8/30/2022

Warehouses & Distribution Centers Management

QUẢN LÝ KHO & TRUNG TÂM PHÂN PHỐI

1

Khoa Marketing Bộ môn Logistics KD

Nội dung học phần

1

Khái quát về kho và trung tâm phân phối h2 trong CCU

2

Thiết kế mạng lưới kho và trung tâm phân phối

3

QL k.gian, t.bị và dòng lưu chuyển hh trong kho và TTPP

4

Quá trình tác nghiệp và QL lao động trong kho và TTPP

5

2

1

Đánh giá hiệu quả hoạt động kho hàng và TTPP

8/30/2022

Chương 1

KHÁI QUÁT VỀ KHO & TT PHÂN PHỐI TRONG CHUỖI CUNG ỨNG

1.1 Khái niệm & vai trò của kho & TT phân phối 1.2 Các loại hình kho & trung tâm phân phối 1.3 Mối quan hệ giữa kho với các hđ logistics #

3

1.1

Khái niệm, vai trò của kho & TTPP

Kho hàng và trung tâm phân phối là các mắt xích quan trọng trong mạng lưới cơ sở vật chất kỹ thuật của doanh nghiệp, là một bộ phận không thể thiếu trong hệ thống logistics và các chuỗi cung ứng

Kho hàng (Warehouse)

Là cơ sở logistics, được xây dựng tại địa điểm đạt các điều kiện nhất định, để thực hiện việc dự trữ, bảo quản & chuẩn bị hàng hóa nhằm cung ứng cho khách hàng với mức dịch vụ thích hợp & chi phí tối ưu

2

8/30/2022

1.1

Khái niệm trung tâm phân phối

Trong hệ thống logistics của CCU hiện đại, chức năng của kho được nhìn nhận rộng hơn, chuyển từ việc tập trung vào lưu kho hàng hóa dưới dạng dự trữ thụ động sang dự trữ chủ động với tốc độ luân chuyển hàng hóa cao hơn & linh hoạt hơn

Trung tâm phân phối (Distribution center)

Là nhà kho chuyên dụng, đóng vai trò là trung tâm lưu trữ hàng hóa thành phẩm một cách chiến lược, hợp lý hóa quy trình chia chọn, phân loại, đóng gói và vận chuyển hàng hóa đến một địa điểm khác, thường là tới điểm đến theo yêu cầu của khách hàng, phục vụ cho đầu ra của chuỗi cung ứng

1.1

Phân loại kho hàng hóa

Tiêu thức phân loại

Loại hình kho hàng hóa

Theo vị trí trong chuỗi cung ứng

Kho chứa vật liệu; kho bán thành phẩm/linh kiện; kho thành phẩm; kho thu hồi

Theo đặc điểm sở hữu

Kho riêng; kho công cộng; kho tự quản

Theo mặt hàng

Kho tổng hợp; kho chuyên biệt; kho hàng đặc biệt

Theo đặc điểm kiến trúc

Kho kín; kho nửa kín; kho lộ thiên (bãi chứa hàng)

Theo k.năng kiểm soát to Kho thường; kho lạnh

Theo hạ tầng giao thông

Kho gần với cảng (sông/biển/hàng không); kho gần ga đường sắt; Kho chỉ tiếp cận bằng đường bộ; kho phức hợp

Theo công nghệ kho

Kho thủ công; kho cơ giới hóa; kho tự động hóa; kho tự hành (self-operative) bởi robot và hệ thống thông tin

Theo đối tượng phục vụ

Kho truyền thống; Trung tâm phân phối

Theo chức năng

Kho cross-dock; kho bảo thuế; kho ngoại quan; kho CFS

Theo địa bàn hoạt động

Kho địa phương; kho toàn quốc; kho khu vực; kho toàn cầu

3

8/30/2022

1.1

Cấp độ phát triển của kho hàng

Kho hàng có mặt trong nhiều hình thái phát triển của các CSHT logistics và là chức năng quan trọng của hầu hết các cơ sở này

1.1

Vai trò của kho & TTPP

Đối với lĩnh vực Đối với lĩnh vực sản xuất sản xuất Đối với lĩnh vực Đối với lĩnh vực thương mại thương mại

Số lượng Số lượng Yêu cầu đơn hàng Yêu cầu đơn hàng

Chất lượng Chất lượng Thời gian Thời gian

Tiến độ Tiến độ Địa điểm Địa điểm

4

Chi phí Chi phí Chi phí Chi phí

8/30/2022

1.1

Vai trò của kho & TTPP

1.Biến động thị trường

1.Tính sẵn có của hh

1.Quy mô kinh tế

1.Lòng tin của KH

2.Duy trì chất lượng, sl

2.Trung chuyển

2.Tối ưu hđ của kho

2.Rút ngắn kc tới KH

3.Tính mùa vụ

3.Tg thực hiện đơn hg

3.Phương tiện VC

3.Dự trữ cơ bản

4.Rủi ro nguồn cung

4.Logistics ngược

4.Gom & tách hàng

Đảm bảo Đảm bảo tính liên tục tính liên tục q.trình SX & PP q.trình SX & PP Góp phần Góp phần giảm chi phí giảm chi phí SX, VC & PP SX, VC & PP Nâng cao dịch vụ Nâng cao dịch vụ đáp ứng nhu cầu đáp ứng nhu cầu của khách hàng của khách hàng Tăng sự hiện diện Tăng sự hiện diện trên trên thị trường thị trường

1.2

Các loại hình kho & TT phân phối

Những vị trí cần có kho hàng trong chuỗi cung ứng

5

8/30/2022

1.2

Các loại hình kho & TT phân phối

LỰA CHỌN LOẠI HÌNH KHO THEO THIẾT BỊ VÀ CÔNG NGHỆ

Thủ công

Cơ giới hóa

Tự động hóa

vị 1 đ n ê r t hí hi p

C

Mức độ tự động hóa tỷ lệ thuận với lượng hàng hóa nhập xuất tại kho

Cân đối nguồn lực tài chính, nhân sự & sự thay đổi quy trình tác nghiệp

Khốilượng

Tự động hóa

Thủ công Cơ giới hóa

Số lượng hàng Số lượng hàng cần di chuyển cần di chuyển

Khoảng cách cần Khoảng cách cần di chuyển di chuyển

Đặc điểm vật chất Đặc điểm vật chất của hàng hóa của hàng hóa

Tốc độ & thời gian Tốc độ & thời gian di chuyển di chuyển

1.3 Mối q.hệ giữa kho với hđ logistics

MỐI LIÊN HỆ GIỮA KHO VỚI VỚI HOẠT ĐỘNG MUA HÀNG

Mua

Kho hàng đóng vai trò là điểm tập kết để hợp nhất hàng hóa từ

nhiều nhà cung cấp khác nhau --> tích kiệm chi phí vận tải

Kho thu gom, tổng hợp hàng hóa gần nguồn cung cấp  lô lớn  vận chuyển về nơi chế biến hoặc chuẩn bị xuất hàng

6

8/30/2022

1.3 Mối q.hệ giữa kho với hđ logistics

MỐI LIÊN HỆ GIỮA KHO VỚI VỚI VẬN TẢI

Vận tải

Các nghiệp vụ liên quan đến nhập hàng, soạn hàng, phát

hàng… tại kho cần được thực hiện một cách chính xác,

nhanh chóng, kịp thời nhất.

Quy hoạch vị trí các kho hàng trong hệ thống sẽ giúp

doanh nghiệp giảm được đáng kể chi phí vận tải.

1.3 Mối q.hệ giữa kho với hđ logistics

MỐI LIÊN HỆ GIỮA KHO VỚI VỚI SẢN XUẤT

Hoạt động SX cần

được duy trì liên tục

để đảm bảo CL ổn

định với CP hợp lí

Rủi ro nguồn cung

Nhu cầu tiêu dùng biến thiên theo mùa vụ

Dự trữ thành phẩm trong kho

Dự trữ NVL, linh kiện đầu vào trong kho

 Sẵn sàng

 Thay đổi bất thường

 Duy trì chất lượng, số lượng

 Phòng ngừa rủi ro

 Mức độ đáp ứng KH

 Điều hoà sản xuất

7

8/30/2022

1.3 Mối q.hệ giữa kho với hđ logistics

MỐI LIÊN HỆ GIỮA KHO VỚI DVKH

$

Doanh thu từ DVKH

T r ì n h đ ộ d ị c h v ụ k h á c h h à n g

CP dự trữ

Số lượng kho

a*

CP vận chuyển

Chương 2

THIẾT KẾ MẠNG LƯỚI KHO VÀ TRUNG TÂM PHÂN PHỐI

2.1 Phân phối trong chuỗi cung ứng 2.2 Mạng lưới kho và trung tâm phân phối 2.3 Thiết kế mạng lưới kho/TTPP trong CCU

16

8

8/30/2022

2.1

Khái niệm phân phối

 Phân phối là khâu hạ nguồn, là đầu ra của chuỗi cung ứng

 Phân phối xảy ra giữa mỗi cặp, trong từng khâu đầu ra của

mỗi doanh nghiệp tham gia chuỗi cung ứng

CCU tổng thể

Phân phối (Distribution)

Phân phối trong chuỗi cung ứng là các hoạt động chuyển dịch sản phẩm trực tiếp hoặc qua các vị trí chuyển tải từ các điểm cung ứng tới các điểm nhu cầu trong mạng lưới chuỗi cung ứng

Cặp thành viên CCU

2.1

Khái niệm kênh phân phối

Hầu hết các nhà sản xuất không trực tiếp bán hàng cho khách hàng cuối cùng

Là một tập hợp các cá nhân và tổ chức, độc lập và phụ thuộc lẫn nhau, cùng tham gia vào quá trình đưa hàng hóa từ nơi sản xuất tới các điểm tiêu thụ, có thể là khách hàng tổ chức hoặc người tiêu dùng cuối cùng

9

Kênh phân phối

8/30/2022

2.1

Chiến lược phân phối trong CCU

(a) Chiến lược sở hữu kênh

TDCC

Sản xuất

TDCC

Trực tiếp

Sản xuất

Trung gian

Gián tiếp

TDCC

Sản xuất

Trung gian

Lai

2.1

Các mô hình phân phối

(a) Nhà sản xuất dự trữ và giao hàng trực tiếp

Nhà sản xuất

Nhà bán lẻ

Khách hàng

Dòng sản phẩm

Dòng thông tin

10

8/30/2022

2.1

Các mô hình phân phối

(b) Nhà sản xuất dự trữ và hợp nhất giao hàng

Nhà sản xuất

Hợp nhất bởi nhà vận tải

Nhà bán lẻ

Khách hàng

Dòng sản phẩm

Dòng thông tin

2.1

Các mô hình phân phối

(c) Nhà phân phối dự trữ và nhà vận chuyển giao hàng theo kiện

Nhà sản xuất

Kho dự trữ của Nhà phân phối/Nhà bán lẻ

Khách hàng

11

Dòng thông tin Dòng sản phẩm

8/30/2022

2.1

Các mô hình phân phối

(d) Nhà phân phối dự trữ và giao hàng chặng cuối

Nhà sản xuất

Kho Nhà phân phối/ Nhà bán lẻ

Khách hàng

Dòng thông tin Dòng sản phẩm

2.1

Các mô hình phân phối

(e) Nhà sản xuất/nhà phân phối dự trữ và khách hàng tới nhận hàng

Nhà bán lẻ

Nhà sản xuất

Trung tâm phân phối Cross-dock

Điểm

nhận hàng

Khách hàng

12

Dòng thông tin Dòng sản phẩm Dòng khách hàng

8/30/2022

2.1

Các mô hình phân phối

(e) Nhà sản xuất/nhà phân phối dự trữ và khách hàng tới nhận hàng

Nhà sản xuất

Điểm bán lẻ

Khách hàng

Dòng thông tin Dòng sản phẩm

2.2

Khái niệm mạng lưới kho/TTPP

Mạng lưới kho /TTPP

Là tập hợp các địa điểm lưu giữ hàng hóa được kết nối với nhau bang hệ thống vận chuyển để nhận hàng dự trữ và giao tới khách hàng nhằm đáp ứng nhu cầu của họ

Đặc điểm

Điểm cung cấp/phân phối

Điểm trung chuyển

Mạng lưới trong CCƯ

 Địa điểm dễ dàng tiếp cận nguồn hàng và khách hàng

Điểm nhu cầu

 Chất lượng cơ sở hạ tầng  Chia sẻ & phối hợp nguồn lực nhịp nhàng và đồng bộ

13

Tối ưu hóa năng lực khai thác nguồn lực đa dạng và phục vụ tốt nhất nhu cầu khách hàng trong CCƯ

8/30/2022

2.2

Mục tiêu và yêu cầu

Mục tiêu

Tối đa hóa giá trị cung cấp cho khách hàng

Tối thiểu hóa chi phí

• Chi phí dự trữ • Chi phí vận chuyển • Chi phí cơ sở vật chất tại các điạ điểm trữ hàng và xử lý đơn hàng

• Chi phí thông tin

• Thời gian đáp ứng đơn hàng • Sự đa dạng của hàng hóa • Mức độ sẵn có của hàng hóa • Trải nghiệm khách hàng • Khả năng hiển thị đơn hàng & thông tin kịp thời, chính xác • Khả năng xử lý dòng ngược nếu

khách hàng không hài lòng & trả lại

Căn cứ thiết kế mạng lưới kho/TTPP

2.3

Căn cứ

Mục tiêu của kho hàng

Yêu cầu dịch vụ khách hàng

• Tại sao kho hàng tồn tại? • Kho phục vụ thị trường nào? • Kho có phải là một phần của mạng

• Thời gian đáp ứng • Tính đa dạng của sản phẩm • Sự sẵn sàng của sản phẩm • Phạm vi điều chỉnh theo lịch sử

lưới kho hay không?

giao dịch

• Những loại hàng hóa sẽ được lưu

• Thời gian giới thiệu sản phẩm ra thị

trữ trong kho?

trường

• Dòng đời dự kiến của kho là gì? • Nó sẽ là một khu đất xanh hay một

• Tính hiện hữu của đơn hàng • Khả năng trả lại hàng

kho hàng hiện có?

14

8/30/2022

Quy trình thiết kế mạng lưới kho/TTPP

2.3

Mức độ sở hữu

Design for the future while building for today

Số lượng, quy mô nhà kho

Vị trí nhà kho

Bố trí không gian nhà kho

Chương 3

QUẢN LÝ KHÔNG GIAN, DÒNG DỰ TRỮ VÀ THIẾT BỊ TRONG KHO VÀ TTPP

3.1 Quy hoạch không gian nhà kho và trung tâm phân phối 3.2 Các dòng dự trữ trong kho và trung tâm phân phối 3.3 Hệ thống thiết bị trong kho và trung tâm phân phối

30

15

8/30/2022

3.1.1

KN và nguyên tắc QH không gian kho

Mục tiêu

Khái niệm và mục tiêu

 Tạohìnhdánghữudụng  Bảovệhànghóatốtnhất  Nângcaohiệuquảcủadichuyển

vàbảoquảnhànghóa

 Nângcaonăngsuấtlaođộng  Tạo điều kiện cơ khí hóa và tự

độnghóatrongtươnglai

Quy hoạch Không gian KHO

Quy hoạch không gian kho là việc phân tích, thiết kế cách sử dụng không gian kho để đảm bảo duy trì tốt nhất về số lượng, chất lượng và điều kiện phối hợp vật lý theo yêu cầu của sản xuất và phân phối.

31

3.1.1

KN và nguyên tắc QH không gian kho

Nguyên tắc QH

 Tính toán chính xác tổng dung lượng, sức chưa kho

Sử dụng tốt nhất không gian nhà kho  Xác định chiều cao hữu dụng  Tính toán đường đi tối ưu cho dòng hh

 Hàng hóa di chuyển đến vị trí quy định, không

Đảm bảo di chuyển liên tục và di chuyển với giới hạn kinh tế

chồng chéo, giao cắt với nhau  Tiếp hàng ở một đầu của nhà khoa  Dự trữ ở giữ nhà kho  Giao hàng đầu kia nhà kho

32

16

Phù hợp với đặc trưng hàng hóa

8/30/2022

3.1.2 Quy trình QH không gian kho

Phân tích

Thực hiện

Hoàn thiện

Kết nối các yếu tố

Bố trí sơ đồ vị trí các diện tích

Xây dựng mục tiêu cho hoạt động của nhà kho

3.1.3 QH không gian tại một số nhà kho 3.1

Kho VT nguy hiểm

Kho cảng biển

Địa điểm kho:  hỗ trợ cho hoạt động của sản xuất;  địa điếm xây kho cần phải quan tâm chặt chẽ với dây chuyền sản

xuất, mặt bằng sản xuất, máy móc thiết bị công nghệ của nhà máy.

Nguyên tắc bố trí  Tăng lưu lượng lưu thông hh theo chu trình hợp lý  Bố trí nhà kho ở gần các xưởng

Kho sản xuất Kho siêu thị Kho điện tử Kho thiết bị Kho sách

× Ít tốn kém đầu tư xd

 Không trùng lắp hđ VC cho sx hay cho kho

 An toàn cho hàng hóa

× Chia sẻ phương tiện cơ sở vật chất với nhà máy

 Dễ dàng qđ và xử lý

× Cung cấp hh ngay cho sx

34

17

Kho riêng khu SX Kho chung khu SX

8/30/2022

Chương 3

3.2 Hệ thống thiết bị trong kho và trung tâm phân phối

3.2.1. Khái niệm và ý nghĩa thiết bị 3.2.2 Các loại thiết bị trong kho và trung tâm phân phối 3.2.3 Tự động hoá và ứng dụng công nghệ hiện đại trong nhà kho và trung tâm phân phối

35

3.2.1 Khái niệm và ý nghĩa thiết bị

Khái niệm

 Thiết bị kho là các loại phương tiện vật chất - kỹ thuật được sử dụng để thực hiện các nghiệp vụ tiếp nhận, bảo quản và phát hàng ở kho.

 Thiết bị kho là bộ phận chủ yếu của tư

Ý nghĩa

liệu lao động.  đối với quản trị công nghệ kho  đối với cách mạng khoa học và

36

công nghệ.

18

8/30/2022

3.2.2 Các loại thiết bị trong kho và TTPP

thức

Đặc điểm của các thiết bị

Tiêu phân loại

o Theo mặt phẳng nằm ngang hay mặt phẳng nghiêng nhỏ (20(cid:2868)- 30(cid:2868)) như các xe đẩy tay, xe tải, băng chuyển hàng o Theo mặt phẳng đứng hoặc mặt phẳng nghiêng có độ dốc lớn, như ròng rọc, thang máy, băng chuyển ray... oThiết bị di chuyển nhiều phương như cần trục, xe tải nâng hàng... o Phân theo qui tắc vận động của thiết bị:

Theo phương thức vận động

- Thiết bị vận động có chu kỳ: Các xe đẩy tay; Xe tải kích; Máy chuyển hàng trên đường ray; máy nâng hàng; Thang máy chuyển nâng hàng theo chiều thẳng đứng; Cần trục quay - Thiết bị vận động liên tục: Băng chuyền mặt liền; Băng chuyền mặt cách; Băng chuyền mặt ống ròng rọc; Băng chuyền có thể cố định hoặc di động.

o Phân theo đặc điểm nguồn động lực: Có động cơ, sức người, bằng trọng lượng hàng hoá

37

3.2.2 Các loại thiết bị trong kho và TTPP

Thiết bị bảo quản Thiết bị tiếp nhận và phát hàng Thiết bị di chuyển - xếp dỡ hàng hoá

Thiết bị bảo quản Thiết bị tiếp nhận và phát hàng Thiết bị di chuyển - xếp dỡ hàng hoá

Chỉ tiêu biến đổi chi phí lao động dùng để lựa chọn các phương án cơ giới hoá:

S

S 1

2

Yc: Mức độ cơ giới hoá (%)

.

%100

YL

. %100

wc: Khối lượng công tác cơ giới hoá

 S 1

w c Y  c w t

wt: Tổng khối lượng công tác

S1, S2: Số lượng công nhân trước và sau khi áp dụng phương án cơ giới hoá

Chỉ tiêu trình độ cơ giới hoá lao động

c

.

%100

C  c

Sc, St: Số công nhân làm việc bằng cơ giới và số công nhân làm công tác chuyển tải ở kho

S S

t

Chỉ tiêu lựa chọn là hiệu quả kinh tế giữa các phương án

(đồng)

Ek

Hq

  C 1

Ek 1

 C 2

Q  .2

C1, C2: Giá thành công tác của phương án 1, 2 E: hệ số hiệu quả so sánh định mức đầu tư vốn k1, k2: Chi phí vốn riêng cho 1T hàng trong phương án 1, 2 Q: Lượng hàng cần xử lý trong 1 ngày (T)

19

Lựa chọn và tính năng suất thiết bị di chuyển xếp dỡ Các chỉ tiêu đánh giá việc cơ giới hoá trong kho:

8/30/2022

3.2.2 Các loại thiết bị trong kho và TTPP

Thiết bị bảo quản Thiết bị tiếp nhận và phát hàng Thiết bị di chuyển - xếp dỡ hàng hoá

Các chỉ tiêu so sánh để lựa chọn phương án cơ giới hoá

N

n 

Các chỉ tiêu Công thức tính Cơ giới So sánh Thủ công

tN h 60

N1 N2 Q=Q2-Q1

G 

F=L+B+K+S+Đ+C F1 F2 F=F1-F2

F Q

N 

Q B

G1 G2 G=G1-G2

N1 N2 N=N1-N2

3.2.2 Các loại thiết bị trong kho và TTPP

B1 B2 B=B1-B2 1- Năng suất thiết bị (T/ngày) 2- Chi phí vận chuyển xếp dỡ (ng.đ/ngày) 3- Giá thành vận chuyển 1T hàng (đ) 4- Năng suất lao động bình quân (T/người) 5- Số lượng công nhân (người)

Yêu cầu kinh tế - kỹ thuật

Thiết bị bảo quản Thiết bị tiếp nhận và phát hàng Thiết bị di chuyển - xếp dỡ hàng hoá

thức

Đặc điểm của các thiết bị

o Thiết bị phân loại là một dạng tự động hoá có chi phí đắt, được tích hợp cùng với hệ thống thiết bị băng tải và được lắp đặt xuôi dòng với quá trình lấy hàng

Tiêu phân loại Thiết bị giao nhận hàng hoá ở kho

Thiết bị phục vụ lưu trữ hàng hoá trong kho

o Thiết bị chứa hàng trong bao bì xếp thành chồng: loại bục, kệ với kích cỡ khác nhau o Thiết bị chứa hàng hoá mở bao:Gồm các kiểu tủ, giá khác nhau để vải, hàng may mặc sẵn, dày dép, thực phẩm, rau quả o Thiết bị chứa hàng chuyên dụng: loại bể, thùng băng kim loại

o Thiết bị quản lý nhiệt độ, độ ẩm trong kho; thiết bị làm vệ sinh, sát trùng hàng hoá và kho; thiết bị phòng chống cháy, bão lũ

Thiết bị chăm sóc giữ gìn hàng hoá

o Băng tải o Xe nâng hạ hàng hoá

Thiết bị di chuyển hàng hoá trong kho

20

• Đảm bảo giữ gìn tốt hàng hoá và phải đầy đủ hợp lý • Vật liệu làm thiết bị phải phù hợp • Tận dụng diện tích, dung tích • Cấu tạo đơn giản, dễ tháo lắp

8/30/2022

3.2.2 Các loại thiết bị trong kho và TTPP

Thiết bị bảo quản Thiết bị tiếp nhận và phát hàng Thiết bị di chuyển - xếp dỡ hàng hoá

thức Đặc điểm của các thiết bị Tiêu phân loại

Thiết bị giao nhận hàng hoá ở kho

o Thiết bị giao nhận số lượng: Bao gồm các thiết bị đo lường như cân, thước, dụng cụ đo thể tích, dung tích... Phổ biến hơn cả là các loại cân o Thiết bị giao nhận chất lượng: Bao gồm các thiết bị lấy mẫu, thiết bị kiểm tra chất lượng hàng hoá theo các phương pháp xác định: cảm quan, phòng thí nghiệm...

3.2.2 Các loại thiết bị trong kho và TTPP

o Bao gồm các thiết bị dùng để dỡ bao bì, đóng gói, lắp ráp, đóng kiện hàng hoá... Thiết bị chuẩn bị hàng ở kho

 Giá kệ: Kệ thanh ngang/Kệ pallet/kệ dạng đế công-xon/Kệ liền tầng/Kệ dốc/Kệ băng tải/ Kệ di động

 Xe nâng hạ-vận chuyển: Xe đẩy/xe nâng hàng/xe xếp reach mounted forklifts/Palăng- cần trục roller serving push-back fork-lift truck dỡ/reach-truck/ (Cranes)/Robotic racking)

 Thiết bị xử lý hàng hóa:

 Máy đóng gói palet (thủ công/bán tự động)  Máy dán lắp thùng/kìm/thiết bị cân/  Băng truyền (Boom conveyors) (tấm mềm/tấm cứng/con lăn/phân loại hh Giới thiệu một số thiết bị phổ biến trong kho  Máy quét mã vạch/ máy in)  Thiết bị tự động hóa: robot/ AS/RS

 Thiết bị dọn dẹp vệ sinh: Máy dọn sàn/ rửa nhà

42

21

 Pallet  Khung kệ  Xe nâng  Cần cẩu  Thiết bị có bánh xe

8/30/2022

3.2.3 Tự động hoá và UDCN trong kho-TTPP

ỨNG DỤNG CN

TỰ ĐỘNG HÓA

PHÂN LOẠI

Đồng hạng (Unit-load AS/RS)

trong thiết  Thiết kế cho các kiện hàng cùng tải trọng, hoặc cùng hạng kích cỡ (thùng hàng chuẩn/palet/  Hệ thống thiết kế đi kèm với 1 hệ thống băng chuyền và xí kế thường nghiệp/nhà máy oto

 Tải trọng nhỏ <300kg  Thiết kế cơ sở kog có mặt bằng rộng Tải nhỏ (Miniload AS/RS)

3.2.3 Tự động hoá và UDCN trong kho-TTPP

ỨNG DỤNG CN

TỰ ĐỘNG HÓA

 Kho/ttpp bán tự động- người tham gia vào quy trình

 Thích hợp mặt hàng chi tiết

máy để rời

 Chi tiết máy, dụng cụ- đựng thùng chứa, ngăn kéo

 Sức chứa, kích thước, tải

trọng nhỏ

 Chiều sâu kho lớn  Lưu trữ được nhiều loại

hàng hóa

Người vận hành (Man- on-board AS/RS)

 Sức chứa, kích thước, tải

trọng nhỏ

22

Kho tuyến sâu (Deep- lane AS/RS)

8/30/2022

3.2.3 Tự động hoá và UDCN trong kho-TTPP

ỨNG DỤNG CN

TỰ ĐỘNG HÓA

Phần mềm hệ thống

Phần cứng hệ thống

Giá kệ cố định (Racking)

Phần mềm quản lý các robot Phần mềm quản lý kho (wms)

3.2.3 Tự động hoá và UDCN trong kho-TTPP

ỨNG DỤNG CN

TỰ ĐỘNG HÓA

Ứng dụng CN nhà kho và TTPP

Phần mềm quản lý khác Robot cất lấy hàng/ robot chạy trên các đường ray Hệ thống băng tải/các cửa tự động

 Thiết bị đeo trên đầu (Head –

[1]

mountde devices): kính thông minh/

Ứng dụng công nghệ Wearables

tai nghe điều khiển giọng nói…

 Thiết bị đeo tay: Đồng hồ thông

minh/ vòng theo dõi thể lực

[2]

Sử dụng robot trong nhà kho

 AGV

 Robot Kiva/Locis…

 Công nghệ nhận dạng tự động

[3]

Ứng dụng công nghệ thông tin

 Công nghệ truyền tin

23

 Công nghệ phân tích và xử lý TT

8/30/2022

3.2.3 Tự động hoá và UDCN trong kho-TTPP

ỨNG DỤNG CN

TỰ ĐỘNG HÓA

Phần mềm: NetSuite

SAP EWM

1. Giảm chi phí vận hành 2. Tăng cường khả năng hiển thị hàng tồn kho 3. Quản lý Just-in-Time hàng tồn kho 4. Tăng cường bảo mật 5. Tối ưu hóa quy trình xuất nhập trong kho hàng (inbound & outbound) 6. Quản lý lao động hiệu quả 7. Quản lý thanh toán 8. Cải thiện mối quan hệ với khách hàng và nhà cung cấp

Một số phần mềm trong nhà kho và TTPP

Chương 3

3.3 Các dòng lưu chuyển hàng hóa trong kho và trung tâm phân phối

3.3.1 Dòng đầy đủ 3.3.2 Dòng ngắn 3.3.3 Dòng crossdock

48

24

8/30/2022

3.3.1

Dòng đầy đủ

 Chuyển hàng hóa vào kho và trung tâm phân phối để chuẩn bị cho tồn trữ  Kiểm đếm, kiểm tra, sắp xếp hàng hóa vào ko lưu trữ

 Hàng hóa được đưa vào vị trí chất xếp  Bảo quản kiểm tra hàng hóa theo kế hoạch  Xác định vị trí tồn trữ/ số lượng… một cách khoa học

 Chuẩn bị các thủ tục xuất hàng ra khỏi kê theo yêu cầu KH  Chuẩn bị các phương tiện bốc/dỡ hàng hóa

 Phân định, phân chia, phối hợp các mặt hàng theo yêu cầu  Thống nhất hóa về hình dạng và số lượng các loại hàng theo bao bì xác định  Đưa hàng hóa lên phương tiện vận chuyển

49

 Vận chuyển hàng hóa đến địa điểm theo yêu cầu KH  Kiểm nhận hàng hóa đối với KH  Thanh toán (nếu có)

3.3.2 Dòng ngắn

Chuẩn bị sơ bộ

Phân loại đóng gói

Giao hàng

Phân loại đóng gói

Giao hàng

Tồn trữ

Giao hàng

50

25

8/30/2022

3.3.3 Dòng crossdock

 Xe hàng chuyển đến được kiểm tra giấy tờ và chuyển đến vị trí để xe phù hợp

 Thùng xe hoặc thùng chưa được niêm phong  Kiểm tra các mặt hàng về số lượng/chất lượng khi đưa

Tiếp nhận

xuống xe  Chuyển dữ liệu điện tử trước đến ttpp  Hàng hóa có thể đưa vào để kiểm tra sau đó (nến NCC

đảm bảo độ tin cậy)  Nếu cần kiểm tra chất lương thì hàng được chuyển đến khu dự trữ dự phòng

 Các đơn vị hàng hóa sau đó được lưu trữ/ một số mặt hàng mới cần được ghi lại thông tin chi tiết (cân/chụp ảnh…)  Một số sản phẩm nhập vào có thể cần:

Giao hàng

51

 Dán mã vạch  Xếp dỡ hàng hóa  Xếp lại palet  Đặt vào các thùng

Chương 4

QUÁ TRÌNH TÁC NGHIỆP VÀ QUẢN LÝ LAO ĐỘNG TRONG KHO VÀ TTPP

4.1 QUÁ TRÌNH TÁC NGHIỆP TRONG KHO TRUYỀN THỐNG

4.2 QUÁ TRÌNH TÁC NGHIỆP TRONG KHO TỰ ĐỘNG

4.3 QUẢN LÝ LAO ĐỘNG TRONG KHO VÀ TTPP

52

26

8/30/2022

QT TÁC NGHIỆP TRONG KHO TRUYỀN THỐNG

4.1

Quá trình tác nghiệp trong kho hàng hoá là toàn bộ các hoạt động được thực

hiện đối với hàng hoá trong quá trình vận động qua kho nhằm đáp ứng cho

quá trình vận động và mua, bán hàng hoá qua kho với chi phí thấp nhất

QT TÁC NGHIỆP TRONG KHO TRUYỀN THỐNG

4.1

Đảm bảo tính sẵn sàng của hàng hóa

Cơ cấu, số lượng, chất lượng

Thời gian cung ứng

Trình độ DVKH

Tạo ĐK thuận lợi để thực hiện các quyết định của QT cung ứng hàng hóa

Tối ưu quy mô và cơ cấu dự trữ

Quản trị có hiệu quả dự trữ hàng hoá

Nâng cao hiệu lực của QT mua hàng

Nâng cao chất lượng DV & giảm chi phí

27

VAI TRÒ

8/30/2022

Mục tiêu và nguyên tắc của QT tác nghiệp trong kho & TTPP

4.1

1. Đáp ứng nhanh yêu cầu của QT mua bán hh qua kho

2. Hợp lý hoá việc phân bố dự trữ hàng hoá trong kho

3. Chất lượng hàng hoá bảo quản

Các chỉ tiêu đánh giá

 Số lần vi phạm hợp đồng

 Hệ số sử dụng diện tích và dung tích kho

 Tỷ lệ các lô hàng bị trả lại

 Tỷ lệ hao hụt hàng hoá ở kho

 Thời gian trung bình chuẩn bị một lô hàng

 Giá thành nghiệp vụ kho...

 Tốc độ chu chuyển hàng hoá ở kho

Mục tiêu và nguyên tắc của QT tác nghiệp trong kho & TTPP

Mục tiêu

4.1

1. Đảm bảo mỗi một nghiệp vụ kho

- Chất lượng tốt nhất

- Thời gian ít nhất

- Chi phí thấp nhất

- Hạ thấp tổng chi phí ở kho

2. Không ngừng hoàn thiện TTBKT, cải tiến, cơ giới hóa

3. Bảo đảm tính liên tục, cân đối và thống nhất

4. Giảm dần hao hụt tự nhiên của hh, loại trừ hao hụt vượt định mức

28

Nguyên tắc

8/30/2022

QUÁ TRÌNH TÁC NGHIỆP TRONG KHO TỰ ĐỘNG

4.2

Mật độ lưu trữ cao

Tiết kiệm chi phí: CP đầu tư, vận hành, quản lý, nhân công, bảo trì, ánh sáng,…

Kho lạnh

Tốc độ xuất nhập cao.

Tạo ra lợi thế cạnh tranh

Hệ thống kho tự động

LỢI ÍCH

4.2

Hệ thống kho ASRS (Automated Storage & Retrieval System)

 Tự động hóa 100%

 Phổ biến trong kho hàng và TTPP có mật độ lưu chuyển lớn,

nhiều ràng buộc về quản lý hàng

 Kỹ thuật cao về cơ khí, tự động hoá và CNTT

 Hệ thống giá kệ cố định (Static racking).

 Phần mềm quản lí các rôbốt (crane

control software)

 Các rôbốt (Warehouse cranes)

 Hệ thống các băng tải vận chuyển hàng

 Phần mềm quản lí kho (warehouse

(Conveyors)

management software).

 Hệ thống các cửa tự động xuất nhập hàng

(Automated doors)

29

Phần cứng Phần mềm

8/30/2022

Hệ thống kho tự động

4.2

NCC

Tiếp nhận (Receiving)

Chuẩn bị ĐH

Chất xếp

Tồn trữ

Giao hàng

Phân loại đóng gói

 NV có tính thống nhất, liên tục, không lãng phí, tập trung vào lợi ích DV, tạo sự

thông suốt trong chuỗi cung ứng.

 Hai nhóm

1. Di chuyển (Movement): Tiếp nhận (Receiving); Chất xếp (Put-away); Chuẩn bị đơn

hàng (Order picking); Phân loại và bao gói (Sortation and Packing); Giao hàng (Shipping).

2. Tồn trữ (Storage): Bảo quản tại chỗ (Stock location); Hệ thống quản lý kho (Warehouse

Management System - WMS).

QUẢN LÝ LAO ĐỘNG TRONG KHO VÀ TTPP

4.3

Đặc điểm

 Lao động nặng nhọc, phức tạp

 Đòi hỏi có hiểu biết sâu, rộng

 Tính không liên tục, không đều đặn

 Lao động thủ công chiếm phần nhiều

Mục tiêu

 Bảo đảm cho quy trình lao động liên tục, nhịp nhàng, năng

suất cao, giảm ách tắc, lãng phí

 Kết hợp sử dụng sức lao động và thiết bị hợp lý, giúp giảm CP

Nguyên tắc

 Phù hợp với công việc trên các mặt SL, CL, chuyên môn.

 Kết hợp giữa chuyên môn hóa và hợp tác hóa

30

8/30/2022

4.4 Cách thức tổ chức kho hoặc trung tâm phân phối

Cách 1: Kho độc lập có Giám đốc/Trưởng phòng kho

Cách 2: Kho trực thuộc phòng kho vận, có trưởng phòng kho vận

Cách 3: Kho trực thuộc phòng kế toán

Cách 4: Kho trực thuộc phòng kinh doanh

Cách 5: Kho trực thuộc phòng điều phối

Cách 1

Chương 5

ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KHO HÀNG & TTPP

5.1 Sự cần thiết phải đo lường hiệu quả 5.2 Các chỉ tiêu đo lường hiệu quả 5.3 Mô hình đánh giá hiệu quả tích hợp

62

31

8/30/2022

Sự cần thiết phải đo lường hiệu quả

5.1

 Đảm bảo chất lượng dịch vụ khách hàng  Đảm bảo thiết lập được môi trường cải tiến liên tục tại kho  Phát hiện các vấn đề tiềm ẩn rủi ro trong hoạt động kho  Giảm nguy cơ phát sinh các chi phí  Căn cứ để tiến hành đào tạo nhân viên tại các vị trí trong kho

Mục tiêu dịch vụ khách hàng

Mục tiêu Chi phí

63

Chỉ tiêu đo lường hiệu quả hoạt động kho

5.2

Bốn khía cạnh cần đo lường hiệu

Các chỉ tiêu

quả hoạt động kho & TTPP

 Độ tin cậy (Reliability)  Tính linh hoạt (Flexibility)  Khả năng sử dụng tài sản (Asset utilization)  Chi phí (Cost)

64

32

8/30/2022

Question

65

33