Ọ
Ệ
H C VI N NGÂN HÀNG
KHOA TÀI CHÍNH
ươ Ch
Ầ Ư Ự C NGOÀI
Ố ng 3 Ế ƯỚ Đ U T TR C TI P N Ậ VÀ MUA BÁN, SÁP NH P XUYÊN QU C GIA
Ộ
HÀ N I, 02/2011
ụ ủ ươ M c tiêu c a ch ng
Trả lời các câu hỏi sau:
1. Động cơ đầu tư trực tiếp nước ngoài của MNC?
2. Ưu và nhược điểm của đầu tư mới, mua bán sáp nhập
xuyên quốc gia?
3. Các vấn đề về rủi ro đối với FDI
ươ
L
ng Minh Hà
MNC
11/29/17
2
ộ N i dung chính
1. Các xu hướng FDI toàn cầu thời gian gần đây
2. Động cơ thúc đẩy MNC thực hiện FDI
3. Đầu tư mới và mua bán, sáp nhập xuyên quốc gia
4. Các vấn đề rủi ro đối với FDI
ươ
L
ng Minh Hà
MNC
11/29/17
3
3.1. Các xu hướng FDI toàn cầu thời gian gần đây
ươ
L
ng Minh Hà
MNC
11/29/17
4
3.1. Các xu hướng FDI toàn cầu thời gian gần đây
Đầu tư trực tiếp nước ngoài toàn cầu và theo khu vực giai đoạn 1980 - 2009
ươ
L
ng Minh Hà
MNC
11/29/17
5
3.1. Các xu hướng FDI toàn cầu thời gian gần đây
Nguyên nhân FDI toàn cầu tăng mạnh giai đoạn 2003 - 2007?
Nền kinh tế toàn cầu tăng trưởng mạnh
Lợi nhuận các công ty cao
Áp lực cạnh tranh gia tăng
Các điều kiện tài trợ thuận lợi đối với hoạt động mua bán,
sáp nhập; trong đó có mua bán sáp nhập xuyên biên giới.
ươ
L
ng Minh Hà
MNC
11/29/17
6
ự ơ ộ ệ ẩ 3.2. Đ ng c thúc đ y MNC th c hi n FDI
Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?
ươ
L
ng Minh Hà
MNC
11/29/17
7
Theo Tổ chức thương mại thế giới (WTO): Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là việc một nhà đầu tư (nước chủ đầu tư) có một tài sản ở một nước khác (nước thu hút đầu tư) cùng với quyền quản lý tài sản đó.
ươ
L
ng Minh Hà
ự ộ ơ ệ ẩ 3.2. Đ ng c thúc đ y MNC th c hi n FDI
MNC
11/29/17
8
Theo UNCTAD (Hội nghị của LHQ về Thương mại và phát triển):
Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) được định nghĩa là việc đầu tư dài hạn gắn với lợi ích và sự kiểm soát lâu dài giữa một chủ thể đầu tư ở một nước (nhà đầu tư trực tiếp nước ngoài hay công ty mẹ) vào một công ty ở nước khác (công ty FDI hay công ty con).
ươ
L
ng Minh Hà
ự ộ ơ ệ ẩ 3.2. Đ ng c thúc đ y MNC th c hi n FDI
MNC
11/29/17
9
ự ộ ơ ệ ẩ 3.2. Đ ng c thúc đ y MNC th c hi n FDI
Lý do MNC đầu tư ra nước ngoài
Lợi ích của đa dạng hóa quốc tế
ươ
L
ng Minh Hà
MNC
11/29/17
10
ự ơ ộ ệ ẩ 3.2. Đ ng c thúc đ y MNC th c hi n FDI
Nhóm động cơ liên quan đến chi phí:
-
-
-
-
-
Hưởng lợi thế kinh tế từ quy mô Sử dụng các nhân tố sản xuất ở nước ngoài Sử dụng nguồn nguyên liệu thô ở nước ngoài Sử dụng công nghệ nước ngoài Phản ứng với những thay đổi về tỷ giá hối đoái
ươ
L
ng Minh Hà
MNC
11/29/17
11
ự ộ ơ ệ ẩ 3.2. Đ ng c thúc đ y MNC th c hi n FDI
Nhóm động cơ liên quan đến doanh thu:
-
-
-
-
-
Thu hút nguồn cầu mới Xâm nhập vào các thị trường tiềm năng Khai thác những lợi thế độc quyền Phản ứng đối với những rào cản thương mại Đa dạng hóa quốc tế
ươ
L
ng Minh Hà
MNC
11/29/17
12
ự ộ ơ ệ ẩ 3.2. Đ ng c thúc đ y MNC th c hi n FDI
Việc đa dạng hóa quốc tế giúp các MNC giảm rủi ro
tổng thể.
-
Giảm rủi ro tổng thể cũng là 1 trong những mục tiêu hàng
đầu của các MNC khi đa dạng hóa quốc tế.
ươ
L
ng Minh Hà
MNC
11/29/17
13
ự ơ ộ ệ ẩ 3.2. Đ ng c thúc đ y MNC th c hi n FDI
Tính hiệp phương sai của danh mục đầu tư gồm 2 dự án A và B:
s
=
+
+
,
w
w
w w
CORR
2
2 p
2 2 σ A A
2 2 σ B B
σ σ A B A B
AB
ươ
L
ng Minh Hà
MNC
11/29/17
14
ự ơ ộ ệ ẩ 3.2. Đ ng c thúc đ y MNC th c hi n FDI
Ví dụ: Lợi ích về đa dạng hóa đầu tư với công ty MerriMack (Mỹ):
Công ty cân nhắc 2 danh mục đầu tư với 2 dự án tại Anh và Mỹ
như sau:
(1) Đầu tư 70% vốn vào các dự án hiện có tại Mỹ và 30% vốn vào
dự án mới tại Mỹ.
(2) Đầu tư 70% vốn vào các dự án hiện có tại Mỹ và 30% vốn vào
dự án mới tại Anh.
ươ
L
ng Minh Hà
MNC
11/29/17
15
Đặc điểm của các dự án đề xuất tại Mỹ tại Anh
Tỷ lệ lợi nhuận sau thuế bình
25%
25%
quân của dự án
Độ lệch chuẩn của tỷ lệ lợi nhuận
.09
.11
sau thuế của dự án
Tương quan giữa tỷ lệ lợi nhuận
sau thuế của dự án với tỷ lệ lợi
.80
.02
nhuận của dự án của MNC
hiện có tại Mỹ
ươ
L
ng Minh Hà
ự ộ ơ ệ ẩ 3.2. Đ ng c thúc đ y MNC th c hi n FDI
MNC
11/29/17
16
ự ơ ộ ệ ẩ 3.2. Đ ng c thúc đ y MNC th c hi n FDI
MNC có thể không đạt mục tiêu giảm rủi ro tổng thể trong
điều kiện khủng hoảng toàn cầu.
MNC có thể đạt được lợi ích đa dạng hóa khi đầu tư trên
nhiều nước
MNC đầu tư tại nhiều nước luôn phải cân nhắc giữa rủi ro
và lợi nhuận của các dự án, thường sử dụng đường giới
hạn danh mục hiệu quả.
ươ
L
ng Minh Hà
MNC
11/29/17
17
ự ộ ơ ệ ẩ 3.2. Đ ng c thúc đ y MNC th c hi n FDI
MNC có các dự án đầu tư tại các nước trên thế giới luôn
phải phân tích đặc điểm rủi ro và lợi nhuận của các dự án.
ươ
L
ng Minh Hà
MNC
11/29/17
18
Đường giới hạn danh mục hiệu quả
30%
Danh mục đầu tư
T ỷ l
ệ
l
( T ỷ l
ợ
ệ
i
l
20%
ợ
Đường giới hạn hiệu quả
i
J
n h u ậ n
B
ì
n h u ậ n
b n h
A
10%
q u â n
k ỳ v ọ n g )
n ă m
0%
0%
10%
20%
30%
40%
Độ lệch chuẩn của tỷ lệ lợi nhuận bình quân (Rủi ro)
ươ
L
ng Minh Hà
ự ộ ơ ệ ẩ 3.2. Đ ng c thúc đ y MNC th c hi n FDI
MNC
11/29/17
19
ầ ư ớ 3.3. Đ u t m i và
ố ậ mua bán, sáp nh p xuyên qu c gia
MNC có thể thực hiện FDI bằng 3 phương thức chủ yếu:
Đầu tư mới
Liên doanh
Mua bán, sáp nhập xuyên quốc gia
ươ
L
ng Minh Hà
MNC
11/29/17
20
ầ ư ớ Đ u t m i (greenfield investment)
Là một hình thức đầu tư trực tiếp nước ngoài trong đó công ty mẹ bắt đầu quá trình kinh doanh tại nước được đầu tư thông qua xây mới hoàn toàn các cơ sở kinh doanh.
• Trong trường hợp công ty mẹ bỏ vốn thêm để mở rộng
các cơ sở kinh doanh đã có trước đó cũng được coi là 1
hình thức đầu tư mới.
ươ
L
ng Minh Hà
MNC
11/29/17
21
ầ ư ớ Đ u t m i (greenfield investment)
Ưu điểm:
Ø Thích hợp với những quốc gia có rào cản gia nhập thị
trường đối với MNC thấp.
Ø Tránh được việc phải đối diện với các khác biệt về văn hóa
kinh doanh
Ø Những công ty công nghệ cao sẽ giảm được chi phí đào
tạo nhân viên mới.
Ø Công ty mẹ có toàn quyền kiểm soát dự án đầu tư.
ươ
L
ng Minh Hà
MNC
11/29/17
22
ầ ư ớ Đ u t m i (greenfield investment)
Nhược điểm:
Ø Các chi phí gia nhập thị trường lớn
Ø Thời gian xây dựng dài
Ø Yêu cầu kinh nghiệm quản lý quốc tế cao
Ø Khác biệt văn hóa trong kinh doanh
ươ
L
ng Minh Hà
MNC
11/29/17
23
ố
ậ Mua bán và sáp nh p xuyên qu c gia (crossborder mergers and acquisitions hay crossborder M&As)
Bao gồm
Hợp nhất
Mua lại
Sáp nhập
ươ
L
ng Minh Hà
MNC
11/29/17
24
ố
v Mua lại: là việc một công ty mua một phần tài sản/vốn hay toàn
bộ một công ty khác. Công ty mục tiêu có thể chấm dứt hoạt
động hoặc tồn tại như một công ty phụ thuộc.
v Sáp nhập: là sự kết hợp của hai hay nhiều công ty. Sau thương
vụ, chỉ có công ty nhận sáp nhập tồn tại, các công ty khác chấm
dứt sự tồn tại của mình.
v Hợp nhất: là sự kết hợp của hai hay nhiều công ty để tạo
thành công ty mới và chấm dứt sự tồn tại của các công ty tham
gia hợp nhất.
ươ
L
ng Minh Hà
ậ Mua bán và sáp nh p xuyên qu c gia (crossborder mergers and acquisitions hay crossborder M&As)
MNC
11/29/17
25
ố
ậ Mua bán và sáp nh p xuyên qu c gia (crossborder mergers and acquisitions hay crossborder M&As)
Ưu điểm:
-
Nhanh chóng gia nhập thị trường
-
Giảm được các chi phí gia nhập thị trường
- Thích hợp khi rào cản lớn đối với đầu tư mới ở nước nhận đầu tư
- Loại bỏ đối thủ cạnh tranh nội địa trong lĩnh vực đầu tư
ươ
L
ng Minh Hà
MNC
11/29/17
26
ố
ậ Mua bán và sáp nh p xuyên qu c gia (crossborder mergers and acquisitions hay crossborder M&As)
Nhược điểm:
- Thường yêu cầu nguồn vốn lớn
-
Yêu cầu trình độ quản lý cao
-
Khác biệt về văn hóa kinh doanh
- Nhiều trường hợp công ty mẹ không có toàn quyền kiểm soát
với công ty con
ươ
L
ng Minh Hà
MNC
11/29/17
27
ố ớ ấ ề ủ 3.4. Các v n đ r i ro đ i v i FDI
Rủi ro chính trị
Rủi ro tỷ giá
ươ
L
ng Minh Hà
MNC
11/29/17
28
Tỷ lệ lợi nhuận bằng đồng USD khi MNC (Mỹ) đầu tư nước ngoài
ươ
L
ng Minh Hà
ố ớ ấ ề ủ 3.4. Các v n đ r i ro đ i v i FDI
MNC
11/29/17
29
ố ớ ấ ề ủ 3.4. Các v n đ r i ro đ i v i FDI
Rủi ro chính trị đối với FDI
v Các loại rủi ro chính trị
v Các hình thức rủi ro chính trị
v Đo lường rủi ro chính trị
v Tự bảo hiểm rủi ro chính trị
ươ
L
ng Minh Hà
MNC
11/29/17
30
ố ớ ấ ề ủ 3.4. Các v n đ r i ro đ i v i FDI
Các loại rủi ro chính trị: rủi ro vĩ mô và vi mô
q Rủi ro vĩ mô: Hầu hết các công ty đều chịu ảnh hưởng từ
các chính sách bất lợi từ nước nhận đầu tư.
q Rủi ro vi mô: Những rào cản mà chỉ tác động đến khu
vực đầu tư nước ngoài.
ươ
L
ng Minh Hà
MNC
11/29/17
31
ố ớ ấ ề ủ 3.4. Các v n đ r i ro đ i v i FDI
Rủi ro chuyển giao
Rủi ro kiểm soát 3 hình thức
rủi ro chính trị
g
n
ộ
ạ t đ
o
ủ i r o h
R
ươ
L
ng Minh Hà
MNC
11/29/17
32
ố ớ ấ ề ủ 3.4. Các v n đ r i ro đ i v i FDI
Đo lường rủi ro chính trị:
ü Hệ thống chính trị và chính phủ các nước nhận đầu tư
ü Quan điểm và sức mạnh của đảng lãnh đạo
ü Mức độ gia nhập các tổ chức quốc tế
ü Tôn giáo và đạo đức kinh doanh của nước nhận đầu tư
ü An ninh khu vực
ü Các biến số cơ bản của nền kinh tế
ươ
L
ng Minh Hà
MNC
11/29/17
33
ố ớ ấ ề ủ 3.4. Các v n đ r i ro đ i v i FDI
Một số phương thức giảm thiểu phơi nhiễm rủi ro chính trị:
Ø Hình thành liên doanh với công ty trong nước
Ø Tham gia cùng các tập đoàn khác khi thực hiện FDI
Ø Phương án tài trợ thích hợp
ươ
L
ng Minh Hà
MNC
11/29/17
34
ố ớ ấ ề ủ 3.4. Các v n đ r i ro đ i v i FDI
Mua bảo hiểm cho dự án FDI:
MNC có thể tăng độ an toàn cho dự án bằng cách ký kết
các hợp đồng bảo hiểm trong các trường hợp:
1. Chuyển đổi đồng ngoại tệ
2.
Tài sản bị giảm sút do chiến tranh, các sự kiện bạo
động ở nước ngoài
3.
Lỗ trong kinh doanh do bạo lực chính trị ở nước ngoài
ươ
L
ng Minh Hà
MNC
11/29/17
35
ố ớ ấ ề ủ 3.4. Các v n đ r i ro đ i v i FDI
Quan điểm của chính phủ các nước đối với FDI:
1.
Thu hút FDI
2. Hạn chế FDI
3. Quy định các điều kiện đối với FDI
ươ
L
ng Minh Hà
MNC
11/29/17
36
Thank for attentions!
ươ
ng Minh
MNC
11/29/17
37
Sinh viên: L Hà