B c 1: V ch tuy n h th ng đng ngướ ế ườ
Tính toán th y l c h th ng đng ng d n khí và ườ
h i, d n b iơ
Nguyên t c:
-Tuy n ng thu gom ph i đi đn đc t t c nh ng đi m phát sinh ế ế ượ
ch t ô nhi m c n thu gom.
- Tuy n đng ng thu gom ph i th ng, ng n nh t, gi m u n cong, ít ế ườ
nh p dòng tách dòng.
-Thi t k tuy n ng c n ph i xem xét tính toán t i vi c d dàng ch ế ế ế ế
t o và l p đt tuy n ng d n. ế
B c 2: D ng s đ không gian HT đng ngướ ơ ườ
-Căn c trên tuy n ng đã l c ch n, ti n hành d ng s đ không ế ế ơ
gian cho tuy n ng.ế
Gi thi t: ế
-Đ cao vùng làm vi c c a ch p hút là 1,2m.
-Đ cao đng ng chính là 4m ườ
-L u l ng hút c a m i ch p là 500 mư ượ 3/h.
x
y
KHU
XL
O
y
x
O
1; l =7,8m
l =5m; 2
3; l =3m
4; l =4,5m
5; l =7,8m6; l =6m7; l =7,2m8; l =12m
Ch n tuy n ng b t l i nh t là tuy n có: ế ế
-T n th t áp l c (s c c n) cao nh t. S b có th ch n là tuy n xa ơ ế
nh t, có l u l ng l n nh t. ư ượ
-N u 2 tuy n g n gi ng nhau mà không d đoán đc (do chúng g n ế ế ượ
b ng nhau) thì tính t n th t cho c 2 tuy n, tuy n nào có tr l c l n ế ế
h n thì ch n làm tuy n ng b t l i nh t đ tính toán.ơ ế
Ch n tuy n ng b t l i nh t là tuy n t 1 – 8. ế ế
B c 3: Tính toán đng kính, v n t c khíướ ườ
Trong đó: d là đng kính c a đo n ng tính toán (mm);ườ
v là v n t c kinh t k thu t trên đo n ng tính toán. ế
-Khi tính toán đng ng d n khí và h i v = 15 – 20 m/s; ườ ơ
-Khi tính toán đng ng d n b i xi măng, g ch men, cát đá v = 24 – ườ
26 m/s; b i g , b i v i v = 22 – 24 m/s.