Bài giảng 5
Quản trị tài chính
Dự báo tài chính
Nguyễn Tấn Bình
Phần I
Kế hoạch tài chính dài hạn
Chủ đề phần này
Hoạch định tài chính là gì? Mô hình hoạch định tài chính Ví dụ 1: Công ty sữa SVM Ví dụ 2: Công ty cá BASACO Nhà hoạch định hãy cẩn trọng Huy động vốn và tăng trưởng
5- 3
Nguyễn Tấn Bình
Hoạch định tài chính
Quy trình hoạch định tài chính:
Phân tích đầu tư (thẩm định) và
lựa chọn nguồn tài chính (huy động vốn).
Quyết định hiện tại sẽ tác động
đến hệ quả trong tương lai.
Quyết định phương án phù hợp Đo lường hệ quả tiếp theo của các
quyết định.
5- 4
Nguyễn Tấn Bình
Hoạch định tài chính
Phạm vi hoạch định – Khoảng thời gian cho một
kế hoạch tài chính.
Thường nên đưa ra 3 phương án: Trường hợp lạc quan: tốt nhất Trường hợp trung bình: bình thường Trường hợp bi quan: xấu nhất, suy thoái
Hoạch định tài chính giúp các giám đốc tin tưởng rằng các chiến lược tài chính của họ là phù hợp với hoạch định vốn.
Hoạch định tài chính làm rõ hơn sự cần thiết của các quyết định tài chính nhằm hỗ trợ cho mục tiêu sản xuất và đầu tư của công ty.
5- 5
Nguyễn Tấn Bình
Hoạch định tài chính
Tại sao phải lập kế hoạch tài chính? Tương lai chưa biết trước Làm cơ sở cho các lựa chọn
chiến lược tài chính
Tạo sự nhất quán
5- 6
Nguyễn Tấn Bình
Mô hình hoạch định tài chính
Dữ liệu
Mô hình
Kết quả
Dữ liệu – Các báo cáo tài chính hiện tại. Dự báo các biến số then chốt (ví dụ: doanh thu, lãi suất,…).
Mô hình hoạch định – Dạng phương trình (công thức) xác định mối quan hệ theo các biến theo chốt. Kết quả – Báo cáo tài chính dự toán (pro forma). Các hệ số tài chính. Nguồn quỹ và sử dụng quỹ.
5- 7
Nguyễn Tấn Bình
Mô hình hoạch định tài chính
Báo cáo tài chính dự toán – Hoạch định các
báo cáo tài chính dự tính.
Mô hình tỉ lệ với doanh thu – Mô hình hoạch
định với doanh thu dự báo là biến số theo chốt, các biến khác sẽ theo doanh thu.
Mô hình cân đối – Sử dụng một biến điều chỉnh để giữ cân bằng cho kế hoạch tài chính. Cũng còn gọi là “nút” (plug).
5- 8
Nguyễn Tấn Bình
Ví dụ: Công ty sữa SVM
Bảng cân đối và báo cáo thu nhập hiện tại (2014):
Báo cáo thu nhập
tỉ đồng
Doanh thu
200
Chi phí
160
Lợi nhuận ròng
40
Bảng cân đối kế toán
Tổng tài sản
1.000
Nghĩa vụ nợ
600
Vốn cổ đông
400
Tổng nợ và vốn
1.000
5- 9
Nguyễn Tấn Bình
Ví dụ: Công ty sữa SVM
Bảng cân đối và báo cáo thu nhập dự toán (2015):
Báo cáo thu nhập
tỉ đồng
Doanh thu
220
Chi phí
176
Lợi nhuận ròng
44
Chia cổ tức
24
Lợi nhuận giữ lại
20
Bảng cân đối kế toán
Tổng tài sản
1.100
Nghĩa vụ nợ
680
Vốn cổ đông
420
Tổng nợ và vốn
1.100
5- 10
Nguyễn Tấn Bình
Ví dụ: Công ty sữa SVM
Báo cáo thu nhập
tỉ đồng
Giả định tài sản tăng
Doanh thu
220
Chi phí
176
Lợi nhuận ròng
44
theo doanh thu (10%) tức 100 tỉ đồng.
Chia cổ tức
24
Tài sản tăng được tài
Lợi nhuận giữ lại
20
trợ bởi lợi nhuận giữ lại: 20 tỉ đồng;
Bảng cân đối kế toán
Tổng tài sản
1.100
Nghĩa vụ nợ
680
Vốn cổ đông
420
Phần còn lại 80 tỉ đồng phải huy động thêm bên ngoài (plug=80).
Tổng nợ và vốn
1.100
5- 11
Nguyễn Tấn Bình
Ví dụ: Công ty cá BASA
Báo cáo tài chính hiện tại năm 2014
(tỉ đồng)
Báo cáo thu nhập
2014
Doanh thu
200
90,0% so doanh thu
Chi phí hoạt động
180
Lợi nhuận trước thuế và lãi (EBIT)
20
10,0% so doanh thu
4
10,0% so nợ dài hạn
Lãi vay (I)
Lợi nhuận trước thuế (EBT)
16
Thuế thu nhập doanh nghiệp
4
25,0% so EBT
Lợi nhuận ròng
12
Cổ tức
8
66,7% so lợi nhuận ròng
Lợi nhuận giữ lại
4
5- 12
Nguyễn Tấn Bình
Ví dụ: Công ty cá BASA
Báo cáo tài chính hiện tại năm 2014
Bảng cân đối kế toán (tỉ đồng)
TÀI SẢN
2014
Vốn lưu động, ròng
20 10,0% so doanh thu
80 40,0% so doanh thu
Tài sản cố định
100
50,0% so doanh thu
Tổng tài sản
NỢ VÀ VỐN
Nợ dài hạn
40
Vốn cổ đông
60
Tổng nợ và vốn
100
5- 13
Nguyễn Tấn Bình
Ví dụ: Công ty cá BASA
Báo cáo tài chính dự toán năm 2015
5- 14
Nguyễn Tấn Bình
(tỉ đồng) Báo cáo thu nhập dự toán 2015 Doanh thu 220 10,0% tăng so với 2014 Chi phí hoạt động 198 10,0% tăng so với 2014 Lợi nhuận trước thuế và lãi (EBIT) 10,0% tăng so với 2014 22 Lãi vay (I) 4 không đổi Lợi nhuận trước thuế (EBT) 18 Thuế thu nhập doanh nghiệp 4,5 25,0% so EBT Lợi nhuận ròng 13,5 Cổ tức 9,0 66,7% so lợi nhuận ròng Lợi nhuận giữ lại 4,5
Ví dụ: Công ty cá BASA
Báo cáo tài chính dự toán năm 2015
5- 15
Nguyễn Tấn Bình
Cân đối dự toán (tỉ đồng) TÀI SẢN 2015 Vốn lưu động, ròng 22 10,0% tăng so với 2014 Tài sản cố định 88 10,0% tăng so với 2014 Tổng tài sản 110,0 10,0% tăng so với 2014 NỢ VÀ VỐN Nợ dài hạn 40 không đổi Vốn cổ đông 64,5 do tăng lợi nhuận giữ lại Tổng nợ và vốn dự kiến 104,5 Huy động bên ngoài = 110 - 104,5 5,5
Ví dụ: Công ty cá BASA
Báo cáo tài chính dự toán năm 2015
Bảng cân đối kế toán dự toán (tỉ đồng)
TÀI SẢN
2015
Vốn lưu động, ròng
22
Tài sản cố định
88
Tổng tài sản
110
NỢ VÀ VỐN
Nợ dài hạn
45,5
Vốn cổ đông
64,5
Tổng nợ và vốn
110
5- 16
Nguyễn Tấn Bình
Ví dụ: Công ty cá BASA
Nguồn quỹ và sử dụng quỹ năm 2015
(tỉ đồng)
Nguồn:
2015
Lợi nhuận giữ lại:
4,5
Vay nợ
5,5
Cộng nguồn quỹ:
10,0
Sử dụng:
Đầu tư cho vốn lưu động
2,0
Đầu tư tài sản cố định
8,0
Cộng sử dụng quỹ:
10,0
5- 17
Nguyễn Tấn Bình
Ví dụ: Công ty cá BASA
Nhu cầu huy động bên ngoài:
= (Tỉ lệ tài sản/Doanh thu × Doanh thu tăng) – Lợi nhuận giữ lại
= (50% × 20) – 4,5 = 5,5 tỉ đồng
Có thể phát biểu nôm na rằng:
Doanh thu tăng dẫn đến yêu cầu tài sản tăng tương thích.
Một phần tài trợ (tài chính) được bổ sung bằng vốn cổ đông (lợi nhuận giữ lại tăng thêm);
Một phần phải huy động nợ bên ngoài.
Lưu ý: Tài sản = Nợ + Vốn
5- 18
Nguyễn Tấn Bình
Ví dụ: Công ty cá BASA
Phân tích độ nhạy của nguồn huy động bên ngoài
5- 19
Nguyễn Tấn Bình
Tăng trưởng Huy động 0% (4,0) 1% (3,1) 2% (2,1) 3% (1,2) 4% (0,2) 5% 0,8 6% 1,7 7% 2,7 8% 3,6 9% 4,6 10% 5,5 11% 6,5 12% 7,4
Ví dụ: Công ty cá BASA
Phân tích độ nhạy của nguồn huy động bên ngoài
5- 20
Nguyễn Tấn Bình
Nhà hoạch định hãy cẩn trọng!
Nhiều mô hình đã bỏ qua các yếu tố như:
khấu hao, thuế,…
Mô hình tỉ lệ với doanh thu là không sát
thực tế bởi vì tồn tại nhiều chi phí cố định Những chi phí không đổi theo doanh thu. Hầu hết mô hình đều được tạo bởi dữ liệu “hạch toán kế toán” mà không phải là “ngân lưu tài chính”.
Điều chỉnh một nhân tố phải xem xét đến
việc điều chỉnh các nhân tố khác.
5- 21
Nguyễn Tấn Bình
Huy động vốn và tăng trưởng
Tốc độ tăng trưởng bền vững – Một tỉ lệ tăng trưởng (doanh thu) vững chắc sao cho công ty không phải thay đổi đòn bẩy tài chính (financial leverage).
=
Tỉ lệ tăng trưởng nội sinh
Lợi nhuận giữ lại Tài sản
Nếu tăng trưởng bằng tốc độ này thì không cần phải huy động thêm bên ngoài.
5- 22
Nguyễn Tấn Bình
Huy động vốn và tăng trưởng
Phân tích DuPont
Lợi nhuận giữ lại
=
Tỉ lệ tăng trưởng nội sinh
Tài sản
Lợi nhuận giữ lại
Lợi nhuận ròng
Vốn cổ đông
=
×
×
Lợi nhuận ròng
Vốn cổ đông
Tài sản
Nếu giữ cho đòn bẩy tài chính (Vốn cổ đông/Tài sản) không đổi, tỉ lệ tăng trưởng bền vững có thể viết bằng lời:
Tỉ lệ tăng trưởng bền vững =
Tỉ lệ lợi nhuận giữ lại × Suất sinh lời vốn cổ đông (ROE)
5- 23
Nguyễn Tấn Bình
Phần II
Quản trị tài chính
Kế hoạch tài chính ngắn hạn
Nguyễn Tấn Bình
5- 24
Nguyễn Tấn Bình
Chủ đề phần này
Nối kết tài chính ngắn hạn và dài hạn Vốn lưu động Thay đổi trong tiền mặt và vốn lưu
động
Kế hoạch tiền mặt
5- 25
Nguyễn Tấn Bình
Nhu cầu vốn lưu động tích luỹ
Số tiền
A
B
C
Nhu cầu vốn lưu động tích luỹ
Năm 1
Năm 2
Thời gian
Các đường A, B, và C thể hiện các phương án tài chính dài hạn.
Phương án A: Thặng dư tiền mặt thường xuyên Phương án B: Cho vay phần dư và đi vay phần thiếu Phương án C: Thiếu hụt (vay ngắn hạn) thường xuyên
5- 26
Nguyễn Tấn Bình
Vốn lưu động
Vốn lưu động – Tài sản ngắn hạn trừ nợ ngắn
hạn.
Kỳ luân chuyển tiền mặt – Thời gian từ lúc trả tiền mua hàng hoá, nguyên liệu đến lúc thu tiền bán hàng.
Chi phí duy trì – Chi phí duy trì tài sản ngắn hạn, gồm chủ yếu là chi phí cơ hội sử dụng vốn.
Chi phí tồn kho – Chi phí bao gồm trong hàng
tồn kho, thuộc tài sản ngắn hạn.
5- 27
Nguyễn Tấn Bình
Vốn lưu động
Ngắn gọn về hoạt động doanh nghiệp:
Tiền mặt
Phải thu
Nguyên liệu tồn kho
Hàng tồn kho
5- 28
Nguyễn Tấn Bình
Vốn lưu động
=
Số ngày tồn kho
Tồn kho bình quân Giá vốn hàng bán bình quân ngày
=
Số ngày thu tiền
Khoản phải thu bình quân Doanh thu bình quân ngày
=
Số ngày trả tiền
Khoản phải trả bình quân Giá vốn hàng bán bình quân ngày
5- 29
Nguyễn Tấn Bình
Vốn lưu động
Ví dụ về kỳ luân chuyển tiền
Dưới đây là một số dữ liệu trên các báo cáo tài chính của Công ty HMH (triệu đồng).
Trích báo cáo thu nhập
Năm2014
Doanh thu
6.000
Giá vốn hàng bán
4.800
Trích bảng cân đối kế toán 31-12-13 31-12-14
Hàng tồn kho
550
580
Khoản phải thu
620
650
Khoản phải trả
480
520
5- 30
Nguyễn Tấn Bình
Vốn lưu động
Ví dụ: Công ty HMH (tiếp)
Số ngày trong năm (ngày)
360
Doanh thu bình quân ngày:
6.000/360 =
16,7
Giá vốn hàng bán bình quân ngày:
4.800/360 =
13,3
Hàng tồn kho bình quân:
(580+550)/2 =
565
Khoản phải thu bình quân:
(650+620)/2 =
635
Khoản phải trả bình quân:
(520+480)/2 =
500
5- 31
Nguyễn Tấn Bình
Vốn lưu động
Ví dụ: Công ty HMH (tiếp)
=
Số ngày tồn kho
Tồn kho bình quân Giá vốn hàng bán bình quân ngày
=
=42,4 ngày
(580+550)/2 4.800/360
5- 32
Nguyễn Tấn Bình
Vốn lưu động
Ví dụ: Công ty HMH (tiếp)
=
Số ngày thu tiền
Khoản phải thu bình quân Doanh thu bình quân ngày
=
= 38,1 ngày
(650+620)/2 6.000/360
5- 33
Nguyễn Tấn Bình
Vốn lưu động
Ví dụ: Công ty HMH (tiếp)
=
Số ngày trả tiền
Khoản phải trả bình quân Giá vốn hàng bán bình quân ngày
=
= 37,5 ngày
(520+480)/2 4.800/360
5- 34
Nguyễn Tấn Bình
Vốn lưu động
Ví dụ: Công ty HMH (tiếp)
Số ngày tồn kho:
42,4
Số ngày thu tiền:
38,1
Số ngày trả tiền:
37,5
Kỳ luân chuyển tiền
= 42,4 + 38,1 – 37,5 = 43 ngày
5- 35
Nguyễn Tấn Bình
Thay đổi trong tiền mặt và vốn lưu động
Ví dụ: Công ty MIKA (tỉ đồng)
5- 36
Nguyễn Tấn Bình
Bảng cân đối kế toán TÀI SẢN 2013 2014 Tài sản ngắn hạn Tiền mặt 8 10 Chứng khoán ngắn hạn 2 32 Khoản phải thu 50 72 Hàng tồn kho 70 50 Cộng tài sản ngắn hạn: 130 164 Tài sản cố định Nguyên giá 90 120 Khấu hao tích luỹ (30) (40) Tài sản cố định, ròng 60 80 TỔNG TÀI SẢN 190 244
Thay đổi trong tiền mặt và vốn lưu động
Ví dụ: Công ty MIKA (tỉ đồng)
5- 37
Nguyễn Tấn Bình
Thay đổi trong tiền mặt và vốn lưu động
Ví dụ: Công ty MIKA (tiếp)
Bảng cân đối kế toán (tiếp) NỢ PHẢI TRẢ + VỐN CỔ ĐÔNG 2013 2014 Nợ ngắn hạn Vay ngắn hạn 25 2 Khoản phải trả 40 45 Cộng nợ ngắn hạn: 65 47 Nợ dài hạn 25 27 Vốn cổ đông 100 100 Lợi nhuận giữ lại - 70 TỔNG NỢ VÀ VỐN CỔ ĐÔNG 190 244
5- 38
Nguyễn Tấn Bình
(tỉ đồng) Báo cáo thu nhập 2014 Doanh thu 600 Chi phí hoạt động 480 Khấu hao 10 Lợi nhuận trước thuế và lãi (EBIT) 110 Lãi vay 6 Lợi nhuận trước thuế (EBT) 104 Thuế thu nhập doanh nghiệp 25% 26 Lợi nhuận ròng 78 Ghi chú: Chi trả cổ tức 8 Lợi nhuận giữ lại 70
Thay đổi trong tiền mặt và vốn lưu động
Ví dụ: Công ty MIKA (tiếp)
(tỉ đồng)
Báo cáo nguồn tiền và sử dụng tiền
2014
Nguồn:
Dòng tiền thu từ hoạt động
Lợi nhuận ròng
78
Điều chỉnh khấu hao
10
Giảm trong hàng tồn kho
20
Tăng trong khoản phải trả
5
Vay nợ dài hạn
2
Cộng nguồn tiền:
115
5- 39
Nguyễn Tấn Bình
Thay đổi trong tiền mặt và vốn lưu động
Ví dụ: Công ty MIKA (tiếp)
(tỉ đồng)
Báo cáo nguồn tiền và sử dụng tiền
2014
Sử dụng:
Dòng tiền chi cho hoạt động
Tăng trong khoản phải thu
22
Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
30
Đầu tư tài sản cố định
30
Trả nợ vay ngắn hạn
23
Chi trả cổ tức
8
Cộng sử dụng tiền:
113
5- 40
Nguyễn Tấn Bình
Thay đổi trong tiền mặt và vốn lưu động
Ví dụ: Công ty MIKA (tiếp)
(tỉ đồng)
Báo cáo nguồn tiền và sử dụng tiền
2014
Tổng hợp:
1. Nguồn (tạo ra) tiền
115
2. Sử dụng tiền
113
3. Dòng tiền ròng (= 1-2)
2
Kiểm tra:
Tồn quỹ tiền mặt đầu kỳ:
8
Tồn quỹ tiền mặt cuối kỳ:
10
5- 41
Nguyễn Tấn Bình
Kế hoạch tiền mặt
Các bước lập kế hoạch tiền mặt: Bước 1 – Dự báo nguồn tiền mặt Bước 2 – Dự báo sử dụng tiền mặt Bước 3 – Tính toán để biết khi nào
thừa tiền, khi nào thiếu tiền
5- 42
Nguyễn Tấn Bình
Kế hoạch tiền mặt
Ví dụ: Công ty MIKA (tiếp)
5- 43
Nguyễn Tấn Bình
Doanh thu Quý IV/2014: 110 Quý, năm 2015 I II III IV Doanh thu dự báo 130 120 140 160 Chính sách bán chịu: Thu tiền mặt ngay khi bán 60% Cho thiếu nợ đến quý sau 40%
Kế hoạch tiền mặt
Ví dụ: Công ty MIKA (tiếp)
5- 44
Nguyễn Tấn Bình
Khoản phải thu đầu kỳ 72 80 76 84 Doanh thu trong kỳ (quý) 130 120 140 160 Thu tiền trong kỳ (quý) Thu của doanh thu quý này 78 72 84 96 Thu nợ doanh thu quý trước 44 52 48 56 Tổng thu trong quý: 122 124 132 152 Khoản phải thu cuối kỳ 80 76 84 92
Kế hoạch tiền mặt
Ví dụ: Công ty MIKA (tiếp)
5- 45
Nguyễn Tấn Bình
Quý, năm 2015 I II III IV Nguồn tạo ra tiền Thu khoản phải thu 122 124 132 152 Thu khác 4 - 23 - Cộng nguồn: 126 124 155 152 Sử dụng tiền Trả khoản phải trả 100 90 80 70 Lương và chi phí quản lý 30 30 30 30 Chi tiêu vốn 50 5 10 20 Chi trả thuế, lãi vay, cổ tức 4 4 5 6 Cộng sử dụng: 184 129 125 126 Ngân lưu ròng (58) (5) 30 26
Kế hoạch tiền mặt
Ví dụ: Công ty MIKA (tiếp)
5- 46
Nguyễn Tấn Bình
Nhu cầu tài chính ngắn hạn Tồn quỹ đầu kỳ 10 (48) (53) (23) Ngân lưu ròng (58) (5) 30 26 Tồn quỹ cuối kỳ (48) (53) (23) 3 Tồn quỹ tối thiểu cần phải có 5 5 5 5 Nhu cầu tài chính ngắn hạn: 53 58 28 2
5- 47
Nguyễn Tấn Bình