9/1/2012

Bài giảng môn

QUẢN TRỊ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI

1

Khoa Tài chính Ngân hàng Trường ĐH Kinh tế - Luật Tháng 9/2012

Chương 1 TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI

2

1

9/1/2012

Các khái niệm

Ngân hàng thương mại

• Theo luật pháp Mỹ: Bất kỳ một tổ chức nào cung cấp tài khoản tiền gửi chho phép khách hàng rút tiền theo yêu cầu (như bằng cách viết séc hay rút tiền điện tử) và cho vay đối với các tổ chức kinh doanh hay cho vay thương mại

• Là loại hình tổ chức tài chính cung cấp một danh mục các dịch vụ tài chính đa dạng nhất – đặc biệt là tín dụng, tiết kiệm và dịch vụ thanh toán – và thực hiện nhiều chức năng tài chính nhất so với bất kỳ một tổ chức kinh doanh naoftrong nền kinh tế (Peter S.Rose)

3

• Tại Pháp: Ngân hàng là các pháp nhân

4

2

thực hiện một cách thường xuyên, chuyên nghiệp các hoạt động bao gồm nhận tiền gửi công chúng, các hoạt động tín dụng, cũng như cung ứng hoặc quản lý các phương tiện thanh toán cho khách hàng.

9/1/2012

World Bank

• “Ngân hàng là tổ chức tài chính nhận tiền gửi chủ yếu ở dưới dạng không kỳ hạn hoặc tiền gửi được rút ra với một thông báo ngắn hạn (tiền gửi không kỳ hạn, có kỳ hạn và các khoản tiết kiệm). Dưới tiêu đề “các ngân hàng” gồm có: Các Ngân hàng thương mại, chỉ tham gia vào các hoạt động nhận tiền gửi, cho vay ngắn hạn và trung dài hạn; Các ngân hàng đầu tư hoạt động buôn bán chứng khoán và bảo lãnh phát hành; Các Ngân hàng nhà ở cung cấp tài chính cho lĩnh vực phát triển nhà ở và nhiều loại khác nữa. Tại một số nước còn có các ngân hàng tổng hợp kết hợp hoạt động ngân hàng thương mại với hoạt động ngân hàng đầu tư và đôi khi thực hiện cả dịch vụ bảo hiểm”.

5

Việt Nam

• Ngân hàng là loại hình tổ chức tín dụng có thể được thực hiện tất cả các hoạt động ngân hàng theo quy định của Luật Các Tổ chức tín dụng.

• Ngân hàng thương mại là loại hình ngân

6

3

hàng được thực hiện tất cả các hoạt động ngân hàng và các hoạt động kinh doanh khác theo quy định của Luật Các Tổ chức tín dụng nhằm mục tiêu lợi nhuận.

9/1/2012

Khái niệm về quản trị

• Quản trị là sự tác động của các chủ thể quản trị lên đối tượng quản trị nhằm đạt được các mục tiêu nhất định đã đặt ra trong điều kiện biến động của môi trường kinh doanh – Là một quá trình chứ không là hành vi nhất

thời

7

– Đạt được mục tiêu với hiệu quả cao nhất – Gắn liền với môi trường kinh doanh

• Là việc thiết lập một chương trình hoạt động kinh

doanh dài hạn và ngắn hạn cho một doanh nghiệp ngân hàng, xác định các nguồn tài nguyên sẵn có từ đó lãnh đạo nhân viên ngân hàng thực hiện các mục tiêu đã đề ra – Thiết lập các mục tiêu kinh doanh của ngân hàng và thời hạn để thực hiện các mục tiêu – Đề cập đến việc xác định các nguồn tài nguyên và việc bố trí, phân bổ các nguồn tài nguyên – Đề cập đến hoạt động lãnh đạo của các cấp

quản trị

– Được xem là những chương trình hành động

8

4

Khái niệm về quản trị kinh doanh ngân hàng

9/1/2012

Đặc điểm kinh doanh NH

• Sản phẩm NH mang tính vô hình

• Quan hệ khách hàng thường dựa trên cơ sở

quen biết

• Chịu sự kiểm soát chặt chẽ của Nhà nước

• Tổ chức cung cấp sản phẩm mang tính trực

tiếp là chủ yếu.

• Chịu sự tác động lớn và nhạy cảm với Kinh tế

vĩ mô.

• Hoạt động NH chứa đựng nhiều rủi ro.

9

Những khuynh hướng ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh NH

• Sự gia tăng nhanh chóng trong danh mục dịch vụ • Sự gia tăng chi phí vốn • Sự gia tăng các nguồn vay nhạy cảm với lãi suất • Cách mạng trong công nghệ ngân hàng • Sự củng cố và mở rộng hoạt động về mặt địa lý • Quá trình toàn cầu hóa ngân hàng • Rủi ro vỡ nợ gia tăng • Sự hiểu biết của khách hàng gia tăng

10

5

9/1/2012

Sự cần thiết quản trị Kinh doanh NH

–Do mục tiêu hoạt động của NH.

–Do đặc điểm kinh doanh NH.

–Do nhu cầu thị trường sản phẩm

11

Nội dung của quản trị ngân hàng thương mại

12

6

• Quản trị nguồn vốn huy động • Quản trị vốn tự có • Quản trị tín dụng • Quản trị đầu tư • Quản trị thanh khoản • Quản trị tài sản Có -Tài sản Nợ • Quản trị hoạt động sáp nhập

9/1/2012

Thảo luận và Bài tập nhóm

– Sự hình thành và phát triển – Tổ chức bộ máy quản lý của ngân hàng – Kết quả hoạt động của ngân hàng trong 3 năm vừa

qua

– Trình bày bằng power point

13

Chương 2

• Giới thiệu về Ngân hàng mà bạn chọn lựa. • Yêu cầu:

PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH NGÂN HÀNG

14

7

9/1/2012

BÁO CÁO TÀI CHÍNH CỦA NGÂN BÁO CÁO TÀI CHÍNH CỦA NGÂN HÀNG HÀNG

15

Báo cáo tài chính của ngân hàng

• Bảng cân đối kế toán • Báo cáo thu nhập – Báo cáo kết quả hoạt

động kinh doanh • Các báo cáo khác

16

8

9/1/2012

Bảng cân đối kế toán

Bảng cân đối kế toán của ngân hàng là bảng liệt kê tài sản, nợ phải trả và vốn sở hữu do ngân hàng nắm giữ hoặc đầu tư tại một thời điểm

17

Các khoản mục chính

C + S + L + MA = D + NDB + EC

D = Tiền gửi của khách

hàng

NDB = Tiền vay EC = Vốn chủ sở hữu

C = Khoản mục tiền S = Chứng khoán L = Cho vay và cho thuê MA = Tài sản khác

18

9

9/1/2012

Tài sản bằng tiền

– Tiền mặt và kim loại quý – Tiền gửi Ngân hàng Nhà nước Việt Nam: DTBB,

TGTT

– Tiền, vàng gửi tại các TCTD khác và cho vay các

TCTD khác: TGTT, TGCKH, CV

Bao gồm:

• Được gọi là dự trữ sơ cấp ⇒Quy mô của tài sản bằng tiền bao nhiêu là

hợp lý?

⇒Quy mô tài sản bằng tiền phụ thuộc những

19

Phụ thuộc

yếu tố nào?

20

10

• Hệ thống thanh toán KDTM • Sự phát triển của TTTC • Quy mô và tính chất hoạt động của NH • Thời vụ

9/1/2012

Chứng khoán: Bộ phận thanh khoản

– Chứng khoán chính phủ ngắn hạn – Chứng khoán trên thị trường tiền tệ

21

Chứng khoán đầu tư

• Dự trữ thứ cấp • Bao gồm:

• Bộ phận chứng khoán tạo thu nhập • Chứng khoán chịu thuế – Chứng khoán chính phủ – Chứng khoán của các tổ chức khác – Trái phiếu công ty

– Chứng khoán của chính quyền địa phương

22

11

• Chứng khoán miễn thuế

9/1/2012

Quy định của Việt Nam

23

Cho vay quỹ Liên bang và mua CK theo hợp đồng bán lại

• Chứng khoán kinh doanh • Chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán • Chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn • Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư

• Một loại hình cho vay • Cho vay qua đêm • Cho vay quỹ liên bang – Nguồn vốn cho khoản

24

12

này lấy từ dự trữ tại quỹ dự trữ liên bang • Mua CK theo hợp đồng bán lại– Ngân hàng nhận quyền sở hữu tạm thời đối với những chứng khoán do người vay sở hữu

9/1/2012

Cho vay và cho thuê tài chính khách hàng

• Dư nợ cho vay • Dự phòng rủi ro cho vay và cho thuê tài chính

khách hàng (tổn thất tín dụng) – Giảm tài khoản tài sản – Cho khả năng tổn thất trong tương lai

25

Các loại cho vay và cho thuê

• Cho vay thương mại • Nông lâm nghiệp • Sản xuất và gia công chế biến • Xây dựng • Dịch vụ cá nhân và cộng đồng • Kho bãi, giao thông vận tải và thông tin liên lạc • Giáo dục và đào tạo • Tư vấn, kinh doanh bất động sản • Tài trợ xuất nhập khẩu • Nhà hàng và khách sạn • Cho vay chứng khoán • Các ngành nghề khác

26

13

• Cho vay ròng

9/1/2012

Các loại cho vay và cho thuê (theo loại hình cho vay)

27

Các loại cho vay và cho thuê (theo nhóm)

• Các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước • Chiết khấu thương phiếu và các GTCG • Cho thuê tài chính • Các tổ chức kinh tế, cá nhân nước ngoài • Cho vay theo chỉ định của Chính phủ • Nợ khoanh và nợ chờ xử lý

28

14

• Nợ đủ tiêu chuẩn • Nợ cần chú ý • Nợ dưới tiêu chuẩn • Nợ nghi ngờ • Nợ có khả năng mất vốn

9/1/2012

Các loại cho vay và cho thuê (theo kỳ hạn)

29

Dự phòng rủi ro cho vay và cho thuê tài chính khách hàng

• Ngắn hạn • Trung hạn • Dài hạn

Dự phòng rủi ro tín dụng (kỳ trước)

+ Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng (trích lập

trong kỳ)

= Dự phòng rủi ro tín dụng điều chỉnh - Nợ tổn thất (xử lý rủi ro) +/- Các khoản thu từ nợ tổn thất trong thời gian

30

15

theo dõi / hoàn nhập trong năm = Dự phòng rủi ro tín dụng còn lại

9/1/2012

Thảo luận

Sự khác biệt trong việc thể hiện khoản mục dự phòng rủi ro cho vay và cho thuê tài chính khách hàng giữa BCTC của Mỹ và BCTC của Việt Nam?

31

Dự phòng chung và dự phòng cụ thể

• Dự phòng cụ thể

• Dự phòng chung – Duy trì ALL

– Dự phòng để bảo vệ các khoản vay cụ thể – Trích lập ALL hoặc – Dự trữ thêm cho ALL

32

16

• Do nhà quản lý quyết định nhưng chịu ảnh hưởng của thuế và quy định của pháp luật

9/1/2012

Góp vốn, đầu tư dài hạn

33

Tài sản khác

Tài sản cố định

• Vốn góp liên doanh • Đầu tư vào công ty liên kết • Đầu tư dài hạn khác • (Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn)

Tài sản khác

34

17

– Tài sản cố định hữu hình – Tài sản cố định thuê tài chính – Tài sản cố định vô hình

9/1/2012

• Tài sản khác

35

Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu

– Chi phí XDCB dở dang và mua TSCĐ – Lãi dự thu – Phải thu khách hàng – Các khoản tạm ứng và phải thu nội bộ – Chi phí chờ phân bổ – Khác

36

18

• Nợ phải trả • Vốn chủ sở hữu

9/1/2012

Nợ phải trả

• Các khoản nợ Chính phủ và NHNN • Tiền gửi và vay các TCTD khác • Tiền gửi của khách hàng • Vốn tài trợ, uỷ thác đầu tư, cho vay các TCTD

chịu rủi ro

37

Tài khoản tiền gửi

• Chứng chỉ tiền gửi và phát hành trái phiếu • Các khoản nợ khác

38

19

• Tiền gửi giao dịch • Tiền gửi có kỳ hạn • Tiền gửi tiết kiệm • Tiền ký quỹ • Tài khoản Nows • Tiền gửi trên thị trường tiền tệ

9/1/2012

Các khoản vay

39

Các khoản nợ khác

• Lãi dự chi • Chuyển tiền phải trả • Các khoản thuế khác phải nộp • Tiền giữ hộ và đợi thanh toán • Phải trả đối tác • Cổ tức phải trả • Dự phòng trợ cấp thôi việc • Dự phòng chung cho nợ tiềm tàng và các cam kết

40

20

• Vay NHNN • Bán chứng khoán theo hợp đồng mua lại • Các khoản nợ chấp nhận thanh toán • Vay mượn trên thị trường tiền tệ Châu Âu • Cổ phiếu ưu đãi xác định thời hạn • Nợ phải trả khác

9/1/2012

Vốn chủ sở hữu

– Cổ phiếu thường hiện hành – Thặng dư vốn – Lợi nhuận giữ lại – Cổ phiếu quỹ – Dự trữ bất thường

41

Khoản mục ngoại bảng

• Cam kết chưa sử dụng • Hợp đồng bảo lãnh tín dụng • Hợp đồng phái sinh – Hợp đồng tương lai – Quyền chọn – Hoán đổi

42

21

• Cổ phiếu ưu đãi • Cổ phiếu thường

9/1/2012

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

Báo cáo về doanh thu, chi phí và lợi nhuận của ngân hàng

43

1. Thu nhập lãi thuần = Thu nhập lãi – Chi phí lãi

• Lãi cho vay và tạm ứng

• Chi trả lãi tiền gửi của

cho KH

KH

• Từ tiền gửi và cho vay

• Lãi tiền vay từ các TCTD

các TCTD khác

trong nước

• Lãi chứng chỉ tiền gửi

và trái phiếu • Chi phí khác

• Từ các khoản đầu tư • Lãi cho thuê tài chính • Thu nhập khác từ hđộng tín dụng

44

22

9/1/2012

Đặc điểm

• Chiếm tỷ trọng lớn trong tổng nguồn thu • Có tính rủi ro cao • Phụ thuộc nhiều vào lãi suất thị trường => dễ biến

động

• Phụ thuộc tâm lý KH, phát triển kinh tế, hệ thống

luật pháp…

Tỷ trọng thu nhập lãi / tổng thu nhập của các NHTMVN là bao nhiêu?

45

2. Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ = Thu từ hđộng dịch vụ – Chi hđộng dịch vụ

• Dịch vụ thanh toán và

ngân quỹ

• Dịch vụ môi giới chứng

khoán

• Dịch vụ bảo lãnh • Dịch vụ thanh toán • Dịch vụ ngân quỹ • Dịch vụ môi giới chứng

• Các dịch vụ khác

khoán

• Các dịch vụ khác

46

23

Noninterest Income Noninterest Expenses

9/1/2012

Đặc điểm

• Thu nhập ngoài lãi

• Chi phí ngoài lãi – Tỷ trọng? – Phụ thuộc vào biến động

lãi suất thị trường?

– Tỷ trọng? – Rủi ro? – Phụ thuộc vào biến động

lãi suất thị trường?

47

Phí dịch vụ liên quan đến tài khoản tiền gửi

48

24

• Phí duy trì tài khoản • Phí thấu chi tài khoản • Phí phát hành séc vượt mức • Phí ngưng thanh toán séc

9/1/2012

Thu từ tài khoản kinh doanh

• Thu nhập và chi phí từ các công cụ tiền tệ và

49

Thu ngoài lãi khác

hợp đồng phái sinh ngoại bảng trong suốt thời kỳ kế toán

• Đầu tư vào ngân hàng khác, tư vấn, môi giới và bảo hiểm

50

25

• Thu từ quỹ đầu tư mạo hiểm • Phí dịch vụ • Thu từ chứng khoán • Hoa hồng bảo hiểm • Mua bán các khoản vay • Mua bán tài sản cố định • Mua bán tài sản khác

9/1/2012

3. Lãi thuần từ hoạt động kinh doanh ngoại hối và vàng

• Thu nhập từ hoạt động kinh doanh ngoại tệ và

vàng

51

4. Lãi thuần từ mua bán chứng khoán kinh doanh

• (Lỗ từ hoạt động kinh doanh ngoại tệ và vàng) • Thu nhập từ đánh giá lại ngoại tệ và vàng • (Lỗ từ đánh giá lại ngoại tệ và vàng)

52

26

• Thu nhập do bán chứng khoán kinh doanh • Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh

9/1/2012

5. Lãi thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư

53

6. Lãi thuần từ hoạt động khác

• Thu nhập do bán chứng khoán đầu tư • Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư

54

27

• Thu nhập hoạt động khác • Chi phí hoạt động khác

9/1/2012

7. Thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần và thu nhập cổ tức

• Từ chứng khoán vốn kinh doanh • Từ chứng khoán vốn đầu tư • Từ đầu tư vào công ty liên kết và liên doanh • Từ góp vốn, đầu tư dài hạn vào các đơn vị

khác

55

8. Chi phí quản lý chung

• Các khoản thu nhập khác

56

28

• Chi phí thuế • Tiền lương và các chi phí khác • Chi phí khấu hao • Chi phí tài sản • Chi phí hành chính • Chi phí bảo hiểm tiền gửi

9/1/2012

9. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh

trước chi phí dự phòng rủi ro tín dụng

57

Các báo cáo tài chính khác

10. Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng 11. Tổng lợi nhuận trước thuế 12. Chi phí thuế TNDN 13. Lợi nhuận sau thuế

58

29

• Báo cáo lưu chuyển tiền tệ • Thuyết minh báo cáo tài chính

9/1/2012

ĐO LƯỜNG KHẢ NĂNG SINH LỜI VÀ ĐO LƯỜNG KHẢ NĂNG SINH LỜI VÀ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG CỦA NGÂN HÀNG

59

Giá trị của cổ phiếu ngân hàng

t

=

0

P

E(D + (1

) tr)

= 0t

60

30

9/1/2012

Giá cổ phiếu ngân hàng tăng khi:

• Gia tăng cổ tức kỳ vọng • Rủi ro của ngân hàng giảm • Lãi suất thị trường tăng • Sự kết hợp của gia tăng cổ tức kỳ vọng và giảm

61

Giá cổ phiếu ngân hàng khi thu nhập tăng đều

1

0 =

P

D g -r

62

31

rủi ro

9/1/2012

• D1: Cổ tức mong đợi từ cổ phiếu của NH ở

thời kỳ 1

• r: tỷ lệ chiết khấu phản ánh mức rủi ro gắn liền

với việc đầu tư vào cổ phiếu ngân hàng

• g: tỷ lệ tăng trưởng ổn định mong đợi hàng

63

Các tỷ lệ chủ yếu phản ánh khả năng sinh lời trong hoạt động ngân hàng

Return on Equity Capital (ROE) =

Net Income Total Equity Capital

Return on Assets (ROA) =

Net Income Total Assets

Net

Income

=

Net

Interest

Margin

Interest Total

Assets

Net

Income

Net

Noninteres t

= Margin

Noninteres t Assets Total

64

32

năm của cổ tức

9/1/2012

Total

Operating

Revenues

-

Total

Net

Bank

Operating

Margin

=

Operating Total

Expenses Assets

Net

=

Earnings

Per

Share

(EPS)

Income Equity

After Shares

Taxes Outstandin

g

Common

Total Interest Income __ Total Interest Expense

Earnings Spread = Total Earning Assets

Total Interest Bearing Liability

65

Các tỷ số khác trong hoạt động ngân hàng

Operating Efficiency Ratio =

Total Operating Expenses Total Operating Revenues

Employee Productivity Ratio =

Net Operating Income Number of Full Time-Equivalent Employees

66

33

9/1/2012

ROA

• Khả năng của nhà quản trị trong việc chuyển tài sản của ngân hàng thành thu nhập ròng

• Chỉ tiêu này cao hay thấp là tốt?

• Tại sao tính toán về mặt lý thuyết không cho

67

Phân tích ROA

cùng kết quả với công bố của các NH?

Doanh thu

LN ròng

x

• Phương trình Dupont cơ bản = LN ròng trên Doanh thu x Vòng quay tổng tài sản

Tổng tài sản

Doanh thu

68

34

=

9/1/2012

Dupont Analysis

Asset Utilization

Expense Ratio

Income Management

Cost Management

=

ROA AU ER

Tax average Total Assets

69

ROE

• Là chỉ tiêu tổng hợp đánh giá kết quả hoạt động kinh

doanh của ngân hàng thương mại, là chỉ tiêu đo lường tỷ lệ thu nhập cho các cổ đông của ngân hàng

• Phản ánh thu nhập mà cổ đông nhận được từ hoạt động

kinh doanh ngân hàng.

70

35

ROA

9/1/2012

Tổng tài sản

ROE = ROA x

Tổng vốn CSH

LN sau thuế

Tổng tài sản

LN sau thuế

x

=

Tổng vốn CSH

Tổng tài sản

Tổng vốn CSH

71

Phân tích ROE

nhân vốn chủ sở hữu

72

36

• Phương trình Dupont mở rộng = Lãi ròng trên Doanh thu x Vòng quay tổng tài sản x Số

9/1/2012

Phân tích ROE: Phương trình Du pont mở rộng

ROE = Net Income/ Total Equity Capital

x

ROA = Net Income/Total Assets

Equity Multiplier = Total Assets/Equity Capital

Net Profit Margin = Net Income/Total Operating Revenue

Asset Utilization = x Total Operating Revenue/Total Assets

73

ROE phụ thuộc vào:

• Tỷ trọng vốn chủ sở hữu

• Tỷ lệ sinh lời hoạt động

– Chính sách đòn bẩy hoặc tài trợ

• Hiệu quả sử dụng tài sản (Vòng quay tổng

tài sản) – Chính sách quản lý danh mục tài sản

74

37

– Tính hiệu quả của việc quản lý chi phí

9/1/2012

• Thu nhập của NH nhạy cảm với việc sử dụng nhiều NPT hay VCSH hơn. NH sử dụng nhiều nợ sẽ có số nhân vốn chủ sở hữu cao

• Một NH có ROA thấp có thể đạt được ROE cao thông

qua sử dụng đòn bẩy tài chính

• Mối quan hệ giữa ROA và ROE thể hiện sự “đánh

đổi” cơ bản giữa rủi ro và thu nhập

75

Phân tích khác về ROE

×

×

ROE =

Net Income Pre-Tax Net Operating Income

Pre-Tax Net Operating Income Total Operating Revenue

×

Total Operating Revenue Total Assets

Total Assets Total Equity Capital

×

ROE = Tax Management Efficiency ×

Expense Control Efficiency

×

Asset Management Efficiency

Funds Management Efficiency

76

38

9/1/2012

Phân tích ROA

Net Interest Income Net Noninterest Income

+

ROA =

Total Assets

Total Assets

-

PLL-Security Gain(Losses)+Taxes-Extraordinary Gains Total Assets

ROA = Net Interest Margin + Net Noninterest Margin + Special Transactions Affecting Net Income

77

Rate

Bank Performance Model

Composition (mix)

Interest

Volume

INCOME

Returns to Shareholders ROE = NI / TE

Fees and Serv Charge

Non Interest

Trust

Other

Return to the Bank ROA = NI / TA

Rate

Interest

Composition (mix)

Volume

EXPENSES

Salaries and Benefits

Overhead

Occupancy

Other

Prov. for LL

Degree of Leverage EM =1 / (TE / TA)

78

Taxes

39

9/1/2012

NIM

• Phản ánh tốc độ tăng trưởng nguồn thu từ lãi

so với tốc độ tăng chi phí

79

Tại Việt Nam: Cơ sở phân tích đánh giá

• Các nhân tố ảnh hưởng – Nhân tố khách quan

• Đặc điểm môi trường kinh doanh • Đặc điểm môi trường pháp lý • Xu hướng phát triển

– Nhân tố chủ quan

• Những biến động nội tại

• Kế hoạch kinh doanh • Báo cáo tài chính của NH • Các báo cáo khác

80

40

• Chỉ tiêu này cao cho thấy NH đã tối đa hoá các nguồn thu từ lãi và giảm thiểu chi phí trả lãi

9/1/2012

Phương pháp và kỹ thuật phân tích

– Phân tích theo chiều ngang – Phân tích theo chiều dọc – Phân tích qua hệ số

81

Các chỉ tiêu phân tích hiệu quả hoạt động

• Phương pháp so sánh • Phương pháp phân chia • Phương pháp phân tích nhân tố • Kỹ thuật phân tích báo cáo tài chính

• Nhóm chỉ tiêu phản ánh quy mô, cơ cấu, sự

biến động của thu nhập - chi phí trên báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

• Tỷ trọng thu nhập từ các hoạt động so với lợi nhuận trước thuế sau khi phân bổ chi phí quản lý kinh doanh

• Tỷ lệ CPQLKD trên tổng thu nhập ròng từ các

82

41

hoạt động trên lợi nhuận trước thuế

9/1/2012

• Thu nhập lãi ròng, ngoài lãi ròng/ thu nhập

trước thuế

83

• Thu nhập lãi cận biên (Biên tế lãi suất)

-

Chi từ lãi

Thu từ lãi

TSC sinh lời BQ Nguồn vốn phải trả lãi BQ

• Chênh lệch lãi suất bình quân

Chi trả lãi

-

Thu lãi cho vay Tổng dư nợ BQ Nguồn vốn phải trả lãi BQ

• Chênh lệch lãi từ hoạt động tín dụng

84

42

• Lợi nhuận

9/1/2012

Thảo luận và Bài tập nhóm

• Sử dụng báo cáo tài chính của các NHTM đã

được lựa chọn/phân công để phân tích

85

• Nhập dữ liệu và tính toán trên excel • Trình bày kết quả thu được trên power point

CÁC CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG RỦI RO

86

43

9/1/2012

Những rủi ro của ngân hàng

• Rủi ro luật pháp • Rủi ro danh tiếng • Rủi ro chiến lược • Rủi ro vốn

87

CÁC LOẠI RỦI RO TRONG HOẠT ĐỘNG NGÂN HÀNG

• Rủi ro tín dụng • Rủi ro thanh khoản • Rủi ro thị trường • Rủi ro lãi suất • Rủi ro nghiệp vụ

Gián đoạn HĐKD (Business Interruption)

Nguồn nhân lực (Human Resources )

RR cơ bản (Basis Risk)

RR Mô hình (Model Risk)

An toàn vật chất (Physical Security)

Thủ tục & kiểm soát (Procedures &Controls)

Thanh khoản (Liquidity)

Gian lận (Fraud)

Thị trường (MARKET)

Tác nghiệp (OPERATIONAL)

Nguồn vốn (Funding)

Tái cấu trúc (Restructuring)

Khoảng chênh (Mismatch)

Công nghệ thông tin (Information Technology)

Rửa tiền (Money Laundering)

Độ biến động (Volatility)

Tín dụng (CREDIT)

Pháp luật (Legal)

Ban hành VBCĐ (Regulatory)

Hoạt động Thương mại (Commercial Activity)

Quan hệ khách hàng (Customer Relationships)

Quan hệ cổ đông (Shareholder Relations)

Thông tin quản lý (Management Information)

Thương mại (COMMERCIAL)

Ủy thác (Fiduciary)

Quan hệ nhà cung cấp (Supplier Relationships)

Pháp luật / Tài chính (LEGAL / FINANCIAL)

Định giá (Pricing)

Truyền thông (Communication)

Tuân thủ (Compliance)

Thương hiệu / Danh tiếng (Brand / Reputation)

Hợp đồng & chứng từ (Contracts & Documentation)

Thuế (Taxation)

Chiến lược phân phối (Distribution Strategy)

Phát triển SP (Product Development)

88

44

9/1/2012

Rủi ro tín dụng

Xuất phát từ các hoạt động tín dụng khi khách hàng vay vi phạm các điều kiện của hợp đồng tín dụng Hậu quả: khoản mục tín dụng của Ngân hàng mất hoặc giảm giá trị

89

Đo lường rủi ro tín dụng

• Tình hình nợ quá hạn (và nợ cơ cấu lại), nợ

xấu – Tỷ lệ NQH, nợ xấu – Tỷ lệ KH có NQH

• Tình hình rủi ro mất vốn – Tỷ lệ DPRRTD, CP DPRRTD – Tỷ lệ mất vốn

– Khả năng bù đắp các khoản cho vay bị mất =

DPRRTD/Dư nợ bị thất thoát

– Khả năng bù đắp RRTD = DPRRTD/ Nợ xấu

90

45

• Khả năng bù đắp rủi ro

9/1/2012

Rủi ro thanh khoản

Xảy ra khi ngân hàng không đáp ứng được nhu cầu rút vốn và các nhu cầu tiền mặt khác của khách hàng

91

Đo lường rủi ro thanh khoản

• Các khoản vay của NH/Tổng tài sản • Cho vay ròng/Tổng Tài sản • Tiền mặt và số dư tiền gửi tại các NH

khác/Tổng tài sản

• Tiền mặt và chứng khoán chính phủ

/Tổng tài sản

92

46

9/1/2012

Đo lường rủi ro thanh khoản

Bảng 9: Chỉ tiêu đảm bảo khả năng thanh khoản của NH

Thông lệ Theo qui định NHTW

Các hệ số Tiền gửi tại NH Nhà nước Nắm giữ giấy tờ có giá

- 25% trong tháng - 1 trong 7 ngày

20%

Chỉ tiêu Dự trữ thanh toán Khả năng chi trả

TSC có thể thanh toán ngay -------------------------------- x 100% TSN phải thanh toán ngay TSC có thể thanh toán ngay ------------------------------ x 100% Tổng tài sản Tổng dư nợ

80%

(Hệ số Q)= ------------------- x 100%

Cân đối giữa HĐV-SDV

1/1

Độ lệch kỳ hạn

30% N/A

Tổng vốn huy động Tăng trưởng TD/ĐT so với Vốn huy động Vốn ngắn hạn cho vay TDH Chênh lệch kỳ hạn giữa TSC và TSN cùng kỳ hạn

Tính đa dạng và cơ cấu VHĐ

-Đa dạng về kỳ hạn, về đồng tiền, đối tượng khách hàng - Cơ cấu Vốn huy động theo k/h và kỳ hạn

Nguồn: Quy định của Cơ quan quản lý NH

93

Rủi ro thị trường

Giá trị thị trường của danh mục tài sản của ngân hàng giảm do thay đổi lãi suất, tỷ giá, giá chứng khoán và giá hàng hoá

94

47

9/1/2012

Đo lường rủi ro thị trường

• Giá trị sổ sách của tài sản/giá trị thị trường của tài

sản

• Giá trị sổ sách của vốn CSH/giá trị thị trường của vốn

CSH

• Giá trị sổ sách của trái phiếu/giá trị thị trường của

trái phiếu

• Giá trị thị trường của cổ phiếu ưu đãi và cổ phiếu

thường

95

Rủi ro lãi suất

Sự gia tăng của lãi suất ảnh hưởng đến thu nhập, giá trị tài sản và vốn của ngân hàng Phát sinh khi có chênh lệch về kỳ hạn tái định giá giữa tài sản nợ và tài sản có của NH

96

48

9/1/2012

Đo lường rủi ro lãi suất

• Tài sản nhạy cảm lãi suất/Nợ nhạy cảm lãi

suất

• Tiền gửi không được bảo hiểm/Tổng tiền

gửi

97

Rủi ro tác nghiệp

Ảnh hưởng đến ngân hàng do hệ thống máy tính hỏng, lỗi, sai sót của nhân viên, …

98

49

9/1/2012

Bảng : Chỉ tiêu đo lường RRTN

Sự cố

Chỉ số rủi ro (KRIs)

Gian lận

Khiếu nại và tranh chấp của K/h Vị trí công việc bị bỏ trống Chính sách sản phẩm Lỗi, sai sót

Xử lý giao dịch

CNTT

Vi phạm qui định

Số lượng gian lận nội bộ Số lượng gian lận bên ngoài Số lượng khiếu nại và tranh chấp Số lượng khiếu nại vượt quá X ngày Tỷ lệ % vị trí bị bỏ trống Số lượng các vị trí bỏ trống vượt quá X ngày Số SP được đưa ra nhưng không hoàn thành như dự kiến Số SP triển khai chậm Số lượng đối với từng mặt nghiệp vụ/sản phẩm Số vi phạm quá giới hạn Khối lượng giao dịch Số giao dịch quá hạn trong quá trình xử lý Số lượng và thời gian ngừng hệ thống theo kế họach Số lượng và thời gian ngừng hệ thống không theo kế họach Số vi phạm/phạt/cảnh cáo vi phạm qui định của cơ quan/luật pháp

Nguồn: KPMG International 2007.

99

Rủi ro luật pháp

100

50

Do ảnh hưởng của hệ thống pháp lý. Bao gồm những hợp đồng không thể thực hiện, những phán quyết bất lợi. =>Liên quan đến những sự cố hoặc sai sót trong quá trình hoạt động kinh doanh làm thiệt hại cho khách hàng và đối tác dẫn đến việc ngân hàng bị khởi kiện

9/1/2012

Rủi ro danh tiếng

101

Rủi ro vốn

Giá trị tài sản của ngân hàng giảm do quy mô vốn.

102

51

Do điều tiếng không tốt ngăn cản khách hàng sử dụng dịch vụ của ngân hàng.

9/1/2012

Đo lường rủi ro vốn

• Giá cổ phiếu/Lợi nhuận trên vốn cổ phần • Vốn CSH/Tổng tài sản • Tổng các khoản vay/Tổng nguồn vốn • Vốn chủ sở hữu/Tài sản có rủi ro

103

Đánh giá/đo lường rủi ro

Phân tích định tính: lịch sử, sở hữu, mô hình tổ

chức, đánh giá tín nhiệm bên ngoài, đánh giá tín nhiệm nội bộ, chế độ kế toán-kiểm toán

104

52

Phân tích định lượng Phân tích ngành, đối thủ cạnh tranh: thị phần Phân tích xu hướng: ít nhất là 3 năm Yếu tố khác: mức độ tập trung, tính đa dạng

9/1/2012

Thảo luận và Bài tập nhóm

– Rủi ro tín dụng – Rủi ro thanh khoản

• Đánh giá rủi ro tại NHTM

– Định tính – Xu hướng – Ngành – Khác

105

Chương 3 Chương 3

QUẢN TRỊ QUẢN TRỊ TÀI SẢN CÓ – TÀI SẢN NỢ TÀI SẢN CÓ – TÀI SẢN NỢ

106

53

• Yêu cầu về phương pháp

9/1/2012

Quản lý Tài sản – Nợ

Mục đích của quản lý Tài sản – Nợ là kiểm soát tính nhạy cảm của Ngân hàng đối với việc thay đổi lãi suất thị trường và giới hạn của những thiệt hại về lợi nhuận sau thuế hoặc vốn chủ sở hữu của ngân hàng

107

Quản lý Tài sản – Nợ

• Chiến lược quản lý tài sản • Chiến lược quản lý nợ • Chiến lược quản lý quỹ

108

54

9/1/2012

Quản lý tài sản (tài sản có)

Nguyên tắc chung:

• Tìm kiếm lợi tức cao nhất có thể có của những

khoản cho vay và các loại chứng khoán • Giảm tối thiểu rủi ro và chuẩn bị trạng thái

109

Phương pháp quản lý tài sản có

thanh khoản bằng cách nắm giữ những tài sản có tính thanh khoản cao

– Theo thứ tự ưu tiên: dự trữ sơ cấp, dự trữ thứ cấp – Theo đặc điểm và tính chất của nguồn hình thành: tiền gửi không kỳ hạn, có kỳ hạn, vốn điều lệ và các quỹ

– Lập mô hình tuyến tính

110

55

• Phân chia tài sản có để quản lý

9/1/2012

– Dự trữ bắt buộc và dự trữ phụ trội – Dự trữ sơ cấp và dự trữ thứ cấp

111

QUẢN TRỊ RRTD

• Quản trị dự trữ

112

56

• Đo lường rủi ro tín dụng • Mô hình định tính • Mô hình định lượng

9/1/2012

Mô hình định tính

– Phân tích tín dụng • Phân tích tài chính • Phân tích phi tài chính

– Giám sát và theo dõi nợ vay

113

Mô hình 5C

114

57

• Tư cách – Character • Vốn – Capital • Năng lực – Capacity • Tài sản thế chấp – Collateral • Chu kỳ hoặc các điều kiện kinh tế - Cycle

9/1/2012

Mô hình 6C

115

Tiêu chuẩn 5P

• Tính cách của người đi vay – Character • Năng lực của người đi vay – Capacity • Nguồn tiền trang trải khoản vay – Cash flow • Tài sản đảm bảo – Collateral • Môi trường kinh doanh – Conditions • Khả năng kiểm soát – Control

116

58

• Mục đích – Purpose • Thanh toán – Payment • Bảo vệ - Protection • Chính sách – Policy • Định giá - Pricing

9/1/2012

Nhóm CAMPARI

117

Giám sát và theo dõi nợ vay

• Thực hiện việc kiểm tra theo những kỳ hạn nhất định • Xem xét kỹ những đặc điểm quan trọng của mỗi

khoản vay

• Luôn theo dõi tình trạng của những khoản vay lớn • Tăng cường lịch trình theo dõi khi nền kinh tế suy

thoái

• Nhận diện và xử lý kịp thời đối với những khoản vay

có vấn đề.

118

59

• Tư cách của người vay – Character • Năng lực – Ability • Lãi cho vay – Margin • Mục đích vay – Purpose • Số tiền – Amount • Sự hoàn trả - Repayment • Bảo đảm - Insurance

9/1/2012

Lãi suất cho vay

119

Lãi suất cho vay

• Lãi suất thực phi rủi ro (chưa được điều chỉnh theo

lạm phát):

• Phần bù cho rủi ro:

– Rủi ro phá sản => lãi suất người đi vay phải chịu tăng theo – Rủi ro lạm phát =>sức mua của các khoản thu nhập từ cho

vay giảm

– Rủi ro thanh khoản – Rủi ro thu hồi => người đi vay có quyền thanh toán trước

hạn

– Rủi ro kỳ hạn => kỳ hạn dài, rủi ro cao – Rủi ro tiêu thụ => Khó bán với giá hợp lý

120

60

• Chi phí huy động vốn • Chi phí hoạt động • Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng • Chi phí thanh khoản • Chi phí vốn chủ sở hữu

9/1/2012

Đánh giá RRTD: Mô hình CAMEL

Table 1: Bank-level (CAMEL-type) Financial Performance Measures

Measure

Proxy ratio

Expected sign

(+)

Capital Adequacy Total capital to total risk-weighted assets

Non-performing loans to gross loans

(-)

Asset Quality

Loan loss provisions to gross loans

(-)

Loan loss reserves to gross loans

(-)

Gross loans to total assets

(+/-)

Total costs to total assets

(-)

Management

(Total costs = interest expense + overheads + loan loss

Quality

provisions + other operating expenses)

Cost to income

(-)

Non-interest expenses to total assets

(-)

Non-interest income to total income

(+)

Pre-tax profits to total assets

(+)

Earnings

Pre-tax profits to total equity

(+)

(+/-)

Liquid assets to total assets

Liquidity

(Liquid assets = cash + reserves + government bonds +

other marketable securities)

Gross loans to total deposits

(+/-)

Nguồn: BIDV 2010

121

Đánh giá RRTD: Mô hình các chỉ tiêu chính

Bảng 2: Chỉ tiêu chất lượng tài sản

Chỉ tiêu

Cách tính

Thông lệ (*)

Dunocuoiky −

Dunodauky

Tốc độ tăng trưởng tín dụng

+10-20% ở nước đang PT + 5-10% ở nước PT

*

100

Dunodauky

Qui mô TD

Dư nợ/Tổng TS

Tỷ lệ nợ quá hạn

*

100

TongNQH Tongduno

60% <2%: rất tốt 2-5%: tốt 5-10%: chấp nhận được >10%: có vấn đề

+

10 lần

VonCSH

DPRR

*

100

TongNQH

3%

GiatriCKNB

*

100

Khả năng bù đắp rủi ro Chất lượng cam kết ngoại bảng

Tonggiatri

xeploaixau CKNB

(*) Nguồn: Quy định của Cơ quan quản lý NH và BIDV 2010

122

61

9/1/2012

Đánh giá RRTD: Mô hình các chỉ tiêu chính

Bảng 2: Chỉ tiêu chất lượng tài sản (tiếp)

Thông lệ 20%

Cách tính KDCK

Dunochovay

*

100

Chỉ tiêu Tình hình cho vay lĩnh vực nhạy cảm

VonDieule

50%

Duno

*

100

Tỷ trọng cho vay 20 KH lớn nhất

50%

*

100

Tỷ trọng cho vay ngành lớn nhất

20 KHlonnhat VonCap 1 Dunonganhl onnhat VonCap 1 1 KHlon

DunoTDvaBL

25%

*

100

Tỷ trọng cho vay 1 KH lớn

Vontuco

DunoTDvaBL

KHlq

hom

60%

*

100

n 1 Vontuco

Tỷ trọng cho vay 1 nhóm KH lquan (*) Nguồn: Quy định của Cơ quan quản lý NH và BIDV 2010

123

Mô hình đa biến phân biệt

• Xuất hiện 1930’s tại Mỹ, tập trung vào việc

phân tích các chỉ tiêu tài chính đơn giản => dự báo RRTD

• Phát triển mô hình vào 1960’s – 1970’s: mô hình dự báo RRTD, Z score (Alman, 1968)

• Xây dựng một hàm tuyến tính bao gồm 2 hoặc

124

62

nhiều biến độc lập

9/1/2012

Mô hình điểm số

• Tiến hành chấm điểm theo các tiêu thức đã

được xác định trước trên cơ sở thang điểm đã được ấn định

125

Quản lý Nợ

• Ảnh hưởng bởi việc chọn lọc các yếu tố ảnh hưởng đến nguy cơ phá sản của khách hàng

• Khai thác tối đa nguồn vốn nhàn rỗi trong xã

hội

• Đảm bảo sự tăng trưởng nguồn vốn ổn định,

bền vững

• Đảm bảo khả năng thanh toán và nâng cao

126

63

hiệu quả kinh doanh của ngân hàng

9/1/2012

Nguồn vốn của NH phụ thuộc:

127

Phương pháp quản lý nợ

• Lãi suất cạnh tranh • Chất lượng dịch vụ của ngân hàng • Các yếu tố khách quan

• Biện pháp kinh tế: lãi suất … • Biện pháp kỹ thuật: nâng cấp thiết bị, đa dạng

hoá hình thức huy động, phát triển mạng lưới…

• Biện pháp tâm lý: quảng cáo, phẩm chất và

128

64

năng lực chuyên viên…

9/1/2012

• Tìm các nguồn vay khi thiếu thanh khoản: Vay

qua đêm, tái cấp vốn, hợp đồng mua lại, chứng chỉ tiền gửi…

• Đa dạng hoá nguồn vốn huy động, tạo cơ cấu

phù hợp

• Tận dụng vốn ngắn hạn cho vay trung dài hạn

129

RỦI RO LÃI SUẤT

theo quy định

– Khi lãi suất tăng, tất cả tài sản sinh lời theo giá cố

định sẽ gây tổn thất cho ngân hàng

• Rủi ro về giá

– Khi lãi suất giảm, ngân hàng phải đầu tư các

nguồn vốn của mình với lãi suất thấp, trong khi đó vẫn phải trả lãi cao để huy động vốn

130

65

• Rủi ro tái đầu tư

9/1/2012

Đo lường lãi suất

• Lãi suất hoàn vốn/ lợi suất đáo hạn Yield to

Maturity (YTM)

131

Lãi suất hoàn vốn / Lợi suất đáo hạn - Yield to Maturity (YTM)

n

Market

Price

=

t

CF t + YTM)

(1

= 1t

132

66

• Lãi suất chiết khấu Bank Discount Rate (DR)

9/1/2012

133

Lãi suất chiết khấu Bank Discount Rate (DR)

- FV

DR =

*

Purchase Price FV

360 to Maturity

#

Days

Where: FV equals Face Value

134

67

• CF: Dòng tiền dự phòng dự tính trong kỳ t • YTM: Lãi suất hoàn vốn • Ví dụ: Một trái phiếu được mua hôm nay với giá 9.500.000đ, dự kiến mang lại thu nhập mỗi năm 1trđ trong vòng 3 năm đến. Khi đáo hạn được người phát hành mua lại với giá 10tr. Tính YTM

9/1/2012

• Tại VN, hiện nay hầu hết các NH tính LSCK theo

công thức:

- FV

DR =

*

Purchase Price Price Purchase

360 to Maturity

#

Days

135

Mục tiêu của hoạt động quản lý rủi ro lãi suất trong quản trị TSC-TSN

Một mục tiêu quan trọng trong hoạt động quản lý rủi ro lãi suất là hạn chế tối đa mọi ảnh hưởng xấu của sự biến động lãi suất đến thu nhập và giá trị của vốn chủ sở hữu.

136

68

9/1/2012

Hậu quả của thay đổi lãi suất thị trường

• Tăng chi phí nguồn vốn • Giảm thu nhập từ tài sản • Hạ thấp giá trị vốn CSH

137

Trường hợp First Bank System Inc of Minneapolis: Dự đoán lãi suất giảm => Mua Trái phiếu CP Thực tế: Lãi suất sau đó tăng => lỗ 500tr USD và phải bán toà nhà trụ sở chính

NIM = NII / TaEA

Muốn thu nhập lãi ròng ổn định => NH cần duy

138

69

trì NIM ổn định

9/1/2012

Tài sản và nợ nhạy cảm lãi suất

• Các khoản mục tài sản và nợ đến hạn thanh toán hoặc đến thời điểm tái định giá trong một khoảng thời gian lựa chọn

• Các khoản mục tài sản và nợ thực hiện theo lãi

139

Tiêu chí phân loại nhạy cảm

suất có điều chỉnh

• Tài sản: Ảnh hưởng thu nhập lãi • Nợ phải trả: Ảnh hưởng chi phí lãi

140

70

Thu nhập lãi / Chi phí lãi có thay đổi hay không khi lãi suất thị trường biến động

9/1/2012

Tài sản nhạy cảm với lãi suất

• Trái phiếu ngắn hạn • Các khoản cho vay ngắn hạn của ngân

hàng

• Các khoản cho vay theo lãi suất biến đổi • Các khoản cho vay dài hạn sắp đến hạn

thanh toán

141

Tài sản nợ nhạy cảm lãi suất

• Các khoản vay trên thị trường tiền tệ • Tiền gửi tiết kiệm ngắn hạn • Tiền gửi trên thị trường tiền tệ • Tiền gửi theo lãi suất biến đổi • Các khoản vay, tiền gửi dài hạn sắp đến

hạn thanh toán

142

71

9/1/2012

Đo lường mức chênh nhạy cảm lãi suất

Mức chênh

Gtrị tài sản có nhạy cảm lsuất – Gtrị tài sản nợ nhạy cảm lsuất

=

tuyệt đối

Mức chênh

Mức chênh tuyệt đối

=

tương đối

Tổng tài sản

Interest

=

Hệ số nhạy cảm lãi suất

Sensitive Assets Liabilitie Sensitive s

Interest

143

Ngân hàng nhạy cảm tài sản có: ISA > ISL

• Mức chênh nhạy cảm ls tuyệt đối dương • Mức chênh nhạy cảm ls tương đối dương • Hệ số nhạy cảm lãi suất >1

144

72

9/1/2012

Ngân hàng nhạy cảm nợ có: ISA < ISL

• Mức chênh nhạy cảm ls tuyệt đối âm • Mức chênh nhạy cảm ls tương đối âm • Hệ số nhạy cảm lãi suất <1

145

Mức chênh nhạy cảm lãi suất bằng 0

• Mức chênh tuyệt đối bằng 0 • Mức chênh tương đối bằng 0 • Hệ số nhạy cảm lãi suất bằng 1

146

73

9/1/2012

Ảnh hưởng của thay đổi lãi suất đến hoạt động ngân hàng

• NH nhạy cảm nợ • NH nhạy cảm tài sản

147

(ISGAP < 0) – Lãi suất tăng • NIM giảm – Lãi suất giảm • NIM tăng (ISGAP > 0) – Lãi suất tăng • NIM tăng – Lãi suất giảm • NIM giảm

148

74

• IS GAP = 0, không rủi ro • IS GAP > 0, rủi ro khi lãi suất giảm • IS GAP < 0, rủi ro khi lãi suất tăng

9/1/2012

(cid:1)TNi = ISA * (cid:1)it – ISL * (cid:1)in (cid:1)TNi: mức biến động của thu nhập lãi ròng (cid:1)it: biến động của lãi suất tài sản (cid:1)in: biến động của lãi suất nợ

Nếu (cid:1)it = (cid:1)in (cid:1)TNi

149

Nhận xét

= (ISA – ISL) *(cid:1)i = IS GAP *(cid:1)i

• Tài sản và nợ nhạy cảm lãi suất được tính theo

kỳ hạn -> Kỳ hạn càng ngắn thì sai số càng thấp trong tính toán.

• => Muốn nắm bắt toàn bộ ảnh hưởng của

150

75

biến động lãi, cần rút ngắn thời gian tính toán.

9/1/2012

Các quyết định quan trọng

• Phải lựa chọn thời kỳ mục tiêu cho việc quản

lý chỉ tiêu biên tế lãi suất

– Dự báo chiều hướng của lãi suất – Thực hiện điều chỉnh theo tính nhạy cảm của tài

sản và nợ để giành lợi thế khi dự kiến lãi suất biến động

151

NIM ảnh hưởng bởi:

• Lựa chọn giá trị biên tế lãi suất mục tiêu • Hai bước:

• Thay đổi lãi suất • Thay đổi trong chênh lệch lãi thu từ tài sản và

chi phí trả lãi cho vốn huy động

• Thay đổi giá trị tài sản và nguồn vốn nhạy cảm

lãi suất

152

76

• Thay đổi về cấu trúc của tài sản và nguồn vốn

9/1/2012

Mức chênh nhạy cảm tích luỹ

Tổng chênh lệch giữa tài sản nhạy cảm lãi suất và nguồn vốn nhạy cảm lãi suất trong suốt thời kỳ dự tính

153

Lãi suất tăng

• Khi lãi suất tăng và ngân hàng đang ở trạng

thái mức chênh dương thì hệ số chênh lệch lãi sẽ tăng

154

77

• Ngân hàng cần phải điều chỉnh lại danh mục của mình nếu tin rằng lãi suất sẽ tăng trong khi ngân hàng đang ở mức chênh âm – Giảm kỳ hạn của tài sản – Cho vay với lãi suất có điều chỉnh nhiều hơn – Kéo dài kỳ hạn các khoản mục nợ của ngân hàng

9/1/2012

Lãi suất giảm

• Việc điều chỉnh danh mục sẽ thực hiện ngược

lại.

• Nhà quản trị đưa ra các giải pháp để chuyển

155

Chiến lược chủ động và chiến lược thụ động

sang trạng thái mức chênh âm để bảo đảm có lợi khi lãi suất giảm.

• Chiến lược chủ động mưu tìm doanh lợi qua sự tiên đoán biến động lãi suất nhằm nâng cao mức thu nhập lãi ròng

156

78

• Chiến lược thụ động nhằm ngăn chặn tổn thất do biến động lãi suất, hạn chế tình hình bất ổn của thu nhập lãi ròng

9/1/2012

Quản lý mức chênh nhạy cảm lãi suất chủ động Giá trị IS Gap tối ưu

Phản ứng của các nhà quản trị

Dự báo về thay đổi lãi suất

Lãi suất thị trường tăng

Mức chênh dương

Tăng tài sản NCLS? Giảm nợ NCLS?

Mức chênh âm

Lãi suất thị trường giảm

Giảm TS nhạy cảm LS? Tăng nợ NCLS?

157

Quản lý mức chênh nhạy cảm lãi suất thụ động Phản ứng của các nhà quản trị

Rủi ro

Mức chênh

Dương

Lãi suất thị trường giảm

Áp dụng các giải pháp để xoá bỏ độ lệch (GAP = 0) Chuyển một phần tài sản ngắn hạn sang dài hạn Chuyển một phần nợ dài hạn sang ngắn hạn Thay đổi cấu trúc cả TS và Nợ làm cho GAP = 0

Âm

Lãi suất thị trường tăng

Áp dụng các giải pháp để xoá bỏ độ lệch (GAP = 0) Chuyển một phần tài sản dài hạn sang ngắn hạn Chuyển một phần nợ ngắn hạn sang dài hạn Thay đổi cấu trúc cả TS và Nợ làm cho GAP = 0

158

79

9/1/2012

Quản lý mức chênh nhạy cảm lãi suất chủ động Phản ứng của các nhà quản trị

Rủi ro

Mức chênh

Dương

Lãi suất thị trường giảm

Chủ động dự báo lãi suất tương lai để đưa ra các giải pháp tích cực, không chỉ hạn chế rủi ro mà còn làm tăng thu nhập Nếu dự đoán ls giảm, NH sẽ thay đổi cấu trúc TS và Nợ để GAP < = 0

Âm

Lãi suất thị trường tăng

Chủ động dự báo lãi suất tương lai để đưa ra các giải pháp tích cực, không chỉ hạn chế rủi ro mà còn làm tăng thu nhập Nếu dự đoán ls tăng, NH sẽ thay đổi cấu trúc TS và Nợ để GAP > = 0

159

Một số vấn đề lưu ý trong quản lý IS Gap

• Lãi suất tiền gửi có khuynh hướng thay đổi nhanh

hơn lãi suất cho vay

• Lãi suất cho vay và lãi suất tiền gửi không thay đổi

cùng một tốc độ so với lãi suất thị trường

• Việc xác định thời điểm mà tài sản và nợ của ngân

hàng có thể được định giá lại thường không dễ dàng • IS Gap không đánh giá những tác động gây ra bởi sự thay đổi của lãi suất đối với những người chủ ngân hàng (cổ đông)

160

80

9/1/2012

Quản trị mức chênh kỳ hạn

• Nhược điểm của phương pháp phân tích mức chênh nhạy cảm lãi suất: Đặt trọng tâm vào số liệu trên sổ sách kế toán hơn là giá trị thị trường của vốn.

161

Khái niệm kỳ hạn hoàn vốn

• Phân tích mức chênh kỳ hạn là một giải pháp thay thế, đặt trọng tâm vào giá trị thị trường của vốn, trong đó giá trị thị trường phản ánh được giá trị hiện tại và tương lai của thu nhập

Kỳ hạn hoàn vốn là giá trị kỳ hạn trung bình của dòng tiền dự tính trong tương lai

162

81

Là thời gian đo lường trung bình đối với các khoản lưu chuyển tiền tệ của chứng khoán hoặc các khoản thanh toán về vốn gốc và lãi của các khoản cho vay

9/1/2012

Phương pháp Koch

n

t

t

(1

=

D

= 1t n

t

+

CF *t + YTM) CF t YTM)

(1

= 1t

163

• D: Kỳ hạn hoàn vốn • CF: Dòng tiền dự tính trong khoảng thời gian t • t: Khoảng thời gian khoản tiền được thanh

toán

164

82

• YTM: lãi suất hoàn vốn (lợi suất đáo hạn)

9/1/2012

Ví dụ 1

165

Phân tích mức chênh kỳ hạn

Một hợp đồng cho vay thời hạn 3 năm với số tiền cho vay là 1.400 tỷ VND, lãi suất 14%/năm, lãi trả cuối mỗi năm và nợ gốc hoàn trả 1 lần khi đáo hạn. Kỳ hạn hoàn vốn?

• Mức chênh kỳ hạn là hiệu số giữa kỳ hạn hoàn vốn bình quân của tài sản và kỳ hạn hoàn trả bình quân của nợ

• Do TS = Nợ + Vốn, để xử lý phương trình độ

166

83

lệch kỳ hạn, cần thêm vào nợ một hệ số tương quan giữa nợ và tài sản.

9/1/2012

Phân tích mức chênh kỳ hạn

DGAP = DA – u * DL

167

∑∑∑∑

Kỳ hạn bình quân của tài sản

n

= DA

u

*At

DAt

Hệ số Tổng Nợ/ Tổng TS • DGAP: Mức chênh kỳ hạn • DA: Kỳ hạn bình quân của tài sản • DL: Kỳ hạn bình quân của nợ • u:

= 1t

DA: Kỳ hạn bình quân của tài sản

u At: Tỷ trọng của tài sản t trong tổng tài sản

DAt: Kỳ hạn của tài sản t

168

84

9/1/2012

∑∑∑∑

Kỳ hạn bình quân của nợ

n

= DL

u

*Lt

DLt

= 1t

DL: Kỳ hạn bình quân của nợ

u Lt: Tỷ trọng của nợ t trong tổng nợ

DLt: Kỳ hạn của nợ t

169

Ví dụ 2

NỢ

TÀI SẢN

• Tiền gửi có kỳ hạn 1

năm 1.040 tỷ đồng, lãi suất 9%, nhận lãi cuối năm

• Trái phiếu ngân hàng

• Ngân quỹ 200 tỷ đồng • Cho vay thương mại 3 năm 1.400 tỷ, lãi suất 14% năm trả lãi hàng năm

thời hạn 4 năm, số tiền 800 tỷ đồng, lãi suất 10%, nhận lãi cuối mỗi năm

• Vốn 160 tỷ đồng

• Trái phiếu kho bạc thời hạn 9 năm, 400 tỷ đồng, lãi suất 12% năm, nhận lãi cuối mỗi năm

170

85

9/1/2012

Giá trị ròng của NH (giá trị của vốn ngân hàng)

= Giá trị tổng TS – Giá trị tổng nợ phải trả

171

Thay đổi giá trị thị trường của nợ và vốn

∆ ∆

≈ ≈ * D- * D-

P P P P

∆ ∆ i i + + i) (1 i) (1

172

86

NW = A - L

9/1/2012

173

Mức thay đổi giá trị thị trường của mỗi tài sản

(cid:1) P/P: Phần trăm thay đổi của giá trị thị trường (cid:1)i(i+1): Sự thay đổi tương đối trong lãi suất D: Kỳ hạn hoàn vốn Ví dụ: Một trái phiếu có kỳ hạn hoàn vốn 4 năm, thị giá 1000$, lãi suất đối với các trái phiếu tương tự là 10%. Cho biết lãi suất thị trường có xu hướng tăng 1%. Phần trăm giảm giá của trái phiếu sẽ là 3,64%

174

87

(cid:1)PAt = - DAt * PAt * (cid:1) i/ (1 + i) (cid:1)PAt: mức thay đổi giá trị thị trường của TS t DAt: Kỳ hạn của tài sản t PAt : Giá trị tài sản t

9/1/2012

Mức thay đổi giá trị thị trường của nợ

175

Sự thay đổi giá trị vốn của ngân hàng

L

∆ i + i) (1

∆ i + i) (1

 = NW * D-  A 

 * D- - A *  

  

 L *  

176

88

(cid:1)PLt = - DLt * PLt * (cid:1) i/ (1 + i) (cid:1)PLt: mức thay đổi giá trị thị trường của Nợ t DLt: Kỳ hạn của Nợ t PLt: Giá trị Nợ t

9/1/2012

• NW: Sự thay đổi giá trị vốn của ngân hàng • DA: Kỳ hạn hoàn vốn bình quân theo giá trị của danh

mục tài sản

• A: Tổng giá trị tài sản (At) • DL: Kỳ hạn hoàn trả bình quân theo giá trị của danh

mục nợ

• L: Tổng giá trị nợ (Lt) (cid:1)i: Sự thay đổi lãi suất • i: Lãi suất ban đầu

177

Ví dụ 3

• Lãi suất thị trường tăng 1% so với ví dụ 2

178

89

• Giá trị thị trường của tài sản? • Giá trị thị trường của nợ? • Giá trị thị trường của vốn: ? tỷ đồng

9/1/2012

Ví dụ 4

• Lãi suất thị trường giảm 1% so với ví dụ 2

179

Tóm lại

• Giá trị thị trường của tài sản? • Giá trị thị trường của nợ? • Giá trị thị trường của vốn: ? tỷ đồng

• Mức chênh kỳ hạn dương: lãi suất thay đổi thì mức thay đổi của tài sản lớn hơn mức thay đổi của nợ

• Mức chênh kỳ hạn dương: lãi suất tăng thì giá

trị thị trường của vốn giảm

• Mức chênh kỳ hạn âm: lãi suất tăng thì giá trị

180

90

thị trường của vốn tăng

9/1/2012

Ví dụ 5

• Giống ví dụ 2 nhưng thời hạn của khoản cho

vay thương mại là 1 năm

181

Lý thuyết danh mục đầu tư

• Lãi suất tăng sẽ làm giảm giá trị thị trường của các tài

sản và các khoản nợ mang lãi suất cố định

• Kỳ hạn của tài sản và của các khoản nợ càng dài thì giá trị thị trường của chúng càng giảm mạnh khi lãi suất tăng => mức độ thay đổi NW dưới tác động của lãi suất phụ thuộc vào tương quan về kỳ hạn giữa tài sản và các khoản vốn vay của ngân hàng

182

91

• Từ đó rút ra kết luận về mối quan hệ giữa độ lệch kỳ hạn, lãi suất với giá trị thị trường của tài sản, nợ và vốn.

9/1/2012

Tác động của sự thay đổi lãi suất đối với giá trị ròng của ngân hàng

Mức chênh dương

Lãi suất tăng NW Giảm

Mức chênh dương

Mức chênh âm

Lãi suất giảm NW Tăng

Mức chênh âm

Lãi suất tăng NW Tăng

Lãi suất giảm NW Giảm

Mức chênh cân bằng

Lãi suất tăng Không đổi

Mức chênh cân bằng

183

Quản trị mức chênh kỳ hạn

Lãi suất giảm Không đổi

• Chủ động: nâng cao thu nhập => Giải pháp: thay đổi độ lệch kỳ hạn trước khi

có biến động lãi suất • Thụ động: phòng thủ => sắp xếp cho kỳ hạn tài sản bằng kỳ hạn nợ để

184

92

tránh tổn thất khi lãi suất biến động

9/1/2012

Giải pháp quản trị rủi ro lãi suất

Giải pháp quản trị

Vốn ngân hàng

Mức chênh kỳ hạn

Rủi ro khi lãi suất

Tăng

Giảm

Dương (Trường hợp 1)

Giảm kỳ hạn của tài sản hoặc tăng kỳ hạn của nợ

Giảm

Giảm

Âm (Trường hợp 2)

Tăng kỳ hạn của tài sản hoặc giảm kỳ hạn của nợ

185

Những hạn chế trong việc quản lý mức chênh kỳ hạn

• Tìm kiếm tài sản và nguồn vốn cùng kỳ hạn thích hợp cho các giải pháp quản trị rủi ro lãi suất là không dễ dàng

• Khó xác định được lưu chuyển tiền tệ đối với một vài tài sản và nợ (tài khoản thanh toán và tiết kiệm không kỳ hạn)

• Các khoản thanh toán trước hạn hoặc không hoàn trả được nợ khiến không thể dự tính chính xác luồng tiền, làm sai lệch phương pháp tính toán.

186

93

9/1/2012

Các kỹ thuật quản trị tài sản – nợ

– Điều chỉnh cơ cấu kỳ hạn bảng CĐKT – Áp dụng chính sách lãi suất thả nổi • Biện pháp phòng ngừa ngoại bảng

– Sử dụng hợp đồng kỳ hạn – Sử dụng hợp đồng tương lai – Sử dụng hợp đồng quyền chọn – Sử dụng hợp đồng hoán đổi

187

Sử dụng hợp đồng kỳ hạn

• Biện pháp phòng ngừa nội bảng

• Kỳ hạn trái phiếu: Bán kỳ hạn TP để phòng

ngừa RRLS tăng

• Kỳ hạn tiền gửi: Mua hợp đồng kỳ hạn tiền gửi

để phòng ngừa RRLS tăng

• Kỳ hạn lãi suất: Mua hợp đồng kỳ hạn lãi suất

188

94

để phòng ngừa RRLS tăng

9/1/2012

Sử dụng hợp đồng tương lai

189

Sử dụng hợp đồng quyền chọn

• Phòng ngừa rủi ro cho một khoản mục tài sản • Phòng ngừa rủi ro cho toàn bộ Bảng CĐKT

• Quyền chọn trái phiếu: Mua quyền chọn bán

trái phiếu để phòng ngừa RRLS tăng

190

95

• Quyền chọn lãi suất

9/1/2012

Sử dụng hợp đồng hoán đổi

191

Thực trạng rủi ro lãi suất tại các NHTM Việt Nam

• Phòng ngừa RRLS cho từng hợp đồng cho vay hoặc huy động tiền gửi theo lãi suất cố định • Mua hợp đồng swap để phòng ngừa rủi ro cho các hợp đồng cho vay dài hạn với lãi suất cố định

Sử dụng mô hình định giá lại với các giả định: - Chênh lệch giữa thời hạn danh nghĩa của TSC và TSN của NH tại thời điểm tính toán bằng với chênh lệch của thời hạn thực tế

- Mức độ tăng giảm ls thị trường đối với TSC và

TSN là như nhau

- TSC và TSN đều được hoàn trả 1 lần khi đáo

192

96

hạn

9/1/2012

Kết quả đạt được

193

Thảo luận và Bài tập nhóm

• Nhận thức về rủi ro lãi suất • Thành lập Uỷ ban Quản lý TSC và TSN (ALCO) • Sử dụng biện pháp phòng ngừa nội bảng • Sử dụng công cụ phái sinh

• Đánh giá rủi ro lãi suất của NH bạn đã chọn

(tiếp theo các bài trước)

• Đối chiếu với kết quả của các nhóm khác, từ đó dự báo xu thế của lãi suất trong thời gian tiếp theo.

• Đánh giá công tác quản trị tài sản Nợ - Tài sản

194

97

Có tại Ngân hàng bạn đã chọn

9/1/2012

Chương 4 Chương 4 QUẢN TRỊ VỐN CỦA NGÂN QUẢN TRỊ VỐN CỦA NGÂN HÀNG HÀNG

195

Khái niệm

• Về phương diện kinh tế: VTC do chủ sở hữu đóng

góp và lợi nhuận được tích luỹ trong quá trình kinh doanh

• Về phương diện quản lý: VTC của ngân hàng bao gồm

vốn chủ sở hữu và các khoản nợ dài hạn => Khái niệm này chỉ áp dụng trong quản lý và kiểm soát rủi ro đối với ngân hàng, còn phân tích hiệu quả kinh doanh và quản trị tài chính, chúng ta chỉ sử dụng khái niệm VTC theo bản chất kinh tế

196

98

9/1/2012

Vai trò của vốn ngân hàng

• Chống đỡ hay bù đắp rủi ro phá sản • Cung cấp năng lực tài chính cho sự phát triển các dịch vụ mới • Tạo niềm tin cho công chúng • Cung cấp năng lực tài chính cho sự tăng trưởng • Điều tiết sự tăng trưởng • Đóng vai trò then chốt trong sự sáp nhập ngân hàng • Công cụ giúp giới hạn mức rủi ro • Bảo vệ hệ thống bảo hiểm tiền gửi của Chính phủ

197

Vốn ngân hàng và rủi ro

• Những rủi ro chủ yếu – Rủi ro tín dụng – Rủi ro thanh khoản – Rủi ro lãi suất – Rủi ro hoạt động – Rủi ro hối đoái – Rủi ro tội phạm

• Ngân hàng phòng chống rủi ro

– Chất lượng quản lý – Sự đa dạng hóa – Bảo hiểm tiền gửi – Vốn chủ sở hữu

198

99

9/1/2012

Các loại vốn của ngân hàng

• Vốn điều lệ: Là vốn đã được cấp hoặc đã góp của các

chủ sở hữu

• Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ: Các khoản trích từ

lợi nhuận hàng năm và thặng dư vốn

• Quỹ dự phòng tài chính: Gồm dự phòng xử lý rủi ro

và dự phòng tài chính

• Lợi nhuận để lại: Lợi nhuận phát sinh trong hoạt

động của ngân hàng, chưa được phân chia cho cổ đông và lập quỹ theo quy định của pháp luật

• Vay nợ dài hạn: Cổ phiếu ưu đãi, Vay dài hạn, Chứng

khoán nợ được chuyển đổi

199

Nguyên nhân quy định vốn

• Hạn chế rủi ro phá sản • Duy trì niềm tin của công chúng • Hạn chế tổn thất đối với chính phủ do những

200

100

yêu cầu về bảo hiểm tiền gửi

9/1/2012

Đo lường vốn tự có

1. Trên phương diện kinh tế.

- Giá trị vốn theo sổ sách (hay vốn GAAP). - Giá trị vốn theo giá trị thị trường (MVC).

2. Trên phương diện quản lý.

- Giá trị vốn theo phương pháp kế toán điều chỉnh

(RAP).

- Giá trị vốn theo quy định của pháp luật Việt

Nam.

201

Giá trị vốn theo nguyên tắc sổ sách kế toán (GAAP) Giá trị sổ sách của tài sản

= -

Giá trị sổ sách vốn của NH Giá trị sổ sách của các khoản nợ

hoặc

+

+

+

=

Thặng dư vốn

Dự phòng tổn thất

Lợi nhuận không chia

Mệnh giá của vốn cổ phần

Giá trị sổ sách vốn của NH

202

101

9/1/2012

Giá trị vốn NH theo giá trị thị trường (MVC – Market Value Capital)

= -

=

x

Số lượng cổ phiếu hiện hành

hoặc Giá trị thị trường vốn của NH (MVC)

Giá trị thị trường hiện tại của mỗi cổ phiếu

203

Giá trị vốn của NH theo phương pháp kế toán điều chỉnh (RAP)

=

+

Vốn của NH theo PP RAP

Cổ phiếu ưu đãi vĩnh viễn

Vốn cổ phần của cổ đông (cổ phiếu thường, thu nhập giữ lại và các khoản dự trữ)

Giá trị thị trường vốn của NH (MVC) Giá trị thị trường của tài sản (MVA) Giá trị thị trường của Nợ (MVL)

+

+

+

Dự phòng tổn thất tín dụng

Giấy nợ thứ cấp có khả năng chuyển đổi

Các khoản mục khác (như t.nhập từ C.ty con)

204

102

9/1/2012

An toàn vốn

Vốn tối thiểu

Rủi ro vận hành

Rủi ro tín dụng

Rủi ro thị trường

205

Vốn tự có của NHTM theo qui định của Việt Nam

• Theo TT13/2010/TT-NHNN • Theo TT19/2010/TT-NHNN: sửa đổi, bổ sung

206

103

thông tư 13

9/1/2012

Đặc điểm của vốn tự có.

• Chiếm tỷ trọng nhỏ tổng nguồn vốn

hoạt động của NH.

• Ổn định so nguồn vốn khác.

207

Chức năng của vốn tự có

• Chức năng hoạt động

• Chức năng điều chỉnh

• Chức năng bảo vệ

208

104

• Chức năng tạo uy tín, thương hiệu cho NH

9/1/2012

Phương pháp quản trị qui mô vốn tự có

- Phương pháp dự báo

- Phương pháp hệ số

209

Phương pháp dự báo

210

105

1. Chất lượng quản trị 2. Tính thanh khoản của tài sản 3. Thu nhập của ngân hàng qua các năm 4. Chất lượng và đặc điểm của chủ sở hữu 5. Chi phí nắm giữ tài sản 6. Chất lượng hoạt động 7. Mức độ biến động của tiền gửi. 8. Điều kiện môi trường kinh doanh.

9/1/2012

Phương pháp hệ số

• Nội dung phương pháp:

• Các loại hệ số.

211

Hệ số vốn tự có theo Hiệp định Basel

(cid:1)Vốn Tự có / Tổng tiền gửi (cid:1)Vốn tự có / Tổng tài sản (cid:1)Vốn tự có / Tổng tài sản rủi ro

Vốn tự có

=

Hệ số vốn tự có theo Hiệp định Basel Tổng tài sản có qui đổi theo mức độ rủi ro

212

106

Vốn tự có = Vốn cấp 1 + Vốn cấp 2

9/1/2012

Các phương pháp phân tích khác

• Phân tích cắt ngang: so sánh tỷ lệ vốn mỗi ngân hàng với các ngân hàng tương đương khác tại cùng một thời điểm

213

Các nguyên tắc ràng buộc Hệ số vốn tự có theo Basel - Tổng vốn tự có trên tài sản có qui đổi theo mức

• Phân tích quỹ thời gian: theo dõi những thay đổi trong tỷ lệ vốn ngân hàng để xem xét mức độ hợp lý của vốn đã thay đổi như thế nào

độ rủi ro ít nhất phải đạt 0,08 (hay 8%).

- Vốn cấp 1 trên tài sản qui đổi theo mức độ rủi ro

ít nhất phải đạt 4%.

- Vốn cấp 2 giới hạn tối đa 100% vốn cấp 1. - Dự phòng RR không quá 1,25 % tài sản có qui đổi

214

107

theo mức độ rủi ro.

9/1/2012

Hệ số vốn tự có/ Tài sản có RR (Theo quy định tại QĐ 457 ngày 19/4/2005 của NHNN VN)

(cid:1)Tổng vốn tự có trên tài sản có qui đổi theo mức

độ rủi ro ít nhất phải đạt 0,08 (hay 8%). (cid:1)Vốn cấp 2 giới hạn tối đa 100% vốn cấp 1. (cid:1)Dự phòng RR không quá 1,25 % tài sản có qui đổi

215

Hệ số vốn tự có/ Tài sản có RR (Theo thông tư 13 ngày 20/5/2010 của NHNN VN)

theo mức độ rủi ro.

• TCTD phải duy trì tỉ lệ an toàn vốn tối thiểu 9% giữa vốn tự có so với tổng tài sản Có rủi ro của TCTD

• Tổng giá trị vốn cấp 2 tối đa bằng 100% vốn

cấp 1.

• Quỹ dự phòng tài chính tối đa bằng 1,25%

216

108

tổng tài sản Có rủi ro.

9/1/2012

Phương pháp tính tài sản có qui đổi theo mức độ rủi ro

n

X

Tổng tài sản qui đổi theo mức độ rủi ro =

+

Tỉ lệ Rủi ro i

Tài sản có nội bảng i

= i 1

n

X

X

Tỉ lệ rủi ro i

Tài sản có ngoại bảng i

Hệ số chuyển đổi i

= i 1

217

Biểu phân tích vốn ngân hàng của NHTW Mỹ

• Dự trữ sơ cấp (ngân quỹ và cho vay liên NH) • Dự trữ thứ cấp (thương phiếu, chấp phiếu NH,

CK có kỳ hạn dưới 1 năm)

• Tài sản ít rủi ro (CK có kỳ hạn 1-5 năm) • TS có trung hạn (CK có kỳ hạn 5-10 năm) • Khoản mục tín dụng và khoản mục đầu tư (TD

218

109

và CK dài hạn) • TSCĐ và TS khác

9/1/2012

Hiệp định Basle về tiêu chuẩn vốn quốc tế

Một hiệp ước quốc tế bao gồm U.S., Canada, Japan và các nước Tây Âu nhằm bắt buộc những ngân hàng ở các nước này phải tuân theo yêu cầu về vốn cổ phiếu thường

219

Phân loại vốn

• Bậc 1 (Vốn cơ bản): Cấu tạo bằng vốn hữu hình, gồm có cổ phần phổ thông, lợi nhuận giữ lại và cổ phần ưu đãi vĩnh viễn

• Bậc 2 (Vốn bổ sung): Dự trữ tái định giá tài

220

110

sản, dự phòng tổng quát, dự trữ tổn thất tổng quát, công cụ vốn không thuần chủng và nợ có kỳ hạn chuyển đổi

9/1/2012

Bậc 1

Thành phần

Quy định tối thiểu

BẬC 1

Phải bằng hoặc trên 4% so với TSC rủi ro quy đổi Không giới hạn Không giới hạn Không giới hạn, nhưng cảnh giác đề phòng sự tin cậy thái quá

Vốn cổ phần phổ thông Lợi nhuận giữ lại Cổ phiếu ưu đãi vĩnh viễn và các khoản thặng dư liên quan Trừ: uy tín kinh doanh và một số tài sản vô hình

221

Bậc 2

Thành phần

Quy định tối thiểu

G/hạn ở mức 100% của bậc 1 Giới hạn ở mức 1,25% của TS rủi ro quy đổi Không giới hạn ở bậc 2

Giới hạn 50% của bậc 1

BẬC 2 Dự phòng tổng quát và dự trữ tổn thất TD (dự phòng chung) Cổ phần ưu đãi không đủ điều kiện xếp vào bậc 1 Các khoản nợ cho phép chuyển đổi Cổ phiếu ưu đãi tích luỹ vĩnh viễn Công cụ nợ dài hạn khác mang đặc điểm của các khoản nợ và vốn cổ phần

222

111

9/1/2012

• Tổng vốn = Tổng bậc 1 + Bậc 2 • Phải bằng hoặc trên 8% so với tài sản có rủi ro

223

Đo lường tài sản theo tỷ lệ rủi ro

• Tính quy mô tín dụng tương đối với mỗi khoản mục

ngoài BCĐKT (OBS)

• Tìm danh mục tài sản theo tỷ lệ rủi ro thích hợp

trong bản cân đối kế toán và OBS

• Nhân mỗi khoản mục trong BCĐKT với lượng tín

dụng tương đương của các khoản mục OBS với tỷ lệ rủi ro được xác định

• Ghi thêm việc tìm ra tài sản theo tỷ lệ rủi ro

224

112

quy đổi

9/1/2012

Basel II

• Mục đích điều chỉnh những khiếm khuyết của Basle I • Ba điểm chính của Basel II:

– Yêu cầu tăng vốn của mỗi ngân hàng dựa trên ước tính rủi ro

của họ về tín dụng, thị trường và nghiệp vụ

– Báo cáo tổng quan về giám sát ngân hàng là quá trình đánh

giá rủi ro và sự tương xứng về vốn của nó

– Sự tiến triển của mỗi ngân hàng là tình hình tài chính thực

sự của nó

225

Mục tiêu Basel II

(cid:2) Củng cố sự lành mạnh và tính ổn định của hệ thống

NH quốc tế

(cid:2) Duy trì sự bình đẳng trong cạnh tranh NH giữa các

NH

(cid:2) Đặt tra các yêu cầu về vốn nhạy cảm với lãi suất (cid:2) Xác lập mức vốn an toàn tối thiểu (cid:2) Khuyến khích các hoạt động thực hành quản trị rủi ro

tốt

(cid:2) Khuyến khích các hệ thống nội bộ NH sử dụng đánh

giá rủi ro nhiều hơn

226

113

9/1/2012

Ba trụ cột – Basel II • Trụ cột 1: Yêu cầu vốn an toàn tối thiểu

– Rủi ro tín dụng – Rủi ro thị trường – Rủi ro vận hành

• Trụ cột 2: Theo dõi giám sát

– Qui trình đánh giá mức vốn an toàn tương ứng với các rủi

ro của Ngân hàng

– Liên tục đánh giá xem xét các hệ thống xác định vốn an

toàn nội bộ NH

– Khả năng quản lý vốn cao hơn qui định (Thanh tra NH có

thể yêu cầu NH tăng vốn cao hơn qui định)

• Trụ cột 3: Nguyên tắc thị trường, công bố thông tin.

227

Trụ cột 1- yêu cầu vốn tối thiểu

Rủi ro tín dụng Rủi ro thị trường Rủi ro vận hành

Cách tiếp cận chuẩn hóa

Nguyên tắc mức tối thiểu

Cách tiếp cận chỉ số cơ bản

Dựa trên xếp hạng nội bộ

Cách tiếp cận chuẩn hóa

Cách tiếp cận chuẩn hóa

Giá trị rủi ro (VaR)

Khuôn khổ chứng khoán hóa

Cách tiếp cận đo lường nâng cao

228

114

9/1/2012

RRTD: cách tiếp cận trọng số rủi ro

Dưới B Không

AAA đến AA-

A+ đến A-

BBB+ đến BBB-

BB+ đến B-

xếp hạng

Quyền đòi nợ đối với

0%

20%

50%

100% 150% 100%

- Quốc gia

20%

50%

50%

100% 150% 50%

- Ngân hàng, dài hạn

20%

20%

20%

50%

150% 20%

- Ngân hàng, dài hạn

20%

50%

100%

229

Quyền đòi nợ với Công ty

RRTD: cách tiếp cận trọng số rủi ro

AAA đến AA-

A+ đến A-

BBB+ đến BBB-

Dưới BB-

Không xếp hạng

20%

50%

100%

150%

100%

Quyền đòi nợ với Công ty

230

115

9/1/2012

Rủi ro vận hành- Cách tiếp cận sử dụng chỉ số cơ bản để xác định yêu cầu về vốn

a: hệ số nhân (15% - do Basel qui định) Gl: = Thu nhập gộp hàng năm = Thu nhập lãi ròng

hàng năm + thu nhập phí dịch vụ ròng hàng Năm

231

Rủi ro vận hành- Cách tiếp cận chuẩn hóa để xác định yêu cầu về vốn

n ∑ C= βi X Gl = i 1

• C = a X Gl • Trong đó:

• C: Mức vốn an toàn tối thiểu

• βi: Hệ số nhân cho loại hình kinh doanh

• Gl: Thu nhập gộp hàng năm từ loại hình

232

116

kinh doanh

9/1/2012

Rủi ro vận hành- Cách tiếp cận chuẩn hóa với phân khúc doanh nghiệp

Loại hình Kinh doanh

233

Hệ số nhân β 18% 18% 12% 15% 18% 15% 12% 12%

1. Tài chính doanh nghiệp 2. Thương Mại, bán hàng 3. Ngân hàng bán lẻ 4. Ngân hàng thương mại 5. Thanh toán 6. Dịch vụ đại lý 7. Quản lý tài sản 8. Môi giới bán lẻ

Rủi ro vận hành- Cách tiếp cận đo lường nâng cao để xác định mức vốn yêu cầu

Dữ liệu bên ngoài

Dữ liệu nội bộ

Môi trường kinh doanh

Phân tích tình huống

HỘP ĐEN

Yêu cầu vốn tối thiểu

234

117

9/1/2012

Trụ cột 2 – Xem xét giám sát

– Đánh giá bên ngoài – Thảo luận với Ban lãnh đạo NH – Đánh giá của Kiểm toán viên độc lập – Báo cáo định kỳ

235

Nhìn lại bức tranh Basel II

• Nguyên tắc 2: Những kỳ kiểm tra tại chỗ:

• Quy định mới chỉ áp dụng cho 20 ngân hàng

lớn nhất nước Mỹ

• Những quy định mới bắt đầu thực hiện năm

2008

• Do cạnh tranh, tất cả các ngân hàng sẽ chịu

ảnh hưởng của Base II

• Những ngân hàng lớn nhất có thể giữ ít vốn

236

118

những ngân hàng nhỏ hơn

9/1/2012

Lộ trình thực hiện Basel III

• Tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu là 8% vẫn được giữ nguyên. • Tỷ lệ an toàn vốn cấp 1 tối thiểu được bắt đầu áp dụng vào

1/1/2013 với mức 4,5%, và phải đạt được mức 6% trước 1/1/2019.

• Tỷ lệ an toàn vốn cổ phần thường tối thiểu cũng được bắt đầu áp

dụng từ 1/1/2013 với mức 3,5%, và phải đạt được mức 4,5% trước 1/1/2019.

• Tỷ lệ dự phòng bảo toàn vốn được bắt đầu tính từ 01/01/2016 với

mức 0,625%, và hoàn thành mức 2,5% trước 1/1/2019. Lộ trình loại bỏ các khoản giảm trừ khỏi vốn cấp 1 được áp dụng từ 1/1/2014 với mức 20%, và đến trước 1/1/2019 sẽ loại bỏ được 100%.

• Tỷ lệ đòn bẩy được thử nghiệm áp dụng trong khoảng thời gian từ

1/1/2013 đến 31/12/2016 với tỷ lệ 3%.

237

Việc áp dụng các chuẩn mực quốc tế tại Việt Nam

• Các ngân hàng ở Việt Nam vẫn chưa chính

thức đề cập tới việc áp dụng một chuẩn mực nào của Basel

238

119

• Một số quyết định có liên quan tới các điều khoản trong hiệp định Basel: Quyết định 493/2005/QĐ-NHNN và Quyết định 457/2005/QĐ-NHNN, Thông tư số 13, 19 năm 2010

9/1/2012

Mức độ thích hợp của vốn dựa trên hành động điều chỉnh tức thời

• Mức tư bản hoá tốt • Mức tư bản hoá thích hợp • Mức thiếu hụt tư bản • Mức thiếu hụt tư bản nghiêm trọng • Mức thiếu hụt tư bản trầm trọng

239

Kế hoạch đáp ứng nhu cầu vốn của ngân hàng

– Chiến lược phát triển – Xác định quy mô hợp lý phù hợp với mục tiêu

chiến lược đã đề ra

– Xác định mức vốn tăng thêm từ lợi nhuận ngân

hàng

– Xác định quy mô và nguồn vốn huy động từ bên ngoài: Cổ phiếu phổ thông, ưu đãi, các loại khác

240

120

• Cơ sở xác định

9/1/2012

Kế hoạch đáp ứng nhu cầu vốn của ngân hàng

• Tăng nguồn vốn nội bộ – Chính sách cổ tức – Tốc độ tăng vốn nội bộ • Tăng nguồn vốn bên ngoài – Phát hành cổ phiếu thường – Phát hành cổ phiếu ưu đãi – Phát hành tín phiếu vốn – Bán tài sản và cho thuê tài sản – Chuyển đổi chứng khoán nợ thành vốn cổ phần – Lựa chọn phương án tốt nhất

241

Tăng nguồn vốn nội bộ

– Không phụ thuộc vào thị trường vốn – Chi phí huy động vốn thấp – Không ảnh hưởng đến quyền kiểm soát ngân hàng

của các cổ đông

• Các đặc điểm:

242

121

• Các nhân tố ảnh hưởng – Mức tăng lợi nhuận – Chính sách phân phối cổ tức – Nhu cầu mở rộng quy mô tài sản

9/1/2012

Đánh giá các giải pháp lựa chọn tăng vốn

243

Tỷ lệ tăng vốn nội bộ

• Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu • Rủi ro thị trường / rủi ro về giá cổ phần • Quyền kiểm soát • Yếu tố thời gian • Yếu tố linh hoạt

= ROE * Tỷ lệ thu nhập giữ lại

= Lợi nhuận cận biên * Hiệu quả sử dụng tài sản

* tỷ trọng vốn CSH * Tỷ lệ thu nhập giữ lại

244

122

9/1/2012

Tăng nguồn vốn từ bên ngoài

245

Thảo luận và Bài tập nhóm

• Phát hành cổ phiếu thường • Phát hành cổ phiếu ưu đãi • Phát hành giấy nợ thứ cấp • Bán tài sản và thuê lại

• Những thuận lợi và những bất lợi khi sử dụng đòn bẩy tài chính nhìn từ phía nhà quản lý ngân hàng và nhìn từ khía cạnh luật pháp (luật Các tổ chức tín dụng, các văn bản pháp quy…)

• Vận dụng đánh giá công tác quản trị vốn tại

NH mà bạn đã lựa chọn.

246

123

• So sánh với kết quả từ các nhóm khác

9/1/2012

Chương 5 Chương 5 QUẢN LÝ THANH KHOẢN VÀ QUẢN LÝ THANH KHOẢN VÀ DỰ TRỮ DỰ TRỮ

247

Thanh khoản

Góc độ tài sản: TK là khả năng chuyển đổi tài sản

thành tiền

Góc độ ngân hàng: TK là khả năng NH đáp ứng

248

124

các yêu cầu về vốn khả dụng của mình

9/1/2012

Rủi ro thanh khoản

• Là rủi ro mà NH không dự trữ đủ tiền để đáp

ứng nhu cầu về tiền của khách hàng

249

Nguồn cung thanh khoản

• Là rủi ro khi ngân hàng thiếu ngân quỹ hoặc tài sản ngắn hạn mang tính khả thi để đáp ứng nhu cầu của người gửi tiền và người đi vay (Thomas P. Fitch)

• Tiền gửi của khách hàng • Thu nhập từ việc cung ứng các dịch vụ phi tiền

gửi

250

125

• Các khoản tín dụng hoàn trả • Bán các tài sản của ngân hàng • Vay từ thị trường tiền tệ • Các khoản thu khác

9/1/2012

Nguồn cầu thanh khoản

251

Trạng thái thanh khoản ròng

• Chi trả tiền gửi cho khách hàng • Cấp tín dụng cho khách hàng • Hoàn trả các khoản đi vay • Chi phí nghiệp vụ và thuế • Chi trả cổ tức

NLP

= - Nguồn cầu thanh khoản

252

126

Nguồn cung thanh khoản

9/1/2012

Rủi ro thanh khoản

253

Sự cần thiết của quản lý thanh khoản

• Là khả năng ngân hàng không có được đủ vốn khả dụng với chi phí hợp lý tại thời điểm mà NH cần để đáp ứng cầu thanh khoản.

• Hiếm khi cung và cầu thanh khoản bằng nhau tại một thời điểm. Do đó NH phải thường xuyên đối phó với thâm hụt và thặng dư thanh khoản

• Có sự đánh đổi giữa thanh khoản và khả năng sinh lời. NH càng tập trung nhiều vốn để đáp ứng yêu cầu thanh khoản thì khả năng sinh lời dự tính của nó càng thấp.

254

127

• Rủi ro thanh khoản mang tính hệ thống

9/1/2012

Tại sao NH và các đối thủ của nó phải đối mặt với các vấn đề thanh khoản?

• Sự mất cân đối về kỳ hạn giữa tài sản có và tài

sản nợ

– Mất khả năng thanh toán – Giảm thu nhập, uy tín

255

Dấu hiệu nhận biết RRTK

• Các khoản thanh toán tức thời • Nhạy cảm với việc thay đổi lãi suất • Vai trò trung gian thanh toán • Hậu quả:

256

128

• Lòng tin của công chúng • Sự biến động giá cổ phiếu • Phần bù rủi ro • Lỗ từ việc bán tài sản • Khả năng đáp ứng khách hàng vay • Vay vốn từ NHTW

9/1/2012

Chiến lược quản lý thanh khoản

• Quản lý thanh khoản tài sản dựa vào tài

sản

• Quản lý thanh khoản tài sản dựa vào

khoản mục nợ

• Chiến lược thanh khoản phối hợp

257

Quản lý thanh khoản tài sản

Chiến lược này gọi là tích luỹ thanh khoản dưới hình thức tài sản thanh khoản và bán chúng khi cần thanh khoản

258

129

9/1/2012

Tài sản thanh khoản

• Phải có một thị trường sẵn sàng để có thể chuyển

đổi chúng thành tiền nhanh chóng

• Phải có giá ổn định • Phải có khả năng đảo chiều để nhà đầu tư có thể

mua lại tài sản với tổn thất không đáng kể

• => Tập trung đầu tư vào các khoản cho vay ngắn hạn

259

Lựa chọn tích trữ thanh khoản

• Trái phiếu chính phủ • Thương phiếu chấp nhận thanh toán

• Tín phiếu kho bạc • Cho các NH khác vay qua thị trường tiền tệ • Mua chứng khoán theo hợp đồng bán lại (RP) • Tiền gởi ngân hàng đại

260

130

9/1/2012

Các NH nước ngoài thường dùng để DTTC

• Kỳ phiếu trung hạn • Kỳ phiếu lãi suất thả nổi • Chứng khoán dựa trên BĐS thế chấp (Mortgage Backed Securities – MBS)

261

Chi phí quản lý thanh khoản tài sản

• Cam kết nợ có bảo đảm bằng BĐS có thế chấp (Collaterized Mortgage Obligatipn – CMO)

262

131

• Mất thu nhập của tài sản đã bán • Chi phí bán tài sản • Lỗ tiềm tàng về vốn nếu lãi suất gia tăng • Vị thế NH qua BCTC giảm sút • Tài sản thanh khoản có tỷ lệ thu nhập thấp

9/1/2012

Quản lý thanh khoản nợ

Chiến lược này kêu gọi ngân hàng mua hoặc vay trên thị trường tiền tệ để đáp ứng nhu cầu thanh khoản

263

Nguồn quỹ vay mượn

• Vay NHNN hoặc TCTD khác • Bán chứng khoán theo hợp đồng mua lại

(Repos)

• Phát hành CDs mệnh giá lớn

264

132

(NH nước ngoài: Phát hành chứng chỉ tiền gửi đô la Châu Âu)

9/1/2012

• Tăng khả năng thu nhập: có thể dự trữ ít hơn, từ đó đầu tư nhiều hơn vào các chứng khoán dài hạn và các khoản cho vay

265

Chiến lược quản lý thanh khoản phối hợp

Sự kết hợp giữa quản lý tài sản và quản lý nguồn vốn để đáp ứng nhu cầu thanh khoản

266

133

• Rủi ro cao hơn, đặc biệt trong điều kiện khan hiếm vốn hoặc trong thời kỳ khủng hoảng tài chính => Đòi hỏi đảm bảo tình hình tài chính vững mạnh

9/1/2012

• Một phần nhu cầu thanh khoản được đáp ứng

bằng dự trữ tài sản

267

Đo lường RRTK

• Phần còn lại khai thác từ các khoản mục nợ • Các NH nhỏ nghiêng về quản lý thanh khoản theo tài sản, các NH lớn thường sử dụng khoản mục nợ nhiều hơn

• Phương pháp tiếp cận nguồn vốn và sử dụng

vốn

268

134

• PP tiếp cận cấu trúc quỹ • PP tiếp cận các chỉ số thanh khoản • PP thang đáo hạn

9/1/2012

• Các khoản cho vay và tiền gửi có thể được ước lượng

cho một giai đoạn thanh khoản

• Thay đổi ước tính trong cho vay và tiền gửi có cần

phải được dùng để tính toán cho những kỳ kế hoạch

• Nhà quản lý thanh khoản phải ước tính quỹ thanh

khoản ròng của ngân hàng bằng cách so sánh những thay đổi ước tính trong cho vay và tiền gửi

269

Tiếp cận nguồn vốn và sử dụng vốn: 3 bước

f(Loan) f(Deposit)

• Xây dựng mô hình dự báo

– Xu hướng – Mùa vụ – Chu kỳ

270

135

• Xây dựng đường xu hướng

9/1/2012

Các tác nhân có liên quan đến dự báo về sự tăng trưởng của tiền gửi và cho vay

• Mức biến động theo xu hướng: dựa vào số liệu lịch sử để xác định xu hướng biến động cuối mỗi tháng • Mức biến động thời vụ: Xác định mức biến động so

với mức đầu năm do tác động của tính thời vụ

• Mức biến động theo chu kỳ: theo chu kỳ tăng trưởng

kinh tế theo từng thời kỳ trong năm.

271

Tiếp cận nguồn vốn và sử dụng vốn

272

136

• Chịu tác động bởi 3 nhân tố – Mức thay đổi của tiền gửi – Mức thay đổi của DTBB – Mức thay đổi của số tiền cho vay

9/1/2012

• Nhu cầu thanh khoản về cho vay

= Số dư cho vay dự kiến – Số dư cho vay thực tế

Tổng nhu cầu thanh khoản = Nhu cầu thanh khoản nợ + Nhu cầu thanh

273

Mức chênh tài trợ và nhu cầu tài trợ • Ngân hàng thường quan tâm số dư tiền gửi trung bình như là nguồn thường xuyên để tài trợ cho dư nợ tín dụng trung bình.

khoản CV

= Dư nợ tín dụng trung bình – Số dư tiền gửi trung bình = Tiền vay bổ sung – Tài sản có thanh khoản

274

137

Độ lệch tài trợ

9/1/2012

Nhu cầu đi vay bổ sung phụ thuộc:

275

Phương pháp tiếp cận cấu trúc quỹ

• Số dư tiền gửi thường xuyên • Số dư tín dụng thường xuyên • Số dư tài sản có thanh khoản

• Chỉ quan tâm đến cầu thanh khoản

• Phân chia nguồn vốn huy động theo khả năng

276

138

nguồn vốn này bị rút ra

9/1/2012

Phương pháp tiếp cận cấu trúc quỹ

• B1: Nguồn vốn được phân chia thành các

nhóm

• B2: Xác định yêu cầu dự trữ thanh khoản cho

nguồn vốn trên

• B3: Xác định yêu cầu cho các khoản vay có

chất lượng

• B4: Xác định yêu cầu thanh khoản của ngân

hàng

277

Cấu trúc quỹ

• B5: Xác định yêu cầu theo các kịch bản

278

139

• Tiền gởi của khách hàng và các nguồn khác được phân chia thành danh mục. Ví dụ: – Vốn “nóng” – Vốn kém ổn định – Vốn ổn định Nhà quản lý thanh khoản phải dành riêng một phần vốn thanh khoản tuỳ theo nguyên tắc quản lý đối với mỗi nhóm nêu trên

9/1/2012

• Theo cấu trúc quỹ

– Chia các khoản tiền huy động của NH dựa trên cơ sở ước

lượng khả năng rút tiền của khách hàng. Ví dụ:

• Loại ổn định thấp • Loại ổn định vừa phải • Loại ổn định cao

– Xác định mức dự trữ thanh khoản cho từng loại. Thông

thường:

• Loại 1: 95% • Loại 2: 30% • Loại 3: 10%

279

Dự trữ thanh khoản nợ

280

140

= 95% x (Loại ổn định thấp – DTBB) + 30% x (Loại ổn định vừa phải – DTBB) + 10% x (Loại ổn định cao – DTBB)

9/1/2012

Tiếp cận chỉ số

• Chỉ số tiền nóng • Hệ số đầu tư ngắn hạn

• Chỉ số trạng thái tiền mặt • Chỉ số về chứng khoán

thanh khoản

• Chỉ số năng lực cho vay

trên nợ nhạy cảm • Chỉ số tiền gửi cơ sở • Hệ số cấu trúc tiền gửi

281

Chỉ số trạng thái tiền mặt

282

141

= Tiền mặt và TG ở các TCTD Tổng tài sản

9/1/2012

Trạng thái tiền mặt phụ thuộc

– Các yếu tố làm tăng quỹ tiền tệ

• Bán chứng khoán, nhận lãi chứng khoán • Vay qua đêm, phát hành CDs hoặc nhận tiền gửi của KH • Những khoản tín dụng đến hạn thu hồi

– Các yếu tố làm giảm quỹ tiền tệ

• Mua CK, trả lãi TG • KH rút tiền theo định kỳ • Trả nợ vay đến hạn, cho vay qua đêm • Thanh toán phí dịch vụ cho NH khác

283

• Các yếu tố NH có thể kiểm soát được

– Các yếu tố làm tăng quỹ tiền tệ

• Những khoản tiền nhận được từ nghiệp vụ thanh toán

bù trừ

• Các khoản thuế thu hộ, tiền mặt trong quá trình thu

– Các yếu tố làm giảm quỹ tiền tệ

• Các khoản phải trả trong nghiệp vụ thanh toán bù trừ • Thuế phải thanh toán cho ngân sách • Khách hàng rút tiền không theo định kỳ (trước hạn)

284

142

• Các yếu tố NH không thể kiểm soát được

9/1/2012

Chỉ số về chứng khoán thanh khoản

285

= Chứng khoán Chính phủ Tổng tài sản

• Hệ số năng lực

286

143

= Các khoản CV và cho thuê thuần Tổng tài sản

9/1/2012

• Hệ số tiền nóng

= Tài sản thị trường tiền tệ Nợ thị trường tiền tệ

• Hệ số đầu tư ngắn hạn trên nợ nhạy cảm

287

= Đầu tư ngắn hạn Nợ nhạy cảm

• Cấu trúc tiền gửi

288

144

= Tiền gửi không kỳ hạn Tiền gửi có kỳ hạn

9/1/2012

Các hệ số khác

Tỷ lệ khả năng chi trả

289

Tỷ lệ thực hiện tài sản

= Tài sản Có có thể thanh toán ngay Tài sản Nợ phải thanh toán ngay

Tỷ lệ thực hiện tài sản theo thông lệ >25%

=

Tài sản có động BQ (không bao gồm TS ngoại bảng) Tổng tài sản bình quân

290

145

9/1/2012

Tài sản có động bao gồm

• Tiền mặt, ngân phiếu tại quỹ • Tiền gửi tại NHNN • Tiền gửi tại các TCTD • Trái phiếu CP, tín phiếu NHNN, TP CQĐP • Số dư bên nợ các TK thanh toán BT, thu chi hộ

291

Ý nghĩa

các TCTD khác

• Phản ánh khả năng của Ngân hàng đáp ứng

292

146

khoản rút tiền không được dự báo của khách hàng bằng khả năng thanh khoản của chính ngân hàng mà không phải sử dụng đến nguồn lực bên ngoài.

9/1/2012

Hệ số đảm bảo tiền gửi

Hệ số đảm bảo tiền gửi theo thông lệ >40%

=

Tài sản có động BQ (không bao gồm TS ngoại bảng) Tổng tiền gửi của KH bình quân

293

Hệ số đòn bẩy

Hệ số đòn bẩy theo thông lệ tối đa là 12,5 lần

=

294

147

Tổng TS nợ BQ Vốn CSH bình quân

9/1/2012

Ý nghĩa

• Cho biết khả năng huy động vốn của ngân

295

Tiếp cận chỉ số thanh khoản

hàng, từ đó đo lường mức độ phụ thuộc của ngân hàng vào nguồn vốn huy động được từ bên ngoài

• Đo lường khoản thất thoát tiềm tàng khi ngân hàng phải bán ngay các tài sản của mình để đáp ứng nhu cầu thanh khoản với giá trị thị trường hợp lý của tài sản trong điều kiện bình thường.

296

148

• Nếu giá bán ngay càng khác biệt so với giá thị trường hợp lý của tài sản thì danh mục tài sản đó của ngân hàng càng kém thanh khoản

9/1/2012

Phương pháp thang đáo hạn

• Xây dựng thang đáo hạn để so sánh các dòng tiền ra và các dòng tiền vào trong mỗi ngày hoặc trong một thời kỳ nhất định

• Qua đó, xác định được các trạng thái thanh

297

Phương pháp thang đáo hạn

khoản ròng và trạng thái thanh khoản tích lũy

• Các dòng tiền ra có thể được xếp thứ tự theo ngày mà các tài sản Nợ đáo hạn, ngày sớm nhất mà người gửi tiền tiết kiệm được thực hiện quyền rút tiền gửi trước hạn, hoặc ngày sớm nhất mà các nhu cầu về vốn phát sinh một cách đột xuất

• Các dòng tiền vào có thể được xếp thứ tự

298

149

theo ngày mà các tài sản Có đáo hạn hoặc căn cứ vào ước tính của của ngân hàng về dòng tiền

9/1/2012

Học thuyết về quan hệ khách hàng

299

Dự trữ bắt buộc

Những tài sản mà NHTW yêu cầu phải tạo lập dự trữ để đảm bảo cho việc thanh toán các khoản tiền gửi hoặc các khoản phải trả khác

300

150

Ngân hàng cần nỗ lực đáp ứng mọi yêu cầu vay vốn chất lượng cao nhằm xây dựng quan hệ lâu dài với khách hàng và những khách hàng này trong tương lai sẽ tạo ra những khoản tiền gửi, những khoản cho vay mới đối với ngân hàng

9/1/2012

Các yếu tố tác động đến trạng thái tiền mặt của NH • Quy mô thanh toán séc hàng ngày • Quy mô chuyển dịch tiền mặt giữa NH với

NHTW

• Quy mô mua bán chứng khoán chính phủ • Quy mô vay và cho vay trên thị trường liên

301

Tài khoản chuyển đổi

Một tài khoản cam kết giữa ngân hàng và khách hàng cho phép ngân hàng có thể chuyển vốn tiền gửi của khách hàng từ TS mang yêu cầu DTBB sang TK tiết kiệm nhằm tạo khả năng sinh lợi lớn hơn cho khách hàng và giảm yêu cầu dự trữ cho ngân hàng

302

151

ngân hàng

9/1/2012

Thời gian tính dự trữ bắt buộc

Là khoảng thời gian ngân hàng phải tính dự trữ bắt buộc theo quy định

Việt Nam: Kú x¸c ®Þnh dù tr÷ b¾t buéc lµ kho¶ng thêi gian cña th¸ng tr−íc kÓ tõ ngµy 01 ®Çu th¸ng ®Õn hÕt ngµy cuèi cïng cña th¸ng.

303

Thời gian duy trì dự trữ

Là khoảng thời gian ngân hàng phải đảm bảo dự trữ theo yêu cầu theo quy định

304

152

Việt Nam: Kú duy tr× dù tr÷ b¾t buéc lµ kho¶ng thêi gian cña th¸ng hiÖn hµnh kÓ tõ ngµy 01 ®Çu th¸ng ®Õn hÕt ngµy cuèi cïng cña th¸ng

9/1/2012

Cách tính DTBB

• Dù tr÷ b¾t buéc cho kú duy tr× dù tr÷ b¾t buéc ®−îc tÝnh b»ng c¸ch lÊy sè d− b×nh qu©n c¸c lo¹i tiÒn göi huy ®éng ph¶i dù tr÷ b¾t buéc cña tæ chøc tÝn dông trong kú x¸c ®Þnh dù tr÷ b¾t buéc nh©n víi tû lÖ dù tr÷ b¾t buéc quy ®Þnh cho tõng lo¹i h×nh tæ chøc tÝn dông vµ cho tõng lo¹i tiÒn göi t−¬ng øng.

• Sè d− b×nh qu©n c¸c lo¹i tiÒn göi huy ®éng ph¶i tÝnh dù tr÷ b¾t buéc trong kú x¸c ®Þnh dù tr÷ b¾t buéc ®−îc tÝnh b»ng c¸ch céng c¸c sè d− tiÒn göi huy ®éng ph¶i tÝnh dù tr÷ b¾t buéc cuèi mçi ngµy trong kú ®em chia cho tæng sè ngµy trong kú.

305

Thừa, thiếu DTBB

• Thõa dù tr÷ b¾t buéc lµ phÇn dù tr÷ thùc tÕ lín h¬n dù tr÷ b¾t buéc trong kú duy tr× dù tr÷ b¾t buéc

• ThiÕu dù tr÷ b¾t buéc lµ phÇn dù tr÷ thùc tÕ

306

153

nhá h¬n dù tr÷ b¾t buéc trong kú duy tr× dù tr÷ b¾t buéc

9/1/2012

307

Các yếu tố trong quá trình lựa chọn các nguồn dự trữ khác nhau

• Tính cấp thiết của thanh khoản • Kỳ hạn của nhu cầu thanh khoản • Khả năng vươn đến thị trường để đáp ứng yêu cầu thanh

khoản

• Tương quan giữa chi phí và rủi ro của các nguồn vốn • Triển vọng của lãi suất • Triển vọng trong chính sách tiền tệ của ngân hàng trung

ương

• Các quy định áp dụng đối với nguồn thanh khoản

308

154

Dù tr÷ thùc tÕ = Tæng sè d− cuèi ngµy cña tµi kho¶n tiÒn göi thanh to¸n cña tæ chøc tÝn dông t¹i Ng©n hµng Nhµ n−íc trong tháng kế tiếp/ Số ngày trong tháng

9/1/2012

Đường lối trong quản lý thanh khoản

• Giữ mối liên hệ giữa các phòng ban liên quan đến việc

sử dụng và gia tăng vốn

• Dự đoán nhu cầu rút vốn hay gửi thêm của những

khách hàng lớn

• Mục tiêu và những ưu tiên cho quản lý thanh khoản

phải rõ ràng

• Nhu cầu thanh khoản phải được nghiên cứu không ngừng: chu kỳ kinh doanh, chính sách tiền tệ, tình hình kinh tế địa phương, kinh tế quốc tế

309

Thảo luận và Bài tập nhóm

• Đánh giá rủi ro thanh khoản của Ngân hàng

mà bạn đã chọn.

• So sánh với các nhóm khác, từ đó đề xuất các

310

155

giải pháp quản trị