Bài giảng Quản trị học - Nguyễn Đình Chính
lượt xem 12
download
Bài giảng Quản trị học nhằm trình bày về công việc quản trị và nhà quản trị, lý thuyết quản trị, ra quyết định và thông tin trong quản trị. Công tác hoạch định, công tác tổ chức, lãnh đạo và kiểm tra trong quản trị.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Quản trị học - Nguyễn Đình Chính
- Nguy n Đình Chính Banking University of HCM city QU N TR H C Công vi c QT và Lý thuy t Ra quy t đ nh Nhà qu n tr Nhà qu n tr và Thông tin trong qu n tr N I DUNG ÔN T P THI T T NGHI P President Business Plan General Manager Automotive Products General Manager Electrical Products General Manager Aerospace Products General Manager Chemical Products VP VP VP VP VP Project Production & Engineerin g & Materials & Personnel & Management Facilitie s Research Procurement Safety Director Ford Production Engineering Materials Personnel Director Chrysle r Production Engineering Materials Personnel Director GM Production Engineering Materials Personnel Công tác Công tác Công tác Công tác t ch c Lãnh đ o Ki m tra Ho ch đ nh PH N 1: CÔNG VI C QU N TR VÀ NHÀ QU N TR © Banking University of HCM City Qu n tr h c Nguy n Đình Chính
- NỘI DUNG CHÍNH YẾU 1. Qu n tr là gì? N i dung c a ho t đ ng qu n tr 2. Ý nghĩa c a ho t đ ng qu n tr 3. Nhà qu n tr là ai? Trách nhi m, k năng và vai trò c a các nhà qu n tr trong t ch c 4. Nh ng thách th c c a các nhà qu n tr đương th i Khái ni m 1 Qu n tr là nh ng ho t đ ng nh m đ t đư c m c tiêu m t cách có hi u qu b ng s ph i h p các ho t đ ng c a nh ng ngư i khác thông qua ho ch đ nh, t ch c, lãnh đ o và ki m tra các ngu n l c c a t ch c. 1 5 (Management Angelo Kinicki, Williams. Mc Graw Hill TI N TRÌNH QU N TR Ti n trình Qu n Tr trì Planning (Ho (Ho ch Đ nh) nh) Tài nguyên Con ngư i Ph n h i Organizing (T (T Ch c) Th c Tài chính chí hi n MT Th i gian Thông tin Leading (Lãnh Đ o) (Lãnh v.v…. v.v… Controlling (Ki (Ki m Tra) Tra)
- O rganizing Thaønh laäp caùc ñôn vò boä phaän, xaùc ñònh nhieäm vuï traùch nhieäm vaø quyeàn haïn L P eading lanning Gaây aûnh höôûng & Ñoäng vieân nhaân vieân treân cô sôû hieåu roõ Xaùc ñònh muïc tieâu ñoäng cô, haønh vi baèng phong &ø giaûi phaùp caùch laõnh ñaïo C ontrolling So saùnh thaønh quaû ñaït ñöôïc treân thöïc teá so vôùi muïc tieâu NỘI DUNG CHÍNH YẾU 1. Qu n tr là gì? N i dung c a ho t đ ng qu n tr 2. Ý nghĩa c a ho t đ ng qu n tr 3. Nhà qu n tr là ai? Trách nhi m, k năng và vai trò c a các nhà qu n tr trong t ch c 4. Nh ng thách th c c a các nhà qu n tr đương th i Vai trò và ý nghĩa c a ho t đ ng qu n tr 2 K H= C Do đ c đi m và tính ch t ho t đ ng c a các t ch c khác nhau, vi c qu n tr trong các t ch c có th khác nhau v m c đ ph c t p và phương pháp th c hi n Các lo i hình t ch c Kinh doanh Hành chính Giáo d c Xã h i Yt 2 công 9
- NỘI DUNG CHÍNH YẾU 1. Qu n tr là gì? N i dung c a ho t đ ng qu n tr 2. Ý nghĩa c a ho t đ ng qu n tr 3. Nhà qu n tr là ai? Trách nhi m, k năng và vai trò c a các nhà qu n tr trong t ch c 4. Nh ng thách th c c a các nhà qu n tr đương th i Nhà qu n tr KHÁI NI M •Nhà qu n tr là ngư i đ m nh n ch c v nh t đ nh trong t ch c, đi u khi n công vi c c a QTV c p cao các b ph n, cá nhân dư i Top Managers quy n và ch u trách nhi m trư c k t qu ho t đ ng c a QTV C pTrung h . Middle Managers •Nhà qu n tr là ngư i ho ch Qu n tr viên c p cơ s đ nh, t ch c, lãnh đ o và ki m First – line Managers tra các ho t đ ng trong t ch c nh m đ t đư c m c tiêu c a t ch c 3 11 Công vi c c a nhà qu n tr Ngu n: : Adapted from T. A. Mahoney, T. H. Jerdee, and S. J. Carroll, “The Job(s) of Management,” Industrial Relations 4, No.2 (1965), p.103.
- Trách nhi m QTV C p Cao President, CEO, VP • Phân tích môi trư ng ho t đ ng • S m ng, t m nhìn, m c tiêu, Top chi n lư c Managers • Thay đ i t ch c • Xây d ng văn hóa t ch c Middle Managers First-line First- Managers Phân tích môi trư ng và hình thành chi n lư c Phân tích môi trư ng bên ngoài Hình thành M C S.W.O.T chi n TIÊU lư c Phân tích n i b doanh nghi p MÔI TRƯ NG BÊN NGOÀI T CH C Chính tr Lu t pháp ĐTCT Kinh t Ti m năng Khách hàng Nhà cung c p T ch c Công ngh MT C nh tranh MT T ng quát ĐTCC S n ph m Nhân kh u h c Hi n h u thay th Đk t nhiên Văn hóa – Xã h i
- MÔI TRƯ NG N I B T CH C S n xu tt S n xu Tài chính Tài chính Nhân s Nhân s Marketing Marketing Nghiên c u và phát tri n Nghiên c u và phát tri n © 2005 McGraw-Hill Companies, Inc., McGraw-Hill/Irwin Trách nhi m QTV C p Trung PM, Marketing, HRM •Muïc tieâu trung haïn Manager, Sales Manager •Keá hoaïch chieán thuaät Top Managers Middle Managers First-line First- Managers Trách nhi m QTV C p Cơ S Office Manager, •Keá hoaïch taùc nghieäp Supervisor, Foreman, •Huaán luyeän vaø ÑT Top Department Head •Ñoäng vieân nhaân vieân Managers Middle Managers First-line First- Managers
- Các k năng cơ b n c a nhà qu n tr K thu t (Chuyên môn) môn) Nhân s Tư duy QTVCCS QTVCT QTVCC Robert Katz, "Skills of an effective administrator," Harvard Business Review, September-October 1974, pp. 90-101 Business September- 90- Reproduced by Dr. Pierre Các vai trò c a nhà qu n tr (Mintzberg) Quan heä vôùi con ngư i Lãnh đ o (Interpersonal roles) Đ i di n Liên l c Nhà thương Cung c p thuy t Managerial thông tin Phân ph i roles tài nguyên Ph bi n thông tin Gi i quy t xáo tr n Thu th p Thoâng tin Quyeát ñònh Doanh nhân thông tin (Decisional roles) (Informational roles) NỘI DUNG CHÍNH YẾU 1. Qu n tr là gì? N i dung c a ho t đ ng qu n tr 2. Ý nghĩa c a ho t đ ng qu n tr 3. Nhà qu n tr là ai? Trách nhi m, k năng và vai trò c a các nhà qu n tr trong t ch c 4. Nh ng thách th c c a các nhà qu n tr đương th i
- 4 Nh ng khó khăn c a các nhà qu n tr đương th i Suy tìm “đ i dương xanh” và T o d ng LTCT trong “đ i dương đ ” Chi n lư c Chi n lư c đ i dương xanh đ i dương đ 22 Nh ng khó khăn c a các nhà qu n tr đương th i Suy tìm “đ i dương xanh” và Trách nhi m c a Trá T o d ng LTCT doanh nghi p đ i v i trong “đ i dương xã h i đ ” S phát tri n phá Qu n Lý l c c a công ngh , lương lao đ ng nh t là công đa d ng ngh thông tin 4 23 PH N 2: S PHÁT TRI N C A KHOA H C QU N TR © Banking University of HCM City Qu n tr h c Nguy n Đình Chính
- PHÁ S PHÁT TRI N C A KHOA H C QT LT. HÀNH VI LT. Đ NH LƯ NG LT. C ĐI N Behavioral Viewpoint Quantitative Viewpoint Classical Viewpoint Nh n m nh đ n t m quan tr ng Nh n m nh đ n cơ s đ nh Nh n m nh đ n cách th c c a s hi u bi t v hành vi c a lư ng cho các quy t đ nh qu n lý công vi c 1 cách có con ngư i hi u qu Quan đi m v tâm lý xã h i Khoa h c qu n tr QT THEO KHOA H C S d ng các mô hình toán Đ i di n: Mary Parker Follet, (Scientific Management) Elton Mayo h c đ ra quy t đ nh. Nh n m nh cách th c làm vi c có khoa h c đ c i thi n năng su t lđ Đ i di n: Frederick W. Taylor, Quan đi m v quan h gi a Frank & Lillian Gilbreth con ngư i Quan tâm đ n chân giá tr cá nhân đ c i thi n năng su t Qu n tr ho t đ ng tác nghi p QT HÀNH CHÍNH HÀ CHÍ Đ i di n: Abraham Maslow Douglas McGregor Qu n lý s n xu t và phân ph i Administrative Mgt s n ph m Quan tâm đ n vi c qu n lý toàn di n t ch c Quan đi m hành vi h c Đ i di n : Henry Fayol Nghiên c u khoa h c đ hi u rõ Max Weber hành vi (tâm lý h c, xã h i h c, dân t c h c v.v ) PHÁ S PHÁT TRI N C A KHOA H C QU N TR Quan đi m h th ng Quan đi m ng bi n Quan đi m QT Ch t lư ng The System Viewpoint The Contingency Viewpoint The Quality Management Xem t ch c là 1 h th ng, các Nh n m nh đ n vi c thích ng v i các Viewpoints b ph n có liên h v i nhau và tình hu ng khác nhau b ng nh ng 3 cách ti p c n cùng chung 1 m c tiêu phương pháp qu n tr khác nhau Ki m soát ch t lư ng soá B o đ m ch t lư ng Qu n lý CL toàn di n toà Quality Control Quality Assurance Total Quality Management Đ i di n: W. Edward Deming LÝ THUY T C ĐI N Tp. HÀNH VI Tp. HÀ Tp. Đ NH LƯ NG Tp. Tp. C ĐI N Tp. CLASSICAL CLASSICAL Classical Viewpoint Behavioral Viewpoint Quantitative Viewpoint Nh n m nh đ n t m quan tr ng Nh n m nh đ n cơ s đ nh Nh n m nh đ n cách th c c a s hi u bi t v hành vi c a THEORIES THEORIES qu n lý công vi c 1 cách có hi u qu con ngư i lư ng cho các quy t đ nh SCIENTIFIC SCIENTIFIC Quan đi m v tâm lý xã h i Khoa h c qu n tr QT THEO KHOA H C S d ng các mô hình toán MANAGEMENT MANAGEMENT (Scientific Management) Đ i di n: Mary Parker Follet, Elton Mayo h c đ ra quy t đ nh. Nh n m nh cách th c làm vi c có khoa h c đ c i thi n năng su t lđ Đ i di n: Frederick W. Taylor, Quan đi m v quan h gi a Frank & Lillian Gilbreth con ngư i Quan tâm đ n chân giá tr cá nhân đ c i thi n năng su t Qu n tr ho t đ ng tác nghi p QT HÀNH CHÍNH HÀ CHÍ Đ i di n: Abraham Maslow Douglas McGregor Qu n lý s n xu t và phân ph i Administrative Mgt s n ph m Quan tâm đ n vi c qu n lý toàn di n t ch c Quan đi m hành vi h c Đ i di n : Henry Fayol Nghiên c u khoa h c đ hi u rõ Max Weber hành vi (tâm lý h c, xã h i h c, dân t c h c v.v )
- FREDERICK WINSLOW TAYLOR (1856-1915) S gia tăng NSLĐ ph thu c vào tìm ra nh ng phương pháp làm vi c có khoa h c đ ngư i công nhân làm vi c có hi u qu hơn. • Phân công chuyên môn hóa • Hu n luy n cho công nhân theo các phương pháp làm vi c có khoa h c • Con ngư i kinh t (Tr lương theo s n ph m). • Phân chia công vi c gi a nhà qu n tr và công nhân. HENRY FAYOL (1841 – 1925) Tp. HÀNH VI Tp. HÀ Tp. Đ NH LƯ NG Tp. Tp. C ĐI N Tp. CLASSICAL CLASSICAL Classical Viewpoint Behavioral Viewpoint Quantitative Viewpoint Nh n m nh đ n t m quan tr ng Nh n m nh đ n cơ s đ nh Nh n m nh đ n cách th c c a s hi u bi t v hành vi c a THEORIES THEORIES qu n lý công vi c 1 cách có hi u qu Quan tâm đ n vi ccqu n con ngư i Quan tâm đ n vi qu n lư ng cho các quy t đ nh lý toàn di n t ch ch Quan đi m v tâm lý xã dii n t ch c c qu lý toàn h Khoa n tr QT THEO KHOA H C S d ng các mô hình toán Đ i di n: Mary Parker Follet, (Scientific Management) Elton Mayo h c đ ra quy t đ nh. Nh n m nh cách th c làm vi c có Đ i idi n : : Henry Fayol Đ di n Henry Fayol khoa h c đ c i thi n năng su t lđ Max Weber Max Weber Quan đi m v quan h gi a Đ i di n: Frederick W. Taylor, Frank & Lillian Gilbreth con ngư i Quan tâm đ n chân giá tr cá nhân đ c i thi n năng su t Qu n tr ho t đ ng tác ADMINISTRATIVE ADMINISTRATIVE nghi p QT HÀNH CHÍNH HÀ CHÍ Đ i di n: Abraham Maslow Qu n lý s n xu t và phân ph i MANAGEMENT MANAGEMENT Administrative Mgt Douglas McGregor s n ph m Quan tâm đ n vi c qu n lý toàn di n t ch c Quan đi m hành vi h c Đ i di n : Henry Fayol Nghiên c u khoa h c đ hi u rõ Max Weber hành vi (tâm lý h c, xã h i h c, dân t c h c v.v ) HENRY FAYOL (1841 – 1925) (Administration industrielle et generale) Phân công lao đ ng Phân công lao đ ng T p trung và phân tán T p trung và phân tán Quy n hành Quy n hành TC theo c p b c TC theo c p b c K lu tt K lu Tr tt tt Tr 1 c p ch huy tr c ti p 1 c p ch huy tr c ti p Công b ng Công b ng Th ng nh tt lãnh đ o Th ng nh lãnh đ o n đ nh nhi m v cho n đ nh nhi m v cho Quy n ll ii chung và Quy n chung và nhân viên nhân viên quy n ll ii riêng quy n riêng Sáng tt o Sáng o Quy n ll ii kinh tt Quy n kinh Tinh th n tt p th Tinh th n p th
- PHÁ S PHÁT TRI N C A KHOA H C QT Tp. HÀNH VI Tp. HÀ Tp. C Tp. ĐI N BEHAVIORAL BEHAVIORAL Behavioral Viewpoint Tp. Đ NH LƯ NG Tp. Quantitative Viewpoint Classical Viewpoint Nh n m nh đ n t m quan tr ng Nh n m nh đ n cơ s đ nh Nh n m nh đ n cách th c qu n lý công vi c 1 cách có THEORIES THEORIES c a s hi u bi t v hành vi c a lư ng cho các quy t đ nh con ngư i hi u qu Quan đi m v tâm lý xã h i Khoa h c qu n tr QT THEO KHOA H C S d ng các mô hình toán Đ i di n: Mary Parker Follet, (Scientific Management) Elton Mayo h c đ ra quy t đ nh. Nh n m nh cách th c làm vi c có khoa h c đ c i thi n năng su t lđ Đ i di n: Frederick W. Taylor, Quan đi m v quan h gi a Frank & Lillian Gilbreth con ngư i Quan tâm đ n chân giá tr cá nhân đ c i thi n năng su t Qu n tr ho t đ ng tác nghi p QT HÀNH CHÍNH HÀ CHÍ Đ i di n: Abraham Maslow Douglas McGregor Qu n lý s n xu t và phân ph i Administrative Mgt s n ph m Quan tâm đ n vi c qu n lý toàn di n t ch c Quan đi m hành vi h c Đ i di n : Henry Fayol Nghiên c u khoa h c đ hi u rõ Max Weber hành vi (tâm lý h c, xã h i h c, dân t c h c v.v ) LÝ THUY T HÀNH VI Nghiên c u th c nghi m m t nhà máy đi n t i Chicago (M ) năm 1942, rút ra k t lu n là vi c tăng NSLĐ không ch ph thu c các đi u ki n lao đ ng và ch đ ngh ngơi... mà còn ch u s chi ph i b i nh ng đ ng cơ tâm lý đ i v i hành vi c a con ngư i và b u không khí trong t p th lao đ ng. S TH A MÃN NHU C U TÂM LÝ, QUAN H CON NGƯ I TRONG LAO Đ NG D NĐ N . Con ngư i Xã h i NÂNG CAO HI U QU TRONG CÔNG VI C, NSLĐ TĂNG DOUGLAS MC GREGOR (1906-1964) Thuy tt X Thuy X Thuy tt Y Thuy Y • Lư i bi ng • Siêng năng • Không thích sáng t o • Thích sáng t o • Suy nghĩ nhi u cho • S ng vì t p th b n thân >< • Nh n trách nhi m • Né tránh trách nhi m • Đ ng viên b ng ph n thư ng VC • Đ ng viên tinh th n
- LÝ THUY T Đ NH LƯ NG Tp. C Tp. ĐI N Tp. HÀNH VI Tp. HÀ QUANTITATIVE QUANTITATIVE Tp. Đ NH LƯ NG Tp. Behavioral Viewpoint Quantitative Viewpoint Classical Viewpoint Nh n m nh đ n cách th c Nh n m nh đ n t m quan tr ng c a s hi u bi t v hành vi c a THEORIES THEORIES Nh n m nh đ n cơ s đ nh lư ng cho các quy t đ nh qu n lý công vi c 1 cách có con ngư i hi u qu Quan đi m v tâm lý xã h i Khoa h c qu n tr QT THEO KHOA H C S d ng các mô hình toán Đ i di n: Mary Parker Follet, (Scientific Management) Elton Mayo h c đ ra quy t đ nh. Nh n m nh cách th c làm vi c có khoa h c đ c i thi n năng su t lđ Đ i di n: Frederick W. Taylor, Quan đi m v quan h gi a Frank & Lillian Gilbreth con ngư i Quan tâm đ n chân giá tr cá nhân đ c i thi n năng su t Qu n tr ho t đ ng tác nghi p QT HÀNH CHÍNH HÀ CHÍ Đ i di n: Abraham Maslow Douglas McGregor Qu n lý s n xu t và phân ph i Administrative Mgt s n ph m Quan tâm đ n vi c qu n lý toàn di n t ch c Quan đi m hành vi h c Đ i di n : Henry Fayol Nghiên c u khoa h c đ hi u rõ Max Weber hành vi (tâm lý h c, xã h i h c, dân t c h c v.v ) LÝ THUY T “ NG BI N” Bi n c a x tình y hu ng Không có cách th c qu n tr nào là Không có cách th c qu n tr nào là tt tt nh tt cho m ii tình hu ng nh cho m tình hu ng PH N 3: Qu n tr h c Nguy n Đình Chính N I DUNG CƠ B N C A CÁC HO T Đ NG QU N TR President General Manager General Manager General Manager General Manager Automotive Electrical Aerospace Chemical Products Products Products Products VP VP VP VP VP Project Production & Engineerin g & Materials & Personnel & Management Facilitie s Research Procurement Safety Director Ford Production Engineering Materials Personnel Director © Banking University of HCM City Chrysle r Production Engineering Materials Personnel Director GM Production Engineering Materials Personnel Công tác Công tác Công tác Công tác Ho ch đ nh t ch c Lãnh đ o Ki m tra
- CÔNG TÁC HO CH Đ NH C A NHÀ QU N TR (PLANNING) 1 Khái ni m 2 Vai trò và ý nghĩa c a CT ho ch đ nh 3 Phân lo i k ho ch 4 Ti n trình ho ch đ nh Chi n lư c 5 Qu n tr b ng m c tiêu (MBO) 3 N I DUNG C A CÔNG TÁC HO CH Đ NH Hoạch định: Xác định những việc làm trong tương lai. Sự xác định đó trên cơ sở của dự báo Xác đ nh s m ng, m c Xác đđnh s sm m m c m c Xác đ nh s m ng, ng,ctiêu Xác nh tiêung, m tiêu tiêu Phương án CL và các k Phương án phương án k Xây d ng CL và các ho ch hành phươngc th Xây d ng án ho ch hành đ ng c th đ ng Xác đđnh ngu nnl lcc c Xác đđnh ngu nn l c Xác nh ngu l Xác nh ngu Xác đđnh th i iigian Xác đđnh th igian Xác nh th gian Xác nh th gian Phân công cá nhân/đơn v Phân công cá nhân/đơn v © 2005 McGraw-Hill Companies, Inc., McGraw-Hill/Irwin
- VAI TRÒ C A HO CH Đ NH Ứng phó với những thay đổi của môi trường Chú trọng vào việc thực hiện các mục tiêu Làm cơ sở quan trọng cho công tác kiểm tra Phân lo i k ho ch ChiÒu KÕ ho¹ch kÕ ng¾n h¹n ho¹ch -Ph©n c«ng c«ng viÖc -D th o ngân sách -Thi t l p qui trình, th t c vv... KÕ ho¹ch trung h¹n -KÕ ho¹ch b¸n h ng -KÕ ho¹ch s¶n xuÊt -S¾p xÕp nh©n lùc, tån kho, hîp ®ång gia c«ng ngo i,… KÕ ho¹ch DµI h¹n -Nghiªn cøu v ph¸t triÓn TT -S¶n xuÊt SP míi -§Þnh vÞ v ph¸t triÓn DN 1 th¸ng 2 th¸ng 3 th¸ng 1 n¨m 2 n¨m 3 n¨m 5n¨m 6n¨m Thêi gian Ti n trình ho ch đ nh Chi n lư c S m ng, nhi m v S M c tiêu N ib Phân tích MT ho t đ ng W O Hình thành phương án Chi n Lư c L p k ho ch ph tr S n xu t Tài chính Bên ngoài ngoà T Nhân s Marketing Th c hi n và đánh giá
- QUAÛN TRÒ BAÈNG MUÏC TIEÂU (M.B.O) 1. Xaây döïng muïc tieâu Nhaø quaûn trò vaø baøn baïc vaø thoáng nhaát vôùi caùc ñôn vò hay nhaân vieân caáp döôùi veà muïc tieâu caàn phaûi hoaøn thaønh vaø phaùt trieån keá hoaïch ñeå thöïc hieän muïc tieâu ñoù. 2. Thöïc hieän Caùc ñôn vò vaø nhaân vieân caáp döôùi töï mình quaûn lyù mình ñeå hoaøn thaønh muïc tieâu 3. Ñaùnh giaù Muïc tieâu coù hoaøn thaønh hay khoâng? Neáu coù, Neáu khoâng, xaùc laäp muïc Phaùt trieån keá tieâu môùi Hoaïch môùi 13 CÔNG TÁC T CH C C A NHÀ QU N TR (ORGANIZING) 1 Khái ni m 2 Vai trò và ý nghĩa c a CT t ch c 3 Các v n đ t ch c trong qu n tr 4 Xây d ng cơ c u t ch c (b máy t ch c) 5 Các mô hình b máy t ch c 3
- KHÁI NI M VÀ VAI TRÒ C A CT T CH C Công tác t ch c bao g m vi c thành l p các đơn v và b ph n nh đ đ m nh n nh ng ho t đ ng c n thi t. Xác đ nh các m i quan h v nhi m v - quy n hành và trách nhi m gi a các b ph n. Xây d ng b máy t ch c. President General Manager Automotive Products General Manager Electrical Products General Manager Aerospace Products General Manager Chemical Products VAI TRÒ: VAI TRÒ: T o nên môi trư ng n i i b T o nên môi trư ng n b VP Project Management VP Production & Facilitie s VP Engineerin g & Research VP Materials & Procurement VP Personnel & Safety thu n l l i i cho các cá nhân, thu n cho các cá nhân, b ph n phát huy năng l l c b ph n phát huy năng c Director Ford Production Engineering Materials Personnel và nhi tt tình c a mình, và nhi tình c a mình, Director Chrysle r Production Engineering Materials Personnel đóng góp tt tt nh tt vào s đóng góp nh vào s Director GM Production Engineering Materials Personnel hoàn thành m c tiêu. hoàn thành m c tiêu. Ch c năng Ch c năng S n ph m S n ph m Tiêu chu n chính Tiêu chu n chính đ thành ll p đ thành p các đơn v ,, các đơn v Khách hàng Khách hàng b ph n nh b ph n nh trong tt ch c trong ch c Đ a lý Đ a lý Qui trình công ngh Qui trình công ngh CEO CAO T m h n QT H p C.E.O TH P T m h n qu n tr r ng
- Thaønh vieân cuûa moãi caáp 1 1 1 2 4 8 3 16 64 4 64 512 5 256 4,096 NV 6 1,024 7 4,096 NV Nhaân vieân = 4,096 Nhaân vieân = 4,096 Nhaø quaûn trò (caáp 1-6) = 1,365 Nhaø quaûn trò (caáp 1-4) = 585 • S h p pháp khi đ m nh n ch c v phá • Ch c v là “chính đáng”. chí ng” • Đư c nhân viên kính tr ng C p b c quy n hành Trung tâm quy n l c Tài chính K toán Nhân l c Ngu n g c Marketing S n xu t Nghiên c u & phát tri n Ch c năng Quy n hành trong t ch c (Authority in Organizations) Quy n h n Tr c tuy n T ng giám đ c Tr lý t ng Quy n h n Giám đ c ch c năng Giám đ c Giám đ c Giám đ c S n xu t Nhân s Marketing Qu n đ c 1 Qu n đ c 2 Lo i Ngu n g c quy n hành Quy n hành trong t ch c
- Tập quyền Phân Quyền Môi trường ổn định Môi trường phức tạp và biến động Những nhà quản trị cấp dưới thiếu Những nhà quản trị cấp dưới có khả năng và kinh nghiệm ra quyết khả năng và kinh nghiệm ra quyết định định Những nhà quản trị cấp dưới không Những nhà quản trị cấp dưới muốn sẳn lòng tham gia làm quyết định tham gia làm quyết định Quyết định rất quan trọng Quyết định không quan trọng Tổ chức đang đối mặt với nguy cơ Công ty phân tán rộng theo lãnh khủng hoảng/phá sản thổ Ngu n g c Lo i Quy n hành trong TC T p quy n/ Phân quy n Ngu n g c Lo i quy n hành Quy n hành trong t ch c T p quy n/ y quy n Chuẩn Bị Ủy Thác Phân quy n Quyết Định Công Việc Ủy Thác Lựa Chọn Người Để Ủy Thác Thực Hiện Ủy Thác General Manager Ch ieán Finance Human Resource löô ïc R&D Operations Marketing C on ngöô øi CEO THIEÁÁT KEÁÁ Finance Human Resource THIE KE TOÅÅ CHÖÙC TO CHÖÙ Printers Scanners Computers R&D Ops Marketing heä g ng C o ân President g General Manager General Manager General Manager General Manager ôø n Automotive Electrical Aerospace Chemical Products Products Products Products trö VP VP VP VP VP Project Production & Engineerin g & Materials & Personnel & oâ i Management Facilitie s Research Procurement Safety Director M Ford Production Engineering Materials Personnel Director Chrysle r Production Engineering Materials Personnel Director GM Production Engineering Materials Personnel
- MÔ HÌNH ĐƠN GI N MÔ HÌNH ĐƠN GI N Ông ch /Nhà qu n tr /Nhà Nhân viên Nhân viên Nhân viên Nhân viê n Nhân viên MÔ HÌNH CHỨC NĂNG CHỨ Giám đ c B ph n tham mưu K thu t Tài chánh Nhân s B Ph n Marketing Thi t k S n xu t …………. Thu mua & bán hàng B ph n tr c tuy n MÔ HÌNH PHÂN NGÀNH MÔ HÌNH PHÂNNGÀ NGÀNH GIÁM Đ C ĐI U HÀNH (C.E.O) GIÁ HÀ H tr : Trung tâm tham mưu Tài chính Lu t pháp Thu SBU1 SBU2 SBU3 SBU4 SBU5 R&D SX Marketing R&D SX Marketing
- MÔ HÌNH H N H P PHÂN NGÀNH – CH C NĂNG MÔ HÌNH H N H P PHÂNNGÀ NGÀNH – CH C NĂNG C.E.O President R&D Tài chánh chá Marketing Nhân s SBU1 SBU2 SBU3 SBU4 S n xu t K toán Hành chính S n xu t K toán Hành chính chí MÔ HÌNH MA TRẬN TRẬ C.E.O Gð C U ðƯ NG Gð ðI N T Gð XE HƠI …………………… Gð NS VÀ VÀ Gð D ÁN Gð MARKETING Gð K THU T Gð TÀI CHÍNH TÀ CHÍ AN TOÀN Lð TOÀ GðDA Chuyên gia Chuyên gia Chuyên gia Chuyên gia C u C n Thơ GðDA Chuyên gia Chuyên gia Chuyên gia Chuyên gia C u R ch Mi u …………… …………….. …………….. ……………… ………………. ………………. ……………… CÔNG TÁC LÃNH Đ O C A NHÀ QU N TR (LEADING)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Quản trị học - Chương 1: Quản trị & nhà quản trị
26 p | 1648 | 242
-
Bài giảng Quản trị học - Chương 2: Sự phát triển của tư tưởng quản trị (2014)
32 p | 1253 | 175
-
Bài giảng Quản trị học - Chương 7: Quản trị nguồn nhân lực
15 p | 999 | 77
-
Bài giảng Quản trị học (ĐH Kinh tế) - Chương 8 Chức năng kiểm tra
12 p | 424 | 61
-
Bài giảng Quản trị học: Chương 1 - GV. Bùi Hoàng Ngọc
11 p | 339 | 48
-
Bài giảng Quản trị học - ThS. Nguyễn Văn Minh
52 p | 220 | 42
-
Bài giảng Quản trị học: Chương 1 - Trần Đăng Khoa
20 p | 361 | 31
-
Bài giảng Quản trị học: Chương 7 - GV. Bùi Hoàng Ngọc
15 p | 293 | 26
-
Bài giảng Quản trị học: Chương 2 - GV. Bùi Hoàng Ngọc
8 p | 196 | 18
-
Bài giảng Quản trị học: Chương 1 - ĐH Trà Vinh
54 p | 71 | 17
-
Bài giảng Quản trị học: Chương 8 - GV. Bùi Hoàng Ngọc
17 p | 148 | 16
-
Bài giảng Quản trị học: Chương 2 - Trần Nhật Minh
35 p | 111 | 13
-
Bài giảng Quản trị học - TS. Phạm Hương Diên
55 p | 35 | 11
-
Bài giảng Quản trị học: Chương 6 - GV. Bùi Hoàng Ngọc
11 p | 206 | 10
-
Bài giảng Quản trị học: Chương 5 - GV. Bùi Hoàng Ngọc
10 p | 257 | 10
-
Bài giảng Quản trị học: Chương 9 - GV. Bùi Hoàng Ngọc
10 p | 194 | 9
-
Bài giảng Quản trị học: Chương 4 - GV. Bùi Hoàng Ngọc
14 p | 230 | 8
-
Bài giảng Quản trị học - ThS. Nguyễn Đình Kim
11 p | 139 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn