3.1. Một số vấn đề chung
3.2. Quan trắc không khí xung quanh
3.3. Quan trắc khí thải
3.4. Đánh giá chất lượng không khí
3.5. Quan trắc tiếng ồn
Chương 3.
Quan trắc vađánh gia chất
lượng không khi
Bi ging Quan trc v đnh gi cht lương nưc v không kh 3 - 1
3.1. Một số vấn đề chung
(1). Đặc điểm môi trường không kh
Sự phát tán, chuyển hóa chất ô nhiễm không khí
phức tạp, liên quan đến các yếu tố khí tượng
Nguồn ô nhiễm thể cố định hoặc di động
Kỹ thuật lấy mẫu, phân tích khó hơn so với MT
nước
(2). Cc loại hình quan trc vađnh giaCLKK
Chất lượng không khí xung quanh (ambient air)
Nguồn phát thải (Khí thải)
Không khí trong nhà (indoor air)
Chương 3. Quan trắc vađánh giaCL không khi
Bi ging Quan trc v đnh gi cht lương nưc v không kh 3 - 2
(3). Thông số quan trắc
-Không khí xung quanh/ngoài trời:
Các thông số trong tiêu chuẩn, quy chuẩn CLKKXQ
Các chất ÔN được quan tâm khác
Các thông số khí tượng
-Khí thải
Các thông số trong tiêu chuẩn, quy chuẩn khí thải
Đặc thù cho nguồn thải
Các thông số khí tượng, khí động học,…
Chương 3. Quan trắc vađánh giaCL không khi
Bi ging Quan trc v đnh gi cht lương nưc v không kh 3 - 3
(4) Về các dạng nồng độ tác nhân ÔNKK
Nồng độ chất ô nhiễm không khí biến động nhanh
theo thời gian thường quan tâm các dạng:
Nồng độ từng lần nồng độ chất ô nhiễm trong không
khí đo trong khoảng thời gian tương đối ngắn (10-20
phút). Giá trị lớn nhất trong quan trắc từng lần là nồng
độ cực đại từng lần.
Nồng độ trung bình -TB 1 h, TB 3 h, TB 8 h, TB ngày,
TB tháng, TB năm.
Thời gian phơi nhiễm càng dài tác động càng lớn – giá trị
tiêu chuẩn phải càng thấp
Mức TC nồng độ tức thời cực đại > mức TC TB 1 h >
mức TC TB 8 h
Chương 3. Quan trắc vađánh giaCL không khi
Bi ging Quan trc v đnh gi cht lương nưc v không kh 3 - 4
Chương 3. Quan trắc vađánh giaCL không khi
Bi ging Quan trc v đnh gi cht lương nưc v không kh
Nồng độ chất ÔN (khí, hơi) trong không khí: mg/m3 ppm(v)
0oC, 1 atm:
(MW: khối lượng phân tử chất ÔN)
Ở T(K) và P (atm):
20oC (293 K) 1 atm:
dụ: Với khí CO2(MW = 44), ở 20oC 1 atm:
1 ppm(v) = 44/24,04 = 1,83 mg/m3
3
mg/m
273
4,22
ppm(v) 1 P
T
MW
3
mg/m
04,24
ppm(v) 1 MW
3
mg/m
4,22
ppm(v) 1 MW
t đâu c?
3 - 5