intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Sinh lý dịch cơ thể

Chia sẻ: Nga Nga | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:32

371
lượt xem
27
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Sinh lý dịch cơ thể nhằm giúp các bạn phân biệt được các ngăn dịch của cơ thể; trình bày được khái niệm về nội môi và hằng tính nội môi; xác định được tính chất và chức năng của các loại dịch cơ thể; các cơ chế ĐH V dịch và TBKT. Bài giảng phục vụ cho các bạn chuyên ngành Sinh học và Y học.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Sinh lý dịch cơ thể

  1. SINH LÝ DỊCH CƠ THỂ
  2. 1. Phân biệt được các ngăn dịch của cơ thể. 2. Trình bày được KN về nội môi và hằng tính nội môi. 3. Xác định được TC và CN của các loại dịch cơ thể.  4. Phân tích được các cơ chế ĐH V dịch và TBKT 
  3. LƯỢNG NƯỚC XUẤT NHẬP HẰNG NGÀY Hai nguồn nhập nước chính: 2300ml/d ­ Tiêu hóa:    2100ml/d ­ Chuyển hóa: 200ml/d Bốn đường mất nước: 2300ml/d ­ Urine: 1200­ 1500 ml/d ­ Phân: 200ml/d ­ Hô hấp: 300­ 400 ml/d ­ Mồ hôi: 300­ 400 ml/d
  4. HAI KHOANG DỊCH ♦ Phân bố Người trưởng thành: 50kg Dịch cơ thể (30lít # 60%) ICF(20 l # 40%) ECF(10 l # 20%) Plasma  Dịch kẽ  ♦ Hai nhóm: (3,3 l # 6,6%) (6,7 l # 13,3%) ­ Chất không điện giải: ưu thế ­ Chất đgiải:qđịnh tính thẩm thấu/dịch body
  5. NỒNG ĐỘ THẨM THẤU CỦA ICF VÀ ECF NĐTT  /ECF là: 285 mosmol.10L= 2850 mosmol NĐTT  /ICF là: 285 mosmol.20L= 5700 mosmol ♦ Có sự cân bằng về NĐTT / ICF và ECF ♦ Khi có sự ↨ NĐTT/ ECF ↨ NĐTT/ ICF ♦ Cân bằng mới được thiết lập
  6. EX: BN mất 6 L nước VICF  mất: VECF mất: 20l ­ (2/3 x 6) (10 l – (1/3 x 6)    = 16 lít = 8 lít NĐTT ở 2 ngăn đạt giá trị mới: 5700 2850 C ICF C ECF 350mosmol / L 16 8 Tóm  lại:  Để  duy  trì  tính  hằng  định/  NĐTT  ICF,  phải có cơ chế đ.hòa V, NĐTT/ ECF.
  7. TRUNG HÒA VỀ ĐIỆN CỦA ICF VÀ ECF  điện tích anions =   điện tích cations ở từng ngăn Thành phần Plasma     Dịch kẽ     (mOsmol/l) (mOsmol/l) Na+ 142 136 K+ 4 4,5 Ca++ 2,4 2,4 Mg++ 1,2 2 TỔNG CỘNG 149 145 Cl­ 103 111 HCO3­ 27 28 PO4­ ­ 1,8 1,8 SO4­ ­ 0,6 0,6 Protein 14 1
  8. NỘI MÔI  Khái niệm: dịch ngoại bào còn được gọi là là môi trường bên trong cơ thể hay nội môi.  Hằng tính nội môi: duy trì các trạng thái hoặc điều kiện hằng định trong nội môi.
  9. CÁC HỆ THỐNG THAM GIA ĐIỀU HÒA HẰNG TÍNH NỘI MÔI  Hệ thống tiếp nhận chất DD, tiêu hóa và chuyển hóa chất DD - Hệ hô hấp - Hệ tiêu hóa - Gan - Các mô khác: mô mỡ, nm đường t/hóa, thận và tuyến nội tiết  Hệ thống vận chuyển chất dinh dưỡng: tim và mạch máu  Hệ thống bài tiết các sản phẩm chuyển hóa - Hệ hô hấp - Hệ niệu - Hệ tiêu hóa - Da
  10. CÁC KHOANG DỊCH NGOẠI BÀO  Huyết tương: 5% trọng lượng cơ thể CN của huyết tương: + Protein/ht > gấp ba lần của dịch kẽ, có HMW, không thấm qua các lỗ nhỏ của thành mao mạch, tạo ra một lực thẩm thấu vào khoảng 28mmHg, gọi là áp suất keo. + ĐH TBTK, đông máu, bảo vệ cơ thể, vận chuyển các chất…
  11. CÁC KHOANG DỊCH NGOẠI BÀO  Dịch kẽ: chiếm khoảng 15% tổng BW. Chức năng của dịch kẽ
  12. CÁC KHOANG DỊCH NGOẠI BÀO DỊCH BẠCH HUYẾT ♦ VC ddưỡng (Chylomicron) từ ÔTH  ♦ Là con đường BC lympho tái tuần hoàn ♦ Đưa trở lại sys t.hoàn 1 lượng protein và dịch    từ khoang kẽ Kiểm soát [protein], V và P / khoang kẽ
  13. CÁC KHOANG DỊCH NGOẠI BÀO DỊCH NÃO TỦY ­ không màu, tỉ trọng khoảng 1.005 ­ không protein  ( 20­ 30 mg/dl )  ­ không tế bào (   5 BC  L/ mm3 ). ­  Na+  # huyết tương ­  Cl­   cao hơn 15%  ­  K+   thấp hơn 40% ­  Glucose  thấp hơn 30%
  14. DỊCH NÃO TỦY (tt) ­ đệm cho não trong hộp sọ cứng ­ VDNT thích nghi với những ↕ V của hộp sọ DỊCH NHÃN CẦU ♦ nằm trong ổ mắt và giữ cho ổ mắt luôn căng ra ♦ Cân bằng bài tiết & hấp thu / thủy tinh dịch  ♦ V và P/ dịch nhãn cầu luôn ổn định (15 mmHg)
  15. ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG CƠ THỂ BẰNG CƠ CHẾ THỂ DỊCH  ĐH hoạt động cơ thể bằng cơ chế thể dịch là ĐH thông qua hằng tính nội môi (homeostasis).  Giữa nội môi và các cơ quan có mối quan hệ qua lại rất chặt chẽ  Nội môi là dịch ngoại bào với hai thành phần chính gồm nước và các chất hòa tan. Duy trì hằng tính nội môi là duy trì sự ổn định của hai thành phần này, nói cách khác là điều hòa thông qua dịch và nồng độ các chất có trong dịch.
  16. ĐIỀU HÒA THỂ TÍCH DỊCH  ĐIỀU HÒA Cosmol/ECF
  17. ĐIỀU HÒA THỂ TÍCH DỊCH QUÁ TRÌNH XUẤT NHẬP NƯỚC ↑ NĐTT K0 uống ↑ thải nước Khát ↑ ADH Hết khát ↓ ADH Uống ↑ giữ nước ↓ NĐTT
  18. ĐIỀU HÒA VECF ­ ANP (Atrial Natriuretic peptid) ­ Renin –Angiotensin system = RAS
  19. “Td/ ANP”
  20. Decreased effective Angiotensinogen Arterial VASODILATION Renin blood volume  (­) Angi I PG Nitric oxide Bradykinin Tanatril(­) CE Endothelium Inactive peptid Normal Angi II Thirst hệ  Vasoconstriction Aldosteron ADH NA  H2O Intake Blood presure Na+   H2O reabsorption reabsorption The renin­ angiotensin system helps maintain  normal blood pressure and extracellular fluid volume 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1