TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ KHOA KHOA HỌC – BỘ MÔN SINH HỌC

BÀI GIẢNG

SINH HỌC ĐẠI CƯƠNG A2 (TN028-TN029)

GIẢNG VIÊN: NGÔ THANH PHONG

1

NỘI DUNG GIÁO TRÌNH

PHẦN I: SINH HỌC CƠ THỂ THỰC VẬT (Chương 1 – 3)

PHẦN II: SINH HỌC CƠ THỂ ĐVCXS (Chương 4 – 11)

PHẦN III: ĐA DẠNG SINH HỌC (Chương 12 – 16)

2

Chương 1: TỔ CHỨC CƠ THỂ TVBC

II MÔ THỰC VẬT

CƠ QUAN DINH DƯỠNG CỦA THỰC VẬT

IIII

IIIIII SỰ THÍCH NGHI CỦA THỰC VẬT

3

I. MÔ THỰC VẬT

4

I. MÔ THỰC VẬT

MÔ THỰC VẬT LÀ GÌ?

Gồm những tế bào giống nhau về cấu trúc, chức năng, đồng thời chúng liên kết với nhau

PHÂN LOẠI MÔ THỰC VẬT

Dựa vào tính chất và mức độ tổ chức: - Mô đơn giản - Mô phức tạp

Dựa vào cấu trúc, chức năng, vị trí và nguồn gốc: - Mô phân sinh - Mô chuyên hóa

5

1. MÔ PHÂN SINH

6

1. MÔ PHÂN SINH

a) MÔ PHÂN SINH NGỌN

MÔ PHÂN SINH NGỌN THÂN

MÔ PHÂN SINH NGỌN RỄ

MÔ PHÂN SINH LÓNG

7

1. MÔ PHÂN SINH (tt)

b) MÔ PHÂN SINH BÊN

TƯỢNG TẦNG LIBE-GỖ

TƯỢNG TẦNG SUBE-NHU BÌ

8

9

2. MÔ CHUYÊN HÓA

10

2. MÔ CHUYÊN HÓA

a) MÔ CHE CHỞ

- Vị trí:

Bao bên ngoài của

các cơ quan thực vật

- Đặc điểm:

Thường là 1 lớp tế

bào, có vách bằng celluloz dày, xếp khích với nhau

11

- Chức năng: Bảo vệ

a) MÔ CHE CHỞ (tt)

SỰ CHUYÊN HÓA → THỰC HIỆN CHỨC NĂNG CHUYÊN BIỆT CỦA MÔ CHE CHỞ

TIẾT CUTIN

LÔNG CHE CHỞ

KHÍ KHẨU

 LÔNG TIẾT

MÔ CHE CHỞ

 LÔNG HÚT

Ở SONG TỬ DIỆP (THÂN MỘC): THAY CHO BIỂU BÌ LÀ CHU BÌ

12

a) MÔ CHE CHỞ (tt)

CHUYÊN HÓA MÔ CHE CHỞ → LÔNG HÚT

ế

T  bào căn bì

ế

T  bào v

Lông hút

Đ tấ

N cướ

13

a) MÔ CHE CHỞ (tt)

MÔ CHE CHỞ → LÔNG CHE CHỞ VÀ LÔNG TIẾT

14

a) MÔ CHE CHỞ (tt)

MÔ CHE CHỞ → KHÍ KHẨU

15

2. MÔ CHUYÊN HÓA (tt)

b) MÔ CĂN BẢN

- Đặc điểm:

Bao gồm những loại

mô đơn giản

- Phân loại và chức năng: . Nhu mô: Vách celluloz mỏng → Dự trữ

. Giao mô: Vách

celluloz dày → Nâng đỡ . Cương mô: Vách

16

mộc tố dày → Nâng đỡ

2. MÔ CHUYÊN HÓA (tt)

c) MÔ DẪN TRUYỀN

- Mô gỗ: Nhu mô gỗ và mạch gỗ, vách mộc tố → dẫn truyền nước và muối khoáng theo 1 chiều

17

- Mô libe: Nhu mô libe và tế bào ống sàng, vách celluloz → dẫn truyền chất hữu cơ theo 2 chiều↨

c) MÔ DẪN TRUYỀN(tt)

18

c) MÔ DẪN TRUYỀN(tt)

19

II. CƠ QUAN DINH DƯỠNG

20

II. CƠ QUAN DINH DƯỠNG CỦA TV

1. RỄ

2. THÂN

3. LÁ

21

1. RỄ

22

1. RỄ

a) HÌNH THÁI

RỄ TRỤ (RỄ CỌC)

RỄ CHÙM (BẤT ĐỊNH)

23

1. RỄ

a) HÌNH THÁI

24

1. RỄ (tt)

b) CƠ CẤU CỦA RỄ Căn bì→ vùng vỏ → nội bì → chu luân → vùng lõi (trụ) ↓ ↓ ↓ Lông Nhu mô vỏ Phân nhánh rễ nhu mô tủy Hút và các khoảng trống và mô dẫn truyền

Rễ STD: khung caspary Rễ ĐTD: khung sube U

25

2. THÂN

26

2. THÂN

a) HÌNH THÁI

THÂN CỎ (THÂN THẢO) ↓ NHẤT NIÊN ↓ Mềm, Mọng nước

THÂN GỖ (THÂN MỘC) ↓ ĐA NIÊN ↓ Cứng, rắn chắc

2. THÂN (tt)

b) CƠ CẤU CỦA THÂN

SO SÁNH THÂN CÂY

SONG TỬ DIỆP

ĐƠN TỬ DIỆP

•NHIỀU VÒNG BÓ MẠCH •BÓ MẠCH HÌNH CHỮ V, MÔ GỖ BAO LẤY MÔ LIBE

•1 VÒNG BÓ MẠCH •BÓ MẠCH GỒM GỖ VÀ LIBE CHỒNG LÊN NHAU

SO SÁNH RỄ VÀ THÂN

RỄ CÂY

THÂN CÂY

 VỎ < TRỤ

SO SÁNH RỄ và THÂN

 VỎ > TRỤ  MẠCH GỖ

PHÂN HÓA

 MẠCH GỖ PHÂN HÓA LI TÂM

HƯỚNG TÂM

3. LÁ

3. LÁ

a) CÁCH SẮP XẾP CỦA LÁ TRÊN CÂY (DIỆP TỰ)

- Vị trí cuống lá trên thân: Mắt lá

- Cách sắp xếp của lá trên cây → Diệp tự: được định sẵn từ chồi ngọn (khối sơ khởi của lá) → đảm bảo tính hợp lí: nhận ánh sáng tối đa, mất nước tối thiểu, trao đổi khí thuận lợi

- Đời sống của lá: giới hạn trong một mùa dinh dưỡng → cây thường xanh và cây có lá rụng theo mùa

3. LÁ (tt)

- Kiểu lá: Lá đơn và lá kép (lông chim và chân vịt) - Kiểu gân lá: Song song (ĐTD) và hình mạng (STD)

b) HÌNH THÁI CỦA LÁ - Thành phần của một lá: cuống, gân và phiến lá - Hình dạng và kích thước lá: tùy loài và điều kiện sinh thái

Gân lá hình mạng

Gân lá song song

b) HÌNH THÁI CỦA LÁ (tt)

MỘT SỐ HÌNH ẢNH CÁC KIỂU LÁ

Kiểu Lá kép

Kiểu Lá đơn

3. LÁ (tt)

c) CƠ CẤU CỦA PHIẾN LÁ - Đặc điểm cấu tạo:

Đối xứng 2 bên, biểu bì bao lấy diệp nhục và gân

lá (mô dẫn truyền của lá)

- Thành phần cơ cấu của phiến lá gồm có: Biểu bì: 1 lớp tế bào, vách celluloz, tiết cutin, lông

che chở và lông tiết, khí khẩu…

Diệp nhục (lục mô): Lá STD có lục mô hàng rào và lục mô khuyết → cơ cấu dị diện; Lá ĐTD chỉ có lục mô đạo → cơ cấu đẳng diện

Mô dẫn truyền của lá (gân lá): được nối từ mô dẫn

truyền của thân, cành

c) CƠ CẤU CỦA PHIẾN LÁ (tt)

III. SỰ THÍCH NGHI 1. SỰ THÍCH NGHI CỦA RỄ

III. SỰ THÍCH NGHI CỦA THỰC VẬT

- Rễ chân nôm

- Phế căn

- Rễ phao

- Rễ chịu độ mặn

1. SỰ THÍCH NGHI CỦA RỄ a) TRONG MÔI TRƯỜNG NƯỚC

1. SỰ THÍCH CỦA RỄ (tt)

b) RỄ KHÍ SINH: Phong lan

c) RỄ DỰ TRỮ (RỄ CỦ): Do rễ cái hoặc rễ thứ cấp phồng to chứa chất dự trữ (cà-rốt, khoai lang, khoai mì…)

d) RỄ CỘNG SINH:

- Nốt rễ: vị trí và cách thành lập - Nấm rễ: trong và ngoài

1. SỰ THÍCH CỦA RỄ (tt)

1. SỰ THÍCH CỦA RỄ (tt)

1. SỰ THÍCH CỦA RỄ (tt)

2. THÍCH NGHI CỦA THÂN

2. SỰ THÍCH CỦA THÂN

a) THÂN TRONG ĐẤT: Thân hành, căn hành, thân củ

b) THÂN CÂY VÙNG KHÔ NÓNG: Thân phù mập trữ nước, thân quang hợp (diệp chi)…

c) THÂN TRONG NƯỚC:

- Thân có phao - Thân bọng chứa khí - Thân có mô dẫn truyền không phát triển

3. THÍCH NGHI CỦA LÁ

3. SỰ THÍCH CỦA LÁ

a) LÁ NGOÀI SÁNG HAY TRONG BÓNG RÂM

b) LÁ BIẾN THÀNH GAI

c) LÁ CÂY TRONG RỪNG ẨM

d) LÁ BIẾN ĐỔI ĐỂ LEO BÁM

e) LÁ BIẾN ĐỔI ĐỂ BẮT MỒI, TỰ VỆ

f) LÁ BIẾN THÀNH TÚI HỨNG MÙN

3. SỰ THÍCH CỦA LÁ (tt)

MỘT SỐ HÌNH ẢNH LÁ THÍCH NGHI

3. SỰ THÍCH CỦA LÁ (tt)

MỘT SỐ HÌNH ẢNH LÁ THÍCH NGHI

3. SỰ THÍCH CỦA LÁ (tt)

MỘT SỐ HÌNH ẢNH LÁ THÍCH NGHI

3. SỰ THÍCH CỦA LÁ (tt)

MỘT SỐ HÌNH ẢNH LÁ THÍCH NGHI

3. SỰ THÍCH CỦA LÁ (tt)

MỘT SỐ HÌNH ẢNH LÁ THÍCH NGHI

3. SỰ THÍCH CỦA LÁ (tt)

MỘT SỐ HÌNH ẢNH LÁ THÍCH NGHI

NHỮNG NỘI DUNG CHÍNH

I. MÔ THỰC VẬT

Các loại mô, đặc điểm nhận diện, chức năng

II. CƠ QUAN DINH DƯỠNG CỦA THỰC VẬT

1. Đặc điểm hình thái của rễ, thân và lá 2. So sánh: rễ, thân và lá của ĐTD và STD

III. SỰ THÍCH NGHI CỦA THỰC VẬT

Đặc điểm và giá trị thích nghi của rễ, thân và lá

1. SỰ THÍCH CỦA RỄ (tt)

1. SỰ THÍCH CỦA RỄ (tt)

2. THÍCH NGHI CỦA THÂN

2. SỰ THÍCH CỦA THÂN

a) THÂN TRONG ĐẤT: Thân hành, căn hành, thân củ

b) THÂN CÂY VÙNG KHÔ NÓNG: Thân phù mập trữ nước, thân quang hợp (diệp chi)…

c) THÂN TRONG NƯỚC:

- Thân có phao - Thân bọng chứa khí - Thân có mô dẫn truyền không phát triển

3. THÍCH NGHI CỦA LÁ

3. SỰ THÍCH CỦA LÁ

a) LÁ NGOÀI SÁNG HAY TRONG BÓNG RÂM

b) LÁ BIẾN THÀNH GAI

c) LÁ CÂY TRONG RỪNG ẨM

d) LÁ BIẾN ĐỔI ĐỂ LEO BÁM

e) LÁ BIẾN ĐỔI ĐỂ BẮT MỒI, TỰ VỆ

f) LÁ BIẾN THÀNH TÚI HỨNG MÙN

3. SỰ THÍCH CỦA LÁ (tt)

MỘT SỐ HÌNH ẢNH LÁ THÍCH NGHI

3. SỰ THÍCH CỦA LÁ (tt)

MỘT SỐ HÌNH ẢNH LÁ THÍCH NGHI

3. SỰ THÍCH CỦA LÁ (tt)

MỘT SỐ HÌNH ẢNH LÁ THÍCH NGHI

3. SỰ THÍCH CỦA LÁ (tt)

MỘT SỐ HÌNH ẢNH LÁ THÍCH NGHI

3. SỰ THÍCH CỦA LÁ (tt)

MỘT SỐ HÌNH ẢNH LÁ THÍCH NGHI

3. SỰ THÍCH CỦA LÁ (tt)

MỘT SỐ HÌNH ẢNH LÁ THÍCH NGHI

NHỮNG NỘI DUNG CHÍNH

I. MÔ THỰC VẬT

Các loại mô, đặc điểm nhận diện, chức năng

II. CƠ QUAN DINH DƯỠNG CỦA THỰC VẬT

1. Đặc điểm hình thái của rễ, thân và lá 2. So sánh: rễ, thân và lá của ĐTD và STD

III. SỰ THÍCH NGHI CỦA THỰC VẬT

Đặc điểm và giá trị thích nghi của rễ, thân và lá