch d án
Điu khin thay đổi tích hp: điu phi nhng thay đổi trong toàn b d
án
Chương 10. QL Tích hp
Trương M Dung
www.fit.hcmuns.edu.vn/~tmdung
Mail= tmdung@fit.hcmuns.edu.vn
94
Chương 10. QL Tích hp
Trương M Dung
www.fit.hcmuns.edu.vn/~tmdung
Mail= tmdung@fit.hcmuns.edu.vn
95
10.2.1. Phát trin kế hoch d án:
o Kế hoch d án là tài liu dùng để điu phi tt c các tài liu v hot
động ca d án
o Mc đích chính là hướng dn thc thi d án
o Kế hoch d án giúp người QLDA lãnh đạo nhóm d án và đánh giá
tình trng d án
o Cn phi đo vic thc hin d án so vi kế hoch
Các thuc tính ca kế hoch d án.
o Kế hoch d án mang tính duy nht
o Kế hoch phi động (dynamic)
o Kế hoch phi linh hot (flexible)
o Kế hoch phi được cp nht khi có thay đổi
o Kế hoch phi đóng vai trò tài liu hướng dn thc thi d án
Các thành phn ph biến ca kế hoch d án
o Tng quan v d án
ot v cách t chc d án
o Các qui trình qun lý và k thut dùng trong d án
o Thông tin v các vic phi làm, lch biu, và ngân sách
Phân tích Các Bên tham gia
Phân tích Các Bên tham gia cung cp thông tin quan trng (thường nhy cm)
v các Các Bên tham gia như:
o Tên và các công ty ca Các Bên tham gia
o Vai trò ca h trong d án
o Các s liu thc v Các Bên tham gia
o Mc nh hưởng và quan tâm đến d án
o Đề xut cho qun lý các mi quan h
10.2.2. Thc thi kế hoch d án:
o Thc thi kế hoch d án đòi hi qun lý và thc hin các công vic mô
t trong kế hoch d án
o Hu hết thi gian và tin bc được dùng trong quá trình thc thi d án
o Lãnh vc ng dng ca d án tác động đến vic thc thi d án vì sn
phm ca d án được to ra trong quá trình này
Các k năng quan trng để thc thi kế hoch d án :
o Các k năng qun lý tng quát như k năng lãnh đạo, giao tiếp, và chính
tr
o K năng v sn phm và kiến thc Dùng các công c và k thut
chuyên dng
Các công c và k thut thc thi d án:
o H giao vic (Work Authorization System): mt phương pháp bo
đảm con người đủ điu kin làm vic đúng lúc và đúng trình t
o Hp đánh giá tình trng (Status Review Meetings): các bui hp
thường k để trao đổi thông tin v d án
o Phn mm qun lý d án (Project Management Software): phn
mm đặc bit h tr qun lý các d án
Chương 10. QL Tích hp
Trương M Dung
www.fit.hcmuns.edu.vn/~tmdung
Mail= tmdung@fit.hcmuns.edu.vn
96
10.2.3. Điu khin thay đổi tích hp:
Điu khin thay đổi tích hp gm nhn din, đánh giá, và qun lý nhng thay
đổi trong sut chu trình sng ca d án (Ghi chú: Sách PMBOK 1996 gi qui
trình này là “điu khin thay đổi tng th”). Ba mc tiêu ca điu khin thay đổi:
o Tác động đến các yếu t to ra s thay đổi để bo đảm có li
o Xác định nhng thay đổi đa xy ra
o Qun lý nhng thay đổi thc tế khi xy ra
Qui trình Điu khin thay đổi tích hp được cho bi hình sau :
Trong Lp Kế hach ri ro, cn phi có thêm Kế hach d phòng, Kế hach rút lui,
Điu khin thay đổi đối vi các d án CNTT
Cách nhìn trước đây: Nhóm d án cn n lc làm đúng theo kế hoch, đúng
thi hn và trong phm vi ngân sách
Vn đề: các bên tham gia hiếm khi đồng ý ngay t đầu v phm vi ca d án,
cho rng thi gian và chi phí d án là không chính xác
Cách nhìn hin đại: Qun lý d án là mt quá trình giao tiếp và tha thun liên
tc
Gii pháp: Thay đổi thường có li, và nhóm d án cn lp kế hoch cho điu
này
H điu khin thay đổi
Mt qui trình mang tính hình thc mô t các tài liu d án có th được thay đổi
khi nào và như thế nào
t ai được phép thay đổi và thay đổi như thế nào
Thường gm bng điu khin thay đổi (CCB), qun tr cu hình, và mt qui
trình truyn đạt s thay đổi
Ban điu khin thay đổi (CCB=Change Controlling Board)
Mt nhóm người chu trách nhim v phê duyt hoc t chi thay đổi ca d
án
CCB cung cp nhng hướng dn để chun b yêu cu thay đổi, đánh giá yêu
cu thay đổi, và qun lý vic thc hin nhng thay đổi được duyt
Gm các bên tham gia ca toàn công ty
Chương 10. QL Tích hp
Trương M Dung
www.fit.hcmuns.edu.vn/~tmdung
Mail= tmdung@fit.hcmuns.edu.vn
97
Thay đổi đúng lúc
Mt s CCB ch thnh thong mi gp nhau, vì thế nhng thay đổi có th xy ra
quá lâu
Mt s công ty có chính sách cho nhng thay đổi nhy cm v thi gian
“chính sách 48-gi” cho phép các thành viên nhóm d án quyết định,
sau đó h có 48 gi để ch phê duyt ca lãnh đạo cp cao
Đưa nhng thay đổi xung mc thp nht có th được, nhưng phi
thông báo cho mi người
Qun tr cu hình
Bo đảm sn phm và mô t v sn phm là đúng và đầy đủ
Tp trung vào qun lý công ngh bng cách xác định và điu khin các đặc
trưng chc năng và vt lý ca sn phm
Các chuyên gia qun tr cu hình xác định và viết tài liu v các yêu cu cu
hình, điu khin thay đổi, lưu và báo cáo nhng thay đổi, và kim tra sn phm
xem có phù hp vi yêu cu hay không
10.3. Dùng Phn mm để QL Tích hp.
Có th dùng mt s phn mm trong qun lý s tích hp d án
th to tài liu dùng các phn mm son tho văn bn
Dùng các phn mm trình bày (như Power Point)
th dùng bng tính hoc CSDL để theo dõi
Các phn mm giao tiếp như e-mail và Web để h tr liên lc
Phn mm qun lý d án có th ly v hết mi th và cho thy thông
tin chi tiết và bng tng kết
10.4. Câu hi.
1. Gii thiu khái nim qun tr tích hp dùng t ng riêng ca bn. Qun tr tích hp có
quan h vi chu trình sng d án, và các lãnh vc qun tr khác như thế nào?
2. Các thành phn quan trng ca mt kế hoch tt.
3. Các yếu t quan trng để thc thi d án thành công. Trình bày mt ví d v d án được
thc thi thành công, mt ví d v d án tht bi. Xác định nhng khác bit gia hai d
án này.
4. Tm quan trng ca qui trình điu khin thay đổi tích hp (integrated change control
process) đối vi các d án CNTT.
5. Trình bày ng dng ca các công c phn mm sau đây trong qun tr tích hp d án:
phn mm son tho văn bn (ví d Winword), phn mm trình bày (ví d Power Point),
bng tính (ví d Excel), CSDL (ví d Access), enail, Web và phn mm qun tr d án.
Bng. Vài li v điu khin thay đổi tích hp
Xem qun tr d án như là mt qui trình giao tiếp và tha thun
liên tc
Lp kế hoch thay đổi
Thiết lp mt h điu khin thay đổi hình thc, gm c Ban Điu
khin thay đổi (CCB)
Dùng qun tr cu hình
Xác định các th tc quyết định đúng lúc cho nhng thay đổi nh
Dùng các báo cáo (viết và nói) để nhn din và qun lý thay đổi
Dùng phn mm qun tr d án để h tr qun lý và truyn đạt
s thay đổi