http://www.ebook.edu.vn
Chương 7. QL Truyn thông
Trương M Dung
www.fit.hcmuns.edu.vn/~tmdung
Mail= tmdung@fit.hcmuns.edu.vn
70
CHƯƠNG 7.
Qun lý Truyn thông D án.
Mc đích.
Hiu được tm quan trng ca truyn thông tt khi làm vic vi d án
và mô t các thành phn chính ca mt kế hoch qun lý giao tiếp.
Hiu được qui trình Qun lý truyn thông.
Cung cp mt s phương pháp ci tiến truyn thông.
t cách s dng phn mm để h tr qun lý truyn thông
7.1. Tm Quan trng ca Truyn thông tt.
o Ni s hãi ln nht đối vi d án là tht bi (kém) truyn thông.
o Các nhà chuyên môn v CNTT không phi là người truyn thông tt
o Các nghiên cu cho thy nhà chuyên môn CNTT phi có kh năng
truyn thông hiu qu để th thăng tiến trong ngh nghip
o K năng nói là yếu t ch yếu để thăng tiến ngh nghip đối vi các nhà
chuyên môn CNTT.
7.2. Qui trình Qun lý Truyn thông.
Các quá trình bao gm:
o Lp kế hoch truyn thông: xác định thông tin và nhu cu giao tiếp ca
các bên liên quan.
o Phân phi thông tin: có th dùng thông tin cn thiết đúng lúc.
o Báo cáo hiu sut: thu thp và ph biến thông tin v hiu sut
o Kết thúc hành chính: to, thu thp, và thông tin để hp thc hóa kết thúc
d án / giai đon
7.2.3. Lp kế hoch truyn thông.
Mi d án cn có kế hoch qun lý truyn thông, là tài liu hướng dn
truyn thông trong d án. Phân tích các bên liên quan trong truyn thông
d án cũng h tr qui trình lp kế hoch truyn thông.
Ni dung ca kế hoch qun lý Truyn thông:
t vic thu thp các loi thông tin khác nhau
Cu trúc phân phi mô t thông tin đến vi ai, khi nào và bng cách nào
Định dng thông tin để truyn thông.
Lch biu to thông tin
Các phương pháp truy cp để nhn thông tin
Phương pháp cp nht kế hoch qun lý truyn thông theo tiến độ ca
d án
Phân tích truyn thông vi các bên liên quan
http://www.ebook.edu.vn
Chương 7. QL Truyn thông
Trương M Dung
www.fit.hcmuns.edu.vn/~tmdung
Mail= tmdung@fit.hcmuns.edu.vn
71
7.2.4. Phân phi thông tin
o Cung cp thông tin cho đúng người vào đúng thi đim và đúng định
dng cũng quan trng như to thông tin
o Các yếu t quan trng cn xét:
Dùng công ngh để ci tiến phân b thông tin
Các phương pháp hình thc và không hình thc để phân b thông
tin
7.2.3. Báo cáo hiu sut.
Báo cáo hiu sut giúp các bên tham gia biết thông tin v s dng tài
nguyên để đạt các mc tiêu ca d án
Báo cáo tình trng mô t d án đang giai đon nào
Báo cáo tiến độ mô t nhóm d án đã đạt nhng gì trong mt
khong thi gian.
D báo d án tiên đoán trng thái tương lai ca d án da trên
thông tin quá kh và xu hướng phát trin
Các bui hp đánh giá tình trng thường có báo cáo hiu sut
7.2.4. Kết thúc hành chính
D án đòi hi phi có giai đon kết thúc.
Kết thúc hành chính (Administrative closure) to ra:
Tài liu lưu tr v d án
Chp nhn chính thc
Các bài hc rút ra
7.3. Ci tiến Truyn thông.
Qun lý xung đột hiu qu
Phát trin k năng truyn thông tt hơn
Hp hiu qu hơn
Dùng email hiu qu
Dùng các mu trong truyn thông d án
7.3.1. Qun lý xung đột hiu qu
Gii quyết vn đề: trc tiếp đối mt vi xung đột. Xung đột có th
điu tt. Xung đột thường dn đến nhng kết qu quan trng, như ý
tưởng mi, nhng gii pháp tt hơn, và động cơ làm vic kiên trì và
hp tác hơn. Suy nghĩ theo nhóm có th phát trin nếu không có
xung đột v quan đim. Nghiên cu ca Karen Jehn cho rng xung
đột liên quan đến công vic thường ci tiến hiu sut làm vic ca
nhóm, nhưng xung đột v tình cm thường làm gim hiu sut làm
vic. Sau đây là mt s phương thc gii quyết xung đột:
o Tha hip: dùng tiếp cn cho và nhn.
o Làm trơn (Smoothing): nhn mnh nhng đim đồng tình và b
qua nhng khác bit.
o Áp đặt (Forcing): dùng tiếp cn thng-thua.
o Rút lui: rút lui do không đồng tình.
http://www.ebook.edu.vn
Chương 7. QL Truyn thông
Trương M Dung
www.fit.hcmuns.edu.vn/~tmdung
Mail= tmdung@fit.hcmuns.edu.vn
72
7.3.2. Phát trin k năng truyn thông tt hơn.
Các công ty thường không chú ý đến tm quan trng ca phát trin
k năng nói, viết, và nghe.
Khi công ty ngày càng mang tính toàn cu, h ý thc rng cn phi
đầu tư để ci tiến truyn thông vi nhng người có ngôn ng và văn
hóa khác nhau.
Để ci tiến truyn thông cn có s lãnh đạo
7.3.3. Hp hiu qu hơn
Xác định định có nên tránh được bui hp nào không
Xác định mc đích và kết qu đạt được ca bui hp
Xác định nhng người tham gia cuc hp
Cung cp chương trình hp cho người tham gia trước bui hp
Chun b tài liu và các h tr trc quan
Tiến hành cuc hp mt cách chuyên nghip
Xây dng quan h
7.3.4. Dùng email hiu qu
Bo đảm email là phương tin truyn thông hiu qu
Bo đảm gi e-mail đến đúng người
Các đề trong email phi phù hp
Gii hn ni dung cho mt ch đề chính, càng rõ ràng và súc tích
càng tt
Gii hn s lượng và kích thước các tp tin đính kèm
Xóa các email không cn thiết, và không đọc email nếu lo ngi có
vn đề
Bo đảm luôn cp nht phn mm chng virút (virus)
Tr li nhanh các email
Hc cách s dng các tính năng hu ích
7.3.5. Dùng các mu trong truyn thông d án.
Nhiu người s yêu cu người khác giúp đỡ
Cung cp các ví d và các mu truyn thông để tiết kim thi gian và
tin bc
Các công ty có th phát trin mu truyn thông riêng ca h, dùng
ca các công ty bên ngoài, hoc dùng các mu trong sách giáo khoa
Nghiên cu cho thy rng các công ty gii v qun tr d án dùng
các mu truyn thông rt hiu qu
Sau đây là mt s biu bng mu.
http://www.ebook.edu.vn
Chương 7. QL Truyn thông
Trương M Dung
www.fit.hcmuns.edu.vn/~tmdung
Mail= tmdung@fit.hcmuns.edu.vn
73
I. Hoàn tt Tháng giêng (hay mt tháng nào đó phù hp)
Mô t nhng hoàn tt quan trng nht. Liên h Sơ đồ Gantt.
Mô t nhng hoàn tt quan trng khác, mi hoàn tt trong mt mc.
Nếu các vn đề đã gii quyết ri trong tháng trước, lit kê ra coi như
đã hoàn tt.
II. Lp Kế hoch cho Tháng 2 (hay tháng sau đó).
t nhng vic quan trng nht phi hoàn tt trong tháng sau.
Liên h Sơ đồ Gantt mt ln na.
Mô t các hoàn tt quan trng khác,mi hoàn tt trong mt mc.
III. Các Vn đề. Lit kê ngn gn nhng vn đề quan trng ni lên hay
là vn còn là quan trng.
IV. Các thay đổi trong D án (Thi đim & mô t). Lit kê bt
c nhng thay đổi nào được yêu cu cho d án. Bao gm c thi đim thay
đổi và mô t ngn gn.
I. Trang bìa.
II. Mc lc và Toát yếu cho Lãnh đạo (nếo là Báo cáo)
III. Nhu cu cho D án.
IV. Mô t d án và thư đồng ý tha thun kết qu tng hp ca d án.
V. Và các Lý di =o Thành công hay Tht bi.
VI. Các Công c QL d án &K thut được dùng & Thm định tương ng
VII. NHóm Ph trách D án & các Nhn định tương lai.
VIII.Sơ đồ Gantt chung kết cho D án.
IX. Các Tài liu (Đính ) kèm theo các Kết xut.
Bng 1. Báo cáo tiến độ hàng tháng
Bng 2. Phác tho báo cáo cui cùng v d án
http://www.ebook.edu.vn
Chương 7. QL Truyn thông
Trương M Dung
www.fit.hcmuns.edu.vn/~tmdung
Mail= tmdung@fit.hcmuns.edu.vn
74
I. Mô t d án.
II. Đề xut D án & Sao lưu các D liu.
III. Thông tin gc & xét li v Hp đồng & Tư liu khách hàng chp thun.
IV. Các Kế hoch D án gc & xét li vi các lch biu
(WBS, sơ đồ Gantt, sơ đồ mng lưới,…)
V. Tư liu v Thiết kế.
VI. Báo cáo cuI cùng (chung cuc)v D án.
VII. Các Kết xut như là cn thiết phù hp.
VIII. Các Báo cáo v Kim toán.
IX. Các Báo cáo v cáci hc thu hoch được.
X. Các Bn sao ca mt báo cáotrng thái, biên bn cuc hp,
các ch th v thay đổi, và các bn chp bút và truyn thông đin t.
7.3.6. Phát trin h tng truyn thông
H tng Truyn thông là tp các công c, k thut, và các nguyên lý cung cp
nn tng để truyn đạt thông tin hiu qu :
Các công c gm e-mail, phn mm qun lý d án, phn mm làm vic
theo nhóm, máy fax, đin thoi, h hi ngh t xa (teleconferencing), h
qun lý tài liu, và các phn mm son tho văn bn.
Các k thut gm hướng dnvà các mu báo cáo, các lut và th tc hi
hp, qui trình quyết định, các tiếp cn gii quyết vn đề, gii quyết xung
đột và k thut đàm phán.
Các nguyên lý gm đối thoi m đạo đức làm vic được tha nhn
Sau hai tun hay sau s kin quan trng, viết bài báo ngn gn mô t
nhng gì đã xãy ra và cm nghĩ ca bn. Cui bài, viết 2-3 trang mô t bài
hc rút ra t nhóm d án ca bn. Tr li các các câu hi sau đây:
Vai trò và trách nhim trong nhóm đã được quyết định thế nào?
Bn Thích/không thích cái gì trong d án.
Bn đã hc gì v QL d án – V bn khi làm d án nhóm.
Bn đã hc gì v cách làm vic tp th và v bn khi làm d án nhóm.
Bn có ý làm khác thế không? Bn s nh kinh nghim này để làm cho d
án tiếp theo không?
Bng 3. Các tài liu cui cùng ca d án
Bng 4. Báo cáo v các bài hc kinh nghim