TRƯỜNG ĐHSPKT TP.HCM KHOA KINH TẾ BỘ MÔN QUẢN TRỊ KINH DOANH

Bài giảng

QUẢN TRỊ HỌC CĂN BẢN

GV.ThS: PHAN THỊ THANH HIỀN Email: thanhhien39@gmail.com

NỘI DUNG MÔN HỌC

PHẦN A – NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG CỦA QUẢN TRỊ CI – TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ CII – SỰ TIẾN TRIỂN CỦA TƯ TƯỞNG QUẢN TRỊ CIII – MÔI TRƯỜNG CỦA TỔ CHỨC CIV – QUYẾT ĐỊNH QUẢN TRỊ PHẦN B – CÁC CHỨC NĂNG CỦA QUẢN TRỊ CV – HOẠCH ĐỊNH CVI – TỔ CHỨC CVII – ĐIỀU KHIỂN CVIII – KIỂM TRA

TÀI LIỆU HỌC TẬP

 TS. Phan Thị Minh Châu, Quản trị học, 2003, NXB

Phương Đông

 PGS.TS. Nguyễn Thị Liên Diệp, Quản trị học,

2003, NXB Thống Kê  Bài giảng của giảng viên

Bài giảng Quản Trị Học Căn Bản

CHƯƠNG I TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ

CHƯƠNG I TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ

I. Khái niệm quản trị

II. Nhà quản trị

III. Khoa học và nghệ thuật quản trị

I. KHÁI NIỆM QUẢN TRỊ

Tìm điểm chung trong nội dung của các hình sau

I. KHÁI NIỆM QUẢN TRỊ

I. KHÁI NIỆM QUẢN TRỊ

1. Khái niệm

Nguồn nhân lực

Quan hệ

Công nghệ

Quản trị là tiến trình làm việc với và thông qua người khác để đạt được các mục tiêu của tổ chức trong một môi trường thay đổi. Trọng tâm của tiến trình này là phải đạt được kết quả và có hiệu quả trong khi phải sử dụng các nguồn lực bị giới hạn

Môi trường vi mô

Môi trường vĩ mô

Tài chính

I. KHÁI NIỆM QUẢN TRỊ

1. Khái niệm

I. KHÁI NIỆM QUẢN TRỊ 1. Khái niệm

Hệ thống quản trị

I. KHÁI NIỆM QUẢN TRỊ 2. Hiệu suất và hiệu quả quản trị

- Hiệu suất: là sự so sánh giữa kết quả đạt được và chi phí

bỏ ra.  Có được khi làm việc đúng cách.

- Hiệu quả: đạt được mục tiêu với hiệu suất cao.  Làm đúng việc và làm việc đúng cách.

I. KHÁI NIỆM QUẢN TRỊ 2. Hiệu suất và hiệu quả quản trị

“Không có gì vô ích bằng việc thực hiện một cách cực kỳ hiệu quả những công việc không nên làm”

(Peter F. Drucker, 1963)

“Trong một tình huống xã hội, một số rất ít các hiện tượng – từ 10% đến 20% - tạo ra 90% hoặc 80% kết quả, trong khi các hiện tượng phổ biến nhất chỉ tạo ra tối đa 10% kết quả”

I. KHÁI NIỆM QUẢN TRỊ 3. Các chức năng của quản trị

I. KHÁI NIỆM QUẢN TRỊ

3. Các chức năng của quản trị

 Hoạch định:

Thiết lập các mục tiêu

Triển khai nguồn lực

Xây dựng các chương trình

I. KHÁI NIỆM QUẢN TRỊ 3. Các chức năng của quản trị

 Tổ chức - Tổ chức bộ máy: quá trình thiết lập cơ cấu tổ chức phù hợp

- Tổ chức nhân sự: thiết lập mối quan hệ giữa các bộ phận

- Tổ chức công việc: chức năng, quyền hạn giữa các bộ phận thành viên

I. KHÁI NIỆM QUẢN TRỊ 3. Các chức năng của quản trị

 Điều khiển - Phối hợp - Động viên - Điều khiển hoạt động - Quyết định kênh thông tin - Giải quyết xung đột - …

I. KHÁI NIỆM QUẢN TRỊ 3. Các chức năng của quản trị

 Kiểm tra

Đo lường kết quả thực tế

So sánh với những tiêu chuẩn

Phát hiện sự sai lệch và nguy cơ sai lệch

Nguyên nhân

Mục tiêu

Biện pháp điều chỉnh kịp thời

I. KHÁI NIỆM QUẢN TRỊ

4. Tính phổ biến của quản trị

- Loại tổ chức như thế nào cần quản trị?

chức năng của quản trị?

- Quản trị cấp cao hay cấp thấp sẽ thực hiện đầy đủ các

II. NHÀ QUẢN TRỊ

1. Các khái niệm

 Tổ chức: Là một thực thể có mục đích riêng biệt, có

các thành viên và có tính hệ thống.

Có mục đích riêng biệt  Có nhiều người  Một kiểu xếp đặt nhất định

II. NHÀ QUẢN TRỊ 1. Các khái niệm

 Người thừa hành: Là những người trực tiếp thực hiện một công tác và không có trách nhiệm hoạch định, tổ chức, lãnh đạo và giám sát hoạt động của những người khác.

II. NHÀ QUẢN TRỊ 1. Các khái niệm

 Nhà quản trị:

Chỉ huy, điều khiển, giám sát hoạt động

Chịu trách nhiệm về công việc của những người khác

Hoạch định, tổ chức, lãnh đạo và kiểm tra (con người, tài chính, vật chất và thông tin)  hiệu quả

 mục tiêu.

II. NHÀ QUẢN TRỊ 2. Các cấp bậc quản trị trong một tổ chức

QTV cấp cao: Chủ tịch HĐQT, Tổng giám đốc, Giám đốc…  Xây dựng chiến lược, kế hoạch hành động và phát triển tổ chức

QTV cấp trung: Trưởng phòng, Quản đốc, Cửa hàng trưởng…  Đưa ra các quyết định chiến thuật để thực hiện kế hoạch và chính sách của tổ chức

QTV cấp cơ sở: Tổ trưởng, Nhóm trưởng, Trưởng ca…  Hướng dẫn, đốc thúc, điều khiển công nhân trong công việc hàng ngày

II. NHÀ QUẢN TRỊ 3. Các kỹ năng của nhà quản trị

Cấp cao

Cấp trung

Cấp cơ sở

Kỹ Năng Tư Duy

Kỹ Năng kỹ thuật

Kỹ Năng Nhân Sự

II. NHÀ QUẢN TRỊ 4. Vai trò của nhà quản trị

 Quan hệ với con người

Quan hệ, liên lạc với người khác

Đại diện  có tính chất nghi lễ

Phối hợp và kiểm tra công việc của nhân viên dưới quyền

II. NHÀ QUẢN TRỊ 4. Vai trò của nhà quản trị

(thượng cấp, cùng cấp hay thuộc cấp)

 Vai trò thông tin - Thu thập và tiếp nhận thông tin liên quan đến tổ chức. - Phổ biến thông tin liên hệ đến người có liên quan

- Thay mặt phát biểu (trong và ngoài)

II. NHÀ QUẢN TRỊ 4. Vai trò của nhà quản trị

 Vai trò quyết định - Vai trò doanh nhân  tìm cách giải quyết hoạt động

- Vai trò quyết định xáo trộn - Vai trò phân phối nguồn lực - Vai trò thương thuyết, đàm phán thay mặt cho tổ chức

trong quá trình hoạt động.

của tổ chức.

II. NHÀ QUẢN TRỊ

Nhà quản trị thành công

Opportunity: Thời cơ

O

Motivation: động cơ

M

Ability: khả năng

A

III. KHOA HỌC VÀ NGHỆ THUẬT QUẢN TRỊ

 Khoa học:

- Đối tượng nghiên cứu - Phương pháp nghiên cứu - Hệ thống kiến thức được tích lũy từ thực tiễn và được kiểm chứng 

 Nghệ thuật: Linh hoạt, vận dụng lý thuyết vào tình

Học được qua sách

Học được khi làm việc thực tiễn về quản trị

huống cụ thể