Hướng dn s dng MS Project
PHN I
PHN I
vBước 1 : Khi to d án
vBước 2 : Nhp và t chc công vic
vBước 3 : Nhp và cân bng tài nguyên
Bước 1 : Khi to d án
vTo mi và lưu d án
§Menu File – New/Save
vNhp thông tin d án
§Menu Project – Project Information
Start date : ngày bt đầu d án
Status date : ngày dùng để ước lượng, thng kê
Calendar : lch làm vic ca d án
vTo lch làm vic cho d án
§Menu Tool – Change Working Time
Thay đổi Standard (lch chun)
To mi lch ca d án : New
Bước 2 : Nhp và t chc
công vic
vNhp WBS : Menu View – Gantt Chart
§Nhp thông tin ca công vic
Duration : thi gian thc hin công vic
1 week = 40 hours
1 day = 8 hours
1 month = 20 days = 160 hours
Predecessors : công vic cn hoàn thành trước, nhp
id ca công vic
vLên sơ đồ mng công vic : Menu View –
Network Diagram
§To mi quan h gia 2 công vic
Kéo chut t công vic này đến công vic kia
Mc định là quan h : Finish-to-Start
Bước 3 : Nhp và cân bng
tài nguyên
vNhp tài nguyên : Menu View – Resource
Sheet
§Nhp tài nguyên con người, công c
Type : Work (tài nguyên có kh năng s dng nhiu
ln)
Max. Units : s lượng công c hay kh năng có th làm
trong cùng 1 thòi đim
Std. Rate : chi phí chun trên 1 đơn v thi gian (mc
định 1 gi)
Ovt. Rate : chi phí làm ngoài gi
Cost/Use : chi phí dùng 1 ln (thường dùng cho dch
v)
Accrue At : thi đim tính chi phí
Base Calendar : lch làm vic ca nhân công hay công
c