3.1. Đại cương
3.1.1. Đánh giá quá trình xử lý bụi
Hiệu suất xử lý bụi hay hiệu suất thu gom (collection efficiency), %:
= [(Nồng độ bụi vào – Nồng độ bụi ra)/Nồng độ bụi vào]100
C : nồng độ bụi trong khí thải đi vào thiết bị, kg/m3
Chương Chương 33. . KỸ KỸ THUTHUẬẬT XT XỬ LÝ BỤỬ LÝ BỤII
(3.1) 100
i
ei
C
CC
Thiết bị
CiCe
Vào Ra
Thu gom
Bài giảng Kỹ thuật xử lý khí thải - GV: Phạm Khắc Liệu 3-1
C
o
: nồng độ bụi trong khí thải đi vào thiết bị, kg/m3
Ce: nồng độ bụi trong khí thải đi ra khỏi thiết bị, kg/m3
Lượng bụi thu gom được, kg/s = QCi/100 (3.2)
Q: lưu lượng khí (m3/s)
Một thuật ngữ khác được sử dụng là mức thoát qua p = 1 /100
Khi có n thiết bị xử lý lắp nối tiếp, hiệu suất xử lý bụi tổng cộng:
= 1 - (1 - 1)(1 - 2)….(1 - n) (3.3)
(với
i biểu diễn theo số thập phân)
hay p = 1- p1p2pn
Thu gom
Chương Chương 33. . KỸ KỸ THUTHUẬẬT XT XỬ LÝ BỤỬ LÝ BỤII
Trong tính toán, hiệu suất thu gom ithường
tính cho mỗi cỡ hạt di
Thực tế, do khí thải chứa hỗn hợp bụi nhiều cỡ
hạt từ i và số liệu phân bố cỡ hạt trong khí
thải, tính hiệu suất tổng cộng:
Bài giảng Kỹ thuật xử lý khí thải - GV: Phạm Khắc Liệu 3-2
wi là phần hạt cỡ di
(3.4)
ii
w
3.2. Buồng lắng trọng lực
3.2.1. Nguyên tắc và các đặc điểm
Nguyên tắc: khí thải đi vào buồng lắng có tiết
diện tăng, tốc độ khí giảm đột ngột, các hạt bụi
tách khỏi dòng khí dưới tác dụng của trọng lực.
Các đặc điểm:
Chương Chương 33. . KỸ KỸ THUTHUẬẬT XT XỬ LÝ BỤỬ LÝ BỤII
Bài giảng Kỹ thuật xử lý khí thải - GV: Phạm Khắc Liệu 3-3
Các đặc điểm:
Lắp đặt đơn giản, chi phí đầu tư và vận hành thấp
Tổn thất áp lực: < 1,5 cm H2O
Nhiệt độ làm việc: đến 1000oC
Áp dụng: tiền xử lý loại bụi khô từ nghiền xi măng, đá
vôi; thiết bị nghiền đá; thiết bị sấy than,…
Cỡ hạt xử lý hiệu quả: > 50 m
Chương Chương 33. . KỸ KỸ THUTHUẬẬT XT XỬ LÝ BỤỬ LÝ BỤII
3.2.2. Thiết bị xử lý
Buồng lắng đơn
Bài giảng Kỹ thuật xử lý khí thải - GV: Phạm Khắc Liệu 3-4
Buồng lắng có vách ngăn
Buồng lắng nhiều tầng
Hình 3.1. đô các dạng buồng lắng bụi
Chương Chương 33. . KỸ KỸ THUTHUẬẬT XT XỬ LÝ BỤỬ LÝ BỤII
3.2.3. Các công thức tính toán
(1). Sơ đồ và các đại lượng
L: chiều dài buồng lắng, m
H: chiều cao buồng lắng, m
B: chiều rộng buồng lắng, m
vg: vận tốc chuyển động ngang của dòng khí, m/s
Bài giảng Kỹ thuật xử lý khí thải - GV: Phạm Khắc Liệu 3-5
vg: vận tốc chuyển động ngang của dòng khí, m/s
vs: vận tốc lắng của hạt bụi, m/s
Q: lưu lượng khí thải, m3/s
t: thời gian lưu, s
Vận tốc chuyển động ngang cần khống chế để không
xảy ra sự bốc ngược bụi đã lắng.
Giá trị vg tùy thuộc vào loại bụi; điển hình: vg < 3,0 m/s.
Thường chọn giá trị thiết kế an toàn: vg= 0,3 m/s