Ả QU N TR
Ị Ế ƯỢ
Ủ
C
R I RO CHI N L
30
1
c:
ổ ự
ỏ ổ ớ
ừ ố
ủ ạ
ệ
ấ
ấ
ố
ươ
ệ
ạ
ạ ể th không th đánh b i ệ ng hi u (th
ở
ợ
i
ưở
ệ
R i ro đình tr (công ty không tăng tr
ậ ng, th m chí
ế ượ ủ Các r i ro chi n l ấ ạ ự ự ủ R i ro d án (d án th t b i) ừ ủ khách hàng (khách hàng b đi) R i ro t ủ ệ ề ể ừ chuy n đ i (s thay đ i l n v công ngh R i ro t ặ ướ ng đi) ho c h ủ R i ro t đ i th c nh tranh duy nh t (xu t hi n đ i ủ ị ấ ứ ươ ủ ng hi u b m t s c m nh) R i ro th ủ R i ro ngành (ngành kinh doanh tr thành vùng phi l nhu n)ậ ủ ị
ả
b suy gi m)
30
2
ầ ế ự Tr c khi tham gia/ ti n hành các d án, ta c n xem
ấ
ủ ự ự ế ủ ấ ả ự ạ
30
3
ế ầ ướ ề xét các v n đ : ơ ộ C h i thành công c a d án? ỷ ệ t c d án công ty c a t thành công th c t T l ự ự ủ hay c a lĩnh v c/ngành/d án cùng lo i trong vòng 5 đ n 10 năm g n đây?
ề ủ ự ặ
ạ
ủ ế Các nguyên nhân làm cho d án g p nhi u r i ro: L c quan thái quá; ự Thi u trao đôi thông tin c a các thành viên trong d
ệ ử ắ ự
ố án=>ít th nghi m, ít cân nh c l a ch n; ạ ọ ử ụ
ươ ư ạ
ố Đ t cháy giai đo n, mong mu n s d ng công ủ ệ ng trình hi n đ i nh ng không đ ự
ờ ệ ủ ạ
30
4
ầ ủ ậ ế ự ệ ngh / ch ồ ự ngu n l c và th i gian th c thi và thích nghi; ố Không nh n di n rõ đ i th c nh tranh; D báo thi u chính xác nhu c u c a khách hàng…
ả
ể
ị ủ
ạ
ầ
ọ
ả đ u
ạ
ặ ỏ ệ ự
ự
Đ qu n tr r i ro này ph i xem xét m i khía c nh, c n: ừ ầ Làm đúng ngay t Tránh ho c b b nh “l c quan thái quá” ọ Đánh giá d án 1 cách khoa h c, khách quan và trung th c
ỷ ệ
(cid:0)
ổ ỷ ệ
ướ
ợ
ấ ạ thành công/th t b i bao nhiêu? l
theo h
ng có l
i? Các cty khác
(cid:0)
T l Làm sao thay đ i t ư ế đã làm nh th nào? ườ Phân tích môi tr
ng bên trong và bên ngoài, SWOT
(cid:0) …
30
5
(cid:0)
ừ
ườ
ặ ng g p:
ọ
ả
ế
ọ ự
ả
ủ Các r i ro t ự ẩ S thay đ i hành vi, s thích, và nhân kh u h c; ổ ấ ễ • Hành x theo c m xúc, hi u k và r t d thay đ i ẩ Giá tr ị Giá cả ả • H t ế ậ • Khách hàng đ ả Chúng ta không th ngăn c n, V y ph i làm th nào? NC, hi u đ ượ ặ
ể ị
ủ
ứ
ị
khách hành th ổ ở ỳ ử tái phân khúc S n ph m ơ ề ượ c ti p c n nhi u thông tin h n ế ậ ể ợ đ nh giá, hành đ ng thích h p ị ộ c KH ụ đáp ng nhu c u c a ầ ấ ế ti p th , ho c cung c p d ch v KH
ứ
ề
thông tin đ c quy n liên t c v KH
ộ ượ
ế
Nghiên c u KH Giúp cho chúng ta bi
ụ ề ủ ố c KH mà đ i th không
ể t, hi u đ
bi
t.ế
30
6
ễ ủ Đây là 1 r i ro chi n l
ầ ấ ệ
ệ ự ổ
1. Xu t hi n công ngh m i làm cho công ngh cũ
ệ
ọ ế ượ nhanh c nghiêm tr ng, di n ra ề ấ xu t hi n ngày càng nhi u, có ộ , t n su t ộ và đ t ng t ể ả ế ể ẫ th d n đ n phá s n doanh nghi p. S chuy n đ i ạ ườ ng có 2 d ng: này th ệ ệ ấ ở ỗ ờ i th i;
ớ ử ụ (DN đang s d ng) tr nên l ộ ả ớ
ệ
30
7
ạ 2. T o ra m t mô hình kinh doanh m i có kh năng ớ ạ c nh tranh hoàn toàn v i mô hình kinh doanh hi n i.ạ t
ả ể
ế ị ầ ị ủ Đ qu n tr r i ro, c n ổ ể ẩ Hãy chu n b chuy n đ i và tìm cách bi n nó thành
ế ế ứ ệ ừ T tích lu và k th a ki n th c, kinh nghi m
ỹ ướ
c; ử ộ
ủ ự ậ
ệ ượ i và phát tri n c a s v t, hi n t i ớ t ả ữ ự ươ ứ l p l ch s : nghiên c u toàn b quá trình hình ể ng xây d ng k ch b n đ ể ị ng lai ổ ng lai
30
8
ơ ộ c h i; ự ườ i đi tr ng ả ậ ị Gi ồ ạ thành, t n t ừ quá kh ứ t ươ t ứ ng phó v i nh ng thay đ i trong t ặ ượ Đ t c ớ c kép
ỳ ờ ử
ủ ấ ạ ể ự ố
ủ ị ấ B t k th i đi m nào c a l ch s kinh doanh trong ẽ ngành/lĩnh v c cũng s có 1 vài đ i th b t b i. Có 2 lo i:ạ
1. Nhóm m t nh ng Cty, t p đoàn l n trên th gi
ớ ậ ế ớ
ả ạ
ủ ườ
ữ ế ủ ạ ữ ố Ấ ộ ư
ả
ộ i…, ạ ữ ọ h có nh ng k ho ch kinh doanh đ kh năng lo i ủ ọ ấ ứ ố ng đi c a h . b t c đ i th c nh tranh nào trên đ ớ ổ ủ ự ọ ạ ủ ấ ờ ượ ẽ ở ạ
30
9
ậ 2. Nhóm 2, là nh ng Cty, t p đoàn c a các QG m i n i ồ nh Trung qu c, n đ ,… nh vào ngu n nhân l c ạ ệ ẻ c c i thi n, h t o r m t, CSHT ngày càng đ ố ượ ự ạ c s c nh tranh m nh m , tr thành đ i th b t đ b i.ạ
ể
ổ ợ
ố ượ
ể ồ ạ i và phát tri n: ị ơ
ng KH, t
Làm sao đ t n t Ch i 1 trò ch i khác: xác đ nh đ i t
ả ẳ
ố ị
ể
ả
ố
i
ố ơ ằ
ế
đa hoá hi u qu SX nh m h n ch các r i ro tài chính
ơ h p s n ệ ả ẩ ph m, hình nh nhãn hi u và mô hình kinh doanh khác h n ấ ủ ạ ố đ i th c nh tranh duy nh t ổ ứ ệ ố T ch c h th ng t ả ệ ươ ổ
t h n: gi m thi u chi phí c đ nh và t ủ ạ ng châm không trùng l p
ế
Theo đu i ph T o phong cách riêng trong gi T o nên ti ng vang đ thu hút s quan tâm c a KH
ể ệ
ạ
ặ
ụ ạ
ữ
ụ
ể
ị
ậ ớ ạ ạ i h n ngân sách ủ ự ạ Ứ ng d ng công ngh cao và đào t o nhân viên nghiêm ng t ạ ằ nh m t o nên nh ng d ch v không th đánh b i
30
10
ệ ơ ả ạ ủ
ể ấ ệ ấ ng hi u (r t gây c n, rõ ràng, nhanh) vd:
ng hi u có th chi làm 2 d ng c b n: ươ các v bê b i c a Cty
ố ủ ươ ễ ậ ươ R i ro th ự ụ 1. S s p th ụ 2. S ăn mòn th
30
11
ng hi u (di n ra ch m h n, tinh vi ề ạ ơ ự ệ ổ ơ h n và cũng làm hao t n không ít ti n b c)
ế
ặ
này liên k t ch c
ế 3 y u t ch v i nhau.
ươ
ố ẽ ớ trình QTRR
Quá
th
ng
ặ
ế
ti
hi u:ệ ả Gi ạ
ị
ọ
tr ng nh t c a KH
ầ ư
Có ch
ế
ả
i mã chi t m t ệ ế ủ m nh/y u c a T/hi u ặ Xác đ nh đ c tính quan ấ ủ ươ tái ng trình đ u t ơ ấ ế c c u, c i ti n SP, k ạ ho ch KD,…
30
12
ạ ấ ố ớ
ư ề ạ
ể
ố ệ c hi u rõ nh t. ấ
30
13
ể ậ ợ ủ R i ro ngành là m i đe do đáng s nh t đ i v i ấ ấ ứ b t c doanh nghi p nào nh ng l i là 1 v n đ ít ấ ượ đ ề ệ ủ R i ro ngành xu t hi n khi c 1 ngành ngh ợ chuy n thành 1 vùng phi l ả i nhu n.
ệ ử ậ ợ ừ i nhu n: (đi n t ụ gia d ng, t hàng không
30
14
Vùng phi l ế ạ đ n t p hoá hay ô tô)
ỏ ả ế ượ ủ c r i ro và thoát kh i vùng phi
ợ l
ợ c nh tranh/h p tác trong ngành –
ớ ố ủ
ế
ỏ
t thoát kh i vùng
30
15
Làm th nào đ o ng ậ i nhu n: ổ ỷ ệ ạ l Thay đ i t ắ tìm cách b t tay v i đ i th ệ ế • Ti t ki m chi phí ậ ợ • Tăng l i nhu n ố ầ ượ • Có đ c gia t c c n thi phi LN
ng đ ch n đúng đ i tác
ế ề
ồ
ố ể ọ ắ ỹ ưỡ Cân nh c k l • H p tác s tăng l ẽ ợ ợ i th v quy mô song cũng ộ ứ ạ ự ấ ồ ế ẫ d n đ n s b t đ ng và ph c t p trong b ả ổ ứ ch c qu n lý tăng lên máy t • H p tác các Cty có đi m t ợ
ị
ươ ẽ ư
ả ẽ
ả
ề ạ
ủ
ặ
ể ng đ ng – quy ử mô, văn hoá và l ch s s gi m tranh cãi trong QT và đi u hành nh ng s làm gi m ạ ế ầ tính đa d ng, h n ch t m nhìn lãnh đ o Cân nh c m c tiêu c a DA và đ c đi m c a ể ủ
ữ
ề
ạ ắ ố
ụ nh ng đ i tác ti m năng.
30
16
ứ
ề ế ế c n a thì n n kinh t ậ i nhu n đ
ạ
30
17
ể ế ị ồ ề b d n ép đ n m c không th Khi 1 n n kinh t ữ ượ ợ ạ không t o ra l ệ ơ ể ể ế ụ th ti p t c phát tri n, r i vào tình tr ng đình tr ế ồ ẫ r i d n đ n suy vong.
ế ủ
ầ ể
ư ề ư ự ệ
ế ả ủ
Các hình th c đ i m i nhu c u: h tr KH, d ch
Làm th nào thoát r i ro này Quan sát khách hàng tìm hi u nhu c u v sp, yêu ầ ầ c u kinh t cũng nh các yêu c u khác nh s ti n ả ợ i, b o đ m an toàn … c a KH l ầ ổ ứ ớ ị
Ứ Ả
30
18
Ọ Ủ ỗ ợ ả ụ v sau bán hàng, gi m chi phí cho KH,… THAM KH O VÀ NGHIÊN C U CÁC BÀI Ừ H C C A CÁC CTY T trang 114121
ệ
ự
c
ị
ớ
ạ
ỉ ạ
ộ
ậ
c
ế ị
ự ụ
ườ
ươ
ứ ộ
ể
ậ
ể ạ ượ ạ ch c đón nh n đ
ạ c m c tiêu dài h n, đ phát huy đ ể ữ ố
ự, chi n l ậ ế ượ là ngh thu t Trong lĩnh v c quân s ể ự ự ho ch đ nh ch đ o nh ng s chuy n quân l n lao và ế các cu c hành quân trong chi n tranh. ợ ế ượ là t p h p các ế, chi n l Trong lĩnh v c kinh t ố quy t đ nh (m c tiêu, đ ng i, chính sách, ph ng l ồ ự ổ ươ ng châm hành th c, phân b ngu n l c,…) và ph ể ượ ụ đ ng đ đ t đ c ế ủ ổ ứ ụ ắ ữ nh ng đi m m nh, kh c ph c đi m y u c a t ch c, ứ ơ ộ ượ ượ ổ c nh ng c h i v giúp t t qua ấ ơ ừ t nh t. các nguy c t
bên ngoài 1 cách t
30
19
ứ ứ ộ
ạ ấ ể
ơ ấ ổ ch c, m c đ và ph m vi bao quát ế ượ c, có th chia làm 3 c p: ệ ấ c c p công ty/doanh nghi p kinh doanh
Theo c c u t ủ c a chi n l ế ượ Chi n l đa ngành
ơ ị
Chi n l Chi n l
30
20
ế ượ ấ ế ượ ấ ơ c c p đ n v kinh doanh đ n ngành ứ c c p ch c năng
ế ượ ị Qu n tr chi n l ậ ề ệ ờ ệ ộ ị
c.
ả ọ ồ c là m t khoa h c, đ ng th i là ự ổ ứ ạ ngh thu t v ho ch đ nh, t ch c th c hi n và ế ượ đánh giá chi n l ồ
c
ị ệ
30
21
ạ ạ ạ ạ Quá trình QTCL g m 3 giai đo n: ế ượ ạ Giai đo n ho ch đ nh chi n l ế ượ ự Giai đo n th c hi n chi n l c ế ượ c Giai đo n đánh giá chi n l
ị
ạ
ạ
ế
ạ
ế ượ là giai đo n thi ị
ệ
Giai đo n ho ch đ nh chi n l ụ ị ườ
ớ
ở ộ
t c: ế ậ l p nhi m v kinh doanh, quy t đ nh ngành kinh ặ doanh (th tr ng, m t hàng,…) m i nào nên tham, ẹ ngành nào nên rút ra, nên m r ng hay thu h p
ế ố
:
ơ ộ ự
ế ể ợ Ra quy t ế c thích h p
ạ ầ Trong giai đo n này c n phân tích các y u t ườ ng bên trong và bên ngoài; Môi tr ạ ể ơ ị Xác đ nh c h i, nguy c , đi m m nh, đi m y u. K t h p và l a ch n ế ợ ế ượ ọ chi n l đ nhị
30
22
ạ ệ ạ ự Giai đo n th c hi n chi n l
ọ
ề c đã đ ra.
ạ
ạ ộ ự ế ậ ế ượ là giai đo n hành c: ạ ầ ậ ộ đ ng. Trong giai đo n này c n t p trung m i cá ế ượ ệ ể ự nhân trong DN đ th c hi n chi n l ơ ả ủ Ba ho t đ ng c b n c a giai đo n này: ạ ế Xây d ng các k ho ch KD hàng năm/thi t l p các
ụ ư
30
23
ổ m c tiêu hàng năm; Đ a ra các chính sách; ồ ự Phân b các ngu n l c.
ạ ố Giai đo n đánh giá chi n l c:
ạ ạ
ế ượ là giai đo n cu i cùng c a quá trình QTCL. Trong giai đo n này ố th c hi n 1 s công vi c sau:
ơ ở ế ượ ạ ệ ế ố là c s cho các chi n l c i các y u t
ủ ệ ự Xem xét l hi n t
ệ ạ ườ
Đo l ự Th c hi n các ho t đ ng đi u ch nh.
30
24
i ng thành tích ệ ạ ộ ề ỉ
Thông tin phản hồi
Thực hiện kiểm soát bên ngoài. Xác định cơ hội và nguy cơ
Thiết lập mục tiêu dài hạn
Thiết lập mục tiêu hàng năm
Xác định mục tiêu kinh doanh
Phân phối các nguồn lực
Phân phối các nguồn lực
Xác định nhiệm vụ và mục tiêu chiến lược hiện tại
Đưa ra các chín h sách
Thực hiện kiểm soát bên trong. Nhận diện điểm mạnh điểm yếu
Lựa chọn các chiế n lược thực hiện Thông tin phản hồi
Hoạch định chiến lược
Đánh giá
Thực hiện chiến lược
30
25
ự ệ ả ọ ắ ầ Đ có l a ch n đúng đ n c n th c hi n bài b n 3
ự ể giai đo nạ
ạ
ạ
ậ
Giai đo n 1: Giai đo n nh p vào
ậ
ậ
ạ
ậ
ố
ế Ma tr n đ/giá các y u bên ngoài (EFE)
t
ế Ma tr n đ/giá các y u bên trong (IFE)
ố t ế ợ
ạ
ạ
ả Ma tr n hình nh c nh tranh Gia đo n 2 giai đo n k t h p
Ma tr n ậ SWOT
chi n l
c
ế ậ ị ế Ma tr n v th chi n ượ l c và đ/giá hành ộ
đ ng (SPACE)
Ma tr n ậ bên trong bên ngoài
Ma tr n ậ ế ượ chính
Ma tr n ậ nhóm t/gia ý ki n ế Boston (BCG)
ế ị
ạ
ạ
Giai đo n 3: giai đo n quy t đ nh
ế ượ
ậ
ạ
ị
ả
ị
ượ
Ma tr n ho ch đ nh chi n l
c có kh năng đ nh l
ng (QSPM)
30
26
ạ ể ế ượ
c chính xác c n: ị
ầ ủ ỹ ậ ế ố ầ ị Đ ho ch đ nh chi n l ờ Thông tin đ y đ , chính xác, k p th i; N m v ng k thu t phân tích, đánh giá các y u t
ơ ộ ể
ứ ụ ể ế ợ ạ ạ ự ng bên trong và bên ngoài ế Xác đ nh đi m m nh/y u, c h i/thách th c; S d ng thành th o các công c đ k t h p và l a
30
27
ắ ữ ườ môi tr ị ử ụ ọ ế ượ ch n chi n l c.
ườ
ậ
ị
ườ ườ
ố
ng bên ngoài: ng vĩ mô: chính tr , pháp lu t,… ủ ấ ng vi mô: nhà cung c p, khách hàng, đ i th
ế
ề
Phân tích môi tr Môi tr Môi tr ạ c nh tranh hi n h u/ti m năng, SP thay th
ể
ậ ả
ị ụ ủ ế
ậ
ệ ữ ườ Phân tích môi tr ng bên trong: ế ủ ạ Nh n ra đi m m nh/y u c a DN ự Qu n tr SX, nhân s , tài chính,… ể Các công c ch y u đ HĐCL (các Ma tr n)
30
28
ế
ế ị ư ạ ậ ạ K ho ch KD ơ ở ể ả Là c s đ th o lu n, bàn b c, đ a ra quy t đ nh
L
ổ ươ chính xác ng tr ể ng lai đ
ướ c nh ng thay đ i trong t ố
ữ ch đ ng đ i phó ổ ọ ổ
30
29
ườ ủ ộ ơ ở ể ạ ộ ứ ơ ở ể ể ồ ự ợ C s đ phân b ngu n l c h p lý, khoa h c, t ả ệ ch c ho t đ ng có hi u qu C s đ ki m tra, giám sát
ồ
ế ạ ớ ế i thi u t ng quan DN và K ho ch KD
ị ườ ng
c c nh tranh/marketing/bán hàng
ệ ả ộ ệ ự ch c và nhân s
30
30
ạ ượ ạ ả B ng k ho ch g m có: ệ ổ Gi ứ Nghiên c u th tr ế ượ ạ Chi n l ấ ạ ế K ho ch tác nghi p/s n xu t ổ ứ ự ổ ứ T ch c th c hi n/b máy t ạ ế K ho ch tài chính ả ự ế K t qu d tính đ t đ c