Quản trị Hệ thống thông tin

10/30/2011

Nội dung

1. Chiến lược ứng dụng CNTT

2. Các giai đoạn đầu tư ứng dụng CNTT

3. Những yếu tố quyết định thành công của

HTTT

4. HTTT và lợi thế cạnh tranh

Chương 6. Chiến lược xây dựng HTTT trong doanh nghiệp

2

1.1 CNTT và chiến lược

• Thành công của một doanh nghiệp thường

1. Chiến lược ứng dụng CNTT

được dựa trên những hiểu biết về chiến lược, ngành và thị trường có ích trong7.

– Lựa chọn

– Phát triển

• CNTT cần thiết cho mỗi chức năng kinh doanh

3

4

– Sử dụng

• Mục tiêu phải gắn liền với chiến lược

• Một chiến lược tốt nên gồm cả chiến lược ứng dụng CNTT

• Tình trạng hiện tại.

như một thành phần.

• Hệ thống:

– Không thiết lập chiến lược CNTT riêng lẻ hoặc chiến lược kinh doanh

– Doanh nghiệp có những gì?

dựa trên CNTT

– Doanh nghiệp cần gì trong tương lai.

• Những phát triển mới trong ứng dụng CNTT trong DN

• Chiến lược quản lý công nghệ

• CNTT nên được sử dụng phù hợp với chiến lược cạnh tranh của doanh nghiệp và nhờ đó có thể mở rộng và phát huy được các giá trị của những chiến lược này.

– Dẫn đầu

• CNTT nên được tích hợp với

– Theo sau

– Chiến lược

– Chiến lược nhà cung cấp độc quyền

– Vận hành

– Thuê ngoài

– Tổ chức

5

6

1.1 CNTT và chiến lược 1.2 Lập kế hoạch ứng dụng CNTT

1

Quản trị Hệ thống thông tin

10/30/2011

• DN cần phải phân tích nhu cầu ứng dụng của CNTT

1.2 Lập kế hoạch ứng dụng CNTT 1.3 Mục tiêu của chiến lược ứng dụng CNTT

• Xem xét kỹ về chi phí và lợi ích có được

• Các giai đoạn đầu tư CNTT

– Đầu tư cơ sở

– Đầu tư chất lượng nâng cao hiệu suất hoạt động của các bộ phận.

• Tạo ra một hệ thống thông tin quản lý thiết thực và các công nghệ hỗ trợ lâu dài

– Đầu tư nâng cao hiệu suất làm việc toàn thể DN

– Đầu tư để biến đổi doanh nghiệp và tạo lợi thế cạnh tranh

• Lập danh sách ứng dụng có thứ tự ưu tiên và cả ứng dụng

• Xác định rõ nhu cầu hiện tại và tương lai của doanh nghiệp phản ánh sự phù hợp của chiến lược kinh doanh và chiến lược UDCNTT

tiềm năng

7

8

• Xác định chính sách quản lý, thiết lập, duy trì, kiểm soát và truy cập nguồn thông tin của doanh nghiệp

1.4 Sơ đồ Kế hoạch ứng dụng CNTT Chiến lược ứng dụng CNTT cần>

Nhiệm vụ của DN+ Đánh giá kinh doanh

• Dẫn hướng bởi hoạt động kinh doanh của DN

• Định hướng theo nhu cầu

Kế hoạch chiến lược của DN

Cơ sở hạ tâng CNTT hiện tại

• Được thiết kế để tạo ra ưu thế cạnh tranh, các sản phẩm và dịch vụ mới hỗ trợ cho mục tiêu kinh doanh

Kế hoạch UDCNTT Chiến lược

• Phù hợp với chiến lược kinh doanh của DN

Cơ sở hạ tầng CNTT mới

Kế hoạch UDCNTT cụ thế

Dự án phát triển HTTTQL

9

10

• CNTT sẽ không thể phát huy nếu chưa có CS hạ tầng cơ

1.5 Các vấn đề quan trọng khi lập kế hoạch 1.6 Nội dung của chiến lược UDCNTT

bản

• 2 mục tiêu quan trọng nhất của chiến lược UDCNTT

– Hỗ trợ khả năng của con người – CNTT cho phép nhà quản lý và các nhân viên thực hiện

các thay đổi trong doanh nghiệp

– Cắt giảm chi phí

• Tăng mức độ chính xác, năng suất và kết quả hoạt động.

1. Vai trò của CNTT

– Tăng doanh thu

– Phát triển văn hóa sử dụng CNTT trên qui mô toàn doanh

• Tăng chất lượng và giá trị của sản phẩm

nghiệp

• CNTT nên được sử dụng nhưng một thành phần của sản

phẩm mà doanh nghiệp cung cấp ra thị trường

– Vai trò của đào tạo và phát triển nguồn nhân lực – Tích hợp tổ chức, nhân sự và công nghệ làm gia tăng sự

hài lòng của nhân viên.

• Chiến lược ứng dụng CNTT hiệu quả: tạo ra giá trị và phá

vỡ các nỗ lực “copy” của đối thủ cạnh tranh.

– Các tổ kỹ thuật và quản lý tham gia vào mọi bước trong quá trình ra quyết định có liên quan tới ứng dụng CNTT

11

12

2. Trách nhiệm

2

Quản trị Hệ thống thông tin

10/30/2011

1.7 Nội dung của chiến lược UDCNTT

– Tự phát triển hay thuê ngoài

– Cân đối khả năng của phòng CNTT với các tiềm năng

3. Kiểm soát ứng dụng CNTT

2. Các giai đoạn đầu tư ứng dụng CNTT

khác trên thị trường

– Lựa chọn phần mềm ứng theo cơ cấu tổ chức KD

– Chú ý đến tổng chi phí và tính tin cậy của phần mềm

– Lựa chọn căn cứ vào yêu cầu cụ thể và cơ bản của từng

chức năng kinh doanh.

– Tránh lựa chọn công nghệ vì tính hợp thời

13

14

4. UDCNTT thích hợp

Các giai đoạn đầu tư cho CNTT của DN GĐ1: Đầu tư cơ sở

1. Đầu tư cơ sở

• Trang bị phần cứng, phần mềm và nhân lực.

2. Đầu tư nâng cao hiệu suất hoạt động của

các bộ phận

– Cơ sở hạ tầng công nghệ (Phần cứng + Phần mềm) đủ để triển khai một số ứng dụng thường xuyên của DN

3. Đầu tư nâng cao hiệu suất làm việc toàn thể

doanh nghiệp

4. Đầu tư để biến đổi doanh nghiệp và tạo lợi

– Nhân lực: đào tạo để sử dụng được hạ tầng cơ sở trên vào một số hoạt động tác nghiệp hoặc quản lý của doanh nghiệp

thế cạnh tranh

15

16

GĐ2:Đầu tư nâng cao hiệu suất hoạt động của các bộ phận GĐ3: Đầu tư nâng cao hiệu suất làm việc toàn thể doanh nghiệp

• Số hóa toàn thể DN

– Quản lý nhân sự

• Sử dụng phần mềm tích hợp và các CSDL cấp toàn • DN sử dụng đồng thời nhiều gói phần mềm chuyên dụng để hỗ trợ cho hầu hết các chức năng kinh doanh. DN

– Quản lý bán hàng

– Quản lý khách hàng

• Thuê các công ty chuyên trách hỗ trợ cho những ứng dụng CNTT phức tạp.

– Kế toán

• Cần có CIO quyết định chiến lược đầu tư CNTT

• DN sử dụng chiến lược đầu tư này thường không

17

18

sử dụng CNTT để xác định cách thức làm khác biệt hóa sp hoặc dịch vụ của họ

3

Quản trị Hệ thống thông tin

10/30/2011

GĐ4: Đầu tư để biến đổi doanh nghiệp và tạo lợi thế cạnh tranh

3. Những yếu tố quyết định thành công của HTTTQL

• Xem CNTT là thành tố để tạo ra thành công trong cạnh tranh và định hướng chiến lược cho DN

– Sử dụng CNTT như một công cụ nhằm tạo ra một cải cách trong ngành.

19

20

– Phát triển các ứng dụng phần mềm phục vụ cho mục tiêu kinh doanh của DN

1. Đánh giá 2. Đối với HTTTQL thuê ngoài (offshore)

• Chi phí hợp đồng

• Dựa vào

• Chi phí lựa chọn nhà cung cấp – Lượng hóa (lợi nhuận, thời gian7.) • Chi phí chuyển giao và quản lý tri thức

• Chi phí cho nguồn nhân lực trong DN – Vô hình (thông tin về thị trường chính xác hơn, theo dõi được tình hình hoạt động của DN rõ ràng hơn) • Chi phí xử lý phát triển tiếp phần mềm

• Chi phí chỉnh lý khác biệt về văn hóa

21

22

• Chi phí quản lý các hợp đồng thuê các công ty ở các quốc gia khá

5. Sáng tạo

3. Ứng dụng CNTT theo yêu cầu

• Xem HTTQL như là chìa khóa tiếp tục phát triển và định mức các mục tiêu chiến lược

• Xây dựng HTTTQL phù hợp với mục tiêu DN

• HTTT phát triển thích ứng với DN

• Những sáng tạo theo yêu cầu của DN là chìa

• Tính kinh tế trong xây dựng HTTTQL (thu lại lợi ích từ các khoảng đầu tư lớn vào CNTT)

khóa tạo nên sự thành công

4. Tính tổng chi phí

23

24

4

Quản trị Hệ thống thông tin

10/30/2011

6. Tích hợp 7. Mạng

• HTTTQL phải được chuẩn hóa cơ sở hạ tầng.

• Phát triển môi trường trực tuyến liên kết với nhà cung cấp và đối tác nhằm khả năng trao đổi thông tin

• Các HTTT do nhiều nhà cung cấp tạo ra cần được tổ chức sao cho không xảy ra trùng lắp trong và giữa các chức năng phòng ban trong doanh nghiệp

• Cần chú ý sự đảm bảo tính toàn vẹn, an toàn

• Những yếu tố cần chú ý khi tích hợp

và bảo mật

– Các hệ thống mở

– Tính linh hoạt của mạng

– Giao diện chương trình

25

26

8. Hiệu quả của phần mềm HTTTQL và hiệu quả cạnh tranh

• Các phần mềm cho phép người sử dụng CNTT như một công cụ chiến lược để thực hiện các mục tiêu kinh doanh.

• Xây dựng chiến lược ứng dụng CNTT dựa trên các ứng dụng đóng vai trò quan trong đối với sự thành công của chiến lược kinh doanh

Các thế lực cạnh tranh (cid:1)Cạnh tranh trực tiếp trong cùng ngành (cid:1)Áp lực từ phía khách hàng (cid:1)Áp lực từ phía nhà cung cấp (cid:1)Sản phẩm, dịch vụ thay thế (cid:1)Những đối thủ tiềm năng

27

28

HTTTQL và hiệu quả cạnh tranh HTTTQL và hiệu quả cạnh tranh

Lợi thế cạnh tranh (cid:1) Lợi thế cạnh tranh là lợi ích quan trọng và lâu dài của một tổ chức/doanh nghiệp đạt được thông qua sự cạnh tranh.

29

30

(cid:1) Tại một thời điểm càng có nhiều thế lực cạnh tranh kết hợp với nhau thì càng có nhiều doanh nghiệp kiếm được lợi thế cạnh tranh.

5

Quản trị Hệ thống thông tin

10/30/2011

HTTTQL và hiệu quả cạnh tranh HTTTQL và hiệu quả cạnh tranh

Các chiến lược cạnh tranh

(cid:2)Dùng CNTT giảm đáng kể chi phí trong các quy trình

nghiệp vụ.

1. Dẫn đầu về chi phí (Giá thành): Đem lại giá trị mong đợi ở mức chi phí thấp đảm bảo khả năng sinh lợi thỏa đáng.

(cid:2)Dùng CNTT hạ thấp chi phí cho khách hàng

Nguồn gốc lợi thế cạnh tranh (cid:1) Sản phẩm tốt hơn (cid:1) Dịch vụ khách hàng ưu việt (cid:1) Giá thấp (cid:1) Thương hiệu nổi tiếng (cid:1) Công nghệ sản xuất tốt hơn (cid:1) Thời gian phát triển và kiểm tra sản phẩm mới ngắn hơn

31

32

(cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:2) Các lợi thế cạnh tranh có thể đạt được thông qua việc khai thác hiệu quả Hệ thống thông tin

HTTTQL và hiệu quả cạnh tranh HTTTQL và hiệu quả cạnh tranh

Các chiến lược cạnh tranh

Các chiến lược cạnh tranh 3. Sáng tạo: Chuyển đổi tư duy từ sản xuất sản phẩm sang thỏa mãn nhu cầu cấp bách nhất của khách hàng theo những cách mới (cid:3) Xác lập và thống trị một thị trường mới. Ví dụ: Sony

(cid:2) Tạo ra các sản phẩm và dịch vụ mới có chứa các thành

2. Khác biệt hóa: Tạo ra sự khác biệt khiến khách hàng ưa thích sản phẩm của công ty hơn của các đối thủ cạnh tranh.

phần CNTT. VD: iPod

(cid:2) Dùng CNTT trong việc phát triển thị trường hoặc các điểm

nhấn thị trường mới, độc đáo. VD: MasterCard

(cid:2) Dùng CNTT cho phép cắt giảm chi phí, nâng cao chất lượng,dịch vụ khách hàng, giảm thời gian đưa sản phẩm ra thị trường

(cid:2)Đưa ứng dụng CNTT vào để tạo sự khác biệt của sản phẩm và dịch vụ. VD: Dell

33

34

(cid:2)Sử dụng CNTT trong việc làm giảm sự khác biệt trong sản phẩm của đối thủ. VD: Amazon.com, Café Internet

HTTTQL và hiệu quả cạnh tranh

Các chiến lược cạnh tranh

4. Tăng trưởng: Công ty tìm cách mở rộng thị phần ở các thị trường sẵn có hoặc tìm thêm cách để thâm nhập vào các thị trường mới. Ví dụ: Ebay

(cid:2)Dùng CNTT trong quản lý quá trình mở rộng kinh doanh khu vực hoặc toàn cầu.

35

36

(cid:2)Dùng CNTT để đa dạng hóa và tích hợp các sản phẩm và dịch vụ

6