Bài giảng Quản trị ngân hàng thương mại: Chương 2
lượt xem 4
download
Bài giảng Quản trị ngân hàng thương mại: Chương 2 Tìm hiểu về báo cáo tài chính của ngân hàng thương mại, cung cấp những kiến thức như bảng cân đối kế toán; các loại bảng cân đối tài khoản; các khoản mục tài sản; bảng báo cáo thu nhập của ngân hàng;... Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Quản trị ngân hàng thương mại: Chương 2
- Chương 2: TÌM HIỂU VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
- Mặt biểu hiện Tài sản BCĐKT Nguồn hình thành Doanh thu Sự vận động Chi phí BC KQ KD của tài sản Kết quả MQH PL ngoài vốn
- Bảng cân đối kế toán Bảng cân đối kế toán liệt kê các tài sản, các khoản nợ và vốn chủ sở hữu của ngân hàng tại một thời điểm nhất định. Bảng CĐKT là báo cáo tổng hợp, phản ánh tổng quát toàn bộ giá trị tài sản hiện có được sử dụng như thế nào và nguồn gốc hình thành tài sản đó của TCTD tại 1 thời điểm nhất định 3
- Các loại Bảng cân đối Tài khoản - Bảng cân đối Tài khoản ngày - Bảng cân đối Tài khoản tháng - Bảng cân đối Tài khoản quý - Bảng cân đối Tài khoản năm
- Bảng cân đối kế toán Gồm 2 phần: Tài sản (Assets): sự sử dụng vốn (ngân quỹ) của ngân hàng Nợ phải trả (Liabilities) nguồn hình thành nên ngân quỹ của ngân hàng. Nợ phải trả không thuộc quyền sở hữu trong tài sản của ngân hàng. Vốn chủ sở hữu (Equity) = TỔNG TÀI SẢN - NỢ PHẢI TRẢ 5
- Cấu trúc Nguồn vốn và Tài sản của NHTM Tài sản Nguồn vốn Vốn khả dụng và các khoản đầu tư Nợ phải trả Tín dụng Vốn chủ sở hữu Tài sản cố định và TS Có khác 6
- CÔNG TY CỔ PHẦN FPT BÁO CÁO TÀI CHÍNH 89 Láng Hạ, quận Đống Đa Cho kỳ hoạt động từ 01/01/2011 Hà Nội, CHXHCN Việt Nam đến ngày 31/03/2011 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Tại ngày 31 tháng 3 năm 2011 Mẫu số B01-DN Đơn vị: TRIỆU ĐỒNG STT TÀI SẢN Mã số TM 31/3/2011 1/1/2011 A TÀI SẢN NGẮN HẠN 100 3,054,624 2,293,133 I Tiền và các khoản tương đương tiền 110 1,039,235 545,300 Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 120 640,220 724,487 Các khoản phải thu ngắn hạn 130 604,446 241,803 Hàng tồn kho 140 211 211 Tài sản ngắn hạn khác 150 770,512 781,332 B TÀI SẢN DÀI HẠN 200 2,461,912 3,217,998 Tài sản cố định 220 311,900 388,780 Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 250 2,135,433 2,814,644 Tài sản dài hạn khác 260 14,579 14,574 TỔNG TÀI SẢN 5,516,536 5,511,131 NGUỒN VỐN A NỢ PHẢI TRẢ 300 2,704,255 2,716,316 Nợ ngắn hạn 310 902,561 914,622 Nợ dài hạn 330 1,801,694 1,801,694 B NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU 400 2,812,281 2,794,815 TỔNG NGUỒN VỐN 5,516,536 5,511,131
- 2.1.3. Mô tả các khoản mục trên bản CĐKT 2.1.3.1. Các khoản mục Tài sản (sử dụng vốn) Tiền mặt trong két và tiền gửi tại các tổ chức nhận tiền gửi khác Bao gồm: Tiền mặt tại quỹ ngân hàng Dự trữ bắt buộc tài ngân hàng trung ương Tiền gửi tại các ngân hàng khác Tiền đang trong quá trình thu Còn được gọi là dự trữ sơ cấp 8
- 2.1.3.1. Các khoản mục Tài sản (sử dụng vốn) Chứng khoán: phần thanh khoản Thường được gọi là dự trữ thứ cấp Bao gồm: Chứng khoán ngắn hạn của chính phủ Chứng khoán từ phát hành trên thị trường tiền tệ (Privately Issued Money Market Securities) Giấy tờ thương mại có giá (Commercial Paper) Tiền gửi kỳ hạn tại các ngân hàng khác 9
- 2.1.3.1. Các khoản mục Tài sản (sử dụng vốn) Chứng khoán đầu tư (Investment Securities) Hay còn được gọi là bộ phận chứng khoán tạo thu nhập (Income Generating Portion) Bao gồm: Trái phiếu chính phủ (Government Bond) Trái phiếu đô thị (Municipal Bond) Trái phiếu công ty (Corporate Bond) …. 10
- 2.1.3.1. Các khoản mục Tài sản (sử dụng vốn) Chứng khoán trong tài khoản giao dịch (Trading Account Assets) Bao gồm các loại trái phiếu, giấy nợ và chứng khoán khác Tạo thu nhập từ những biến động giá ngắn hạn Khi ngân hàng hoạt động như một tổ chức kinh doanh chứng khoán 11
- 2.1.3.1. Các khoản mục Tài sản (sử dụng vốn) Cho vay liên ngân hàng Một bộ phận cấu thành khoản mục cho vay (Loans) Quỹ cho vay thường đến từ tài khoản tiền gửi tại ngân hàng trung ương Phổ biến nhất là các khoản cho vay qua đêm (Over Night) 12
- 2.1.3.1. Các khoản mục Tài sản (sử dụng vốn) Các khoản cho vay (Loan Accounts) Thường là khoản mục tài sản lớn nhất của ngân hàng Cho vay gộp : tổng các khoản cho vay (Gross Loans: Sum of All Loans) Dự phòng rủi ro tín dụng (Allowance for Loan Losses) Cho vay ròng 13
- 2.1.3.1. Các khoản mục Tài sản (sử dụng vốn) Các hình thức cho vay Cho vay công thương (Commercial and Industrial Loans) Cho vay tiêu dùng (Consumer Loans) Cho vay bất động sản (Real Estate Loans) Cho vay các định chế tài chính (Financial Institution Loans) Cho vay nước ngoài (Foreign Loans) Cho vay sản xuất nông nghiệp (Agriculture Production Loans) Cho vay chứng khoán (Security Loans) Cho thuê tài chính (Financial Leases) 14
- 2.1.3.1. Các khoản mục Tài sản (sử dụng vốn) Tài sản khác Trụ sở ngân hàng và các tài sản cố định khác (Bank Premises and Other Fixed Assets) Các bất động sản ngân hàng sở hữu (Other Real Estate Owned) Tài sản vô hình (Intangibles Assets) 15
- 2.1.3.2. Các khoản mục Nguồn vốn Tài sản nợ (nghiệp vụ huy động vốn) - Phần Tài sản nợ (Nguồn vốn) cho biết NHTM huy động vốn từ đâu. (i) Các khoản nợ phải trả (Liabilities) Tiền gửi Vốn đi vay (ii) Vốn chủ sở hữu (Bank capital) Vốn điều lệ Các quỹ ngân hàng Lợi nhuận giữ lại Nguồn vay nợ có thể chuyển đổi thành cổ phần 16
- Các khoản nợ phải trả * Tiền gửi: Nguồn vốn lớn và quan trọng nhất của các NHTM Các loại tiền gửi: - Tiền gửi thanh toán - Tiền gửi tiết kiệm - Tiền gửi có kỳ hạn * Vốn đi vay - Vay từ NHTW - Vay từ các NHTM khác - Vay dưới hình thức phát hành các giấy tờ có giá - Vay khác 17
- Kỳ phiếu: là giấy nợ được ngân hàng phát hành theo điều luật của ngân hàng như là bộ phận nguồn vốn của ngân hàng. Chứng chỉ tiền gửi: Các cá nhân, công ty, doanh nghiệp ký thác có kỳ hạn được chứng nhận bằng chứng chỉ tiền gửi của NH, lọai huy động vốn này hiện nay chiếm vị trí lớn so với tiền gửi tiết kiệm. 18
- Vay ngắn hạn: Đây là khoản vay của ngân hàng nhằm bổ sung cho vốn hoạt động kinh doanh của mình, có thể vay từ ngân hàng nhà nước, hoặc từ các tổ chức tín dụng khác trong nước và nước ngoài. Nợ dài hạn: Các khoản vay dài hạn từ các tổ chức tín dụng khác, có thể trong nước hoặc từ nước ngoài. Nợ phải trả khác: Các khoản nợ phát sinh trong quá trình hoạt động của ngân hàng, như phải trả người bán người cung cấp, phải nộp ngân sách Nhà nước, phải trả công nhân viên . . Vốn chủ sở hữu: Vốn chủ sở hữu bao gồm cổ phiếu thông thường, chênh lệch tăng giá và thu nhập chưa phân phối. 19
- 2.2. BẢNG BÁO CÁO THU NHẬP CỦA NGÂN HÀNG 2.2.1. Khái niệm -là một báo cáo tài chính thể hiện kết quả hoạt động kinh doanh cuả ngân hàng sau một kỳ kế toán (cuối năm). -Thu nhập lãi suất trên tài sản sinh lợi cuả ngân hàng là nguồn thu nhập cơ bản -Chi phí lãi suất cần để huy động được nguồn quỹ tiền tệ của ngân hàng thường là chi phí cơ bản. 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Quản trị ngân hàng thương mại: Chuyên đề 8 - ĐH Kinh tế Quốc dân
49 p | 235 | 46
-
Bài giảng Quản trị ngân hàng thương mại: Chuyên đề 7 - ĐH Kinh tế Quốc dân
42 p | 141 | 35
-
Bài giảng Quản trị ngân hàng thương mại: Chuyên đề 4 - ĐH Kinh tế Quốc dân
85 p | 158 | 31
-
Bài giảng Quản trị ngân hàng thương mại: Chuyên đề 2 - ĐH Kinh tế Quốc dân
22 p | 151 | 27
-
Bài giảng Quản trị ngân hàng thương mại: Chuyên đề 3 - ĐH Kinh tế Quốc dân
65 p | 171 | 27
-
Bài giảng Quản trị ngân hàng thương mại: Chuyên đề 6 - ĐH Kinh tế Quốc dân
75 p | 140 | 26
-
Bài giảng Quản trị ngân hàng thương mại: Chuyên đề 1 - ĐH Kinh tế Quốc dân
54 p | 141 | 23
-
Bài giảng Quản trị ngân hàng thương mại: Chuyên đề 9 - ĐH Kinh tế Quốc dân
48 p | 105 | 20
-
Bài giảng Quản trị ngân hàng thương mại - Trường ĐH Kinh tế Luật
155 p | 21 | 5
-
Bài giảng Quản trị ngân hàng thương mại: Chương 3
153 p | 8 | 4
-
Bài giảng Quản trị ngân hàng thương mại: Chương 5
34 p | 7 | 4
-
Bài giảng Quản trị ngân hàng - Chương 3: Quản trị nguồn vốn
10 p | 8 | 4
-
Bài giảng Quản trị ngân hàng thương mại: Chương 1
47 p | 4 | 3
-
Bài giảng Quản trị ngân hàng thương mại: Chương 4
77 p | 8 | 3
-
Bài giảng Quản trị ngân hàng - Chương 2: Quản trị rủi ro lãi suất
12 p | 11 | 3
-
Bài giảng Quản trị ngân hàng - Chương 4: Quản trị thanh khoản
9 p | 7 | 3
-
Bài giảng Quản trị ngân hàng - Chương 1: Đánh giá hoạt động kinh doanh Ngân hàng
14 p | 7 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn