Chương 9. QL Mua sm Trang thiết b
Trương M Dung
www.fit.hcmuns.edu.vn/~tmdung
Mail= tmdung@fit.hcmuns.edu.vn
86
CHƯƠNG 09.
Qun lý Mua sm Trang thiết b
trong D án.
Mc đích.
Nm đưc tm quan trng ca vic qun lý trang thiết b trong d án và
vic gia tăng s dng linh kin cho nhng d án công ngh thông tin.
Nm được qui trình QL Mua sm trang thiết b trong d án như lên kế
hach mua sm trang thiết b, Lp Kế hach mi gi, Mi gi, Chn Nhà
cung cp, QL Hp đồng và Kết thúc hp đồng.
Gii thiu mt s k thut và công c h tr QL Mua sm trang thiết b
trong d án.
Gii thiu v nhng loi phn mm có sn giúp cho vic qun lý trang
thiết b d án
9.1. M đầu.
Tm quan trng ca vic qun lý trang thiết b trong d án.
o Mua sm gn lin vi vic yêu cu cung cp hàng hoá hoc các dch
v t bên ngoài
o Nhng điu khon khác bao gm s mua bán và nhp linh kin
o Các chuyên gia d đoán rng trước 2003 th trường nhp khu linh
kin công ngh thông tin toàn cu có th tăng hơn 110 t đô la
o Các khon chi tiêu ca Liên Bang hoa K lĩnh vc công ngh thông
tin d kiến tăng tăng t 6,6 t đô la năm 2002 lên gn 15 t đô la trước
2007, thi đim mà chnh ph đin t được chú trng, an ninh quc
gia, và nhng thiếu ht chuyên viên công ngh thông tin trong chính
ph
Ti sao phi nhp linh kin bên ngoài?
o Nhm gim chi phí c định và chi phí định k
o Giúp khách hàng tp trung vào lĩnh vc kinh doanh chính ca h
o Cp nht nhng k năng và công ngh mi
o Cung cp tính linh hot
o Tăng trách nhim
Chương 9. QL Mua sm Trang thiết b
Trương M Dung
www.fit.hcmuns.edu.vn/~tmdung
Mail= tmdung@fit.hcmuns.edu.vn
87
9.2. Qui trình Qun lý Trang thiết b.
Nhng tiến trình chính bao gm:
Lp kế hoch mua sm: xác định mua cái gì và thi gian tiến nào
Lp kế hoch mi thu: lp ra nhng yêu cu sn phm và nhn biết
ngun lc tim năng.
Mi thu: nhn bng báo giá, b thu, chào hàng, hay nhng đề xut
khi phù hp.
La Chn nhà cung cp: chn la t nhng nhà cung cp tim năng
Qun lý hp đồng: duy trì mi quan h vi nhà cung cp
Nghim thu hp đồng: hoàn tt và thanh lý hp đồng
9.2.1. Lp Kế hach mua sm
Xác định nhng vn đề liên quan ti kế hoch mua sm mà d án cn nht
trong vic s dng sn phm hay nhng dch v t bên ngoài. Bao gm:
o Có mua hay không
o Mua bng cách nào
o Mua cái
o Mua bao nhiêu
o Khi nào mua
Thí d. Mt s công ty như Boots PLC nước Anh, s dng nhng dch v v
IT bên ngoài giúp h tiết kim chi phí so vi vic s dng h thng IT ca
chính h. Vic hoch định mua sm trang thiết b cn thn cũng giúp h tiết
kim ti hàng t đô la, cũng như U.S. Air Force đã s dng mt cách linh hat
chiến lược giá c cho d án qui mô v t động hóa văn phòng.
Mt s K thut và công c hoch định trang thiết b như :
o Phân tích Làm/Mua: xác định mt dch v hay mt sn phm c th nào đó
có th t sn xut hay mua hoc thc hin trong công ty hay mua t bên
ngoài. Thường liên quan ti phân tích tài chính. Thí d
Gi s bn có th thuê mt vt dng cn cho d án là 150 đô la/ngày.
Mua vt dng, chi phí đầu tư là 1000 đô la, và khon chi phí hàng ngày
khác s là 50 đô la/ngày.
Thi gian là bao lâu để chi phí thuê mướn ging như là chi phí mua?
Nếu bn cn vt dng cho 12 ngày, bn nên thuê nó hay mua nó?
Gii pháp “Làm /Mua”
Lp phương trình “Làm” = “Mua”
Trong d này, s dng phương trình sau. Gi d là s ngày s dng vt
dng. Ta có phương trình $150d = $1,000 + $50d
Tìm d theo các bước sau:
o Tr $50d t vế phi ca phương trình ta được
o $100d = $1,000
o Chia c hai phương trình cho $100
o d = 10 ngày
Chi phí thuê mướn bng chi phi phí mua là 10 ngày
Nếu bn cn vt dng cho 12 ngày, thì mua vt này s tiết kim hơn
o Nhng chuyên gia c trong và ngoài nước có th cung cp quyết định mua
sm có giá tr.
Chương 9. QL Mua sm Trang thiết b
Trương M Dung
www.fit.hcmuns.edu.vn/~tmdung
Mail= tmdung@fit.hcmuns.edu.vn
88
Hình thc hp đồng.
o Giá c định: ch mc tng giá c định cho mt sn phm dch v rõ ràng
o Chi phí bi hoàn: liên quan ti vic xác định chi tr cho bên bán là chi
phí trc tiếp hay gián tiếp.
Chi phí cng phí ưu đãi (CPIF =Cost plus incentive fee): bên mua tr cho bên
bán khon chi phí thc hin phù hp cng vi mt khon l phí trước và mt
khon tin thưởng khích l.
Chi phí cng l phí c định (CPFF=Cost plus fixed fee): bên mua tr cho bên
bán khon chi phí thc hin phù hp cng vi l phí c định chi tr luôn da
trên mt t l phn trăm ca chi phí đã được ước tính.
Chi phí cng % chi phí (CPPC=Cost plus percentage of costs): bên mua tr
cho bên bán khon chi phí thc hin phù hp cng vi mt t l phn trăm
định sn da trên tng chi phí.
o Thi đim và tài liu hp đồng: kết hp giá c định v chi phí hoàn li,
thường s dng trong tư vn
o Hp đồng theo tng đơn v: yêu cu bên mua tr cho bên bán mt
lượng tin định sn trên tng đơn v dch v
Bng kê khai công vic (SoW=Statement of Work)
o Bng kê khai công vic là bng mô t các công vic công vic cn thiết
cho s mua sm
o Nhiu hp đồng, nhng bn ghi nh liên kết qua li đều có các SOW
o Mt SOW rõ ràng giúp cho nhng nhà thu hiu rõ nhng yêu cu ca
khách hàng.
B
n
g
1 . Hình
t
h
c
h
p
đồ
n
g
Bng 2. Mu Bng kê khai công vic (SOW)
1. Phm vi công vic: Mô t chi tiết công vic được hoàn tt. Ch rõ phn cng,
phn mm có liên quan và xác định chính xác tính cht công vic.
2. Nơi làm vic: Mô t địa đim công vic được thc hin. Chi rõ v trí phn cng,
phn mm nơi mà mi người phi tiến hành công vic.
3. Thi gian thc hin. Xác định công viêc khi nào bt đầu và kết thúc, gi làm
vic, s gi làm vic được ghi trong hóa đơn trên 1 tun, nơi mà công viêc phi
được thc hin, và nhng thông tin lch biu liên quan.
4. Lch biu bàn giao công vic: Danh mc rõ ràng công vic bàn giao, mô t
chi tiết, ch rõ k hn.
5. Tiêu chun áp dng: Ch ra công ty hay nhng tiêu chun công nghip bt k
nào liên quan quan ti vic thc hin công vic.
6. Tiêu chun nghim thu: Mô t phương thc Bên mua quyết định nếu côg vic
được nghim thu.
7.
Yêu c
uđặcbit
:Ch
r
ng y
êu c
uđặcbit, chng hnnh
ưb
nquyn
Chương 9. QL Mua sm Trang thiết b
Trương M Dung
www.fit.hcmuns.edu.vn/~tmdung
Mail= tmdung@fit.hcmuns.edu.vn
89
9.2.2. Lp kế hoch mi thu.
Kế hoch mi thu liên quan ti vic chun b mt văn bn:
o Yêu cu đề xut: để mi gi t nhng nhà cung cp tương lai
o Yêu cu báo giá: để xem xét tính cht ca s mua sm đã n định
o Mi thu hay đàm phán và phúc đáp li ch thu đầu tiên cũng là mt
phn ca kế hach mi thu
9.2.3. Mi thu.
Vic mi thu liên quan ti vic thu thp nhng đề ngh hay s b thu t
nhng nhà cung cp tương lai. Nhng công ty có th thông báo nhu cu mua
sm hàng hóa và dch v theo mt s cách
o Tiếp cn vi nhà cung cp uy tín
o Tiếp cn vi mt s nhà cung cp tim năng
o Qung bá ti nhng đối tượng quan tâm
Mt hi tho dành cho nhà thu có th giúp sàng lc nhng điu bên mua
mong đợi.
9.2.4. La Chn nhà cung cp
Nhng liên quan ti s chn la
o Đánh giá đề ngh ca nhà thu
o Chn la nhà thu tt nht
o Đàm phán hp đồng
o Trao hp đồng
Chun b nhng hình thc đánh giá là rt b ích trong vic la chn các nhà
cung cp. Bên mua thường thiết lp mt “Danh sách ngn (short list)”
9.2.5. Qun lý hp đồng
o Qun lý hp đồng nhm đảm bo s thc hin ca nhà cung cp đáp
ng được các yêu cu giao kèo theo hp đồng
o Hp đồng có mi liên quan ti pháp lý, do đó điu quan trng là nhng
nhà làm hp đồng phi chu trách nhim pháp lý trong vic lp và qun
lý hp đồng
o Nhiu giám đốc d án pht n nhng khế ước trong hp đồng, và điu
đó dn ti nhng hu qu nghiêm trng
Bng 3. Phác tho v Đề xut nhn thu (RfP=Request for Proposal)
1. Mc đích ca RfP.
2. BI cnh T chc.
3. Nhng Yêu cu cõ bn.
4. Môi trýng Phn cng & Phn mm.
5. Mô t Quá trình Mi Thu.
6. Phát biu v Công vic cùng Thông tin Lvh biu.
7. Ph lc có th làm:
A. Tng quan H thng hin nay.
B. Các Yêu cu v H thng.
C. Dung lýng và Kích c D liu.
D. Yêu cu nI dung v Phn ng ca NgýI bán khi gp RfP.
E. H
p
đồn
g
Mu..
Chương 9. QL Mua sm Trang thiết b
Trương M Dung
www.fit.hcmuns.edu.vn/~tmdung
Mail= tmdung@fit.hcmuns.edu.vn
90
Kim soát nhng thay đổi trong hp đồng
o Thay đổi bt c phn nào ca d án cũng cn xem xét li, được phê
chun, và lp văn bn bi cùng mt người đã phê duyt d án trước đó
o Đánh giá s thay đổi phi bao gm phân tích s nh hưởng. S thay
đổi s nh hưởng ra sao đến phm vi, thi gian, chi phí, và cht lượng
ca hàng hóa hay dch v được cung cp?
o Nhng thay đổi phi được thiết lp bng văn bn. Nhng thành viên
trong d án cũng nên ghi chép tư liu ca tât c nhng cuc hp quan
trong và nhng cuc đin thai
9.2.6. Thanh lý hp đồng.
Thanh lý hp đồng bao gm
o Xác minh sn phm để xác định tt c công vic đựơc hoàn tt đúng và
tha mãn yêu cu hay không
o Nhng hot động v qun lý hành chính để cp nht nhng h sơ nhm
phn ánh nhng kết qu cui cùng
o Lưu tr thông tin s dng trong tương lai
Kim toán trong mua sm s xác định các bài hc kinh nghim
9.3. S dng phn mm h tr QLmua sm trang thiết b d án.
o Phn mm x lý văn bn giúp son tho nhng đề xut và hp đồng,
bng tính giúp đánh giá nhà cung cp, d liu giúp ta thy hot động
ca nhà cung cp, và phn mm trình bày giúp th hin thông tin liên
quan ti vic mua sm
o Vào cui thp niên 90 và đầu nhng năm 2000, nhiu công ty đã bt
đầu s dng phn mm mua sm đin t để thc hin chc năng mua
sm đin t
o Nhng công ty như Commerce One, Ariba, Concur Technologies, SAS,
và Ban cung cp các dch v mua sm liên kết trên mng và cũng s
dng nhng công c kết ni mng khác giúp tìm nhng thông tin vế các
nhà cung cp hay bán đấu giá nhng món hàng hay dch v
9.3. CÂU HI
1. Lit kê 5 lý do ti sao các công ty “outsource”.
2. Gii thích qui trình làm-hay-mua (make-or-buy) và cách thc hin
các phép tính tài chính trong qui trình này ?
3. Các công ty quyết định gi RFP hay RFQ cho ai như thế nào?
4. Các công ty dùng ma trn quyết định có trng s (weighted decision
matrix) như thế nào để đánh giá các proposal?
5. Phn mm có th h tr như thế nào trong mua sm hàng hóa và
dch v? Phn mm e-Mua sm (procurement) là gì?
6. Các công ty dùng ma trn quyết định có trng s (weighted decision
matrix) như thế nào để đánh giá các đ xut (proposal)?