CHƯƠNG 5 CHƯƠNG 5

C h ư ơ n g

5

: I

KIỂM SOÁT DỰ ÁN KIỂM SOÁT DỰ ÁN

K Ể M S O Á T D Ự Á N

1 1

NỘI DUNG NỘI DUNG

C h ư ơ n g

5

 Giới thiệu công tác kiểm soát dự án  Kiểm soát chi phí theo phương pháp truyền thống  Kiểm soát chi phí theo phương pháp giá trị thu được  Bài tập

K Ể M S O Á T D Ự Á N

: I

2 2

SỰ CẦN THIẾT CỦA KIỂM SOÁT DỰ ÁN SỰ CẦN THIẾT CỦA KIỂM SOÁT DỰ ÁN Cạm bẫy của những báo cáo quá lạc quan Cạm bẫy của những báo cáo quá lạc quan

Không đúng thời hạn

100%

Công việc được hoạch định

80%

h n à h

60%

t

Tiến triển được báo cáo

Tiến triển đạt được

40%

n à o h %

20%

0%

0

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

3

Thời gian

Chương 5: KIỂM SOÁT DỰ ÁN

3 3

SỰ CẦN THIẾT CỦA KIỂM SOÁT DỰ ÁN SỰ CẦN THIẾT CỦA KIỂM SOÁT DỰ ÁN

C h ư ơ n g

 Đảm bảo dự án đạt mục tiêu đề ra  Thấy sớm những vấn đề phát sinh  Trao đổi thông tin với các bên liên quan  Khuyến khích nhân viên, tái khẳng định cam kết vào

5

mục tiêu dự án  Rút ra bài học

K Ể M S O Á T D Ự Á N

: I

4 4

VÒNG ĐỜI DỰ ÁN VÀ CÁC GIAI ĐOẠN VÒNG ĐỜI DỰ ÁN VÀ CÁC GIAI ĐOẠN KIỂM SOÁT, ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN KIỂM SOÁT, ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN

Đánh giá phê chuẩn

Đánh giá nhu cầu

Đánh giá phê chuẩn

Đánh giá cuối kỳ, báo cáo cuối kỳ

Đánh giá tiếp theo

Kiểm soát

C h ư ơ n g

5

: I

2 – 5 – 10 năm sau

XÁC ĐỊNH

HOẠCH ĐỊNH

THỰC HIỆN

KẾT THÚC

- Mục đích

- WBS

- Các hoạt động và kết quả

- Chuyển giao/ bàn giao

K Ể M S O Á T D Ự Á - Đánh giá N tác động

- Mục tiêu

- Lập KH tài chính

- Khóa sổ

- Thiết kế DA

- Thời gian biểu DA

- ĐG tiến độ và việc thực hiện

- Bài học rút ra

- Thanh toán

- Nhân sự & tổ chức

- Giải quyết vấn đề

- Kỹ thuật/ hậu cần

- Giao tiếp

- Giám sát/ kiểm tra

5 5

MỤC ĐÍCH CỦA ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN MỤC ĐÍCH CỦA ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN

 Có cái nhìn toàn diện và hệ thống về hiện trạng dự án  Có đánh giá độc lập và khách quan về việc thực hiện

dự án

C h ư ơ n g

5

 Thêm kinh nghiệm cho các dự án tương tự  Đánh giá hiệu quả của Ban quản lý và Hệ thống giám

sát dự án

 Bài học trao đổi

K Ể M S O Á T D Ự Á N

: I

6 6

ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN

Là quá trình nhận định dự án một cách hệ thống và khách quan về:

C h ư ơ n g

5

 Việc thực hiện dự án trên tổng thể  Tính hiệu quả/ hợp lý của chiến lược và thiết kế dự án  Những ảnh hưởng/ tính bền vững của kết quả  Những bài học, kinh nghiệm cần thiết

K Ể M S O Á T D Ự Á N

 Công việc không thường xuyên  Có sự tham gia của chuyên gia bên ngoài

: I

7 7

KIỂM SOÁT DỰ ÁN KIỂM SOÁT DỰ ÁN

Thu thập số liệu, thông tin về việc thực hiện dự án, những thay đổi của môi trường

C h ư ơ n g

5

: I

So sánh số liệu thu thập và kế hoạch, tiêu chuẩn, tác động mong muốn

K Ể M S O Á T D Ự Á N

Hiệu chỉnh

8 8

GIÁM SÁT DỰ ÁN GIÁM SÁT DỰ ÁN

 Quá trình kiểm tra thường xuyên tiến trình dự án trong

suốt thời gian thực hiện/ vận hành dự án

C h ư ơ n g

5

 Mục tiêu: cung cấp thông tin để ra quyết định

K Ể M S O Á T D Ự Á N

: I

9 9

PHẠM VI KIỂM SOÁT PHẠM VI KIỂM SOÁT

Quản lý thu mua

Quản lý phạm vi

Quản lý thời gian

Quản lý môi trường

Quản lý chi phí

C h ư ơ n g

Quản lý truyền đạt thông tin

5

:

PHẠM VI KIỂM SOÁT

Hỗ trợ kỹ thuật

Quản lý chất lượng

Quản lý nguồn lực

Kiểm soát thay đổi

K Ể M S O Á T D Ự Á N

Quản lý nhân lực

 Kiểm soát các yêu cầu về chất lượng  Kiểm soát thời gian  Kiểm soát chi phí

I

10 10

PHẠM VI KIỂM SOÁT PHẠM VI KIỂM SOÁT

 Quản lý phạm vi:

C h ư ơ n g

5

 Tài liệu hoạch định  Điều khoản dự án  Cấu trúc phân việc  Danh sách các công việc/ bảng NVL  Bản vẽ  Đặc tính kỹ thuật  Danh sách các bộ phận, phụ tùng  Hợp đồng

K Ể M S O Á T D Ự Á N

 Tài liệu kiểm soát

: I

11 11

 Những truyền đạt thông tin về dự án  Những phát biểu tác động  Những biến đổi và hiệu chỉnh  Những yêu cầu thay đổi  Những nhượng bộ  Báo cáo kết thúc

PHẠM VI KIỂM SOÁT PHẠM VI KIỂM SOÁT

 Hỗ trợ kỹ thuật:

 Tài liệu hoạch định

C h ư ơ n g

5

 Những bản tóm tắt của khách hàng  Những điều luật quy định  Những đặc tính kỹ thuật  Những tính toán thiết kế  Những phương pháp xây dựng

 Tài liệu kiểm soát

K Ể M S O Á T D Ự Á N

 Kiểm soát cấu hình  Những phát biểu tác động  Sự ủy nhiệm  Bản vẽ được sửa đổi

: I

12 12

PHẠM VI KIỂM SOÁT PHẠM VI KIỂM SOÁT

 Quản lý thời gian: phác thảo trình tự và thời gian về

phạm vi công việc  Tài liệu hoạch định

C h ư ơ n g

5

 Biểu đồ mốc thời gian  Sơ đồ thanh ngang  Sơ đồ mạng  Tài liệu kiểm soát

K Ể M S O Á T D Ự Á N

 Báo cáo tiến triển (thực tế & kế hoạch)  Sơ đồ thanh ngang  Sơ đồ thanh ngang hiệu chỉnh  Giá trị thu được  Tài liệu về xu hướng

: I

13 13

PHẠM VI KIỂM SOÁT PHẠM VI KIỂM SOÁT

 Quản lý thu mua hàng hóa: xác định rõ những khoản mục phải mua, đúng đặc tính kỹ thuật, đúng tiến độ và ngân sách  Tài liệu hoạch định

C h ư ơ n g

5

 Danh sách NVL, phụ tùng  Hoạch định yêu cầu nguyên vật liệu  Ngân sách thu mua

K Ể M S O Á T D Ự Á N

 Tài liệu kiểm soát  Đơn mua hàng  Báo cáo tình trạng tiến hành  Tiến độ và ngân sách thu mua sửa đổi

: I

14 14

PHẠM VI KIỂM SOÁT PHẠM VI KIỂM SOÁT

 Quản lý nguồn lực: cùng với quản lý thời gian tạo ra

C h ư ơ n g

5

những dự báo về nguồn lực  Tài liệu hoạch định  Dự báo nguồn lực  Sự sẵn có về nguồn lực  Biểu đồ tần suất về nguồn lực được điều hòa

 Tài liệu kiểm soát  Bảng thời gian  Biểu đồ tần suất hiệu chỉnh về nguồn lực

K Ể M S O Á T D Ự Á N

: I

15 15

PHẠM VI KIỂM SOÁT PHẠM VI KIỂM SOÁT

 Quản lý chi phí: phân bổ ngân sách và dòng tiền tới

gói công việc  Tài liệu hoạch định

C h ư ơ n g

5

 Cấu trúc phân bổ chi phí  Các ngân sách cho công việc (hoạt động)  Các ngân sách phòng ban  Báo cáo dòng tiền tệ

 Tài liệu kiểm soát

K Ể M S O Á T D Ự Á N

 Các báo cáo chi tiêu (thực tế và kế hoạch)  Chi phí được giao và chi phí tại thời điểm hoàn thành  Ngân sách sửa đổi  Giá trị thu được

: I

16 16

PHẠM VI KIỂM SOÁT PHẠM VI KIỂM SOÁT

 Kiểm soát thay đổi: khi dự án tiến triển, phạm vi công

C h ư ơ n g

5

K Ể M S O Á T D Ự Á N

việc được sửa đổi và kiểm soát thông qua:  Những thông tin về dự án  Những phát biểu tác động  Những báo cáo về sự không phù hợp  Những yêu cầu và nhượng bộ về thay đổi  Những sửa đổi về bản vẽ  Những đơn hàng được sửa đổi và thay đổi  Những điều khoản phụ thêm trong hợp đồng  Những sửa đổi về đặc tính kỹ thuật và cấu hình

: I

17 17

PHẠM VI KIỂM SOÁT PHẠM VI KIỂM SOÁT

 Quản lý chất lượng:  Tài liệu hoạch định

C h ư ơ n g

 Kế hoạch chất lượng dự án  Kế hoạch kiểm soát chất lượng  Danh sách các bộ phận và tiêu chuẩn/đặc tính kỹ thuật

5

 Tài liệu kiểm soát

K Ể M S O Á T D Ự Á N

 Các báo cáo điều tra  Những báo cáo về sự không phù hợp  Những nhượng bộ  Những yêu cầu thay đổi  Bản vẽ được sửa đổi  Sổ tay dữ liệu và sổ tay vận hành  Sự ủy nhiệm

: I

18 18

PHẠM VI KIỂM SOÁT PHẠM VI KIỂM SOÁT

 Quản lý việc truyền đạt thông tin:

 Tài liệu hoạch định

C h ư ơ n g

5

 Các kênh truyền đạt thông tin  Danh sách tài liệu được kiểm soát  Danh sách phân phối  Thời gian biểu của các cuộc họp và hội thảo

 Tài liệu kiểm soát  Sự chuyển giao  Biên bản của các cuộc họp

K Ể M S O Á T D Ự Á N

: I

19 19

PHẠM VI KIỂM SOÁT PHẠM VI KIỂM SOÁT

 Quản lý nguồn nhân lực:

 Tài liệu hoạch định

C h ư ơ n g

5

 Cấu trúc tổ chức dự án  Ma trận trách nhiệm  Mô tả công việc  Các thủ tục công việc

 Tài liệu kiểm soát  Bảng thời gian  Đánh giá thành quả đạt được

K Ể M S O Á T D Ự Á N

: I

20 20

PHẠM VI KIỂM SOÁT PHẠM VI KIỂM SOÁT

 Quản lý môi trường:  Tài liệu hoạch định

 Những quy tắc và luật lệ  Các vấn đề về môi trường

C h ư ơ n g

5

 Tài liệu kiểm soát

 Những báo cáo về môi trường

K Ể M S O Á T D Ự Á N

: I

21 21

KIỂM SOÁT DỰ ÁN KIỂM SOÁT DỰ ÁN

 Kiểm soát dự án

 Bên trong: do phía thực hiện dự án (nhà thầu)  Bên ngoài: do phía khách hàng hoặc đối tác độc lập

C h ư ơ n g

5

 Kiểm soát cho ai?  Chính ban QLDA  Cơ quan thực hiện (chủ dự án)  UBND và các bộ phận chức năng liên quan  Bộ chủ quản, bộ đầu tư, và các cơ quan có liên quan trong

K Ể M S O Á T D Ự Á N

chính phủ

 Các nhà tài trợ  Tư vấn – Nhà thầu – Nhà cung cấp  Các cơ quan truyền thông, tổ chức xã hội, nhân dân địa

phương và các nhóm quan tâm khác

: I

22 22

QUY TRÌNH KIỂM SOÁT & ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN QUY TRÌNH KIỂM SOÁT & ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN

BẮT ĐẦU

Công bố kế hoạch đầu tiên

Thu thập thông tin về dự án

Công bố kế hoạch hiệu chỉnh

C h ư ơ n g

5

:

So sánh tiến triển và mục tiêu

Không

I

Thỏa mãn?

Thực hiện hành động hiệu chỉnh

K Ể M S O Á T D Ự Á N

Không

Dự án được hoàn thành?

Kết thúc dự án

Đánh giá dự án

Kết luận

KẾT THÚC

23 23

THÔNG TIN CHO VIỆC KIỂM SOÁT VÀ THÔNG TIN CHO VIỆC KIỂM SOÁT VÀ ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN

 Khối lượng công việc đã hoàn thành, chất lượng công

trình

 Thời gian và nguồn lực đã sử dụng  Rủi ro làm dự án không đúng theo kế hoạch

C h ư ơ n g

5

 Trễ tiến độ  Vượt chi phí  Nguồn lực thay đổi

K Ể M S O Á T D Ự Á N

 Những khó khăn có thể xảy ra

: I

24 24

SO SÁNH TIẾN TRIỂN VÀ MỤC TIÊU DỰ ÁN SO SÁNH TIẾN TRIỂN VÀ MỤC TIÊU DỰ ÁN

 Yêu cầu kỹ thuật: giữa yêu cầu kỹ thuật đưa ra với

thực tế đạt được

 Tiến độ dự án: giữa thời gian dự kiến và thời gian

C h ư ơ n g

5

thực tế

 Chi phí thực hiện: giữa chi phí, ngân sách theo dự trù

K Ể M S O Á T D Ự Á N

với chi tiêu thực tế

: I

25 25

CÁC LÝ DO KHIẾN DỰ ÁN KHÔNG ĐÚNG CÁC LÝ DO KHIẾN DỰ ÁN KHÔNG ĐÚNG THEO KẾ HOẠCH THEO KẾ HOẠCH

TRỄ TIẾN ĐỘ

VƯỢT CHI PHÍ

NGUỒN LỰC THAY ĐỔI

C h ư ơ n g

5

K Ể M S O Á T D Ự Á N

• Thời tiết xấu • Thiết bị hư hỏng • Thiếu vốn • Khan hiếm NVL • Ước tính thời gian quá ngắn • Các công việc bị chểnh mảng

• Thiết bị hư hỏng • Nhân viên bị bệnh • Nhân viên nghỉ việc • CP nhân lực cao hơn • Ước tính nguồn lực quá thấp

• Vượt quá thời gian • Sử dụng nhiều nhân lực hơn • Sử dụng nhiều thiết bị hơn • CP nhân lực cao hơn • CP NVL cao hơn • Các công việc bị chểnh mảng

: I

26 26

KHÓ KHĂN TRONG KIỂM SOÁT DỰ ÁN KHÓ KHĂN TRONG KIỂM SOÁT DỰ ÁN

 Chỉ nhấn mạnh một số yếu tố, vd: chỉ nhấn mạnh vào

chi phí, bỏ qua yếu tố thời gian, chất lượng

 Quy trình kiểm soát gặp sự phản đối/ không đồng ý  Thông tin thường không chính xác hoặc không được

C h ư ơ n g

5

báo cáo đầy đủ

 Thái độ tự bảo vệ, tự biện hộ dẫn đến thành kiến/

thông tin thiên lệch

K Ể M S O Á T D Ự Á N

 Các nhà quản lý có quan điểm khác nhau về vấn đề

còn tranh cãi

 Các cơ chế báo cáo thông tin và hạch toán không

đúng

: I

27 27

KIỂM SOÁT DỰ ÁN KIỂM SOÁT DỰ ÁN

 Kiểm soát chi phí dự án theo truyền thống

 Kiểm soát chi phí dự án theo giá trị làm ra (kết hợp

thời gian và chi phí)

C h ư ơ n g

5

K Ể M S O Á T D Ự Á N

: I

28 28

KIỂM SOÁT CHI PHÍ DỰ ÁN THEO KIỂM SOÁT CHI PHÍ DỰ ÁN THEO TRUYỀN THỐNG TRUYỀN THỐNG

 Sử dụng các báo cáo chi phí được giám sát một cách riêng rẽ đối với một công việc/ một nhóm công việc trong WBS

C h ư ơ n g

5

K Ể M S O Á T D Ự Á N

 Nội dung báo cáo  Mô tả công việc  Tiến độ theo thời gian  Ai là người chịu trách nhiệm  Ngân sách theo thời gian  Nguồn lực (nhân lực, trang thiết bị, vật liệu) yêu cầu

: I

29 29

KIỂM SOÁT CHI PHÍ DỰ ÁN THEO KIỂM SOÁT CHI PHÍ DỰ ÁN THEO TRUYỀN THỐNG TRUYỀN THỐNG

 Nhược điểm:

 Không cho biết bao nhiêu khối lượng công việc đã được

hoàn thành

 Không cho biết chi phí trong tương lai sẽ là bao nhiêu nếu

C h ư ơ n g

5

muốn hoàn thành dự án

CP theo kế hoạch của giai đoạn 2 là 12.000 USD

CP thực tế của giai đoạn 2 là 14.000 USD

Sự khác biệt trong giai đoạn 2 là 2.000 USD

K Ể M S O Á T D Ự Á N

Sự khác biệt tích lũy là 4.000 USD

CP tích lũy thực tế đến thời điểm hiện tại là 29.000 USD

CP tích lũy theo kế hoạch đến thời điểm hiện tại là 25.000 USD

: I

30 30

KIỂM SOÁT CHI PHÍ THEO KIỂM SOÁT CHI PHÍ THEO PP. GIÁ TRỊ LÀM RA PP. GIÁ TRỊ LÀM RA

 PP. các tiêu chí hệ thống kiểm soát tiến độ/ chi phí

(Cost/Schedule Control System Criteria)

C h ư ơ n g

5

 Sự phát triển của hệ thống PERT/COST  Tiêu chí hệ thống kiểm soát chi phí tiến độ năm 1967

K Ể M S O Á T D Ự Á N

 tổng hợp cả thời gian và chi phí để đánh giá tiến triển DA

: I

31 31

y ũ

l

CP/ giá trị hoạch định

h c í t ị r t

Khoảng thời gian trước tiến độ

i

á g

/

C h ư ơ n g

5

P C

Khoản đóng góp thêm

Giá trị làm ra

K Ể M S O Á T D Ự Á N

CP tích lũy thực tế

: I

32 32

Thời gian

CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐÁNH GIÁ CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐÁNH GIÁ TIẾN TRIỂN DỰ ÁN TIẾN TRIỂN DỰ ÁN

 Đại lượng phân tích về kết quả

C h ư ơ n g

 Đại lượng phân tích về sai lệch

5

 Chỉ số kết quả công việc

K Ể M S O Á T D Ự Á N

 Dự báo chi phí thực hiện tương lai

: I

33 33

Các đại lượng phân kết quả và sai lệch theo phương pháp giá trị làm ra

140

Thôøi gian hoaøn thaønh döï kieán ban ñaàu

Thôøi gian hoaøn thaønh hieäu chænh

Thôøi ñieåm baùo caùo

130

120

ïi a l

Öôùc tính chi phí hieäu chænh

Chi phí vöôït quaù

110

)

%

100

C h ư ơ n g

90

5

80

øn o c í h p i h c h n í t ùc ô Ö

BCWS

70

ACWP

( õy u l h c í t í h p

AV

60

CV

i h C

50

SV

K Ể M S O Á T D Ự Á N

40

30

Thôøi gian chaäm treã döï kieán

BCWP

20

TV

10

0

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23

: I

34

Soá thaùng

ĐẠI LƯỢNG PHÂN TÍCH VỀ KẾT QUẢ

 BCWS: chi phí dự tính của công việc theo kế

hoạch

C h ư ơ n g

5

Số lượng nguồn lực được tính theo đơn vị tiền

được hoạch định là sẽ chi để thực hiện một công việc cụ thể trong một khoảng thời gian nhất định của kế hoạch

K Ể M S O Á T D Ự Á N

x

BCWS =

Ngân sách dự tính cho toàn bộ công việc

% công việc được hoạch định cho đến thời điểm xem xét

: I

35 35

ĐẠI LƯỢNG PHÂN TÍCH VỀ KẾT QUẢ

 ACWP: chi phí thực sự của một công việc đã được thực hiện trong một giai đoạn thời gian

C h ư ơ n g

5

Nếu NVL mua trước? Nếu NVL mua trả chậm? Chi phí quản lý?

K Ể M S O Á T D Ự Á N

: I

36 36

ĐẠI LƯỢNG PHÂN TÍCH VỀ KẾT QUẢ

 BCWP: chi phí dự tính của công việc đã được

thực hiện

C h ư ơ n g

x

5

BCWP =

% công việc thực sự đã làm cho đến thời điểm xem xét

Ngân sách dự tính cho toàn bộ công việc

 Ước tính giá trị làm ra trong thực tế:

K Ể M S O Á T D Ự Á N

 Sử dụng phán xét chủ quan  Dựa trên số lượng các đơn vị sản phẩm đã làm ra  Sử dụng các mốc tăng trưởng: các giá trị định mức của

các mốc dự án

: I

37 37

CÁC ĐẠI LƯỢNG PHÂN TÍCH SAI LỆCH

 Sai lệch về tiến độ – SV

SV

BCWP

BCWS

 Sai lệch về chi phí – CV

C h ư ơ n g

(cid:0) (cid:0)

5

CV

BCWP

ACWP

 Sai lệch kế toán – AV

(cid:0) (cid:0) : I

AV

BCWS

ACWP

K Ể M S O Á T D Ự Á N

 Sai lệch thời gian – TV

(cid:0) (cid:0)

TV

SD

BCSP

 SD (Status Date): ngày đánh giá dự án  BCSP (Budgeted Cost of the Schedule Performed): thời điểm mà

(cid:0) (cid:0)

38 38

BCWS - BCWP

CÁC CHỈ SỐ KẾT QUẢ CÔNG VIỆC

 Chỉ số kết quả về tiến độ – SPI

SPI

BCWP

BCWS

/

C h ư ơ n g

 Chỉ số kết quả về chi phí – CPI

5

(cid:0)

: I

CPI

BCWP

ACWP

/

K Ể M S O Á T D Ự Á N

(cid:0)

39

Các chỉ số kết quả công việc của dự án

Toån g  h ô ïp  c h æ s o á S PI vaø CPI

CPI

1.10

Döï aùn tieán trieån

Döï aùn gaëp vaán ñeà veà tieán ñoä

1.05

toát veà tieán ñoä vaø

chi phí

1.00

C h ư ơ n g

5

0.95

Döï aùn gaëp vaán

Döï aùn gaëp vaán ñeà veà tieán ñoä vaø chi phí

0.90

ñeà veà chi phí

Tuaàn 4

0.85

K Ể M S O Á T D Ự Á N

(0.82,0.83)

Tuaàn 2

(0.82 ,0.88)

0.80

Tuaàn 1

Tuaàn 3

(0.78 ,0.85)

(0.79,0.79)

0.75

0.75

0.80

0.85

0.90

0.95

1.00

1.05

1.10

S PI

: I

40

DỰ BÁO CHI PHÍ THỰC HIỆN TƯƠNG LAI

 Dự báo chi phí để hoàn thành phần việc còn lại của

dự án

BCAC

BCWP

(

)

(cid:0)

FCTC

BCAC

BCWP

x

(

)

C h ư ơ n g

ACWP BCWP

CPI

5

(cid:0) (cid:0) (cid:0)

 FCTC (Forecast Cost to Complete Project)  BCAC (Budgeted Cost at Completion)

K Ể M S O Á T D Ự Á N

 Chi phí dự báo cho toàn bộ dự án

: I

FCAC

ACWP

FCTC

 FCAC (Forecast Cost at Completion)

(cid:0) (cid:0)

41