ươ
Ch
ng 5
ế ư
ổ
C phi u u đãi, trái
ể ổ
ế
phi u chuy n đ i và
ề ư
ổ quy n u tiên mua c
phi uế
ươ
Ch
Ộ ng 5: N I DUNG
1. Cổ phần ưu đãi 2. Chứng quyền (warrant) 3. Chứng khoán chuyển đổi 4. So sánh chứng quyền và chứng khoán chuyển đổi 5. EPS trong trường hợp có chứng quyền hoặc chứng khoán chuyển đổi
̉
Ư ộ ố ặ
ủ ể
̃ ̀ 1. CÔ PHÂ N U ĐA I ầ ư ườ
ể ố ữ ặ ổ
ườ ổ ổ C ph n u đãi có m t s đ c đi m c a c ủ ộ ố ặ ầ ph n th ng và m t s đ c đi m khác c a ầ ể trái phi u. ế Nh ng đ c đi m gi ng c ph n th ng là:
ờ ạ ầ ụ ả • Không có th i h n đáo h n ạ • L i t c c ph n không có tác d ng làm gi m
thu l
ệ ợ ứ ổ ế ợ ứ i t c ể ệ • Th hi n quy n s h u đ i v i doanh nghi p
ề ở ữ ầ ử ạ ề ố ớ ế và có quy n b u c h n ch .
Ư
̉
̃ ̀ 1. CÔ PHÂ N U ĐA I
ữ
ể ặ ế ổ
ầ ổ
̣ ệ l mênh giá trên c ph n.
ợ ứ ổ ướ ế ế ẽ ượ ả c chi tr thì s đ
ế ố Nh ng đ c đi m gi ng trái phi u là: • . H u h t c ph n u đãi đ u ghi rõ t ề ầ ầ ư ỷ ầ ợ ứ ph n trăm l i t c c ph n tính theo ầ ổ • . L i t c c ph n mang tính lũy k , n u ầ ư ượ c c ch a đ năm tr ể ả ư b o l u và chuy n sang năm sau.
Ư
ề ố ớ ả
1.1 u tiên v trái quy n đ i v i thu nh p và tài s n
ỉ ả ợ ứ ổ i t c c
ợ
ầ ầ ư ợ ứ ng h p ườ ượ ng cũng không đ c
ợ ứ ổ c tính lũy
ả ướ ầ ả ầ ợ ứ ượ ỳ ế ế ộ ợ ứ ổ i t c c ph n ứ i, cũng nh trong quá kh ph i ổ i t c c ph n ư c khi chia l ệ ạ c chi tr tr
ề ậ ể Công ty ch có th trì hoãn chi tr l ườ ph n u đãi trong tr •L i t c c ph n th ổ chia. •Nh ng l ầ ư ư i t c c ph n u đãi đ ể ồ ế ộ k (c ng d n) và chuy n sang k k ti p, •Đi u đó có nghĩa là toàn b l ề ư đ th
u đãi hi n t ượ ngườ
Ư
ề ậ
ả ử
ầ ư
ề ố ớ ả ổ
ổ
VNĐ.
ả ử ợ ứ ổ
ầ ư
ị ố ố s l
ấ ứ ạ ổ
ầ
ầ
ả
ầ
ả ả ể
ầ ư
ổ
ủ
ổ
ỷ
VNĐ, tr
ố ấ ứ
ướ ầ
ổ
ườ
1.1 u tiên v trái quy n đ i v i thu nh p và tài s n s công ty ABC có 50.000 c ph n u đãi đã Gi ệ phát hành, có m nh giá là 1.000.000 VNĐ và t ng giá ỷ ầ ư tr v n c ph n u đãi là 50 t ủ ổ ầ i t c c ph n c a c ph n u đãi là 8% Gi m t ộ năm, do đó l u ư đãi hàng năm là ợ ứ ổ ph n ầ i t c c ỷ ỷ 8%x50 t VNĐ. Trong năm 19x4, công ty = 4 t ợ ứ ổ i t c c ph n cho b t c lo i c ph n không chia l nào ậ Vì v y, trong năm 19x5 công ty ph i chi tr c ph n ợ ứ i t c c ph n u đãi năm 19x4 chuy n sang và l ộ ầ ph n c a năm 19x5 t ng c ng là 8 t c ả ợ ứ i t c nào cho c ph n khi phân ph i b t c kho n l th
ng.
6
Ư
ề ậ
1.1 u tiên v trái quy n đ i v i thu nh p và tài s n
ầ Ư ố ớ
ề ố ớ ả ợ ứ ổ ẽ i t c c ph n u đãi s ự i nh ng tác đ ng tiêu c c đ i v i doanh
ủ ề ề ầ ổ
ườ ng
ầ ủ ử ụ ố ổ
ứ ươ ứ ở m c t ng ng
ợ ớ ằ
77
ả ả ấ ự S trì hoãn thanh toán l ộ ữ ạ đem l nghi p ệ •Nó là ti n đ làm gi m giá bán c a c ph n ả th •Làm tăng chi phí s d ng v n c ph n c a công ty •Khó khăn trong huy đ ng thêm n m i Nguyên ộ ủ ợ ề nhân là do các ch n ti m tàng cho r ng công ty có kh năng thanh kho n th p.
Ư
ổ ầ
ề ố ớ 1.1 u tiên v trái quy n đ i v i thu ả nh p và tài s n ệ i th c a doanh nghi p có c ph n
ề ậ ế ủ u đãi so v i n vay
ạ
ọ ợ ứ ổ ầ
ế ủ ọ
ơ
ươ ệ ể ị ả ố ả i trên ph
ấ ạ ơ
888
ợ Tuy nhiên, l ớ ợ ư ế ủ ị ế tình tr ng v th tài chính c a công ty y u kém, i t c c ph n mà h có th trì hoãn thanh toán l ệ t tài chính và cũng không b coi là khánh ki ự ặ ớ ự không ph i đ i m t v i s đe d a tr c ti p c a nguy c phá s n. ạ ng di n công ty phát hành, Nói tóm l ứ ủ ầ ư ổ c ph n u đãi có m c r i ro th p h n các lo i trái phi u.ế
ề ượ
ườ ả c quy ấ ạ ng r t h n
ề ầ ử 1.2. Quy n b u c ư ổ ử ủ ầ Quy n b u c c a c đông u đãi đ ề ệ ị công ty th đ nh trong b n đi u l ch . ế
ệ ạ
ạ ộ ề
ữ Trong nh ng giai đo n doanh nghi p ho t đ ng ổ ủ ỉ ư ườ ng, c đông u đãi ch có quy n ph bình th ề ư ộ ố ấ ế ố ớ quy t đ i v i m t s v n đ nh :
ậ ấ
ổ ứ ự ư ệ ứ ữ
ầ ư Ch p thu n vi c phát hành thêm c ph n u đãi hay nh ng ch ng khoán có th t u tiên cao h n. ơ
9999
ầ ổ
N u công ty không chi tr l ư ả ợ ứ ề ổ ế i t c cho c ph n ầ ử u đãi, thì c đông có quy n b u c .
ồ ổ ầ ư
1.3. Thu h i c ph n u đãi
ổ • Thông th
ể ờ ạ ườ ạ
ồ ạ ế ễ ầ ư
ạ ổ ầ ư i c ph n u đãi
ườ ầ ầ ư ng, c ph n u đãi không có th i ạ ậ h n đáo h n và vì v y có th coi nó là lo i ứ i vĩnh vi n. Tuy nhiên, có ch ng khoán t n t ồ ổ ộ ố m t s cách đ thu h i c ph n u đãi. • Mua l • Đi u kho n hoàn trái. ả ề • Chuy n đ i thành c ph n th ổ ổ ng (tính
ả ể kh hoán)
ồ ổ ầ ư
1.3. Thu h i c ph n u đãi
ề
ộ
ậ
ệ
ạ
ng giá mua l
ế
• Mua l ạ ổ ầ ư i c ph n u đãi • H u h t c ph n u đãi đã phát hành đ u thu c lo i ầ ư ế ổ ạ ầ ạ ỏ có th a thu n cho phép công ty phát hành mua l i chúng. • Thông th ơ ườ ng cao h n m nh giá i th ư ờ ầ ả ủ ổ c a c ph n u đãi, và gi m d n theo th i gian nh giá mua l
ườ ầ ư ạ i trái phi u. ỉ ệ
ề
ả
ấ
ỷ ệ l ạ ụ ng tài chính s t gi m m nh
ả ẻ ơ
ẵ
• Doanh nghi p ch áp d ng đi u kho n này khi t ụ ị ườ lãi su t trên các th tr ợ ồ và các ngu n tái tài tr có s n, có chi phí r h n.
ồ ổ ầ ư
1.3. Thu h i c ph n u đãi
ề
ầ
ệ
ế
ữ
ả
ể
ồ ổ
ẫ
ề
ớ ả
ị
Đi u kho n hoàn trái. ả Cho đ n nh ng năm g n đây, vi c áp ả ề ụ d ng đi u kho n hoàn trái đ hoàn tr ầ ư ầ ư ố , thu h i c ph n u đãi theo sê v n đ u t ế ri phát hành v n còn khá hi m hoi. Tuy ầ ư ổ nhiên ngày nay, nhi u c ph n u đãi m i ề ượ đ c phát hành có quy đ nh đi u kho n hoàn trái.
12
ồ ổ ầ ư
1.3. Thu h i c ph n u đãi
ầ
ổ
ổ
ườ
ả ng (tính kh
• Chuy n đ i thành c ph n th
u đãi đã phát hành đ
ổ
ầ ự ự
ầ Ư ổ ể ấ ị
ể hoán) ộ ố ổ ượ ưở ng M t s c ph n c h ườ ộ ỷ ệ ng sau chuy n đ i thành c ph n th l m t t ủ ọ ờ ộ m t th i gian nh t đ nh, tùy theo s l a ch n c a ổ c đông. ổ
ầ ư
Khi c ph n u đãi đ
ượ ổ
ồ
ẽ ượ c ộ ố ổ c m t s c
ể ậ ậ
ườ
ổ c chuy n đ i, nó s đ ượ công ty thu h i và c đông nh n đ ớ ầ ph n th
ườ
Trong tr
ầ ư
ồ
ỏ ạ ượ ự ỏ ổ ượ ẽ ượ c s đ ể
ị
ng h p không đ t đ ể ể ưỡ ả ố ơ
ầ ư
ng tùy theo th a thu n v i công ty. ổ ậ ợ c s th a thu n, c c thu h i và ph n u đãi chuy n đ i đ ầ ổ ng ép chuy n hoán c ph n công ty cũng có th c ủ ổ ầ ư ằ khi th giá c a c b ng cách hoàn tr v n đ u t ả ph n u đãi cao h n giá hoàn tr .
ợ ằ
ờ
ữ
ề
ủ
ể ạ ậ
ệ ầ ư ươ
ệ
ồ 1.4. Đánh giá ngu n tài tr b ng ổ ầ ư c ph n u đãi • Nh ng th i đi m khó khăn v tài chính. doanh ể ổ ệ ể ả ổ ứ nghi p có th trì hoãn vi c chi tr c t c c a c ả ấ i h u qu x u nào trên ph n u đãi mà không đ l ng di n pháp lý. ph ữ
ự ấ
ẽ ế
ộ
ộ
ồ
• có nh ng tác đ ng tiêu c c r t m nh m đ n kh ạ ả ợ ớ ủ năng huy đ ng ngu n tài tr m i c a công ty và làm thay đ i quy n b u c c a c đông.
ổ ầ ư
ầ ử ủ ổ ề • C ph n u đãi cũng còn đ
ậ
ầ ư
ơ
ng cao h n so
• t
ổ ờ ủ
ế
ượ ổ ụ d ng vào vi c sáp nh p hay mua l ỷ ệ l ớ ỷ ệ v i t
ể ử ộ c huy đ ng đ s ạ ệ i công ty khác, ườ ờ i trên c ph n u đãi th i c a trái phi u. sinh l
sinh l l
Ế
Ể Ổ 2 TRÁI PHI U CHUY N Đ I
ữ ườ ượ ng đôi khi đ
ụ
ồ
ạ ạ
ạ
ườ ố ủ
ế c Nh ng trái phi u thông th ọ ế g i là “trái phi u liên t c” (“Straight bond” ớ ặ ạ ữ i khi thu h i ho c gi nguyên tr ng thái cho t ộ ố ộ ế i, có m t s trái phi u thu c đáo h n). Trái l ở ể ượ ụ c lo i “không liên t c”, b i chúng có th đ ộ ỷ ầ ổ ể ổ ng theo m t t chuy n đ i thành c ph n th ủ ở ữ ấ ị ệ nh t đ nh, tùy theo ý mu n c a ch s h u l và doanh nghi pệ
Ế
Ể Ổ 2. TRÁI PHI U CHUY N Đ I
ộ ể ế
ậ ế ượ ổ ụ
ộ ệ
ổ ữ ổ
ộ
ụ ề
ụ ể ế ể
ổ ổ ể ầ ổ
ạ i khi mua m t trái phi u chuy n đ i, Tóm l ộ ủ trái ch nh n đ c m t “trái phi u liên t c” ể ề ớ ộ c ng v i m t quy n nhi m ý (option) đ ầ ế ể chuy n đ i trái phi u thành nh ng c ph n ườ ậ ầ ư ổ ng M t sô c ph n u đãi cũng nh n th ượ ố ữ c quy n này, do đó nh ng gì áp d ng đ i đ ớ ổ ề v i trái phi u chuy n đ i đ u có th áp d ng ể ầ ư đ chuy n đ i c ph n u đãi thành c ph n ườ th ng.
Ế
Ể Ổ 2. TRÁI PHI U CHUY N Đ I
ổ
̀
ổ ng c ph n ể ỷ ố ườ ầ ổ ộ • T s chuy n đ i là s l ố ượ ể ế ng do m t trái phi u chuy n đ i thành th
́ Sô l
ượ nhân đ
́
̉
Ty sô chuyên đôi
̉ =
(5.1)
̉ ̉
́
́
ng cô phâ n ̣ ượ c Do chuyên đôi môt tra i phiê u
̉ ̉ ̣
Ế
Ể Ổ 2. TRÁI PHI U CHUY N Đ I
ệ ụ
ờ ừ ế ả
ạ
ổ ầ
ổ ủ
ể ỷ ố ể ổ
ế ầ
ầ ỗ ổ ạ ế ổ
ẳ ế ể
ườ ể ầ
ộ Thí d , m t trái phi u có m nh giá là 1.000 ấ USD, lãi su t 7% tr theo t ng năm, th i gian ừ ngày phát hành và có đáo h n là 12 năm tính t ư ườ ổ ể ng. Nh th chuy n đ i thành 40 c ph n th ế ể ậ v y, t s chuy n đ i c a trái phi u này là 40. ị Giá chuy n đ i (conversion price) là ph n giá tr ủ ệ theo m nh giá c a trái phi u mà m i c ph n ượ ậ c khi chuy n đ i. Ch ng h n khi trái nh n đ ậ ạ ủ i cho công ty trái phi u trên đ nh n ch giao l ổ ẽ ổ ượ ng thì giá chuy n đ i s c 40 c ph n th đ là: 1.000 USD : 40 = 25 USD
Ế
Ể Ổ 2. TRÁI PHI U CHUY N Đ I
ể ứ ể t l p công th c đ tính giá
ể
ổ Giá chuy n đ i
=
(5.2)
ệ ế ỷ ố
ủ ể ể
M nh giá c a trái ổ phi u chuy n đ i ổ T s chuy n đ i
• Do đó, có th thi ư ể ế ậ ổ chuy n đ i nh sau:
ượ
ế
ỳể
ng giá trái phi u chu
ổ n đ i
2.1. L
ế
ị ướ ể ế ắ ầ ể ượ ớ ạ
ị ị ế
ượ ề
ầ ệ ể ữ t gi a
ị ầ ư (IV Investment Value) hay ị ủ ế ụ (the Straight
ể
ổ (the Conversion Value ế ủ Đi m b t đ u c a ti n trình l ng giá trái ổ i phi u chuy n đ i là xác đ nh gi i h n d ọ ủ c a giá tr trái phi u (còn g i là giá tr sàn c đi u này chúng Floor Value). Đ làm đ ta c n phân bi Giá tr đ u t Giá tr c a trái phi u liên t c Bond Value) ị Giá tr chuy n đ i ủ CV) c a trái phi u.
ượ
ế
ỳể
ng giá trái phi u chu
ổ n đ i
2.1. L
ổ ể ế ủ
ạ
ổ
ườ ụ ộ
ệ
ả ỗ ổ ệ ề
ượ ư ế • Giá tr đ u t ị ầ ư c a m t trái phi u chuy n đ i là ộ ế ở ị trong tình tr ng không giá tr mà trái phi u ể ệ ề ượ ậ nh n đ c quy n nhi m ý chuy n đ i thành ế ầ ổ c ph n th ng. Thí d , m t trái phi u ấ ể chuy n đ i có m nh giá là 1000 USD; lãi su t ủ ộ ầ 7% c a m nh giá, ti n lãi tr m i năm m t l n ị ầ ư ạ ờ và th i gian đáo h n là 12 năm. Giá tr đ u t ủ c a trái phi u này đ c tính nh sau:
ượ
ế
ỳể
ng giá trái phi u chu
ổ n đ i
2.1. L
ộ ụ ệ
ổ ệ ề
ể ủ ờ ả ỗ
ế ấ ộ ầ ị ầ ư ủ ạ ượ ế c a trái phi u này đ
Thí d , m t trái phi u chuy n đ i có m nh giá là 1000 USD; lãi su t 7% c a m nh giá, ti n lãi tr m i năm m t l n và th i gian đáo h n là 12 c tính năm. Giá tr đ u t ư nh sau:
IV
Investment
Value
(
)
...
856,75
USD
2
3
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
70 r 1
70 r
70 r
070 12 r
1
1
.1 1
ủ
ế
ộ
l
Gi ữ
ư
ề
ị ầ ư ủ
ệ ế
ả ử ỷ ệ ạ ấ ế s t t kh u r c a m t lo i trái phi u có chi ữ ệ ươ ự nh ng d li u t nh ng không có quy n nhi m ng t ổ ể ý chuy n đ i là 9%, thì giá tr đ u t c a trái phi u là:856,75USD
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ượ
ế
ỳể
ng giá trái phi u chu
ổ n đ i
2.1. L
ị ủ
ổ ể ể ầ
ổ ủ
ườ ể ị
ủ ủ
ươ ể ậ ng t
ế ậ
ế ầ ế ổ ủ ể ị ị ủ ế ổ c a trái phi u là th giá c a Giá tr chuy n đ i nh ng ữ ế c ổ ph n mà nó chuy n đ i thành. N u ộ ổ ể ỷ ố t s chuy n đ i là 40 và giá bán c a m t c ổ ầ ph n th ng là 20 USD, thì giá tr chuy n đ i ị ế ủ c a trái phi u là 40 X 20 = 800 USD, đây là th ầ ổ ượ giá c a 40 c ph n mà trái ch đã nh n đ c ư ự ộ ổ nh do chuy n đ i m t trái phi u. T ộ ổ v y, n u giá bán m t c ph n là 30 USD, thì giá tr chuy n đ i c a trái phi u là 1.200 USD.
ượ
ế
ỳể
ng giá trái phi u chu
ổ n đ i
2.1. L
c a trái phi u
ờ ể ể
ầ ế ể
ưở ổ ầ
ứ
ủ • Giá tr chuy n đ i c tính theo công th c sau: ỗ ổ ổ (CV) = (giá bán c a m i c
ể ầ ổ • Trong khi đó, giá tr đ u t ế ở ị ầ ư ủ ổ ổ ẫ th i đi m chuy n đ i v n không thay đ i và ị ổ ủ ị ả ng c a giá tr c ph n, không ch u nh h ố ủ ộ ị còn giá tr chuy n đ i là m t hàm s c a bi n ị ườ ổ ố ng. Do đó giá tr s giá bán c ph n th ổ ượ ể chuy n đ i đ ể ị ỷ ố s chuy n đ i) (5.3) ph n) x (t
ượ
ế
ỳể
ng giá trái phi u chu
ổ n đ i
2.1. L
ượ
ế
ỳể
ng giá trái phi u chu
ổ n đ i
2.1. L
•
ố
ằ
ể
ổ
ộ
ế
ể ề
ệ
ớ
ộ
ự
ể
ệ
•
ể
ẫ
ị ằ
ộ
ự
ể
ầ
ổ
ơ
ể ổ ế ị ủ i thi u cũng b ng Giá tr c a trái phi u chuy n đ i (BV) t ơ ị ớ ườ ư ị ầ ư (IV), nh ng nó th giá tr đ u t ng có giá tr l n h n (BV > ủ ủ ề ở ữ ế ở ẽ trái ch c a trái phi u chuy n đ i có quy n s h u IV). B i l ủ ụ m t “trái phi u liên t c” c ng v i quy n nhi m ý mà trái ch có th tùy ý th c hi n. ọ ẫ ổ ấ ượ ự ủ ế c s chuy n đ i h p d n, h v n N u trái ch không tìm đ ị ầ ư ế ở ữ ụ . s h u m t “trái phi u liên t c” có giá tr b ng giá tr đ u t ạ ổ ư i Nh ng khi giá bán c ph n lên cao, s chuy n đ i đem l ị ớ ổ t ng giá tr l n h n IV.
ế
ế
ớ
ổ
ị ủ ể
ở
ể
ạ
ả
ể ấ
ữ
ủ
ể
ế
ổ
ị
• Giá tr c a trái phi u chuy n đ i t ổ ố ể ị ằ i thi u cũng b ng v i giá tr ơ ớ ư ườ ng l n h n CV: BV ≥CV. S dĩ có chuy n đ i, nh ng nó th ề ủ tình tr ng này là vì trái ch có quy n đ không ph i chuy n ọ ổ đ i và gi trái phi u c a h khi giá tr chuy n đ i không h p d n.ẫ
ượ
ế
ỳể
ng giá trái phi u chu
ổ n đ i
2.1. L
ổ ế
ổ
ệ ườ ằ ậ
ị ầ ư ế ự ấ ẫ
ố ớ ấ ị ủ
ằ • Khi giá bán c phi u th p, trái ch s né tránh ấ ủ ẽ ế ữ ạ ể i trái phi u, trong l vi c chuy n đ i và gi ế ị ủ ợ ng h p này giá tr c a trái phi u cũng tr ớ (BV = IV). Vì v y, b ng v i giá tr đ u t ữ ạ ề i trái phi u làm cho BV ≥CV. quy n gi l ế ố ạ ữ t o ra s h p d n đ i v i trái Nh ng y u t ổ ể ế phi u chuy n đ i là giá tr c a nó ít nh t cũng ớ b ng v i CV
ượ
ế
ỳể
ng giá trái phi u chu
ổ n đ i
2.1. L
ạ ẽ ể ổ ẽ đó s chuy n đ i s đem l
ưở
ả ẽ ẫ ơ ứ ơ
c đ m b o s v n ườ ị
ủ i cho trái ch ị ủ ng mà giá tr c a chúng m c cao h n IV, ơ ng cao h n th giá ể ị ủ ầ ể ổ ự Vì l ầ ộ ố ổ m t s c ph n th ả ượ không đ ế nên giá tr c a trái phi u th ủ ổ c a c ph n mà nó có th chuy n đ i thành.
ượ
ế
ỳể
ng giá trái phi u chu
ổ n đ i
2.1. L
ậ ể ủ ự L i nhu n c a s chuy n đ i
ị ể ố ớ
ị ở ứ ị ủ ể ổ (Conversion ợ ầ Premium PM) là ph n giá tr chuy n đ i l n ế ơ h n giá tr c a trái phi u. ấ giá tr chuy n đôi
ủ ẽ
ở ậ
ườ ể ng
ệ ị ủ ổ ị ổ ế
ơ ậ ỉ ợ
ự ổ ị ể ị ấ ị ầ ư ơ m c th p h n giá tr đ u t ề ự nên trái ch s không th c hi n quy n ầ ổ chuy n đ i.. B i v y, khi giá tr c a c ph n ỏ ứ ấ m c quá th p, thì th giá (Market th ể ủ Value) c a trái phi u chuy n đ i ch cao h n ể i nhu n giá tr th c không đáng k và l ỏ chuy n đ i có giá tr r t nh .
ế
ượ
ỳể
ng giá trái phi u chu
ổ n đ i
ổ ằ
ế
ái phi u chuy n đ i b ng gi ể ầ
ị ộ ạ ớ ợ
ặ
i i
ể
ậ
ổ
2.1. L Giá tr c a tr á tr n i t ị ủ ộ ầ (hay ph n IV > CV) ho c ph n CV > IV) c ng v i l nhu n chuy n đ i. ặ BV = IV (ho c CV) + PM
Ệ
Ề
Ủ
ƯỞ
NH H Ổ Ố Ớ ả ử
ườ
Ả NG C A QUY N NHI M Ý CHUY N Ậ Ủ Đ I Đ I V I THU NH P C A M I C PH N ó 2000 c ph n th ầ ổ Gi à t ng th gi ổ
ỗ ổ ạ
ổ
Ể Ỗ Ổ Ầ ng đã ph ư á c ph n c a công ty l ổ ầ ầ ủ ó, còn có 20 trái phi u chuy n đ i đã ph ể ế
át hành có th ư à át
s công ty ABC c giá là 25 USD m i c ph n v 50.000 USD. Bên c nh đ hành,
ổ
m i trỗ ái phi u cế ó m nh gi ấ ủ ổ
á 1000 USD và t ng m nh gi ộ ườ ậ
ướ
ủ
à 40%. Gi
ủ
ầ
á là 20.000 ệ ái phi u ế à m i trỗ ấ ế ế ng. Thu su t thu thu à í tr lãi v ả c chi ph ướ ổ c khi
ể
ệ ái phi u lế à 6% m t năm, v USD. Lãi su t c a tr ành 20 c ph n th ổ ượ ầ ể đ c chuy n đ i th ả ử ậ s thu nh p tr nh p c a công ty l thu lế à 10.000 USD, thì thu nh p c a m i c ph n tr ỗ chuy n đ i tr
ậ ổ ái phi u lế à 2,64 USD.
ƯỞ
Ủ
Ệ
Ề
Ể Ỗ Ổ Ầ
NH H Ổ Ố Ớ
Ậ Ủ
Ả NG C A QUY N NHI M Ý CHUY N Đ I Đ I V I THU NH P C A M I C PH N
ướ
ể
Tiêu chí
Tr
c khi chuy n
ế
ậ
ả
ướ
c tr lãi và thu (EBIT)
đ iổ 10.000
Sau khi ể ổ chuy n đ i 10.000
1.200
0
. Thu nh p tr ả . Chi phí tr lãi (6%) ế
ị
ậ . Thu nh p ch u thu
8.800
10.000
ế
ậ
. Thu thu nh p (40%)
3.520
4.000
ờ
5.280
6.000
. L i ròng ố ượ
. S l
2.000
2.400
ầ ổ ng c ph n ậ ủ
ỗ ổ
ầ
. Thu nh p c a m i c ph n (EPS)
2.64
2.5
ị
ậ
ế
ộ ố
ể
ề M t s nh n đ nh v trái phi u chuy n đ iổ c công ty mua l
ạ ể ể ể
ổ ạ ườ ượ i đ thu ng có 30 ngày đ chuy n đ i ổ i ặ ng ho c giao l
ế Khi trái phi u đ ủ ườ ồ h i, trái ch th ầ ế trái phi u thành c ph n th i.ạ cho công ty theo giá mua l
ổ ế
ả ứ ự ư ướ ạ ợ
ấ ấ ơ
ế ế ế ể ả Trái phi u chuy n đ i có th t u tiên tr c các “trái lãi sau các kho n n dài h n và tr ụ ủ phi u liên t c” c a công ty. Do đó, đôi khi trái ổ ể phi u chuy n đ i có lãi su t th p h n các trái phi u khác.
ộ ố
ế
ể
ậ
ị
ề M t s nh n đ nh v trái phi u chuy n đ iổ
ổ ạ ế ủ
ậ ượ ể c l
ườ ợ ổ
ấ ậ ấ ộ
ủ ẵ ơ ủ ậ ấ ế ổ ơ
ụ ế ơ ả i cho trái ch kh Trái phi u chuy n đ i đem l ả ậ i nhu n, th m chí trong c năng thu đ ế ợ ng h p giá c phi u tăng, nên trái ch s n tr ứ sàng ch p nh n m t m c lãi su t th p h n c a ấ ể trái phi u chuy n đ i, h n là ch p nh n “trái ấ phi u liên t c” dù lãi su t cao h n.
ộ ố
ể
ế
ậ
ị
ề M t s nh n đ nh v trái phi u chuy n đ iổ
ả
ế
ố
ả
ệ ế ạ ằ
ị ủ ư ẽ
ổ ầ
ố N u các nhà qu n tr c a doanh nghi p mu n huy ổ ầ ộ i gi m trong đ ng v n c ph n, nh ng giá c phi u l ứ ớ ở ạ ờ th i gian g n đây và s tăng tr l i, b ng v i m c giá ệ ạ hi n t
i.
ể
ổ
ộ
ợ ườ ệ ấ ữ
ồ
ệ ử ụ ầ
ườ
ổ
ổ
ế Trong tr ng h p này trái phi u chuy n đ i là m t ể ươ ng ti n r t h u hi u đ huy đ ng ngu n kinh phí ph ể ạ dài h n có chi phí s d ng v n r , và sau đó có th ể chuy n đ i thành c ph n th
ộ ố ẻ ng.
ề Ư
3. WARRANTS (Quy n u tiên).
ộ ề
ề
ấ ị ỗ ổ
ự
ả ờ
ệ ự ị ệ ễ ệ ộ Warrants là m t quy n nhi m ý do m t công ườ ở ữ ạ i s h u ty nào đó phát hành đem l i cho ng ườ ầ ổ ộ ố ượ ng ng c ph n th nó quy n mua m t s l ớ ượ ủ c ghi rõ trên nh t đ nh c a công ty, v i giá đ ọ ệ Đa s ố ự ượ ầ c g i là giá th c hi n. m i c ph n đ ệ ộ ờ ạ Warrants đ u ề có th i h n th c hi n trong m t ộ s ố ư ấ kho ng th i gian nh t đ nh, nh ng m t ự khác thì có hi u l c th c hi n vĩnh vi n.
ề Ư
3. WARRANTS (Quy n u tiên).
ẳ ộ
ề ạ ở ữ ạ
ệ
ớ ế
ị ườ ấ
ng t ạ ẽ
ự
ị ườ ệ ầ ự ề ả ử b n s h u m t quy n ạ s Ch ng h n, gi ạ ệ ý ư i cho b n quy n nhi m u tiên bán đem l ự ườ ầ ổ ng v i giá th c hi n là 30 mua 5 c ph n th ầ ỗ ổ USD trên m i c ph n. N u giá bán chúng trên ự ơ do (open market) th p h n 30 USD th tr ệ ự ề ư thì b n s hoãn không th c hi n quy n u tiên ơ ị ườ ng cao h n giá th c bán. Khi giá bán trên th tr ề ư ự ự ệ hi n, thì s th c hi n quy n u tiên bán s có ổ ợ ơ i h n là mua c ph n trên th tr l ẽ do. ng t
ề Ư
ứ ữ
ẽ
ệ ơ
ạ ề ổ ự ệ ng t
ệ
ườ ệ ẽ i cho ng
ổ
ạ
3. WARRANTS (Quy n u tiên). ư Nh ng Warrants chính là nh ng ch ng khoán ươ ng m i và vi c bán các Warrants s thu th ự ề ượ đ c nhi u ti n h n là th c hi n chúng. khi ị ườ ầ do là 35 giá bán c ph n trên th tr ự ự ự USD và giá th c hi n là 30 USD, thì s th c ữ ạ nó 5 hi n Warrants s đem l i gi ầ ỗ ổ USD (35 USD — 30 USD) trên m i c ph n ệ ề ủ ậ ý do và t ng thu nh p c a quy n nhi m X 5 = 25 USD. i là 5 Warrants đem l
ề Ư
3. WARRANTS (Quy n u tiên).
ượ ườ ng đ
ư
ế ủ ầ ộ ộ
c phát hành cùng các Warrants th ạ ứ lo i ch ng khoán khác nh trái phi u hay ầ ư ổ c ph n u đãi và là m t ph n c a m t ứ món ch ng khoán
ọ ng đ
ườ ế ầ ư ư
ấ ẫ ộ ị
ượ Warrants th c phát hành tr n gói ổ cùng trái phi u hay c ph n u đãi nh là ạ m t lo i “gia v ” làm tăng tính h p d n ộ cho m t món ăn
ề Ư
3. WARRANTS (Quy n u tiên).
ổ ế ỷ ệ T l
ấ ầ ư i c a trái phi u hay c ph n u đãi ơ ườ ng th p h n lãi
ờ ủ sinh l ị ơ trong đ n v phát hành này th ầ ủ ợ ứ ổ i t c c ph n c a chúng. su t hay l , warrant đ ườ ổ
ệ ố ớ ng đ i v i ng ế ữ ộ ầ ư ng do nh ng công ty t
ươ ặ ớ ả ố ố ỏ
ử ụ ấ ứ ượ c coi là m t th Theo thông l ưở ầ i mua c ph n u đãi ph n th ườ ng hay trái phi u và th ề ủ đ i nh , có nhi u r i ro, đang ph i đ i m t v i ợ chi phí s d ng n cao phát hành.
ữ
ử ụ Nh ng công ty này s d ng warrant nh m làm ự ế ủ ả ằ ả ữ ợ gi m nh ng chi phí tr c ti p c a các kho n n .
ƯỢ
3.6. L
NG GIÁ WARRANTS
ỗ ổ
ầ ủ ở ữ
ủ ườ
ầ
ổ
ệ i cho ng
giá th c hi n c a m i c ph n là 30 USD và warrant ề i ch s h u quy n mua 5 c ph n đem l ườ th
ự ạ ng.
ườ
ơ
ủ ở i ch s
ầ ổ ẽ ự
ề
ấ khi giá bán c ph n th p h n 30 USD thì ng ệ ữ h u warrant s th c hi n quy n mua hay không.
ầ
ơ
ả ử
ượ ạ c l
s là
i, khi giá c ph n cao h n 30 USD gi ự ự
ẽ ư ế
ổ ệ
Ng 35 USD, s th c hi n warrant s nh th nào?
41
ƯỢ
3.6. L
NG GIÁ WARRANTS
ủ trên th tr ng c a warrant cao
ự ế Giá bán th c t ị ộ ạ ủ ơ h n giá tr n i t ị ườ i c a nó vì sao?
Ả ố ượ nh h ng
ủ ợ ứ ổ ầ ưở i t c c ph n và s l ng c a l ị ủ ổ ầ ố ớ c ph n đ i v i giá tr c a Warrant
ổ ứ
ủ
ả
ẽ Khi chia c t c giá c a Warrant s gi m theo vì sao?
ậ Bài t p 1
•Gi
s giá tr đ u t
ờ
ổ ở
ị
ớ ạ i h n d ượ
ướị ấ
ị ầ ư ủ m t ộ trái phi u ế ả ử c a ạ ệ ể ể th i đi m hi n t chuy n đ i i là 950 ứ ị USD. Có đúng 950 USD là “giá tr sàn”, t c ổ ẽ ể mà giá tr chuy n đ i s là gi không đ
ơ c th p h n không?
ộ
ấ
ế
ế
c quy n chuy n đ i thành 25 c ph n th
ng.
ầ ổ ế ủ
ế
l
i c n thi ổ ượ
ườ ộ t c a m t trái phi u ị c là 12%. Hãy tìm giá tr
ầ
ủ
ể
ị i thi u (giá tr sàn) c a trái
ế
ể
ộ
•M t trái phi u có m nh giá 1.000 USD, lãi su t 10% ệ ế ờ ạ ủ ỗ m i năm và th i h n c a trái phi u là 8 năm. Trái phi u ổ ể ề ượ đ ờ ầ ả ử ỷ ệ sinh l s t a Gi ươ ự ể không chuy n đ i đ t ng t ế ầ ư ủ c a trái phi u. đ u t ộ ổ ả ử b Gi s giá bán m t c ph n là 46 USD. Hãy tính giá ế ổ ủ ể ị tr chuy n đ i c a trái phi u. ị ố ị c Hãy xác đ nh giá tr t ổ ế phi u chuy n đ i khi giá bán m t trái phi u là 46 USD.
ậ Bài t p 2
ậ Bài t p 3
ộ ộ ế ủ ở ữ
ệ
ổ ầ
ườ ườ ng là 41 USD và giá mua l
ầ ổ
ườ •M t trái ch s h u m t trái phi u có m nh ệ ể ề giá là 1.000 USD và có quy n nhi m ý chuy n ộ ổ ổ đ i thành 32 c ph n th ng. Giá bán m t c ạ ầ i trái ph n th ạ ủ ế phi u là 1.060 USD. Theo b n, trái ch nên ổ ế ế ị quy t đ nh chuy n đ i trái phi u thành c ph n i cho công ty? th ể ạ ng hay bán l