VIETNAM MILITARY MEDICAL UNIVERSITY

SINH LÝ BỆNH VIÊM PATHOPHYSIOLOGY OF INFLAMMATION

Ệ SINH LÝ B NH VIÊM

VMMU

Dertp of pathophysiology

ự ể ổ viêm:

ị ệ đ nh nghĩa viêm

ế ệ ơ ch  b nh sinh

ọ ủ

ủ ể

ế ạ I./S  hình thành và phát tri n  Các khái ni m và  Nguyên nhân gây viêm Các giai đo n viêm và c ạ ý nghĩa sinh h c c a viêm Các th  lâm sàng c a viêm ọ ấ Các ch t trung gian hoá h c trong viêm:  Đ i cạ ương  X p lo i các mediator viêm

I./S  HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N

VMMU

Dertp of pathophysiology

1./Các khái ni mệ

­Viêm: sưng (Tumor), nóng (Calor), đ  ỏ

(Rubor), đau (Dolor) [Celsus] và RL ch c nứ ăng  [Galen]

I./S  HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N

VMMU

Dertp of pathophysiology

1./Các khái ni mệ

ỉ ẩ ộ ậ ­Viêm ch  x y ra ở đ ng v t có x ương s ng ố

ệ ầ ể có h  th n kinh phát tri n

ạ ỏ ệ ầ ể ổ ớ ơ th  thì t

­> lo i b  liên h  th n kinh v i c ứ

ch c không viêm ả ứ ủ ể ể ệ ở ạ ­Ph n  ng c a toàn c ơ th , bi u hi n t i

chỗ

I./S  HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N

VMMU

Dertp of pathophysiology

1./Các khái ni mệ

ả ứ ố ậ ừ ả ỷ ­Ph n  ng hai m t ặ đ i l p, v a phá hu  và b o

ể ệ v  phát tri n.

ữ ổ ấ ả ­B n ch t nh ng t n th ự ố ương có s  gi ng nhau,

ụ ộ không ph  thu c vào nguyên nhân

I./S  HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N

VMMU

Dertp of pathophysiology

ậ ả ứ

Đ nh nghĩa:  ộ Viêm là m t ph n  ng có tính quy lu t do  ộ

ề ứ ợ ế ở ộ ẩ

ữ ố ạ ạ

ứ ế ấ ạ vi  m ch  máu,  gây  ra  nh ng  r i  lo n  v   hoá  t ữ ch c  và  tính  th m  mao  m ch,  d n

ệ ể ạ ầ ạ ị

ự ễ tác nhân viêm gây ra, là m t quá trình ph c h p  ả ứ đi u hoà ph n  ng x y ra   b  máy liên k t và  ề ổ   ẫ đ n  nh ng  bi u  hi n  thoát  d ch,  b ch  c u  xuyên  m ch,  ạ ổ ế i bào và th c bào t ăng sinh t

thâm nhi m, t viêm.

I./S  HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N

VMMU

Dertp of pathophysiology

2./Các nguyên nhân viêm

Bên trong:

ạ ạ ­urê máu ­> viêm d  dày, viêm ngo i tâm

m cạ

ổ ứ ch c ung th

ễ ư  ­viêm xung quanh các t ­viêm không nhi m trùng do hu  ho i t ỷ ạ ổ

ứ ch c kín

ộ ạ ­viêm đ ng m ch vành do t ăng axit uric

I./S  HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N

VMMU

Dertp of pathophysiology

2./Các nguyên nhân viêm

Bên ngoài:

ẩ ấ ­VSV: vi khu n, virút, n m, KST

ộ ố ẩ ­Ch t ấ đ c, ộ đ c t vi khu n

­Acid, base m nhạ

ử ạ ­Tia x , tia t ạ  ngo i

ố ­Thu c: Aspirin, Indomethacine...

I./S  HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N

VMMU

Dertp of pathophysiology

ế ệ

3./ Các giai đo n và c

ơ ch  B nh sinh

ạ ế ế ạ ậ Các giai đo n: 3 giai đo n có qui lu t, k  ti p

ờ ộ ụ ẽ và xen k  nhau.  Th i gian và m c ộ ứ đ  ph  thu c nguyên nhân

I./S  HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N

VMMU

Dertp of pathophysiology

ế ệ

3./ Các giai đo n và c Gđ1: t n thổ

ạ ương t

ơ ch  b nh sinh ổ ứ  ch c

ừ ổ ừ •Tác nhân viêm v a gây t n th

ể ầ ạ RL tu n hoàn chuy n hoá t ương mô, v a gây  ỗ i ch

ế ế ổ ấ đ i ch t và ch t t bào

ỡ •Gây r i lo n trao  ố ạ •H nh thành mediators

I./S  HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N

VMMU

Dertp of pathophysiology

ế ệ

3./ Các giai đo n và c Gđ1: t n thổ

ạ ương t

ơ ch  B nh sinh ổ ứ  ch c

ị ễ ồ ủ ố ấ ế đ ng nh t, gi ng nhau c a

ố ố

ề •Quy t ế đ nh di n bi n  viêm  •Là cơ s  s  d ng các thu c ch ng viêm chung  ở ử ụ ị   trong đi u tr .

TÁC D NG CHUNG C A MEDIATORS

VMMU

Dertp of pathophysiology

ấ ạ ­Gây tăng tính th m thành m ch và hình thành

ạ ế ổ ầ đ n

viêm  ạ ử bào, ho i t

ỡ ấ ỉ d ch r  viêm ấ ẫ ­Thu hút h p d n b ch c u  ổ ứ ế ương t ­Gây t n thổ  ch c t ợ ự ế ­Kích thích tr c ti p lên s i th n kinh dinh  dư ng, gây t ăng tính th m màng

TÁC D NG CHUNG C A MEDIATORS

VMMU

Dertp of pathophysiology

ả ở ­Kích thích gi i phóng các acetylcholin các synap

ầ th n kinh

ố ạ ể ả ẩ ­S n ph m r i lo n chuy n hoá (axit lactic, axit

ả béo) gây gi m pH t ạ ổ i viêm

Ả Ủ H U QU  C A GIAI

ĐO N IẠ

VMMU

Dertp of pathophysiology

ạ ­Nhi m toan Ư ươ ­ u tr

ả i K+, Na+, Ca++

ng ngo i bào gây phù ổ ệ ế ố ạ ế ự ­R i lo n trao đ i đi n gi ­Thi u máu và thi u oxy khu v c

Ả Ủ H U QU  C A GIAI

ĐO N IẠ

VMMU

Dertp of pathophysiology

ạ ị ­Hình thành d ch viêm do dãn m ch và tăng

tính th mấ ầ ạ ế ổ ấ ẫ viêm

ạ ­B ch c u xuyên m ch và h p d n đ n  ủ ị ạ ộ ­Enzymes n i bào b  ho t hoá gây tiêu h y làm

ổ ộ viêm lan r ng.

VMMU

Dertp of pathophysiology

GĐ2: RLTU N HOÀN­THOÁT D CH VIÊM Tác dụng mediators (tạo ở GĐ1) trên mạch

máu:

1- Gây giãn mạch vừa làm tăng tuàn hoàn, tăng

chuyển hoá và trao đổi chất tại ổ viêm.

2- Giãn liệt các tiểu động mạch gây hiện tượng

ứ máu ở mao mạch khu vực viêm

=> dòng máu chảy chậm, => các tiểu tĩnh

mạch dãn liệt => ngừng chảy dòng máu.

=> tắc mạch

GĐ RL M CH MÁU­THOÁT D CH VIÊM

VMMU

Dertp of pathophysiology

Gi n m ch

BC xuyên m chạ

Tác nhân viêm

Khe thành m chạ

•Trªn tế bào nội mạc Mediators làm giãn rộng gây thoát proteins và tế bào máu tạo thành dịch rỉ viêm và gây phù

•Các histamin, serotonin làm co các TB nội mạc

càng làm tăng tính thấm thành mạch.

Ổ Ớ

BI N Ế Đ I S M TB VÀ MEDIATORS

Key migration

steps of infla- cells. Inflammation due

to tissue damage or infection

induces cytokines and inflammatory

chemoattractants (red arrowheads)

from mast cells and macrophages

The inflammatory signals induce upregulation of endothelial selectins and immunoglobulin ‘superfamily’ members ( ICAM-1 and/or VCAM-1). Chemoattractants,

particularly chemokines, are produced by or translocated across venular endothelial cells (red arrow) and are displayed in the lumen to rolling leukocytes.

Ủ THÀNH PH N C A D CH R  VIÊM

VMMU

Dertp of pathophysiology

Ủ THÀNH PH N C A D CH R  VIÊM

VMMU

Dertp of pathophysiology

02 thành phần chính:

-TP từ máu thoát ra: nước, muối, protein, tế bào

máu: HC, BC, TC phụ thuộc tính chất và giai đoạn

viêm

-Các chất mới hình thành do TT mô và RLCH. + Các mediators (5 nhóm) và các enzyme

(Protease, Hydrolase, hyaluronidase)

+ Các acid nhân + Các kháng thể…

GĐ3: TĂNG SINH T  CH C

VMMU

Dertp of pathophysiology

ả Đ c ặ đi m:ể ­Kích thích viêm gi m và phân bào t ăng (growth

factor) ­> tăng sinh TB

ố ạ ạ ả ­Gi m r i lo n m ch máu và BC ở ổ viêm.

GĐ3: TĂNG SINH T  CH C

VMMU

Dertp of pathophysiology

ắ ế ạ ậ ự i tr t t

Đ c ặ đi m:ể ­ĐTB tăng sinh r t nhanh, s p x p l ấ ạ ổ t i viêm

ể ạ ạ ­M ch máu tân t o phát tri n

GĐ3: TĂNG SINH T  CH C

VMMU

Dertp of pathophysiology

Ả Ứ

BA GIAI ĐO N C A PH N  NG VIÊM

VMMU

Dertp of pathophysiology

Tác nhân viêm

II

I

III

Ọ Ủ

Ý NGHĨA SINH H C C A VIÊM

VMMU

Dertp of pathophysiology

Ả Ệ B O V :

Ấ Ộ ­LÀM LOÃNG CH T CÓ Đ C TÍNH

Ệ ­TRUNG HOÀ, TIÊU DI T TÁC NHÂN VIÊM

Ự ­TH C BÀO

Ọ Ủ

Ý NGHĨA SINH H C C A VIÊM

VMMU

Dertp of pathophysiology

Ả Ệ B O V :

Ế Ế Ỷ ­ PHÂN HU  VÀ TIÊU T  BÀO CH T

Ạ Ạ ­ TÂN T O M CH.

Ẹ Ổ ­THU H P VÀ BAO VÂY VIÊM

Ạ Ổ ­TÁI T O VIÊM

Ọ Ủ Ý NGHĨA SINH H C C A P. NG VIÊM TÁC H I:Ạ

VMMU

Dertp of pathophysiology

Ẫ Ề ­GÂY ĐAU (KÍCH THÍCH D N TRUY N

TK)

Ố ­GÂY S T (TNF­ALFA, IL­1­BETA VÀ

IL­6)

ể ạ ố ­Gây r i lo n chuy n hoá và ch c n ứ ăng

Ế HÌNH TH C K T THÚC VIÊM

VMMU

Dertp of pathophysiology

•Tái t o g n nh ạ ầ ư hoàn toàn

ổ ứ ạ •T  ch c h t phát tri n x ể ơ hoá và

thành s oẹ

ạ •Viêm m n tính

CÁC TH  LÂM SÀNG C A VIÊM

VMMU

Dertp of pathophysiology

ấ ế Viêm xu t ti t (Exudative Inflammation)

ể ấ Phase II đi n hình, viêm c p tính

ị ị ị ế ­Viêm thanh d ch: d ch viêm là d ch thanh huy t

CÁC TH  LÂM SÀNG C A VIÊM

VMMU

Dertp of pathophysiology

ấ ế Viêm xu t ti t (Exudative Inflammation)

ấ ở ị ế ạ ­Viêm niêm d ch: th y các tuy n, niêm m c gây

ế ế ầ ộ tăng ti ả t nh y: ph  qu n, ru t non,..

ề ế ị ­Viêm tơ huy t: d ch viêmnhi u Fibrinogen

ủ ị ạ ử ề ­Viêm m : d ch viêm có nhi u BC và TB ho i t

CÁC TH  LÂM SÀNG C A VIÊM

VMMU

Dertp of pathophysiology

ấ ế Viêm xu t ti t

ứ ề ả ị ­Viêm ch y máu: d ch viêm ch a nhi u HC

­Viêm tăng BC đơn nhân (mononuclear infections):

ề nhi u L, t ương bào (Plasmocyte)

ủ ầ ỗ ợ ­Viên h n h p: viêm m +nh y

ủ viêm m  + máu

ị viêm thanh d ch + t ơ huy t...ế

CÁC TH  LÂM SÀNG C A VIÊM

VMMU

Dertp of pathophysiology

ị ấ ế phân theo v  trí: Viêm xu t ti t:

­Viêm niêm m cạ

ả ở ặ ể ả ­Viêm màng gi m t bi u mô thanh ­ khí qu n :

ạ ử ­Viêm ho i t ộ : ru t

ở ­Viêm loét ạ  da, niêm m c

CÁC TH  LÂM SÀNG C A VIÊM

VMMU

Dertp of pathophysiology

ị ấ ế phân theo v  trí: Viêm xu t ti t:

­Viêm abscess: cở ơ quan sâu

ầ ạ ư ­Viêm ho i thạ ệ ư: do m m b nh gây ho i th

ớ ở ề ặ ­Viêm m n nụ ư c: ạ  b  m t da niêm m c

CÁC TH  LÂM SÀNG C A VIÊM

VMMU

Dertp of pathophysiology

Viêm tăng sinh (Proliferative Inflammation):

ể Phase III chi m ế ưu th ; chia ra 2 th : ế ­Viêm tăng sinh TB: Fibroblasts, Fibrocytes,

Histocytes, Reticulocytes, Plasmocytes, Mastocytes...

CÁC TH  LÂM SÀNG C A VIÊM

VMMU

Dertp of pathophysiology

ổ ứ ạ ạ ừ Viêm tăng sinh (Proliferative Inflammation):  ch c h t t o thành t các t ế

ạ ­Viêm tăng sinh h t:ạ  t ạ bào non và m ch máu tân t o…

ạ đo n viêm t ăng sinh, hình thành các t ổ

ố Cu i giai  ch c xứ ơ và thành s o.ẹ

II./CÁC CH T TRUNG GIAN HÓA H C

VMMU

Dertp of pathophysiology

ế ố quy t

ả ứ ở ố ủ ấ ồ ị ế đ nh  ủ  ngay phase I c a viêm, là y u t Hình thành  ạ tính ch t gi ng nhau/đ ng d ng c a các ph n  ng viêm

II./CÁC CH T TRUNG GIAN HÓA H C

VMMU

Dertp of pathophysiology

ấ ồ ố ế ơ ch  hình

ề Medi. khác nhau v  ngu n g c, c u trúc và c thành, TD hóa sinh: ố ộ ụ

ế ạ y u t

ơ trơn  ế ổ ấ ủ ­Phân b  r ng rãi; hình thành và tác d ng ch   ỗ i ch . ấ ở ạ ­Ho t tính m nh nh t  ạ ạ ị ấ i ch ­B  b t ho t nhanh t ủ ế ­TD ch  y u trên thành m ch và c ẫ ­H p d n các BC xuyên m ch phase I ỗ ạ ạ đi đ n viêm

II./CÁC CH T TRUNG GIAN HÓA H C

VMMU

Dertp of pathophysiology

Ạ Ế 5 NHÓM: X P LO I CÁC MEDIATOR VIÊM:

Ạ Ạ CÁC AMINE HO T M CH (HIST. VÀ

SEROTONIN)

Ẫ Ấ Ủ CÁC D N XU T C A AXIT BÉO (PG)

CÁC ENZYME LYSOSOME

CÁC LYMPHOKIN/CYTOKINE

Ấ Ệ CÁC CH T H  KININ

1. CÁC AMIN HO T M CH

1.1. Histamin (β-imidazolylethylamine) + Histamin hình thành từ Histidin nhờ decarboxylaza.

NH          C­CH­

N        CH                             Decarboxylaza              N          CH    HC                                                                              CH        NH      C ­CH2­CHNH2 ­COOH

2 ­CH2

­NH2

­COO­                    Histidin                                                                           Histamin

Có nhiều ở TB Mast.

1. CÁC AMIN HO T M CH

ị ứ

th

ng.

ạ ị

b. Tác d ng: ụ Có vai trò quan tr ng trong viêm (d   ng), ch n  ươ ­Gây dãn mao m ch, nh ng gây co m ch máu l n,  ư ạ làm tăng tính th m mao m ch và thoát d ch vào gian  bào.

1. CÁC AMIN HO T M CH

ơ ế

ộ  bào n i mô,  ơ

ch c và c  quan khác nhau.

ế

b. Tác d ng: ụ ­C  ch  Histamin làm co t ế ­Gây co c  tr n c a t ơ ơ ủ ổ ứ ­Gây tăng ti ạ

t HCL d  dày­> thăm dò ch c năng

1. CÁC AMIN HO T M CH

ế ố ữ ả c . Nh ng nguyên nhân và y u t gây gi i phóng

His.

ả ệ

ấ ng t

ươ ẩ ư ­ Các P  KN­KT (sôc ph n v ). ả ứ ­ Các ph n  ng viêm ổ ứ ươ ổ ­ T n th ng, đau…  ch c, ch n th ọ ắ ọ ấ ộ ­ Các ch t đ c: Hoá h c, vi khu n, n c r n.

1. CÁC AMIN HO T M CH

Ạ ế ố

ữ ả i phóng His. gây gi

: Dextran, Polyvinylpyrlidol. ố ề ặ ấ ấ ạ ậ c . Nh ng nguyên nhân và y u t ­ Các ch t cao phân t ­ Các ch t có ho t tính b  m t: Mu i và axit m t, Tween­

20

ệ ộ ấ t đ  cao và th p.

ợ ề ấ ­ Các ch t ki m. ế ­ Quang tuy n nhi ế ­ Thi u oxy. ấ ổ ­ Các ch t t ng h p: Liberator.

1. CÁC AMIN HO T M CH 1.2. Serotonine (5­Hydroxytryptamin, 5­

HT)

ơ ể

ở ộ

­Có kh p n i trong c  th , 90­95%

ru t,

ngoài ra

não, ph i… ừ

ắ ơ ở ­Hình thành t

ờ  Tryptophan, nh

hydroxylaza. Sau đó kh  Caboxyl b i  Decarboxylaza, DOPA ỷ

­Phân hu  Ser nh  Monoaninoxydaza.  ờ ỷ ắ Th i gian bán hu  ng n: 3­10 phút

Ẫ Ấ

Ố Ồ

Ợ Ấ Ế

Ơ TRƠN.  Ủ Ầ Ồ

Ủ 2. D N XU T C A A. BÉO (PROSTAGLANDIN) A) NGU N G C VÀ HOÁ SINH: ­PG (EULER VÀ GOLDBLATT, 1933) CÓ TÁC D NG Ụ Ạ Ấ GÂY DÃN M CH R T M NH VÀ CO C ­NAY PHÂN L P Ậ ĐƯ C VÀ BI T C U TRÚC C A  Ố Ừ NHÓM PG; ­NGU N G C T  CÁC ACID BÉO C N  Ư LINOLEIC VÀ  THI T KHÔNG NO NH ARACHIDONIC

Ẫ Ấ

Ố Ồ

Ấ Ả

Ể Ơ TH , TÚI TINH,

ĐÀO TH I Ả

Ớ Ể Ủ 2. D N XU T C A A. BÉO (PROSTAGLANDIN) A) NGU N G C VÀ HOÁ SINH: ­PG B N CH T LÀ CÁC PHOSPHOLIPIDE, PHÕN  L P PG PG­A, ­B, ­E, ­F, ­G, ­H, ­I. Ố Ộ ­PHÂN B  R NG RÃI TRONG C Ậ D  DÀY, TH N Ỷ Ở ­PHÂN HU  B I DEHYDROGENAZA VÀ  QUA TH N NẬ Ư C TI U

Ụ Ủ Ủ

Ạ Ấ

Ố Ạ Ầ Đ N Ế Ổ

Ả I PHÓNG HIST.,

Ứ Ạ ƯC BÀO

Ả Ế Ấ 2. D N XU T C A A. BÉO (PROSTAGLANDIN)   B) TÁC D NG C A PG: Ỏ ­GÂY DÃN M CH NH  VÀ TĂNG TÍNH TH M  M CHẠ ­GÂY ĐAU, S T VÀ THU HÚT B CH C U  VIÊM ­PGE GÂY GI Ỹ ­HO T HOÁ ADENYLCYCLAZA LÀM TÍCH LU   Ế AMPC,  C CH  HO T TÍNH TH ­GÂY CO CƠ TRƠN PH  QU N

Ể Ể Ủ Ệ Ừ ĂM 1955, LÀ TI U TH  C A BÀO

Ứ Ấ Ề

Ợ Ế Ừ I PHÓNG RA T  CÁC T  BÀO

Ạ Ặ Ầ Ế

3. CÁC ENZYME LYSOSOME ­ PHÁT HI N T  N TƯƠNG. ­ LYSOSOME CH A R T NHI U  Ả ENZYMES, ĐƯ C GI Ự B CH C U KHI TH C BÀO HO C KHI CH T.  ­PROTEASE VÀ CÁC HYDROLASE CÓ VAI TRÒ LÀ  M T MEDIATOR  ­TÁC Đ NG TRÊN MASTOCYTE TI T HIST. VÀ  Ộ SERO. …

Ọ Ạ Ầ

Ạ Ỵ

Ạ 4. CÁC LYMPHOKIN/CYTOKIN LÀ CÁC THÀNH PH N CÓ HO T TÍNH SINH H C  DO L MPHOCYTES T O RA.  Ị Ứ VAI TRÒ TRONG VIÊM D   NG VÀ THAM GIA VÀO  QUÁ TRÌNH VIÊM M N TÍNH.

Ế Ạ Ự

Ữ Ả Ở Ạ

Ộ Ố Ế Ứ Đ NG (CHEMOTACTIC

Ố Ớ Đ I V I ĐTB VÀ CÁC

Ạ 4. CÁC LYMPHOKIN/CYTOKIN Ả Đ I TH C BÀO (MIF) CÓ  Ố Ứ Ế ­Y U T   C CH  DI T N  Ầ ĐàDI T N  Ạ Ụ  L I   CÁC B CH C U  TÁC D NG GI TRONG VÙNG VIÊM.  ­ Y U T  HOÁ  NG  FACTORS) CÓ TÁC D NG Ụ Ạ Ầ B CH C U H T.

Ổ Ạ Ổ Ộ Ạ

Ế Ề Ấ Ế

Ợ Ạ Ầ

Ợ Ổ Ấ Ế

4. CÁC LYMPHOKIN/CYTOKIN (TI P)Ế CÁC CYTOKINE IL­1, IL­8, TNF… TÁC Đ NG LÊN  T  BÀO N I M C T I   VIÊM. LÀM THAY Đ I VÀ  ĐI U HOÀ CÁC GIEN VÀ HÌNH THÀNH CH T K T  Ệ DÍNH NHƯ CH T SELECTIN, INTERGRIN GÕY HI N  TƯ NG B CH C U BÁM VÀ XUYÊN M CH  Ạ (ICAMS= INTERCELLULAR ADHENSION  MOLECULES) IL­1, IL­6, TNFA, IFN­GAMA… KÍCH THÍCH GAN  Ố T NG H P PROTEIN PHA C P (APP), C’, Y U T   ĐÔNG MÁU…

Ệ Ấ 5. CÁC CH T H  KININ

Ệ Ạ Ữ

Ồ Đ I DI N BRADYKININ VÀ KALLIDIN LÀ NH NG  POLYPEPTIT G M 8­14 AMINO ACIDS.

Ố Ừ Ủ Ế

Ồ NGU N G C T  ALFA­2 GLOBULIN C A HUY T  TƯƠNG.

Ấ Ị

Ỷ Ở Ọ

CÁC CH T KININ B  PHÁ HU  B I ENZYMES  AMINOPEPTIDASE HAY CŨNG G I LÀ CÁC  KINASE.

STAT/SOCS PATHWAY

VMMU

Dertp of pathophysiology

extracellular

cell membrane

Cytoplasm

STAT/SOCS PATHWAY

VMMU

Dertp of pathophysiology

extracellular

cell membrane

HBx X

HBx

? ? X-mutants X-mutants

X-mutants X-mutants

? ? ?

Cytoplasm

Diao et al., 2001; Murakami, 2001, Arbuthnot et al., 2000

Tài liệu tham khảo:

1­ Han J., Ulvich RJ. Limiting inflammatory responses  during activation of innate immunity. Nat Immunol.  2005 Dec;6(12):1198­1205.

2­ Charles N Serhan & John. Savill. Resolution of  inflammation: the beginning programs the end. Nat  Immunol. 2005 Dec;6(12):1191­1197 3­ Andrew D Luster, Ronen Alon & Ulrich H von  Andrian. Immune cell migration in inflammation:  present and future therapeutic targets pp1182 ­ 1190

http://www.ncbi.nlm.nih.gov/sites/entrez http://hinari­gw.who.int/

BI U HI N GENE TRONG VIÊM