Tác h i ngh nghi p - B nh ngh ề ệ nghi pệ

Ths. Nguy n Thúy Quỳnh B môn: S c kh e và an toàn ngh nghi p

M c tiêu

ượ

b nh ngh nghi p và phân lo i y u t

1. Trình bày đ ề

c khái ni m v THNN, nguy c ngh , ạ ế ố

ể i ạ

ề ề

ệ ệ

ệ ạ

ơ THNN ả ể

ệ ệ ệ

2. Nêu khái ni m b nh ngh nghi p, BNN b o hi m và phân lo i 28 b nh ngh nghi p b o hi m t Vi

t Nam.

Tác h i ngh nghi p (Hazard)

 T t c các y u t

ế

ấ ả

liên quan đ n ngh ề

ề ẩ làm h n ch ế ng

ng không có l

ạ ươ ho c ặ i ườ ẻ ế ố

ế ố nghi pệ là nguyên nhân ti m n ệ , gây ch n th kh năng làm vi c ả nh h ợ cho s c kho ng i ưở ứ ả vong g i là y u t lao đ ng th m chí gây t ọ ử ậ ộ THNN.

Nguy c ngh nghi p (Risk) ề

ơ

ế ố

ng là s k t h p

 Là kh năng nh h ưở i s c kho ng ẻ ệ

ườ

ng c a các y u t ủ ả i lao đ ng. THNN t ườ ớ ứ  Nguy c ngh nghi p th ườ ơ ủ ộ

ự ế ợ i lao đ ng v i ớ ộ THNN và m c đ nguy hi m c a các ủ ể THNN

ề gi a t n su t ti p xúc c a ng ấ ế ữ ầ y u t ế ố y u t ế ố

ơ

Tác h i ngh nghi p và nguy c ngh ề ệ ạ nghi pệ

 Ví d đ i v i công nhân v sinh trong BV:

– THNN: Ch t th i nhi m vi sinh v t ho c các lo i hoá ch t đ c h i ạ

ấ ộ

– Nguy c NN là s k t h p gi a:

ả trong ch t th i. ả ấ ơ

ự ế ợ

ầ ộ

ộ ặ

ụ ố ớ ệ

 T n su t ti p xúc ấ ế  Đ c tính c a vi sinh v t ho c đ c ch t ấ ủ  THNN là y u t khách quan ho c ch quan trong lao đ ng ủ ế ố  Nguy c ngh nghi p là kh năng tác đ ng c a y u t ề

ộ THNN ế ố ủ ơ ộ

ệ đ i v i s c kho ng ườ ộ

i nh ng nguy ẻ ặ ả i lao đ ng. ề ẫ ớ ệ ữ

ố ớ ứ  Y u t ế ố c ngh nghi p đ c thù. ơ ệ THNN đ c thù theo ngh nghi p d n t ề ặ

Phân lo i THNN ạ

 Y u t

ạ ố

i ng n, ế

rung...

 Y u t

ế ố ậ – Nhi v t lý t đ , đ m, b c x , t c đ chuy n đ ng không khí, t ộ ệ ộ ộ ẩ

ơ

ướ ạ

ơ

ơ

hóa h c và hoá lý k t h p. ọ

ơ

i d ng h i, khí, b i,dung d ch, ch t r n...B i vô c nh (b i ximăng, b i silic, b i amiăng) hay ụ b i h u c (bông, lông gia c m, thu c lá) v a mang tính ch t lý h c v a mang tính hóa h c ọ

ế ợ ầ ệ ư ụ ầ

sinh h c ọ

 Y u t

gi c làm

tâm sinh lý ở ộ

ư ế

ờ ấ

vi c.ệ

ế ố – Các ch t hóa h c đ n thu n ọ – Các đ c ch t n i làm vi c d ấ ở ơ ộ ụ ấ ắ ụ ữ ừ ọ  Y u t ế ố – Vi khu n, siêu vi khu n, ký sinh trùng, n m … ẩ ng ườ ế ố – T th lao đ ng; tính đ n đi u; áp l c công vi c l n; gi ơ i lao đ ng và ecgônômi. ệ ớ

Y u t

THNN

ế ố

 ?????

Y u t

THNN

ế ố

 ?????

Y u t

THNN

ế ố

 ????

Y u t

tác h i ngh nghi p

ế ố

B nh ngh nghi p

ng 9 trong B lu t lao đ ng: ộ ậ

 Đi u106 ch ươ ề ệ

– B nh ngh nghi p là b nh phát sinh do đi u ki n ệ ệ lao đ ng có h i c a ngh nghi p, tác đ ng đ i ố ề ộ v i ng ớ

ệ ạ ủ i lao đ ng. ộ

ườ

B nh ngh nghi p

ặ ề ệ – BNN đ c hi u ch g p

 B nh ngh nghi p đ c hi u ệ

m t s ngh nghi p nh t đ nh do ấ ị ề ệ ỉ ặ ở ộ ố

ngh th l n

ề ợ ặ

tác h i đ c tr ng c a ngh nghi p gây ra. ặ ạ ặ ư ủ

ệ – Ng

ệ  Ví d : b nh gi m áp ngh nghi p ệ ở ặ

ườ ư

ệ ng có th m c, nh ng ng ể ắ ườ có ti p xúc v i tác h i ngh nghi p thì b nh đó d m c ệ ề ế h n.ơ

công nhân ti p xúc v i b i… ế

ớ ụ

ụ ệ ề

ề ề ụ ệ  B nh NN không đ c hi u i bình th ườ ớ i lao đ ng do ộ ễ ắ ệ ạ

 Ví d : b nh viêm mũi h ng ở ọ c b o hi m  B nh ngh nghi p đ ệ ả ượ ệ m i qu c gia – Đ c quy đ nh ố ở ỗ – ViÖt nam hiÖn cã 28 BNNBH

ượ ị

c b o hi m

B nh ngh nghi p đ ề

ượ

 Tùy theo quy đ nh c a m i qu c gia:

– Vi

ệ ự

t Nam 28 BNN-BH (15/1/2012 có hi u l c thêm 3 b nh HIV; rung toàn thân; Cadimi ngh ề nghi p)ệ

– Trung Qu c- 102 – Pháp- 88 b nhệ – Balan - 20 b nh…ệ – M t

ỹ ấ ả

ượ

c đ n ề

t c các b nh ngh nghi p đ u đ bù, không có danh sách BNN-BH riêng

Vi

BNN đ Nhúm 1.B nh b i ph i và ph qu n

c b o hi m ượ ả ệ

ể ở ệ ổ

t Nam ế

1.

2.

3.

ổ ổ ổ

ụ ụ ụ

4.

ệ ệ ệ ệ

ế

B nh b i ph i- Silic ngh nghi p B nh b i ph i atbet (BP- amiăng) B nh b i ph i bông B nh viêm ph qu n m n tính ngh nghi p ả (VPQ-NN)

5. B nh hen ph qu n ngh nghi p

ế

Nhóm 1: B nh ph i - ph qu n (ti p) ổ

ế

ế

ti p xúc: B i silic

ệ ế ỏ

ơ ả ơ

1.B nh b i ph i Silic ụ ệ – Y u t ụ ế ố ế – Ngh nghi p nguy c : khai thác ch tác đá, công nhân m , ề ấ ậ ệ ế

– N i dung khám:

luy n kim, c khí, s n xu t v t li u xây d ng… – Th i gian khám l n đ u sau ti p xúc ngh nghi p t 36 ệ ừ ự ề ầ ầ

ệ ầ ổ

nghi m máu.

ệ – D phòng: Môi tr

ệ ờ tháng ộ  Khám lâm sàng h hô h p, h tu n hoàn ệ  C n lâm sàng: Ch p X quang ph i; đo ch c năng hô h p, xét ụ

ự ườ ng lao đ ng, BHLĐ ộ

Nhóm 1: B nh ph i - ph qu n (ti p) ổ

ế

ế

2.B nh b i ph i amiang

ụ ệ – Y u t ế ố ế – Ngh nghi p nguy c : khai thác qu ng đá có amiang, s n ề

ti p xúc: B i amiang ụ

ặ ả

– Th i gian khám l n đ u sau ti p xúc ngh nghi p t

ơ xu t v t li u xây d ng, má phanh ô tô… ự

– N i dung khám:

30-60 ệ ừ ế ề ầ ầ

ệ ầ ổ

nghi m máu.

ệ – D phòng: Môi tr

ệ ấ ậ ệ ờ tháng. ộ  Khám lâm sàng h hô h p, h tu n hoàn ệ  C n lâm sàng: Ch p X quang ph i; đo ch c năng hô h p, xét ụ

ự ườ ng lao đ ng, BHLĐ ộ

Nhóm 1: B nh ph i - ph qu n (ti p) ổ

ế

ế

3.B nh b i bông ngh nghi p ệ ụ ề tác h i: b i bông, đay  Y u t ụ ạ ế ố  Ngh nghi p nguy c cao: công ề ơ

 Th i gian khám BNN: sau 24

ệ nhân d t may, se s i… ệ ợ

 Lâm sàng: Tri u ch ng khó th ở ệ

ờ tháng

 Khám: Hô h p, tu n hoàn, h i ộ ở

ngày th hai ấ

 C n lâm sàng: đo ch c năng hô

ầ ch ng khó th ngày th hai, khám ứ TMH ậ ấ ự h p, CT máu  D phòng: gi m ph i nhi m ả ễ ơ

Nhóm 1: B nh ph i - ph qu n (ti p) ổ

ế

ế

tác h i: b i, hoá

4.B nh viêm ph qu n m n ả ạ ế

ệ ạ

ơ i lao đ ng ộ ơ ơ ữ

– Ngh nghi p nguy c cao: ệ các ngh ng ườ ề hít ph i b i vô c , h u c , ả ụ b i hóa ch t CO, SO2… ấ – Khám b nh ngh nghi p ệ

sau 3 năm

– Khám lâm sàng: H tu n

ệ ầ

hoàn, hô h pấ

– C n lâm sàng: Đo ch c ấ

năng hô h p, Xquang ph i ổ ả

– D phòng: gi m ph i ơ

ự nhi mễ

ệ tính ngh nghi p ề – Y u t ế ố ch tấ ề

Nhóm 1: B nh ph i - ph qu n (ti p) ổ

ế

ế

5.B nh hen ph qu n ngh nghi p: ế ề ệ ả

ạ ệ ác h t ạ

 Ngh nghi p nguy c cao: công nhân

 Y u t tác h i: b i bông, c ế ố ụ b t mì, chè, thu ộ ố t y r a, kháng sinh ẩ ử ề

c lá, len, các ch t ấ

ệ ơ

ợ ệ

ể ế ệ ả

 Tri u ch ng: hen ph qu n đi n hình  Khám b nh ngh nghi p sau 3 năm, ề

d t may, se s i… ứ ệ ệ

 Ch n đoán: đo ch c năng hô h p,

2 năm khám l iạ

ứ ấ ẩ

test d nguyên  D phòng: gi m ph i nhi m ả ự ễ ơ

c b o hi m

ệ ượ ả

ể ở

t Nam

B nh ngh nghi p đ ề ệ Vi ệ Nhúm 2.B nh nhi m đ c ngh nghi p ễ

1.

2.

3.

ẳ ấ ủ ợ

4.

ỷ ợ ấ ủ

5.

6.

ấ ủ

7.

ề ệ ợ

8.

ấ ủ ề ệ

ễ ễ ễ ễ ễ ễ ễ ễ ễ

Nhi m đ c chì và các h p ch t c a chì ộ ợ Nhi m đ c Benzen và các h p ch t đ ng đ ng ộ ấ ồ Nhi m đ c thu ngân và các h p ch t c a thu ngân ộ ỷ Nhi m đ c mangan và các h p ch t c a mangan ộ ợ Nhi m đ c TNT (trinitrotoluen) ộ Nhi m đ c asen và các h p ch t c a asen ngh nghi p ộ Nhi m đ c hoá ch t tr sâu ngh nghi p ộ ấ ừ Nhi m đ c nicotin ngh nghi p ộ ề Nhi m đ c các bon monoxit ộ 9. 10. B nh n t d u ngh nghi p ệ ố ầ 11. B nh Cadimi ngh nghi p ệ ề ề ệ ệ

Nhóm 2: Các b nh nhi m đ c ngh ề nghi p (ti p)

ế

tác h i: chì và các h p ch t c a chì

ợ ễ

ế

ế

ơ

– Tri u ch ng: đau b ng chì, thi u máu,

ấ ủ ợ 1. Nhi m đ c chì và các h p ch t c a chì ấ ủ

ế

ứ ế

tăng huy t áp, viêm dây th n kinh th giác, viêm màng não, viêm não, viêm đa dây th n kinh…

ầ ẩ

– Ch n đoán: lâm sàng, xét nghi m – D phòng: gi m ph i nhi m ả

ơ

ộ – Y u t ế ố – Ngh nghi p nguy c cao: khai thác, ch ế ơ ề bi n qu ng chì, đúc ch in b ng h p kim chì, pha ch và s d ng s n pha chì, tráng ử ụ men và in hoa đ g m b ng h p ch t ồ ố chì… ệ

Nhóm 2: Các b nh nhi m đ c ngh ề nghi p (ti p)

ế

2. Nhi m đ c Benzen và các h p ợ

tác h i: benzen và các ẳ

– Tri u ch ng: nôn m a, tiêu ch y,

đ ng đ ng – Ngh nghi p nguy c cao: t y ơ ệ ề m d u kim lo i, da, đi u ch , ế ỡ ầ ở s d ng dung môi hoà tan cao ử ụ su… ệ

ướ

ế

i da, ỷ

ử hôn mê, xu t huy t (d ấ niêm m c), thi u máu, suy tu , ạ ế b nh b ch c u ạ

– Ch n đoán: lâm sàng, xét

nghi m máu

– D phòng: gi m ph i nhi m, thay

ơ

th nguyên li u

ự ế

ả ệ

ễ ộ ch t đ ng đ ng ấ ồ – Y u t ạ ế ố ồ

Nhóm 2: Các b nh nhi m đ c ngh ề nghi p (ti p)

ế

3. Nhi m đ c thu ngân và các h p ch t

ộ c a thu ngân ỷ ủ tác h i: thu ngân và các h p ch t – Y u t ấ ỷ ạ ế ố – Ngh nghi p nguy c cao: ch ng c t thu ỷ ơ ề

ợ ấ ệ

ư ệ ế ả ữ

ẩ ỷ

– Tri u ch ng: b nh não c p, đau b ng, tiêu

t k , b m có ngân, s n xu t, s a ch a nhi ơ ấ thu ngân, s n xu t axit acetic, axetôn, t y ả da, k ngh đ s … ỹ

ụ ấ

ứ ch y, viêm mi ng ử ấ ệ ồ ứ ệ ệ

– Ch n đoán: lâm sàng, xét nghi m – D phòng: gi m ph i nhi m, thay th ế

ệ ệ ả ẩ

ự ễ ả ơ

nguyên li uệ

Nhóm 2: Các b nh nhi m đ c ngh ề nghi p (ti p)

ế

4. Nhi m đ c mangan và các h p ch t c a

ấ ủ

tác h i: mangan và h p ch t ấ ơ

ấ ỷ

ệ ẩ

ễ mangan – Y u t ế ố – Ngh nghi p nguy c cao: khai thác, tán, nghi n, ề ề đóng bao, tr n khô MnO2, nh t là trong ch t o ế ạ pin đi n, que hàn, ch t o thu tinh, luy n thép… ế ạ – Tri u ch ng: H i ch ng th n kinh ki u Parkinson ứ ầ – Ch n đoán:Lâm sàng và c n lâm sàng ậ – D phòng: gi m ph i nhi m ả

ơ

Nhóm 2: Các b nh nhi m đ c ngh ề nghi p (ti p)

ế

ơ

ế

ứ ỷ ơ ụ

suy tu , x gan, viêm gan m n, đ c nhân m t, suy ạ nh c th n kinh, loét d ạ ượ dày tá tràng

– Ch n đoán: lâm sàng, xét

ng

ượ

nghi m máu, đ nh l men transaminaza – D phòng: gi m ph i ơ

ự nhi mễ

5. Nhi m đ c TNT ộ tác h i: TNT – Y u t ạ ế ố – Ngh nghi p nguy c cao: ệ ề s n xu t, s d ng TNT… ử ụ ả – Tri u ch ng: thi u máu,

Nhóm 2: Các b nh nhi m đ c ngh ề nghi p (ti p)

ế

6. Nhi m đ c Asen và các h p ch t c a

ấ ủ

ạ ợ

ử ệ ặ

ử ụ ấ ử ả

ợ ỷ ở ấ ứ ệ

ộ asen ngh nghi p ề tác h i: Asen và h p ch t – Y u t ấ ế ố – Ngh nghi p nguy c cao: x lý qu ng ơ ề asen, luy n kim m u, s d ng h p ch t ấ ầ asen trong x lý da, s n xu t thu tinh… – Tri u ch ng: tiêu ch y, khó th c p, viêm ả da ti p xúc viêm giác m c, loét da, niêm m c, vách ngăn mũi, ung th

ế ạ

– Ch n đoán: n

ư

c ti u có huy t s c t , ướ ế ắ ố ể ạ ẩ

– D phòng: gi m ph i nhi m ả

vàng da tiêu huy tế

ự ễ ơ

Nhóm 2: Các b nh nhi m đ c ngh ề nghi p (ti p)

ế

7. Nhi m đ c hoá ch t tr sâu ngh nghi p ấ ừ ộ ề ễ tác h i: thu c b o v th c v t – Y u t ậ ả ố ế ố – Ngh nghi p nguy c cao: s n xu t, đóng gói, s ử ề

ơ ệ ự ệ

ố ứ

ệ ẩ

ệ ự ả d ng thu c b o v th c v t… ậ ả – Tri u ch ng: 23 tri u ch ng – Ch n đoán:Lâm sàng và CLS – D phòng: gi m ph i nhi m ả

ơ

Nhóm 2: Các b nh nhi m đ c ngh ề nghi p (ti p)

ế

8. Nhi m đ c Nicotin ngh ề

ễ nghi pệ – Y u t

tác h i: nicotin trong ạ

– Ngh nghi p nguy c cao: ch ế

ế ố thu c láố ề ệ ơ

ả bi n, s n xu t thu c lá… ấ

ế ệ ố – Tri u ch ng: suy nh ứ

ng v , s t cân, viêm màng ầ ị ụ

ng nicotin ượ ị

– Ch n đoán: đ nh l c ti u ể

n

– D phòng: gi m ph i nhi m ả

c th n ầ ượ kinh, đau đ u, kém ng , đau ủ th ượ k t h p ế ợ ẩ ướ ự ễ ơ

Nhóm 2: Các b nh nhi m đ c ngh ề nghi p (ti p)

ế

9. Nhi m đ c các bon monoxit ộ tác h i: CO ạ

ễ – Y u t ế ố – Ngh nghi p làm vi c trong môi tr ề

ng có n ng đ CO ệ ệ ườ ộ ồ

ứ t ệ

– Tri u ch ng: đau đ u, chóng m t, hôn mê, li ặ ầ – Ch n đoán: n ng đ HbCO máu ộ ồ – D phòng: gi m ph i nhi m ơ ả

cao ệ ẩ

ự ễ

Nhóm 2: Các b nh nhi m đ c ngh ề nghi p (ti p)

ế

10. B nh n t d u ngh nghi p ệ ố ầ tác h i: xăng, d u, m công nghi p ỡ ạ ả ầ

ệ – Y u t ế ố – Ngh nghi p nguy c cao: s n xu t ch bi n xăng d u ơ ề – Tri u ch ng: m t m i, đau đ u, m t ng , t ỏ

ấ ấ ứ ệ ệ

ệ ế ế ủ ạ ơ ế ạ ữ ụ ố

– Ch n đoán: th nghi m l y da (+), h t d u, h t s ng ẩ – D phòng: gi m ph i nhi m ễ ả

ầ i n i ti p xúc r ng lông, chân lông có nh ng n t màu đen, s m da, da khô, bong v yẩ ệ ạ ầ ạ ừ ử ẩ

ự ơ

Nhóm 2: Các b nh nhi m đ c ngh ề nghi p (ti p)

ế

11. B nh nhi m đ c Cadimi ngh nghi p

ng và

ng th n, x ậ

ươ

ươ

ệ ệ tác h i: Làm vi c trong môi tr ng Cd – Y u t ườ ệ ế ố – Ngh nghi p nguy c cao: s n xu t ch bi n ế ế ơ ề xăng d uầ – Tri u ch ng: T n th ứ ng hô h p

đ

ệ ườ

BNN b o hi m ể ở ệ ả Nhúm 3.BNN do y u t

v t lý

t Nam Vi ế ố ậ

1.

ế

2.

ế

ế

3.

ệ ề

4. 5. B nh rung toàn thân ngh nghi p

B nh do quang tuy n X và các ch t phóng ệ xạ B nh đi c do ti ng n (đi c ngh nghi p) ế ệ ồ B nh rung chuy n ngh nghi p ể ệ B nh gi m áp m n tính ngh nghi p ạ ệ ệ

Nhóm 3: Các b nh do y u t

v t lý

ế ố ậ

tác h i: tia phóng x

1. B nh do tia phóng x , tia X ạ

ử ụ

ệ ấ

ụ ế

ế ấ

ặ ệ

ế

ắ ng,

ệ – Y u t ế ố – Ngh nghi p nguy c cao: khai thác, s d ng ơ ề qu ng, ch t phóng x , chi u, ch p X quang… ạ – Tri u ch ng: thi u máu, xu t huy t, viêm mí m t, ạ

ư ươ

viêm giác m c, b nh b ch c u, ung th x ung th ph i… ư

– Ch n đoán: lâm sàng, xét nghi m – D phòng: gi m ph i nhi m ả

ơ

Nhóm 3: Các b nh do y u t

v t lý

ế ố ậ

ế

ế

ế

2.B nh đi c do ti ng n (đi c ngh nghi p) ề ồ ế ệ tác h i: ti ng n qua TCCP – Y u t ồ ế ố – Ngh nghi p nguy c cao: nhà máy, dây chuy n ơ ề ế

ệ ẩ

s n xu t phát sinh ti ng n… ả ồ – Tri u ch ng: gi m thính l c ự ả – Ch n đoán: lâm sàng, đo thính l c ự – D phòng: gi m ph i nhi m ả

ơ

Nhóm 3: Các b nh do y u t

v t lý

ế ố ậ

3. B nh rung ngh nghi p

tác h i: rung ạ

ệ – Y u t ế ố – Ngh nghi p nguy c cao: khoan, đúc, búa dũi, máy ch y ề i khoan d u

ớ ậ ư ờ ạ ầ ằ ộ

b ng đ ng c n , ti p xúc v i v t rung nh t khí, mài nh n kim lo i… ẵ

– Tri u ch ng: t n th ứ

ớ ớ ỷ ổ

x ng kh p khu u, kh p c tay, ho i t ậ ổ ạ ơ ơ ổ ế ạ ươ ệ ố

ạ – Ch n đoán: lâm sàng, X quang, nghi m pháp l nh d ươ ệ ạ

– D phòng: gi m ph i nhi m ả

ệ ạ ử ng bán nguy t, r i lo n th n kinh v n m ch (Raynaud) ầ ươ ng ẩ tính ự ễ ơ

Nhóm 3: Các b nh do y u t

v t lý

ế ố ậ

4. B nh gi m áp m n tính ngh nghi p ạ ạ

c ướ

ệ ệ ả tác h i: áp su t cao trong n – Y u t ấ ế ố – Ngh nghi p nguy c cao: th l n, làm vi c ơ ề

ợ ặ

trong hòm chìm…

ế

– Th i gian khám BNN: sau 12 tháng ti p xúc – Tri u ch ng: đau m i đ u chi, chóng m t,

ỏ ầ

ờ ệ

ớ ạ

i h n c đ ng ử ộ ộ ậ

x

ng kh p, xét nghi m

đau đ u, c ng kh p, gi ớ ứ – Khám lâm sàng: h th n kinh v n đ ng, ệ ầ ng kh p, tu n hoàn ươ

– C n lâm sàng: XQ x ướ

c ti u ể

ươ ậ máu, n – D phòng: ự  Hòm chìm: Tăng áp su t t

t

ấ ừ ừ

ượ

theo đúng quy trình, th i gian làm vi c không đ c quá ệ 6h/ngày, kho ng cách gi a 2 ca trên 12 gi

 Th l n: Không đ

c quá 3h/ngày

ợ ặ

ượ

Nhóm 3: Các b nh do y u t

v t lý

ế ố ậ

ặ ậ

ơ

ỏ ồ

ầ ố

– Th i gian khám BNN: l n h n 5 năm – Tri u ch ng: M t m i, đau đ u, m t ấ ệ ng , chóng m t, bu n nôn, r i lo n th n kinh th c v t.

4. B nh rung toàn thân ngh nghi p ạ

ng kh p, tu n hoàn, đau th t

ươ

ệ ầ ầ

ậ – Khám lâm sàng: h th n kinh v n ớ

ắ ư

ư ế ẳ ể ặ

ố ố

ế

đ ng, x ộ l ngư – C n lâm sàng: ậ  Ch p phim X-quang c t s ng th t l ng ộ ố ụ th th ng và nghiêng: Các hình v i 2 t ớ nh có th g p: đ t s ng lõm hình th u ả ấ ố ố kính; x p, lún đ t s ng, đĩa đ m, bi n ẹ d ng hình thang

ệ ệ tác h i: Rung xóc t n s th p – Y u t ố ấ ế ố – Ngh nghi p nguy c cao: lái xe, lái ề ơ máy i, máy xúc, máy g t đ p liên ủ h p…ợ ờ ệ ủ ầ

c b o hi m

ệ ượ ả

ể ở

t Nam

B nh ngh nghi p đ ề ệ Vi ệ Nhúm 4.B nh da ngh nghi p

1. B nh x m da ngh nghi p 2. B nh loét da, loét vách ngăn mũi, viêm da,

ệ ệ

chàm ti p xúc ế

3. Viêm loét da, viêm móng và quanh ệ

móngngh nghi p ề

Nhóm 4: Các b nh da ngh nghi p (ti p)ế

ệ – Ngh nghi p nguy c cao: ti p xúc xăng, d u,

ế

ơ

chì, b c, s n xu t cao su…

1. B nh s m da ngh nghi p ệ ả

ế

– Th i gian khám BNN: sau 12 tháng ti p xúc – Tri u ch ng: s m da khu trú ho c lan to có

ờ ệ

ạ ứ vùng loét xen kẽ

– Ch n đoán: Lâm sàng da niêm m c; XN n

c

ướ

ẩ ti uể ự

– D phòng: gi m ph i nhi m ả

ơ

Nhóm 4: Các b nh da ngh nghi p (ti p)ế

2. B nh loét da, loét vách ngăn mũi, viêm da, chàm

ệ ti p xúc ế – Y u t ấ ế ố – Ngh nghi p nguy c cao: ch t o c quy, luy n kim, s n ề

tác h i: các hoá ch t, kim lo i n ng ạ ặ ạ

ế ạ ắ ệ ả ơ

– Tri u ch ng: loét da, loét vách ngăn mũi, viêm da ti p xúc,

ệ xuât n n, thu c n pháo, m đi n, m crôm … ạ ệ ế ạ ố ổ

ế ệ

– Ch n đoán: th nghi m da và tính ch t tái phát khi ti p xúc

ứ chàm ti p xúc ế

ử ệ ế ẩ ấ

– D phòng: gi m ph i nhi m ả

iạ l ự ễ ơ

Nhóm 4: Các b nh da ngh nghi p

3. Viêm loét da, viêm móng và quanh móng

tác h i: môi tr – Y u t ng m ườ ạ ế ố – Ngh nghi p nguy c cao: ng ơ ề ẩ ướ ạ ườ t, l nh i lao đ ng ngoài ộ ệ

ố ờ

tr i, c ng rãnh, … ầ ứ ệ ẵ ỏ

– Tri u ch ng: da đ u chi m ng, bóng nh n, n p ế da lòng bàn tay, chân n i rõ, k tay chân viêm ổ đ , quanh móng tay, chân s ng n đ , c m giác ki n bò, kim châm

ề ỏ ả ư

– Ch n đoán: lâm sàng, c n lâm sàng:

ỏ ế

ấ – D phòng: gi m ph i nhi m ả

pH da, xét nghi m n m da, n m móng ự

ấ ơ

ẩ ậ

BNN đ Nhúm 5.B nh nhi m khu n ngh nghi p

c b o hi m t ượ ả ệ

t Nam ề

i Vi ẩ

ể ễ

1. B nh lao ngh nghi p ề 2. B nh viêm gan virut ngh nghi p 3. B nh do xo n khu n Leptospira ngh ề

ệ ệ ệ

nghi pệ 4. B nh HIV ệ

Nhóm 5: B nh nhi m khu n ngh ề nghi p ệ

1. B nh lao ngh nghi p ẩ

ề ạ

ệ tác h i: Vi khu n lao – Y u t ế ố – Ngh nghi p nguy c cao: cán b y t ề

ơ

ế

, thú y, ch ế

bi n th c ph m… ứ

ế ệ ẩ

– Tri u ch ng: ho có đ m, s t, g y ầ – Ch n đoán: lâm sàng, xét nghi m ệ – D phòng: gi m ph i nhi m ả

ơ

Nhóm 5: B nh nhi m khu n ngh ề nghi p (ti p)

ệ ế

2. B nh viêm gan virut ngh nghi p

ế

ệ ẩ

ệ tác h i: virut viêm gan – Y u t ế ố – Ngh nghi p nguy c cao: cán b y t ơ ệ ề – Tri u ch ng: viêm gan – Ch n đoán: lâm sàng, xét nghi m – D phòng: BHLĐ

Nhóm 5: B nh nhi m khu n ngh ề nghi p (ti p)

ệ ế

3.B nh do xo n khu n Leptospira ngh ề ẩ

ề ơ

 Đ ng lây: ti p xúc qua các v t xây

ệ ắ nghi p - Leptospirosis  N.nhân: xo n khu n Leptospira ắ  Ngh nghi p nguy c cao: CN h m ệ ầ m , CN v sinh, lò sát sinh, chăn ệ nuôi, thú y, nông dân

 Tri u ch ng: S t cao, vàng da, đau ố ứ ng c khó th …

ườ ế ế

sát ệ ự ẩ

ở  Ch n đoán:lâm sàng và XN  D phòng: Di t chu t, phòng b nh ự ộ ệ

ệ cho gia súc, BHLĐ, vacxin.

Nhóm 5: B nh nhi m khu n ngh ề nghi p (ti p)

ệ ế

, công an

ế ng máu

1 l n tr lên

ơ ề ừ

ườ ở

ế

4.B nh nhi m HIV ngh nghi p  N.nhân: Vi rút HIV  Ngh nghi p nguy c cao: Ngành Y t  Đ ng lây: Lây truy n qua đ  Th i gian ti p xúc: t  Tri u ch ng: Tùy theo các giai đo n lâm sàng. ứ

ề ườ ờ ệ

Giai đo n 1 và 2 tri u ch ng không rõ ràng. Giai ứ đo n 2,4 sút cân, tiêu ch y, s t kéo dài không rõ ả nguyên nhân, viêm ph iổ

Câu h i??? ỏ