Chương 6. QL Ngun Nhân lc
Trương M Dung
www.fit.hcmuns.edu.vn/~tmdung
Mail= tmdung@fit.hcmuns.edu.vn
58
CHƯƠNG 6.
Qun lý Ngun Nhân lc D án.
Mc đích.
Nm được tm quan trng ca vic qun lý (QL) Ngun Nhân lc tt
cho các d án, đặc bit đối vi các d án CNTT.
Tóm tt các Khái nim cơ bn v qun lý con người qua các hc thuyết
ca Abraham Maslow, Frederick Herzberg, David McClelland, and
Douglas McGregor v động cơ, H. J. Thamhain và D. L. Wilemon, v
vic gây nh hưởng đối vi nhân viên, và Stephen Covey - làm thế nào
để cá nhân và đội nhóm làm vic hiu qu hơn.
Hiu được qui trình QL Ngun Nhân lc.
t cách dùng phn mm trong qun lý Ngun Nhân lc d án
6.1. Tm Quan trng ca QL Ngun Nhân lc.
o Con người quyết định s thành công hay tht bi ca t chc hay d
án.
o Các con s thng kê gn đây v lc lượng lao động làm vic trong lĩnh
vc công ngh thông tin:
M: 12/2002 có hơn 10,1 triu k sư CNTT, tăng t 9,9 triêu t
tháng 1/2002.
Các nhà qun lý CNTT d đoán trong tương lai gn h s cn
thêm 1,2 triu k sư.
Các công ty không thuc lĩnh vc CNTT thuê k sư nhiu hơn
các công ty CNTT theo t l là 12:1.
6.2. Bí Quyết QL Con người.
Mt s yếu t liên quan đến Qun lý con người :
Động cơ (Bên trong & bên ngoài)
nh hưởng và Sc mnh (Quyn lc).
Hiu qu.
6.2.1. Các Lý thuyết v Động cơ.
thuyết Th bc Nhu cu ca A. Maslow.
thuyết “hai yếu t” ca F. Herzberg.
thuyết v Nhu cu đã được tha ca D. McClelland.
thuyết X & Y ca D. McGregor.
6.2.1.1.thuyết Th bc Nhu cu ca A. Maslow.
Hành vi ca con người b dn dt bi mt chui nhu cu.
Con người có nhng tài năng đặc bit mà cho h có kh năng chn la
độc lp, vì thế mang li cho h quyn kim soát vn mnh ca mình.
Chương 6. QL Ngun Nhân lc
Trương M Dung
www.fit.hcmuns.edu.vn/~tmdung
Mail= tmdung@fit.hcmuns.edu.vn
59
6.2.1.2.thuyết “hai yếu t” ca F. Herzberg.
Năm 1966, F. Herzberg đã viết quyn sách ni tiếng“Work & Nature of Man”
v động cơ con người. Ông ta phân bit gia:
Các Yếu t hài lòng (motivational factors): thành tu, được công nhn,
t làm vic, trách nhim, thăng tiến và phát trin - tt c nhng điu này
to nên s thõa mãn vi công vic.
Các nhân t không hài lòng (hygiene factors): Gây nên s không thõa
mãn nếu không được đáp ng, và không thúc đẩy con người làm vic
na. Các ví d bao gm: đòi hi lương cao, đưc quan tâm hơn, và môi
trường làm vic hp dn hơn.
6.2.1.3.thuyết v Nhu cu đã được tha ca D. McClelland.
Các nhu cu c th đạt được hay được biết và được hình thành bi kinh
nghim sng, bao gm:
Thành tu (Achievement-nAch): Kiu người thành tu thích các d án
th thách, có nhng mc tiêu có th thc hin được và mt s ý kiến
phn hi.
Hòa hp (Affinity-nAff): Kiu người có tính nAff cao, mong mun có các
mi quan h hòa thun, và có nhu cu cn người khác chp nhn, vì thế
người qun lý nên c to mt mi trường làm vic hp tác cho h.
Quyn lc: (Power-nPow): Kiu người có nhu cu quyn lc mong
mun quyn lc, mt là quyn lc cá nhân (không tt) hai là quyn lc
tp th (tt cho t chc). Mang li cho nhng người tìm kiếm quyn lc
tp th các cơ hi qun lý.
5. T
Th hin
4. Tôn trng
3. Xã hi
2. An toàn.
1. Sinh lý
Mt nhu cu đã được thõa mãn thì không còn là mt động cơ lâu na.
Chương 6. QL Ngun Nhân lc
Trương M Dung
www.fit.hcmuns.edu.vn/~tmdung
Mail= tmdung@fit.hcmuns.edu.vn
60
6.2.1.4.thuyết X & Y ca D. McGregor.
Douglas McGregor truyn bá các mi quan h con người gn vi qun lý
vào nhng năm 60.
Thuyết X: Cho rng nhân viên không thích và né tránh công vic, vì thế
người qunl lý phi s dng các bin s bt buc, đe da và các
phương pháp kim soát để làm cho nhân viên phi đáp ng các mc
tiêu.
Thuyết Y: Cho rng nhân cá nhân coi công vic như chơi, hay ngh
ngơi, và thưởng thc s hài lòng khi được kính trng và các nhu cu
tht s ca bn thân.
Thuyết Z: Được William Ouchi gii thiu vào năm 1981 và được da
trên phương pháp nht bn hướng đến vic động viên nhân viên, nhn
mnh vào s tin tưởng, cht lượng, tp th quyết định, và giá tr văn
hóa.
6.2.2. nh hưởng (Influence) & Sc mnh (Power).
6.2.2.1. nh hưởng
Nghiên cu ca Thamhain & Wilemon v nh hưởng đến D án.
Thm quyn: Quyn phân cp hp pháp.
B nhim: Người qun lý d án nhn biết kh năng nh hưởng đến
phân b nhim v cho nhân viên.
Ngân sách: Người qun lý d án nhn biết kh năng trong vic y
quyn vic s dng các ngân sách t quyết ca người khác.
Thăng tiến: kh năng hoàn thin v trí ca nhân viên.
Tin: kh năng tăng thu nhp và các phúc li cho nhân viên.
Pht: kh năng đưa ra các biên pháp k lut.
S th thách: kh năng giao vic mà tn dng s thích thú ca nhân
viên trong vic thc hin mt công vic c th nào đó.
S thành tho: Kiến thc đặt bit ca người qun lý d án mà người ta
cho rng quan trng.
Quan h thân thin (Friendship): kh năng thiết lp các mi quan h
nhân thân thin gia người qun lý d án và người khác.
Các d án s thành công hơn nếu người qun lý d án gây nh hưởng cho
người khác bng:
o S thành tho, Chuyên nghip
o S th thách ca công vic.
Các d án s có xu hướng tht bi nếu người qun lý d án l thuc quá nhiu
vào
o Vic trao quyn
o Tin
o K lut (pht).
Chương 6. QL Ngun Nhân lc
Trương M Dung
www.fit.hcmuns.edu.vn/~tmdung
Mail= tmdung@fit.hcmuns.edu.vn
61
6.2.2.2. Sc mnh.
Sc mnh là kh năng tim năng gây nh hưởng đến hành vi để khiến
người ta làm được nhng vic mà có th đã không th làm được.
Các loi sc mnh bao gm:
o Ép buc
o Pháp qui (Legitimate)
o Chuyên gia (Expert)
o Khen thưởng
o Quy chiếu (Referent)
6.2.3. Ci thin Hiu qu.
Người qun lý d án có th áp dng 7 thói quen ca Covey để ci thin hiu
qu công vic cho các d án:
o Năng động (Be proactive)
o Bt đầu trong đầu vi đầu cui. (Begin with the end in mind)
o Thói quen sp xếp và thc hin công vic theo th t ưu tiên. (Put first
things first)
o Thói quen Suy nghĩ c hai đều có li (Think win-win)
o Tìm cách hiu người trước, ri được người hiu (Seek first to
understand, then to be understood)
o Kết đoàn Tng lc (Synergize).
o Mài sc răng cưa. (Sharpen the saw)
Lng nghe, thu hiu và ci tiến quan h
o Người qun lý d án tt là nhng người biết lng nghe thu đáo;
h nghe vi s chú ý và hiu vn đề.
o Trước khi giao tiếp vi ai, bn phi có mi quan h tt vi người
đó.
o Mt trong các k thut giúp thiết lp mi quan h tt là k thut đối
sánh (Mirroring). Đối sánh mt vài hành vi ca nhng người khác,
chng hng như ging nói, hơi th, di chuyn,..t đó nhn biết để
có th giúp quan h tt hơn.
o Các chuyên gia CNTT thường cn phát trin kh năng nghe thu
đáo và các k năng khác để ci thin các mi quan h vi khách
hàng và vi các bên liên quan.
Ci thin mi quan h gia người dùng và nhà trin khai
o Mt s các t chc cn người qun lý, ch không phi k sư CNTT, để
dn dt trong vic xác định và kim định đầu tư vào các h thng vi
tính mi.
o Các CIO (Chief Info. Officer) thúc đẩy nhân viên nhn thc rng các nhu
cu nghip vo theo tt c các quyết định v công ngh
o Mt s công ty đã thiết kế li b phn CNTT ging như các công ty tư
vn.
Chương 6. QL Ngun Nhân lc
Trương M Dung
www.fit.hcmuns.edu.vn/~tmdung
Mail= tmdung@fit.hcmuns.edu.vn
62
6.3. Qui trình Qun lý Ngun Nhân lc (NNL).
Qun lý NNL cho D án bao gm các quá trình đòi hi phi s dng hiu qu
nht con người liên quan đến d án. Các quá trình bao gm:
o Lp Kế Hoch t chc
o Thu nhn nhân viên
o Phát trin Nhóm.
6.3.1. Lp kế hoch t chc.
Vic lp kế hoch t chc bao gm các chc năng sau :
o Lp Sơ đồ t chc d án.
o Xác định các công vic, và phân b (phân công) trách nhim, k
thut h tr: Ma trn phân công trách nhim (RAM=
Responsibility Assignment Matrix) &. Nht đồ tài nguyên (ngun
nhân lc).
H1.
Sơ
đ
T
c
h
c
.
Hình 2. M
a
t
r
n
p
h
â
n
n
g
t
r
ác
h nhi
m
(
RAM
)
Hình 3. RAM cho thy vai trò ca các Bên tham
g
ia