Ả
Ạ Ọ
Ồ
Ị KHOA QU N TR KINH DOANH Ế Đ I H C KINH T T.P H CHÍ MINH
Ề Ủ
Ổ
1. Chương 1 T NG QUAN V R I RO
Ả
Ị Ủ
Ạ Ờ
VÀ QU N TR R I RO Ủ Ủ Ủ
Ợ Ủ
Ậ 2. Chương 2 NH N D NG R I RO 3. Chương 3 ĐO LƯ NG R I RO Ể 4. Chương 4 KI M SOÁT R I RO 5. Chương 5 TÀI TR R I RO
1.
ả
ụ
ị ủ
ấ ả
ễ
2.
ố
ệ
ị ủ
ễ
3.
ủ
ả
ổ
ợ
4.
5.
ố ủ
ương pháp đánh giá – NXB Tài chính
6.
ả
ố
Qu n tr r i ro Nhà xu t b n giáo d c 1998 TG: Ngô Quang Huân – Nguy n Quang Thu … ả Qu n tr r i ro doanh nghi p NXB Th ng kê 2002 Nguy n Quang Thu… ả ả Qu n lý kh ng ho ng C m nang kinh doanh Harvard NXB T ng h p TPHCM 2005. ừ ủ Đáng giá và phòng ng a r i ro trong kinh doanh Ngân Hàng NXB ễ ăn Ti nế Th ng kê 2002 – Nguy n V ự ễ R i ro tài chính – th c ti n và ph 2002 – Nguy n Vễ ăn Nam ả ủ ị ủ Qu n tr r i ro và kh ng ho ng NXB Th ng kê ị ồ 2002 – Đoàn Th H ng Vân
7.
ờ
ố
8.
9.
10.
ủ
11.
Phân tích th trị ư ng tài chính – NXB Th ng kê 2000 David Blake. Risk Management and Insurance Seventh Edition 1995 – C. Arthur Williams,Jr. – University of Minnesota. Technical Risk management – Jack V. Michaels, Ph.D. – prentice Hall PTR.1996. Introduction to Risk Management And Insurance, c a MARK S.DORFMAN. Fundamentals of risk and insurance, EMMETT VAUGHAN.
Ộ Ố
Ề Ủ
Ệ
1. M T S KHÁI NI M V R I RO
1. R i roủ 2. B t ấ đ nhị Ả ị
2. QU N TR R I RO ử
Ị Ủ ể
ị ủ
ả ứ ăng qu n tr r i ro
ả
ị
1. L ch s phát tri n ch c n ị ủ 2. Qu n tr r i ro m t t 3. M i quan h qu n tr r i ro, qu n tr ho t
ộ ạ đ ng và
ị qu n tr chi n l
ị ủ
ộ ổ ứ ch c ị ủ ả ệ ể ế ư c Quá trình phát tri n ợ ả ương trình qu n tr r i ro ả ủ ơ b n c a ch
ả ố ả ộ 4. N i dung c
ố
ấ
ế
ề
ừ đi n ể
ờ ả đ n (t
t, b t ng x y
ủ ế
ồ
ự
ăm 1995) ủ
ớ ủ đ ng nghiã v i r i) là s không
ặ
ủ
ể
ặ ị ả ăng g p nguy hi m ho c b
ị ự ế
ả
ự ệ đ nh nghĩa “r i ro là s ủ ớ ợ ậ so v i l
ả ồ H Di u ợ i nhu n th c t
i
ố
ả ế ự ồ ạ
ủ ấ
ả ộ đ ng x u
ấ đ n s t n t
i và
ệ
ể
ặ
ế
ề
ắ
t h i, m t mát, nguy hi m ho c các ăn ho c ặ đi u không ch c
R i ro là đi u không lành, không t ấ ả ệ t xu t b n n ti ng Vi Theo Giáo sư Nguy n Lân “ r i ro ( ễ may”. ể ừ đi m Oxford “ r i ro là kh n Theo t ệ ạ ớ t h i…” đau đ n thi ự Trong lĩnh v c kinh doanh tác gi ả ấ ề ổ t n th t v tài s n hay gi m sút l ậ ự ế nhu n d ki n ấ ắ ữ “r i ro là nh ng b t tr c ngoài ý mu n x y ra trong qúa trình s n ệ ủ xu t, kinh doanh c a doanh nghi p, tác ể phát tri n doanh nghi p” Như v y: “r i ro là nh ng thi ấ ậ ệ ạ ữ ủ ể ế ố đ n nguy hi m, khó kh liên quan y u t ể ả ắ ch n có th x y ra cho con ng
ư i”.ờ
ể đo lư ng ờ
ự ấ ắ R i ro là s b t tr c có th ấ ắ
ể
đư c (Frank Knight) ế
ợ ữ
ế
đ n nh ng bi n côù không mong
đ i ợ
ủ ủ r i ro là b t tr c có th liên quan (Allan Willett)
ị
ờ
ả
ệ
ủ
t ế đ nế
ưa bi ủ
ế R i ro là giá tr và k t qu mà hi n th i ch Theo C.Arthur William, Jr.Micheal, L.Smith: “r i ro là s bi n
ế
ệ
ả ủ ờ
ợ
ị
ủ
ộ
ộ
ự ế đ ng ộ ấ ế ầ ể nh ng k t qu . R i ro có th xu t hi n trong h u h t các ể ự đoán ờ ư i ta không th d ủ ự ấ đ nh. ệ ủ ủ ả ẫ đ n kh ế
đ ng d n
ặ
ấ
ợ
ề ẩ ở ữ ti m n ư i. Khi có r i ro ng ủ ộ ho t ạ đ ng c a con ng ự ệ đư c chính xác k t q a. S hi n di n c a r i ro gây nên s b t ế ủ ấ ứ Nguy cơ r i ro phát sinh b t c khi nào m t hành năng đư c ho c m t không th
ể đoán trư c”.ớ
ậ
ủ
ự ấ ắ
ợ
ể đo lư ng ờ
ự
đư c. R i ro v a ủ i
ể
ấ
ừ ớ ưng cũng có
ể ư i nhờ
Như v y: “r i ro là s b t tr c có th ự ừ ấ ữ
ữ ể
ế
mang tính tích c c v a mang tính tiêu c c. Rui ro có th mang t ổ nh ng t n th t, m t mát, nguy hi m… cho con ng ơ h i”.ộ th mang
đ n nh ng c
R i ro là s bi n
ộ ế
ự ợ
ề ẩ ở ả
ế đ ng ti m n ể
ữ
ể
ả
ớ
ủ
ủ ế các k t ả ố ư ng các k t qu có th có càng qu , s l ế ệ ớ l n, sai l ch gi a các k t qu có th có càng ủ cao thì r i ro càng l n. ể ệ ộ R i ro là m t khái ni m khách quan và có th đư c.ợ
đo lư ng ờ
ầ
ữ
ấ
ủ ổ
ế ẫ đ n tình ư ng ờ
ổ
ủ + R i ro thu n tuý là nh ng r i ro d n ổ ố hu ng t n th t hay không t n th t, tr ấ ấ ợ ố t nh t là t n th t không x y ra. h p t ủ ữ đoán là nh ng r i ro d n + R i ro suy ố
ợ
i
i. Ph n sinh l ủ
ở
ọ
ấ ả ủ ế ẫ đ n tình ầ ợ ặ ư ng cho r i ro.
ấ ổ hu ng t n th t ho c sinh l ầ còn g i là ph n th
ầ ổ
ụ ủ ấ ề ẩ ủ ộ ụ ế
ệ ạ ề ế ẽ ị ợ ủ
ẫ ờ Ví d r i ro thu n túy: ng ế th t ti m n liên quan đ n m t v ngư i ờ đó s b thi ẽ s không có l đó v n không thay ủ ế ư i ch m t chi c xe có r i ro t n ộ ụ đ ng xe. N u có ụ đ ng xe, ư i ờ đó ế t h i v tài chính. N u không, ng ả ư i ờ ạ i gì c , vì th tình tr ng tài chính c a ng đ i . ổ
ể ố
ủ Ví du r i ro suy ậ ể ấ ạ
ầ ủ ữ ộ ự đoán: đ u tầ ư vào m t d án v n có th có ủ i nhu n hay có th th t b i. Nh ng r i ro thu n túy thì ưng nh ng r i ro suy ị
ữ ợ l ờ luôn luôn làm ngư i ta khó ch u, nh ẫ ặ ấ đoán có m t h p d n nào đó.
ủ ố ủ ủ ữ ờ ệ ể đa d ng hay còn g i là r i ro không có tính h ư ng x y ra
ả ể
ạ ằ ợ ằ ể đư c b ng cách
ồ ọ ạ + R i ro có th ưng. Đây là nh ng r i ro th ủ đ c trặ th ng, r i ro ể ẹ ạ trong ph m vi h p, mang tính riêng có, cá th và có th phân ả chia, gi m thi u đa d ng hóa, b ng các ỹ ngu n qu góp chung.
ạ + R i ro không th
ể đa d ng hóa hay còn g i là r i ro h th ng, ọ ả ủ
ằ ủ ữ ị ư ng. Đây là nh ng r i ro n y sinh t ờ ờ ị ư ng th ớ ủ
ệ ệ ố ừ ữ nh ng tác ự ể ư ng n m ngoài s ki m soát ờ ợ ằ ể đư c b ng cách ể ả
ạ ủ ủ r i ro th tr ộ đ ng to l n c a th tr ả cu doanh nghi p và không th gi m thi u đa d ng hóa.
ế
R i ro cho ng
ạ
ư i ờ đ u tầ ư c phi u khi công ty ủ
ổ ẽ đa d ng hoá r i ro này s
ả
ề ự
ệ ủ ở
ầ
ả
ầ
t c nh ng ng
ộ
ủ ả ị b phá s n, khi gi m.ả ẽ ệ đóng góp s không có nh ỏ ữ Nh ng th a hi p ệ ương di n r i ro v s trì tr ế hư ng ở đ n ph ủ ế ề toàn c u b i vì r i ro này có nh n n kinh t ư i tham gia g n ế ấ ả ữ hư ng ở ờ đ n t ờ ứ ộ như cùng m t cách th c và vào cùng m t th i đi m ể
Ủ
1. R I RO QU N LÝ ữ
Ả ủ
ị
ờ
ả
ả ậ
ổ
ạ
ầ
R I RO TÀI S N
•
ữ
ả
ấ
ả
ơ c u tài s n
ữ .
(cid:158)
•
ệ
ả
ừ
ủ ồ
ệ
ấ
ộ ế ủ 1. Là nh ng r i ro n y sinh do trình đ y u kém c a ọ đưa ra có ế đ nh do h ngư i qu n lý vì v y quy t ả ậ ể th sai l m gây t n h i th m chí phá s n doanh nghi p.ệ Ủ Ả ủ ả Là nh ng r i n y sinh do tài s n và c ắ ệ doanh nghi p n m gi Ợ Ủ R I RO TÀI TR ữ Là nh ng r i ro và trách nhi m pháp lý n y sinh t ố ủ cơ c u ngu n v n c a doanh nghi p.
(cid:158)
ả ế ơ ch qu n lý ị ế ủ
ổ đ i trong c ổ đ i trong th hi u c a khách
ữ 1. Nh ng thay ữ 2. Nh ng thay hàng ế
ộ
ọ
ể
ị
ợ
ố đ u tầ ư ể ự ư ng lao
ệ 3. Ti n b khoa h c công ngh 4. Chuy n d ch trong dòng v n ổ ị 5. Thay đ i và d ch chuy n l c l ố ộ đ ng, dân s .
ắ
ắ ủ ừ ắ ự ấ đ nh, có nghĩa là “nghi ộ ạ ch c ch n là s b t
ự ắ ả ờ ị ả ăng c a chúng ta trong vi c tiên
ạ
ờ S ch c ch n là m t tr ng thái không có nghi ng . Ph n nghĩa c a t ủ ệ ng kh n ộ tương lai c a m t lo t nh ng ho t ữ ả ế đoán k t qu ệ ạ ạ đ ng hi n t i”. ả ộ ạ m t tr ng thái t
ị
ắ ả ế t ch c ch n k t qu là gì. B t ư ầ ắ đ u ý ị ấ đ nh
ở ứ ằ ộ ữ ủ ộ ự ấ đ nh” mô t ậ ị Rõ ràng, thu t ng “s b t ộ ệ tư ng. S b t ấ ự ấ đ nh xu t hi n khi m t cá nhân b t ể ế ắ th c r ng không th bi ủ ệ là m t khái ni m ch quan.
ắ
đoán chính xác ọ ự nhiên
ắ 1. Không có (t c là ch c ch n) ợ ể đư c tiên
ứ Nh ng k t qu có th ế Nh ng qui lu t v t lí, các môn khoa h c t
ế
ế
ợ
ợ ấ đư c bi
t
ủ
ắ
ứ ự ấ đ nh khách quan)
ữ ả ữ ậ ậ ị 1. M c 1 (S b t Nh ng k t qu ữ Nh ng trò ch ữ 1. M c 2 (S b t ữ
ứ
ế
ế
ả đư c nh n ra và xác su t không
ợ đư c bi
t
ấ đoán KD.
ự ấ đ nh ch quan) ợ
ả
ậ
ủ
ấ
ả đư c nh n ra và xác su t ậ ơi may r i: bài, xúc s c. ủ ị Nh ng k t qu ậ H a ho n, tai n n xe c s suy ộ ự ạ ạ ỏ ấ ấ đ nh cao nh t. 1. M c 3 B t Nh ng k t qu không ợ đư c nh n ra ế
đ y ầ đ và xác su t không
đư c ợ
ữ t ế
bi
ứ
ể
ề
Thám hi m không gian, nghiên c u di truy n.
ứ ị
ị ở đ n ế
ờ
ệ ư ng ở
ữ ờ
ổ ứ ữ ữ
ữ ế
ầ ả ộ ư ng sâu r ng ữ ả ể ự ấ đ nh có th có nh ng nh h ắ ợ ư ng h p kh c ờ ữ ư i. Trong nh ng tr ự ụ ế ự ể ẫ đ n s tê li ị ệ ự ấ đ nh có th d n t hay s th ự ấ đ nh nh h ư ng h ứ ồ ế ả ị ơn, s b t ờ đ n m c b i ự ấ đ nh ạ đ ng r i ro. S b t ị ộ ầ c u cho nh ng ho t ạ ố i ch c ch ng l ọ đã nh n ra và không mong mu n ộ ấ đ nh s ph n nào nh h ố ư ng ở
ị S b t ủ hành vi c a con ng t, s b t nghi ộ đ ng; bình th ủ thư ng yêu cũng làm cho nh ng cá nhân hay nh ng t ậ ả nh ng k t qu mà h chúng. Rõ ràng, m c ứ đ b t ế đ n ph n ng ị ả ứ đ i v i s b t ẽ ố ớ ự ấ đ nh.
ị ệ
Vi c gi m b t s b t ể ớ ự ấ đ nh có giá tr kinh t ị ự ấ đ nh. M c
ả ể đánh giá kh nả ăng x y ra c a chúng.
ị đư c ợ đ nh n ra nh ng k t ủ ị ề
ả ủ
ề ợ ệ ớ ổ ứ ọ ẵ ị ế , và thông tin ộ ụ ộ ấ đ nh ph thu c vào ứ đ b t ể ế ữ ậ ả ứ đ b t ủ ộ ấ đ nh c a các nhà ờ ữ i liên ch c ư i có quy n l ăng quan h v i t ừ đó làm cho h s n lòng gia t
ệ ả ả có th làm gi m s b t kh i lố ư ng, lo i thông tin có ạ ợ qu có th có và ể Truy n thông có th làm gi m m c ộ ổ ứ ủ đ u tầ ư, c a m t t ch c, c a nh ng ng quan, t ề trên nh ng ữ đi u ki n thu n l i.
ậ ợ ề Tuy nhiên ch có truy n thông không thôi cũng ch
ị ỉ ạ ừ ự ấ đ nh, ngo i tr khi thông tin ả đi s b t ưa đ ủ đáng tin
ể đ làm gi m c y. ậ
ờ
ể
M t cách tr u t
ấ
ộ ề ữ
ề ự ấ ự ủ ộ
ư v y s gây khó kh ộ
ị ủ
ị ủ ị
ộ ợ ừ ư ng, ng ộ ấ đ thu c v nh ng xác su t, trong khi m t v n ả ả ệ ph n nh s b t l c c a chúng ta trong vi c bi ả đơn gi n nh này. Tuy nhiên m t cái nhìn quá ả ờ ứ nghiên c u qu n tr r i ro. Ng ự ấ đ nh phát sinh t tr r i ro và s b t
góc
ị
ừ ề ặ đ o ạ đ c c a r i ro và tính b t đ y ph i ờ
ờ
ộ
ị ự ấ đ nh (ho t
ể
ồ
ệ ố ớ
ế ớ
ữ
ơn là ủ ư i ta có th xem r i ro không khác h ể ị ự ấ đ nh có th đó s b t ấ ữ ế đ n nh ng xác su t ế t ậ ẽ ăn trong ự ằ ả ể ư i ta có th cho r ng đ ng l c trong qu n ư khoa h c.ọ ứ đ ộ đ o ạ đ c cũng nh ứ ủ ủ ấ đ nh là gì? M t cách ộ ớ ủ ả đ i phó v i r i ro ẩ ờ ố ể ư i ta có th ư ng ng ạ đ ng “qu n tr r i ro”). Th đư c áp ự ấ đ nh bao g m nh ng bi n pháp ợ ữ ệ đ o ạ đ c ứ đ i v i th gi i và loài
ờ
Ý nghĩa v m t ư i ta b thúc ị ọ quan tr ng, nó có ý nghĩa là ng ị ủ ả và s b t ả ị ị ủ hi u qu n tr r i ro và s b t ệ ể ự d ng ụ đ th c hi n nh ng trách nhi m ế ớ ngư i trên th gi i.
1. Chi phí t n th t.
ậ ấ Nghĩa là, h u qu c a r i ro và s b t
ả ể ử
ạ ị ố ả ủ ủ ổ ủ ấ ộ ổ th là m t t n th t : tài s n b phá h y, ng ậ ệ ữ vong, nh ng lu t l i m t t tòa án ch ng l
ộ
ổ
ể ạ ị ự ấ đ nh có ờ ị ương, t ư i b th ch c. ả ị ấ đ nh. Ngay c ấ đ nh ị ị ấ đ nh có
3.
ợ
ự ệ m c ắ ể ớ ị
ứ ố
ự ủ ổ ứ ộ ổ ứ ủ ủ 2. M t chi phí khác c a r i ro là chính chi phí b t ệ ủ ủ ấ khi không có t n th t nào, s hi n di n c a r i ro và b t ả Ở ứ đ cộ ơ b n, chi phí b t ẫ v n có th t o ra chi phí. ọ ở ự th ể đư c minh h a b i “s lo l ng”. ấ hi n dệ ư i hình th c lo ự ấ đ nh có th xu t Chi phí cho s b t ấ ấ ợ ưng chi phí này đư c th y rõ nh t qua b trí ợ ệ ắ l ng và s s t, nh ồ ợ không h p lý ngu n nhân l c c a t ch c.
ị
ể
ử
ị ủ
ả ứ ăng qu n tr r i ro
L ch s phát tri n ch c n
ả
ị
• ị ủ • Qu n tr r i ro m t t • M i quan h qu n tr r i ro, qu n tr ho t
ộ ạ đ ng và
ị qu n tr chi n l
ị ủ
ộ ổ ứ ch c ị ủ ả ệ ể ế ư c Quá trình phát tri n ợ ả ương trình qu n tr r i ro ả ủ ơ b n c a ch
ả ố ả ộ • N i dung c
ứ đã đư c th c hi n m t cách không chính th c
ệ ự ợ ờ ề ử ụ ậ ạ ớ ư i ti n s t ộ t p l i v i nhau thành
ẻ ộ ạ đ b o t n tài nguyên thiên nhiên, chia s trách
ấ ắ ộ ố ị ủ ả Qu n tr r i ro ầ ở ừ thu ban t đ u. Ng ữ nh ng b l c ố ệ nhi m, và ch ng l
i nh ng b t tr c trong cu c s ng. ả ờ ủ đ i c a qu n tr r i ro hi n ệ ề ậ ẫ
ớ
ậ ộ ự ợ
ộ ự ấ ữ ứ ẫ ể ả ồ ạ ữ ạ ả ệ đ i c ị ủ ấ ự Giai đo n ạ đánh d u s ra ạ ề ặ ọ đo n (19551964) v m t h c thu t l n ngh nghi p là giai ứ ị ủ ả (theo Snider, 1991). Khi đó qu n tr r i ro chính th c m i có đư c m t s ch p nh n r ng rãi ố ớ ả ữ đ i v i c nh ng nhà th c hành l n nh ng nhà nghiên c u.
Quá trình phát tri n v m t k thu t c a qu n tr r i ro qua
ả ể ị ủ ậ ủ
ậ
ạ
ầ ị ủ Qu n tr r i ro b t gi a nh ng n ố đo n mang tính qu c ệ ăm 70 đó là giai đo n toàn c u hóa. Hi p
ả t là RIMS, là ế ắ t t
ắ
ự ị ủ ả ể ầ đ u trong lĩnh v c này) b t t l p nh ng quan h v i các nhà qu n tr r i ro châu
ề ặ ỹ ủ ậ ớ xu hư ng “ đáng tin c y” c a th p niên 1950, và qua xu ậ hư ng “an toàn h th ng” c a th p niên 1960 và 1970. ủ ệ ố ớ ộ ắ đ u ầ đi vào m t giai ả ữ ế ừ ữ ạ t t ị ủ ả ộ H i Qu n Tr R i Ro và B o Hi m (vi ộ ữ ệ hi p h i nh ng chuyên gia hàng ệ ớ ữ ế ậ ầ đ u thi Aâu và châu Á.
ộ ả ị ủ
ả ự ị ủ
ưng
ợ ộ ề ố ồ đã vư t xa ngu n g c ban ư k toán và tài chính. Tuy còn nhi u tranh cãi nh ầ ủ ị ủ đ u c a
Trong nh ng nữ ế ụ ăm 90, các ho t ạ đ ng qu n tr r i ro ti p t c ả ể phát tri n. Qu n tr r i ro không ph i là m t lĩnh v c hoàn ế ệ thi n nh ả qu n tr r i ro ngày nay nó. ệ ọ
ả Vi c mua b o hi m ti p t c ầ ế ụ đóng m t vai trò h t s c quan ủ ữ ế ứ ả
ầ ắ ớ
ạ
ị ủ ữ ể đang b t ắ đ u hoà h p v i nh ng ư ệ t k an toàn, qu n tr r i ro pháp lý, s an toàn nh ng h
ể ộ ế ị ệ tr ng trong h u h t nh ng trách nhi m c a nhà qu n tr , ọ ị ả đi. Hơn n a, ữ ủ nhưng t m quan tr ng c a nó đang b gi m ợ ả ầ ữ nguyên t c mua b o hi m ộ ẳ ủ ổ ứ ị ủ ả ho t ạ đ ng qu n tr r i ro khác c a t ch c, ch ng h n nh ự ả ế ế thi ố th ng thông tin... .
ị ủ
ế ụ
ả
ả ộ ị ủ ệ ế ậ ằ ọ
ệ
ể
ữ vố ư t quá giá tr c c ề ớ ề ố hay qui ư c v qu n tr r i ro ề ể Quan đi m truy n th ng ớ đ n các nhà ho t ự ễ ạ đ ng th c ti n ở ư ng l n ả ti p t c có nh h ộ ậ ữ ả ọ . Nh ng l p lu n r ng qu n tr r i ro là m t và các h c gi ị ế ả ề ọ ồ đ n vi c qu n tr môn h c g m nhi u ngành h c liên quan đi m ể ủ ộ ổ ứ ầ ủ ữ ch c. Nó là quan nh ng r i ro “thu n túy” c a m t t ị ả ế ợ ậ ự ờ ư i quan tâm c a ngủ i nhu n d a trên ý ni m qu n tr đ n l ệ ề đang tăng trư ng ở ổ ủ đ u, thay vì thay r i ro đ i hoàn toàn vi c ậ ằ ố ư i theo truy n th ng lý lu n r ng ề ả ờ mua b o hi m . Nh ng ng ị ự đ i c a công ty có th nh ợ ể ả các nhân t ị ủ ị ữ ế hư ng ở đ n nh ng quy t ạ ủ ả ế đ nh v qu n tr r i ro.
ả
ổ ợ ố ự ơ s th ng kê và t ng h p ệ (TRM) là:”m t quá trình có h ệ ộ ợ đư c xây d ng
ở ố ị ủ
ố
ệ ố ồ ố ủ
ộ ề ổ ứ
ầ ứ ề ầ ch c, và
ố
ữ ợ
ự ả
ủ ế ự ộ ề ệ ệ ả
ậ ộ ỹ ị ị ủ Qu n tr r i ro toàn di n ự th ng, d a trên c ả đ ể đánh giá qu n tr r i ro. ố ủ ộ ấ ấ ạ ồ B n ngu n g c c a các th t b i (h th ng) trong m t c u ấ ạ ệ ố ụ ậ đa m c tiêu”. B n ngu n g c c a th t b i h ấ trúc c p b c ồ th ng bao g m: ự ấ ạ ề • S th t b i v ph n c ng, ự ấ ạ ề • s th t b i v ph n m m, ự ấ ạ • s th t b i thu c v t ư i.ờ ự ấ ạ ề • s th t b i v con ng ớ ụ đích phù h p v i nh ng nguyên lý ể Quan đi m này có m c ị ấ ư ng toàn di n (TQM), và d a ch y u vào qu n tr ch t l ữ ngôn ng và nh ng khái ni m thu c v các lĩnh v c qu n tr ho t ợ ữ ạ đ ng và k thu t.
ợ ự ế ể đi m lý thuy t tài ể Quan đi m th ba
ứ đư c d a trên quan ị ủ ả ị ạ ề ứ ăng qu n tr r i ro, nghĩa là qu n tr
ả đư c ợ đánh giá
ế đ nh tài chính và nên ở ị ả ị ủ ư ng c a chúng ế đ n giá tr công
chính hi n ệ đ i v ch c n ữ ủ r i ro là nh ng quy t trong m i tố ương quan nh h ty.
ả ấ
ứ ố
ủ ữ ố
ệ ị đã xu t hi n ch y u ộ Qu n tr r i ro là m t hình th c qu n tr ế ậ ộ ụ ể ạ ệ ủ ụ ổ ủ ế ư m t cách ti p c n có ẳ , r i ro ể đ i ngo i t
ị ủ trong c ng ộ ệ ố đ ể đ i phó v i nh ng r i ro tài chính c th , ch ng h th ng ủ ạ h n nh ị trong giao d ch; cũng nh ả ồ đ ng ngân hàng gi ng nh ớ ư r i ro tín d ng, r i ro chuy n đ u tầ ư. ủ ủ ư r i ro
ị ủ
Qu n tr r i ro là quá trình ti p c n r i
ả ộ
ế ậ ủ ệ ố
ạ
ậ
ể
ằ ừ
ấ m t ấ
ả ữ ả
ấ ợ ủ ủ
ở
i c a r i
ọ ro m t cách khoa h c và có h th ng nh m nh n d ng, ki m soát, phòng ổ ữ ể ng a và gi m thi u nh ng t n th t, ư ng b t l mát, nh ng nh h ro.
Đ nh nghĩa ORM
ị
ớ ố đ i ngh ch v i quan ế ố ủ ề đi m truy n th ng, ể ị ề ủ ể c a quan ố đi m chung c a
Đi m th nh t
ả ằ ữ
ư i ch trích này cho r ng: qu n ệ
Đi m th hai
ể ị ủ ể trong khi đó nó mang nhi u y u t Kloman, Haimes, và Doherty. ỉ ờ ủ t các r i ro. ả ứ ấ , nh ng ng tr r i ro không nên phân bi ị ủ ứ , qu n tr r i ro không ph i là ch c n ứ ăng qu n ả
ị ả ứ ăng qu n tr chung.
Đi m th ba ờ
ả tr chuyên môn hóa; nó là m t ch c n ẹ ộ ạ ể
ị ề ơn nhi u, nh ng ư i theo truy n th ng ờ ấ ữ ị ổ ư ng vào “qu n tr t n th t ” thay vì h ữ ố ề ư ng ớ
ả ộ ứ , trong m t ph m vi h p h ngư i ch trích đã lưu ý r ng, nh ng ng ằ ỉ ầ ả ớ đã ph n nào h ị ấ đ nh ”. ị ủ vào “qu n tr r i ro và b t
1.
ạ ờ ậ đo lư ng và phân lo i
2.
ch c.
ủ
3.
ớ ợ ể ương trình ki m soát r i ớ ổ ứ đó. ch c
t các ch
ệ
ồ
ỹ ự
ả
ả
ế ự ộ
ủ ể ứ
ự ủ ự
ợ
ạ ổ ứ ch c nh n d ng, phân tích ớ ổ ứ đã và s ẽ đ n v i t ủ ế ệ ự ổ ứ ch c th c hi n ch ữ đi u ki n phù h p v i t ệ ề ệ ố ự ự ợ ủ ương trình tài tr r i ro: ể ả ợ đ ng b o hi m.
Phân tích và l a ch n các hình th c tài tr thích h p khác
Giúp t ữ nh ng r i ro ự Xây d ng và t ro, v i nh ng ự Xây d ng và th c hi n t Thu x p và th c hi n nhanh chóng các h p 1. ệ 2. Xây d ng và qu n lý hi u qu các qu d phòng. 3. V n ậ đ ng s ng h c a các ch th có liên quan ộ ủ ợ ọ 4.
Ch c nứ ăng qu n tr chi n l
ị ữ
ỉ ệ ạ đ ng ộ ụ ủ ổ ứ
ạ ch c, ư quá trình đánh giá đư c ợ
ố ớ ứ ạ ể ủ ổ ứ đ i v i s m ng ch c
ế ư cợ bao g m nh ng ho t ồ ả ữ ằ ứ ạ nh m tìm ra s m ng, nh ng ch tiêu và nhi m v c a t ế ư c c a nó, cũng nh ợ ủ ế k ho ch chi n l ự ế ờ ử ụ đ ể đo lư ng s ti n tri n c a t s d ng ủ c a nó.
ữ
ệ ả
ổ ứ ị ằ ệ ớ ch c làm
ầ
ả ả
Ch c nứ ăng qu n tr ho t ạ đ ng ộ ồ ị ạ đ ngộ bao g m nh ng ho t ả ế ớ ạ ị ụ ủ ổ ứ đ n nhi m v c a nó. Qu n tr ho t ự ự ư ng t th c s h ch c ị ấ ế ộ đ n quá trình cung c p hàng hóa và d ch đ ng chính nó liên quan đư c ợ ả ụ v , nghĩa là v i vi c qu n tr “b ng cách nào t ề đi u nó c n ph i làm”. ị ủ Ch c nứ ăng qu n tr r i ro ợ ứ ạ
ồ ủ ổ ứ ạ đ ng ộ ự ế ấ ả ữ t c nh ng ho t ộ ch c m t cách tr c ti p
bao g m t làm cho vi c ệ đ t ạ đư c s m ng c a t ễ và d dàng.
ủ
ụ ủ ờ
ả ố ế ớ ương tác v i nhu c u ứ ạ 1. Chi n lế ư cợ : S m ng c a chúng ta t ẩ ị ề ữ ế t cái gì?
2. Ho t ạ đ ngộ : Chúng ta đang đ m b o nh ng
ầ trên th trị ư ng v nh ng s n ph m/d ch v c a chúng ta như th nào? Chúng ta mu n bi ả ả ữ đánh giá chính
ế ứ ư th nào? Nghiên c u
ả đ c trặ
ờ ề ị ư ng nh ế ư th nào? ứ ủ ữ ưng v ề ữ ủ ắ
3. R i roủ ự ế th c t ủ r i ro nào phát sinh t trư ng?ờ
ứ ầ ớ xác và đúng lúc v th tr ạ ỉ đ o nh ợ đư c ch : Nghiên c u c a chúng ta có ph i là ầ hay không? Nh ng r i ro m c sai l m là gì? Nh ng ị ố đáp ng nhu c u th ừ ư c mu n
ị
ế
ứ ự ữ
ả
nh ng ch tiêu và nh ng m c tiêu qu n
1. Xác đ nh s m ng
ắ ứ ạ . S p x p th t ớ ứ ạ
ủ ổ ứ
ệ
ộ
ữ ỉ ch c là m t nhi m v c
ụ ả ủ ụ ơ b n c a nhà
ị ủ ả
ị ủ
tr r i ro cùng v i s m ng c a t qu n tr r i ro.
bao g m t
t c nh ng ho t
ấ đ nhị
ủ
ấ ả ữ ờ
ể
ế
ộ
ạ đ ng có liên quan
ủ 2. Đánh giá r i ro và tính b t ệ ủ ả
ạ ậ ế quan đ n vi c nh n d ng, phân tích và ấ ả ữ là t t c nh ng ho t 3. Ki m soát r i ro ế ớ ặ
ồ ạ đ ng liên ộ ị ấ đ nh. đo lư ng r i ro và tính b t ệ đ n vi c né tránh, ủ
ữ
ể
ữ
ề
ộ
ổ
ương ti n ệ đ n bù t n
ngăn ch n, gi m b t hay n u không thì cũng là ki m soát nh ng r i ro và tính b t ấ đ nh. 4. Tài tr r i ro
ị ợ ủ ả
ớ ủ
ấ
ấ ể ả ương trình khác đ gi m b t r i ro và
ữ
ị
ữ
ộ
ả 5. Qu n lý ch
ộ
là các ho t ạ đ ng cung c p nh ng ph ữ ạ th t x y ra, hay t o quĩ cho nh ng ch ự ả ế b t ấ đ nh hay gia t ăng nh ng k t qu tích c c. ạ đ ng và nh ng chi n l ương trình là t ợ ế ư c liên ấ ả ữ t c nh ng ho t ị ủ ủ ạ ạ đ ng dài h n và hàng ngày c a ch c n
ả ứ ăng qu n tr r i ro.
ế quan đ n ho t
Ả
Ị
Ạ Ọ
Ồ
TS. NGÔ QUANG HUÂN KHOA QU N TR KINH DOANH Ế Đ I H C KINH T TP. H CHÍ MINH
ợ ề ề đánh giá r i ro.
ủ ậ ả ủ ấ đ v i thích quá trình nh n d ng r i ro
1. Hi u ể đư c các v n ạ 2. Gi ữ 3. Hi u ể đư c s khác nhau gi a phân tích hi m h a và phân
ể ọ
ổ
t chi phí t n th t chung. ị ủ ạ ạ i ph i ờ ả đo lư ng các
ờ ế ợ ự ấ ổ tích t n th t. ế ậ 4. Nh n bi ả 5. Gi i thích t ủ nguy cơ r i ro, hai phương pháp đo lư ng m i ầ đư c ợ đo lư ng và đó như th nào.
6. Hi u ể đư c cợ ơ c u ấ đánh giá r i ro
ấ ả i sao nhà qu n tr r i ro l ợ đ i lạ ư ng nào c n ỗ đ i lạ ư ng ợ ờ ủ
Ộ Ố
Ệ
1. M T S KHÁI NI M
Ủ
Ạ
Ậ
2. CÁC PHƯƠNG PHÁP NH N D NG R I
RO
Ọ
Ổ
Ấ
Ể
3. PHÂN TÍCH HI M H A VÀ T N TH T
ậ
ậ
ạ 1. Nh n d ng r i ro
ủ
ủ ệ ố ch c. Các
ủ ụ ị ấ đ nh c a m t t ủ ậ
ằ
ề
ể
ể ồ ủ
ồ
ự
ế
ả
ạ ? Nh n d ng r i ro là quá trình xác đ nh liên t c và có h th ng ị ộ ổ ứ các r i ro và b t ể ạ ộ ho ït ạ đ ng nh n d ng nh m phát tri n ế ố ạ ồ ủ m o thông tin v ngu n r i ro, các y u t ủ ơ r i ro. ọ hi m, hi m h a, và nguy c ồ ủ ? Ngu n r i ro là ngu n các 2. Ngu n r i ro ầ góp ph n vào các k t qu tiêu c c
ế ố y u t hay tích c c. ự
ể
ế ố ạ
ể ? M i nguy hi m là các
3 Y u t
ố ấ ố
ọ ồ
ọ ? M i hi m h a g m các
4 Y u t
ể ăng các kh ả
ể
ả
ợ
ị
đ i ố đư c hay
m o hi m ủ ổ nguyên nhân c a t n th t. ế ố ể hi m h a ặ ệ ạ ề đi u ki n t o ra ho c làm t ộ ủ ủ ứ đ c a r i ro suy tính. ấ ổ năng t n th t và m c ủ Nguy cơ r i ro là các ủ 5 Nguy cơ r i ro? ế tư ng ch u các k t qu , có th là ợ m t.ấ
ậ
ậ ấ 1. Môi trư ng v t ch t ờ ăn hoá xã h iộ 2. Môi trư ng vờ ị ờ 3. Môâi trư ng chính tr 4. Môi trư ng lu t pháp ậ ờ ạ đ ngộ ờ 5. Môi trư ng ho t ế ờ 6. Môi trư ng kinh t ứ ề 7. V n ấ đ nh n th c.
ậ
ộ ấ ơ b n nh t là môi
ờ ưa d m ầ
ồ ủ ộ ậ ể ẩ đ n t n th t. S b t l c c a chúng ta trong
ế
ự ấ ự ủ ố ư c a nó ủ ồ ủ
ờ
ố ớ ị ả đang s ng, các nh ố ớ đ i v i ầ ủ đ u tầ ư b t ấ
Môi trư ng v t ch t ấ ờ ả ữ Rõ ràng, m t trong nh ng ngu n r i ro c trư ng v t ch t xung quanh ta. Đ ng ạ ấ ấ đ t, h n hán, m ấ ế ổ ề đ u có th d n ờ ư ng chúng ta ể ệ t môi tr vi c hi u bi hư ng c a chúng ta ố ớ ủ ở đ i v i nó cũng nh ủ ế ủ chúng ta là nguyên nhân ch y u c a ngu n r i ro n y. Môi ồ trư ng v t ch t cũng có th là ngu n phát sinh các r i ro suy ể ấ ậ ệ ạ đ i v i nông nghi p, du l ch, ẳ đoán, ch ng h n ả ộ đ ng s n…
ăn hoá xã h iộ
ị ủ ự ư i, ờ
ế
ấ ạ
ẳ
ộ ậ đã cho th y ấ đây là m t ngu n b t
M , tình
ứ ồ ủ ả ề ỹ đã th t b i ê ch khi nh y vào môi ự ẩ ệ ề ạ ự t v các chu n m c . Ch ng h n s khác bi ấ đ nh quan ị ồ ỹ Ở ỹ ương Tây và M . ộ ạ đ ng n
ộ ủ
ợ ự ư ng lao
Môi trư ng vờ ẩ ổ ự S thay đ i các chu n m c giá tr , hành vi c a con ng ị ộ ấ c u trúc xã h i, các đ nh ch … là ngu n r i ro th hai. ề Nhi u nhà kinh doanh M trư ng qu c t ố ế ờ ộ ở Nh t xã h i ố ớ tr ng ọ đ i v i các doanh nhân ph ở ấ ổ ạ ăm 1992 tr ng b t n trong dân chúng do cu c b o ọ ồ ủ Los Angeles cũng cho th y s quan tr ng c a ngu n r i ro ầ ự ể ị ự ổ ự n y. S thay đ i các chu n m c giá tr cũng có th tích c c, đ ng ộ ể ạ ẳ đi m v ph n trong l c l ch ng h n quan ồ ộ đã m ra m t ngu n n
ở ấ ự ẩ ề ụ ữ ớ ự ăng l c m i.
ị
ộ ớ
Môi trư ng chính tr ờ Trong m t ộ đ t nấ ư c, môâi tr
ọ ồ ủ ể ộ ổ ị ư ng chính tr có th là m t ủ
ọ ấ ả
ổ ứ ị
ấ ả đ c h i…). Trên ph ệ ương di n qu c t
ở ư ng nghiêm tr ng lên các t ị đ a ph ộ ạ ị ứ ạ ố ắ ch c (c t ương, ban hành các quy đ nh m i ớ ố ế , ả ấ ả t c
ề
ơi có ả
ặ ớ ơn. Không ph i t ề đi u hành, nhi u n ề ị ể ị ư c ch nhà t ch thu ho c chính sách
ị
ể ề ệ ,
ụ ộ ự ậ ờ ngu n r i ro r t quan tr ng. Chính sách c a m t T ng Th ng ớ ể m i có th có nh h ả gi m ngân sách các ề ử v x lý ch t th i môi trư ng chính tr còn ph c t p h ờ ủ ề ố đ u dân ch trong cách các qu c gia ấ ộ thái đ và chính sách r t khác nhau v kinh doanh. Tài s n ủ ớ nư c ngoài có th b n ờ ư ng chính tr cũng có th có tác ụ ổ ế đ i liên t c. Môi tr thu thay ộ ự đ ng tích c c thông qua các chính sách tài chính và ti n t ệ vi c th c thi pháp lu t, giáo d c c ng đ ng…ồ
ậ
ấ h th ng pháp ề ự ấ đ nh và r i ro phát sinh t
Môi trư ng lu t pháp ờ ị Có r t nhi u s b t ậ
ề ự
ậ ệ ả
ể
ẩ ố ế
ờ
ạ ự ầ còn ph c t p h n ế ả ệ ờ ị ủ ừ ệ ố ẩ ỉ đ ra các chu n m c và các ả lu t. Lu t pháp không ph i ch ự ế ấ đ là b n thân xã h i có s ti n ộ ề ừ bi n pháp tr ng ph ït, v n ợ ế ệ đư c h t. hóa và các chu n m c n y có th không tiên li u ơn vì các chu n m c lu t ứ ạ ậ ự ẩ Ở ạ ph m vi qu c t ơi khác. Môi ề ừ ơi n y sang n ổ ấ ể ầ đ i r t nhi u t pháp có th thay ự ậ trư ng lu t pháp cũng t o ra các k t qu tích c c nh ư cung ạ ả ề ộ ổ đ nh, b o v các quy n công dân. ư ng xã h i n ấ c p môi tr
ể ủ
Môi trư ng ho t ạ đ ngộ ờ ộ Quá trình ho ït ạ đ ng c a t ế
ị ể ụ ủ ổ ứ ế
ể ề
ấ
ạ ậ ạ
ủ ị
ậ
ẽ đưa ra
ị ạ ố ạ đ ng cu i cùng s ộ ổ ứ ẽ ừ đó t ch c s thành công
ấ ạ ch c có th làm phát sinh r i ro ả và b t ấ đ nh. Các ti n trình khuy n mãi, tuy n d ng, sa th i ả ủ nhân viên có th gây ra các r i ro v pháp lý. Quá trình s n ấ ế ể đưa công nhân đ n các t n h i v t ch t. Các ổ xu t có th ư ng. ờ ể ủ ổ ứ ho t ạ đ ng c a t ổ ộ ch c có th gây t n h i cho môi tr ệ ấ đ nh do h ể ặ ố ế có th g p các r i ro và b t Kinh doanh qu c t ể ề ậ ố th ng giao thông v n chuy n không tin c y. V khía c nh đoán thì môi trư ng ho t ờ ủ r i ro suy ụ ẩ ộ ả m t s n ph m hay d ch v mà t hay th t b i.
ờ ặ ư ng ờ th
Môi trư ng kinh t ờ M c dù môi tr
ầ đã ư c. ớ
ư ng ở
ộ ố ặ i th tr ộ ậ đ ng theo môi tr ờ ị ư ng toàn c u ấ ả t c các n ể ả ư m t qu c gia
ờ ể ể ạ
ố
ế
ạ ệ ố mà không m t qu c gia nào có th ki m soát n i. ạ ố ấ ộ
ủ ể ế ờ ế ư ng v n ư ng kinh t ớ ủ ể ộ ị ự chính tr , s phát tri n r ng l n c a th tr ế ờ ư ng kinh t ộ ạ chung cho t t o ra m t môi tr ạ đ ng c a m t chính ph có th nh h ủ ộ ộ ủ M c dù các ho t ầ ưng h u nh ế ớ ố ị ư ng v n th gi ớ i, nh t ầ ổ ờ ị ư ng n y. Tình tr ng l m phát, không th ki m soát n i th tr ế ố ủ ệ suy thoái, đình đ n hi n nay là các y u t ộ kinh t ẹ ộ m t ph m vi h p, lãi su t và ho t ầ ặ đ t các r i ro thu n túy và suy c a các h th ng ể ể ổ Ở ể ụ ạ đ ng tín d ng có th áp ổ ứ ch c. đoán đáng k lên các t
ề
ả ể ệ
ờ ậ V n ấ đ nh n th c ứ ả ộ Kh nả ăng cu m t nhà qu n tr r i ro trong vi c hi u, xem đánh giá chưa ph i là hoàn h o. M t ngu n
ị ủ ả ế
ị ư: “làm sao hi u ể đư c nh h
ậ ợ ệ ữ i nh ng câu ủ ự ấ đ nh lên ư ng c a s b t ứ đúng
ự ế ộ ồ ả xét, đo lư ng, ự ậ ổ ứ ố ớ ầ ọ ủ ch c là s nh n đ i v i h u h t các t r i ro quan tr ng ứ ậ ư ng nh n th c ờ ự ế ứ hoàn toàn khác nhau. Môi tr th c và th c t ệ ồ ủ ậ ứ ầ đ y thách th c trong vi c nh n di n và phân là ngu n r i ro ỏ ả ờ ữ ủ đó đòi h i tr l tích r i ro, vì nh ng phân tích ợ ả h i nhỏ ở ế đư c cái mình nh n th c là ổ ứ t t ch c?” hay “làm sao bi ớ v i th c t ?”
ề
ả
ủ 1. Nguy cơ r i ro v tài s n.
ủ
ệ
ề 2. Nguy cơ r i ro v trách nhi m pháp lý.
ủ
ự
ồ
ề
3. Nguy cơ r i ro v ngu n nhân l c.
ả ề
ậ ả
ả ả ố ớ ế
ị ả ấ đ i v i tài s n v t ch t, ỗ ợ ề ể ọ
ị ủ ạ ỏ
ặ ệ
ề ặ ủ ấ ể ử ụ ả ả ả ổ
ộ ạ ổ ụ ộ ờ
ộ ự ụ đ th tr
ổ ị ư ng tài chính ộ ế ố ư s s p ệ ệ
ủ ấ ớ ả nh ng n
ế ề ả
ả ủ Nguy cơ r i ro v tài s n. ấ ợ ả ăng đư c hay m t ủ Nguy cơ r i ro là kh n tài s n tài chính hay tài s n vô hình (danh ti ng, h tr v chính ế ả ả tr , quy n tác gi ) và các k t qu này x y ra do các hi m h a ể ị ư h ng, b h y ho i hay tàn phá, ho c r i ro. Tài s n có th b h ề m t mát ho c gi m giá theo nhi u cách khác nhau. Vi c không ờ ờ ấ ề ặ th s d ng tài s n trong m t th i gian t n th t v m t th i ậ ậ ấ ư ng b b qua. Th t v y, ị ỏ gian– là ví d cho m t lo i t n th t th ở ớ ư c châu ờ m t bi n c nh các n ạ đ ng c a nhi u doanh nghi p Á g n ầ đây làm ngưng tr các ho t ề ư c này và ề ổ ớ ở ữ đã gây ra t n th t l n lao v tài s n cho các ể ạ ơ v tài s n cũng có th t o ra các k t ệ doanh nghi p này. Nguy c ự qu tích c c.
ệ ề ủ
ổ ấ ề
ợ ự
ế ự ệ
ỉ ị đ t ặ
ớ ạ
ả ị đ nh và ch th áp ạ đ ng. Các trách ộ ố ờ ậ ộ ố ừ ộ ấ
ủ ậ
ả ệ ủ ề ề ữ đ c trặ ả ơ r i ro v tài s n vì nó là nguy c
Nguy cơ r i ro v trách nhi m pháp lý. ệ ể Là các nguy cơ có th gây ra các t n th t v trách nhi m ị ự ị pháp lý đã đư c quy ậ đ nh đ nh. Lu t dân s và hình s quy ư i dân ph i th c hi n. Nhà ệ t các trách nhi m mà ng chi ti ế ớ nư c ban hành hi n pháp, các lu t, quy ậ các gi i h n theo lu t cho m t s ho ït ổ ệ đ i theo t ng qu c gia cũng là m t v n nhi m pháp lý thay ệ ả ưu ý. Nguy cơ r i ro v trách nhi m háp lý th c s ự ự ề ủ ề đ ph i l ả ơ r i ro v tài s n. Th t ra nguy ậ ộ ộ là m t b ph n cu nguy c ưng khác h n ẳ cơ r i ro trách nhi m pháùp lý có nh ng ủ ủ ơ r i ro ớ v i các nguy c thu n túy.
ầ
ồ ủ ự
ủ ổ ứ ch c.
ổ ủ ư i” c a t ả ả ế đ n “tài s n con ng ặ ử
ấ ờ
ờ
ờ vong cho các nhà qu n lý, ư ch c nh ổ đông … V ề ể ộ đ ng có th xem là ưng năng su t c a h có
ề ự ộ ể ế ể
ấ
ợ i ích (làm t
ự ồ
ổ ế ề ế ấ
ả ồ ư th t ấ ả ề ưu). Vì v y qu n tr r i ro v ngu n nhân l c ph i
ề ể ấ ủ ế ế ợ
Nguy cơ r i ro v ngu n nhân l c. ề ủ Là nguy cơ r i ro có liên quan ương ho c t ể R i ro có th gây t n th ế ổ ứ ợ công nhân viên hay các đ i tố ư ng có liên quan đ n t ư i cho vay, các c khách hàng, ngư i cung c p, ng ờ đoán, m t ngộ ư i lao ệ ủ phương di n r i ro suy ự ồ ủ ơ r i ro v ngu n nhân l c nh ấ ủ ọ m t nguy c ế ị ỹ ộ ả ậ th có k t qu tích c c. M t thi t b k thu t cao có th xem là ờ ồ ộ ạ ổ ồ đ ng th i cũng là đ ng) ngu n gây t n th t (do gây tai n n lao ố ấ ồ ạ ăng năng su t). Cu i cùng ta không nên ngu n t o ra l ệ ạ ề ể ệ ớ ề ủ t h i v th nghĩ r i ro v ngu n nhân l c luôn liên h v i các thi ổ ự ấ ổ cũng là nh ng t n th t ph bi n (nh xác, s b t n v kinh t ự ậ ệ nghi p hay v h ư i.ờ ề i ích v kinh t quan tâm đ n các l
ữ ị ủ và th ch t c a con ng
Ế
Ả
Ệ
Ư NGỜ
Ả
Ấ Ổ Ợ Ồ
Ậ 1. THI T L P B NG KÊ 2. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH 3. PHÂN TÍCH CÔNG NGHỆ 4. THANH TRA HI N TR 5. THAM KH O CÁC CHUYÊN GIA 6. PHÂN TÍCH CÁC T N TH T 7. PHÂN TÍCH CÁC H P Đ NG
ế ậ t l p: ả
ấ
ổ
M c ụ đích thi ể ị ủ ắ (1) nh c nhà qu n tr r i ro các t n th t có th
ậ
có, (2) thu th p thông tin di n t
ứ đ doanh
ễ ả ổ
ặ
ệ
cách và m c ấ ề ả
ộ ăng đó, ồ
nghi p g p ph i các t n th t ti m n ể
ả
ương trình b o hi m, g m c giá và các
ả
ở
ả ế (3) đúc k t m t ch ổ ấ t n th t ph i chi tr (Pfaffle and Nicosia, 1977). Cơ s thi
ủ
ệ
ộ
ộ ả ế ậ t l p: ơ b nả ồ ủ • Các ngu n r i ro c ệ ủ ể ả • Các tài s n có th có c a doanh nghi p ạ đ ng c a doanh nghi p… ờ • Môi trư ng và các ho t
ấ ề ồ ệ Tình huoáng
Chuùng ta caàn phaûi laøm gì veà noù
… ự ố
1. … 2. … 3. …
ệ ệ Đây là danh sánh li t kê 10 ể ả nh t có th x y i t đi u t ẽ ộ ữ đ ng s ra và nh ng hành ữ ệ th c hi n trong nh ng tình ư i ờ ư th . T ng ng ế ừ hu ng nh ị ả ừ hay t ng nhóm nhà qu n tr làm công vi n này.
10. …
ạ
ệ ọ ả
ệ t kê ấ ữ ứ ấ là nh ng b ng li ủ t kê các r i ro b t th
ậ
ể ặ ợ ư ng hay ờ ị ủ ả đó. Vì v y nhà qu n tr r i ro ph i bi ề ủ ầ ả
ệ
t kê. ự ế ả tr
ấ
ể ả ệ
ủ ừ ư c ớ đ n nay không chú ẽ ệ t kê s không cung ậ ạ ầ đoán h u nh
ấ ớ ầ ự ả ủ ủ b n thân r i ro suy
ả ấ ợ ế Hai h n ch quan tr ng. ẽ ấ ạ đư c tiêu chu n hóa s th t b i ẩ Th nh t ấ đ i v i m t ộ ố ớ ộ ệ đ c nh t trong vi c li ổ ế ằ ả ệ t r ng t doanh nghi p nào ứ ủ ch c c a mình có th g p ph i nhi u r i ro thu n túy không có ả trong b ng li ị ủ Th haiứ , vì các th c hành qu n tr r i ro t ế ủ tr ng ọ đoán nên r t có th b ng li đ n r i ro suy ạ ủ ấ ẫ c p thông tin gì cho lo i r i ro này. Vi c nh n d ng chúng v n có ư luôn luôn ớ ư c tiên vì r i ro suy ộ m t ý nghĩa r t l n, tr ẻ đoán cũng có th có ể đ ra r i ro thu n túy và t ế ữ nh ng k t qu b t l i.
ổ
ả
ằ
ế
ộ
ằ
ệ
ị
ủ
ả ơ r i ro c a t
ệ
ổ ợ ể ứ ề ồ
ế ợ
ề
ầ
ớ
ể
ệ
ắ
ồ
ương lai. Lý do là vì các ho t ạ ch c cu i cùng r i cũng g n
ố ả
ả B ng cách phân tích b ng t ng k t tài s n, các báo cáo ho t ạ đ ng kinh doanh và các tài ị ủ li u h tr , Criddle cho r ng nhà qu n tr r i ủ ổ ọ đ nh m i nguy c ro có th xác ả ch c v tài s n, trách nhi m pháp lý và ằ ự ngu n nhân l c. B ng cách k t h p các báo ự ự cáo n y v i các d báo v tài chính và d toán ngân sách, ta cũng có th phát hi n các ủ r i ro trong t ủ ổ ứ ộ đ ng c a t ớ ề ề li n v i ti n hay tài s n.
ợ ầ Theo phương pháp n y, t ng tài kho n s
ế ệ ể ủ ừ ề
ả
ự
ể
ị ủ ả ấ ả
ậ
ủ ợ
ậ ố
ữ ả
ủ ứ ỹ ả ẽ đư c nghiên c u k ể ả đ phát hi n các r i ro ti m n ăng có th phát sinh. K t qu nghiên c u ứ đư c báo cáo cho t ng tài kho n. Criddle cho r ng ằ ừ ợ ố ệ ậ phương pháp này đáng tin c y, khách quan, d a trên các s li u ể đư c ợ ọ ắ ẵ s n có, có th trình bày ng n g n, rõ ràng và có th dùng ệ ư v n chuyên nghi p… cho c nhà qu n tr r i ro và các nhà t ạ ừ ệ Cũng nên lưu ý là phương pháp này không lo i tr vi c nh n ự ế ạ đoán, dù Criddle đã không tr c ti p g i ra. d ng các r i ro suy ương pháp n y ầ ạ ệ ủ Cu i cùng, ngoài vi c giúp nh n d ng r i ro, ph ấ ố ị ờ ệ đo lư ng và đ nh ra cách qu n lý t t nh t cũng h u ích cho vi c cho các nguy cơ r i ro.
ệ
ự
ụ 1. Khái ni m, m c tiêu và trình t
phân
tích
lỷ ệ
2. Phân tích t 3. Phân tích cơ c uấ ế ậ 4. Thi
t l p các mô hình phân tích.
ệ
ậ ử
ố ệ
ữ
ệ ủ
ữ ụ M c tiêu c ệ
ả ế đ nh; tuy nhiên
ả
ờ
ờ
Phân tích báo cáo tài chính là ngh thu t s lý các s li u có trong các báo cáo tài chính thành ị ế đ nh. nh ng thông tin h u ích cho vi c ra quy t ơ b n, cu i cùng c a phân tích là ố ụ ạ đ ể đ t m c ị ụ ư i ta ph i ra hai m c tiêu
ố ệ
ữ
ố ệ ả ở
ộ
đ không gian và
góc ự
ờ
vi c ra các quy t tiêu này thư ng ng trung gian: ắ ể ể Phân tích đ hi u và n m v ng các s li u có trong các báo caó tài chính So sánh các s li u c th i gian
đ ể đưa ra các d báo cho t
ương lai.
ế ậ
ệ ố
ỏ
ụ ụ t l p h th ng các câu h i ph c v
1. Thi ụ
m c tiêu phân tích
ố ệ
2. Phân tích sơ b các s li u có trong các báo
ộ ỷ ệ l cáo: phân tích t
và phân tích c
ụ ụ ụ
ơ c u.ấ t l p các mô hình ph c v m c tiêu
3. Thi
ế ậ phân tích. ả ờ
4. Tr l
i các câu h i b
ờ ớ
ị
ế
ề
ị
đưa ra các quy t ế đ nh ệ ki n ngh và
ơ s ở đó ớ ỏ ư c 1 trên c ồ đ ng th i v i các đi u ki n kèm theo.
(cid:158)
ả
(cid:158)
ợ
tài tr
(cid:158)
(cid:158)
ờ
Các t Các t Các t Các t Các t
ỷ ệ đánh giá kh nả ăng thanh toán l ạ đ ngộ ệ ỷ ệ đánh giá hi u qu ho t l ỷ ệ l ỷ ệ đánh giá kh nả ăng sinh l iợ l ộ ị ư ng . ỷ ệ đánh giá theo góc đ th tr l
(cid:158)
T l
ỷ ệ ưu đ ng:ộ l
= CR
T l
ỷ ệ thanh toán nhanh:
= QR
T l
ỷ ệ thanh toán lãi vay:
ICR =
TSNH NNH TSNH TK NNH EBIT I
ệ ủ ử ụ ổ ả Hi u q a s d ng t ng tài s n
TAT =
NS A
Vòng quay t n kho
ồ
Csx = IT
ỳ ề K thu ti n bình quân
ACP =
TK KPT*360 NS
T l
ả ỷ ệ ơ / t ng tài s n ổ
n
D/A
=
TD TA
ỷ ệ ợ
T l
ố ở ữ n / v n s h u
D/E
=
TD E
Doanh l
ợ ộ i g p
GPM
GP =
ợ
Doanh l
i ròng
NPM
=
ứ
ợ
ổ
S c sinh l
ả i trên t ng tài s n
BEP
=
ỷ ấ ợ
ậ
ổ
T su t l
i nhu n trên t ng tài s n
ả ROA
=
ỷ ấ ợ
ậ
T su t l
ố i nhu n trên v n ch s h u
ủ ở ữ ROE
=
NS NI NS EBIT A NI A NI E
ỷ ệ
T l
P/E
P/E =
P EPS
=
ME NI
ỷ ệ
T l
P/B
P/B =
=
P B
ME E
ả
ấ
ố ế
1. Phân tích cơ c u b ng cân
đ i k toán
ấ
2. Phân tích cơ c u báo cáo l
ờ ỗ i l
Cách l p:ậ ổ
ả
Cho t ng tài s n là 100% tính các tài s n
ợ ả ầ ỷ ệ ph n tr l
ậ
ớ
ả ố ở ả khác, các kho n n và các kho n v n s ớ ổ ữ ăm so v i t ng tài h u theo t s n.ả M t s h Cho phép so sánh c
góc
ệ
ộ ố ư ng nh n xét chính: ộ đ không gian và ợ ự ạ ỏ đư c s khác bi
ả ở đã lo i b
t
ờ th i gian do ề ặ v m t qui mô.
ả
ế
t trong ph n tài s n th hi n
ệ
ầ ồ ự
ố
ồ
ấ 2. Cơ c u chi ti ể ệ ủ ố vi c phân b các ngu n l c tài chính c a doanh nghi p.ệ ế ấ 3. Cơ c u chi ti
ệ
ệ
ầ ợ ủ ố
ể t trong ph n ngu n v n th hi n chính sách tài tr c a doanh nghi p. ấ ơ c u tài ồ
ấ 4. So sánh cơ c u ngu n v n và c
ề
ậ
ả s n ả đ nh n xét v chính sách tài chính cu ể doanh nghi p.ệ
Cách l p:ậ
Cho doanh thu ròng là 100% các kho n chi
ợ
ậ
đư c tính theo t
ả ỷ ệ l
ớ
ăm so v i doanh thu ròng.
ậ
ớ
ộ ố ư ng nh n xét:
phí và thu nh p khác ph n trầ M t s h Cho phép so sánh c
góc
ệ
ả ở đã lo i b
ộ đ không gian và ợ ự ạ ỏ đư c s khác bi
t
ờ th i gian do ề ặ v m t qui mô.
ể
ạ
2. Cho phép đánh giá nh ng ữ đi m m nh và
ừ
ả ấ
ệ ế y u cu doanh nghi p trong t ng quá trình ả s n xu t kinh doanh.
cũng
đánh giá
ờ ỗ ế i l t báo cáo l ế ủ t c a gía bán, giá thành do
ạ
ủ
ệ
ấ 3. Cơ c u chi ti ấ cơ c u chi ti ậ v y có th ậ ợ thu n l
ể đánh giá kh nả ăng c nh tranh, i và nguy c
ơ c a doanh nghi p.
ệ
ầ đư c ợ đánh giá
ợ
ệ
ả ố ả
ặ ớ
ệ
ẽ ớ ủ ố đư c coi là t t ộ ủ ưng đ i nhổ ả ơn ho c v i hi u qu ệ ấ ộ ủ ưng m c ứ đ r i ro th p ệ ố ế
Hi u qu kinh doanh c n ệ ặ trong m i quan h ch t ch v i r i ro. Hi u qu kinh doanh hơn khi m c ứ đ r i ro không ả hi u qu cao h không đ i nhổ hơn, hay nói cách khác h s bi n thiên nh hỏ ơn.
Ỉ
Ố
1.
H TH NG CH TIÊU HQKD ả ộ
ộ xã h i:
1.
ờ đ ng.ộ
ệ
Ệ ệ ỉ ế đánh giá hi u qu kinh t Ch tiêu ị đ ngộ ăng trên m t lao a. Giá tr gia t ả ổ ế ỷ ấ b. T su t thu trên t ng tài s n ư i lao ậ c. Thu nh p bình quân ng ả ỉ đánh giá hi u qu tài chính Ch tiêu ợ a. L i nhuân ỷ ấ ợ b.T su t l ỷ ấ ợ c.T su t l ỉ ố d. Ch s P/E.
ậ ậ ả ổ i nhu n trên t ng tài s n ố ở ữ i nhu n trên v n s h u
P
AE /
EP /
B
ROA
1
(cid:0) (cid:0)
ROE
ROA
(cid:0) (cid:0)
1
AD /
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
Csx
Cql
Cbh
Ctc
Cbt
Ttn
NS
(cid:0) (cid:0)
ROA
1
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
(cid:0) (cid:0)
NS
NS
NS
NS
NS
NS
A
(cid:0) (cid:0)
DTL
DOL
DFL
(cid:0) (cid:0)
VPQ
EBIT
F
EBIT
NS
F
NS
(
)
/
/
DOL
VPQ
F
EBIT
EBIT
NS
(
)
/
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
VPQ
F
EBIT
EBIT
NS
(
)
/
DFL
VPQ
IF
EBIT
I
EBIT
NS
I
NS
(
)
/
/
EBIT
EBIT
NS
/
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
DFL
EBT
EBT
NS
/
(cid:0) (cid:0)
Phương pháp h th ng th hai
ệ ề
ậ ương pháp lưu đ . Trồ ồ ưu đ trình bày t
ầ ừ
ấ
ế
K ế đó, m t b ng li
ớ ộ ả ồ ủ
ự ệ
ể ậ ủ ể đ nh n di n các r i ro ti m ư c tiên ta ớ ấ ả t c các ồ ệ khâu nguyên li u, ngu n ờ ừ ư i cung c p, ng ụ ờ ư i tiêu th . ề ả t kê các ngu n r i ro v tài s n, trách ợ ử ụ ể đư c s d ng cho ồ ổ ứ ủ ạ ưu đ ồ đ nh n d ng các r i ro mà t ch c
ệ ố ứ ủ ộ ổ ứ năng c a m t t ch c là ph ộ ộ ự xây d ng m t hay m t dãy các l ho t ạ đ ng c a t ủ ổ ứ ộ ắ đ u t ch c, b t ầ ấ ả ợ năng lư ng, và t đ u vào khác t t c các ẩ và k t thúc v i thành ph m trong tay ng ệ nhi m pháp lý và ngu n nhân l c có th ừ t ng khâu trong l ể ặ có th g p.
ộ
ả
ệ
Thanh tra hi n trệ ả
ế
ề ữ
ể ặ
ư ng là m t vi c ph i làm ờ ằ ị ủ ố ớ đ i v i nhà qu n tr r i ro. B ng cách quan ạ đ ng ộ ộ ậ ủ ổ ứ ch c và các ho t sát các b ph n c a t ể ọ ị ả ủ đó c a nó, nhà qu n tr có th h c ti p sau ổ ứ ủ ề ợ ấ đư c r t nhi u v nh ng r i ro mà t ch c có th g p.
ạ
ậ
ể
ủ ổ
Cách th tứ ư đ nh n d ng các r i ro c a t
ờ
ứ
ộ
ệ ố
ư ng xuyên ổ
ứ
ế ậ ồ
ế
(1) M r ng vi c th
ộ
ị ủ
ợ ạ đ ng cũng nh
ừ
ấ
ộ
ủ ch c là thông qua các giao ti p th ớ và có h th ng v i các b ph n khác trong t ầ ế ch c. Các giao ti p n y bao g m ệ ở ộ ả ộ ăm vi ng các cán b qu n ậ ở đó nhà các b ph n khác qua lý và nhân viên đư c nh ng hi u ể ữ ố ắ ả qu n tr r i ro c g ng có ư các ộ ủ ề t ế đ y ầ đ v các ho t bi ể ổ t n th t có th có t
ạ đ ng này.
các ho t
ệ ả ủ ộ
ệ ặ ớ
ả ờ ậ ăn b n c a các b ph n ọ ự đ xề ư ng ho c th c hi n theo m t h th ng báo ộ ệ ố ắ đư c ợ ị ủ
Không nên xem thư ng tính quan tr ïng c a h th ng giao
ữ ế ầ ặ ằ (2) Các báo cáo mi ng ho c b ng v ự do h t ằ cáo thư ng xuyên nh m giúp nhà qu n tr r i ro n m nh ng thông tin c n thi t.
ậ ế ọ ờ ặ
ủ ệ ố ư ng xuyên t o ra ho c ạ ả ị ủ ơ r i ro mà nhà qu n tr r i ro có
ự ủ ả
ờ ư th . Các b ph n này th ộ ợ ứ đư c các nguy c ậ ậ ề ị ủ ộ ủ ậ ầ ợ
ế ti p nh ủ ậ nh n th c ể ỏ th b sót. Th t v y, s thành công c a nhà qu n tr r i ro ụ ph thu c r t nhi u vào tinh th n h p tác c a các b ph n trong t ộ ấ ổ ứ ch c.
ế
ể ổ ậ
ữ
ổ ch c nh
ề ủ
ể
ổ
ủ ụ đích c a các trao
ố ấ ể
ữ
ủ
ủ
ớ
ớ ộ ệ Đ b sung cho vi c giao ti p v i các b ị ủ ả ổ ứ ph n khác trong t ch c, nhà qu n tr r i ro ư i có quan ớ ờ nên trao đ i thêm v i nh ng ng ế ư các chuyên viên k toán, ệ ớ ổ ứ h v i t ấ lu t sậ ư, các nhà tư v n v r i ro, chuyên viên th ng kê, hay các chuyên gia ki m soát t n ằ ổ đ i là nh m tìm th t. M c đư c ợ ờ ư i này có nh n ra ậ hi u xem nh ng ng ỏ ặ các r i ro nào mà mình đã b sót không, ho c ạ ư i này có t o ra các r i ro ữ chính nh ng ng ổ ứ m i cho t
ờ ch c không.
các quan
ề ủ B i vì có nhi u r i ro phát sinh t ớ
ồ ị ủ ể
ủ đ xem r i ro có t ồ
ấ
ờ
ả ăng hay gi m qua các ộ ợ ạ ư i thuê có r t
ớ
ừ ở ư i khác, nhà ờ ữ ệ ợ đ ng v i nh ng ng h h p ợ ứ ỹ ả qu n tr r i ro nên nghiên c u k các h p đ ng ồ ẳ h p ợ đ ng này. Ch ng h n trong m t h p ủ ồ đ ng thuê nhà, ch nhà và ng ợ ương lư ng v i nhau. ả ề nhi u ề đi u ph i th
Caùc soá lieäu thoáng keâ cho pheùp nhaø
quaûn trò ruûi ro ñaùnh giaù caùc xu höôùng cuûa caùc toån thaát maø toå chöùc ñaõ traûi qua vaø so saùnh kinh nghieäm naøy vôùi caùc toå chöùc khaùc. Hôn nöõa, caùc soá lieäu naøy cho pheùp nhaø quaûn trò ruûi ro phaân tích caùc vaán ñeà nhö nguyeân nhaân, thôøi ñieåm vaø vò trí cuûa tai naïn, ñaëc ñieåm cuûa ngöôøi bò naïn vaø ngöôøi quaûn ñoác, vaø taát caû caùc yeáu toá hieåm hoïa hoaëc caùc yeáu toá ñaëc bieät naøo coù aûnh höôûng ñeán baûn chaát cuûa tai naïn. Caùc neùt chung hoaëc nhoùm caùc tình huoáng thöôøng xaûy ra seõ gôïi söï quan taâm ñaëc bieät.
ồ ừ ả Kh ng kho ng b t ngu n t ăn, và chúng
ề ặ ủ nhi u nguyên c ấ đ c thù kinh doanh riêng c a
ch c.
ắ ủ ế ờ thư ng liên quan đ n tính ch t ổ ứ ừ t ng t ạ ạ ư ng và s c
ữ ờ
ế ự ố ữ
ố ả đ i m t.
ả ữ Khi b n ki m tra nh ng kh ng kho ng ti m n
ủ ệ ộ ệ ự ể ở ề ồ ăng, hãy tìm ự đ ng tâm hi p l c
ứ ờ ữ ể Tai n n và nh ng hi m ho thiên nhiên, môi tr ị ư ng và kinh t ế ậ ẻ ự ố ỹ và kho , s c k thu t, nh ng th l c th tr ề ổ ạ ể ệ ạ ữ nh ng nhân viên t h i là nh ng m i hi m ho mà nhi u t ặ ứ ch c ph i ạ ơ s thông tin trên di n r ng. S ki m cế ả ơn. ệ ờ cũng hi u qu h bao gi
ự
ộ ậ
ề ể Hãy th c hi n ki m toán r i ro c a t ữ ữ
ự đ t ặ ăng là hãy t ỏ ạ ộ
ể
ỗ ự
ố ầ ủ ăn ch n ặ ứ đ ộ ưu tiên cho n l c ng ề ộ ợ đ ng ti m ư ng r i ro theo s l n tác
ủ ổ ứ ạ ủ ệ ch c b n thông qua ạ đ ng ộ ấ ớ ờ ầ ư i g n gũi nh t v i các ho t các b ph n. Nh ng ng ả ăng nh t ấ đ phát ư i có nhi u kh n ủ ể ờ c a công ty là nh ng ng ả ủ ố ữ ệ hi n ra nh ng tình hu ng gây kh ng ho ng. ề ả ị ộ ệ ủ M t bi n pháp xác đ nh kh ng ho ng ti m n ộ ẻ ị ả b n thân b n vào v trí m t k phá ho i trong cu c và h i: ạ đ phá ho i công ty này”. “Tôi có th làm gì ị đ nh m c ị đ nh l ả ạ ể ể ộ M t cách đ xác ả ủ kh ng ho ng là năng và kh nả ăng x y ra chúng.
ể ệ ồ đ ng b
1.
ệ ộ đ nh n di n ậ ộ ố ẽ ưa đây s là m t s
2.
ăng chưa? N u chế ừ ự ế th c t : ả ở ầ ư ng ờ
ậ ừ ị m i c p b c t trên
3.
ề ậ ủ ư i. Đi u này s thu hút m i các nhân tham gia.
ổ ứ ủ ạ ch c c a b n.
ờ ọ ạ
ạ
ờ ủ ạ Công ty c a b n dã có bi n pháp ề ả ủ kh ng ho ng ti m n ờ i khuyên rút ra t l ộ ủ ị ệ đ nh r i ro ph i tr thành m t ph n th Vi c xác ế ạ ủ đánh giá và l p k ho ch kinh doanh. xuyên c a công tác ở ọ ấ ậ đ nh r i ro ế Ti n hành công tác nh n ẽ ớ ọ ố xu ng d ư bên ngoài t ộ ộ Xem xét n i b cũng nh ấ ( khách hàng, ngư i cung c p, chuyên gia phân tích, …) ể ự ả ăng mà b n có th gây nên s ế Hãy nghĩ đ n m i kh n ữ ủ ả chao đ o cho chính công ty c a mình. Nh ng gì b n nghĩ ể đã tính đ n.ế ư i khác cũng có th ế đ thì ng
ệ
ế
ủ
ả
ấ
B y d u hi n cho bi
t kh ng ho ng
đang
ả ị đ nh hình
ệ ả
ạ
ờ
T i sao các d u hi u c nh báo th
ư ng không
ợ
đư c chú ý
ấ đ nế
ờ
ế
ể
ậ
ế
t th c
ự đ nh n bi
t
ữ Nh ng l ủ
i khuyên thi ả
kh ng ho ng
ậ
ệ ạ ư c s thay đ i.ổ ớ ự ứ ự
ả
ạ ỹ 1. Gián đo n k thu t – cách m ng công ngh 2. Ph n ả đ i c a công chúng tr ố ủ ủ 3. C nh báo c a các thanh tra xây d ng, s c
ẻ
kho và an toàn
ồ
ự
ẳ
ờ
ủ
ỏ
ẩ ẩ
ấ
4. Tin đ n và s nghi ng dai d ng ẳ 5. Phàn nàn dai d ng c a khách hàng ẻ 6. Các tiêu chu n qu n lý l ng l o ầ 7. Yêu c u kh n thi
ả ế ủ t c a nhân viên c p
dư i.ớ
ớ
ủ 1. Ch quan tr
ư c m t v n
ộ ấ đ .ề
ự 2. S kiêu c
ăng
ể ế ợ
ử
3. Không th k t h p và s lý thông tin.
ậ ể ủ ớ ả t kh ng ho ng tr
ế Đ nh n bi ầ ả ể ủ ạ ầ ư c khi nó x y ra ho c trong th i ờ ế ổ ứ ch c ặ ộ ơ ch t
ệ ả ủ ế t các d u hi u c nh báo kh ng ho ng
ấ ự ả ả ờ ữ ệ ư i có trách nhi m
gian đ u phát tri n c a nó b n c n có m t c đ :ể ậ Nh n bi Thông báo s c nh báo này cho nh ng ng hành đ ng.ộ
ấ ề
ư ngờ
ắ đó đã l ng nghe nh ng ề ả ữ đi u c nh báo
ủ ả ả ố ộ Hãy xem xét ba đ xu t sau: ề Trao quy n cho các nhân viên th ả ằ ả Đ m b o r ng có ai này. Hình thành m t nhóm qu n lý kh ng ho ng nòng c t.
ờ ẵ ư ng không s n lòng
ị ề ữ
ố ế
ặ ề
ử ả
ả ứ ự ế ủ ể ọ đ h nh n ra kh ng ho ng khi nhìn
ấ
(cid:158) ủ ạ ề ả ậ ế ộ ố ợ ư i ớ đây là m t s g i ý chúng: ăng c a b n mách b o có đi u gì đó
(cid:158) ặ ớ
ữ đi u không hay khi b n g p ể ệ ạ ả ừ ặ
ỏ ọ đó hãy xem xét k ỹ
ặ ớ ố ả đ i m t v i Nhi u nhà qu n lý th ọ ữ ố nh ng tình hu ng khó ch u. H không tin vào nh ng thông ưng không ả ấ i quy t chúng. Nh tin x u ho c không mu n gi ả ả ủ ả ấ đ nào cũng gây ra kh ng ho ng và các nhà qu n ph i v n ẽ lý s phung phí s c l c n u nhà qu n lý s lý theo cách ậ đó. V y làm th nào th y chúng? D Hãy chú ý khi b n nả không n.ổ Hãy đương đ u v i nh ng ề ầ ộ chúng. Đ ng b qua, bi n h cho chúng ho c gi m thi u m c ứ đ quan tr ng c a chúng. Thay vào ủ ộ lư ng.ỡ
3.
ụ ữ đi u không hay ự ồ đó là s ự ề t h i v tài chính, ngu n nhân l c , danh
4.
ậ ế
ả ặ
5.
ầ ủ ệ ứ đ v n ộ ấ ăng đây là kh i ở đ u c a m t v n ộ ấ đ này hi n nay ra sao?
6.
ữ ệ ậ ữ ờ
ề ơn hay không? ể ư i khác, ệ ặ ờ t là đ c bi ố ế ớ đó. t v i tình hu ng ắ ạ ể
ề ọ
ạ đ n ế ọ đang
ề đe do s s ng và b n cho r ng h ị ạ ớ ấ đ này, hãy làm di u mà giá tr b n mách
ừ ậ ả ế Hãy xem xét h u qu n u nh ng ệ ạ ề th t ( ví d : thi ti ng công ty…) ỏ Hãy đ t câu h i: ph i ch ể ề ớ đ l n, nguy hi m? M c ể ở ộ Chúng có th m r ng và nguy hi m h ế ả Hãy tham kh o ý ki n nh ng ng ư i có liên h m t thi nh ng ng ề ẫ ị ủ ạ Hãy đ các giá tr c a b n d n d t b n. Đi u gì là quan ụ ủ ầ ụ ế tr ng? Đi u gì nên làm? Ví d : n u nhà th u ph c a ấ đ c h i, có h i công ty b n ạ đang th i ra nh ng ch t ộ ạ ữ ả ạ môi trư ng và ằ ạ ự ố ờ ề th ờ ơ trư c v n ố b o: ả đ i m t v i v n ặ ớ ấ đ , ề đ ng làm ng ơ.
Ế
1. QUAN ĐI M CÓ LIÊN QUAN Đ N CON
Ể Ờ Ủ
NGƯ I C A HEINRICH
Ậ
Ỹ
Ể 2. QUAN ĐI M K THU T
ế ủ
ộ ạ ộ ế ố ầ ự gây ra t n tu n t ăm y u t
ờ dòng dõi và môi tr
ể Theo lý thuy t “domino” c a Heinrich, m t tai n n có th ổ ợ ngăn ng a ừ đư c là m t trong n thương. ế ố Y u t ầ ế ủ
ư i ờ ộ đ ng không an toàn
i nh ng hành ọ ộ ư ng xã h i ư i (các khi m khuy t c a con ng ế ờ ủ Sai l m c a con ng do di truy n ề đưa đ y t ữ ẩ ớ ể ữ hay gây ra nh ng hi m h a)
Hành đ ng không an toàn hay hi m h a (máy móc, c
ể ộ ọ ơ
th …)ể Tai n nạ Thương t tậ
ậ
ấ
ạ
ạ
đ t tiêu chu n,
ặ
ắ
ỏ
ợ
ấ ậ
ế ố
ả ư đ c ặ đi m ể bên ngoài nh
ể đóng góp
t c có th
ấ ả ố ớ ỏ
ạ
ể ỹ Quan đi m k thu t nh n m nh các nguyên ơ h c c a tai n n, ọ ủ ộ ề ậ nhân thu c v v t lý hay c ẩ ạ ệ ư dây đi n không ạ ẳ ch ng h n nh ộ ả ấ ử x lý ch t th i không đúng cách, xe c ho c ầ ạ ế ế ợ ộ đư c thi đ t yêu c u, máy t k không giao l móc không đư c che ch n cho an toàn…M t ộ ợ nghiên c u ứ đã cho r ng các hi m h a ố ớ ọ đ i v i ằ ể đư c xem là thu c ổ ạ ộ các t n th t do h a ho n nên ậ ụ ể ư c u ấ ữ ề ỹ ở v k thu t, b i vì nh ng v t c th nh ử ệ ệ ủ trúc c a tòa nhà, các bi n pháp b o v , cách s ụ d ng, và các y u t ự ủ c a khu v c xung quanh, t ế ố ạ thành y u t
ể đ i v i h a ho n.
m o hi m
ấ
ể
Đ có thông tin v nh ng t n th t có th có, nhà
ể ả
ề ữ ể
ả
ị ủ ạ ộ ẫ
ạ
Thông tin v t n th t
ổ ầ qu n tr r i ro c n tri n khai ồ • (1) m t m ng các ngu n thông tin, và ạ • (2) m u báo cáo tai n n và suýt x y ra tai n n. ấ ấ đư c cung c p qua các báo
ề ế
ợ ề ổ ợ đ ể cáo này có th ể đư c dùng ố ả đ c dây chuy n, ệ ủ • (1) đánh giá công vi c c a qu n ỉ ộ ị ầ đi u ch nh, n u có, ề ạ đ ng nào c n • (2) xác đ nh ho t ớ ổ ứ ọ ương ng v i t n th t, và ể ị • (3) xác đ nh các hi m h a t ộ • (4) cung c p thông tin có th dùng ế
ấ đ ể đ ng viên công nhân ấ
ấ ả
ệ
ề
ổ
ể ể ơn đ n vi c ki m soát t n th t. và nhà qu n lý chú ý nhi u h
ổ
ợ
ư c ớ ố
ề
ể ả đi u ki n t o nên r i ro, m i
ữ
ể
ọ ấ Phân tích t n th t và hi m h a: ị ủ Đó là quá trình mà nhà qu n tr r i ro ủ ọ ể ả ả ố
ế
ấ
ổ
ệ ạ lư ng các ớ nguy hi m cùng v i nh ng hi m h a này, ệ ấ và t n th t xu t hi n là k t qu cu m i nguy hi m.ể
ể
ệ
ợ
Các hi m h a có th
ể đư c phát hi n thông
ọ ộ qua các cu c thanh tra.
Đ giúp th c hi n các cu c
ị ộ đi u tra, nhà qu n tr
ự ể
ệ ế ế ộ
ờ
ố
ể
ẫ
ầ
ỉ ề
ẫ
ầ
ệ
ợ
đư c trao
ủ
ưa, (3) các nguyên nhân c a m i d u
ệ
ế
ệ
ị
ể ả ề ủ ắ ở r i ro có th thi t k m t danh sách nh c nh ể ngư i ki m tra các m i hi m h a có th có.Ch ng ẳ ể ọ ộ ạ đánh giá các đi u ề h n, m t m u ch yêu c u (1) ệ ổ ụ ộ ế ị ụ t b , d ng c , b ki n t ng quát v các trang thi ệ ị ả ậ ạ ụ ề ph n t p v … và (2) các đ ngh c i thi n các ơn yêu c u (1) ễ ể ộ ầ ệ ề đi u ki n n y. M t m u d hi u h ầ ộ các tình hình không an toàn hay các hành đ ng c n ổ ớ ấ lưu ý, (2) các d u hi u này có đ i v i ỗ ấ qu n ả đ c chố ố ớ hi u này, và (4) ki n ngh các bi n pháp đ i v i các nguyên nhân này.
1.
ệ
ậ
ỹ
ợ
ổ
ấ
ị
ể ể đ xác
đ nh nguyên
ữ ụ ỹ ra ngày càng h u d ng trong vi c phân tích các Môät k thu t t ỗ ương pháp truy l ể ạ i. K thu t này có th nguyên nhân tai n n là ph ủ ị ể ấ đ xác đư c dùng trong phân tích t n th t đ nh các nguyên nhân c a ự ự ự ạ ổ t n th t th c s hay trong phân tích s m o hi m ả ậ nhân và h u qu tai n n.
PHƯƠNG PHÁP TRUY L I Ỗ ậ ỏ
ấ
ạ Ỗ Ủ ố
ộ ấ ọ ể ể ổ ố
Ể
Ế
Y U T M O HI M Ố Ạ MÔI TRƯ NGỜ CƠ CH TẾ ƯƠNG TÁC K T QU Ế Ả H U QU Ả Ậ
PHÂN TÍCH CHU I R I RO cung c p m t c u trúc phân ệ ữ tích đ xem xét m i quan h gi a m i hi m h a và t n th t .ấ
1. 2.
ớ ộ ạ
ị ộ ặ ẩ ẩ ậ ớ ệ ộ ả
3. 4.
ộ ế ậ
5.
ớ ự ệ ủ ạ t l p m t qui trình m i? ộ ệ ế
6.
ộ ả ổ ả ộ trong
ủ ạ ừ ẩ ặ ộ ị
ọ ơ c u quan tr ng?
7. 8.
ấ ậ ủ ị ả
ủ ỉ ủ ạ ợ ạ đư c ch nh
Công ty b n là m t doanh nghi p m i thành l p? ạ Nhóm b n chu n b tung ra m t s n ph m m i ho c m t ụ ớ ị d nh v m i? B n ạ đang thi ộ Doanh nghi p c a b n thu c lĩng v c công ngh ti n b nhanh? G n ầ đây công ty b n ạ đã tr i qua m t cu c c i t ả qu n lý? Phòng hay công ty c a b n v a ho c chu n b có m t ộ cu c tái c ợ L i nhu n c a phòng hay công ty c a b n b gi m sút? đ n ố đáng ệ Vi c kinh doanh c a công ty b n k ?ể
9.
ộ
ẩ
ụ
ộ ị
ộ ả
ệ ủ ạ
10.
11.
ủ ạ ủ ạ
12.
ệ ố
ế
13.
ờ
ớ
ộ ụ ộ ụ ủ ạ ệ ạ ủ ạ đư c ợ đa d ng hoá vào th tr
ị ư ng m i hay
14.
ủ
ạ
ộ
ễ ăng, d kích
đ ng và
ạ
15.
ạ
ờ
16.
ư ng không? ặ
ổ ế
ế
ờ
ư i thay th các nhân viên chính ho c có
ế
ế
ạ
ụ Doanh nghi p c a b n ph thu c vàp m t s n ph m hay m t d ch v duy nh t?ấ ấ ớ ộ Công ty c a b n ph thu c vào m t vài nhà cung c p l n? ớ ộ Công ty c a b n ph thu c vào m t vài khách hàng l n? H th ng công ngh thông tin c a b n y u kém? G n ầ đây công ty c a b n đ a ị đi m m i? ớ ể ộ Thái đ chung c a phòng hay nhóm b n có kiêu c ể m o hi m? Ho t ạ đ ng kinh doanh c a b n có làm t n h i môi tr ủ ạ ộ ủ ạ Công ty c a b n có thi u ng ể k ho ch chuy n ti p không?
17.
ủ ạ ả ầ đây có tr i qua s t ự ăng
18.
ở
ị ả ả ẩ ầ ị
Phòng hay công ty c a b n g n trư ng nhanh chóng không? ủ ạ S n ph m hay công ty c a b n có b gi m sút th ph n không?
19. Công ty c a b n có dính vào ki n t ng hay trang cãi v i
ủ ạ ệ ụ ớ
ể ki m toán bên ngoài không?
ệ ố ế 20. Công ty c a b n có ph thu c vào h th ng tài chính k
ủ ạ ụ ế ệ ồ toán mơ h hay chi u l
21. Doanh nghi p c a b n có ph thu c vào quy n s h u
ộ không? ụ ề ở ữ ộ
ở
ộ
ệ ủ ạ ệ đình không? hay quan h gia ư ng b i thiên tai không? ẽ ả ủ ạ 22. Công ty c a b n có d nh h 23. M c ứ đ tín nhi m c a công ty c a b n có kém không? ệ 24. ủ ủ ạ
ặ ặ ệ ở ủ ạ ế ộ ứ đ thay th nhân viên ữ chân nhân tài không? Phòng hay công ty c a b n có m c ho c g p khó kh ăn trong vi c gi
25. Công ty c a b n có d b l a g t không? ả 26.
ủ ạ
ễ ị ừ ạ ầ ạ ạ ở ư ng m nh
ủ ạ B n hay công ty c a b n có t m nhìn nh h m ẽ đ n công chúng không?
ợ ệ ấ ớ ế 27. L c lự ư ng lao ộ đ ng trong công ty có quan h x u v i ban
ả
ộ ớ ấ ổ ộ ư c có b t n ạ đ ng trong m t n
ề v kinh t
ồ ự ữ ề ế
ộ ạ ặ ệ đ c h i
ị ủ ả ờ
ặ ắ ố ấ ả ẩ i có cho 15 câu tr lên : Chu n b kh ng ạ đang g p r c r i; 69
ể ặ ắ ố ở ố ố ạ t. B n có
ế ả ạ ắ qu n lý hay không? ủ ạ 28. Công ty c a b n có ho t ị ặ ế ho c chính tr không? ạ 29. Công ty b n có thi u ngu n d tr ti mn m t không? ủ ạ Phòng hay công ty c a b n có dùng nguyên li u 30. ộ ạ ẩ đ c h i không? ả hay s n xu t s n ph m ở N u tr l ho ng; 1014 câu công ty b n b n có th g p r c r i; 5 câu tr xu ng t ch c là mình đang kinh doanh?
1. M t d án
ổ ợ ứ ộ ự đ u tầ ư có s c sinh l
ố ở ữ
ộ
ợ ằ ả đư c tài tr b ng v n s h u.
ợ 40% tài s n ả đư c tài tr b ng v n vay. 70% tài s n ả đư c tài tr b ng v n vay.
ợ ằ ợ ằ ậ
ố ố ố
i nhu n trên v n ch s h u c a d án trong
ậ ậ
ủ ở ữ ủ ự ậ
ấ
3. ị Hãy xác đ nh t ờ ừ t ng tr
ư ng h p lãi su t sau và cho nh n xét.
1. Lãi vay là 7%/ năm 2. Lãi vay là 10%/năm 3. Lãi vay là 13%/năm.
ả i trên t ng tài s n (BEP) là ế ằ 10%. Thu nh p và chi phí khác b ng không. Thu thu nh p ương án tài tr nhợ ư sau: ủ c a công ty là 28%. Công ty có 3 ph 1. Toàn b tài s n ợ 2. ợ ỷ ấ ợ su t l ợ
2. M t d án
ộ ự ẩ
đ u tầ ư co giá bán m t ộ đơn v s n ph m là ị ả ế ị ả ẩ ộ đơn v s n ph m là 4000 USD.
ả ư ng và doanh thu hòa v n l
ợ ạ ả 7000USD. Bi n phí m t ị T ng ổ đ nh phí là 1.500.000 USD. ị 3. Xác đ nh s n l ị 4. N u ế đ nh phí h ch toán là 600.000 USD. Xác ố ờ ỗ i l ? ị đ nh s n
ề lư ng và doanh thu hòa v n ti n m t?
ợ ế ố ả ợ
ỹ ự 5. N u ngân qu d trù tr n hàng n ợ ố ị Xác đ nh s n l
ủ ẩ
6. N u s n l ị xác đ nh
ỳ ọ ị ặ ăm là 1.200.000 USD. ả ợ ả ư ng và doanh thu hòa v n tr n ? ả ợ ế ả ư ng k v ng c a công ty là 800 s n ph m. Hãy ợ ả ư ng này? đòn b y ả đ nh phí cho s n l
ế
ợ
ị
ăm là 450.000USD. ả ổ đòn b y t ng h p
ả ả N u lãi vay ph i tr hàng n ả đòn b y n và ỳ ọ
ộ
ế N u bi
ợ Hãy xác đ nh ợ cho s n lả ư ng k v ng? t doanh thu bi n ố ợ
ăm và i
ố đa là
ậ i nhu n ròng bi n ả ổ
ệ
ị
ả
ệ
ổ
ế đ ng 10% n ộ ế đ ng t ủ ợ ố đa c a doanh i ế đòn b y ả đ nh phí ợ ố đa là bao nhiên? Khi i i ố đa là bao nhiêu? Và n u lãi vay là ế ủ ợ ố đa c a doanh nghi p là
i
ế mong mu n l 100%, thì đòn b y t ng h p t nghi p nên là bao nhiêu. N u không đ i, ổ đòn b y n t đó lãi vay t 7% năm thì t ng n t bao nghiêu?
ậ ụ ể
ộ
ọ
3. Ch n m t công vi c th t c th phân tích và
ồ
ệ t s
ể ự ệ đ th c
ế ơ đ công ngh
ị
ư
ở ừ
ấ đ nh, cũng nh ủ t ng m t xích c a
ắ ả i pháp
đ ể đ i ố
ự xây d ng chi ti ệ ệ đó? Trên cơ s ở đó phân tích và nh n ậ hi n vi c ạ ủ ấ ả d ng t t c các r i ro và b t ể ấ ổ các t n th t có th có ề ệ ỗ chu i công ngh ? Đ ra các gi phó?
ố
ệ ữ ủ
ế ọ
ị ấ đ nh, 4. Phân tích m i quan h gi a r i ro, b t ề ủ ừ thông tin và truy n thông? Vai trò c a t ng y u ể ấ ự ệ ụ ể ủ ố đ minh h a? t ? L y s vi c c th c a ACB
Ả Ạ Ọ
Ế
TS. NGÔ QUANG HUÂN Ị KHOA QU N TR KINH DOANH Đ I H C KINH T TP.HCM
ạ ố ạ i thích t i sao ợ ư c lớ ư ng s l i
ả Trình bày hai nguyên nhân gi ủ ờ ọ quan tr ng trong
ổ ấ đ l p d án các
ể ậ ự ồ ờ ạ ồ đo lư ng r i ro. ương pháp tri n khai t n th t ể ả ế đã bi ư ng ờ t cho các kho n b i th ư ng trong
ử ụ S d ng ph ế khi u n i b i th tương lai. ử ụ S d ng ph
ương pháp phát tri n t n th t d a trên nguy c ợ ể ổ ạ ồ ấ ự ờ ế ư ng trong t ương lai t ơ r i ủ ừ
i.
ro đ ể ư c lớ ư ng các khi u n i b i th các ho t ạ đ ng hi n t ệ ạ ộ ớ i thích chi phí l n nh t có th có đư c tính nh ế ư th nào
ể ả ế ấ ố ợ ấ t phân ph i xác su t cu chi phí.
ủ ả Gi ế n u bi ả Gi ư ng ở
ị ủ ấ ả ể ợ
ả ớ ợ ổ ợ
ả i thích dung sai r i ro cu nhà qu n tr r i ro nh h đ n ế ư c lớ ư ng chi phí l n nh t có th có. ế như th nào ả ăng trong đó s lố ư ng t n th t s v ợ Ư c lớ ư ng kh n ể ử ụ ỡ ố ấ ẽ ư t quá ấ ngư ng phát bi u, s d ng ba phân ph i xác su t khác nhau.
S phân bi
ệ ự ự ế ế
ữ ợ ậ t gi a chi phí tr c ti p và gián ti p là n n t ng ợ i
ự ế ế ề ả ể cho vi c ệ ư c lớ ư ng các h u qu v tài chính có th có (l ích tr c ti p và gián ti p cũng ả ề ợ đư c chú ý).
ậ ể
Chi phí tr c ti p là h u qu tr c ti p nguy hi m gây ra cho ộ
ờ ụ ủ
ẳ ẻ ổ ử ữ , t n th t tr c ti p là chi phí s a ch a hay
ự ế ả ự ế ngư i hay v t. Ch ng h n khi l a thiêu r i mái nhà c a m t ử ậ ạ ấ ự ế ử c a hàng bán l ầ thay ph n mái nhà b h ng. ế ự ế ị ỏ Chi phí gián ti p liên h
ể ố
ỏ ả ề ủ ể ậ
ử ậ ẳ ạ
ấ ậ ặ ờ
ủ ử ổ ư ng khó th y, m c dù h u qu c a nó có ề ấ ự ế ế ự ư h ng tr c ti p gây ra do ệ đ n s h ả ậ ưng các h u qu v tài chính không ph i m i nguy hi m, nh ư i ờ ộ ả ự ế ừ đ ng c a nguy hi m lên ng tác là h u qu tr c ti p t ủ ấ ẻ hay v t. Ch ng h n th t thu c a ch c a hàng bán l khi c a ế ử ể ử hàng ph i ả đóng c a ử đ s a ch a là t n th t gián ti p. Các chi phí gián ti p thế ả ủ ể ớ th l n h ơn các chi phí tr c ti p nhi u.
ờ ệ
Theo Heinrich, chi phí tai n n công nghi p th ồ
ả ư ng ch ị ạ
ọ ấ ờ
ố ấ ẩ
ạ ỉ đư c ợ ờ ư ng cho công nhân b n n trong th y qua các kho n b i th ệ th i gian h không làm vi c và các chi phí thu c men. Tuy ề ơn nhi u, vì ông th y các chi phí n nhiên chi phí th t s l n h ố ầ ờ ư ng b n l n. ơn các kho n b i th l n hớ
ộ ư ng, trong
ả ủ ư các h s ể đ tính chi phí cho đó các chi phí không đư c b o ợ ả đư c ợ ệ ố đơn gi n c a chi phí
ể ậ ự ớ ồ ả Simonds và Grimaldi đưa ra m t cách khác ờ ạ các tai n n thông th ợ hi m ể đư c trình bày nh ả b o hi m.
ấ ọ ổ
ế ở ổ ệ Bird và German đ xu t khái ni m các chi phí s cái, s dĩ g i ế đ n các chi phí có trong s cái
ụ ọ
ạ ổ ương pháp này có th áp d ng cho m i tai ể ương cơ th ể
ề ỉ như th là vì nó ch liên quan ậ ộ ủ c a các b ph n. Ph ỉ ả ạ n n ch không ph i ch cho các tai n n gây t n th ương. hay l đã gây t n thổ ứ ra ẽ
ờ ị ạ ư i b n n
Chi phí th i gian b m t c a ng Chi phí th i gian b m t c a các công nhân khác do ph i ng ng
ờ ờ ừ ả
ể vi c ệ đ giúp ng
ị ấ ủ ị ấ ủ ờ ị ạ ư i b n n ị ấ ủ ờ ứ
ế ẩ ị ể đ chu n b báo cáo và ạ đào t o ng
ả đ c và các viên ch c khác ố Chi phí th i gian b m t c a các qu n ờ ư i thay th ụ ụ ệ ả ị Chi phí do nguyên li u, máy móc, d ng c và các tài s n khác b
h ngỏ
Chi phí c a ngủ
ờ ư i ch do ph i ti p t c tr l ả ương đ y ầ đ cho
ủ ọ ở ạ ả ế ụ ệ i làm vi c, trong khi n ủ ấ ủ ọ ăng su t c a h ,
ớ ngư i b n n khi h tr l ụ do chưa h i ph c, có th th p h
ả ể ấ ậ ầ ủ ạ ờ ị ạ ồ Các chi phí x y ra nh ơn so v i trớ ư c kia. ả ề ặ ư là h u qu v m t tinh th n c a tai n n
ự ẳ (s lo s , c ợ ăng th ng)
ổ
ể ờ ế
ợ ợ đưa đ n bác sĩ (không
ấ
ợ
ố
ộ
ả T ng chi phí= Chi phí b o hi m + ờ + A* S trố ư ng h p m t th i gian ấ ờ + B* S trố ư ng h p ờ m t th i gian) + C* S trố ư ng h p ch c n s ỉ ầ ơ c u ứ ờ ương ổ ạ + D* S tai n n không gây t n th ợ t h i v tài s n v
ả ư t quá m t
ớ ạ
nhưng gây thi i h n xác gi
ệ ạ ề đ nhị
Trong đó A,B,C,D là các chi phí không đư c ợ
ể
ủ ừ
ạ ư ng ờ
ờ
ả b o hi m trung bình c a t ng lo i tr ợ h p trong th i gian quan sát.
ự ế ạ D a trên cách phân lo i chi phí trong k toán
ể đ xác ấ ậ ệ ả ị đ nh, như chi phí nhân công, nguyên v t li u, s n xu t chung…
ổ
ả ố ờ đã tr trong th i gian không làm
ợ ấ T ng chi phí tr c p cho công nhân. Lương và chi phí thu c men ợ ấ ệ ầ
Th i gian b m t trong ngày x y ra tai n n và các ngày sau
vi c ngoài ph n tr c p. ả ị ấ ạ
Th i gian công nhân b n n ph i làm vi c nh ho c n
ị ạ ệ ẹ ả ặ ăng
ờ đó. ờ ấ ả
ử ế ị t b .
ờ su t gi m. ậ ệ ế ị Máy móc, thi t b , nguyên v t li u: ế ữ ặ Chi phí s a ch a ho c thay th thi ấ ị ấ ả Th i gian s n xu t b m t
Đ i v i r i ro thu n túy: ấ
ể ả ổ
ấ
Đ i v i r i ro suy ầ ố ủ
ự
ự
ế
ộ
ố ớ ủ ầ ổ ầ ố ủ • (1) T n s c a các t n th t có th x y ra, và • (2)M c ứ đ nghiêm tr ng c a các t n th t này. ủ ọ ộ ố ớ ủ đoán: ả ế • (1) T n s c a các k t qu tiêu c c và tích c c, và ọ • (2) M c ứ đ nghiêm tr ng hay
ả ộ ớ ủ đ l n c a các k t qu
này.
Ứ Ộ Ổ
Ấ
M C Đ T N TH T TH PẤ
CAO
T NẦ
TH PẤ
1
2
SU TẤ
CAO
3
4
Ô s 1 di n t
ủ ễ ả ọ ộ đ nghiêm tr ng th p;
ủ ầ ố ổ các r i ro có t n s và ấ ế ổ ấ
ấ
ố các r i ro có t n s th p và
ả cao; t n th t ít khi x y ra nh
ộ ầ ố ấ đ nghiêm tr ng ưng n u x y ra thì nghiêm tr ng. ế ầ ố ương đ i th p. ố ủ ả ủ ố các r i ro có t n s cao và
ấ ố ữ nh ng r i ro này ít khi gây ra t n th t, và n u t n th t có ả x y ra cũng t ễ ả Ô s 2 di n t ấ ổ ễ ả Ô s 3 di n t ấ ừ ấ ờ ọ ọ ọ ộ đ nghiêm tr ng ương ổ ưng t ng t n th t thì t ả ư ng x y ra nh
ầ ố ọ các r i ro có t n s và
ấ ả ờ ư ng xuyên và m i l n ộ đ u ề đ nghiêm tr ng ề ỗ ầ đ u nghiêm
ổ ấ th p; t n th t th ấ ố đ i th p. ố ủ ễ ả Ô s 4 di n t ổ cao; t n th t x y ra th ọ tr ng.
ấ ủ
ộ ủ
ủ
ộ ổ 1. Đánh giá m c ứ đ t n th t c a m t r i ro ị ề ệ theo đơn v ti n t . ả 2. Tính kh nả ăng x y ra r i ro theo
đơn v ị
ph n trầ
ăm.
ấ
ớ
ộ ổ ứ đ t n th t
ợ
đư c giá tr mong
3. Nhân kh nả ăng rui ro v i m c ợ ủ ủ đư c c a r i ro ị ị ứ ự ưu tiên hteo giá tr monh
đ i ợ
ế ầ
ắ ả
4. S p x t th t gi m d n.
Moät phöông phaùp öôùc löôïng taàn soá toån thaát laø quan saùt xaùc suaát ñeå moät nguy hieåm seõ gaây ra toån thaát trong moät naêm. (1) “haàu nhö khoâng xaûy ra” (nghóa laø theo
(2) “hieám khi xaûy ra” (nghóa laø maëc duø coù theå xaûy ra, cho tôùi baây giôø bieán coá vaãn chöa xaûy ra vaø khoâng coù veû gì laø seõ xaûy ra),
(3) “thænh thoaûng coù xaûy ra” (nghóa laø noù môùi xaûy ra gaàn ñaây vaø coù theå hy voïng seõ xaûy ra vaøo luùc naøo ñoù trong töông lai), hay
(4) “thöôøng xaûy ra” (nghóa laø noù ñaõ xaûy ra thöôøng xuyeân vaø coù theå hy voïng coøn xaûy ra thöôøng xuyeân trong töông lai) (Prouty, 1960).
nhaø quaûn trò bieán coá naøy seõ khoâng xaûy ra),
T n th t l n nh t có th có
ấ
ấ ậ
ấ
ể (Maximum possible loss) là giá ứ đư c. ợ ể ể ả ẽ (Maximum probable loss), là giá có ả ổ ị tr thi ổ ị tr thi ấ ớ ệ ạ ớ t h i l n nh t có th x y ra, có th nh n th c ấ ớ T n th t l n nh t có l ệ ạ ớ t h i l n nh t nhà qu n tr tin là có th x y ra.
Nói cách khác, thi
ể ả ấ ẽ
T n th t toàn b h ng n ấ
ớ ợ có
ộ
ị ấ ệ ạ khó vư t quá t n th t có l ợ ổ có, trong t h i ệ ạ không thể vư t quá t n th t l n nh t có th có. ể ấ ấ ớ ổ ợ t h i ổ ẽ là lư ng t n ấ ấ ăm l n nh t có l ể ủ đ i tố ư ng r i ro có th ợ ể ả khi thi ổ ấ ớ ị ả ộ ằ ộ th t l n nh t mà m t hay m t nhóm ị ố ăm mà nhà qu n tr tin là có th x y ra. ch u trong su t n
ọ
ộ
ủ
Alan Friedlander đ ngh b n
đo m c ứ đ nghiêm tr ng c a
ấ đ i v i nhà c a b h a ho n (Friedlander, 1977).
ổ
ả
ữ
ệ ố
ề ố ớ ạ ờ ư ng” là t n th t trung bình khi c hai h th ng ch a
ấ
ậ
ổ ọ
ị ố đ i lạ ư ng ợ ử ị ỏ ấ ạ đ ng. ộ ề đ u ho t ổ ấ ệ ố
ộ ộ ộ
ẳ
ạ
ệ
ộ
có” là t n th t trung bình khi m t b ph n quan ư c t ớ ự đ ng ch ng h n, ả ạ đ ng không hi u qu .
ấ
ổ
ợ
ớ ư nhân nào ho t ạ đ ng. Trong tr ị ậ
ờ ứ ỏ
ớ
ộ
ờ
ư c” là t n th t trung bình khi không có ử ẽ ư ng h p này l a s ờ ị ử ứ ư ng ch u l a, hay cho t i khi đó
i khi xe c u h a, do m t ng
ớ ư i nào
ở
ấ ớ
ấ
ả
ổ ề
ổ ữ
ộ
ạ đ ng hay ho t
ệ ố ạ đ ng ộ
ệ ạ ậ thi t h i v t ch t ấ ổ “T n th t thông th cháy cu tả ư nhân và công c ng ộ ẽ ấ ớ “T n th t l n nh t có l ữ ủ ệ ố tr ng c a h th ng ch a cháy, h th ng phun n không đư c b o trì hay ho t ợ ả ổ ể ấ ấ ấ ớ “T n th t l n nh t có th th y tr ữ ộ ệ ố h th ng ch a cháy t ở ớ cháy cho t i khi nào b ch n b i các b c t ệ ố ế nó đ t h t nhiên li u, hay cho t ữ ớ i ch a. ngoài thông báo, t ể ấ “T n th t l n nh t có th có” là t n th t trung bình khi c hai h th ng ư nhân đ u không ho t ộ ch a cháy công c ng và t ả ệ không hi u qu .
ự
ặ
ề
a. D toán ngân sách. M c dù có nhi u chi phí v qu n tr r i ro không th d báo m t cách
ả
ẫ
ậ
ề ờ
ị
ị
ặ
ộ ớ ạ đ ng v i ngân ộ ư ng c n thi ế đ d báo ể ự ầ ợ ế ổ ứ i quy t ch c ph i t
t ả ự ả gi
i”).
ả ị ủ ả ị ủ ương pháp đ nh l ương trình mà t ọ ư ng tở
ữ ạ l ương lai.
ứ
ả
ị
ư ng là mô t
đ nh l
ệ
ị
ư ng ở ầ ư c lớ ư ng có th yêu c u
ụ ạ ủ ả
ệ ớ ả
ệ
ạ
ở
ợ ớ ả ự ự ỉ ố ố ề ầ
ư ng trong t ể ả
ầ ể
ể ự chính xác, thư ng b ph n qu n tr r i ro v n ph i ho t ộ sách đư c ợ đ nh tr ư c. Các ph ớ ệ ớ các chi phí, đ c bi t v i các ch ự các yêu sách (trong th c hành g i là “gi ả ợ b. Ư c lớ ư ng các nh h ả ủ ợ ư c lớ ư ng ợ Công d ng th hai c a các các nh h ể ế đ nh hi n nay. Quá trình dài h n c a các quy t ư c khi chúng tr nên ậ ở ủ ị nhà qu n tr nh n ra các r i ro trách nhi m pháp lý tr ệ ư c ớ ả rõ ràng, ngay c khi còn lâu l m m i x y ra vi c chi tr th c s . Vi c ế ợ lư ng các nh h ạ ồ n i b i th
ắ ương lai yêu c u không ch s và lo i khi u ả ả ờ đi m và s ti n c n chi tr .
ả ờ ư ng có th x y ra, mà c th i
ả
ế ế
Khi u n i b i th Khi u n i b i th
ứ
ư ng mà t ờ ế
ạ
ổ ưa báo
ợ ờ
ọ ạ ồ
ế
ạ ồ đã gi ả
ạ ố ề
ế
ổ
ạ ồ ạ ồ ch c có trách nhi m cáo thì g i là khi u n i b i th ế ả i quy t và t ng s ti n chi tr
ợ ự đòi h i quy n ề đư c chi tr ỏ ư ng là s ờ ư ng ờ ạ đòi b i thồ ế đã trình báo là khi u n i ế ệ đã nh n ậ đư c thông báo khi u n i; n u ch ư ng không báo cáo. ế ư ng ờ i quy t là khi u n i mà trách nhi m pháp lý ợ ả đã đư c gi
ệ ợ ả đã đư c xác
ế Khi u n i b i th ề ệ v vi c chi tr ị đ nh.
ị
ế
ợ ả ưa đư c quy t Khi trách nhi m pháp lý v vi c chi tr ch ố ề ợ ưa đư c gi
ề ệ ả i quy t và s ti n chi tr
ế ế đ nh, khi u n i ạ ợ ọ đư c g i
ả ư c lớ ư ng ợ
ệ ờ b i thồ ư ng ch ố ự ữ là “s d tr ”.
ị
ệ ố đ nh h s tri n khai. H s ế
ệ ố ể ể
ứ ằ ố
ế
ớ
ế
ế
ố
ạ đã báo cáo
ệ ố ể ị Bư c 1: Xác đ nh h s tri n khai. ổ ấ • Phân tích t th t trong quá kh nh m xác ạ ổ ỳ ằ ừ ể tri n khai t ng k b ng t ng s khi u n i có th có chia cho khi u ồ ủ ỳ đó. ạ n i công d n c a k Bư c 2: D báo khi u n i có th có ế ự ể ớ ẽ ằ ừ ể ạ ạ • Khi u n i có th có t ng lô hàng s b ng s khi u n i
ớ ệ ố ể nhân v i h s tri n khai t ớ ớ
ạ ồ ờ ư ng theo th i gian
ương ng.ứ ế Bư c 3: D báo dòng khi u n i b i th Bư c 4 D báo dòng ti n thanh toán và hi n giá v th i
ờ ề ờ ự ự ề ệ
ể ự đi m d báo.
M t c a hàng bán máy vi tính có b o hành 3 tháng t
ộ ử ả ừ lúc bán
ố
ứ ấ ứ
ầ ố ệ ậ ự ạ ậ ư c 30%, ợ ế ế ỗ i vào tháng th 3. M i khi u n i chi phí h t
ế ạ
ủ ế ầ ạ
ế ể ạ
ầ ệ ư ng và hi n giá v th i ề ờ đi m ể đ u tháng 9 v i lãi
ự ề ấ ấ máy. S li u th ng kê cho th y tháng th nh t sau khi bán ạ ế hàng nh n d c 50% khi u n i, tháng th 2 nh n d ạ ứ ph n còn l ậ ầ 50USD, thanh toán làm 2 l n, ngay khi nh n khi u n i 60% ạ đã báo cáo c a lô ế ế ph n còn l i vào tháng k ti p. Khi u n i hàng bán tháng 9/05 là 40 và lô hàng bán tháng 10/05 là 35. ố D báo s khi u n i có th có cho hai lô hàng trên , dòng ớ ờ ồ ti n b i th su t 1% tháng.
(1) (2) (3) (4)
1 50% 50% 2
2 30% 80% 1,25
3 20% 100% 1
ế ề ư ngờ
ạ ồ ăm
ế ố ăm
ừ ồ ừ ố ạ
ợ ạ ộ ằ ồ ừ ế ợ ờ đư c quy n khi u n i b i th (1) Th i gian ạ đư c báo cáo t ng n ố (2) S khi u n i ổ ế (3) T ng s khi u n i c ng d n t ng n ố ế ổ ệ ố ể (4) H s tri n khai b ng t ng s khi u n i chia cho s ạ ộ ăm. khi u n i c ng d n t ng n
HSTK
LOÂ HAØNG K/N ÑAÕ B. CAÙO SOÁ T.H Ñ BH
K/N COÙ THEÅ COÙ
T.9 40 2 1.25 50
T.10 35 1 2 70
TOÅNG 75 120
9 10 11 12
LOÂ HAØNG K/N COÙ THEÅ COÙ
T.9 50 25 15 10
T.10 70 35 21 14
TOÅNG 120 25 50 31 14
9 10 11 12 1
Toån g
120 25 50 31 14
Doøng k/n
TT 60% 3600 750 1500 930 420
TT 40% 2400 500 1000 620 280
Toång 6000 750 2000 1930 1040 280
1/(1+k)t 0,99 0,98 0,97 0,96 0,95
5839 742,5 1960 1872,1 998,4 266
Hieän giaù
Bư c 1: phân tích
ớ ữ
ầ ợ ủ
Bư c 2: ch n m t
ệ ố ọ ợ đ i ổ
ẩ ợ đ i tố ư ng khác sang
ị ủ đ i tố ư ng gánh ch u r i ro thành nh ng ố ả nhóm có nguy cơ x y ra r i ro g n gi ng nhau, và tính xác su t.ấ ớ ủ c a các ớ ớ ố ề ồ i. ờ ư ng, sau
ệ ộ đ i tố ư ng làm chu n tính h s qui ẩ đ i tố ư ng chu n. ợ ợ ỳ ớ ủ ầ đ i tố ư ng r i ro cho k t ự Bư c 3: d báo nhu c u ể ả Bư c 4: d báo r i ro có th x y ra, s ti n b i th ủ ự ự ể ề ờ đi m d báo. đó hi n giá v th i
ộ
ủ ị ủ ạ ăm t ự đang ph i d ả ự ớ i. Anh ta ộ M t nhà qu n tr r i ro m t công ty xây d ng ộ đ ng công ty trong n
ủ ộ đ ng c a công ty thành 5
ợ ả
ị đ nh: i?ớ
ạ ạ ổ ế ố ỗ ệ
ạ ạ ả ớ ầ i, ph n còn l i vào n
ả ổ
ự ế ể
ế ấ ả ề báo r i ro v tai n n lao ộ ự ư ng lao ợ đã phân toàn b l c l ố ệ nhóm và tính đư c( s li u trong b ng). Hãy xác ủ ể T ng s tai n n có th có c a công ty trong n ăm t ế N u m i tai n n chi phí h t 15 tri u và thanh toán 50% khi ăm ti p ế tai n n x y ra 30 % vào n ăm t ề ố ề ị theo, hãy xác đ nh t ng s ti n ph i thanh toán, dòng ti n ấ ề ờ đi m d báo n u lãi su t ệ thanh toán và hi n giá v th i chi t kh u là 10%/ n ăm?
Loai LD TNBQ /N K/n TN N/C n toi
Cnxd 24 tr 12/3 300
Nvvp 30 202/3 50
d/c 42 52/3 20
Ql 60 102/3 4
Ho tro 18 11 150
Loai LD TNBQ / K/n TN N/C n toi HE SO LDQD
N QD
24 tr 12/3 300 Cnxd 1 300
Nvvp 30 202/3 25 2 50
d/c 42 52/3 8,75 2,29 20
Ql 60 102/3 25 0,16 4
Ho tro 18 11 1,125 133,33 150
TONG 437,78 524
T ng s tai n n có th có là 437,78 x 2/3 = 291,85 tai n n;
ạ
ệ ạ ồ ể ờ ư ng là 291,85 x 15 =4377,75 tri u VNĐ.
ổ ố ố ề ổ t ng s ti n b i th ố ề ổ ệ ệ T ng s ti n hi n giá : 4377,75 x 0.8527 = 3732,91 tri u
nam Thanh toan Thua so ck Hien gia
1 0.5 0.9091 0.4545
2 0.3 0.8264 0.2479
3 0.2 0.7513 0.1503
Tong 1 0.8527
(cid:0)
MPC
(cid:0)ZK
ỏ ớ ấ ẽ có
ổ
ứ ổ Công th c t ng quát ấ ổ MPC T n th t nh /l n nh t có l ấ K là t n th t trung bình ộ ợ ệ ố đư c tính t ậ ừ đ tin c y Z h s ẩ ộ ệ Deta là đ l ch chu n
uan
Phanphoich n
PtKt
K
(cid:0) (cid:0)
t
1
n
2
(cid:0)
(cid:0)
Pt
KKt
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
1
t phanphoinh
ithuc
(cid:0)
np
(cid:0)
K (cid:0)
np
p
1
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
rn
r np
p
P r
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
n ! rnr !
!
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
phanphoipo
isson
mK (cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
r
(cid:0)
P r
m m me !r
(cid:0)
Dung sai rui ro He so Z
0.5 0
0.2 0.842
0.1 1.182
0.05 1.645
0.025 1.96
0.01 2.327
0.005 2.575
0.0001 3.719
ở ằ
ệ
ệ
ộ
M t công ty bán anten thu tín hi u v tinh, ch b ng xe t
ả đ n cho khách
i
ế ả
ỗ
ị ỏ ả
ố ệ
ợ ị ỏ
ả ử
ấ
ả
ở
ờ
ị ỗ ể ữ đư ïc. Kh o sát s li u trong quá kh , ứ s ta có
ể
ố
ố
ế hàng. Giá m i cái là 1000 USD. N u anten b h ng công ty ph i ch u l hoàn toàn do anten không th s a ngư i ta th y có kho ng 1/10 anten b h ng do chuyên ch .Gi th xem s anten h ng có phân ph i nh th c.
ỏ ả
ậ
ấ
ậ
ợ
Hãy ư c lớ ư ng kho ng tin c y 95% cho t n th t trung bình khi v n ấ
ể
ử ụ
ị ứ ổ ẩ
chuy n 1000 anten. (S d ng x p x chu n)? ả
ế
ạ
ậ
ậ
ấ
ổ
i kho ng tin c y 95% cho t n th t
ỉ
ẩ
ỉ ể N u v n chuy n 100000 anten, tính l ử ụ trung bình. (S d ng x p x chu n)
ấ
ớ
ấ ế ự ả b o hi m r i ro trên n u v i xác su t 95%, t n
ể ủ ả ổ
s b n s n sàng t ấ ố đa 10% cu t n th t trung bình. B n có t i ể
ố ố
ể
ậ
ổ ự ả ạ b o i thi u là bao
ả ử ạ ẵ Gi ệ ự ấ th t th c sai l ch t ể hi m khi v n chuy n 1000 anten? 100000 anten? S t nhiêu?
MPC = 1000x1/10 – 1.96 x 9.49 = 81.4 MPC = 1000x1/10 + 1.96 x 9.49 = 118.6
MPC = 100000x1/10 – 1.96 x 94.87 = 9814 MPC = 100000x1/10 + 1.96 x 94.87 = 10186
Ố
N T I THI U LÀ = 1.96x1.96 (10.1)/
Ể (0.1x0.1x0.1) = 3457.44
Ể
Ậ 1. CÁC K THU T KI M SOÁT
Ỹ Ủ Ế CH Y U
2. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÀI
TRỢ
ữ ữ
ữ ậ ằ ủ
ệ ổ ủ ừ
ấ ầ ổ
ữ ế ả ể i ích. ế đó, chúng ta có s p x p các ấ đ n nh ng ặ ợ ụ ắ đơn gi n có chi phí th p i pháp t
ụ ữ ỹ ế ư c, và ợ Đó là nh ng k thu t, nh ng công c , nh ng chi n l ộ ổ ứ ế đ i r i ro c a m t t nh ng quá trình nh m bi n ch c thông ằ ể qua vi c né tránh, ng ăn ng a, gi m thi u b ng cách ki m ấ ộ ủ ủ soát t n su t và m c Đ ể đ t ạ đư c nh ng m c tiêu ợ ả ừ ả gi ề ả ứ đ c a r i ro và t n th t ho c l ữ i pháp gi ứ ạ ố chương trình ph c t p t n nhi u chi phí.
ự ủ
ậ ấ ợ ệ đư c th c hi n b ng cách : ặ ự ằ ợ đ ngể ăn ch n s xâm nh p b t h p
ữ ả ả ữ ệ ệ ố L p ắ đ t nh ng h th ng ch a cháy, b o ả đ m an toàn cho con
ờ Phương pháp ki m soát r i ro ể L p ắ đ t h th ng b o an ặ ệ ố ữ pháp vào nh ng d li u. ữ ả
ự ụ ạ
ế ủ ọ ề ủ ờ ể ể ạ ợ ương trình đào t o và giáo d c cho công t c a h v r i ro và ư ng h p ế ữ
ọ ế ử ụ ế ủ ể
ặ ngư i, tài s n. ữ ệ Th c hi n nh ng ch ứ ằ nhân nh m nâng cao nh n th c, hi u bi ậ đ h n ch nh ng tr t s d ng k thu t giúp h bi đáng ti c khi có r i ro x y ra. Phát tri n và thi hành nh ng lu t l ẫ ợ ữ
ệ ự ấ ớ ụ ớ
ậ ệ đã đư c quy ự ị ữ ạ ủ ự ậ ỹ ả ư ng ờ ị ữ đ nh, th xuyên hư ng d n nhân viên th c hi n nh ng lu t l ị ậ ệ quy đ nh ương vong ả đó, v i m c tiêu là qu n tr nh ng s m t mát, và th ố ớ ứ trong cơ c u ấ đ i v i s c m nh c a t nhiên...
ồ
ế ổ ể ả ẫ đ n t n th t. Ví ữ đi u ki n d n
ơ b n sau: ắ Chu i r i ro bao g m n ăm m t xích c ệ 1. M i hi m h a: là nh ng ợ ả ỗ ủ ố ộ ộ ọ ậ ủ ả ề đư c b o qu n không ấ đúng
ụ d : m t b ph n c a máy móc cách.
ờ
ế ố 2. Y u t ụ ậ ở ộ môi tr ủ i. Ví d : sàn c a phân x ố ả ư ng : là b i c nh mà trong ư ng n ể ơi b ph n máy móc này ồ đó nguy hi m t n đư c ợ
ạ t l p ắ đ t.ặ
ể S tự ương tác: là quá trình mà m i hi m h a và môi tr
ả ư ng ờ ưng đôi ư ng nh
ờ ộ ậ
ở ư i công nhân v n hành ấ ể ị ọ ố đôi khi không có nh h ụ ả đúng cách có th b tai n n vì t m đư c b o qu n
ạ ị ỗ
đư c ợ đ t ặ đúng ch khi mũi khoan b gãy. ế
ấ ợ ả ự ế ủ ự t hay x u : là k t qu tr c ti p c a s ờ ệ ị ổ ộ ố ư ng h p này là vi c b t n th ương
3. ẫ ộ ủ đ ng l n nhau, r i ro tác ấ khi d n ẫ đ n t n th t. Ví d : M t ng ế ổ ế ị ợ ả thi t b không ệ ả ắ ch n b o v không ể ế ủ 4. K t q a có th là t tác đ ng. Ví d , trong tr nghiêm tr ng
ọ
5. Nh ng h u qu : không ph i là nh ng k t qu tr c ti p
ả ự ế ữ ế ả
ữ ả
ị ổ ủ ờ ư ng c a công nhân khi b t n
ử ế ố ụ ở ắ m t. ả ậ ữ ủ ự ậ ở ắ ương ệ ị ổ m t) mà là nh ng h u qu lâu dài c a s (vi c b t n th ạ ồ ế ự ố ả c x y ra (s khi u n i b i th ữ thương, s a ch a máy móc, chi phí thu c men, y t ....)
Ả Ả
Ể
1. NÉ TRÁNH R I ROỦ Ừ Ổ Ấ 2. NGĂN NG A T N TH T Ấ Ổ Ể 3. GI M THI U T N TH T Ị 4. QU N TR THÔNG TIN Ể 5. CHUY N GIAO KI M SOÁT Ạ 6. ĐA D NG HÓA
ộ ủ ữ ụ ể
ể
ầ ừ
ủ ấ ạ ỏ ệ Bi n pháp
ể ờ ậ ừ ẫ ớ ổ i t n th t ộ né tránh trư c khi r i ro x y ra
ứ ủ ệ ương pháp ki m soát r i ro c th là né M t trong nh ng ph ư i, tài s n làm phát sinh t n ổ ả ộ ạ đ ng, con ng ữ tránh nh ng ho t ặ ở ừ đ u ho c b i ở th t có th có b i không th a nh n nó ngay t ậ ợ ấ đã đư c th a nh n. lo i b nguyên nhân d n t ủ đ ng ộ ủ ạ đ ng né tránh r i ro là ch ầ đ u tiên c a ho t ả ủ ớ ạ ỏ ữ Bi n pháp th hai là lo i b nh ng nguyên nhân gây r i ro.
M t s nguy c
ở ự ẽ
ị ổ
ắ ấ
ể đ cân nh c nh ng nguy c ể ợ ủ
ủ
ề ỏ ằ ả ớ
ở
ề ệ ơ ti m tàng n u tr thành hi n th c s nguy ế ộ ố ơ khác. Hãy xác đ nh các t n ữ ạ ố h i và t n kém nh ng nguy c ơ nào nên ữ ẽ ấ ớ có th t l n nh t có l ơ nào nên chuy n giao tài tr r i ro. ể ki m soát và nguy c ữ ỉ ầ ả ộ Nhi u cu c kh ng ho ng ban ăn nho đ u ch là nh ng khó kh ữ ấ ữ ệ ủ ủ ế đ n nh ng d u hi n c a nh ng kh ng nh . B ng cách chú ý ư c khi ợ ế đư c chúng tr ể ả ạ ầ i quy t ho ng ng m, b n có th gi ố ọ t kém chúng tr nên nghiêm tr ng và t ừ ấ M t s kh ng ho ng xu t phát t chính các chính sách và ể ộ ố ủ ộ ợ ằ ữ đư c b ng nh ng tiên
ủ ậ ợ ỉ ả ho t ạ đ ng c a công ty và có th tránh ả ộ lư ng các h u qu m t cách t nh táo.
ắ
ộ
B i thu thành công trong nháy m t.
ợ Chi tiêu vư t quá m c
ồ ứ đ ng l
ương cho phép.
ữ
ỏ
ế
ự
B qua nh ng chi ti
ẩ t và chu n m c.
ự
ị
Thành viên h i ộ đ ng qu n tr không th c
ồ ệ ủ
ệ
ả hi n công vi c c a mình.
Đây là gi
ả ể ấ ả đơn gi n, tri ệ đ và chi phí th p, tuy t
ế nhiên có m t s h n ch :
R i ro và l
ủ ủ i ích song song t n t i vì v y n u né tránh r i ro
ợ ế ả ợ ừ i pháp khá ộ ố ạ ợ ể ấ đi l ồ ạ đư c t ậ tài s n và ho t ạ đ ng ộ i ích có
cũng có th m t đó. ủ ủ ọ ạ đ ng c a con i trong m i ho t
ộ ủ ừ
Trong nhi u tình hu ng không th
ấ đ nh t n t ồ ạ ị R i ro và b t ậ ổ ứ ờ ngư i và t ch c, vì v y coi ch ng tránh r i ro này chúng ta ể ặ ủ có th g p r i ro khác. ề i pháp né tránh,
ạ ấ ắ ặ ả ể đ t ra gi ặ ớ ả ố ủ ủ
ặ ho c nguyên nhân c a r i ro g n ch t v i b n ch t ho t ộ ể ỉ ạ ỏ đ ng do v y không th ch lo i b nguyên nhân mà không ạ ỏ lo i b ho t ậ ạ đ ng…ộ
ọ ố ố ấ t hay x u.
ử ớ ứ ệ
ể ớ ậ ợ 1. Hãy hoà h p v i t p th trong m i tình hu ng t ớ ệ ợ ố i 2. Duy trì m i quan h h p tác v i báo gi ự đ o ạ đ c, tin c y và chuyên nghi p ậ ẩ 3. Cư x theo chu n m c ấ
ớ v i nhân viên, khách hàng và nhà cung c p. Tránh nh ng h ng hóc v k thu t.
ữ ữ
ử ả ủ ầ ớ
ế đ n g n. ủ ố ế ạ ị ề ỹ ỏ 4. ề ề ấ đ v lao 5. X lý nh ng v n ấ ữ 6. C nh giác v i nh ng d u hi u kh ng ho ng ố ế 7. Có k ho ch n i ti p cho t ậ đ ng.ộ ả ệ ấ ả t c các v trí ch ch t trong
công ty.
ề ầ ẩ ự đ o ạ
ộ ợ ộ 8. Không hành đ ng nóng v i khi yêu c u v chu n m c ặ đ t ra. ứ đ c hay tính h p pháp
M t công ty hoá ch t hàng
ế
ộ ấ ạ
ộ ữ ị ấ ạ ầ ự đ u d tính ti n hành hàng lo t ả ộ i m t vùng nông thôn, bao g m c m t ệ ị ồ ộ ẩ ỏ đ c l p. Trong khi chu n b cho cu c thí nghi m
ộ
ể ẽ
ả
ồ đ ng c ả ấ ằ ệ ạ t h i nghiêm tr ng ị ở đó. Ngư i ta yêu c u nhà qu n tr ầ ưng
ả
ể ớ
ố
ộ ố ề ẵ ữ ệ ệ nh ng thí nghi m t ộ ậ th tr n nh này, các nhà nghiên c u ứ đã khám phá ra r ng công cu c ữ ọ ứ nghiên c u này có th s gây nh ng thi ờ ư dân cho c ng ộ ể ả ổ ữ ể ủ r i ro mua b o hi m cho nh ng t n th t có th x y ra nh ẵ ầ ứ ể ỉ ch có m t vài công ty b o hi m s n sàng đáp ng nhu c u ớ ố ề ề ơn nhi u so v i s ti n ả này và s ti n mua b o hi m l n h ế ệ ạ ả ả ế công ty s n sàng tr . K t qu là công ty ch ng l i vi c ti n ộ hành nh ng cu c thí nghi m.
ả
Ở ấ ạ ỏ
ọ ổ ỗ ủ ấ ả ấ
ủ ắ
ự ừ ủ ỗ ể
ộ ạ đ ng ng ầ đ u tiên c a ự ương tác gi a ữ ề đó có nghĩa là các ho t ạ
ừ ủ
Ể
Ạ Ư NGỜ
Ế Ế Ế ớ ố Chương trình ngăn ng a t n th t tìm cách gi m b t s ừ ổ lư ng các t n th t x y ra ho c lo i b chúng hoàn toàn. ặ ợ ăn đây, chu i r i ro là r t quan tr ng vì các ho t ệ ng a r i ro tìm cách can thi p vào ba m t xích ủ ờ ư ng r i ro, s t chu i : s nguy hi m, môi tr ờ ư ng. Đi u ể ố m i nguy hi m và môi tr ậ ộ ăn ng a r i ro t p trung vào : đ ng ng Ặ Ử Ổ THAY TH HO C S A Đ I HI M HO Ặ Ử Ổ THAY TH HO C S A Đ I MÔI TR Ặ Ử Ổ Ơ CH TẾ ƯƠNG TÁC THAY TH HO C S A Đ I C
ệ
ữ ạ ụ ương trình hu n luy n và theo dõi ả
ậ ệ đ n ế
N n ô nhi m Ban hành quy
ấ ẩ ấ Gi nhà b t c n Ch ồ ư cớ ậ N n l đ p, qu n lý ngu n n t Xây ố ị ấ ố Hút thu c C m hút thu c, t ch thu v t li u liên quan hút thu cố
ấ
ế ị ả ỏ ấ ị ề ệ ử đ nh, chính sách v vi c s ễ ỏ ư h ng, l i lõm… Gi i t a, c m
ạ ụ d ng và th i các ch t gây ô nhi m ồ ụ ỉ ữ ẩ ị ể ễ ả V a hè b chi m d ng, h ử buôn bán, s a ch a… ự V sinh th c ph m kém Đ ưa ra qui đ nh, t ờ ăng cư ng ki m
ệ tra..
ợ ặ ấ ỏ
ế
ủ ề ộ ư ng d n ứ đi u tra ạ đ ng Nghiên c u, ề ả ẫ đ y ầ đ v an toàn, c nh
Say rư u khi lái xe C m nghiêm ng t, b tù ề ộ ố Thi u thông tin v m t s ho t ớ Máy cán, máy d p.. H ậ báo, b ph n b o v …
ậ ả ệ ộ
ủ ợ ơn trư t do ổ ầ đ d u L p ặ ề ắ đ t b
ẩ ơn trư tợ
ự ế ả ả , ộ đư ng cao t c Xây d ng rào c n, chi u sáng b ng
ộ ử ệ Sàn c a m t c a ti m tr ố m t hút m, ch ng tr ố ờ ấ ặ Xa l ệ
ợ ợ
ẩ ớ ệ hi u và d u hi u giao thông đ ng ộ L c lự ư ng lao ộ Chi tiêu công c ng H ạ đư c ợ đào t o không phù h p Đào t o ủ ề ả ẫ đ y ầ đ v s n ph m và ạ ư ng d n
ả c nh báo
ấ
ế ố
ư v n, ch a tr , ữ ệ ố ự ế ế ệ ả ợ đư c chi u sáng Chi u sáng, b o v và
ị đi u tra Dân cư nghi n ma túy T ề ệ ử ễ Ki n trúc d cháy Xây d ng h th ng ch ng l a ậ Bãi đ u xe không ụ ị d ch v an ninh
Nhân viên lái xe giao hàng Đào t o, giáo d c tài x
ụ ạ ế
M t quy trình s
ở ế ị t b xung quanh
ộ ằ ộ ộ ố H th ng làm ngu i b ng n ể ư i nóng có th làm nóng các thi ư cớ
ử ụ ố ỡ Công nhân b c d hàng hoá không đúng cách S d ng dây đai h ỗ
tr ợ
ợ ắ ợ ơn Dùng th ng ng ề ư c chi u kim ồ đ ng h
đư ng tr ờ ữ ả ầ ợ
Xe c trộ ư t trên ồ ố C nh sát phòng cháy ch a cháy Aùo qu n thích h p ch ng cháy,… ờ ỡ ư i tiêu Tiêu dùng s n ph m nguy hi m Đ c tính an toàn, giúp
ể ẩ ặ ả ng
dùng
ệ ắ ề ố H i ộ đ ng thành ph cân nh c các v n ấ đ ề đ c quy n Tài li u minh
ứ ả ợ ị ồ ch ng quy t ế đ nh, b n báo cáo h p pháp c a h p ộ ủ ợ đ ngồ
ự ữ ầ ỉ ầ ị
ể t b ch t o s n ph m
ệ ớ ộ ầ Thùng d tr ng m b rò r d u Niêm phong hai l n ộ ư c chớ ưa phát tri n ể Chuy n thi ề ương, đi u nghiên ẩ đ n m t n ế ế ị ế ạ ả ị ề đ a ph Ho t ạ đ ng quan h v i chính quy n
ệ ủ ể ổ
ấ ả
Các bi n pháp gi m thi u t n th t t n công vào các r i ro ị ư h i khi t n th t x y ra ổ ấ
ả
ệ ữ Nh ng ho t
ả ả
ấ
ấ ữ
ệ đó xu t hi n, nh ng ệ ệ ả ả
đư c ợ đưa ra đ minh h a
ệ ấ
ọ ầ ủ đ u c a ể ổ ư th nào? Gi m thi u t n th t t p trung vào
ả ấ ấ ằ ớ ả ạ b ng cách làm gi m b t giá tr h ẹ ự ứ ủ ổ ọ (t c gi m nh s nghiêm tr ng c a t n th t). ữ ấ ạ đ ng gi m thi u t n th t là nh ng bi n pháp ộ ể ổ ệ ữ ấ đã x y ra. M c dù nh ng bi n pháp này ổ ặ sau khi t n th t ộ ổ đư c ợ đ t ra tr ữ ư c khi m t t n th t nào ớ ặ ủ ụ đích c a nh ng bi n pháp này là làm ặ ch c nứ ăng ho c m c ấ ấ ủ ổ ộ ộ gi m tác đ ng c a t n th t m t cách hi u qu nh t. Trư c h t, ý ni m v chu i r i ro ể ỗ ủ ề ệ ớ ế ừ ổ ăn ng a t n th t can thi p vào ba m t xích ả ả ế ỉ ư ng xuyên) và
ứ ứ ắ ắ ờ vi c ngệ ỗ ủ chu i r i ro nh ỉ m t xích th 3 (ch th nh tho ng, không th ứ m t xích th 4 và th 5 (thông th ắ ấ ậ ờ ơn): ư ng h
ệ ắ ố ủ ặ ăn ch n kh ng
Hãy xem xét b n nguyên t c trong vi c ng ho ng:ả
1. Hành đ ng nhanh chóng và quy t
ộ ỉ ế đoán. Trì hoãn ch làm
ấ đi. cho tình hu ng x u
ổ ố ư i lên trên h t. Nhà c a, s sách, gi y t tín
ổ i
ệ ờ ớ
ế đ n hi n tr ủ ộ ả ợ ố ư ng càng s m càng t t. ả đang đư c gi i
ấ ờ ử ế ờ ặ 2. Đ t con ng ợ ạ đư c, còn ể ề ụ đ u có th làm l d ng, và tên tu i công ty ủ ộ ố cu c s ng c a nhân viên và khách hàng thì không. ạ ờ 3. Ngư i lãnh đ o nên ề ấ ẽ Đi u này s cho th y cu c kh ng ho ng ế quy t m t cách nghiêm túc.
4. Giao ti p r ng rãi. Đây s là cách t
ẽ ố ớ ộ ế ộ t nh t ố ấ đ ể đ i phó v i
đoán.
ể ữ đ nh ng
ạ ị ồ tin đ n và suy ưa rõ ràng v nh ng hành Khi v n chẫ ề ữ ả ệ kinh nghi p, giá tr và b n n ộ đ ng, hãy ả ăng mách b o b n.
ứ ấ
ử ụ
ữ
ả
1. C u l y nh ng tài s n còn s d ng
ợ
ạ
ả
ể
ế
ọ i quy t hi m h a
đư cợ 2. Chuy n nể ế 3. K ho ch gi ự 4. D phòng 5. Phân chia r i roủ
ệ ể ổ
ả ế ữ
ệ ạ ấ ả ộ
ợ
ủ ể ằ
ấ ả
ậ ả ấ đư c s d ng r ng rãi là ợ ử ụ ộ ộ ả M t bi n pháp gi m thi u t n th t ổ ứ ị ợ ử ụ đư c. Hi m khi t ứ ấ ch c b c u l y nh ng tài s n còn s d ng ể ị ủ ể ố ả i thi u hóa t h i hoàn toàn và nhà qu n tr r i ro có th t thi ạ ữ ệ ứ ấ ổ i. M t t n th t thông qua vi c c u l y nh ng tài s n còn l ậ ộ ộ ế ệ ơi có th b bán làm ph li u trong khi m t b ph n ế ể ị chi c xe h ể đem bán ưng s a ch a ở ữ đư c có th ữ ế ị đã b hị ư h ng nh ỏ thi t b ạ ả ữ ồ ể ợ ả i sau ch cũ. Công ty b o hi m thu h i nh ng tài s n còn l ữ ộ ố ổ ổ ấ đ ng c a nh ng t n th t mà t n th t nh m t i thi u hoá tác ợ ỹ ế đư c k ả ị ủ ả ị ọ t h ph i gánh ch u. Và nhà qu n tr r i ro ph i bi ấ ể ổ thu t gi m thi u t n th t này.
ả ậ
ồ ộ ể ộ ỹ ể
ả t h i ơ
ứ ả ồ i ti n b i th
ể đư c xem xét l
ớ ậ ấ
ấ ấ ấ
ả ậ ủ ặ ả ợ ế
ả ậ ả
ữ ệ ấ
ổ ế ả
ỗ ự ế đ ng ồ
ủ ế ể đư c ợ đ c p ể ề ậ ở đây là s ự M t k thu t gi m thi u khác ợ ệ ạ ả ư ng thi ờ chuy n n . Khi m t công ty b o hi m b i th ể cho ngư i mua b o hi m thì công ty b o hi m có th có c ể ờ ể ừ ờ ư ng t ộ ấ ạ ề ụ ệ bên th ba trong v ki n. h i l y l ạ ợ ợ ể ự ệ ộ ư m t bi n S chuy n n cũng có th i nh ủ ổ ả ắ ể ổ ả i h u qu lâu dài c a t n pháp gi m thi u t n th t nh m t ụ ủ ể ị ộ ợ ự th t. S chuy n n cũng là m t công c c a qu n tr tranh ữ ộ ộ ở ị ch p. Qu n tr tranh ch p tr thành m t b ph n c a nh ng ậ ố ắ ặ chi n lế ư c ho c chi n thu t c g ng ki m soát ho c làm ể ợ ộ ả ủ đ ng h p pháp làm n y sinh gi m h u qu c a nh ng hành ệ đư c s d ng là : gi ợ ử ụ ả ặ ữ ra t n th t. Nh ng bi n pháp đ c bi t i ọ ậ ữ ằ ấ quy t tranh ch p b ng tr ng tài, hòa gi i, nh ng chi n thu t ệ ộ ữ ả i, nh ng n l c quan h c ng và lý thuy t hòa gi ả ằ đi m chung c a tòa án”. nh m gi ế i quy t “Quan
ấ ả ủ
ộ đ ng c a ự ệ
ế ể ấ ấ ể ổ ặ ệ
ả ể ả ứ ậ
ể ế ữ ặ
ợ
ờ ấ ế ả
ữ ệ ạ ch c trong vi c xác
ế
ố
ớ ấ ắ ữ ộ
ố
ấ ể ự Gi m thi u t n th t tìm cách gi m thi u s tác ệ ổ ữ t n th t ho c là thông qua vi c ki m soát nh ng s ki n khi ặ ờ ủ ự ệ nó xu t hi n, ki m soát k t qu t c th i c a s ki n ho c là ữ ể ủ ả ệ thông qua vi c ki m soát nh ng h u qu lâu dài c a nó. ế ố ữ ọ ế ả ạ i quy t hi m h a ho c nh ng bi n c Nh ng k ho ch gi ể ố ớ ự ả ấ đ i v i s gi m thi u ộ ự ế ậ ấ b t ng là m t s ti p c n h p nh t ộ ạ ể ữ ộ ế ổ i quy t nh ng hi m ho là m t t n th t. M t k ho ch gi ị ớ ủ ổ ứ ỗ ự ủ đ nh nh ng kh ng n l c to l n c a t ế ậ ọ ặ ả ể ả ạ t l p các k ho ch ho ng ho c tai h a có th x y ra và thi ạ ế ế ố ữ đ ể đ i phó v i nh ng bi n c này. K ho ch phòng ng a ừ ồ ờ ư ng bao g m m t quá trình nghiên c u và ứ nh ng b t tr c th ả ư ng ờ ưng cu i cùng cũng ph i nh ố đánh giá tương đ i dài nh ộ ế ợ ể ử ụ đư c trong ẫ ạ ạ i cho m t k ho ch ng u nhiên có th s d ng l ợ ổ ứ ị ổ ờ trư ng h p t ch c b t n th t.
1.
ậ ộ ị ỹ ăng, kinh
ổ ứ ệ ế ủ ể đ thu th p k n ư i.ờ
ạ ở ạ đ nh T ch c m t nhóm ho ch ề nghi m và ý ki n c a nhi u ng 2. Đánh giá ph m vi và nh h ấ ả t c
3.
ứ
ữ ể ể
ể ễ ạ ự ự ố ấ ạ
ủ ầ ế
ạ
ả ấ ế cho r ng k ho ch gi
ệ ạ
5.
ự ệ
ậ ế ề ờ ạ ư ng c a s c t c là t ủ ự ố ứ ả ấ ố nh ng th có th di n ra theo tình hu ng x u. ờ đ vô hi u ế ự ệ Tri n khai k ho ch d phòng s c b t ng ộ ọ ọ ứ đ ng m i khía c nh quan tr ng c a cu c ặ hóa ho c ch a ả ộ ể ả ủ kh ng ho ng có th x y ra. Giao ti p là m t ph n quan ủ ế ọ tr ng c a k ho ch này. ằ ế ự ờ ạ ờ ừ i quy t s có b t ng 4. Đ ng bao gi ử ả ế ẽ ự ự ệ s th c s hi u qu . Hãy luôn th nghi m k ho ch trong ố ự ễ d0i u ki n th c ti n hay tình hu ng dàn d ng. ậ Thư ng xuyên c p nh t k ho ch.
ữ ữ ế ạ ầ ủ ư i ớ đây là m t ph n c a nh ng k ho ch
ể
ộ ạ ủ ả ệ ấ ợ ạ đ ng d ộ Nh ng ho t ữ ừ phòng ng a nh ng hi m ho , r i ro : Nh ng nhân viên đã đư c tr i qua hu n luy n.
ợ ữ ồ ơ đã đư c vi tính hoá.
ờ ữ
ả ệ ố ể đ hoàn thi n h th ng ch a cháy. ch c vay.
ấ ẩ ấ
ế ạ
ậ ậ ệ ư ng xuyên ổ ứ ừ ệ vi c cho các t ư ng h p an toàn kh n c p. ợ ề ờ ộ ể ữ ớ ố đ i phó v i nh ng hi m ho thông qua b ổ ứ
ổ ạ ấ ờ ủ ch c chính ph có liên quan. ủ l nh sang nóng c a máy tính. ặ ệ ố ụ ư l p ắ đ t h th ng t ư ng ng ăn
ữ 1. 2. Lưu tr h s ể 3. Ki m tra th ụ 4. B o ả đ m tín d ng t ệ 5. Hu n luy n nhân viên v các tr ạ 6. L p k ho ch và cách ữ ph n ch a cháy và các t 7. Kh nả ăng chuy n t ể ừ ạ 8. S a ử đ i l i c u trúc, ví d nh cháy.
ợ ề ữ ệ ộ đ ng.ồ
ể 9. Phát tri n chi n l ậ 10. Thành l p các ố ế ư c v nh ng m i quan h c ng ẩ ấ ộ ấ ứ đ i c p c u kh n c p.
ạ
đi p ệ đã đư c ợ
ộ ố ề đ t m t s thông
ằ
ộ
ủ đ ng thái c a công ty.
ọ
ộ ả ư i qu n lý
ể đ thông báo các
Ch n m t ng ề
ờ ế
ỉ Ch truy n ọ ọ ỹ ch n l c k nh m thông báo m t cách chính ề xác v n ấ đ và các ộ v n ấ đ chính y u. ả
ẹ
ọ
Đ ng tìm cách gi m nh tính nghiêm tr ng
ừ ủ c a tình hình.
ạ
ừ
ổ ỗ Đ ng ừ đ l Thông báo t Đ ng bao gi
i cho các n n nhân ộ ấ ấ ả t c các tin x u cùng m t lúc. ủ ạ ờ quên nhân viên c a b n.
ạ
ầ
ế ả
ế ế ắ đ u các k ho ch ờ ừ đâu thì hãy ụ ộ ư l i t l
ệ đơn gi n nh
ạ N u b n không bi ế gi ầ ừ ữ b t ắ đ u t ả hay ho ho n. ệ ậ
t b t ự ố ấ i quy t các s c b t ng t ả nh ng vi c ạ ế
ạ
Vi c l p k ho ch gi
ả
ố
i pháp t
ợ
ữ
ế
ả
ả
ờ ế ự ố ấ ả i quy t s c b t ng không có tác d ng ụ đ i v i các kh ng ho ng ả ủ ố ớ ấ ớ ư c. Gi ể ự t nh t không th d báo tr ả ờ trong trư ng h p này là trong các nhóm gi i ủ ờ ư i linh quy t kh ng ho ng ph i có nh ng ng ế đoán và có kh nả ăng hành đ ng.ộ ộ đ ng, quy t
M t tài s n d phòng không ư ng ờ
ừ
ữ ấ ả ợ ử ụ ợ ử ụ ữ
ả
ữ ệ
ệ ạ ề ồ ơ nhân viên, kho n ph i t h i v h s ế ệ ả i quy t công vi c kinh doanh hay ể ở ề ộ ấ đ nghiêm
ữ ọ ả ự ộ đư c s d ng tr phi có r i ro ủ ự ự ả đư c s d ng trong nh ng x y ra. S d phòng th ổ ế trư ng h p có t n th t gián ti p, là nh ng t n th t n y sinh ấ ổ ợ ờ ả ư ng ờ ấ ự ế ớ ổ ừ ữ đóng vai i tài s n. Nó th t nh ng t n th t tr c ti p t ể ổ ấ ấ ả ừ ổ trò kép trong vi c ngệ ăn ng a t n th t và gi m thi u t n th t. ế ả ả ăng t n th t gián ti p x y ra ấ ổ ả ự ự S d phòng làm gi m kh n ế ả ợ ử ụ đư c s d ng n u tài s n ả ự ở ẵ b i vì tài s n d phòng s n sàng ử ụ đư c n a. Dò l ạ ồ ơ ợ ữ ủ nguyên th y không còn s d ng i h s ị ủ ự ữ ồ ơ là m t ví d v giá tr c a s ụ ề ộ trong máy vi tính, lưu tr h s ả ữ ự d phòng. Nh ng thi thu, nh ng tài li u gi ứ nh ng tin t c tài chính có th tr thành m t v n ổ ứ tr ng cho t ch c.
ọ ậ
Minh h a cu i cùng cho k thu t gi m thi u t n th t là phân đó m t ộ
ể ổ ậ
ả ộ ỹ ủ ữ ch c c g ng ng
ạ ố ấ ỹ ủ ự ủ chia r i ro. S phân chia r i ro là m t k thu t trong ủ ổ ứ ố ắ t vì cho phép chúng gây h i cho m t s ki n ăn cách nh ng r i ro c a nó v i nhau thay ộ ự ệ đơn l ớ . ẻ
Ví d : ụ ữ Nh ng b c t
ử ộ ấ
ệ ằ ề ăn l a trong m t c u trúc . Nó chia phía t b ng các ăn riêng bi
ờ ứ ư ng ng ủ ấ ử ố
ả
ủ ổ ứ ằ ủ ự ữ
ẻ ự đàng sau c a s phân chia r i ro là làm gi m b t ấ ch c b ng cách tác ủ ộ ự ệ đơn l ộ đ ng lên
ủ ổ ứ bên trong c a c u trúc thành nhi u ng ậ ệ v t li u ch ng l a. ủ ộ Đ ng l c ộ ữ ỳ ự ụ k s ph thu c gi a nh ng r i ro c a t ự ố ả làm gi m s gi ng nhau mà m t s ki n ủ ộ ữ toàn b nh ng r i ro c a t ch c.
ủ ả
ộ ổ ể
ắ ộ ả ị ọ ờ ữ ệ ả ề ợ ắ ư i có quy n l ề i g n li n v i
ị ủ ồ ừ Thông tin b t ngu n t phòng qu n tr r i ro c a m t t ư ng quan tr ng trong vi c gi m thi u ở ứ ch c có m t nh h ớ ủ ấ đ nh c a nh ng ng ữ nh ng b t ổ ứ ch c. t
Phòng qu n tr r i ro c a m t t
ả ộ ổ ứ ấ
ị ủ ệ ủ
ợ
ư i có quy n l
ả ề ợ ắ ẽ ấ ả ế ợ ch c ph i cung c p thông ệ đo lư ng ki m soát r i ro ể ờ ọ ầ đ t ạ đư c. Thông ương lai h c n ể ị ủ phòng qu n tr r i ro có th cung c p cho ớ ổ ứ ự đ m b o ề ch c s i g n li n v i t ộ đ ng có h i ch c không và s không hành ạ đ n l ả i
ủ ả ị ả ủ ể tin đ xác đ nh hi u qu c a vi c ụ ữ và nh ng m c tiêu trong t ậ ừ tin đáng tin c y t ờ ữ nh ng ng ổ ứ ằ r ng t ủ ọ ích c a h .
ị
ể ạ ạ
ế ề ế ế ự ấ đ nh là ự ổ ụ ấ ế ủ t c a cá nhân v quá trình t o nên t n th t, ví d ữ
ự ể ổ ể ả
ở ể các
ự ể ờ t h
Đ nâng cao kh n
ừ đó giúp các cá nhân c nh giác phòng ng a.
ả ăng hi u bi
ở ề ể ương pháp báo cáo và h th ng t
ộ M t lĩnh v c khác mà thông tin có th h n ch s b t ề ự ể s hi u bi ỗ ủ ố như chu i r i ro. S hi u bi t v ti n trình nh ng m i ọ ả ể ự ấ đ nh ị ấ hi m h a x y ra gây t n th t có th gi m thi u s b t ế ợ đ i tố ư ng có liên quan, b i vì s hi u bi ở t này cho ấ ố ơn v nh ng tr ể ư ng h p t n th t có th ợ ổ ề ữ ự phép ta d báo t ừ ả ả x y ra và t ể t v n ệ ố ụ d ng ph ữ nh ng nhân viên có ế ấ đ này, chúng ta s ử ư ng cho ở ư ng th ộ ạ đ ng an toàn h ị ề ữ ề đ ngh v nh ng ho t ơn.
1.
ồ ờ ả
ả ả ủ
ễ ả
ậ ộ ờ ạ đ ng hành trong th i ư i b n ờ ế ủ ứ ỗ ả ạ đà đ ể ủ ạ đã ơn. Vì v y m t khi b n
ờ ợ ố ị ư t d c xa h ủ ấ đư c kh ng ho ng là gì thì hãy hành ộ đ ng nhanh
Th i gian không ph i là ng gian x y ra kh ng ho ng. C m i ngày kh ng ho ng ti p di n càng làm lu m hình nh c a công ty và t o ả hình nh y b tr ả ợ ị xác đ nh ể ả chóng và quy t ế đoán đ gi ế i quy t nó.
2. Nh ng thông tin v kh ng ho ng s thay
ề ủ ổ đ i khi nó
ư
ả ế ụ ả ế đư c ợ ẽ ậ đó, hãy ti p t c thu th p thông tin. Làm nh ủ i quy t kh ng ho ng có đư c ợ
ề ả ữ ế ả gi i quy t. Do ả ậ ẽ v y s giúp cho nhóm gi ự ế ứ b c tranh toàn c nh rõ nét v tình hình th c t .
ấ ế ẽ ệ
3. Vi c gia ti p không ng ng s cung c p thông tin cho các đoán.
4.
ố ữ ừ ấ
i pháp kèm
ậ ữ ữ ệ ạ ạ
ớ ủ ệ ả
ả ề ữ ủ ả
6.
i quy t b ng nh ng ụ ồ ủ
ề
ế ằ ệ ệ ế ở ữ nh ng nhà lãnh ả ạ ự ả ư i ờ đ u k v ng ố ị đ nh m c ự ạ đ o tài ả ủ ồ đ n và suy nhân v t then ch t và tr n áp nh ng tin ả ữ ả ề ủ Lưu tr d li u v kh ng ho ng và nh ng gi ộ ư v y thì sau này b n m i có ậ đ ng. Có nh theo khi b n hàng ủ ộ ạ đ ng c a nhóm qu n lý kh ng ả th ể đánh giá hi u qu ho t ầ ọ ho ng và rút ra bài h c cho l n sau. ợ ể đư c gi ả 5. Nhi u kh ng ho ng có th ậ ả ả ỹ k thu t qu n lý kh ng ho ng, bao g m vi c xác ế ậ tiêu, l p k ho ch, qu n lý th c hi n và k t thúc d án. ỳ ọ ấ ả ọ T t c m i ng ự năng, t tin và sáng su t trong khi x t ra kh ng ho ng.
ủ ấ 1. Ng ủ đ gi c 2. Ngh ngỉ
ể ớ đi s cự ăng th ng trong ế ẳ ạ ạ ơi và làm đi u gì ơi l i, nghe nh c… n u b n bi
ạ ệ ỗ ộ ề đó đ b i ộ b n: ạ đi d o, ạ đ p xe, b ạ ụ chơi nh c c , m i ngày hãy th c hi n m t vài giai ế t đi u.ệ
3. Đ ng nghĩ nhi u v nh ng
ừ ề ầ ự ề ể ề ữ đi u có th sai l m. Thay vào
ộ
4.
ể ự ạ ủ ạ ủ ệ ợ i ích c a vi c làm đúng m i ọ
ề
ữ ữ ờ
ờ ặ ớ ả ố ể đó, hãy nhìn vào các m o hi m m t cách khách quan, và chuy n s chú ýc a b n vào l chuy n.ệ ề ớ ờ Tránh suy nghĩ quá nhi u. Hãy dành nghi u th i gian v i ư i không ứ ờ ư ng” – t c là nh ng ng ư i “bình th nh ng ng ủ ph i ả đ i m t v i kh ng ho ng.
ỉ
ạ
ế
ề
ữ
t và nh ng
ể ể đ ki m soát
ộ ờ
i nh n trên
ờ đư ng dây ữ ớ
ấ
ắ thông tin c a công ty hàng ngày v i nh ng thông tin m i nh t.
1. Luôn trung th cự ấ ự ậ 2. Ch cung c p s th t ậ ề ữ đi u b n bi 3. Nói th t v nh ng ế ạ ề t đi u b n không bi ờ ộ đư ng dây nóng ổ ứ 4. T ch c m t đ n.ồ ữ nh ng tin ạ i m t l 5. Ghi âm l ủ ớ đoán.
ừ 6. Đ ng suy
1.
ờ ắ ề ọ ư i n m tr ng trách và đi u hành
ố ệ ặ ớ ủ ế ố ỗ ợ ỉ Sáng su t. Hãy ch ra ng ể ố ơn. ế t h công vi c ti n tri n t ả 2. Đ i m t v i kh ng ho ng. Bi n n i lo s thành hành đ ng ộ
tích c c.ự
3. C nh giác, th n tr ng.hãy tìm ki m h
ớ ọ ớ ả ế ể ư ng phát tri n m i
ậ và nh n bi
ả ầ
ả ưu tiên hàng đ u, sau ế ế ọ i quy t nh ng vi c c n làm quan tr ng ti p theo.
ể ệ
6.
ữ ệ ầ ể
ế
ấ ợ
ủ ả ủ ả ậ ế ầ ủ ọ ớ t t m quan tr ng c a thông tin m i. ể ữ ưu tiên c a công ty. Hãy ủ ớ i nh ng 4. Duy trì tâm đi m chú ý t b o ả đ m an toàn cho m i ng ờ ư i là ọ đó ữ ệ ầ gi ả ế 5. Đánh giá và gi i quy t nh ng vi c trong t m ki m soát ủ ạ ữ ỏ ủ ạ ầ c a b n. B qua nh ng vi c ngoài t m ki m soát c a b n ắ ữ ế ầ ạ t. Nh ng quy t c, ngân sách,chính Ph m quy n u c n thi ụ đúng lu t ậ đư c áp d ng sách c a công ty không m y khi khi x y ra kh ng ho ng.
ệ
ẳ
ủ
ả
ấ Nh ng d u hi u kh ng
ị đ nh kh ng ho ng
đã
ữ trôi qua:
ở ạ
ệ
1. Nhân viên đã quay tr l
i công vi c th
ư ng ờ
ngày.
ế
ố
2. Khách hàng và nhà cung c p v n mu n ti p
ớ
ủ
ạ
ẫ ấ ủ ạ ụ ợ t c h p tác v i công ty c a b n. ả ưng không ph i là c a phóng ệ
3. Đi n tho i reo nh viên th i sờ ự
ố
ậ
ữ ở ề ạ
ỉ ố 4. Doanh s bán hàng, thu nh p và nh ng ch s ho t ạ đ ng kinh doanh khác tr v tr ng thái ộ bình thư ng.ờ ớ
ữ
ự
ệ
ả ủ
ậ
ợ
ụ 5. Chuy n hể ư ng s chú ý vào nh ng nhi m v i nhu n.
cơ b n c a công ty: t
ở ăng trư ng và l
ộ i truy n thông là m t trong nh ng kênh thông tin quan
ữ ạ ẽ
ậ
ạ ộ ệ
B n không th che d u câu chuy n c a b n b ng cách l
đi p mang n i dung ấ ệ ạ ờ ố đưa tin. Đ ng th i vi c cung c p cho
ệ ạ ớ ữ ề Gi ạ ớ ọ đó b n s liên l c v i công chúng và nh ng nhân tr ng qua ủ ố ế ậ đ n công ty. Vì v y b n hãy v t ch ch t khác có liên quan ự ẳ ắ th ng th n, chính xác và xây d ng thông ồ ữ nh ng gì b n mu n ự ậ ẽ ợ ề ớ i truy n thông s th t s tr giúp cho thông gi ằ ạ ể ề ớ gi i truy n thông. Vi c đ khể ọ m i cách ể đưa tin có th không nh ệ ủ ạ đi p c a b n. ờ đi ệ ủ ạ ấ ộ ỉ ệ đó ch thêm kích đ ng phóng viên tìm ơi câu chuy n – mà k t c c là bài báo c a h ủ ọ ế ụ đ i.ợ ư b n mong
ặ
Trư c khi g p gi
i truy n thông, hãy th c
ề
ệ
ữ
ự ề ớ ự đoán nh ng câu đi u sau: (1) d
ậ
ể ỏ ạ
ấ
ẩ
ớ hi n hai phóng viên có th h i và (2) l p danh sách ị ỏ năm câu h i mà b n ghét nh t và chu n b ữ ả ờ ẵ s n câu tr l ộ
ử
ớ
ứ Có thái đ hành vi ng x tôn tr ng v i gi
ỏ đó. i cho nh ng câu h i ọ ớ i ể ọ ậ ợ đ h dành i ữ ưu ái hơn khi công ty
ạ ả
ữ báo chí trong nh ng lúc thu n l cho công ty b n nh ng lân vào hoàn c nh khó kh
ăn.
ạ
Khi b n xây d ng chi n l
ế ư c truy n thông, ề ợ đ i tố ư ng. Sau
t k thông
ề
ệ
ố ử ụ ấ đ ể ợ ợ ừ ể đ n ế đư c t ng nhóm
ợ ự hãy m ở đ u b ng phân khúc ằ ầ ứ đi p ệ đáp ng m i quan tâm ế ế đó thi c a ủ đ i tố ư ng. Cu i cùng, hãy s d ng ố ợ ệ phương ti n truy n thông phù h p nh t thông đi p này có th ấ ợ đ i tố ư ng y. ứ
ớ
ẵ ả
S n sàng ng phó tr ạ
ể
ộ ư c m t kh n t m i
ả ăng m t ộ ờ ọ đư ng dây ợ ử ụ
ệ th m ho có th gây tê li thông tin liên l c ạ đi n t ể ế ố
Th i ờ đi m t ề
t nh t ớ
ể truy n thông là tr
ệ ử đang đư c s d ng. ế ư c ợ ấ đ ti n hành chi n l ổ ả ủ ư c khi kh ng ho ng n ra.
ộ
ị ớ ự ệ ữ ố ẵ S n sàng đ i phó v i nh ng cu c g i t ả ủ
i
ề kh ng ho ng hay s vi c nào ứ Nhanh chóng ng phó. B n s t ế
ộ ọ ớ ấ ề i t p m t khi tin v ỉ đó b rò r ra bên ngoài. ạ ẽ ăng cư ng quan h v i gi ớ ệ ớ ờ ọ ớ ự ậ ằ ế t thông c m v i s th t r ng h ả ờ ả ậ
ị ứ ố t. B n s giúp phóng viên và lòng t
ế ộ ộ ề i càng nhi u cu c ố ủ ạ t c a b n có ề t khách quan v công ty
ạ truy n thông n u b n bi ề ờ đang ch u s c ép v th i gian. Vì v y tr l ạ ẽ ọ g i càng t ằ th ể đư c ợ đ n ề đáp b ng m t bài vi b n.ạ
T o ạ đi u ki n thu n l
ậ ợ ệ ề
ệ ủ i cho công vi c c a phóng viên. ấ ị ứ
ẩ ậ ọ
ấ ậ ệ ạ ư v y, bài báo
Phóng viên ch u s c ép l y tin và nhang chóng hoàn thành tác ph m ngay trong ngày. Vì v y, hãy cung c p cho h thông tin ọ đó m i ớ và phác ho câu chuy n cho h . Có nh ủ ạ có kh nả ăng đưa theo đúng ý c a b n.
ạ
ố ế
ờ
Nhà lãnh đ o là ng
ư i công b k t thúc
ự
ả ể ệ
ữ
ệ
ữ
ư i ờ đã giúp
c m ậ
ờ
ủ
ệ
t
đã qua đư c cợ ơn
ả ả ổ ứ ăn m ng vì ả
ủ
ữ ấ ằ ủ kh ng ho ng b ng cách d a vào nh ng d u đã tr ở ư ng ờ ạ ệ hi u th hi n tình tr nh bình th ệ ấ ế ầ ạ t nh ng d u hi u này l i. Nhân viên c n bi ọ ế ụ trư c khi h ti p t c công vi c. ớ ố ớ ỏ ả ơ đ i v i nh ng ng Bày t ớ ỡ đ và t n tâm v i công ty trong th i gian ậ ế kh ng ho ng. N u h u qu không quá thi ừ ạ h i, nên t ch c kh ng ho ng.
ồ
ạ
ữ
T o m t h s
ệ
ế ạ
ề
ữ ệ ộ ồ ơ d li u bao g m nh ng thông ả ủ tin liên quan đ n kh ng ho ng. Công vi c thu ộ ổ ậ th p thông tin t o nên m t s ghi chép bài ọ h c kinh nghi m v sau.
ủ
ộ
ch c m t ữ
ưa t ủ
ế
ệ
ổ ứ ư i trình bày nh ng vi c ệ ả ầ ố t, và c n ph i i quy t kh ng ho ng hi u
ả ệ ố
ệ ả Khi kh ng ho ng qua đi, hãy t ộ ọ đ m i ng ờ ể ọ cu c h p ữ ố ệ làm t t, nh ng vi c làm ch ể ả ế đ gi làm th nào qu hả ơn. L p m t danh sách có h th ng ộ ậ ề ầ nh ng ữ đi u c n ghi nh
ớ đã nêu trên.
ạ ể ủ ủ
ể ự
ằ ể
ủ ể ự ộ ụ ể ề Chuy n giao r i ro là công c ki m soát r i ro, t o ra nhi u ả ự ị ủ ộ th c th khác nhau thay vì m t th c th ph i gánh ch u r i ệ ợ ể đư c th c hi n b ng 2 cách : ro. Chuy n giao r i ro có th ộ ế ạ đ ng có r i ro đ ân m t ủ ể Th nh t: Chuy n tài s n và ho t
ệ ự ả ậ ạ đ ng ộ
ụ ợ đ ng ph có giá n
ả ứ ấ ờ ư i khác. Ví d : ộ ờ ngư i hay m t nhóm ng ụ ư ng m t công ty gánh ự ộ ờ ồ Khi th c hi n h p ộ ấ ị ổ đ ng và nguyên v t ch u t n th t là s gia t ủ ả ệ li u, do ể công ty có th thuê các h p ứ ể t
ạ ỏ ữ
ể
ạ ổ ổ ứ đ ng ồ
ồ ủ ch c, ủ ợ đ ng ồ đã
ệ ủ ạ ỏ ữ ờ ợ ế ợ đ ng, thông th ả ăng giá c lao đó đ ể đ m b o cho nhà máy c a công ty ho t ị ổ đ nh . ồ ế ậ ủ Hình th c chuy n giao r i ro này có liên quan m t thi ủ ộ ớ v i m t bi n pháp né tránh r i ro là lo i b nh ng nguyên ệ ộ nhân gây r i ro. Đây là m t bi n pháp ki m soát r i ro vì nó ấ ề ẩ lo i b nh ng t n th t ti m n gây h i cho t th i tránh b h y b h p đư c chuy n ị ủ ỏ ợ đ ng vì r i ro c a h p ể đ n cá nhân ho c t ủ ặ ổ ứ ch c khác.
ứ ể Th hai: Chuy n giao b ng h p
ồ ợ đ ng giao ả ủ ộ ể ỉ ư c : ch chuy n ạ đ ng c a nó
ậ ủ ớ ằ ể ủ giao r i ro, không chuy n giao tài s n và ho t ế đ n ng ư i nh n r i ro.
ệ ị ờ Ví d : ụ ả Ngư i ờ đi thuê nhà ph i ch u trách nhi m thi ệ ạ ề t h i v
ệ ề
ệ ạ ả ả ả ẩ t h i s n ph m ấ ẽ ra
ả ị
ể t
ạ ề ữ ẩ ế ỗ ủ ả ả ờ ị căn nhà mình thuê. ẻ ị ờ Ngư i bán l ch u trách nhi m v thi ấ đã giao hàng cho dù nhà s n xu t l sau khi nhà s n xu t ệ ph i ch u trách nhi m. ụ ờ ạ h i tài s n và con ng Ngư i tiêu th có th không khi u n i v nh ng thi ệ ụ i c a s n ph m hay d ch v . ư i do l
Đây là m t n l c c a t
ả
ấ ự ờ ủ ổ ề
ủ ch c làm gi m s tác ỹ ệ ộ đ ng c a t n ử ụ ư ng s d ng nhi u ứ đ u tầ ư ch ng khoán
ộ ứ ặ ờ
ứ ằ ấ
ứ ọ ộ
ủ ủ
ợ ủ ộ ể ủ ủ ế ụ ế ộ ỗ ự ủ ổ ứ ộ ậ th t lên toàn b công ty. K thu t này th cho r i ro suy đoán, đ c bi t là trong ụ ọ Portfolio. Portfolio thư ng g i là b ch ng khoán, danh m c ứ ch ng khoán hay c u trúc ch ng khoán. B ng cách khéo léo ể ự l a ch n các ch ng khoán trong b portfolio, chúng ta có th ổ gi m ả đư c r i ro t ng th c a công ty. R i ro c a portfolio ph thu c vào các bi n ch y u sau :
Ữ
1. H S T
Ệ Ố ƯƠNG QUAN GI A CÁC
Ỷ Ọ Ợ
Ủ Ừ
Ủ
Ầ THÀNH PH N THAM GIA Ầ 2. T TR NG CÁC THÀNH PH N 3. S LỐ Ư NG CÁC THÀNH PH N Ầ Ầ 4. R I RO C A T NG THÀNH PH N
Ứ
Ủ
R I RO KHI Đ U T
Ộ Ầ Ư M T CH NG
KHOÁN
Ộ Ộ Ứ
Ủ
R I RO KHI Đ U T
Ầ Ư M T B CH NG
KHOÁN
Ủ
R I RI TH TR
Ị Ư NGỜ
n
K (cid:0)
i KP
i
(cid:0)
i
1
Trong đó: ệ ố
ứ
ố
ủ ể ả ố
ắ ệ ố
ố
ố ỳ ọ • K là h s hoàn v k v ng c a ch ng khoán ố • N s các tình hu ng có th x y ra ấ ả • Pi là x c su t x y ra tình hu ng I ố • Ki là h s hoàn v n trong tình hu ng i
(cid:0)
n
(cid:0)
KKP
(
2)
i
i
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
i
1
Trong đó:
ố
ể ả ố
ố
ắ ệ ố ệ ố
ỳ ọ
ứ
ủ
ố • N s các tình hu ng có th x y ra ấ ả • Pi là x c su t x y ra tình hu ng I ố • Ki là h s hoàn v n trong tình hu ng I ố • K là h s hoàn v n k v ng c a ch ng khoán
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
Cv
K
ệ ố ế
ứ
ủ
ộ
Cv là h s bi n thiên c a m t ch ng khoán,
ỏ ơn
ệ ố ế ứ h s bi n thiên ch ng khoán nào nh h ủ ứ đó ít r i ro h ch ng khoán
ơn.
Tình huoáng Xaéc suaát
Ka%
Kb%
Kab%
1
0,1
35
2
18,5
2
0,2
25
7
16
3
0,4
15
12
13,5
4
0,2
5
17
11
5
0,1
-5
22
8,5
HSHV
15
12
13,5
DLC
10,95
5,48
2,74
HSBT
0,73
0,46
0,2
ộ ứ
ứ
ố ứ S ch ng khoán trong b ch ng khoán ữ ệ ố ương quan gi a các ch ng khoán H s t ộ ứ trong b ch ng khoán ứ
ủ ừ
ộ T tr ng c a t ng ch ng khoán trong b
ộ ứ
ứ
ch ng khoán ủ ừ
R i ro c a t ng ch ng khoán trong b ch ng
ỷ ọ ứ ủ khoán.
n
K
p
KW t
t
(cid:0) (cid:0)
t
1
(cid:0)
ộ ứ
ộ ứ
ứ
tr ng ch ng khoán t trong b ch ng khoán ứ ệ ố ố ứ ỷ ọ ệ ố ố ủ ố Kp là h s hoàn v n b ch ng khoán N là s ch ng khoán trong b ch ng khoán ộ ứ Wt là t Kt là h s hoàn v n c a ch ng khoán t.
n
n
(cid:0)
p
A ij
(cid:0)(cid:0) i
WW i
j
j
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
i
j
1
1
(cid:0) (cid:0)
ố ứ
N là s ch ng khoán trong b ch ng khoán ệ ố ương quan gi a ch ng khoán I và ch ng khoán j Aij là h s t ộ ứ trong b ch ng khoán ứ ỷ
ộ ứ ứ ữ ứ
Wi, Wj là t
ộ ứ trong ch ng khoán I, j trong b ch ng khoán.
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
B
A
BA ,
(cid:0)
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
2 B (cid:0)
(cid:0)
2 B (cid:0)
(cid:0) BA (cid:0)
(cid:0)
B (cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
BA , (cid:0) 2
BA , (cid:0) 2
2
2 B
2 A
2 B
(cid:0) BA
2 A
2 A
2 B
(cid:0) BA
BA ,
BA ,
BA ,
Rendement
A
C
B
Risque
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ứ ố ệ ụ ể ư sau: chưng khoán
ệ ố
ộ ứ ẩ
ộ ộ ứ ứ
ứ ồ tr ngch ng khoán 1 là 40% và ch ng khoán 2 là 60%
ố
ẩ ủ ộ ộ ệ đ l ch chu n c a b ố ậ
ứ ứ ứ Hai ch ng khoán có s li u c th nh ộ ệ ố ẩ đ l ch chu n là 20%. m t có h s hoàn v n là 15%, ộ ệ ố ệ ố đ l ch Ch ng khoán hai có h s hoàn v n là 20% và chu n là 30%. ế N u ta có m t b ch ng khoán g m hai ch ng khoán trên ứ ớ ỷ ọ v i t ệ ố ị hãy xác đ nh h s hoàn v n và ứ ch ng khoán 12 trong các tình hu ng sau và cho nh n xét: ệ ố ương quan gi a hai ch ng khoán là ữ H s t ữ ệ ố ương quan gi a hai ch ng khoán là H s t ữ ệ ố ương quan gi a hai ch ng khoán là H s t 1 +1 0
ự ỷ ọ tr ng c a
ứ ị đ nh t ứ
ờ
ằ
ẩ
ộ
ế ứ
ậ ộ ứ ứ ộ ệ ứ ẩ
ứ ứ
ỷ ọ ứ ằ
ệ ố
ủ ứ ổ ằ Xây d ng công th c t ng quát nh m xác đ ể ộ ộ ồ ừ t ng ch ng khoán trong m t b g m hai ch ng khoán ể ẩ ủ ộ ứ ộ ệ ạ ị ố đ t giá tr t đ l ch chu n c a b ch ng khoán i thi u? ệ ố ương quan ệ ặ ợ đ c bi ư ng h p ụ ể t là h s t Tính c th cho 2 tr ộ ệ ố ệ ố ằ đ l ch b ng 1 và b ng không? Tính h s hoàn v n và chu n và cho nh n xét? ầ N u thêm vào b ch ng choán 12 trong yêu c u 1 m t ố ệ ố ứ ch ng khoán th 3. ch ng khoán th 3 có h s hoàn v n ệ ố ương quan gi a ữ là 25% và đ l ch chu n là 40%. H s t ứ ch ng khoán 12 là 0,5; ch ng khoán 13 là 0,3 và ch ng ộ tr ng b ng 60% b khoán 23 là – 0,7. ch ng khoán 3 có t ẩ ủ ộ ệ ố ứ ch ng khoán 12. tính h s hoàn v và đ l ch chu n c a ộ ứ b ch ng khoán 123.
ữ ệ ố
Phương trình tương quan gi a h s hoàn
ể
ố ố v n t
ủ i thi u và r i ro th tr
ị ư ng.ờ
ủ
ờ
R i ro th tr
ủ ộ ứ ị ư ng c a b ch ng khoán
K
K
K
(
i
rf
m
BK ) rf i
Trong đó:
ệ ố
ố ố
• Ki là h s hoàn v n t
ể i thi u khi
đ u tầ ư vào ch ng ứ
khoán I
ố
• Krf là h s hoàn v n phi r i ro, th
ư ng ờ
ợ ấ đư c l y
ằ
b ng lãi su t công trái dài h n
ố
ủ ạ ị ư ngờ ứ
ủ
ờ
ệ ố ấ ệ ố • Km là h s hoàn v n th tr ủ • Bi là r i ro th tr
ị ư ng c a ch ng khoán
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
Rendement espéré
E(RM))
fR
Bêta
1
n
(cid:0)
(cid:0) (cid:0)
W (cid:0)
p
t
t
t
1
(cid:0)
ồ ộ ộ ứ
ệ ạ ở ữ ủ ộ ứ ố
ứ ệ ố ố ủ ộ ứ ệ ố
ờ
ứ ộ
ứ
ệ ố ứ ệ Oâng A s h u m t b ch ng khoán g m 5 ch ng khoán. H ố s beta c a b ch ng khoán hi n t i là 2, h s hoàn v n phi ủ ị r i ro là 7% / n ăm và h s hoàn v n c a b ch ng khoán th trư ng là 12%/n ộ ứ ăm. Oâng ta bán đi m t ch ng khoán, ch ng ứ ạ ỷ ọ i m t ch ng khoán tr ng là 30% và mua l khoán này có t ệ ố ị khác có cùng giá tr . Ch ng khoán bán đi có h s beta là 3 và ch ng khoán mua vào có h s beta là 1.
ị i thi u c a b ch ng khoán cũ,
ứ ể ủ ộ ứ ch ng khoán bán ra và ch ng khoán mua vào?
Xác đ nh h s beta và h s hoàn v n t
ố ố ệ ố Xác đ nh h s hoàn v n t ứ ệ ố ố ố ệ ố ị ể ủ ộ i thi u c a b
ứ ớ ch ng khoán m i?
Ổ Ứ
Ỗ Ự
Ủ
Ể
1. N L C KI M SOÁT C A T CH C
Ỗ Ự
Ủ
Ể
Ủ
2. N L C KI M SOÁT C A CHÍNH PH
Ỗ Ự
Ủ
Ể
Ộ 3. N L C KI M SOÁT C A XÃ H I
……
Nhöõng coâng ty baûo hieåm tö nhaân cuõng thaønh laäp phoøng kyõ thuaät hoaëc phoøng kieåm soaùt toån thaát ñeå nghieân cöùu nhöõng ruûi ro hoï phaûi ñöông ñaàu vaø ñeà xuaát nhöõng bieän phaùp giaûm thieåu ruûi ro. Coâng ty baûo hieåm cuõng cung caáp bích chöông, phim aûnh, taäp chæ daãn vaø caùc lôùp hoïc höôùng daãn veà an toaøn. Coâng ñoaøn cuõng raát naêng ñoäng trong vieäc kieåm soaùt caùc toån thaát vì hoï quan taâm taát caû caùc vaán ñeà aûnh höôûng ñeán ñieàu kieän laøm vieäc cuûa coâng nhaân. Hoï trôï giuùp thöïc hieän caùc quy ñònh an toaøn cuûa chính phuû nhaèm taïo söï an toaøn nôi laøm vieäc. Coâng ñoaøn laø thaønh vieân cuûa Hoäi ñoàng an toaøn quoác gia vaø caùc toå chöùc töông töï.
ổ
ệ
ủ
Chính ph can thi p vào vi c ki m soát t n th t vì :
ỏ
ộ
ạ
ấ
ứ
ấ
ẩ ấ ế
ể
ủ
ữ ấ
ể ệ ấ ậ ư ng ờ ủ đ o lu t yêu đòi h i chính ph ban hành ữ đáp ng nh ng tiêu ạ đ ng không thích h p. ợ ả
ệ
ế
t
ụ ở
ợ L i ích công c ng th ∙ ệ ọ ầ c u m i ngành công nghi p cung c p thông tin, ứ chu n t t y u và ch m d t nh ng ho t ∙ ki m hệ
ộ ộ ố ị Chính ph có th cung c p m t s d ch v có hi u qu và ti ơn cho các doanh nghi p tệ ư nhân như s phòng cháy ch a cháy.
ệ
ệ
ạ
ộ
ộ
ị
ụ ậ
ệ
ị đ nh nh m ki m soát vi c xây d ng,
Chính ph th c hi n trách nhi m này thông qua m t lo t các n l c giáo ờ ệ ộ
ự ộ
ể ầ t b an toàn, qu n áo b o h lao
ệ ậ
ợ
ớ
ỏ
i. Nhi m v này
ủ
ậ
ở ợ ứ ăng, thu lư m và truy n ể ổ
ố ố
ừ
ả
ấ
ữ ủ ự ỗ ự ề đơn, báo tư ng, h i ngh ) và thông qua các đ o ạ d c khác nhau (truy n ệ ằ ề lu t và quy đi u ki n làm vi c, ả ế ị ệ ố đa ệ trang thi đ ng, di n tích làm vi c t i trong các phòng và trong thang máy, các phương ti n tiêu thoát n ư c và ớ ệ ụ ệ đư c th a mãn qua vi c ệ ơ gi vi c v n hành các xe c ữ ả ố ằ thanh tra nh m c ng c pháp lu t do c nh sát và s phòng cháy ch a ạ ề đ t các cháy, các chương trình ph c h i ch c n con s th ng kê liên quan
ăn ng a và gi m thi u t n th t.
ụ ồ ệ ế đ n vi c ng
ủ ủ
ế
ghi nh n r ng m t s khía c nh c a r i ro d n
ậ ằ ệ ủ
ộ ố ủ
ẫ đ n nhu ạ ế ề ậ ở đây đ c ặ đi m ể đư c ợ đ c p
ậ
ộ
i nhu n mà m t th tr
ị ư ng ờ
ế ố Các y u t ộ
ờ
bên ngoài là chi phí và l ư ng không n m b t
Các nhà kinh t ự bên ngoài và hàng hóa công . ợ ắ đư c. ợ ệ ả
ụ
ờ
ễ
ầ ầ c u c n có s can thi p c a chính ph . Hai là các y u t ế ố ∙ ho t ạ đ ng bình th Ví d : Ô nhi m môi tr
ư ng. M t xí nghi p s n xu t có th làm ô nhi m
đ ng dân c
ồ
ẩ
ợ
ể ị ạ
ặ ị
ụ
ờ
ổ đ i nó. ấ ủ
ộ ợ
ụ
ố
Ví d : Qu c phòng. T b n ch t c a nó, qu c phòng là m t l
i ích cho
ắ ộ ễ ể ấ ạ môi trư ng gây h i cho m t c ng ờ ả ả ậ ư lân c n. Cái giá ph i tr ồ ộ ộ ư này r t l n, v cho c ng ộ ị ủ ả ư t quá giá tr c a s n ph m do xí ấ ớ đ ng dân c ấ ả ễ ệ nghi p gây ô nhi m s n xu t ra. ộ Hàng hóa công c ng là hàng hóa ho c d ch v không th b h n ∙ ư i mua bán, trao ố ớ ch ế đ i v i ng ự ả ố ả
ả
ố
ờ
ọ
ư i dân dù h có tr hay không tr chi phí cho qu c phòng.
m i ngỗ
1.
ỹ ữ ợ ử ụ đư c s
2.
ợ ổ ợ ủ ể
3.
ợ ợ ợ đư c chu b , Tài tr
Ấ
Ể
ự ợ ủ ề ư i gánh ch u t n th t, Tài tr r i ro có th ấ
LƯU GIŨ T N TH T Ổ Ợ CHUY N GIAO TÀI TR
ậ Tài tr r i ro là nh ng k thu t và công c ấ d ng ụ đ tài tr cho chi phí c a r i ro và t n th t. ủ ủ ẩ ị ờ ự D a theo th i gian mà qũi tài tr ề ủ r i ro có th phân thành: Ợ Ủ Ứ TÀI TR R I RO QUÁ KH 1. Ệ Ợ Ủ Ạ TÀI TR R I RO HI N T I 2. ƯƠNG LAI. Ợ Ủ TÀI TR R I RO T 3. ị ổ ờ D a theo ng phân thành: 1. 2.
ủ
ồ
ấ
ớ
ổ ứ đó ph i có trách
ồ ệ
ộ
ế
ể ổ ế đ qu n lý r i ro là ả ắ ủ ồ đ p r i ro là ngu n ộ ổ ứ đó, c ng thêm v i ch c ả ch c ể ữ ương pháp lưu gi có th là ặ ạ ặ ăng đ ng, có k ho ch ho c ứ
ế
ặ
ể
ấ
ạ
t n th t có th là:
ữ ổ ị ư cớ
ương pháp ph bi n M t phộ ữ ổ lưu gi t n th t. Ngu n bù ả ự có cu chính t t ư n mà t ợ ngu n vay m ả nhi m hoàn tr . Ph th ụ đ ng ho c n ộ ạ không có k ho ch, có ý th c ho c không có ý th c. ứ ưu gi ế K ho ch l ẩ • Không chu n b tr ả ự • Tài kho n d phòng ả ự • Tài s n d phòng ự ệ ể • B o hi m tr c h .
ả
Ợ Ồ
Ả
Ể
Ằ 1. CHUY N GIAO B NG H P Đ NG B O
HI MỂ
Ợ Ằ
Ợ
Ể
2. CHUY N GIAO TÀI TR B NG H P
Ả
Ể
Đ NG PHI B O HI M
Ồ 3. HEDGING
ộ ọ ể ương trình qu n ả
ộ
ợ ủ ả ộ ổ ứ ứ ầ B o hi m là m t ph n quan tr ng trong ch ch c cũng nh ể
ầ ổ ấ
ể ờ ả ể đư c ợ đ nh nghiã nh ị ờ ả ưã hai bên: ngư i b o hi m và ng ư i b o hi m ợ đ ng này, ng
ổ ể ấ đư c b o hi m (theo h p
ợ ả ể
ể ồ ợ ả ể ư i ờ đư c b o hi m có trách nhi m ị ư chi phí d ch v cho ng ả
ả ư m t cá th . B o hi m là ể ả ị ủ ể tr r i ro cu m t t đó ngư i b o ộ ờ ả m t hình th c chuy n giao tài tr r i ro, trong ậ ể ủ ấ hi m ch p thu n gánh vác ph n t n th t tài chính khi r i ro ộ ợ ư m t h p ể ả ấ ệ xu t hi n. B o hi m có th ư i ờ ậ ấ ồ đ ng ch p thu n gi ể đ ng ý ợ ả đư c b o hi m. Theo h p ồ ể ả ồ ữ ắ ợ đ ng b o bù đ p nh ng t n th t ệ đóng nh ng ữ hi m) và ng ờ ả ư i b o ụ ả kho n phí b o hi m cũng nh hi m.ể
ể ể ủ
Chuy n giao có th là các ph ợ ủ
ể
ả
ộ
ộ
ạ đ ng cu nó cho m t ng
ặ ể ồ
ờ
ệ
đ i ố
ể
ị
ể
ờ
ợ ợ ậ đư c gi
ả đ nh là cu ng
ả ư i chuy n giao
ố ớ đ i v i
ả ạ ừ ặ ư i ờ đư c chuy n giao; ấ ớ ổ v i t n th t cho ng 3. xoá b b n ph n ỏ ổ ấ các t n th t .
ổ ể
ể ỉ ể ể ương pháp ki m soát r i ro ủ ho c tài tr r i ro Chuy n giao ki m soát r i ro bao g m: 1. chuy n tài s n hay ch ho t ờ ư i khác; ả 2. lo i tr ho c gi m thi u trách nhi m cu ng ể ả ư i chuy n giao
ợ ủ ợ
ộ ấ ể
ể ả ờ ể ch ng
ề ặ ể ả ư c l ồ ấ ợ ạ Chuy n giao tài tr r i ro, ng i, cung c p m t ngu n ủ ổ ể kinh phí bên ngoài đư c dùng đ thanh toán t n th t khi r i ả ợ ủ ệ ấ ro xu t hi n. Chuy n giao tài tr r i ro phi b o hi m khác ậ ể ở ỗ ư i nh n chuy n giao không ph i là ớ ả v i b o hi m công ty b o hi m v m t pháp lý.
ả
ợ ủ
ồ
ể ệ
ấ
ầ ớ ượ ả
ượ
ộ ợ ư c thi
ự ế ợ ườ ng h p h p đ ng đ
ụ
ợ ể
ằ ố
ề
ậ
ạ
ỏ
ợ
ể
ấ
ậ
ồ
ế
ứ
ầ
Ph n l n chuy n giao tài tr r i ro phi b o ể c th c hi n thông qua m t h p đ ng hi m đ ề ằ i quy t các v n đ khác, nh ng cũng nh m gi ế ế ồ ộ có m t vài tr t k nh m m c đích chuy n giao này riêng cho tình ồ hu ng đó. Nhi u th a thu n h p đ ng lo i này ố ớ ổ ệ chuy n giao trách nhi m tài chính đ i v i t n ự ế ặ ổ ấ ả th t tài s n tr c ti p ho c t n th t thu nh p, ự ộ ấ ổ ợ ườ ng h p là t n th t ngu n nhân l c; m t vài tr ề ệ ể ầ h u h t chuy n giao trách nhi m tài chính v pháp lý cho thành ph n th ba.
ụ M t vài thí d sau đây s cho ta hình dung đ
ộ ợ ộ ả ạ ợ
ể ủ ồ ể ồ ườ
ả
ươ
ng thân th đ ấ ợ
ườ ườ
ể ổ
ấ ố ớ ế ả ầ
ợ ố ớ ự
ự
ườ ấ ồ ổ ạ ng h p ho ho n, không c n bi ồ ợ Đ i v i các h p đ ng xây d ng, ng ấ ả ợ ể t c ố ớ ng t n th t khi có tai n n x y ra đ i v i
ườ ộ ẽ ượ ặ c đ c ớ ướ tính cu lo i h p đ ng này. V i m t h p đ ng thuê m n, ườ ng i ch nhà có th chuy n giao cho ng i thuê trách ố ớ ự ư ỏ ệ ả ượ nhi m tài chính đ i v i s h h ng cu tài s n đ c thuê và ể ể ượ ổ ứ ầ các t n th c chuy n cho thành ph n th ba ồ ứ ợ ườ ặ (m c dù không th y ghi trong h p đ ng). Tr ng h p th ủ ể i ch nhà trách i thuê có th chuy n cho ng hai, ng ườ ệ ả nhi m tài chính khi x y ra t n th t đ i v i ng i thuê trong ườ ườ ỗ t ai là ng tr i. i có l ể ủ ườ i ch có th ầ ộ ồ chuy n giao cho bên h p đ ng xây d ng m t ph n hay t ả ạ ệ trách nhi m b i th ng i lao đ ng.
Thu t ng hedging hay trung hòa mô t
hành ờ đó
ộ ả ăng th ng ắ
ộ đ ng nh ả ăng thua. ệ đánh cá có
ế
ả ữ ậ đư c bù tr t ừ ừ ộ ợ m t kh n m t kh n ử ụ ộ ủ Hedging hay trung hoà m t r i ro s d ng vi c ả ư c v i k t qu cu r i ro. ả ả ủ ợ ớ ế các k t qu ng ứ Trong kinh doanh, hình th c hedging th ư ng ờ
ấ ủ
ị
ớ giá h i
ộ
ả ụ ể ộ ợ ử ụ đư c s d ng ậ ệ ệ ợ đ ng ồ ạ ệ ẽ ệ ấ , s xu t hi n ương lai ồ ợ đ ng t ồ ủ ương ộ ợ đ ng t ạ ệ ố ặ ồ ộ ợ đ ng mua ho c bán m t kho n ngo i t c ương lai, thí d 6 tháng. ờ đi m trong t i m t th i đ ngể ệ ặ ăn ch n các r i ro xu t hi n khi giá nguyên v t li u ộ ổ ố đoái thay đ i. M t doanh nghi p có h p ỷ giá h i hay t ằ ẩ ố đ nh b ng ngo i t ả bán s n ph m v i giá c ổ ố đoái thay đ i. Các h p ỷ ủ r i ro khi t ữ ặ cho phép ngăn ch n nh ng r i ro này. M t h p lai là m t h p ạ ị đ nh t
Ể
Ả
Ợ
Ả
Ế
Ủ
Ể
Ị Ư NG Ờ
B O HI M
Ủ Ợ Ồ 1. L I ÍCH C A H P Đ NG B O HI M 2. CHI PHÍ CƠ H IỘ Ệ Ể 3. L PHÍ B O HI M Ề Ấ 4. V N Đ THU Ứ Ộ Ể 5. M C Đ KI M SOÁT Ự 6. S PHÁT TRI N C A TH TR Ả Ạ
Ể Ế Ủ
Ậ
7. H N CH C A LU T PHÁP
ế
ử
ệ
ả
ỗ
1. Ông A lên k ho ch h 1. Trong su t 30 n
ưu
ố ộ ố ề trí m t s ti n là A.
ỗ
ố
ộ ố ăm ngh hỉ ưu sau đó rút ra m t s
ầ ề
ầ
2. Đ u m i tháng trong su t 20 n ti n là B. Ngoài ra cu i 20 n
ăm này c n còn m t s ti n là C. ợ
ộ ố ề ờ
ố 2. N u C=0, A= 100.000 VNĐ tính B trong hai tr
ưu trí như sau: ố ạ ăm làm vi c, cu i m i tháng g i vào tài kho n h
ấ ấ
ư ng h p
ế sau: 1. Lãi su t là 1% tháng 2. Lãi su t là 0,5% tháng.
3. N u C=0, lãi su t là 0,75% tháng và mu n B =
ế ấ ố
2.000.000VNĐ thì A ph i là bao nhiêu?
ế ả ả 4. N u C= 50.000.000 VNĐ thì k t qu hai câu trên thay đ i ổ
ế ế th nào?
5. Hãy so sánh v i hê th ng h
ố ớ ở ệ ệ ưu trí Vi t Nam hi n nay đ ể
ậ nh n xét?
ợ ọ ậ ạ ế đình tr lên k ho ch tài tr h c t p cho ứ đ a con
ứ
ọ ế ể
ả
ộ 1. M t gia ớ
ả ệ đ ể đ m b o h c h t ti u
h c.ọ
ổ ầ
ọ ế
ả
ả
ọ
ợ
2. Khi tr ẻ đư c 11 tu i c n chi 15 tri u
ệ đ ể đ m b o h c h t trung h c
cơ s .ở
ổ ầ
ọ ệ
ả
ả
ọ
ợ
3. Khi tr ẻ đư c 15 tu i c n chi 30 tri u
ệ đ ể đ m b o h c h t trung h c
ế
ph thông. ứ ầ
ọ ầ
ệ
ạ ọ ợ ọ đ i h c chi ti t nh ăm h c c n chi 1 tri u, ngoài ra
ư đ u ầ
ạ ợ sau: đ u m i tháng trong su t 4 n ọ m i nỗ ăm c n chi thêm 2 tri u h c phí.
m i sinh nh 1. Khi đ a tr ẻ ư sau: ổ ầ ẻ đư c 6 tu i c n chi 10 tri u ợ
ế ố
ứ ế ầ ổ đình này c n ti
ổ ẻ đư c 18 tu i k ho ch tài tr h c ổ ế 4. Khi đ a tr ố ỗ ệ ầ 2. N u lãi su t là 1% tháng thì cu i m i tháng trong su t 18 ẻ ờ đ i gia ả đ ể đ m b o tài tr ả
ệ ạ ủ ề ấ năm tư khi đ a tr ra ti n là bao nhiên ố ộ ố t ki m m t s ế ợ đ cho k ho ch trên?