ðO LƯỜNG RỦI RO
1. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN • Chi phí ẩn • Các yếu tố của rủi ro: tần số, mức ñộ
nghiêm trọng
ðO LƯỜNG RỦI RO
• ðo lường mức ñộ nghiêm trọng của tổn
thất
Thang ño ñịnh tính cho xác suất tổn thất
Thang ño ñịnh tính cho mức ñộ nghiêm trọng
Quy trình của bạn…
Mức ñộ
Khả năng xảy ra?
1;2
Chi phí Chưa vượt chỉ tiêu chi phí
Thực hiện Không có hoặc ảnh hưởng ít
Mức ñộ 1;2 thấp
Hiếm khi xảy ra
Kế hoạch làm việc Ảnh hưởng ít, thay ñổi nhẹ ñược bù ñắp bằng dự phòng có sẵn
3;4 thứ yếu
3;4
Chi phí ước lượng vượt chỉ tiêu từ 1-5% Cần các hoạt ñộng bổ sung, có thể kịp các thời ñiểm quan trọng Giảm nhẹ thực hiện kỹ thuật, quy trình vẫn duy trì
Khả năng thấp
Lỡ kế hoạch thứ yếu, sẽ trễ các mốc thứ yếu 5;6 trung bình
5;6
Chi phí ước lượng vượt chỉ tiêu từ 5-20% Giảm vừa phải thực hiện kỹ thuật, nhưng có thể hồi phục
… sẽ tránh hay giảm thiểu rủi ro này một cách hiệu quả dựa trên các thực hành tiêu chuẩn … thường giảm thiểu rủi ro này với sơ suất rất ít trong những trường hợp tương tự … có thể giảm thiểu rủi ro này, nhưng có khi cần phải vận hành theo nhiều hướng
Có thể xảy ra
Ảnh hưởng ñến ñường găng của chương trình 7-9 ñáng kể
7 - 9
Chi phí ước lượng vượt chỉ tiêu từ 20-50% Giảm sút ñáng kể thực hiện kỹ thuật, hồi phục khó khăn
Khả năng cao
… không thể giảm thiểu rủi ro này, nhưng quy trình khác thì có thể
10
Mục tiêu kỹ thuật không thể ñạt ñến Không thể ñạt các cột mốc quan trọng 10 cao
Gần như chắc chắn
… không thể giảm thiểu rủi ro này, không có quy trình nào có sẵn
Chi phí ước lượng vượt chỉ tiêu trên 50%
QUẢN TRỊ RỦI RO CÁC MỨC ðÁNH GIÁ RỦI RO
QUẢN TRỊ RỦI RO CÁC MỨC ðÁNH GIÁ RỦI RO
Khả năng xảy ra
Mức ñộ ngiêm trọng
Thường xuyên – Xảy ra liên tục trong vòng ñời của thiết
Thảm khốc – Nhiệm vụ thất bại hoàn toàn, tử vong, hay mất
một hệ thống.
bị/công việc
Có thể xảy ra – Xảy ra nhiều lần trong vòng ñời của thiết
bị/công việc
Nghiêm trọng – Ảnh hưởng nhiệm vụ chủ yếu, tổn thương nặng, bệnh tật nghề nghiệp, hay hư hỏng hệ thống chính.
Nhiều – Ảnh hưởng nhiệm vụ chính, tổn thương, bệnh tật
Thỉnh thoảng – ðôi khi xảy ra trong vòng ñời của thiết
nghề nghiệp nhẹ, hay hư hỏng hệ thống phụ.
bị/công việc
Ít – Ảnh hưởng nhiệm vụ ít quan trọng, tổn thương, bệnh tật
Hiếm khi – Cơ hội xảy ra rất ít trong vòng ñời của thiết
nghề nghiệp nhẹ, hay hư hỏng hệ thống phụ.
bị/công việc
Rất khó xảy ra – Có thể xem như không xảy ra trong vòng ñời
Không ñáng kể – Ảnh hưởng nhiệm vụ rất ít, tổn thương, bệnh tật nghề nghiệp nhẹ, hay hư hỏng hệ thống phụ.
của thiết bị/công việc
1
ðịnh lượng Rủi ro = Xác suất xuất hiện x Mức ñộ nghiêm trọng
QUẢN TRỊ RỦI RO RISK ASSESSMENT CODE MATRIX
KHẢ NĂNG XẢY RA
Hiếm khi
Thường xuyên
Thỉnh thoảng
Rất khó xảy ra
Có thể xảy ra
Thảm khốc
1 1 2 3 3
Nghiêm trọng
1 1 2 3 4
I
Nhiều
1 2 3 4 4
Ít
2 3 4 4 5
Không ñáng kể
2 3 4 4 5
G N Ọ R T M Ê H G N Ộ ð C Ứ M
PHƯƠNG PHÁP ðÁNH GIÁ RỦI RO
Thứ tự ưu tiên ñể giải quyết
Yếu tố rủi ro
Giải thích
ðiểm số
ðánh giá rủi ro
a r
Cao
Hành ñộng ngay
Hành ñộng nếu hiệu quả về chi phí
Mức ñộ của sự phụ thuộc về mặt tổ chức
y ả x
C TB T
8 6 3
Quy trình phải hoạt ñộng cho các tác nghiệp cốt lõi Quy trình cần thiết cho xử lý sự việc hằng ngày Quy trình không quan trọng cho các hoạt ñộng hằng ngày
Xác suất ñể phương án mới thành công
3 2 0
C TB T
Không có kế hoạch cho quy trình thay thế Quy trình khác vận hành với xác suất < 0.5 Quy trình khác vận hành với xác suất > 0.5
g n ă n ả h K
Thấp
Yêu cầu hành ñộng
Không cần hành ñộng
Sự phụ thuộc vào tự ñộng hóa
Các chức năng kinh doanh phụ thuộc nhiều vào quy trình Các chức năng kinh doanh phụ thuộc vào quy trình ít Có thể vận hành thủ công mà không gây thiệt hại
C TB T
5 3 1
Ít
Thảm khốc
Mức ñộ nghiêm trọng
Tính quan trọng của quá trình kinh doanh
Quy trình cốt lõi của chức năng kinh doanh quan trọng Quy trình kinh doanh phụ Không phải là quy trình quan trọng
4 2 0
C TB T
Source: Dr. Geoff Benson, North Carolina State University
Quy trình chung của các phương pháp ñánh giá rủi ro
Quy trình chung của các phương pháp ñánh giá rủi ro
• Nhận dạng các hiểm họa và tổn thất tiềm
năng liên quan ñến sản phẩm hay quy trình • Nhận dạng rủi ro của sản phẩm và xếp hạng
• Ma trận mức ñộ rủi ro phân biệt các rủi ro có thể chấp nhận với rủi ro không thể chấp nhận dựa trên ñộ nghiêm trọng của tổn thất và khả năng tổn thất xảy ra
mức ñộ nghiêm trọng
• Xếp hạng rủi ro trong tổng thể cho mỗi rủi
• Nhận dạng nguyên nhân và xếp hạng khả
ro tiềm năng ñược nhận ra
năng xảy ra
2
Ma trận ñánh giá rủi ro
ðO LƯỜNG RỦI RO
hà n h
p h ụ th u ộ c
S ự
V ậ n
q ua n trọ n g S yste m s Interd epe n de n ce Missio n-Critical S yste m A g e, C o m plex., M o d. m ạ n g-H ệ thố n g
T ổ n g rủiro T otal Risk
D an h tiế n g G o o d W ill
E xp en se C hi p hí
hệ thố n g D o an h th u R even ue
P ers o n n el N hân lự c
Lia bility P h áp lý
2. CÁC PHƯƠNG PHÁP ðỊNH LƯỢNG • Phương pháp khai triển tổn thất • Phương pháp khai triển tổn thất dựa
trên ñối tượng rủi ro • Ước lượng ñộ chính xác
3 2 4 1 2 1 3 1 5 1 3 1 3 1 3 3 2
2 1 1 3 3 1 3 3 1 2 1 1 2 5 2 1 1
1 3 3 3 2 1 5 1 4 4 1 1 1 5 2 3 1
5 4 2 3 1 2 2 1 1 2 2 2 1 2 2 1 1
4 2 1 1 2 2 5 5 3 1 2 1 2 3 2 3 1
19 16 15 17 14 14 21 15 21 14 11 9 11 22 15 13 9
1 3 1 3 2 5 2 1 4 2 1 1 1 1 2 1 1
3 1 3 3 2 2 1 3 3 2 1 2 1 5 2 1 2
S ứ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17
HỆ SỐ KHAI TRỂN
PHƯƠNG PHÁP KHAI TRIỂN TỔN THẤT
Heä soá khai trieån = Toång khieáu naïi / Soá khieáu naïi ñaõ phaùt sinh
• Hệ số khai triển k năm =
Tổng khiếu nại / Số khiếu nại ñã phát sinh sau k năm
• Sử dụng hệ số khai triển ñể ước
lượng tổng số khiếu nại
3.33 1.57 1.19 1.08 1.05 1.04 1.03 1.02 1.01 1.00
Soá naêm tính töø ñaàu kyø 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
SỬ DỤNG HỆ SỐ KHAI TRIỂN ðỂ ƯỚC LƯỢNG TỔNG KHIẾU NẠI
KHAI TRIỂN TỔN THẤT DỰA TRÊN ðỐI TƯỢNG RỦI RO
Naêm
Soá khieáu naïi ñaõ phaùt sinh
Heä soá khai trieån
Toång soá khieáu naïi
Nghề nghiệp
Nhu cầu năm tới
Hệ số quy ñổi
Số ñơn vị ước lượng
1.00
233.4
233.4
Xây dựng
V.phòng
13.33
63.5
4.8
4.27
27.6
6.5
ðốc công
6.55
6.8
1.0
Quản lý
1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 30 21 18 42 28 25 32 27 35 33 19 1.00 1.00 1.01 1.02 1.03 1.04 1.05 1.08 1.19 1.57 3.33 30.00 21.00 18.18 42.84 28.84 26.00 33.60 29.16 41.65 51.81 63.27
2.13
55.2
25.9
Hổ trợ
386.35 Toång 310
271.6
Tổng
3
ƯỚC LƯỢNG ðỘ CHÍNH XÁC
ƯỚC LƯỢNG ðỘ CHÍNH XÁC
• Maximum probable cost – MPC • Dung sai rủi ro • MPC = Tổn thất trung bình + t*
Dung sai rủi ro
ðộ lệch chuẩn
MPC
4